|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 45/2020/QĐ-UBND bảng giá tính thuế tài nguyên thành phố Đà Nẵng
Số hiệu:
|
45/2020/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Đà Nẵng
|
|
Người ký:
|
Hồ Kỳ Minh
|
Ngày ban hành:
|
29/12/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 45/2020/QĐ-UBND
|
Đà Nẵng, ngày 29 tháng 12 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày
25 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP
ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC
ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài
nguyên;
Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC
ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định khung giá tính thuế
tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;
Căn cứ Thông tư số 05/2020/TT-BTC
ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất
lý, hóa giống nhau;
Theo đề nghị của Sở Tài chính
thành phố Đà Nẵng tại Tờ trình số 157/TTr-STC ngày 19 tháng 11 năm 2020; Ý kiến
của Ủy ban mặt trận Tổ quốc Việt Nam thành phố Đà Nẵng (Công văn số
614/MTTQ-BTT ngày 12/10/2020); Sở Tài nguyên và Môi trường (Công văn số
3817/STNMT-KSTNN ngày 06/10/2020); Sở Xây dựng (Công văn số 7175/SXD-QLXD ngày
09/10/2020); Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (Công văn số 3380/SNN-QLXD
ngày 07/10/2020); Cục Thuế thành phố Đà Nẵng (Công văn số 3820/CT- NVDTPC ngày
08/10/2020); UBND các quận, huyện và ý kiến thẩm định văn bản của của Sở Tư
pháp tại Công văn số 3026/STP-XDKTVB ngày 22 tháng 10 năm 2020; trên cơ sở ý kiến
của các thành viên UBND thành phố.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa
bàn thành phố Đà Nẵng với các nội dung sau:
1. Phạm vi điều chỉnh: Quy định Bảng
giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn thành phố Đà Nẵng, chi tiết tại Phụ lục
kèm theo.
2. Đối tượng áp dụng: Sở Tài nguyên
và Môi trường, Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, cơ quan
thuế các cấp, người nộp thuế quy định tại Điều 3 Luật Thuế tài nguyên và tổ chức,
cá nhân có liên quan.
Điều 2. Cục Thuế thành phố Đà Nẵng có trách nhiệm chủ
trì, phối hợp với Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Xây dựng, Sở
Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, UBND các quận, huyện và các đơn vị có liên
quan hướng dẫn các tổ chức, cá nhân thực hiện, tổ chức công tác quản lý thuế
tài nguyên theo đúng quy định tại Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015,
Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày ngày 12/5/2017 và Thông tư số 05/2020/TT-BTC
ngày 20/01/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và Quyết định này.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày
11/01/2021 và thay thế Quyết định số 58/2019/QĐ-UBND ngày 31/12/2019 của UBND
thành phố Đà Nẵng.
Điều 4. Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội, HĐND,
UBND thành phố, Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Xây dựng,
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Cục trưởng Cục Thuế thành phố Đà Nẵng; Chủ
tịch UBND các quận, huyện; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Vụ Pháp chế - Bộ Tài
chính (để kiểm tra)
- Tổng Cục Thuế (để báo cáo);
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- TT HĐND thành phố (để báo cáo);
- UBMTTQVN tp;
- CT, Các PCT UBND TPĐN;
- Các Sở: TC, XD, TN&MT, NN&PTNT; Tư pháp;
- Cục Thuế TPĐN;
- KBNN Đà Nẵng;
- UBND các QH, PX;
- Báo ĐN, Đài PTTH ĐN;
- Cổng Thông tin điện tử TPĐN;
- VP Đoàn ĐBQH, HĐND, UBND TP, các phòng KTTC, QLĐTĐT, NCPC;
- Lưu: VT, STC.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hồ Kỳ Minh
|
PHỤ LỤC
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN
THÀNH PHỐ ĐÀ NẴNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 45/2020/QĐ-UBND ngày 29 tháng 12 năm 2020 của UBND thành phố Đà Nẵng)
Đơn vị
tính: Đồng
Mã
nhóm, loại tài nguyên
|
Tên
nhóm, loại tài nguyên /Sản phẩm tài nguyên
|
ĐVT
|
Giá
tính thuế tài nguyên
|
Cấp
1
|
Cấp
2
|
cấp
3
|
Cấp
4
|
Cấp
5
|
Cấp
6
|
I
|
|
|
|
|
|
KHOÁNG SẢN
KIM LOẠI
|
|
|
|
I4
|
|
|
|
|
Vàng
|
|
|
|
|
I401
|
|
|
|
Quặng vàng gốc
|
|
|
|
|
|
I40107
|
|
|
Quặng vàng có hàm lượng 7≤Au<8
gram/tấn
|
Tấn
|
4.500.000
|
|
|
|
I40108
|
|
|
Quặng vàng có hàm lượng Au≥8 gram/tấn
|
Tấn
|
5.100.000
|
|
|
I402
|
|
|
|
Vàng kim loại (vàng cốm);
vàng sa khoáng
|
kg
|
750.000.000
|
II
|
|
|
|
|
|
KHOÁNG SẢN
KHÔNG KIM LOẠI
|
|
II1
|
|
|
|
|
Đất khai thác để san lấp, xây dựng
công trình
|
m3
|
60.000
|
|
II2
|
|
|
|
|
Đá, sỏi
|
|
|
|
|
II201
|
|
|
|
Sỏi
|
|
|
|
|
|
II20102
|
|
|
Các loại cuội, sỏi, sạn khác
|
m3
|
204.000
|
|
|
II202
|
|
|
|
Đá
|
|
|
|
|
|
II20203
|
|
|
Đá làm vật liệu xây dựng thông thường
|
|
|
|
|
|
|
II2020301
|
|
Đá hỗn hợp sau nổ mìn, đá xô bồ
(khoáng sản khai thác)
|
m3
|
100.000
|
|
|
|
|
II2020302
|
|
Đá hộc
|
m3
|
110.000
|
|
|
|
|
II2020303
|
|
Đá cấp phối
|
m3
|
|
|
|
|
|
|
II202030301
|
- Đá cấp phối Dmax 25
|
m3
|
191.000
|
|
|
|
|
|
II202030302
|
- Đá cấp phối Dmax 37,5
|
m3
|
173.000
|
|
|
|
|
II2020304
|
|
Đá dăm các loại
|
m3
|
|
|
|
|
|
|
II202030401
|
- Đá 0,5x1
|
m3
|
240.000
|
|
|
|
|
|
II202030402
|
- Đá 1x2
|
m3
|
240.000
|
|
|
|
|
|
II202030403
|
- Đá 2x4
|
m3
|
222.000
|
|
|
|
|
|
II202030404
|
- Đá 4x6
|
m3
|
214.000
|
|
|
|
|
|
II202030405
|
- Đá 0,5x2
|
m3
|
240.000
|
|
|
|
|
|
II202030406
|
- Đá 0,5x16
|
m3
|
240.000
|
|
|
|
|
|
II202030407
|
- Đá 1x1,5
|
m3
|
240.000
|
|
|
|
|
|
II202030408
|
- Đá 1x1,9
|
m3
|
240.000
|
|
|
|
|
|
II202030409
|
- Đá 1x15
|
m3
|
240.000
|
|
|
|
|
|
II202030410
|
- Đá 2x3
|
m3
|
240.000
|
|
|
|
|
II2020305
|
|
Đá lô ca
|
m3
|
140.000
|
|
|
|
|
II2020306
|
|
Đá chẻ
|
m3
|
300.000
|
|
|
|
|
II2020307
|
|
Đá bụi, mạt đá
|
m3
|
77.000
|
|
|
|
II20204
|
|
|
Đá bazan dạng cục, cột (trụ)
|
m3
|
1.000.000
|
|
II5
|
|
|
|
|
Cát
|
|
|
|
|
II501
|
|
|
|
Cát san lấp (bao gồm cả cát nhiễm mặn)
|
m3
|
70.000
|
|
|
II502
|
|
|
|
Cát xây dựng
|
|
|
|
|
|
II50201
|
|
|
Cát đen dùng trong xây dựng
|
m3
|
100.000
|
|
|
|
II50202
|
|
|
Cát vàng dùng trong xây dựng
|
m3
|
300.000
|
|
|
II503
|
|
|
|
Cát vàng sản xuất công nghiệp
(khoáng sản khai thác)
|
m3
|
110.000
|
|
II6
|
|
|
|
|
Cát làm thủy tinh
|
m3
|
350.000
|
|
II7
|
|
|
|
|
Đất làm gạch, ngói
|
m3
|
119.000
|
|
II8
|
|
|
|
|
Đá Granite
|
|
|
|
|
II806
|
|
|
|
Đá granite, gabro, diorit
khai thác (không đồng nhất về màu sắc, độ hạt, độ thu hồi)
|
m3
|
800.000
|
|
II11
|
|
|
|
|
Cao lanh (Kaolin/đất sét trắng/đất
sét trầm tích;
Quặng Fenspat làm nguyên liệu gốm
sứ)
|
|
|
|
|
II1101
|
|
|
|
Cao lanh (khoáng sản khai thác,
chưa rây)
|
Tấn
|
210.000
|
|
|
II1102
|
|
|
|
Cao lanh đã rây
|
Tấn
|
560.000
|
|
II12
|
|
|
|
|
Mica, thạch anh kỹ thuật
|
|
|
|
|
II1202
|
|
|
|
Thạch anh kỹ thuật
|
|
|
|
|
|
II120201
|
|
|
Thạch anh kỹ thuật
|
Tấn
|
250.000
|
|
|
|
II120202
|
|
|
Thạch anh bột
|
Tấn
|
1.050.000
|
|
|
|
II120203
|
|
|
Thạch anh hạt
|
Tấn
|
1.500.000
|
|
II24
|
|
|
|
|
Khoáng sản không kim loại khác
|
|
|
|
|
II2405
|
|
|
|
Quặng Tael
(Tale)
|
|
|
|
|
|
II240501
|
|
|
Quặng Tacl khai thác
|
Tấn
|
630.000
|
|
|
|
II240502
|
|
|
Bột Tacl
|
Tấn
|
1.120.000
|
III
|
|
|
|
|
|
SẢN PHẨM TỪ
RỪNG TỰ NHIÊN
|
|
III1
|
|
|
|
|
Gỗ nhóm I
|
|
|
|
|
III101
|
|
|
|
Cẩm lai
|
|
|
|
|
|
III10101
|
|
|
Đường kính (D) < 25 cm
|
m3
|
10.500.000
|
|
|
|
III10102
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
21.300.000
|
|
|
|
III10103
|
|
|
D ≥ 50 cm
|
m3
|
31.200.000
|
|
|
III102
|
|
|
|
Cẩm liên (cà gần)
|
m3
|
5.110.000
|
|
|
III103
|
|
|
|
Dáng hương (giáng hương)
|
m3
|
20.000.000
|
|
|
III104
|
|
|
|
Du sam
|
m3
|
18.000.000
|
|
|
III105
|
|
|
|
Gõ đỏ (Cà te/Hồ bì)
|
|
|
|
|
|
III10501
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
5.200.000
|
|
|
|
III10502
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
19.600.000
|
|
|
|
III10503
|
|
|
D≥ 50 cm
|
m3
|
28.200.000
|
|
|
III106
|
|
|
|
Gụ
|
|
|
|
|
|
III10601
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
4.800.000
|
|
|
|
III10602
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
10.200.000
|
|
|
|
III10603
|
|
|
D≥ 50 cm
|
m3
|
13.300.000
|
|
|
III107
|
|
|
|
Gụ mật (Gõ mật)
|
|
|
|
|
|
III10701
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
3.300.000
|
|
|
|
III10702
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
6.500.000
|
|
|
|
III10703
|
|
|
D≥ 50 cm
|
m3
|
11.500.000
|
|
|
III108
|
|
|
|
Hoàng đàn
|
m3
|
35.000.000
|
|
|
III109
|
|
|
|
Huê mộc, Sưa (Trắc thối/Huỳnh
đàn đỏ)
|
m3
|
2.800.000.000
|
|
|
III110
|
|
|
|
Huỳnh đường
|
m3
|
7.000.000
|
|
|
III111
|
|
|
|
Hương
|
|
|
|
|
|
III11101
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
5.600.000
|
|
|
|
III11102
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
13.900.000
|
|
|
|
III11103
|
|
|
D≥ 50 cm
|
m3
|
21.400.000
|
|
|
III112
|
|
|
|
Hương tía
|
m3
|
14.000.000
|
|
|
III113
|
|
|
|
Lát
|
m3
|
9.500.000
|
|
|
III114
|
|
|
|
Mun
|
m3
|
15.000.000
|
|
|
III115
|
|
|
|
Muồng đen
|
m3
|
4.620.000
|
|
|
III116
|
|
|
|
Pơ mu
|
|
|
|
|
|
III11601
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
6.552.000
|
|
|
|
III11602
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
12.600.000
|
|
|
|
III11603
|
|
|
D≥ 50 cm
|
m3
|
18.000.000
|
|
|
III117
|
|
|
|
Sơn huyết
|
m3
|
7.000.000
|
|
|
III118
|
|
|
|
Trai
|
m3
|
7.700.000
|
|
|
III119
|
|
|
|
Trắc
|
|
|
|
|
|
III11901
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
7.300.000
|
|
|
|
III11902
|
|
|
25cm≤D<35cm
|
m3
|
12.400.000
|
|
|
|
III11903
|
|
|
35cm≤D<50cm
|
m3
|
21.600.000
|
|
|
|
III11904
|
|
|
50cm≤D<65cm
|
m3
|
51.730.000
|
|
|
|
III11905
|
|
|
D≥ 65cm
|
m3
|
128.600.000
|
|
|
III120
|
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
III12001
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
4.200.000
|
|
|
|
III12002
|
|
|
25cm≤D<35cm
|
m3
|
7.600.000
|
|
|
|
III12003
|
|
|
35cm≤D<50cm
|
m3
|
10.600.000
|
|
|
|
III12004
|
|
|
D≥ 50 cm
|
|
16.300.000
|
|
III2
|
|
|
|
|
Gỗ nhóm II
|
|
|
|
|
III201
|
|
|
|
Cẩm xe
|
m3
|
6.400.000
|
|
|
III202
|
|
|
|
Đinh (đinh hương)
|
|
|
|
|
|
III20201
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
7.600.000
|
|
|
|
III20202
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
11.400.000
|
|
|
|
III20203
|
|
|
D≥ 50 cm
|
m3
|
13.000.000
|
|
|
III203
|
|
|
|
Lim xanh
|
|
|
|
|
|
III20301
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
6.700.000
|
|
|
|
III20302
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
10.800.000
|
|
|
|
III20303
|
|
|
D≥ 50 cm
|
m3
|
14.000.000
|
|
|
III204
|
|
|
|
Nghiến
|
|
|
|
|
|
III20401
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
3.800.000
|
|
|
|
III20402
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
7.500.000
|
|
|
|
III20403
|
|
|
D≥ 50 cm
|
m3
|
10.200.000
|
|
|
III205
|
|
|
|
Kiền kiền
|
|
|
|
|
|
III20501
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
4.200.000
|
|
|
|
III20502
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
7.300.000
|
|
|
|
III20503
|
|
|
D≥ 50 cm
|
m3
|
13.300.000
|
|
|
III206
|
|
|
|
Da đá
|
m3
|
4.550.000
|
|
|
III207
|
|
|
|
Sao xanh
|
m3
|
5.500.000
|
|
|
III208
|
|
|
|
Sến
|
m3
|
7.600.000
|
|
|
III209
|
|
|
|
Sến mật
|
m3
|
5.500.000
|
|
|
III210
|
|
|
|
Sến mủ
|
m3
|
3.700.000
|
|
|
III111
|
|
|
|
Táu mật
|
m3
|
7.800.000
|
|
|
III212
|
|
|
|
Trai ly
|
m3
|
11.500.000
|
|
|
III213
|
|
|
|
Xoay
|
|
|
|
|
|
III21301
|
|
|
D<25cm
|
|
3.100.000
|
|
|
|
III21302
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
4.500.000
|
|
|
|
III21303
|
|
|
D≥ 50 cm
|
m3
|
6.500.000
|
|
|
III214
|
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
III21401
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
3.400.000
|
|
|
|
III21402
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
6.300.000
|
|
|
|
III21403
|
|
|
D≥ 50 cm
|
m3
|
10.500.000
|
|
III3
|
|
|
|
|
Gỗ nhóm III
|
|
|
|
|
III301
|
|
|
|
Bằng lăng
|
m3
|
3.800.000
|
|
|
III302
|
|
|
|
Cà chắc (cà chí)
|
|
|
|
|
|
III30201
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
2.700.000
|
|
|
|
III30202
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
3.800.000
|
|
|
|
III30203
|
|
|
D≥ 50 cm
|
m3
|
4.200.000
|
|
|
III303
|
|
|
|
Cà ổi
|
m3
|
5.000.000
|
|
|
III304
|
|
|
|
Chò chỉ
|
|
|
|
|
|
III30401
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
2.900.000
|
|
|
|
III30402
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
4.100.000
|
|
|
|
III30403
|
|
|
D≥ 50 cm
|
m3
|
9.000.000
|
|
|
III305
|
|
|
|
Chò chai
|
m3
|
5.000.000
|
|
|
III306
|
|
|
|
Chua khét
|
m3
|
5.400.000
|
|
|
III307
|
|
|
|
Dạ hương
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
III308
|
|
|
|
Giỗi
|
|
|
|
|
|
III30801
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
6.300.000
|
|
|
|
III30802
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
9.100.000
|
|
|
|
III30803
|
|
|
D≥ 50 cm
|
m3
|
13.000.000
|
|
|
III309
|
|
|
|
Dầu gió
|
m3
|
4.000.000
|
|
|
III310
|
|
|
|
Huỳnh
|
m3
|
5.000.000
|
|
|
III311
|
|
|
|
Re mit
|
m3
|
4.300.000
|
|
|
III312
|
|
|
|
Re hương
|
m3
|
4.500.000
|
|
|
III313
|
|
|
|
Săng lẻ
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
III314
|
|
|
|
Sao đen
|
m3
|
4.300.000
|
|
|
III315
|
|
|
|
Sao cát
|
m3
|
3.500.000
|
|
|
III316
|
|
|
|
Trường mật
|
m3
|
5.000.000
|
|
|
III317
|
|
|
|
Trường chua
|
m3
|
5.000.000
|
|
|
III318
|
|
|
|
Vên vên
|
m3
|
4.000.000
|
|
|
III319
|
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
III31901
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
1.700.000
|
|
|
|
III31902
|
|
|
25cm≤D<35cm
|
m3
|
3.300.000
|
|
|
|
III31903
|
|
|
35cm≤D<50cm
|
m3
|
5.600.000
|
|
|
|
III31904
|
|
|
D≥ 50 cm
|
m3
|
7.700.000
|
|
III4
|
|
|
|
|
Gỗ nhóm IV
|
|
|
|
|
III401
|
|
|
|
Bô bô
|
|
|
|
|
|
III40101
|
|
|
Chiều dài <2m
|
m3
|
1.600.000
|
|
|
|
III40102
|
|
|
Chiều dài ≥2m
|
m3
|
2.800.000
|
|
|
III402
|
|
|
|
Chặc khế
|
m3
|
3.500.000
|
|
|
III403
|
|
|
|
Cóc đá
|
m3
|
2.100.000
|
|
|
III404
|
|
|
|
Dầu các loại
|
m3
|
3.000.000
|
|
|
III405
|
|
|
|
Re (De)
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
III406
|
|
|
|
Gội tía
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
III407
|
|
|
|
Mỡ
|
m3
|
1.100.000
|
|
|
III408
|
|
|
|
Sến bo bo
|
m3
|
3.000.000
|
|
|
III409
|
|
|
|
Lim sừng
|
m3
|
3.000.000
|
|
|
III410
|
|
|
|
Thông
|
m3
|
2.500.000
|
|
|
III411
|
|
|
|
Thông lông gà
|
m3
|
4.500.000
|
|
|
III412
|
|
|
|
Thông ba lá
|
m3
|
2.900.000
|
|
|
III413
|
|
|
|
Thông nàng
|
|
|
|
|
|
III41301
|
|
|
D<35cm
|
m3
|
1.800.000
|
|
|
|
III41302
|
|
|
D≥ 35 cm
|
m3
|
3.500.000
|
|
|
III414
|
|
|
|
Vàng tâm
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
III415
|
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
III41501
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
1.300.000
|
|
|
|
III41502
|
|
|
25cm≤D<35cm
|
m3
|
2.500.000
|
|
|
|
III41503
|
|
|
35cm≤D<50cm
|
m3
|
3.900.000
|
|
|
|
III41504
|
|
|
D≥ 50 cm
|
m3
|
5.200.000
|
|
III5
|
|
|
|
|
Gỗ nhóm V, VI, VII, VIII và các
loại gỗ khác
|
|
|
|
|
III501
|
|
|
|
Gỗ nhóm V
|
|
|
|
|
|
III50101
|
|
|
Chò xanh
|
m3
|
5.000.000
|
|
|
|
III50102
|
|
|
Chò xót
|
m3
|
2.300.000
|
|
|
|
III50103
|
|
|
Dài ngựa
|
m3
|
3.400.000
|
|
|
|
III50104
|
|
|
Dầu
|
m3
|
3.800.000
|
|
|
|
III50105
|
|
|
Dầu đỏ
|
m3
|
3.400.000
|
|
|
|
III50106
|
|
|
Dầu đồng
|
m3
|
3.200.000
|
|
|
|
III50107
|
|
|
Dầu nước
|
m3
|
3.000.000
|
|
|
|
III50108
|
|
|
Lim vang (lim xẹt)
|
m3
|
4.500.000
|
|
|
|
III50109
|
|
|
Muồng (Muồng cánh dán)
|
m3
|
1.900.000
|
|
|
|
III50110
|
|
|
Sa mộc
|
m3
|
4.500.000
|
|
|
|
III50111
|
|
|
Sau sau (Táu hậu)
|
m3
|
700.000
|
|
|
|
III50112
|
|
|
Thông hai lá
|
m3
|
3.000.000
|
|
|
|
III50113
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
|
III5011301
|
|
D<25cm
|
m3
|
1.260.000
|
|
|
|
|
III5011302
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
2.500.000
|
|
|
|
|
III5011303
|
|
D≥ 50 cm
|
m3
|
4.400.000
|
|
|
III502
|
|
|
|
Gỗ nhóm VI
|
|
|
|
|
|
III50201
|
|
|
Bạch đàn
|
m3
|
2.000.000
|
|
|
|
III50202
|
|
|
Cáng lò
|
m3
|
3.000.000
|
|
|
|
III50203
|
|
|
Chò
|
m3
|
3.200.000
|
|
|
|
III50204
|
|
|
Chò nâu
|
m3
|
4.000.000
|
|
|
|
III50205
|
|
|
Keo
|
m3
|
2.000.000
|
|
|
|
III50206
|
|
|
Kháo vàng
|
m3
|
2.200.000
|
|
|
|
III50207
|
|
|
Mận rừng
|
m3
|
1.900.000
|
|
|
|
III50208
|
|
|
Phay
|
m3
|
1.900.000
|
|
|
|
III50209
|
|
|
Trám hồng
|
m3
|
2.400.000
|
|
|
|
III50210
|
|
|
Xoan đào
|
m3
|
3.100.000
|
|
|
|
III50211
|
|
|
Sấu
|
m3
|
8.820.000
|
|
|
|
III50212
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
|
III5021201
|
|
D<25cm
|
m3
|
910.000
|
|
|
|
|
III5021202
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
2.000.000
|
|
|
|
|
III5021203
|
|
D≥ 50 cm
|
m3
|
3.500.000
|
|
|
III503
|
|
|
|
Gỗ nhóm VII
|
|
|
|
|
|
III50301
|
|
|
Gáo vàng
|
m3
|
2.100.000
|
|
|
|
III50302
|
|
|
Lồng mức
|
m3
|
2.800.000
|
|
|
|
III50303
|
|
|
Mò cua (Mù cua/Sữa)
|
m3
|
2.100.000
|
|
|
|
III50304
|
|
|
Trám trắng
|
m3
|
2.300.000
|
|
|
|
III50305
|
|
|
Vang trứng
|
m3
|
2.800.000
|
|
|
|
III50306
|
|
|
Xoan
|
m3
|
1.400.000
|
|
|
|
III50307
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
|
III5030701
|
|
D<25cm
|
m3
|
1.000.000
|
|
|
|
|
III5030702
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
2.000.000
|
|
|
|
|
III5030703
|
|
D≥ 50 cm
|
m3
|
3.500.000
|
|
|
III504
|
|
|
|
Gỗ nhóm VIII
|
|
|
|
|
|
III50401
|
|
|
Bồ đề
|
m3
|
1.100.000
|
|
|
|
III50402
|
|
|
Bộp (đa xanh)
|
m3
|
4.100.000
|
|
|
|
III50403
|
|
|
Trụ mỏ
|
m3
|
840.000
|
|
|
|
III50404
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
|
III5040401
|
|
D<25cm
|
m3
|
800.000
|
|
|
|
|
III5040402
|
|
D≥25cm
|
m3
|
1.960.000
|
|
III6
|
|
|
|
|
Cành, ngọn, gốc, rễ
|
|
|
|
|
III601
|
|
|
|
Cành, ngọn
|
m3
|
bằng 10%
giá bán gỗ tương ứng
|
|
|
III602
|
|
|
|
Gốc, rễ
|
m3
|
bằng
30% giá bán gỗ tương ứng
|
|
III7
|
|
|
|
|
Củi
|
Ste
= 0,7m3
|
490.000
|
|
III8
|
|
|
|
|
Tre, trúc, nứa, mai, giang,
tranh, vầu, lồ ô
|
|
|
|
|
III801
|
|
|
|
Tre
|
|
|
|
|
|
III80101
|
|
|
D<5cm
|
Cây
|
7.700
|
|
|
|
III80102
|
|
|
5cm≤D<6cm
|
Cây
|
12.600
|
|
|
|
III80103
|
|
|
6cm≤D<10cm
|
Cây
|
21.000
|
|
|
|
III80104
|
|
|
D≥ 10 cm
|
Cây
|
30.000
|
|
|
III802
|
|
|
|
Trúc
|
Cây
|
7.000
|
|
|
III803
|
|
|
|
Nứa
|
|
|
|
|
|
III80301
|
|
|
D<7cm
|
Cây
|
2.800
|
|
|
|
III80302
|
|
|
D≥ 7 cm
|
Cây
|
5.600
|
|
|
III804
|
|
|
|
Mai
|
|
|
|
|
|
III80401
|
|
|
D<6cm
|
Cây
|
12.600
|
|
|
|
III80402
|
|
|
6m≤D<10cm
|
Cây
|
21.000
|
|
|
|
III80403
|
|
|
D≥10 cm
|
Cây
|
30.000
|
|
|
III805
|
|
|
|
Vầu
|
|
|
|
|
|
III80501
|
|
|
D<6cm
|
Cây
|
7.700
|
|
|
|
III80502
|
|
|
6cm≤D<10cm
|
Cây
|
14.700
|
|
|
|
III80503
|
|
|
D≥ 10 cm
|
Cây
|
21.000
|
|
|
III807
|
|
|
|
Giang
|
Cây
|
|
|
|
|
III80701
|
|
|
D<6cm
|
Cây
|
4.200
|
|
|
|
III80702
|
|
|
6cm≤D<10cm
|
Cây
|
7.000
|
|
|
|
III80703
|
|
|
D≥ 10 cm
|
Cây
|
12.600
|
|
|
III808
|
|
|
|
Lồ ô
|
|
|
|
|
|
III80801
|
|
|
D<6cm
|
Cây
|
5.600
|
|
|
|
III80802
|
|
|
6cm≤D<10cm
|
Cây
|
10.500
|
|
|
|
III80803
|
|
|
D≥ 10 cm
|
Cây
|
15.000
|
|
III9
|
|
|
|
|
Trầm hương, kỳ nam
|
|
|
|
|
III901
|
|
|
|
Trầm hương
|
|
|
|
|
|
III90101
|
|
|
Loại 1
|
kg
|
350.000.000
|
|
|
|
III90102
|
|
|
Loại 2
|
kg
|
70.000.000
|
|
|
|
III90103
|
|
|
Loại 3
|
kg
|
14.000.000
|
|
|
III902
|
|
|
|
Kỳ nam
|
|
|
|
|
|
III90201
|
|
|
Loại 1
|
kg
|
770.000.000
|
|
|
|
III90202
|
|
|
Loại 2
|
kg
|
539.000.000
|
|
III10
|
|
|
|
|
Hồi, quế, sa nhân, thảo quả
|
|
|
|
|
III1001
|
|
|
|
Hồi
|
|
|
|
|
|
III100101
|
|
|
Tươi
|
kg
|
56.000
|
|
|
|
III100102
|
|
|
Khô
|
kg
|
80.000
|
|
|
III1002
|
|
|
|
Quế
|
|
|
|
|
|
III100201
|
|
|
Tươi
|
kg
|
25.000
|
|
|
|
III100202
|
|
|
Khô
|
kg
|
90.000
|
|
|
III1003
|
|
|
|
Sa nhân
|
|
|
|
|
|
III100301
|
|
|
Tươi
|
kg
|
105.000
|
|
|
|
III100302
|
|
|
Khô
|
kg
|
210.000
|
|
|
III1004
|
|
|
|
Thảo quả
|
|
|
|
|
|
III100401
|
|
|
Tươi
|
kg
|
84.000
|
|
|
|
III100402
|
|
|
Khô
|
kg
|
280.000
|
V
|
|
|
|
|
|
NƯỚC THIÊN
NHIÊN
|
|
|
|
V1
|
|
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước
nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp
|
|
|
|
|
V101
|
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước
nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp
|
|
|
|
|
|
V10101
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng
thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng trung bình (so với tiêu chuẩn
đóng chai phải lọc bỏ một số hợp chất để hợp quy với Bộ Y tế)
|
m3
|
300.000
|
|
|
|
V10102
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng
thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng cao (lọc, khử vi khuẩn, vi
sinh, không phải lọc một số hợp chất vô cơ)
|
m3
|
450.000
|
|
|
|
V10104
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên dùng để
ngâm, tắm, trị bệnh, dịch vụ du lịch...
|
m3
|
26.000
|
|
|
V102
|
|
|
|
Nước thiên nhiên tinh lọc
đóng chai, đóng hộp
|
|
|
|
|
|
V10201
|
|
|
Nước thiên nhiên khai thác tinh lọc
đóng chai, đóng hộp
|
m3
|
150.000
|
|
|
|
V10202
|
|
|
Nước thiên nhiên tinh lọc đóng
chai, đóng hộp
|
m3
|
500.000
|
|
V2
|
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất
kinh doanh nước sạch
|
|
|
|
|
V201
|
|
|
|
Nước mặt
|
m3
|
3.000
|
|
|
V202
|
|
|
|
Nước dưới đất (nước ngầm)
|
m3
|
6.000
|
|
V3
|
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho mục
đích khác
|
|
|
|
|
V301
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng trong sản xuất
rượu, bia, nước giải khát, nước đá
|
m3
|
70.000
|
|
|
V302
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho chai
khoáng
|
m3
|
40.000
|
|
|
V303
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng mục đích khác
như làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng
|
m3
|
5.000
|
Quyết định 45/2020/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 45/2020/QĐ-UBND ngày 29/12/2020 về bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn thành phố Đà Nẵng
2.848
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|