|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
42/2024/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Thành phố Hà Nội
|
|
Người ký:
|
Trần Sỹ Thanh
|
Ngày ban hành:
|
11/06/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
THÀNH PHỐ HÀ NỘI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
42/2024/QĐ-UBND
|
Hà Nội, ngày 11
tháng 6 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ BAN HÀNH BẢNG GIÁ LÀM CĂN CỨ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI
NHÀ TRÊN ĐỊA BÀN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
ỦY BAN NHÂN DÂN THÀNH PHỐ HÀ NỘI
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Phí và lệ phí
ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Luật Quản lý thuế
ngày 13 tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Luật Xây dựng ngày 18
tháng 6 năm 2014; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Xây dựng ngày 17
tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Nghị định số
10/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ quy định về lệ phí trước
bạ;
Căn cứ Thông tư số
13/2022/TT-BTC ngày 28 tháng 2 năm 2022 của Bộ Tài chính quy định chi tiết một
số điều của Nghị định số 10/2022/NĐ-CP ngày 15 tháng 01 năm 2022 của Chính phủ
quy định về lệ phí trước bạ;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài chính tại Tờ trình số 2920/TTr-STC ngày 20 tháng 5 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban
hành kèm theo Quyết định này Bảng giá làm căn cứ tính lệ phí trước bạ đối với
nhà trên địa bàn thành phố Hà Nội (Chi tiết theo Phụ lục số: 01, 02, 03, 04,
05 đính kèm).
Trong quá trình triển khai thực
hiện, Cục Thuế thành phố Hà Nội có trách nhiệm tổng hợp các trường hợp phát
sinh chưa có trong Bảng giá nêu trên (kèm hồ sơ thiết kế bản vẽ chi tiết, dự
toán, quyết toán,…) làm căn cứ tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn
thành phố Hà Nội, gửi Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Sở Xây dựng và các cơ
quan liên quan để xây dựng bổ sung giá tính lệ phí trước bạ đối với nhà, trình
UBND Thành phố ban hành theo quy định.
Điều 2. Quyết
định này có hiệu lực kể từ ngày 22 tháng 6 năm 2024. Quyết định số 3023/QĐ-UBND
ngày 18/6/2018 của UBND thành phố Hà Nội về việc ban hành Bảng giá làm căn cứ
tính lệ phí trước bạ đối với nhà và thuế thu nhập cá nhân đối với việc chuyển
nhượng nhà trên địa bàn thành phố Hà Nội hết liệu lực kể từ ngày Quyết định này
có hiệu lực.
Điều 3. Chánh
Văn phòng UBND Thành phố, Thủ trưởng các Sở, ngành Thành phố; Chủ tịch UBND các
quận, huyện, thị xã; các đơn vị, tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ: TC, TN&MT, XD, TP;
- Thường trực: Thành ủy, HĐND TP;
- Chủ tịch UBND Thành phố;
- Các Phó Chủ tịch UBND Thành phố;
- Website Chính phủ;
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- VPUB: PVCPĐ.Q.Hùng, KTTH, ĐT, TH;
- Trung tâm thông tin điện tử Thành phố;
- Lưu: VT, KTTH.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Trần Sỹ Thanh
|
PHỤ LỤC SỐ 01
BẢNG GIÁ XÂY DỰNG MỚI NHÀ Ở
(Kèm theo Quyết định số 42/2024/QĐ-UBND ngày 11/6/2024 của UBND thành phố Hà
Nội)
Đơn
vị: Đồng
STT
|
Tên công trình
|
Giá 01 m² nhà
|
I
|
Nhà chung cư
|
|
1
|
Số tầng ≤ 5, không có tầng hầm
|
9.363.000
|
2
|
Số tầng ≤ 5, có 1 tầng hầm
|
10.945.000
|
3
|
Số tầng ≤ 5, có 2 tầng hầm
|
12.348.000
|
4
|
Số tầng ≤ 5, có 3 tầng hầm
|
13.802.000
|
5
|
Số tầng ≤ 5, có 4 tầng hầm
|
15.244.000
|
6
|
Số tầng ≤ 5, có 5 tầng hầm
|
16.675.000
|
7
|
5 < số tầng ≤ 7, không có
tầng hầm
|
12.093.000
|
8
|
5 < số tầng ≤ 7, có 1 tầng
hầm
|
12.934.000
|
9
|
5 < số tầng ≤ 7, có 2 tầng
hầm
|
13.800.000
|
10
|
5 < số tầng ≤ 7, có 3 tầng
hầm
|
14.814.000
|
11
|
5 < số tầng ≤ 7, có 4 tầng
hầm
|
15.897.000
|
12
|
5 < số tầng ≤ 7, có 5 tầng
hầm
|
17.030.000
|
13
|
7 < số tầng ≤ 10, không có
tầng hầm
|
12.440.000
|
14
|
7 < số tầng ≤ 10, có 1 tầng
hầm
|
13.018.000
|
15
|
7 < số tầng ≤ 10, có 2 tầng
hầm
|
13.661.000
|
16
|
7 < số tầng ≤ 10, có 3 tầng
hầm
|
14.459.000
|
17
|
7 < số tầng ≤ 10, có 4 tầng
hầm
|
15.323.000
|
18
|
7 < số tầng ≤ 10, có 5 tầng
hầm
|
16.265.000
|
19
|
10 < số tầng ≤ 15, không
có tầng hầm
|
13.023.000
|
20
|
10 < số tầng ≤ 15, có 1 tầng
hầm
|
13.395.000
|
21
|
10 < số tầng ≤ 15, có 2 tầng
hầm
|
13.838.000
|
22
|
10 < số tầng ≤ 15, có 3 tầng
hầm
|
14.412.000
|
23
|
10 < số tầng ≤ 15, có 4 tầng
hầm
|
15.073.000
|
24
|
10 < số tầng ≤ 15, có 5 tầng
hầm
|
15.808.000
|
25
|
15 < số tầng ≤ 20, không
có tầng hầm
|
14.549.000
|
26
|
15 < số tầng ≤ 20, có 1 tầng
hầm
|
14.760.000
|
27
|
15 < số tầng ≤ 20, có 2 tầng
hầm
|
15.039.000
|
28
|
15 < số tầng ≤ 20, có 3 tầng
hầm
|
15.436.000
|
29
|
15 < số tầng ≤ 20, có 4 tầng
hầm
|
15.915.000
|
30
|
15 < số tầng ≤ 20, có 5 tầng
hầm
|
16.468.000
|
31
|
20 < số tầng ≤ 24, không
có tầng hầm
|
16.168.000
|
32
|
20 < số tầng ≤ 24, có 1 tầng
hầm
|
16.292.000
|
33
|
20 < số tầng ≤ 24, có 2 tầng
hầm
|
16.479.000
|
34
|
20 < số tầng ≤ 24, có 3 tầng
hầm
|
16.774.000
|
35
|
20 < số tầng ≤ 24, có 4 tầng
hầm
|
17.149.000
|
36
|
20 < số tầng ≤ 24, có 5 tầng
hầm
|
17.596.000
|
37
|
24 < số tầng ≤ 30, không
có tầng hầm
|
16.977.000
|
38
|
24 < số tầng ≤ 30, có 1 tầng
hầm
|
17.048.000
|
39
|
24 < số tầng ≤ 30, có 2 tầng
hầm
|
17.177.000
|
40
|
24 < số tầng ≤ 30, có 3 tầng
hầm
|
17.398.000
|
41
|
24 < số tầng ≤ 30, có 4 tầng
hầm
|
17.688.000
|
42
|
24 < số tầng ≤ 30, có 5 tầng
hầm
|
18.044.000
|
43
|
30 < số tầng ≤ 35, không
có tầng hầm
|
18.545.000
|
44
|
30 < số tầng ≤ 35, có 1 tầng
hầm
|
18.594.000
|
45
|
30 < số tầng ≤ 35, có 2 tầng
hầm
|
18.697.000
|
46
|
30 < số tầng ≤ 35, có 3 tầng
hầm
|
18.883.000
|
47
|
30 < số tầng ≤ 35, có 4 tầng
hầm
|
19.138.000
|
48
|
30 < số tầng ≤ 35, có 5 tầng
hầm
|
19.453.000
|
49
|
35 < số tầng ≤ 40, không
có tầng hầm
|
19.921.000
|
50
|
35 < số tầng ≤ 40, có 1 tầng
hầm
|
19.950.000
|
51
|
35 < số tầng ≤ 40, có 2 tầng
hầm
|
20.029.000
|
52
|
35 < số tầng ≤ 40, có 3 tầng
hầm
|
20.190.000
|
53
|
35 < số tầng ≤ 40, có 4 tầng
hầm
|
20.413.000
|
54
|
35 < số tầng ≤ 40, có 5 tầng
hầm
|
20.696.000
|
55
|
40 < số tầng ≤ 45, không
có tầng hầm
|
21.293.000
|
56
|
40 < số tầng ≤ 45, có 1 tầng
hầm
|
21.315.000
|
57
|
40 < số tầng ≤ 45, có 2 tầng
hầm
|
21.385.000
|
58
|
40 < số tầng ≤ 45, có 3 tầng
hầm
|
21.531.000
|
59
|
40 < số tầng ≤ 45, có 4 tầng
hầm
|
21.738.000
|
60
|
40 < số tầng ≤ 45, có 5 tầng
hầm
|
22.002.000
|
61
|
45 < số tầng ≤ 50, không
có tầng hầm
|
22.666.000
|
62
|
45 < số tầng ≤ 50, có 1 tầng
hầm
|
22.677.000
|
63
|
45 < số tầng ≤ 50, có 2 tầng
hầm
|
22.736.000
|
64
|
45 < số tầng ≤ 50, có 3 tầng
hầm
|
22.865.000
|
65
|
45 < số tầng ≤ 50, có 4 tầng
hầm
|
23.055.000
|
66
|
45 < số tầng ≤ 50, có 5 tầng
hầm
|
23.300.000
|
II
|
Nhà ở riêng lẻ
|
|
1
|
Nhà 1 tầng, tường bao xây gạch,
mái tôn
|
1.851.000
|
2
|
Nhà 1 tầng, căn hộ khép kín,
kết cấu tường gạch chịu lực, mái BTCT đổ tại chỗ
|
4.878.000
|
3
|
Nhà từ 2 đến 3 tầng, kết cấu
khung chịu lực BTCT; tường bao xây gạch; sàn, mái BTCT đổ tại chỗ không có tầng
hầm
|
7.473.000
|
4
|
Nhà từ 2 đến 3 tầng, kết cấu
khung chịu lực BTCT; tường bao xây gạch; sàn, mái BTCT đổ tại chỗ có 1 tầng hầm
|
9.226.000
|
5
|
Nhà kiểu biệt thự từ 2 đến 3
tầng, kết cấu khung chịu lực BTCT; tường bao xây gạch; sàn, mái BTCT đổ tại
chỗ không có tầng hầm
|
9.379.000
|
6
|
Nhà kiểu biệt thự từ 2 đến 3
tầng, kết cấu khung chịu lực BTCT; tường bao xây gạch; sàn, mái BTCT đổ tại
chỗ có 1 tầng hầm
|
10.095.000
|
7
|
Nhà từ 4 đến 5 tầng, kết cấu
khung chịu lực BTCT; tường bao xây gạch; sàn, mái BTCT đổ tại chỗ không có
tầng hầm
|
|
|
- Diện tích xây dựng dưới
50m²
|
8.146.000
|
|
- Diện tích xây dựng từ 50 -
dưới 70m²
|
7.586.000
|
|
- Diện tích xây dựng từ 70 -
dưới 90m²
|
6.971.000
|
|
- Diện tích xây dựng từ 90 -
dưới 140m²
|
6.811.000
|
|
- Diện tích xây dựng từ 140 -
dưới 180m²
|
6.614.000
|
|
- Diện tích xây dựng từ 180m²
trở lên
|
6.317.000
|
8
|
Nhà từ 4 đến 5 tầng, kết cấu
khung chịu lực BTCT; tường bao xây gạch; sàn, mái BTCT đổ tại chỗ có 1 tầng
hầm
|
|
|
- Diện tích xây dựng dưới
50m²
|
8.996.000
|
|
- Diện tích xây dựng từ 50 -
dưới 70m²
|
8.222.000
|
|
- Diện tích xây dựng từ 70 -
dưới 90m²
|
8.038.000
|
|
- Diện tích xây dựng từ 90 -
dưới 140m²
|
7.908.000
|
|
- Diện tích xây dựng từ 140 -
dưới 180m²
|
7.746.000
|
|
- Diện tích xây dựng từ 180m²
trở lên
|
7.502.000
|
Ghi chú:
- Đối với nhà chung cư: Giá
01m² nhà (sàn căn hộ) làm cơ sở tính lệ phí trước bạ nêu trên đã áp dụng Hệ số
của tổng diện tích sàn sử dụng riêng so với tổng diện tích sàn xây dựng của tòa
nhà (là 0,736).
- Giá xây dựng mới đối với nhà
xây thô có hoàn thiện mặt ngoài (chưa hoàn thiện bên trong) bằng 70% giá xây dựng
nhà ở mới.
- Giá tính lệ phí trước bạ nhà
vườn: Áp dụng giá tính lệ phí trước bạ của nhà kiểu biệt thự, kết cấu khung chịu
lực BTCT; tường bao xây gạch; sàn; mái BTCT đổ tại chỗ.
- Giá tính lệ phí trước bạ nhà
kiểu biệt thự cao từ 4-5 tầng: Áp dụng giá tính lệ phí trước bạ của của nhà kiểu
biệt thự cao từ 2-3 tầng, kết cấu khung chịu lực BTCT, tường bao xây gạch; sàn,
mái BTCT đổ tại chỗ.
PHỤ LỤC SỐ 02
BẢNG GIÁ XÂY DỰNG MỚI CÔNG TRÌNH ĐA NĂNG, TRỤ SỞ, VĂN
PHÒNG LÀM VIỆC, TRUNG TÂM THƯƠNG MẠI
(Kèm theo Quyết định số 42/2024/QĐ-UBND ngày 11/6/2024 của UBND thành phố Hà
Nội)
Đơn
vị: Đồng
STT
|
Tên công trình
|
Giá 01 m² nhà
|
I
|
Công trình đa năng không
có chức năng ở
|
|
1
|
Số tầng ≤ 5, không có tầng hầm
|
7.133.000
|
2
|
Số tầng ≤ 5, có 1 tầng hầm
|
8.252.000
|
3
|
Số tầng ≤ 5, có 2 tầng hầm
|
9.253.000
|
4
|
Số tầng ≤ 5, có 3 tầng hầm
|
10.299.000
|
5
|
Số tầng ≤ 5, có 4 tầng hầm
|
11.340.000
|
6
|
Số tầng ≤ 5, có 5 tầng hầm
|
12.376.000
|
7
|
5 < số tầng ≤ 7, không có
tầng hầm
|
9.209.000
|
8
|
5 < số tầng ≤ 7, có 1 tầng
hầm
|
9.786.000
|
9
|
5 < số tầng ≤ 7, có 2 tầng
hầm
|
10.390.000
|
10
|
5 < số tầng ≤ 7, có 3 tầng
hầm
|
11.109.000
|
11
|
5 < số tầng ≤ 7, có 4 tầng
hầm
|
11.882.000
|
12
|
5 < số tầng ≤ 7, có 5 tầng
hầm
|
12.697.000
|
13
|
7 < số tầng ≤ 10, không có
tầng hầm
|
9.476.000
|
14
|
7 < số tầng ≤ 10, có 1 tầng
hầm
|
9.870.000
|
15
|
7 < số tầng ≤ 10, có 2 tầng
hầm
|
10.314.000
|
16
|
7 < số tầng ≤ 10, có 3 tầng
hầm
|
10.872.000
|
17
|
7 < số tầng ≤ 10, có 4 tầng
hầm
|
11.495.000
|
18
|
7 < số tầng ≤ 10, có 5 tầng
hầm
|
12.171.000
|
19
|
10 < số tầng ≤ 15, không
có tầng hầm
|
9.898.000
|
20
|
10 < số tầng ≤ 15, có 1 tầng
hầm
|
10.148.000
|
21
|
10 < số tầng ≤ 15, có 2 tầng
hầm
|
10.454.000
|
22
|
10 < số tầng ≤ 15, có 3 tầng
hầm
|
10.855.000
|
23
|
10 < số tầng ≤ 15, có 4 tầng
hầm
|
11.324.000
|
24
|
10 < số tầng ≤ 15, có 5 tầng
hầm
|
11.848.000
|
25
|
15 < số tầng ≤ 20, không
có tầng hầm
|
11.057.000
|
26
|
15 < số tầng ≤ 20, có 1 tầng
hầm
|
11.192.000
|
27
|
15 < số tầng ≤ 20, có 2 tầng
hầm
|
11.380.000
|
28
|
15 < số tầng ≤ 20, có 3 tầng
hầm
|
11.655.000
|
29
|
15 < số tầng ≤ 20, có 4 tầng
hầm
|
11.992.000
|
30
|
15 < số tầng ≤ 20, có 5 tầng
hầm
|
12.384.000
|
31
|
20 < số tầng ≤ 24, không
có tầng hầm
|
12.304.000
|
32
|
20 < số tầng ≤ 24, có 1 tầng
hầm
|
12.377.000
|
33
|
20 < số tầng ≤ 24, có 2 tầng
hầm
|
12.497.000
|
34
|
20 < số tầng ≤ 24, có 3 tầng
hầm
|
12.699.000
|
35
|
20 < số tầng ≤ 24, có 4 tầng
hầm
|
12.961.000
|
36
|
20 < số tầng ≤ 24, có 5 tầng
hầm
|
13.277.000
|
37
|
24 < số tầng ≤ 30, không
có tầng hầm
|
12.917.000
|
38
|
24 < số tầng ≤ 30, có 1 tầng
hầm
|
12.955.000
|
39
|
24 < số tầng ≤ 30, có 2 tầng
hầm
|
13.036.000
|
40
|
24 < số tầng ≤ 30, có 3 tầng
hầm
|
13.184.000
|
41
|
24 < số tầng ≤ 30, có 4 tầng
hầm
|
13.386.000
|
42
|
24 < số tầng ≤ 30, có 5 tầng
hầm
|
13.635.000
|
43
|
30 < số tầng ≤ 35, không
có tầng hầm
|
14.120.000
|
44
|
30 < số tầng ≤ 35, có 1 tầng
hầm
|
14.143.000
|
45
|
30 < số tầng ≤ 35, có 2 tầng
hầm
|
14.204.000
|
46
|
30 < số tầng ≤ 35, có 3 tầng
hầm
|
14.329.000
|
47
|
30 < số tầng ≤ 35, có 4 tầng
hầm
|
14.504.000
|
48
|
30 < số tầng ≤ 35, có 5 tầng
hầm
|
14.726.000
|
49
|
35 < số tầng ≤ 40, không
có tầng hầm
|
15.160.000
|
50
|
35 < số tầng ≤ 40, có 1 tầng
hầm
|
15.169.000
|
51
|
35 < số tầng ≤ 40, có 2 tầng
hầm
|
15.215.000
|
52
|
35 < số tầng ≤ 40, có 3 tầng
hầm
|
15.320.000
|
53
|
35 < số tầng ≤ 40, có 4 tầng
hầm
|
15.473.000
|
54
|
35 < số tầng ≤ 40, có 5 tầng
hầm
|
15.671.000
|
55
|
40 < số tầng ≤ 45, không
có tầng hầm
|
16.208.000
|
56
|
40 < số tầng ≤ 45, có 1 tầng
hầm
|
16.214.000
|
57
|
40 < số tầng ≤ 45, có 2 tầng
hầm
|
16.255.000
|
58
|
40 < số tầng ≤ 45, có 3 tầng
hầm
|
16.351.000
|
59
|
40 < số tầng ≤ 45, có 4 tầng
hầm
|
16.495.000
|
60
|
40 < số tầng ≤ 45, có 5 tầng
hầm
|
16.680.000
|
61
|
45 < số tầng ≤ 50, không
có tầng hầm
|
17.246.000
|
62
|
45 < số tầng ≤ 50, có 1 tầng
hầm
|
17.248.000
|
63
|
45 < số tầng ≤ 50, có 2 tầng
hầm
|
17.285.000
|
64
|
45 < số tầng ≤ 50, có 3 tầng
hầm
|
17.375.000
|
65
|
45 < số tầng ≤ 50, có 4 tầng
hầm
|
17.510.000
|
66
|
45 < số tầng ≤ 50, có 5 tầng
hầm
|
17.686.000
|
II
|
Công trình trụ sở, văn
phòng làm việc; công trình trung tâm thương mại
|
|
1
|
Số tầng ≤ 5, không có tầng hầm
|
8.309.000
|
2
|
Số tầng ≤ 5, có 1 tầng hầm
|
9.216.000
|
3
|
Số tầng ≤ 5, có 2 tầng hầm
|
10.062.000
|
4
|
Số tầng ≤ 5, có 3 tầng hầm
|
10.992.000
|
5
|
Số tầng ≤ 5, có 4 tầng hầm
|
11.940.000
|
6
|
Số tầng ≤ 5, có 5 tầng hầm
|
12.902.000
|
7
|
5 < số tầng ≤ 7, không có
tầng hầm
|
9.170.000
|
8
|
5 < số tầng ≤ 7, có 1 tầng
hầm
|
9.742.000
|
9
|
5 < số tầng ≤ 7, có 2 tầng
hầm
|
10.342.000
|
10
|
5 < số tầng ≤ 7, có 3 tầng
hầm
|
11.055.000
|
11
|
5 < số tầng ≤ 7, có 4 tầng
hầm
|
11.824.000
|
12
|
5 < số tầng ≤ 7, có 5 tầng
hầm
|
12.634.000
|
13
|
7 < Số tầng ≤ 15, không có
tầng hầm
|
10.765.000
|
14
|
7 < Số tầng ≤ 15, có 1 tầng
hầm
|
11.036.000
|
15
|
7 < Số tầng ≤ 15, có 2 tầng
hầm
|
11.377.000
|
16
|
7 < Số tầng ≤ 15, có 3 tầng
hầm
|
11.848.000
|
17
|
7 < Số tầng ≤ 15, có 4 tầng
hầm
|
12.395.000
|
18
|
7 < Số tầng ≤ 15, có 5 tầng
hầm
|
13.005.000
|
Ghi chú:
- Đối với công trình đa năng có
chức năng ở: Giá nhà tính lệ phí trước bạ áp dụng “Hệ số của tổng diện tích sàn
sử dụng riêng so với tổng diện tích sàn xây dựng của tòa nhà” (là 0,736), cụ thể
như sau:
Giá 01 m2 nhà
|
=
|
Giá 01 m2 nhà đa năng không có chức năng ở
|
0,736
|
- Đối với công trình trụ sở,
văn phòng làm việc có số tầng từ 16-20 tầng: Áp dụng giá tính lệ phí trước bạ của
công trình trụ sở, văn phòng làm việc có số tầng từ trên 7 tầng đến 15 tầng.
PHỤ LỤC SỐ 03
BẢNG GIÁ XÂY DỰNG MỚI NHÀ SẢN XUẤT, NHÀ KHO CHUYÊN DỤNG
(Kèm theo Quyết định số 42/2024/QĐ-UBND ngày 11/6/2024 của UBND thành phố Hà
Nội)
Đơn
vị: Đồng
STT
|
Tên công trình
|
Giá 01 m² nhà
|
A
|
Nhà sản xuất
|
|
I
|
Nhà 1 tầng khẩu độ 12m,
cao ≤ 6m, không có cầu trục
|
|
1
|
Tường gạch thu hồi mái ngói
|
1.804.000
|
2
|
Tường gạch thu hồi mái tôn
|
1.804.000
|
3
|
Tường gạch, bổ trụ, kèo thép,
mái tôn
|
2.091.000
|
4
|
Tường gạch, mái bằng
|
2.431.000
|
5
|
Cột bê tông, kèo thép, tường
gạch, mái tôn
|
2.882.000
|
6
|
Cột kèo bê tông, tường gạch,
mái tôn
|
3.102.000
|
7
|
Cột kèo thép, tường gạch, mái
tôn
|
2.629.000
|
II
|
Nhà 1 tầng khẩu độ 15m,
cao ≤ 9m, không có cầu trục
|
|
1
|
Cột kèo bê tông, tường gạch;
mái tôn
|
4.863.000
|
2
|
Cột bê tông kèo thép, tường gạch,
mái tôn
|
4.577.000
|
3
|
Cột kèo thép, tường bao che
tôn, mái tôn
|
4.269.000
|
4
|
Cột kèo thép, tường gạch, mái
tôn
|
4.235.000
|
5
|
Cột bê tông, kèo thép liền nhịp,
tường gạch, mái tôn
|
4.158.000
|
6
|
Cột kèo thép liền nhịp, tường
gạch, mái tôn
|
3.961.000
|
III
|
Nhà 1 tầng khẩu độ 18m,
cao 9m, có cần trục 5 tấn
|
|
1
|
Cột bê tông, kèo thép, mái
tôn
|
5.181.000
|
2
|
Cột kèo bê tông, tường gạch,
mái tôn
|
5.489.000
|
3
|
Cột kèo thép, tường gạch, mái
tôn
|
4.895.000
|
4
|
Cột bê tông, kèo thép, tương
gạch, mái tôn
|
5.809.000
|
5
|
Cột kèo thép liền nhịp, tường
bao che bằng tôn, mái tôn
|
4.730.000
|
6
|
Cột bê tông, kèo thép liền nhịp,
tường gạch, mái tôn
|
5.094.000
|
IV
|
Nhà 1 tầng khẩu độ 24m,
cao 9m, có cầu trục 10 tấn
|
|
1
|
Cột bê tông, kèo thép, tường
gạch, mái tôn
|
7.921.000
|
2
|
Cột kèo thép, tường gạch, mái
tôn
|
8.240.000
|
V
|
Nhà 1 tầng khẩu độ 30m,
cao 7,5m, không có có cầu trục
|
|
1
|
Cột kèo thép, tường gạch, mái
tôn
|
4.671.000
|
B
|
Kho chuyên dụng
|
|
I
|
Kho chuyên dụng loại nhỏ
(sức chứa < 500 tấn)
|
|
1
|
Kho lương thực, khung thép,
sàn gỗ hay bê tông, mái tôn
|
3.102.000
|
2
|
Kho lương thực xây cuốn gạch
đá
|
1.870.000
|
3
|
Kho hóa chất xây gạch, mái bằng
|
2.882.000
|
4
|
Kho hóa chất xây gạch, mái
ngói
|
1.672.000
|
II
|
Kho chuyên dụng loại lớn
(sức chứa ≥ 500 tấn)
|
|
1
|
Kho lương thực sức chứa 500 tấn
|
2.912.000
|
2
|
Kho lương thực sức chứa 1.500
tấn
|
3.129.000
|
3
|
Kho lương thực sức chứa
10.000 tấn
|
3.847.000
|
4
|
Kho muối sức chứa 1.000 -
3.000 tấn
|
2.454.000
|
III
|
Kho lạnh kết cấu gạch và
bê tông sức chứa
|
|
1
|
100 tấn
|
7.943.000
|
2
|
300 tấn
|
10.099.000
|
PHỤ LỤC SỐ 04
BẢNG GIÁ XÂY DỰNG MỚI NHÀ TẠM, NHÀ BÁN MÁI, NHÀ SÀN
(Kèm theo Quyết định số 42/2024/QĐ-UBND ngày 11/6/2024 của UBND thành phố Hà
Nội)
Đơn
vị: Đồng
STT
|
Tên công trình
|
Giá 01 m² nhà
|
I
|
Nhà tạm
|
|
1
|
Tường xây gạch 220, cao ≤ 3m
(không tính chiều cao tường thu hồi) nền lát gạch xi măng, gạch chỉ hoặc láng
xi măng có đánh màu
|
2.239.000
|
2
|
Tường xây gạch 110, cao ≤ 3m
(không tính chiều cao tường thu hồi) nền lát gạch xi măng, gạch chỉ hoặc láng
xi măng có đánh màu
|
|
a
|
Nhà có khu phụ, mái ngói,
fibrôximăng hoặc tôn, nền lát gạch xi măng
|
1.781.000
|
b
|
Nhà không có khu phụ, mái
ngói, fibrôximăng hoặc tôn, nền lát gạch xi măng
|
1.461.000
|
c
|
Nhà không có khu phụ, mái
ngói, fibrôximăng hoặc tôn, nền láng xi măng
|
1.418.000
|
d
|
Nhà không có khu phụ, mái giấy
dầu, nền láng xi măng
|
1.087.000
|
3
|
Nhà tạm vách cót, mái giấy dầu
hoặc mái lá
|
489.000
|
II
|
Nhà bán mái
|
|
1
|
Nhà bán mái tường xây gạch
220 cao ≤ 3m (không tính chiều cao tường thu hồi) mái ngói, fibrôximăng hoặc
tôn
|
1.391.000
|
2
|
Nhà bán mái tường xây gạch
110 cao ≤ 3m (không tính chiều cao tường thu hồi)
|
|
a
|
Mái ngói, fibrôximăng hoặc
tôn
|
1.308.000
|
b
|
Mái giấy dầu
|
1.119.000
|
III
|
Nhà sàn
|
|
1
|
Gỗ tứ thiết đường kính cột ≥
30 cm
|
1.726.000
|
2
|
Gỗ tứ thiết đường kính cột
< 30 cm
|
1.471.000
|
3
|
Gỗ hồng sắc (Hoặc cột bê
tông) đường kính cột ≥ 30 cm
|
1.351.000
|
4
|
Gỗ hồng sắc (Hoặc cột bê
tông) đường kính cột < 30 cm
|
1.231.000
|
5
|
Nhà sàn khung gỗ bạch đàn,
sàn gỗ, lợp lá cọ
|
742.000
|
Ghi chú: Giá nhà tạm
chưa bao gồm bể nước, bể phốt.
PHỤ LỤC SỐ 05
BẢNG TỶ LỆ CHẤT LƯỢNG CÒN LẠI CỦA NHÀ
(Kèm theo Quyết định số 42/2024/QĐ-UBND ngày 11/6/2024 của UBND thành phố Hà
Nội)
Thời gian đã sử dụng
|
Biệt thự (%)
|
Công trình cấp I (%)
|
Công trình cấp II (%)
|
Công trình cấp III (%)
|
Công trình cấp IV (%)
|
- Dưới 5 năm
|
95
|
90
|
90
|
80
|
80
|
- Từ 5 đến 10 năm
|
85
|
80
|
80
|
65
|
65
|
- Trên 10 năm đến 20 năm
|
70
|
60
|
55
|
35
|
35
|
- Trên 20 năm đến 50 năm
|
50
|
40
|
35
|
25
|
25
|
- Trên 50 năm
|
30
|
25
|
25
|
20
|
20
|
Ghi chú:
- Kê khai lệ phí trước bạ lần đầu
đối với nhà có thời gian đã sử dụng dưới 5 năm: 100%.
- Kê khai nộp lệ phí trước bạ lần
đầu đối với nhà chịu lệ phí trước bạ có thời gian đã sử dụng từ 5 năm trở lên
thì áp dụng tỷ lệ (%) chất lượng còn lại của nhà có thời gian đã sử dụng tương ứng
theo Bảng tỷ lệ chất lượng còn lại của nhà.
- Kê khai lệ phí trước bạ từ lần
thứ 2 trở đi: Thời gian đã sử dụng của nhà được tính từ thời điểm (năm) xây dựng
hoàn thành bàn giao nhà (hoặc đưa vào sử dụng) đến năm kê khai, nộp lệ phí trước
bạ nhà đó. Trường hợp hồ sơ không đủ căn cứ xác định được năm xây dựng nhà thì
theo năm mua nhà hoặc nhận nhà.
- Quy định về loại, cấp công
trình: Quy định tại Mục 2.1.1, Bảng 2, Phụ lục 2 ban hành kèm theo Thông tư số
06/2021/TT-BXD ngày 30/6/2021 của Bộ Xây dựng.
Quyết định 42/2024/QĐ-UBND về Bảng giá làm căn cứ tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn Thành phố Hà Nội
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 42/2024/QĐ-UBND ngày 11/06/2024 về Bảng giá làm căn cứ tính lệ phí trước bạ đối với nhà trên địa bàn Thành phố Hà Nội
3.645
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|