|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
39/2007/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Khánh Hòa
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thị Thu Hằng
|
Ngày ban hành:
|
20/08/2007
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH KHÁNH HÒA
------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------------
|
Số:
39/2007/QĐ-UBND
|
Nha
Trang, ngày 20 tháng 08 năm 2007
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH GIÁ TỐI THIỂU ĐỂ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ, TRUY
THU THUẾ GIÁ TRỊ GIA TĂNG, THUẾ THU NHẬP DOANH NGHIỆP ĐỐI VỚI HOẠT ĐỘNG KINH
DOANH XE HAI BÁNH GẮN MÁY TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH KHÁNH HÒA.
ỦY BAN NHÂN TỈNH KHÁNH HÒA
Căn cứ Luật tổ chức Hội đồng
nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật thuế giá trị gia tăng (GTGT) ngày 10/5/1997; Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật thuế GTGT ngày 17/6/2003; Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều Luật thuế tiêu thụ đặc biệt và Luật thuế GTGT ngày 29/11/2005 và Luật
thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN) ngày 17/6/2003;
Căn cứ Luật ban hành văn bản quy phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban
nhân dân ngày 3/12/2004;
Căn cứ Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21/12/1999 của Chính phủ về lệ phí
trước bạ và Nghị định số 47/2003/NĐ-CP ngày 12/5/2003 của Chính phủ về việc sửa
đổi, bổ sung Điều 6 Nghị định số 176/1999/NĐ-CP ngày 21/12/1999 của Chính phủ
về lệ phí trước bạ; Thông tư số 95/2005/TT-BTC ngày 26/10/2005 của Bộ Tài chính
hướng dẫn thực hiện các quy định của pháp luật về lệ phí trước bạ và Thông tư
số 02/2007/TT-BTC ngày 08/01/2007 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn bổ sung
Thông tư số 95/2005/TT-BTC ngày 26/10/2005 của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 41/2002/QĐ-TTg ngày 18/3/2002 của Thủ tướng Chính phủ về
việc chống thất thu thuế đối với hoạt động kinh doanh xe ô tô, xe hai bánh gắn
máy; Thông tư số 69/2002/TT-BTC ngày 16/8/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực
hiện Quyết định số 41/2002/QĐ-TTg ngày 18/3/2002 của Thủ tướng Chính phủ;
Theo đề nghị của liên ngành Sở Tài chính – Cục Thuế tỉnh Khánh Hòa tại tờ trình
số 2109/LN/TC-CT ngày 26/7/2007,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Quy định giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ, truy thu thuế giá trị gia tăng
(GTGT), thuế thu nhập doanh nghiệp (TNDN) đối với hoạt động kinh doanh các loại
xe hai bánh gắn máy trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa cụ thể như sau:
1. Quy định
cách xác định giá tối thiểu đối với các loại xe hai bánh gắn máy sản xuất, lắp
ráp trong nước (mới 100%):
Giá tối thiểu bằng (=) Giá vốn
cộng (+) mức chênh lệch tuyệt đối tối thiểu theo nhóm giá trị xe.
Giá vốn là giá ghi trên hóa đơn
mua hàng hợp pháp (không bao gồm thuế GTGT).
Mức chênh lệch tuyệt đối tối
thiểu theo nhóm giá trị xe được xác định như sau:
a) Đối với hoạt động bán lẻ đến
người tiêu dùng:
Nhóm
xe
|
Giá
vốn 1 chiếc xe
|
Mức
chênh lệch tuyệt đối tối thiểu
|
Từ
|
Đến
|
1
|
|
10
triệu đồng
|
500.000
đồng
|
2
|
Trên
10 triệu đồng
|
15
triệu đồng
|
600.000
đồng
|
3
|
Trên
15 triệu đồng
|
20
triệu đồng
|
700.000
đồng
|
4
|
Trên
20 triệu đồng
|
25
triệu đồng
|
800.000
đồng
|
5
|
Trên
25 triệu đồng
|
30
triệu đồng
|
900.000
đồng
|
6
|
Trên
30 triệu đồng
|
|
1.000.000
đồng
|
b) Đối với hoạt động bán buôn
(bán sỉ), mức chênh lệch tối thiểu không thấp hơn 20% so với mức chênh lệch tối
thiểu của hoạt động bán lẻ. Bán buôn là hoạt động mua bán hàng hóa giữa các cơ
sở kinh doanh xe máy để tiếp tục bán ra.
Trường hợp giá bán thực tế cao
hơn giá tối thiểu theo quy định tại khoản 1 Điều 1 Quyết định này thì tính theo
giá bán thực tế.
2. Quy định
bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ, truy thu thuế GTGT, thuế TNDN đối
với xe hai bánh gắn máy nhập khẩu và xe đã qua sử dụng (bao gồm xe nhập khẩu và
xe sản xuất, lắp ráp trong nước) – như phụ lục đính kèm.
a) Giá tính lệ phí trước bạ,
truy thu thuế GTGT, thuế TNDN đối với xe hai bánh gắn máy nhập khẩu là giá trị
tài sản thực tế chuyển nhượng trên thị trường trong nước nhưng không thấp hơn
giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ, truy thu thuế GTGT, thuế TNDN do UBND tỉnh
quy định.
b) Giá tính lệ phí trước bạ,
truy thu thuế GTGT, thuế TNDN đối với xe hai bánh gắn máy đã qua sử dụng (bao
gồm xe nhập khẩu và xe sản xuất, lắp ráp trong nước) là giá trị tài sản thực tế
chuyển nhượng trên thị trường trong nước nhưng không thấp hơn giá tối thiểu
tính lệ phí trước bạ, truy thu thuế GTGT, thuế TNDN do UBND tỉnh quy định nhân
(x) tỷ lệ chất lượng tài sản còn lại.
Tỷ lệ (%) chất lượng còn lại
thực hiện theo quy định tại khoản 11 Mục I Thông tư số 02/2007/TT-BTC ngày
08/11/2007 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 95/2005/TT-BTC ngày
26/10/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định của pháp luật về
lệ phí trước bạ.
Điều 2.
Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ
ngày ký.
Điều 3.
Cục trưởng Cục Thuế có trách nhiệm triển khai, hướng dẫn
thực hiện Quyết định này; đồng thời phối hợp với Sở Tài chính báo cáo UBND tỉnh
điều chỉnh, bổ sung giá tối thiểu đối với những loại xe mới phát sinh chưa có
trong bảng giá hoặc đã có nhưng giá xe trên thị trường đã có thay đổi.
Điều 4.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Cục trưởng Cục
Thuế; Giám đốc các Sở, Ban, Ngành; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã Cam Ranh,
thành phố Nha Trang và Thủ trưởng các cơ quan, các tổ chức, cá nhân liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 4;
- Chính phủ (để báo cáo);
- Bộ Tài chính (để báo cáo);
- Cục kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- TT Tỉnh ủy;
- TT HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Trung tâm Công báo (2 bản);
- Trang thông tin điện tử (website)
- Lưu VP & CVNCTH.
T.20 (QĐ quy định cách XD gia tối thiểu xe gắn máy)
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thị Thu Hằng
|
PHỤ LỤC
BẢNG GIÁ TỐI THIỂU ĐỂ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ, TRUY THU THUẾ
GTGT VÀ THUẾ TNDN ĐỐI VỚI XE HAI BÁNH GẮN MÁY NHẬP KHẨU VÀ XE ĐÃ QUA SỬ DỤNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 39/2007/QĐ-UBND ngày 20/8/2007 của UBND
tỉnh Khánh Hòa)
STT
|
TÊN,
LOẠI XE, XUẤT XỨ
|
Giá
mới 100%
(Đồng)
|
Ghi
chú
|
1
|
2
|
3
|
4
|
I
|
XUẤT XỨ TRUNG QUỐC – VIỆT NAM
|
|
|
1
|
ACE STAR C110
|
6.800.000
|
|
2
|
ACUMEN 100
|
4.750.000
|
|
3
|
ACUMEN 110
|
4.750.000
|
|
4
|
ACUMEN Wave
|
4.900.000
|
|
5
|
ADUKA 110
|
4.550.000
|
|
6
|
ALISON – kiểu dáng Wave.
|
5.300.000
|
|
7
|
AMA
|
7.500.000
|
|
8
|
AMAZE 100cc, 110cc
|
5.000.000
|
|
9
|
AMGIO 100
|
5.190.000
|
|
10
|
AMGIO 110
|
5.300.000
|
|
11
|
AMOLI 110
|
4.800.000
|
|
12
|
ANGOX 110
|
4.600.000
|
|
13
|
ANSSI 110
|
4.470.000
|
|
14
|
ANWEN - Wave
|
5.600.000
|
|
15
|
APONI Wave
|
5.600.000
|
|
16
|
ARENA 110V
|
4.800.000
|
|
17
|
ARROW 100-6
|
5.200.000
|
|
18
|
ARROW 110-6
|
6.600.000
|
|
19
|
ARROW7 110-5A
|
6.250.000
|
|
20
|
ATHERA 100
|
6.800.000
|
|
21
|
ATHERA 110
|
7.000.000
|
|
22
|
ATLANTIE
|
5.500.000
|
|
23
|
AURIC 100
|
4.750.000
|
|
24
|
AURIC 110
|
4.750.000
|
|
25
|
AURIGA 100
|
4.330.000
|
|
26
|
AURIGA 110
|
4.600.000
|
|
27
|
AURIGA 110S
|
4.710.000
|
|
28
|
AVARICE 110TH1
|
4.500.000
|
|
29
|
AVONA Wave
|
5.400.000
|
|
30
|
AWARD
|
5.000.000
|
|
31
|
BACKHAND 110CC
|
9.300.000
|
|
32
|
BACKHAND Wave VN
|
9.400.000
|
|
33
|
BACKHANII Wave VN
|
7.400.000
|
|
34
|
BAZAN 100
|
4.700.000
|
|
35
|
BAZAN 110
|
4.700.000
|
|
36
|
BEGIN Wave
|
4.650.000
|
|
37
|
BELITA c100
|
5.300.000
|
|
38
|
BEST FAIRY, Lắp ráp tại VN (Kiểu
Wave)
|
5.300.000
|
|
39
|
BEST MAN
|
7.000.000
|
|
40
|
BEST SWAN
|
7.500.000
|
|
41
|
BEST WAN
|
7.500.000
|
|
42
|
BESTWAY Wave
|
4.800.000
|
|
43
|
BIMDA sản xuất tại Việt Nam
|
7.200.000
|
|
44
|
BONNY 100
|
4.710.000
|
|
45
|
BONNY 110
|
4.800.000
|
|
46
|
BUTAN Wave
|
4.520.000
|
|
47
|
CALYN c100 kiểm Dream
|
6.500.000
|
|
48
|
CALYN c110 kiểu Wave.
|
6.700.000
|
|
49
|
CAMELIA
|
8.000.000
|
|
50
|
CANARY
|
4.800.000
|
|
51
|
CHAIYO TALITA
|
18.000.000
|
|
52
|
CHICILONG 100cc, 110cc
|
5.300.000
|
|
53
|
CICERO
|
6.400.000
|
|
54
|
COMELY 110B
|
5.600.000
|
|
55
|
CUPFA 100
|
5.900.000
|
|
56
|
CUPFA 110
|
6.000.000
|
|
57
|
CYBER 110 Wave
|
4.600.000
|
|
58
|
DAIMU
|
7.100.000
|
|
59
|
DAISAKI
|
5.300.000
|
|
60
|
DAME
|
7.300.000
|
|
61
|
DAME 110
|
5.415.000
|
|
62
|
DAMSAN
|
5.400.000
|
|
63
|
DAMSAN 110
|
4.700.000
|
|
64
|
DAMSENL, DAMSEL
|
8.000.000
|
|
65
|
DANIC 110-6A
|
5.800.000
|
|
66
|
DARLING
|
6.400.000
|
|
67
|
DAYANG (Số khung, số máy đóng
tại nước ngoài)
|
8.800.000
|
|
68
|
DAYANG (Số khung, số máy đóng
tại VN)
|
6.020.000
|
|
69
|
DAYANG DY 100-1
|
5.720.000
|
|
70
|
DAYANG DY 100A
|
5.720.000
|
|
71
|
DAYANG DY 100D
|
5.720.000
|
|
72
|
DAZE
|
6.100.000
|
|
73
|
DEAHAN SM100
|
7.500.000
|
|
74
|
DEAM
|
7.000.000
|
|
75
|
DEARY 100 (Lắp ráp tại VN)
|
5.600.000
|
|
76
|
DEARY 110 (Lắp ráp tại VN)
|
5.900.000
|
|
77
|
DEDE-89 100
|
6.500.000
|
|
78
|
DEDE-89 110
|
6.400.000
|
|
79
|
DELIGHT
|
5.300.000
|
|
80
|
DEMAND 100, 110
|
4.800.000
|
|
81
|
DENRIM 100
|
6.900.000
|
|
82
|
DENRIM 110
|
7.000.000
|
|
83
|
DETECH DT 110A
|
7.100.000
|
|
84
|
DINAMO 100, 110
|
6.400.000
|
|
85
|
DIOAM II BS
|
6.300.000
|
|
86
|
DONA
|
6.700.000
|
|
87
|
DRAGON
|
5.200.000
|
|
88
|
DRAHA 100
|
6.600.000
|
|
89
|
DRAHA 110 kiểu Wave
|
6.000.000
|
|
90
|
DRAHA 110, Lắp ráp tại VN (kiểu
Jupiter)
|
6.800.000
|
|
91
|
DRAMA Wave
|
7.000.000
|
|
92
|
DRAO 100
|
4.700.000
|
|
93
|
DRAO 110
|
4.700.000
|
|
94
|
DRIN DI 100. Lắp ráp tại VN
|
5.400.000
|
|
95
|
DRIN DR 100-1. Lắp ráp tại VN
|
5.400.000
|
|
96
|
DRINI
|
5.400.000
|
|
97
|
DRUM
|
7.500.000
|
|
98
|
DUCAL
|
6.200.000
|
|
99
|
DURAB 110
|
4.900.000
|
|
100
|
DYOR 110ZX
|
7.800.000
|
|
101
|
ELATED 100 (Lắp ráp tại VN)
|
5.800.000
|
|
102
|
ELATED 110 (Lắp ráp tại VN)
|
6.100.000
|
|
103
|
ELGO 110A
|
4.700.000
|
|
104
|
EMPIRE, Kiểu Wave, lắp ráp tại
VN
|
5.000.000
|
|
105
|
EQUAL 100
|
4.800.000
|
|
106
|
EQUAL 110
|
4.800.000
|
|
107
|
ESPECIAL 100cc, 110cc
|
5.500.000
|
|
108
|
ESPECIAL 110H
|
7.800.000
|
|
109
|
ESPECIAL CPI
|
6.500.000
|
|
110
|
ESPERO Wave, VN
|
7.400.000
|
|
111
|
FAIRY (Wave)
|
5.500.000
|
|
112
|
FAMYLA 110
|
4.700.000
|
|
113
|
FANLIM II
|
5.000.000
|
|
114
|
FANTOM Wave
|
4.750.000
|
|
115
|
FASHION 100 HM kiểm Dream cao
và lùn
|
7.800.000
|
|
116
|
FASHION 100 TM
|
7.600.000
|
|
117
|
FASHION 110 (Future II)
|
9.800.000
|
|
118
|
FASHION 110 kiểu Wave
|
8.200.000
|
|
119
|
FASHION 110 S1
|
9.800.000
|
|
120
|
FASHION 110 SM
|
8.300.000
|
|
121
|
FASHION 110 SM kiểu Best
|
8.200.000
|
|
122
|
FASHION 110 x 1 bánh đúc
|
9.800.000
|
|
123
|
FASHION 110 x 1 bánh tăm
|
9.500.000
|
|
124
|
FASHION 110, kiểu Jupiter
|
8.500.000
|
|
125
|
FASHION 125
|
23.400.000
|
|
126
|
FASHION 125-4
|
27.500.000
|
|
127
|
FASHION 125-4 (shapphire)
|
26.300.000
|
|
128
|
FASHION 125PMI
|
27.500.000
|
|
129
|
FASHION 127 kiểu đĩa mới
|
10.300.000
|
|
130
|
FASHION 50
|
7.800.000
|
|
131
|
FASHION kiểu bố mới
|
9.800.000
|
|
132
|
FASTER
|
6.800.000
|
|
133
|
FASTERT
|
6.800.000
|
|
134
|
FATAKI
|
4.510.000
|
|
135
|
FATAKI 100
|
4.600.000
|
|
136
|
FAVOUR Wave
|
4.800.000
|
|
137
|
FEELING 100cc
|
6.000.000
|
|
138
|
FEELING 110cc
|
6.100.000
|
|
139
|
FERROLI 110
|
4.750.000
|
|
140
|
FERVOR 100
|
4.500.000
|
|
141
|
FERVOR 100w
|
5.310.000
|
|
142
|
FERVOR 110 Wave
|
4.600.000
|
|
143
|
FIMEX
|
5.800.000
|
|
144
|
FIX 125
|
9.000.000
|
|
145
|
FLASH 100 Dream
|
5.400.000
|
|
146
|
FLASH 110 Wave
|
5.600.000
|
|
147
|
FLOWER
|
7.400.000
|
|
148
|
FLUTTER (SX tại Việt Nam)
|
6.000.000
|
|
149
|
FLUTTER 110 Wave
|
5.200.000
|
|
150
|
FOCOL Wave, Win
|
4.400.000
|
|
151
|
FORESTRY 100
|
5.600.000
|
|
152
|
FORESTRY 110
|
5.600.000
|
|
153
|
FOSIC-67 100
|
6.350.000
|
|
154
|
FOSIC-67 110
|
6.350.000
|
|
155
|
FREEWAY
|
7.200.000
|
|
156
|
FUGIAR C100B
|
5.250.000
|
|
157
|
FUGIAR C110
|
5.300.000
|
|
158
|
FUJIKI 110-6
|
5.400.000
|
|
159
|
FULIJR
|
9.000.000
|
|
160
|
FULJIR
|
9.000.000
|
|
161
|
FUSACO 100
|
4.800.000
|
|
162
|
FUSACO 110
|
4.850.000
|
|
163
|
FUSIN (Xe ga Fusin – Cynun)
|
25.500.000
|
|
164
|
FUSIN 110
|
7.800.000
|
|
165
|
FUSIN 110 Wave
|
8.500.000
|
|
166
|
FUSIN 125-c1
|
21.500.000
|
|
167
|
FUSIN C100
|
9.000.000
|
|
168
|
FUSIN C100 kiểu Dream
|
8.200.000
|
|
169
|
FUSIN C100 kiểu Wave
|
8.500.000
|
|
170
|
FUSIN c125 (xe ga chất lượng
cao)
|
15.500.000
|
|
171
|
FUSIN c125 (xe ga)
|
12.500.000
|
|
172
|
FUSIN C125-il Wave (loại xe
số)
|
9.800.000
|
|
173
|
FUSIN c150 (xe ga Fusin Itali)
|
19.500.000
|
|
174
|
FUSIN C50 Wave
|
8.000.000
|
|
175
|
FUSIN Xstar (xe ga)
|
20.500.000
|
|
176
|
FUSIN Wave
|
4.720.000
|
|
177
|
FUZEKO
|
5.100.000
|
|
178
|
FX
|
7.300.000
|
|
179
|
FX 125
|
9.000.000
|
|
180
|
FXI
|
7.300.000
|
|
181
|
GANASSL Wave
|
4.900.000
|
|
182
|
GCV
|
7.800.000
|
|
183
|
GENIE 100. Lắp ráp tại Việt Nam
|
5.400.000
|
|
184
|
GENIE kiểu Dream 100
|
5.400.000
|
|
185
|
GENTLE 110
|
4.600.000
|
|
186
|
GENZO
|
4.600.000
|
|
187
|
GLAD
|
6.000.000
|
|
188
|
GUALJIUN
|
6.500.000
|
|
189
|
GUALTIL
|
9.000.000
|
|
190
|
GUANGTA, Kiểu Wave, lắp ráp
tại VN
|
7.200.000
|
|
191
|
GUANJUN
|
6.500.000
|
|
192
|
GUIDA 100
|
4.330.000
|
|
193
|
GUIDA 110
|
4.420.000
|
|
194
|
HALLEY Wave
|
7.200.000
|
|
195
|
HALONG kiểu Dream
|
6.400.000
|
|
196
|
HALONG kiểu Wave
|
7.500.000
|
|
197
|
HAMADA 100
|
4.700.000
|
|
198
|
HAMADA 110
|
4.700.000
|
|
199
|
HAMCO 100
|
5.900.000
|
|
200
|
HAMCO 110
|
6.000.000
|
|
201
|
HAND @ 100
|
6.500.000
|
|
202
|
HANDLE 110
|
6.300.000
|
|
203
|
HAOJUE BELLA HJ125T-3
|
14.600.000
|
|
204
|
HAVICO 100
|
5.400.000
|
|
205
|
HAVICO 100B
|
5.600.000
|
|
206
|
HAVICO 110
|
5.300.000
|
|
207
|
HECMEC 100 Dream
|
5.400.000
|
|
208
|
HECMEC 110 Wave
|
5.500.000
|
|
209
|
HOASUNG, kiểu Dream, lắp ráp
tại VN
|
6.000.000
|
|
210
|
HOLDER
|
8.000.000
|
|
211
|
HOLLEI; HOLLEI 100; HOLLEI
100-1 lắp ráp trong nước
|
10.000.000
|
|
212
|
HOLLEI 100-A1 (Máy LIFAN)
|
7.500.000
|
|
213
|
HOLOER
|
8.000.000
|
|
214
|
HONDA DYLAN 150
|
33.600.000
|
|
215
|
HONDA SDH 125
|
22.500.000
|
|
216
|
HONDA SDH 125T-22
|
27.500.000
|
|
217
|
HONGCHI
|
6.400.000
|
|
218
|
HONGCIN C100, 110
|
4.800.000
|
|
219
|
HONLEI (Wave)
|
7.800.000
|
|
220
|
HONLEI VIVA Wave
|
7.800.000
|
|
221
|
HONOR 100
|
5.400.000
|
|
222
|
HONOR 110
|
5.600.000
|
|
223
|
HOPE
|
5.800.000
|
|
224
|
HUANGHE
|
6.800.000
|
|
225
|
HUYUEHY 12
|
9.000.000
|
|
226
|
IMCIMISS
|
7.500.000
|
|
227
|
IMPRESA
|
9.500.000
|
|
228
|
IMPRETA
|
8.700.000
|
|
229
|
IMPRSSA
|
9.500.000
|
|
230
|
INCOMISS
|
7.500.000
|
|
231
|
INTERNAL 110
|
4.530.000
|
|
232
|
INTIMEX 100
|
7.500.000
|
|
233
|
INTIMEX 110
|
7.500.000
|
|
234
|
JAMOTO 100
|
6.500.000
|
|
235
|
JAMOTO 110
|
6.030.000
|
|
236
|
JASER 110 VN
|
9.000.000
|
|
237
|
JIALING
|
8.800.000
|
|
238
|
JIALING (xe ga)
|
18.000.000
|
|
239
|
JINCHENG
|
6.100.000
|
|
240
|
JINHAO
|
8.500.000
|
|
241
|
JIULONG 100
|
5.700.000
|
|
242
|
JIULONG 100-4A
|
5.700.000
|
|
243
|
JIULONG 110
|
7.000.000
|
|
244
|
JIULONG C50
|
6.600.000
|
|
245
|
JOKAN 110
|
5.130.000
|
|
246
|
JONGSHEN
|
7.200.000
|
|
247
|
JONQUIL 100 Dream VN
|
4.330.000
|
|
248
|
JONQUIL 110
|
4.600.000
|
|
249
|
JONSEN
|
7.200.000
|
|
250
|
JOSHIDA 110 Wave VN
|
5.000.000
|
|
251
|
JUNIKI 110-6
|
5.572.000
|
|
252
|
JUNON Wave VN
|
5.800.000
|
|
253
|
KAISER 100
|
6.500.000
|
|
254
|
KAISER 110
|
6.500.000
|
|
255
|
KAZU 110 TH1
|
6.300.000
|
|
256
|
KEEWAY F14
|
9.500.000
|
|
257
|
KIMPO
|
5.600.000
|
|
258
|
KITAFU Wave
|
6.500.000
|
|
259
|
KITOSU
|
6.200.000
|
|
260
|
KNIGHT
|
6.000.000
|
|
261
|
KOBE 100
|
6.800.000
|
|
262
|
KOBE 110 Wave
|
7.000.000
|
|
263
|
KORESIAM 110
|
6.900.000
|
|
264
|
KOZATA RZ110
|
5.745.000
|
|
265
|
KSHAHI
|
4.500.000
|
|
266
|
KWA
|
7.300.000
|
|
267
|
KYBER
|
5.400.000
|
|
268
|
LANKHOA 100
|
5.100.000
|
|
269
|
LANKHOA 110
|
5.100.000
|
|
270
|
LEVER
|
6.100.000
|
|
271
|
LEVIN (Lắp ráp tại VN)
|
5.200.000
|
|
272
|
LEVIN Wave
|
5.400.000
|
|
273
|
LEXIM
|
7.900.000
|
|
274
|
LIFAN
|
7.600.000
|
|
275
|
LINDA LIFAN
|
5.500.000
|
|
276
|
LINDA sản xuất tại Việt Nam
|
6.300.000
|
|
277
|
LINDA xuất xứ TQ, nội địa hóa
|
7.100.000
|
|
278
|
LISOHAKA 125, 150
|
12.500.000
|
|
279
|
LISOHAKA PRETY K(110)
|
5.600.000
|
|
280
|
LONCIN
|
7.000.000
|
|
281
|
LONCSTAR LX 100 SX tại VN
|
5.700.000
|
|
282
|
LONCSTAR LX 110 SX tại VN
|
6.000.000
|
|
283
|
LONGBO 150
|
18.000.000
|
|
284
|
LONGSTAR
|
7.000.000
|
|
285
|
LONSTAR
|
7.000.000
|
|
286
|
LORA
|
4.900.000
|
|
287
|
LUCKY (Máy xuất sứ TQ, VN)
|
7.000.000
|
|
288
|
LUXARY
|
6.500.000
|
|
289
|
LUXARY 110
|
4.520.000
|
|
290
|
MAGOSTIN
|
5.800.000
|
|
291
|
MAJESTY 100cc, 110cc
|
5.900.000
|
|
292
|
MAJESTY FT 50
|
5.500.000
|
|
293
|
MANCE MC 100
|
4.700.000
|
|
294
|
MANCE MC 110
|
4.750.000
|
|
295
|
MANDO MD 110
|
6.700.000
|
|
296
|
MANGOSTIN
|
5.800.000
|
|
297
|
MANGOSTIN 110
|
4.535.000
|
|
298
|
MAYJERTY 125
|
12.000.000
|
|
299
|
MEDAL 100
|
5.300.000
|
|
300
|
MEDAL 100M
|
4.750.000
|
|
301
|
MEDAL 110F
|
5.350.000
|
|
302
|
MEDAL 110M
|
4.850.000
|
|
303
|
MEDAL Dream VN
|
5.600.000
|
|
304
|
MEDAL Wave VN
|
5.800.000
|
|
305
|
MEGYCI C110
|
5.800.000
|
|
306
|
MERITUS
|
5.900.000
|
|
307
|
METALLICSTAR
|
6.300.000
|
|
308
|
MIKADO 100
|
4.700.000
|
|
309
|
MIKADO 110
|
4.800.000
|
|
310
|
MILKYWAY 110 Wave VN
|
5.000.000
|
|
311
|
MINAKO 110
|
5.710.000
|
|
312
|
MING XING MX100 II-U
|
7.700.000
|
|
313
|
MINGXING (Xuất sứ Đài Loan)
|
8.100.000
|
|
314
|
MINGXING 110 (Xuất sứ TQ)
|
7.500.000
|
|
315
|
MYSTIC 100
|
4.750.000
|
|
316
|
MYSTIC 110
|
4.750.000
|
|
317
|
MYSTIC Wave
|
4.800.000
|
|
318
|
NADA, Lắp ráp tại NV, kiểu
Dream
|
6.800.000
|
|
319
|
NADA, Lắp ráp tại NV, kiểu
Wave
|
7.000.000
|
|
320
|
NAGAKI 100 kiểu dáng nữ
|
4.700.000
|
|
321
|
NAGAKI 110 kiểu dáng nữ
|
4.800.000
|
|
322
|
NAGAKI 50 VN
|
6.600.000
|
|
323
|
NAGAKI kiểu Future
|
6.900.000
|
|
324
|
NAKASEI kiểu Wave, sx tại VN
|
5.400.000
|
|
325
|
NAKITA 110
|
4.370.000
|
|
326
|
NAORI 100 (Dream)
|
5.100.000
|
|
327
|
NAORI 110 (Wave)
|
5.200.000
|
|
328
|
NASSZA 100
|
4.600.000
|
|
329
|
NASSZA 110
|
4.700.000
|
|
330
|
NATURE 100
|
5.900.000
|
|
331
|
NATURE 110
|
6.400.000
|
|
332
|
NAVAL Wave
|
4.810.000
|
|
333
|
NESTA
|
4.800.000
|
|
334
|
NEW VMC 100
|
6.100.000
|
|
335
|
NEW VMC 110
|
7.450.000
|
|
336
|
NEWEI
|
5.500.000
|
|
337
|
NEWEI 110-6
|
5.470.000
|
|
338
|
NEWINDO 110V
|
6.090.000
|
|
339
|
NOMUZA 100
|
6.000.000
|
|
340
|
NOMUZA 110
|
6.300.000
|
|
341
|
NONGSAN
|
5.900.000
|
|
342
|
NOVEL FORCE 100cc, 110cc
|
5.300.000
|
|
343
|
OREINTAL kiểu Dream, Wave
|
6.800.000
|
|
344
|
ORIGIN 110
|
4.710.000
|
|
345
|
PASSION 110
|
5.300.000
|
|
346
|
PELICAN Wave
|
4.800.000
|
|
347
|
PENMAN 100, 110
|
4.810.000
|
|
348
|
PENMAN 110L
|
4.810.000
|
|
349
|
PENMAN 110M
|
4.810.000
|
|
350
|
PLASMA Wave
|
7.700.000
|
|
351
|
PLUS
|
6.800.000
|
|
352
|
POLISH 100cc, 110cc
|
4.700.000
|
|
353
|
POMU SPACYAN
|
6.500.000
|
|
354
|
POREHAND Wave VN
|
6.500.000
|
|
355
|
PRASE Wave
|
4.800.000
|
|
356
|
PREALM II CR100-3
|
4.950.000
|
|
357
|
PREALM II, máy Denrim, kiểm
Dream
|
7.000.000
|
|
358
|
PREALM lắp máy CIRIZ
|
7.500.000
|
|
359
|
PREALM lắp máy OSAN và loại
khác
|
6.500.000
|
|
360
|
PREALM lắp máy PUSAN
|
8.300.000
|
|
361
|
PRERITUS
|
5.600.000
|
|
362
|
PRETY
|
5.600.000
|
|
363
|
PRIME Wave
|
5.500.000
|
|
364
|
PROMOTO 100
|
4.500.000
|
|
365
|
PROMOTO 110
|
4.600.000
|
|
366
|
PROMOTO 110F
|
5.520.000
|
|
367
|
PROUD Wave
|
6.000.000
|
|
368
|
PSMOTO 100
|
4.500.000
|
|
369
|
PSMOTO 110
|
4.600.000
|
|
370
|
PSMOTO 110F
|
5.520.000
|
|
371
|
QUANJUN
|
6.300.000
|
|
372
|
QUICK NEW WARE
|
6.400.000
|
|
373
|
QUICK NEW WAVE
|
6.400.000
|
|
374
|
QUNIMEX 100
|
4.600.000
|
|
375
|
QUNIMEX 110
|
4.900.000
|
|
376
|
REBAT
|
4.500.000
|
|
377
|
REMEX kiểu Wave
|
6.200.000
|
|
378
|
RESIA
|
7.000.000
|
|
379
|
RIVER 100cc, 110cc
|
5.100.000
|
|
380
|
RIVER lắp máy xuất xứ Hàn Quốc
|
9.600.000
|
|
381
|
ROMANTIC
|
5.900.000
|
|
382
|
ROMEO 110
|
4.860.000
|
|
383
|
ROONEY 110 TH1
|
4.860.000
|
|
384
|
ROSIE
|
30.400.000
|
|
385
|
ROSSINO
|
4.810.000
|
|
386
|
RS 110 (lắp ráp tại VN)
|
9.900.000
|
|
387
|
SADOKA 110
|
6.600.000
|
|
388
|
SADOKA 100
|
6.500.000
|
|
389
|
SADOKA 100A
|
7.000.000
|
|
390
|
SADOKA 110
|
7.200.000
|
|
391
|
SALUT – SA2
|
9.180.000
|
|
392
|
SAMWEI
|
7.700.000
|
|
393
|
SAVAHA Wave VN
|
5.200.000
|
|
394
|
SAVI 110cc- kiểu Wave
|
7.500.000
|
|
395
|
SAVI 125cc- kiểu dáng Wave
|
8.500.000
|
|
396
|
SAVI 50cc kiểu dáng Wave
|
7.500.000
|
|
397
|
SAVI kiểu Dream cao
|
8.500.000
|
|
398
|
SAVI kiểu Dream lùn
|
7.500.000
|
|
399
|
SAVI kiểu Wave 2003
|
10.000.000
|
|
400
|
SAVI kiểu Win
|
9.000.000
|
|
401
|
SAYUKI 110 VT
|
4.733.000
|
|
402
|
SDH C125-S
|
17.500.000
|
|
403
|
SEASPORS
|
6.500.000
|
|
404
|
SEASPORTS
|
6.500.000
|
|
405
|
SEAWAY
|
4.600.000
|
|
406
|
SERINA 50cc
|
5.300.000
|
|
407
|
SERINA; SIRENA máy xuất xứ T
Quốc 100cc
|
5.700.000
|
|
408
|
SERINA; SIRENA máy xuất xứ Hàn
Quốc
|
9.200.000
|
|
409
|
SERINA; SIRENA máy xuất xứ T
Quốc 100cc
|
4.900.000
|
|
410
|
SEWU 110-1
|
6.680.000
|
|
411
|
SH MOTO 100
|
4.500.000
|
|
412
|
SH MOTO 110
|
4.600.000
|
|
413
|
SHOZUKA 100TH1
|
4.700.000
|
|
414
|
SIDO 100
|
9.300.000
|
|
415
|
SILVA 110
|
5.700.000
|
|
416
|
SIMBA 100
|
8.600.000
|
|
417
|
SIMBA ES 100
|
9.700.000
|
|
418
|
SINDO 100
|
9.500.000
|
|
419
|
SINDY
|
7.000.000
|
|
420
|
SINDY 50 loại 2 thì
|
7.300.000
|
|
421
|
SINDY 50 loại 4 thì
|
9.300.000
|
|
422
|
SINDY 125
|
15.000.000
|
|
423
|
SINDY 125 @
|
20.000.000
|
|
424
|
SINDY 125 A
|
19.000.000
|
|
425
|
SINDY 125 Z
|
22.500.000
|
|
426
|
SINDY C 125
|
19.000.000
|
|
427
|
SINUDA sản xuất tại Việt Nam
|
8.000.000
|
|
428
|
SINVA
|
8.700.000
|
|
429
|
SIRENA C50
|
5.600.000
|
|
430
|
SKY WAY
|
6.500.000
|
|
431
|
SKY WAY WAY
|
7.000.000
|
|
432
|
SKYGO X110
|
7.400.000
|
|
433
|
SOCO 100 Kiểu Wave, sản xuất
tại VN
|
6.000.000
|
|
434
|
SOCO 110 Kiểu Wave, sản xuất
tại VN
|
6.000.000
|
|
435
|
SOEM Wave
|
4.600.000
|
|
436
|
SOME 110
|
4.600.000
|
|
437
|
SOTHAI Wave
|
6.300.000
|
|
438
|
SPACEMAN 100
|
4.800.000
|
|
439
|
SPACY WH 100T-H
|
18.300.000
|
|
440
|
SPARI
|
5.400.000
|
|
441
|
SPARI @110
|
5.330.000
|
|
442
|
SPARI @-125
|
7.200.000
|
|
443
|
SQUIRREL
|
7.200.000
|
|
444
|
SQUIRVEL
|
7.200.000
|
|
445
|
STARBLUE 110
|
5.580.000
|
|
446
|
STEED Wave
|
5.000.000
|
|
447
|
STORM 110T
|
4.535.000
|
|
448
|
STREAM I 125
|
28.000.000
|
|
449
|
STREAM lắp máy Deahan kiểu
Dream cao
|
12.300.000
|
|
450
|
STREAM lắp máy Deahan kiểu Dream
lùm
|
12.000.000
|
|
451
|
STREAM lắp máy Dealim Hàn Quốc
|
16.000.000
|
|
452
|
STREAM PRIDE 125 kiểu Spacy
|
16.800.000
|
|
453
|
STYLUX
|
15.000.000
|
|
454
|
SUCCESSFUL (xe chất lượng cao)
|
7.800.000
|
|
455
|
SUCCESSFULL
|
5.300.000
|
|
456
|
SUFAT
|
7.400.000
|
|
457
|
SUFAT (Backhand) 100,110cc
|
7.000.000
|
|
458
|
SUFAT 110-W Wave VN
|
6.500.000
|
|
459
|
SUKITA 110-1
|
5.200.000
|
|
460
|
SUNDAR 110-6
|
5.600.000
|
|
461
|
SUNGGU
|
6.900.000
|
|
462
|
SUNKI
|
6.300.000
|
|
463
|
SUNKY Wave
|
6.500.000
|
|
464
|
SUNLUX 100
|
4.500.000
|
|
465
|
SUNLUX 110
|
4.630.000
|
|
466
|
SUNSHINE
|
7.700.000
|
|
467
|
SUNTAN 100, 110
|
4.810.000
|
|
468
|
SUPER B Wave
|
4.600.000
|
|
469
|
SUPERSTAR 100
|
5.800.000
|
|
470
|
SUPERSTAR 110
|
6.710.000
|
|
471
|
SUPPOOT
|
8.700.000
|
|
472
|
SUPPORT
|
9.700.000
|
|
473
|
SURDA 110-6
|
5.300.000
|
|
474
|
SURIKA BET
|
7.100.000
|
|
475
|
SURPRISE
|
6.200.000
|
|
476
|
SURPRISE BEST
|
6.200.000
|
|
477
|
SURUMA 100
|
7.000.000
|
|
478
|
SURUMA 110
|
7.300.000
|
|
479
|
SURUMA 110 - kiểu dáng Wave
|
6.000.000
|
|
480
|
SUSABEST 100
|
4.700.000
|
|
481
|
SWAN
|
6.000.000
|
|
482
|
SWEAR
|
7.100.000
|
|
483
|
SWEAR 110cc – kiểu dáng Wave
|
6.500.000
|
|
484
|
SYMAX 100
|
6.000.000
|
|
485
|
SYMAX 110
|
6.300.000
|
|
486
|
TALENL Wave
|
5.600.000
|
|
487
|
TALENT 100
|
4.500.000
|
|
488
|
TALENT 110
|
4.420.000
|
|
489
|
TEAM 100cc
|
5.000.000
|
|
490
|
TEAM 110cc
|
5.100.000
|
|
491
|
TEAM 125
|
16.800.000
|
|
492
|
TECHNIC 100, 110
|
4.810.000
|
|
493
|
TELLO 110
|
6.820.000
|
|
494
|
TENGFA 100, Nội địa hóa
|
5.500.000
|
|
495
|
TENGFA 110, Nội địa hóa
|
5.600.000
|
|
496
|
TIANNA
|
7.200.000
|
|
497
|
TIRANA, Wave VN
|
5.000.000
|
|
498
|
TOXIC 110
|
4.600.000
|
|
499
|
UNION 125
|
15.440.000
|
|
500
|
UNION 150
|
28.350.000
|
|
501
|
UNION 150 - bánh lớn (Số máy
từ VDMT150 0000999 đến VDMT150 0001499
|
23.310.000
|
|
502
|
UNION 150 – bánh nhỏ (Số máy
từ VDMT150 0000002 đến VDMT150 0000998
|
20.160.000
|
|
503
|
UNION 150 (Số máy từ VDMT150
0001501 trở đi)
|
28.880.000
|
|
504
|
VCM
|
4.510.000
|
|
505
|
VEAN
|
8.000.000
|
|
506
|
VECSTAR
|
8.400.000
|
|
507
|
VECSTAR 100
|
5.500.000
|
|
508
|
VECSTAR 100ZS
|
4.700.000
|
|
509
|
VECSTAR 110
|
5.600.000
|
|
510
|
VECSTAR 50
|
6.500.000
|
|
511
|
VEMVIPI 110
|
4.840.000
|
|
512
|
VESSEL (Wave)
|
5.800.000
|
|
513
|
VESSEL 110B
|
5.200.000
|
|
514
|
VICKY
|
7.000.000
|
|
515
|
VICKY 110
|
6.615.000
|
|
516
|
VICTORY 50cc, 100cc, 110cc
|
5.700.000
|
|
517
|
VIESTAR
|
9.100.000
|
|
518
|
VIJABI VB100
|
4.700.000
|
|
519
|
VIJABI VB110
|
4.785.000
|
|
520
|
VIKO 100
|
8.500.000
|
|
521
|
VINA HOANG MINH
|
7.300.000
|
|
522
|
VINAMWIN 100, 110
|
4.810.000
|
|
523
|
VINASHIN
|
5.100.000
|
|
524
|
VINASIAM 110
|
4.850.000
|
|
525
|
VINA WIN Wave VN
|
5.100.000
|
|
526
|
VIOLET 110
|
4.600.000
|
|
527
|
VIRGIN Wave VN
|
4.600.000
|
|
528
|
VISCO
|
6.500.000
|
|
529
|
VISICO 100
|
4.900.000
|
|
530
|
VVAV @ 125
|
5.300.000
|
|
531
|
VYEM 110
|
6.000.000
|
|
532
|
WAIT 100, sx tại VN
|
6.500.000
|
|
533
|
WAIT 100A, sx tại VN
|
6.800.000
|
|
534
|
WAIT 110, sx tại VN
|
6.600.000
|
|
535
|
WAKE UP lắp máy CIRIZ
|
8.000.000
|
|
536
|
WAKE UP lắp máy OSAN và loại
khác
|
7.500.000
|
|
537
|
WAKE UP lắp máy PUSAN
|
9.000.000
|
|
538
|
WALLET 110
|
4.810.000
|
|
539
|
WAMUS 110
|
4.722.000
|
|
540
|
WANA lắp máy CIRIZ
|
7.000.000
|
|
541
|
WANA lắp máy OSAN và loại khác
|
6.700.000
|
|
542
|
WANA lắp máy PUSAN
|
8.600.000
|
|
543
|
WAND 100
|
5.400.000
|
|
544
|
WAND 110
|
5.500.000
|
|
545
|
WANHAI 100cc, 110cc
|
6.200.000
|
|
546
|
WARAIRX 100
|
5.200.000
|
|
547
|
WARAIRX 110
|
5.300.000
|
|
548
|
WARE
|
7.000.000
|
|
549
|
WARELET
|
9.000.000
|
|
550
|
WARM C110-1
|
5.000.000
|
|
551
|
WARY 110
|
4.500.000
|
|
552
|
WAVE
|
7.000.000
|
|
553
|
WAVE EXCLUSIVE
|
7.800.000
|
|
554
|
WAVINA 100
|
5.600.000
|
|
555
|
WAVINA Wave, VN
|
5.600.000
|
|
556
|
WAVIVA
|
6.000.000
|
|
557
|
WAYEC
|
5.300.000
|
|
558
|
WAYMAN
|
5.500.000
|
|
559
|
WAYMOTO 100
|
4.680.000
|
|
560
|
WAYMOTO 110
|
4.780.000
|
|
561
|
WAYMOTO 110F
|
5.570.000
|
|
562
|
WAYSEA 110
|
5.690.000
|
|
563
|
WAYSEA 110-3
|
5.690.000
|
|
564
|
WAYTHAI
|
7.300.000
|
|
565
|
WAYXIN 100TH1
|
5.100.000
|
|
566
|
WAZELET
|
6.000.000
|
|
567
|
WELCOME
|
9.000.000
|
|
568
|
WELL
|
5.400.000
|
|
569
|
WENNA
|
7.300.000
|
|
570
|
WESCAP
|
8.100.000
|
|
571
|
WESTNCAP
|
7.100.000
|
|
572
|
WIDER
|
4.840.000
|
|
573
|
WIFE 100 Wave
|
5.400.000
|
|
574
|
WISE 110, Lắp ráp tại VN
|
5.400.000
|
|
575
|
WISH 100
|
4.950.000
|
|
576
|
WISH 110
|
6.000.000
|
|
577
|
WOANTA Wave
|
4.800.000
|
|
578
|
WOND
|
8.000.000
|
|
579
|
WONDER
|
8.000.000
|
|
580
|
WORLD
|
7.040.000
|
|
581
|
WUS POR (Wave)
|
6.500.000
|
|
582
|
WUYANG c125
|
17.000.000
|
|
583
|
Xe @ XTREM 110
|
4.620.000
|
|
584
|
Xe tay ga PIAGGIO FLY 125
(Trung Quốc)
|
41.800.000
|
|
585
|
XINHA 100C
|
4.810.000
|
|
586
|
XINHA 110D-2
|
4.810.000
|
|
587
|
XIONGSHI
|
5.800.000
|
|
588
|
XIONGSHI 125
|
12.500.000
|
|
589
|
XIONGSHI XS 125S (lắp ráp tại
VN)
|
16.000.000
|
|
590
|
YADLUXE 110
|
5.580.000
|
|
591
|
YAMAHA CYGNUS Z (ZY125T-4
(Trung Quốc)
|
19.600.000
|
|
592
|
YAMAHA ZY 125 –T3 (nhập khẩu
nguyên chiếc từ Trung Quốc)
|
21.500.000
|
|
593
|
YAMEN
|
6.500.000
|
|
594
|
YMT 110V
|
5.300.000
|
|
595
|
YUMATI 100
|
6.500.000
|
|
596
|
YUMATI 110
|
6.600.000
|
|
597
|
ZALUKA 100
|
4.330.000
|
|
598
|
ZALUKA 110
|
4.600.000
|
|
599
|
ZAPPY 100
|
4.740.000
|
|
600
|
ZAPPY 110
|
4.740.000
|
|
601
|
ZEBRA
|
9.600.000
|
|
602
|
ZEKKO
|
5.000.000
|
|
603
|
ZF
|
7.000.000
|
|
604
|
ZINDA Wave
|
4.700.000
|
|
605
|
ZIPSTAR
|
5.800.000
|
|
606
|
ZONGSHEN
|
7.700.000
|
|
607
|
ZUKEN 100
|
4.700.000
|
|
608
|
ZXMOTOR 110
|
5.220.000
|
|
II
|
XE CÓ XUẤT XỨ TỪ HÀN QUỐC –
VIỆT NAM
|
|
|
1
|
CITI (giò gà)
|
10.000.000
|
|
2
|
CITI (phuột)
|
14.700.000
|
|
3
|
CONIFER I
|
12.500.000
|
|
4
|
CONIFER II
|
13.300.000
|
|
5
|
CPI
|
9.700.000
|
|
6
|
DAEHAN 150
|
19.640.000
|
|
7
|
DAEHAN ANTIC 125
|
22.850.000
|
|
8
|
DAEHAN APPRA
|
10.400.000
|
|
9
|
DAEHAN II
|
8.400.000
|
|
10
|
DAEHAN NOVA 100
|
7.560.000
|
|
11
|
DAEHAN SMART (loại mới)
|
14.910.000
|
|
12
|
DAEHAN SMART (loại cũ)
|
21.500.000
|
|
13
|
DAEHAN SUNNY
|
14.910.000
|
|
14
|
DAEHAN SUPER
|
6.830.000
|
|
15
|
DAEHAN NOVA 110 Wave
|
9.450.000
|
|
16
|
FASHION 100 HM KOREA kiểu
Dream cao
|
9.300.000
|
|
17
|
FASHION 100 TM KOREA kiểu Dream lùn
|
9.300.000
|
|
18
|
FASHION 110 SM KOREA kiểu Best
|
9.600.000
|
|
19
|
FASHION 110 SM KOREA kiểu Wave 110
|
9.600.000
|
|
20
|
FASHION 125
|
15.300.000
|
|
21
|
HADO
|
9.600.000
|
|
22
|
HADO SIVA 50K
|
9.500.000
|
|
23
|
HADO SIVA 100 DEALIM
|
14.700.000
|
|
24
|
HADO SIVA 100 KOREA
|
12.200.000
|
|
25
|
HADO SIVA JP 100
|
13.500.000
|
|
26
|
HAESUN 125 F
|
17.000.000
|
|
27
|
HAESUN 125 F1(kiểu nữ)
|
13.000.000
|
|
28
|
HAESUN 125 F2
|
22.000.000
|
|
29
|
HAESUN 125 F3
|
13.000.000
|
|
30
|
HAESUN 125 F5
|
13.000.000
|
|
31
|
HAESUN 125 F-G
|
18.000.000
|
|
32
|
HAESUN 125 SP (tay ga)
|
11.300.000
|
|
33
|
HAESUN A kiểu Wave
|
7.500.000
|
|
34
|
HAESUN F14
|
10.400.000
|
|
35
|
HAESUN F14 – FH(S)
|
10.000.000
|
|
36
|
HAESUN F14-F
|
13.000.000
|
|
37
|
HAESUN II kiểu Dream cao
|
8.000.000
|
|
38
|
HAESUN II Kiểu Future thắng
đĩa
|
9.600.000
|
|
39
|
HAESUN II Kiểu Future thắng
thường
|
9.300.000
|
|
40
|
HALIM XO 125, nội địa hóa
|
20.300.000
|
|
41
|
HALIM 110
|
14.700.000
|
|
42
|
HALIM C50 HL kiểu Dream cao,
lùn
|
9.000.000
|
|
43
|
HALIM C50 HL kiểu Wave, Best
|
10.400.000
|
|
44
|
HALIM lắp máy DAESIN (số khung
đóng tại VN, kiểu Dream)
|
8.800.000
|
|
45
|
HALIM lắp máy DAESIN (số khung
đóng tại VN, kiểu Wave)
|
9.000.000
|
|
46
|
HALIM lắp máy HALIM (số khung
đóng tại VN, kiểu Dream)
|
8.500.000
|
|
47
|
HALIM lắp máy HALIM (số khung
đóng tại VN, kiểu Wave, Best)
|
8.500.000
|
|
48
|
HANSOM (số khung, máy đóng tại
nước ngoài)
|
11.500.000
|
|
49
|
HANSOM CA 100 (số khung, máy
đóng tại VN)
|
6.700.000
|
|
50
|
HANSOM CF 100 (số khung, máy
đóng tại VN)
|
7.500.000
|
|
51
|
HANSOM FA 100 (số khung, máy
đóng tại VN)
|
7.500.000
|
|
52
|
HYOSUNG 110
|
9.500.000
|
|
53
|
KEEWAY 125 F2 (tay ga)
|
20.500.000
|
|
54
|
KEEWAY 2
|
8.300.000
|
|
55
|
KEEWAY F14S (MX)
|
8.700.000
|
|
56
|
KEEWAY F14S (MXS)
|
8.900.000
|
|
57
|
KEEWAY F25
|
19.000.000
|
|
58
|
KOLIM 100
|
7.370.000
|
|
59
|
LIMANTIC
|
12.000.000
|
|
60
|
LUCKY
|
9.000.000
|
|
61
|
MANDO kiểu Dream cao, lùn
|
10.230.000
|
|
62
|
MANDO kiểu Wave, Best
|
10.400.000
|
|
63
|
MARCATO
|
9.000.000
|
|
64
|
NEW SIVA 100K (máy Korea)
|
10.600.000
|
|
65
|
NEW SIVA 50K
|
10.000.000
|
|
66
|
NEW SIVA JP 100
|
13.700.000
|
|
67
|
SIDO
|
8.000.000
|
|
68
|
SIMBA
|
8.000.000
|
|
69
|
SINDO
|
9.500.000
|
|
70
|
SINDY C50 loại 2 thì
|
9.300.000
|
|
71
|
STREAM DEAHAN
|
12.300.000
|
|
72
|
STREAM DEALIM (Dream cao)
|
16.000.000
|
|
73
|
STREAM PRIDE
|
16.800.000
|
|
74
|
STYLUX
|
16.200.000
|
|
75
|
SUPER HALIM kiểu Dream cao,
lùn
|
11.900.000
|
|
76
|
SUPER HALIM kiểu Wave, Best.
|
12.000.000
|
|
77
|
SUPER HEASUN (Dream lùn)
|
8.400.000
|
|
78
|
SUPER SIVA 100K
|
10.600.000
|
|
79
|
SUPER SIVA 50K
|
9.000.000
|
|
80
|
SUPER SIVA JP 100
|
13.700.000
|
|
81
|
ID
|
15.500.000
|
|
III
|
XE XUẤT XỨ TỪ ĐÀI LOAN
|
|
|
1
|
FLAME 125 (XC 125F)
|
61.000.000
|
|
2
|
FOTSE-125
|
37.620.000
|
|
3
|
PRMCO
|
8.500.000
|
|
IV
|
XE LIÊN DOANH SẢN XUẤT TẠI
VIỆT NAM
|
|
|
1
|
AMIGO
|
10.200.000
|
|
2
|
ANGEL (VA6)
|
11.800.000
|
|
3
|
ANGEL 100cc (VA2)
|
12.300.000
|
|
4
|
ANGEL Hi
|
12.000.000
|
|
5
|
ANGEL II (thắng đùm – VAD)
|
11.400.000
|
|
6
|
ANGEL II (VAG thắng đĩa)
|
11.900.000
|
|
7
|
ANGEL – X (VA8)
|
11.800.000
|
|
8
|
ATTILA 125cc (thắng đĩa – M9T)
|
18.500.000
|
|
9
|
ATTILA 125cc (thắng đùm – M9B)
|
16.500.000
|
|
10
|
ATTILA VICTORIA (màu mới,
thắng đĩa) M9P
|
27.000.000
|
|
11
|
ATTILA VICTORIA (màu mới,
thắng đùm) M9R
|
25.000.000
|
|
12
|
ATTILA VICTORIA (thẳng đĩa –
M9P)
|
27.000.000
|
|
13
|
ATTILA VICTORIA (thẳng đĩa –
VT1)
|
27.000.000
|
|
14
|
ATTILA VICTORIA (thắng đùm – M9R)
|
25.000.000
|
|
15
|
ATTILA VICTORIA (thắng đùm –
VT2)
|
25.000.000
|
|
16
|
ATTILA VICTORIA (VT7)
|
27.500.000
|
|
17
|
BEST
|
20.000.000
|
|
18
|
BEST DELUXE
|
23.000.000
|
|
19
|
BEST FAIRY
|
20.000.000
|
|
20
|
BOSS (SB1)
|
7.500.000
|
|
21
|
DANCE 100 (xe số)
|
12.300.000
|
|
22
|
DANCE 110D (xe số)
|
13.600.000
|
|
23
|
DREAM II C100M
|
18.990.000
|
|
24
|
ESH @ C150
|
20.300.000
|
|
25
|
EXCEL 150 (H5K)
|
32.000.000
|
|
26
|
EXCEL II (VS1)
|
35.000.000
|
|
27
|
HALIM 125 (xe ga)
|
22.500.000
|
|
28
|
HONDA @ Stream
|
25.000.000
|
|
29
|
HONDA AIR BLADE KVGF (C)
|
28.000.000
|
|
30
|
HONDA CLICK EXCEED DVBG
|
25.500.000
|
|
31
|
HONDA FUTURE
|
26.900.000
|
|
32
|
HONDA FUTURE II KTMA
|
22.500.000
|
|
33
|
HONDA FUTURE Loại KELS
|
24.900.000
|
|
34
|
HONDA FUTURE Loại KFLR, KFLS
|
24.100.000
|
|
35
|
HONDA FUTURE NEO
|
22.500.000
|
|
36
|
HONDA FUTURE NEO FI KVLH Vành
nan hoa
|
26.000.000
|
|
37
|
HONDA FUTURE NEO FI KVLH (C)
Vành đúc
|
27.000.000
|
|
38
|
HONDA FUTURE NEO GT KTMJ
|
24.000.000
|
|
39
|
HONDA FUTURE NEO GT KVLN
|
24.000.000
|
|
40
|
HONDA FUTURE NEO KVLA
|
21.500.000
|
|
41
|
HONDA FUTURE NEO KVLN
|
22.500.000
|
|
42
|
HONDA FUTURE NEO KVLN (D)
|
21.500.000
|
|
43
|
HONDA GMN 100
|
14.900.000
|
|
44
|
HONDA SUPER DREAM loại KFVW
|
17.000.000
|
|
45
|
HONDA SUPER DREAM loại KFVY
|
15.900.000
|
|
46
|
HONDA SUPER DREAM loại KFVZ
–LTD
|
16.900.000
|
|
47
|
HONDA SUPER DREAM loại
KFVZ-STD
|
15.900.000
|
|
48
|
HONDA SUPER DREAM loại khác
|
21.900.000
|
|
49
|
HONDA SUPER DREAM loại KLVW
|
15.900.000
|
|
50
|
HONDA SUPER DREAM
|
16.320.000
|
|
51
|
HONDA WARE α kiểu KRSR
|
13.300.000
|
|
52
|
HONDA WARE α kiểu KTLK (màu
mới)
|
12.900.000
|
|
53
|
HONDA WARE 1 KTLZ
|
11.900.000
|
|
54
|
HONDA WARE 100S KVRJ
|
17.500.000
|
|
55
|
HONDA WARE RS KVRL (cũ là:
Wave RS KTLN)
|
14.900.000
|
|
56
|
HONDA WARE RSV KTLN
|
16.900.000
|
|
57
|
HONDA WARE S KVRR
|
14.900.000
|
|
58
|
HONDA WARE ZX, KTLK
|
14.400.000
|
|
59
|
HONDA WAVE α
|
12.900.000
|
|
60
|
HONDA WAVE α KRSM
|
12.900.000
|
|
61
|
HONDA WAVE α KTLK
|
12.900.000
|
|
62
|
HONDA WAVE α + KRSR
|
13.300.000
|
|
63
|
HONDA WAVE α mới KTLN
|
12.900.000
|
|
64
|
JOCKEY SR 125 xe ga
|
26.000.000
|
|
65
|
KYMCO DANCE 100
|
11.300.000
|
|
66
|
KYMCO DANCE 110D
|
12.600.000
|
|
67
|
KYMCO SOLONA 125
|
44.700.000
|
|
68
|
KYMCO VIVIO 125cc (xe ga)
|
23.000.000
|
|
69
|
KYMCO ZING 150
|
46.800.000
|
|
70
|
MAGIC 100
|
15.000.000
|
|
71
|
MAGIC 110 (VAA)
|
14.900.000
|
|
72
|
MAGIC 110R (VA9)
|
16.500.000
|
|
73
|
MAGIC 110RR (VA1)
|
17.900.000
|
|
74
|
MAGIC S
|
21.000.000
|
|
75
|
MAGIC S thắng đùm
|
19.000.000
|
|
76
|
NEW ENGEL Hi
|
12.800.000
|
|
77
|
NEW MOTOR STAR 110 (VAE)
|
13.000.000
|
|
78
|
RS110 (RS1)
|
9.300.000
|
|
79
|
SAPPHIRE 125-4
|
21.800.000
|
|
80
|
SHARP
|
36.200.000
|
|
81
|
SIRIUS 5HU8
|
12.300.000
|
|
82
|
SIRIUS 5HU9
|
13.300.000
|
|
83
|
SOLID 110
|
5.730.000
|
|
84
|
SPACY GCCN
|
34.500.000
|
|
85
|
START 110 thắng đĩa
|
18.000.000
|
|
86
|
START 110 thắng đùm
|
17.500.000
|
|
87
|
START MET – IN
|
14.300.000
|
|
88
|
SUZUKI 1 thắng đĩa
|
20.000.000
|
|
89
|
SUZUKI 2 thắng đĩa
|
23.500.000
|
|
90
|
SUZUKI AMITY UE 125CT
|
25.900.000
|
|
91
|
SUZUKI AN 125R
|
47.600.000
|
|
92
|
SUZUKI BURGMAN
|
60.000.000
|
|
93
|
SUZUKI FD 110 XSD
|
20.000.000
|
|
94
|
SUZUKI FD LOVE
|
20.000.000
|
|
95
|
SUZUKI GN 125 R
|
34.000.000
|
|
96
|
SUZUKI SHOGUN FD125 XSD
|
16.500.000
|
|
97
|
SUZUKI SMASH FD 110 XCD
|
13.350.000
|
|
98
|
SUZUKI SMASH FD 110 XCSD (thắng
đĩa)
|
14.290.000
|
|
99
|
SUZUKI SMASH Revo FK110D
|
15.500.000
|
|
100
|
SUZUKI SMASH Revo FK110SD
|
16.000.000
|
|
101
|
SUZUKI VIVA (thắng đĩa) FD 110
CSD
|
21.300.000
|
|
102
|
SUZUKI VIVA (thắng đùm) FD 110
CDX
|
20.300.000
|
|
103
|
SUZUKI VIVAR FD 110 TSD
|
22.500.000
|
|
104
|
SYM POWER
|
14.500.000
|
|
105
|
SYM POWER Hi
|
12.800.000
|
|
106
|
YAMAHA EXCITER (thắng đĩa)
1S91
|
26.600.000
|
|
107
|
YAMAHA EXCITER (thắng đĩa)
1S93
|
27.500.000
|
|
108
|
YAMAHA EXCITER (thắng đĩa,
vành đúc) 1S92
|
28.000.000
|
|
109
|
YAMAHA EXCITER (thắng đĩa,
vành đúc) 1S94
|
28.000.000
|
|
110
|
YAMAHA JUPITER (phanh cơ) 5VT1
|
21.500.000
|
|
111
|
YAMAHA JUPITER(phanh đĩa) 5VT2
|
22.500.000
|
|
112
|
YAMAHA JUPITER 5B91
|
21.600.000
|
|
113
|
YAMAHA JUPITER 5B92
|
22.600.000
|
|
114
|
YAMAHA JUPITER 5B93
|
24.000.000
|
|
115
|
YAMAHA JUPITER 5SD1
|
25.000.000
|
|
116
|
YAMAHA JUPITER 5SD2
|
24.000.000
|
|
117
|
YAMAHA JUPITER 5VT7
|
25.700.000
|
|
118
|
YAMAHA JUPITER MX-2S01
|
22.000.000
|
|
119
|
YAMAHA JUPITER MX-2S11
|
21.000.000
|
|
120
|
YAMAHA JUPITER MX-4B21
|
23.500.000
|
|
121
|
YAMAHA MIO – AMORE 5WPE
|
16.500.000
|
|
122
|
YAMAHA MIO – AMORE phanh cơ
(5WP2/5WP6)
|
16.000.000
|
|
123
|
YAMAHA MIO – CLASSICO 4D11
|
21.000.000
|
|
124
|
YAMAHA MIO – CLASSICO 5WP2
|
16.300.000
|
|
125
|
YAMAHA MIO – CLASSICO phanh cơ
(5WPA)
|
15.000.000
|
|
126
|
YAMAHA MIO – CLASSICO phanh
đĩa (5WP1/5WP5)
|
17.000.000
|
|
127
|
YAMAHA MIO – MAXIMO 4P82
|
20.000.000
|
|
128
|
YAMAHA MIO – MAXIMO vành đúc
(5WP3/5WP4)
|
18.000.000
|
|
129
|
YAMAHA MIO – ULTIMO 4P83
|
20.000.000
|
|
130
|
YAMAHA MIO – ULTIMO 4P84
|
18.000.000
|
|
131
|
YAMAHA MIO – ULTIMO 5WP9
|
18.000.000
|
|
132
|
YAMAHA NOUVO 2B51
|
23.500.000
|
|
133
|
YAMAHA NOUVO 2B52
|
24.500.000
|
|
134
|
YAMAHA NOUVO 2B56
|
25.000.000
|
|
135
|
YAMAHA NOUVO 5VDI
|
20.000.000
|
|
136
|
YAMAHA SIRIUS (5HU) và (5HU2)
|
19.700.000
|
|
137
|
YAMAHA SIRIUS (5HU3) và (5HU9)
|
21.000.000
|
|
138
|
YAMAHA SIRIUS (5HU8)
|
20.000.000
|
|
139
|
YAMAHA SIRIUS phanh cơ 3S31
|
15.500.000
|
|
140
|
YAMAHA SIRIUS phanh cơ 5C61
|
15.500.000
|
|
141
|
YAMAHA SIRIUS phanh đĩa 3S41
|
16.500.000
|
|
142
|
YAMAHA SIRIUS phanh đĩa 5C62
|
16.500.000
|
|
143
|
YAMAHA SIRIUS V – 5HU8
|
16.300.000
|
|
144
|
YAMAHA SIRIUS V – 5HU9
|
17.300.000
|
|
145
|
YAMAHA SUPER
|
25.000.000
|
|
V
|
LOẠI KHÁC
|
|
|
1
|
APPRILIDA LEONADO 150
|
25.000.000
|
|
2
|
BEAUTY SDH 50QT-40
|
14.600.000
|
|
3
|
BEST & WIN
|
52.600.000
|
|
4
|
CUBTOM HJ 125-5
|
13.600.000
|
|
5
|
DAELIM DAYSTAR 125
|
52.000.000
|
|
6
|
DYLAN 125
|
30.800.000
|
|
7
|
FANLIM II (xuất xứ Nhật Bản)
|
12.500.000
|
|
8
|
FASHION 125-2
|
21.300.000
|
|
9
|
FILLY 100
|
35.200.000
|
|
10
|
HONDA @ 150
|
89.300.000
|
|
11
|
HONDA DYLAN 125 (Italia)
|
72.000.000
|
|
12
|
HONDA DYLAN 150 (xe nhập khẩu)
|
94.500.000
|
|
13
|
HONDA PS 150i
|
86.570.000
|
|
14
|
HONDA SCR110 (WH110T)
|
20.300.000
|
|
15
|
HONDA SDH 125T-22A
|
22.500.000
|
|
16
|
HONDA SH 125
|
70.000.000
|
|
17
|
HONDA SH 150
|
74.000.000
|
|
18
|
HONDA SH 150i
|
90.300.000
|
|
19
|
HONDA SPACY 125
|
79.000.000
|
|
20
|
JOYRIDE 150CC (M9A)
|
53.000.000
|
|
21
|
MOVIE 150
|
38.000.000
|
|
22
|
PIAGGIO – LIBERTY 125
|
64.000.000
|
|
23
|
PIAGGIO – VESPA ET4 150
|
65.000.000
|
|
24
|
PIAGGIO – VESPA GRANTURISMO
125
|
83.000.000
|
|
25
|
PIAGGIO – VESPA LX-125
|
73.000.000
|
|
26
|
PIAGGIO – VESPA LX-150
|
77.500.000
|
|
27
|
PIAGGIO – X9-125
|
47.000.000
|
|
28
|
PIAGGIO – ZIP 100
|
28.800.000
|
|
29
|
PIAGGIO – ZIP 125cc
|
44.000.000
|
|
30
|
SUZUKI UC 150
|
74.000.000
|
|
31
|
SUZUKI XSTAR 125 (UE 125TD)
|
24.900.000
|
|
32
|
VICTIRY 110 (xuất xứ Thái Lan)
|
24.700.000
|
|
33
|
WARE 125
|
38.800.000
|
|
34
|
WAVE 125
|
38.800.000
|
|
35
|
Xe ga HONDA AIRBLADE 110 (xuất
xứ Thái Lan)
|
31.000.000
|
|
36
|
YAMAHA NOUVO
|
22.500.000
|
|
37
|
YOCKEY
|
44.200.000
|
|
Quyết định 39/2007/QĐ-UBND Quy định giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ, truy thu thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp đối với hoạt động kinh doanh các loại xe hai bánh gắn máy trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 39/2007/QĐ-UBND ngày 20/08/2007 Quy định giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ, truy thu thuế giá trị gia tăng, thuế thu nhập doanh nghiệp đối với hoạt động kinh doanh các loại xe hai bánh gắn máy trên địa bàn tỉnh Khánh Hòa do Ủy ban nhân dân tỉnh Khánh Hòa ban hành
5.820
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|