STT
|
Nội dung hồ sơ, tài liệu
|
Thời hạn bảo quản
|
|
I. Tài liệu tổng hợp
|
|
1
|
Tập văn bản gửi
chung đến các cơ quan
|
|
- Chủ trương,
đường lối của Đảng và pháp luật của Nhà nước (hồ sơ nguyên tắc)
|
Theo hiệu lực
VB
|
- Gửi để biết
(đổi tên cơ quan, đổi trụ sở, đổi dấu, thông báo chữ ký...)
|
5 năm
|
2
|
Hồ sơ xây dựng ban
hành văn bản quy phạm pháp luật quy định những vấn đề chung của ngành Thuế
|
Vĩnh viễn
|
3
|
Hồ sơ Hội nghị
tổng kết nhân dịp kỷ niệm các ngày lễ lớn hoặc các sự kiện quan trọng của Tổng
cục Thuế và các đơn vị trực thuộc.
|
Vĩnh viễn
|
4
|
Hồ sơ xây dựng,
ban hành chế độ/quy định/hướng dẫn những vấn đề chung của ngành Thuế
|
Vĩnh viễn
|
5
|
Hồ sơ Hội nghị
tổng kết công tác hàng năm của ngành Thuế, cơ quan Thuế
|
Vĩnh viễn
|
6
|
Hồ sơ Hội nghị sơ
kết tháng, quý, 6 tháng của ngành Thuế, cơ quan Thuế
|
5 năm
|
7
|
Kế hoạch, báo
cáo công tác của cơ quan chủ quản cấp trên dài hạn, hàng năm
|
10 năm
|
8
|
Kế hoạch, báo
cáo công tác định kỳ dài hạn, hàng năm của Tổng cục Thuế và các đơn vị trực
thuộc
|
Vĩnh viễn
|
9
|
Kế hoạch, báo
cáo công tác hàng năm của các đơn vị chức năng
|
10 năm
|
10
|
Tài liệu về hoạt
động của lãnh đạo ngành Thuế (báo cáo, bản thuyết trình, giải trình, trả lời
chất vấn tại Quốc hội, bài phát biểu tại các sự kiện lớn...)
|
Vĩnh viễn
|
11
|
Kế hoạch, báo
cáo công tác quý, 6 tháng, 9 tháng của cơ quan chủ quản cấp trên
|
5 năm
|
12
|
Chương trình, kế
hoạch, báo cáo công tác định kỳ quý, 6 tháng, 9 tháng của Tổng cục Thuế và
các đơn vị trực thuộc
|
20 năm
|
13
|
Kế hoạch, báo cáo
công tác quý, 6 tháng, 9 tháng của các đơn vị chức năng
|
5 năm
|
14
|
Kế hoạch, báo
cáo tháng, tuần của cơ quan cấp trên
|
5 năm
|
15
|
Kế hoạch, báo
cáo tháng, tuần của Tổng cục Thuế và các đơn vị trực thuộc
|
10 năm
|
16
|
Kế hoạch, báo
cáo tháng, tuần của các đơn vị chức năng
|
5 năm
|
17
|
Hồ sơ tổ chức
thực hiện chủ trương, đường lối của Đảng và pháp luật của Nhà nước
|
Vĩnh viễn
|
18
|
Hồ sơ tổ chức thực
hiện chế độ/quy định/hướng dẫn những vấn đề chung của ngành Thuế, cơ quan Thuế
|
Vĩnh viễn
|
19
|
Hồ sơ ứng dụng
ISO của ngành Thuế, cơ quan Thuế
|
Vĩnh viễn
|
20
|
Báo cáo của Ban
Chỉ đạo 127 về chống buôn lậu, hàng giả và gian lận Thuế
|
Vĩnh viễn
|
21
|
Tập thông báo ý
kiến, kết luận cuộc họp
|
10 năm
|
22
|
Sổ ghi biên bản
các cuộc họp của lãnh đạo Tổng cục Thuế, Cục Thuế, Chi cục Thuế và các cuộc họp
giao ban Tổng cục, Cục thuế, Chi cục Thuế, thư ký lãnh đạo
|
10 năm
|
23
|
Lịch công tác
tuần, báo cáo tuần, giấy mời họp, thiệp chúc tết
|
1 năm
|
24
|
Tập công văn
trao đổi về những vấn đề chung
|
10 năm
|
|
II. Tài liệu quy hoạch, kế hoạch, thống kê
|
|
25
|
Kế hoạch, báo cáo
công tác quy hoạch, kế hoạch, thống kê dài hạn, hàng năm của ngành Thuế
|
Vĩnh viễn
|
26
|
Kế hoạch, báo
cáo công tác quy hoạch, kế hoạch, thống kê 6 tháng, 9 tháng của ngành Thuế
|
20 năm
|
27
|
Kế hoạch, báo
cáo công tác quy hoạch, kế hoạch, thống kê quý, tháng của ngành Thuế
|
5 năm
|
|
II.1.
Tài liệu quy hoạch
|
|
28
|
Tập văn bản về
quy hoạch gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)
|
Theo hiệu lực
văn bản
|
29
|
Hồ sơ xây dựng
quy hoạch phát triển ngành Thuế, cơ quan Thuế
|
Vĩnh viễn
|
30
|
Hồ sơ xây dựng đề
án, dự án, chương trình mục tiêu ngành Thuế, cơ quan Thuế (đã được duyệt)
|
Vĩnh viễn
|
31
|
Hồ sơ quản lý,
tổ chức thực hiện các đề án, dự án, chương trình mục tiêu của ngành Thuế
|
Vĩnh viễn
|
32
|
Hồ sơ thẩm định
đề án chiến lược, đề án quy hoạch phát triển, đề án, dự án, chương trình mục
tiêu của các đối tượng thuộc phạm vi quản lý của ngành Thuế, cơ quan Thuế
(phê duyệt)
|
Vĩnh viễn
|
33
|
Báo cáo tổng kết
đánh giá thực hiện các đề án chiến lược, đề án quy hoạch phát triển, đề án, dự
án, chương trình mục tiêu của các đối tượng thuộc phạm vi quản lý của ngành
Thuế, cơ quan Thuế
|
Vĩnh viễn
|
34
|
Báo cáo sơ kết
đánh giá thực hiện các đề án chiến lược, đề án quy hoạch phát triển, đề án, dự
án, chương trình mục tiêu của các đối tượng thuộc phạm vi quản lý của ngành
Thuế, cơ quan Thuế
|
10 năm
|
35
|
Công văn trao đổi
về công tác quy hoạch
|
10 năm
|
|
II.2. Tài liệu kế hoạch
|
|
36
|
Tập văn bản về kế hoạch gửi chung
đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)
|
Theo hiệu lực
văn bản
|
37
|
Chỉ tiêu kế hoạch
phát triển kinh tế - xã hội hàng năm của ngành Thuế
|
Vĩnh viễn
|
38
|
Hồ sơ xây dựng
dự toán thu ngân sách nhà nước hàng năm của ngành Thuế
|
Vĩnh viễn
|
39
|
Hồ sơ tổ chức
thực hiện dự toán thu ngân sách nhà nước hàng năm của Tổng cục Thuế và các
đơn vị trực thuộc
|
Vĩnh viễn
|
40
|
Hồ sơ xây dựng
kế hoạch và báo cáo thực hiện kế hoạch dài hạn, hàng năm của ngành Thuế
|
Vĩnh viễn
|
41
|
Hồ sơ xây dựng
kế hoạch và báo cáo thực hiện kế hoạch 6 tháng, 9 tháng của ngành Thuế, cơ
quan Thuế
|
20 năm
|
42
|
Hồ sơ xây dựng
kế hoạch và báo cáo thực hiện kế hoạch quý, tháng của ngành Thuế, cơ quan Thuế
|
5 năm
|
43
|
Kế hoạch và báo
cáo thực hiện kế hoạch dài hạn, hàng năm của các đơn vị trực thuộc ngành Thuế
|
Vĩnh viễn
|
44
|
Kế hoạch và báo
cáo thực hiện kế hoạch 6 tháng, 9 tháng của các đơn vị trực thuộc ngành Thuế
|
20 năm
|
45
|
Kế hoạch và báo
cáo thực hiện kế hoạch quý, tháng của các đơn vị trực thuộc ngành Thuế
|
5 năm
|
46
|
Hồ sơ chỉ đạo, kiểm
tra việc thực hiện kế hoạch
|
20 năm
|
47
|
Kế hoạch, báo
cáo thực hiện kế hoạch hàng năm của các đối tượng thuộc phạm vi quản lý về kế
hoạch
|
Vĩnh viễn
|
48
|
Kế hoạch, báo
cáo thực hiện kế hoạch quý, 6 tháng, 9 tháng của các đối tượng thuộc phạm vi
quản lý về kế hoạch
|
5 năm
|
49
|
Văn bản chỉ đạo
về thu ngân sách nhà nước, chương trình, kế hoạch, báo cáo tổ chức thực hiện
năm
|
Vĩnh viễn
|
50
|
Tài liệu hướng
dẫn, chỉ đạo, kiểm tra các đơn vị thực hiện phân tích, đánh giá, triển khai
thực hiện dự toán thu thuế, trình cấp có thẩm quyền phê duyệt
|
Vĩnh viễn
|
51
|
Xây dựng chương
trình, kế hoạch thực hiện công tác tổng hợp nghiệp vụ - dự toán
|
Vĩnh viễn
|
52
|
Chỉ tiêu thu
ngân sách nhà nước hàng năm (chính thức, bổ sung, điều chỉnh) và báo cáo tình
hình thực hiện kế hoạch thu ngân sách Nhà nước của Tổng cục Thuế và các đơn vị
trực thuộc
|
Vĩnh viễn
|
53
|
Công văn trao đổi
về công tác kế hoạch
|
10 năm
|
|
II.3 Tài liệu về Thống kê
|
|
54
|
Tập văn bản về thống
kê gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)
|
Theo hiệu lực
văn bản
|
55
|
Văn bản quy định
về các biểu mẫu thống kê, báo cáo của Tổng cục Thuế, ngành Thuế
|
Vĩnh viễn
|
56
|
Hồ sơ xây dựng,
ban hành các văn bản chế độ/ quy định, hướng dẫn về thống kê của ngành Thuế
|
Vĩnh viễn
|
57
|
Báo cáo thống kê
tổng hợp, thống kê chuyên đề dài hạn, hàng năm của ngành Thuế
|
Vĩnh viễn
|
58
|
Báo cáo thống
kê tổng hợp, thống kê chuyên đề quý, 6 tháng, 9 tháng của ngành Thuế
|
20 năm
|
|
III. Tài liệu về Tổ chức, cán bộ - Lao động tiền lương
|
|
59
|
Tập văn bản về
công tác tổ chức, cán bộ gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)
|
Theo hiệu lực
văn bản
|
60
|
Tập văn bản về
lao động tiền lương gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)
|
Theo hiệu lực
văn bản
|
61
|
Hồ sơ xây dựng,
ban hành Điều lệ tổ chức, Quy chế làm việc, chế độ/quy định hướng dẫn về tổ
chức, cán bộ trong ngành Thuế
|
Vĩnh viễn
|
62
|
Văn bản chỉ đạo,
hướng dẫn trực tiếp gửi Tổng cục Thuế và Tổng cục Thuế ban hành về công tác tổ chức cán bộ -
lao động tiền lương trong ngành Thuế
|
Vĩnh viễn
|
63
|
Kế hoạch và báo
cáo về tổ chức cán bộ - lao động tiền lương hàng năm của Tổng cục Thuế và các
đơn vị trực thuộc
|
Vĩnh viễn
|
64
|
Kế hoạch và báo
cáo về tổ chức cán bộ - lao động tiền lương 6 tháng, 9 tháng của Tổng
cục Thuế và các đơn vị trực thuộc
|
20 năm
|
65
|
Kế hoạch và báo
cáo về tổ chức cán bộ - lao động tiền lương quý, tháng của Tổng cục Thuế và
các đơn vị trực thuộc
|
5 năm
|
|
III.1.
Tài liệu về Tổ chức
|
|
66
|
Hồ sơ xây dựng
đề án tổ chức ngành Thuế, cơ quan Thuế
|
Vĩnh viễn
|
67
|
Hồ sơ về việc
thành lập, đổi tên, thay đổi chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn của Tổng cục Thuế
và các đơn vị trực thuộc
|
Vĩnh viễn
|
68
|
Hồ sơ về việc hợp
nhất, sát nhập, chia tách, giải thể cơ quan Tổng cục Thuế và các đơn vị trực
thuộc
|
Vĩnh viễn
|
69
|
Sơ đồ hệ thống
tổ chức
của Tổng cục Thuế và các đơn vị trực thuộc
|
Vĩnh viễn
|
70
|
Hồ sơ xây dựng
quy chế làm việc của Tổng cục Thuế và các đơn vị trực thuộc
|
Vĩnh viễn
|
71
|
Công văn, giấy
tờ trao đổi về công tác tổ chức của ngành Thuế
|
10 năm
|
|
III.2. Tài liệu về cán bộ
|
|
72
|
Hồ sơ về xây dựng
và thực hiện chỉ tiêu biên chế ngành Thuế
|
Vĩnh viễn
|
73
|
Báo cáo thống
kê danh sách, số lượng, chất lượng cán bộ của Tổng cục Thuế và các đơn vị trực thuộc
|
Vĩnh viễn
|
74
|
Hồ sơ xây dựng,
ban hành tiêu chuẩn chức danh công chức, viên chức ngành Thuế
|
Vĩnh viễn
|
75
|
Hồ sơ xây dựng
chức danh và tiêu chuẩn nghiệp vụ công chức ngành Thuế
|
Vĩnh viễn
|
76
|
Hồ sơ áp dụng
chức danh công chức của ngành Thuế
|
Vĩnh viễn
|
77
|
Hồ sơ xây dựng
cơ cấu ngạch công chức của ngành Thuế
|
Vĩnh viễn
|
78
|
Hồ sơ gốc cán bộ,
công chức, viên chức
|
Vĩnh viễn
|
79
|
Hồ sơ thi tuyển,
thi nâng ngạch, chuyển ngạch hàng năm (Báo cáo kết quả, danh sách trúng tuyển)
|
20 năm
|
80
|
Hồ sơ thi tuyển,
thi nâng ngạch, chuyển ngạch hàng năm (hồ sơ dự thi, bài thi, tài liệu tổ chức
thi)
|
5 năm
|
81
|
Hồ sơ về việc bổ
nhiệm, đề bạt, điều động, luân chuyển cán bộ ngành Thuế
|
70 năm
|
82
|
Sổ, phiếu quản
lý hồ sơ cán bộ
|
70 năm
|
83
|
Hồ sơ kỷ luật
cán bộ
|
70 năm
|
84
|
Hồ sơ giải quyết
chế độ (hưu trí, tử tuất, tai nạn, lao động, bệnh nghề nghiệp, bảo hiểm xã hội)
|
70 năm
|
85
|
Hồ sơ quy hoạch
cán bộ ngành Thuế
|
20 năm
|
86
|
Danh sách cán bộ
lãnh đạo, cán bộ công chức, viên chức ngành Thuế
|
20 năm
|
87
|
Văn bản trao đổi
về công tác cán bộ, biên chế của ngành Thuế
|
10 năm
|
|
III.3 Tài liệu về lao động tiền lương
|
|
88
|
Kế hoạch và báo
cáo về công tác lao động tiền lương dài hạn, hàng năm của Tổng cục Thuế và
các đơn vị trực thuộc
|
Vĩnh viễn
|
89
|
Kế hoạch và báo
cáo về công tác lao động tiền lương 6 tháng, 9 tháng của Tổng cục Thuế
và các đơn vị trực thuộc
|
20 năm
|
90
|
Kế hoạch và báo
cáo về công tác lao động tiền lương quý, tháng của Tổng cục Thuế và các đơn vị
trực thuộc
|
5 năm
|
91
|
Báo cáo thống
kê tổng hợp lao động tiền lương hàng năm
|
Vĩnh viễn
|
92
|
Hồ sơ xây dựng và
thực hiện thang bảng lương của ngành Thuế
|
Vĩnh viễn
|
93
|
Hồ sơ xây dựng
ban hành chế độ phụ cấp của ngành Thuế và báo cáo thực hiện
|
Vĩnh viễn
|
94
|
Hợp đồng lao động
vụ việc
|
5 năm sau khi chấm
dứt hợp đồng
|
95
|
Tài liệu xây dựng
và tổ chức thực hiện các chế độ quản lý lao động của Tổng cục Thuế và các đơn
vị trực thuộc
|
20 năm
|
96
|
Hồ sơ nâng
lương của cán bộ, công chức, viên chức ngành Thuế
|
20 năm
|
97
|
Văn bản trao đổi
về công tác lao động tiền lương của ngành Thuế
|
10 năm
|
|
IV. Tài liệu về Đào tạo bồi dưỡng cán bộ Thuế
|
|
98
|
Tài liệu chỉ đạo
về công tác đào tạo, bồi dưỡng cán bộ thuế (bao gồm cả nội dung thuế và nội
dung khác có liên quan)
|
Vĩnh viễn
|
99
|
Kế hoạch, quy hoạch
đào tạo, bồi dưỡng cán bộ và báo cáo thực hiện dài hạn, hàng năm của ngành
Thuế
|
Vĩnh viễn
|
100
|
Hồ sơ tài liệu
các lớp đào tạo, bồi dưỡng và các báo cáo kết quả học tập, quyết định công nhận
kết quả học tập, quyết định cấp các loại văn bằng, chứng chỉ
|
30 năm
|
101
|
Hồ sơ về chương
trình, giáo trình khung về đào tạo, bồi dưỡng cán bộ thuế
|
10 năm
|
102
|
Báo cáo thực hiện
kế hoạch tuyển sinh, báo cáo tổng kết năm học, khoá học, báo cáo về công tác
bồi dưỡng cán bộ hàng năm của Tổng cục Thuế và các đơn vị trực thuộc Tổng cục
|
10 năm
|
103
|
Văn bản trao đổi
về công tác đào tạo, bồi dưỡng
|
10 năm
|
|
V. Tài liệu về Thi đua khen thưởng
|
|
104
|
Tập văn bản về công
tác thi đua gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)
|
Theo hiệu lực
văn bản
|
105
|
Văn bản chỉ đạo
hướng dẫn triển khai thực hiện công tác thi đua khen thưởng hàng năm của
ngành Thuế
|
Vĩnh viễn
|
106
|
Hồ sơ xây dựng,
ban hành quy chế, quy định hướng dẫn thi đua khen thưởng của ngành Thuế
|
Vĩnh viễn
|
107
|
Hồ sơ hội nghị
thi đua ngành Thuế
|
Vĩnh viễn
|
108
|
Kế hoạch, báo
cáo công tác thi đua khen thưởng dài hạn, hàng năm của ngành Thuế
|
Vĩnh viễn
|
109
|
Kế hoạch, báo
cáo công tác thi đua khen thưởng 6 tháng, 9 tháng của ngành Thuế
|
20 năm
|
110
|
Kế hoạch, báo
cáo công tác thi đua khen thưởng quý, tháng của ngành Thuế
|
5 năm
|
111
|
Hồ sơ biên soạn
lịch sử của ngành Thuế
|
Vĩnh viễn
|
112
|
Hồ sơ xét duyệt
và công nhận danh hiệu chiến sĩ thi đua toàn ngành trở lên cho tập thể và các
cá nhân trong ngành Thuế
|
Vĩnh viễn
|
113
|
Hồ sơ xét duyệt
và công nhận các loại danh hiệu thi đua khác của ngành Thuế
|
10 năm
|
114
|
Hồ sơ công tác
khen thưởng, tuyên dương và tôn vinh người nộp thuế thực hiện tốt nghĩa vụ nộp
thuế; các tổ chức và cá nhân khác ngoài ngành thuế có thành tích xuất sắc
trong việc tham gia công tác quản lý thuế
|
5 năm
|
115
|
Công văn trao đổi
về công tác thi đua của ngành Thuế
|
10 năm
|
|
VI. Tài liệu về Tuyên truyền hỗ trợ đối tượng nộp Thuế
|
|
116
|
Văn bản chỉ đạo
hướng dẫn triển khai thực hiện công tác tuyên truyền hỗ trợ đối tượng nộp thuế
hàng năm của ngành Thuế
|
Vĩnh viễn
|
117
|
Kế hoạch, báo
cáo công tác tuyên truyền hỗ trợ dài hạn, hàng năm của ngành Thuế
|
Vĩnh viễn
|
118
|
Kế hoạch, báo
cáo công tác tuyên truyền hỗ trợ 6 tháng, 9 tháng của ngành Thuế
|
20 năm
|
119
|
Kế hoạch, báo
cáo công tác tuyên truyền hỗ trợ quý, tháng của ngành Thuế
|
5 năm
|
120
|
Tài liệu có liên
quan đến hoạt động tuyên truyền hỗ trợ người nộp thuế
|
10 năm
|
|
VII. Tài liệu về Tạp chí Thuế
|
|
121
|
Văn bản chỉ đạo
về thành lập, xuất bản Tạp chí Thuế nhà nước
|
Vĩnh viễn
|
122
|
Hồ sơ biên tập
các số tạp chí phát hành
|
5 năm
|
123
|
Hồ sơ phát hành
tạp chí hàng kỳ
|
5 năm
|
124
|
Các hồ sơ khác
có liên quan
|
5 năm
|
|
VIII. Tài liệu về Thanh tra, kiểm tra và giải quyết khiếu
nại, tố cáo
|
|
125
|
Tập văn bản về thanh
tra và giải quyết khiếu nại, tố cáo gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)
|
Theo hiệu lực
văn bản
|
126
|
Tài liệu chỉ đạo
về
công tác thanh tra, kiểm tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo đối với ngành Thuế
|
Vĩnh viễn
|
127
|
Hồ sơ xây dựng,
ban hành quy định quy chế thanh tra và giải quyết khiếu nại tố cáo của ngành
Thuế
|
Vĩnh viễn
|
128
|
Chương trình, kế
hoạch và báo cáo về công tác thanh tra hàng năm của Tổng cục Thuế và các đơn
vị trực thuộc
|
Vĩnh viễn
|
129
|
Chương trình, kế
hoạch và báo cáo về công tác thanh tra 6 tháng, 9 tháng của Tổng cục Thuế và
các đơn vị trực thuộc
|
20 năm
|
130
|
Chương trình, kế
hoạch và báo cáo về công tác thanh tra quý, tháng của Tổng cục Thuế và các
đơn vị trực thuộc
|
5 năm
|
131
|
Kế hoạch và báo
cáo về công tác xét và giải quyết đơn khiếu tố hàng năm của Tổng cục Thuế và
các đơn vị trực thuộc
|
Vĩnh viễn
|
132
|
Kế hoạch và báo
cáo
về công tác xét và giải quyết đơn khiếu tố 6 tháng, 9 tháng của Tổng cục Thuế
Thuế và các đơn vị trực thuộc
|
20 năm
|
133
|
Kế hoạch và báo
cáo về công tác xét và giải quyết đơn khiếu tố quý, tháng của Tổng
cục Thuế và các đơn vị trực thuộc
|
5 năm
|
134
|
Hồ sơ thực hiện
kết quả sau thanh tra, kiểm tra và Kiểm toán Nhà nước
|
10 năm
|
135
|
Hồ sơ Hội nghị
tổng kết công tác thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo
|
Vĩnh viễn
|
136
|
Hồ sơ đề nghị
cơ quan có thẩm quyền khởi tố các tổ chức, cá nhân vi phạm pháp luật về thuế
theo quy định
|
Vĩnh viễn
|
137
|
Hồ sơ thanh tra, kiểm tra nội
bộ ngành Thuế (Vụ việc nghiêm trọng)
|
Vĩnh viễn
|
138
|
Hồ sơ thanh tra, kiểm tra nội bộ ngành
Thuế (các vụ việc khác)
|
15 năm
|
139
|
Hồ sơ thanh tra, kiểm tra đối
tượng nộp thuế (Vụ việc nghiêm trọng)
|
Vĩnh viễn
|
140
|
Hồ sơ thanh tra,
kiểm tra đối tượng nộp thuế (Các vụ việc khác)
|
15 năm
|
141
|
Tài liệu về quy trình nghiệp
vụ, sổ tay nghiệp vụ liên quan đến thanh tra, kiểm tra (quyết toán thuế, hoàn thuế,
nội bộ ngành, giải quyết đơn thư khiếu nại, tố cáo)
|
10 năm
|
142
|
Hồ sơ hoàn thuế,
miễn thuế, giảm thuế thuộc diện kiểm tra trước của người nộp thuế
|
15 năm
|
143
|
Tài liệu phúc
tra kết quả thanh tra thuế
|
15 năm
|
144
|
Hồ sơ về kế hoạch,
biện pháp phòng ngừa và chống tham nhũng, thực hành tiết kiệm, chống lãng phí
|
10 năm
|
145
|
Tài liệu liên
quan đến việc nghiên cứu chống gian lận thuế
|
20 năm
|
146
|
Hồ sơ giải quyết
khiếu nại, tố cáo
|
15 năm
|
147
|
Hồ sơ báo cáo kết
quả công tác thanh tra, kiểm tra nội bộ
|
20 năm
|
148
|
Hồ sơ tiếp dân
tại trụ sở cơ quan Thuế để xem xét, giải quyết những thông tin phản ánh về
các hành vi vi phạm chính sách, pháp luật thuế của người nộp thuế
|
10 năm
|
149
|
Công văn trao đổi
về công tác thanh tra, giải quyết khiếu nại, tố cáo
|
10 năm
|
|
IX. Tài liệu về công tác Hành chính, văn thư và lưu trữ
|
|
150
|
Tập văn bản về công
tác hành chính, văn thư, lưu trữ gửi chung đến các cơ quan
|
Theo hiệu lực
văn bản
|
151
|
Tài liệu xây dựng,
ban hành quy định hướng dẫn về công tác hành chính văn phòng, văn thư, lưu trữ
của Tổng cục Thuế và các đơn vị trực thuộc
|
Vĩnh viễn
|
152
|
Hồ sơ Hội nghị
công tác hành chính văn phòng, văn thư, lưu trữ của ngành Thuế
|
10 năm
|
153
|
Kế hoạch, báo
cáo tổng kết công tác hành chính văn phòng, văn thư, lưu trữ hàng năm của Tổng
cục Thuế và các đơn vị trực thuộc
|
Vĩnh viễn
|
154
|
Kế hoạch, báo cáo
công tác hành chính văn phòng, văn thư, lưu trữ quý, tháng của Tổng cục Thuế
và các đơn vị trực thuộc
|
10 năm
|
155
|
Hồ sơ thực hiện
cải cách hành chính của ngành Thuế
|
20 năm
|
156
|
Hồ sơ xây dựng
quy chế công tác vãn thư, lưu trữ, Bảng thời hạn bảo quản tài liệu của ngành
Thuế
|
Vĩnh viễn
|
157
|
Hồ sơ kiểm tra,
hướng dẫn nghiệp vụ hành chính, văn thư, lưu trữ ngành Thuế
|
20 năm
|
158
|
Báo cáo thống
kê văn thư, lưu trữ và tài liệu lưu trữ ngành Thuế
|
20 năm
|
159
|
Hồ sơ tổ chức thực hiện
các hoạt động nghiệp vụ lưu trữ (thu thập, bảo quản, chỉnh lý, khai thác sử dụng...)
ngành Thuế
|
20 năm
|
160
|
Hồ sơ về quản
lý và sử dụng con dấu
|
20 năm
|
161
|
Tập lưu quyết định,
quy định, quy chế, hướng dẫn của Tổng cục Thuế và các đơn vị trực thuộc
|
Vĩnh viễn
|
162
|
Tập lưu công
văn đi của Tổng cục Thuế và các đơn vị trực thuộc
|
50 năm
|
163
|
Mục lục hồ sơ,
hồ sơ tiêu huỷ tài liệu lưu trữ
|
20 năm
|
164
|
Sổ theo dõi quản
lý công văn đến của Tổng cục và các đơn vị trực thuộc
|
20 năm
|
165
|
Công văn trao đổi
về công tác hành chính, văn thư, lưu trữ
|
10 năm
|
166
|
Hồ sơ về sử dụng,
vận hành ô tô, máy móc cơ quan
|
Theo tuổi thọ
thiết bị
|
|
X. Tài liệu về Quản lý Hiệp định và HTQT về Thuế
|
|
167
|
Tập văn bản về
hợp
tác quốc tế gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)
|
Theo hiệu lực
văn bản
|
168
|
Tài liệu chỉ đạo
về ký
kết Hiệp định và hợp tác với các nước của ngành Thuế
|
Vĩnh viễn
|
169
|
Hồ sơ đàm phán
ký kết Hiệp định tránh đánh thuế 2 lần với các nước
|
Vĩnh viễn
|
170
|
Hồ sơ cam kết hội
nhập về thuế
|
Vĩnh viễn
|
171
|
Kế hoạch và báo
cáo về hợp tác quốc tế dài hạn, hàng năm với các nước của Tổng cục
Thuế
|
Vĩnh viễn
|
172
|
Hồ sơ đoàn ra,
đoàn vào học tập, hội thảo, tham quan khảo sát hoạt động trên từng lĩnh vực về
thuế của các cán bộ ngành thuế
|
Vĩnh viễn
|
173
|
Hồ sơ Hội nghị,
hội thảo quốc tế do Tổng cục Thuế chủ trì
|
Vĩnh viễn
|
174
|
Kế hoạch và báo
cáo công tác hợp tác quốc tế dài hạn và hàng năm của Tổng cục Thuế và
các đơn vị trực thuộc
|
Vĩnh viễn
|
175
|
Kế hoạch và báo
cáo công tác hợp tác quốc tế 6 tháng, 9 tháng của Tổng cục Thuế và các đơn vị
trực thuộc
|
20 năm
|
176
|
Kế hoạch và báo
cáo công tác hợp tác quốc tế quý, tháng của Tổng cục Thuế và các đơn vị
trực thuộc
|
5 năm
|
177
|
Hồ sơ xây dựng chương
trình, dự án hợp tác quốc tế về Thuế
|
Vĩnh viễn
|
178
|
Hồ sơ về việc thiết
lập quan hệ hợp tác với các cơ quan, tổ chức nước ngoài về Thuế
|
Vĩnh viễn
|
179
|
Hồ sơ gia nhập
thành viên các hiệp hội, tổ chức quốc tế về Thuế
|
Vĩnh viễn
|
180
|
Hồ sơ về việc
tham gia các hoạt động của hiệp hội, tổ chức quốc tế (hội nghị, hội thảo, điều tra,
khảo sát, thống kê...) về Thuế
|
Vĩnh viễn
|
181
|
Hồ sơ niêm liễm,
đóng góp cho các hiệp hội, tổ chức quốc tế về Thuế
|
Vĩnh viễn
|
182
|
Hồ sơ ký kết hợp
tác với các nước về lĩnh vực thuế (hồ sơ đoàn ra)
|
Vĩnh viễn
|
183
|
Tài liệu hội thảo,
triển lãm, học tập, khảo sát...với các nước về lĩnh vực thuế (hồ sơ đoàn ra)
|
20 năm
|
184
|
Hồ sơ ký kết hợp
tác với các nước về lĩnh vực thuế (hồ sơ đoàn vào)
|
Vĩnh viễn
|
185
|
Tài liệu hội thảo,
triển lãm, học tập, khảo sát...với các nước về lĩnh vực thuế (hồ sơ đoàn vào)
|
20 năm
|
186
|
Công văn, công
hàm trao đổi về đàm phán, ký kết Hiệp định về thông tin quản lý thuế quốc tế
|
20 năm
|
187
|
Tài liệu của Tổng
cục Thuế về chế độ đãi ngộ đối với các chuyên gia
|
10 năm
|
188
|
Thư, điện, thiếp
chúc mừng của các cơ quan, tổ chức nước ngoài (quan trọng)
|
Vĩnh viễn
|
189
|
Thư, điện, thiếp
chúc mừng của các cơ quan, tổ chức nước ngoài (thông thường)
|
20 năm
|
190
|
Công văn trao đổi
về công tác hợp tác quốc tế
|
10 năm
|
|
XI. Tài liệu về Tài chính Kế toán
|
|
191
|
Tập văn bản về
tài chính, kế toán gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)
|
Theo hiệu lực
văn bản
|
192
|
Văn bản chỉ đạo,
hướng dẫn công tác tài chính kế toán của ngành Thuế
|
Vĩnh viễn
|
193
|
Hồ sơ xây dựng
chế độ quy định về tài chính kế toán của ngành Thuế
|
Vĩnh viễn
|
194
|
Báo cáo tài
chính tổng hợp toàn ngành
|
Vĩnh viễn
|
195
|
Chứng từ kế
toán sử dụng trực tiếp để ghi sổ kế toán và lập báo cáo tài chính
|
10 năm
|
196
|
Chứng từ kế toán
không sử dụng trực tiếp để ghi số kế toán và lập báo cáo tài chính
|
5 năm
|
197
|
Sổ kế toán tổng hợp
|
20 năm
|
198
|
Sổ kế toán chi
tiết
|
10 năm
|
199
|
Báo cáo tài
chính và quyết toán hàng năm của Tổng cục Thuế và các đơn vị trực thuộc
|
Vĩnh viễn
|
200
|
Báo cáo tài
chính và quyết toán quý, 6 tháng, 9 tháng của Tổng cục Thuế và các đơn vị
|
20 năm
|
201
|
Báo cáo dự toán hàng
năm của các đơn vị
|
Vĩnh viễn
|
202
|
Hồ sơ tài liệu
về kiểm tra, thanh tra tài chính kế toán của Tổng cục Thuế và các đơn vị trực
thuộc (Vụ việc nghiêm trọng)
|
Vĩnh viễn
|
203
|
Tài liệu kế
toán liên quan đến thanh lý tài sản cố định
|
20 năm
|
204
|
Công văn trao đổi về công tác tài
chính kế toán của ngành Thuế
|
10 năm
|
|
XII. Tài liệu về Quản trị - Xây dựng cơ bản
|
|
205
|
Tài liệu chỉ đạo
về Xây dựng cơ bản và mua sắm trang thiết bị tại Tổng cục Thuế và các đơn vị
trực thuộc
|
Vĩnh viễn
|
|
XII.1 Tài liệu Xây dựng cơ bản
|
|
206
|
Tập văn bản về xây
dựng cơ bản gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)
|
Theo hiệu lực
văn bản
|
207
|
Hồ sơ văn bản
chế độ, quy định, hướng dẫn về xây dựng văn bản của ngành, cơ quan
|
Vĩnh viễn
|
208
|
Hồ sơ công
trình xây dựng cơ bản (toàn bộ các hồ sơ liên quan đến công trình)
nhóm A của Tổng cục Thuế và các đơn vị trực thuộc
|
Vĩnh viễn
|
209
|
Hồ sơ công
trình xây dựng cơ bản (công trình nhóm B, C và sửa chữa lớn) của Tổng cục Thuế và các đơn vị trực thuộc
|
Theo tuổi thọ
công trình
|
210
|
Hồ sơ công trình
xây dựng cơ bản (công trình sửa chữa nhỏ) của Tổng cục Thuế và các đơn vị trực
thuộc
|
15 năm
|
211
|
Kế hoạch và báo
cáo công tác đầu tư xây dựng cơ bản dài hạn và hàng năm của Tổng cục Thuế và
các đơn vị trực thuộc
|
Vĩnh viễn
|
212
|
Kế hoạch và báo
cáo công tác đầu tư xây dựng cơ bản 6 tháng, 9 tháng của Tổng cục Thuế và các
đơn vị trực thuộc
|
20 năm
|
213
|
Kế hoạch và báo
cáo công tác đầu tư xây dựng cơ bản quý, tháng của Tổng cục Thuế và các đơn vị
trực thuộc
|
5 năm
|
214
|
Thông báo kế hoạch
khối lượng và vốn xây dựng cơ bản, điều chỉnh bổ sung hàng năm
|
20 năm
|
215
|
Phiếu giá thanh
toán khối lượng
|
5 năm
|
216
|
Công văn trao đổi về công tác
xây dựng cơ bản
|
10 năm
|
|
XII.2 Tài liệu Quản trị công sở
|
|
217
|
Tập văn bản về công
tác quản trị công sở gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)
|
Theo hiệu lực văn bản
|
218
|
Hồ sơ xây dựng,
ban hành các quy định, quy chế về công tác quản trị công sở
|
Vĩnh viễn
|
219
|
Hồ sơ Hội nghị
công chức, viên chức
|
20 năm
|
220
|
Kế hoạch và báo
cáo về công tác quản trị Văn phòng tại Tổng cục Thuế và các đơn vị trực thuộc
|
20 năm
|
221
|
Kế hoạch và báo
cáo về xây dựng cơ sở vật chất hàng năm, nhiều năm của Tổng cục Thuế và các
đơn vị trực thuộc
|
Vĩnh viễn
|
222
|
Hồ sơ về mua sắm
trang thiết bị
|
20 năm
|
223
|
Hồ sơ tổ chức
thực hiện nếp sống văn hoá công sở
|
10 năm
|
224
|
Hồ sơ về công
tác quốc phòng toàn dân, dân quân tự vệ của cơ quan
|
10 năm
|
225
|
Hồ sơ về phòng
chống cháy, nổ, thiên tai...của cơ quan
|
10 năm
|
226
|
Hồ sơ về công tác bảo vệ
trụ sở cơ quan
|
10 năm
|
227
|
Kế hoạch và báo
cáo về Xây dựng cơ bản 6 tháng, 9 tháng của Tổng cục Thuế
|
5 năm
|
228
|
Hồ sơ gói thầu
có nhà thầu trúng thầu
|
10 năm (bản gốc)
5 năm (bản sao)
|
229
|
Hồ sơ gói thầu không
có nhà thầu trúng thầu
|
5 năm
|
230
|
Hồ sơ đấu thầu
nhưng không trúng thầu
|
5 năm
|
231
|
Báo cáo tổng hợp
kiểm
kê TSCĐ toàn ngành
|
10 năm
|
232
|
Báo cáo công
khai tài sản cố định của các đơn vị trực tiếp sử dụng tài sản
|
5 năm
|
233
|
Tờ trình Bộ, Tổng
cục và hồ sơ liên quan về xử lý tài sản theo đề nghị của cốc đơn vị thuộc
ngành Thuế
|
5 năm
|
234
|
Các loại báo
cáo thống kê tình hình sử dụng tài sản
|
5 năm
|
235
|
Kế hoạch đầu tư
xây dựng cơ bản hàng năm của Tổng cục Thuế tạm giao cho các đơn vị trực thuộc
|
5 năm
|
236
|
Sổ sách cấp
phát đồ dùng, văn phòng phẩm
|
5 năm
|
237
|
Hồ sơ về công
tác y tế của cơ quan
|
10 năm
|
238
|
Công văn trao đổi
về công tác quản trị công sở
|
10 năm
|
239
|
Hồ sơ về sử dụng,
vận hành ô tô, máy móc thiết bị của cơ quan
|
Theo tuổi thọ thiết bị
|
|
XII.3 Tài liệu Ấn chỉ
|
|
240
|
Hồ sơ nghiệp vụ:
đăng ký mua ấn chỉ tại cơ quan Thuế; xử lý mất ấn chỉ; xác minh ấn chỉ
|
10 năm
|
241
|
Các loại sổ kế
toán, sổ quản lý ấn chỉ.
|
10 năm
|
242
|
Hồ sơ cấp hoá
đơn lẻ
|
5 năm
|
243
|
Báo cáo kế toán
ấn chỉ
|
5 năm
|
244
|
Chứng từ kế
toán ấn chỉ:
|
5 năm
|
245
|
Liên lưu biên
lai, liên 1 biên lai, liên báo soát, liên 3 và các liên khác
|
5 năm
|
|
XIII. Tài liệu về nghiệp vụ Thuế
|
|
246
|
Tập văn bản về chuyên
môn nghiệp vụ gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)
|
Theo hiệu lực
văn bản
|
247
|
Hồ sơ xây dựng,
ban hành văn bản quản lý chuyên môn nghiệp vụ Thuế
|
Vĩnh viễn
|
248
|
Hồ sơ Hội nghị
về chuyên môn nghiệp vụ do ngành Thuế tổ chức
|
Vĩnh viễn
|
249
|
Kế hoạch, báo
cáo về công tác Thuế hàng năm của Tổng cục Thuế và các đơn vị trực thuộc
|
Vĩnh viễn
|
250
|
Kế hoạch, báo
cáo về công tác Thuế tháng, quý, 6 tháng của Tổng cục Thuế và các đơn vị
trực thuộc
|
20 năm
|
251
|
Kế hoạch, báo
cáo về công tác nghiệp vụ Thuế hàng năm của các đối tượng thuộc phạm vi ngành
Thuế quản lý
|
Vĩnh viễn
|
252
|
Kế hoạch, báo
cáo về công tác nghiệp vụ thuế tháng, quý, 6 tháng của các đối tượng thuộc
phạm vi ngành Thuế quản lý
|
10 năm
|
253
|
Hồ sơ quản lý
(văn
bản chỉ đạo, chương trình, kế hoạch, báo cáo năm) thực hiện các hoạt động
nghiệp vụ Thuế
|
Vĩnh viễn
|
254
|
Hồ sơ quản lý (kế
hoạch, báo cáo, tháng, quý, công văn trao đổi) thực hiện các hoạt động nghiệp
vụ Thuế
|
10 năm
|
255
|
Hồ sơ xây dựng,
quản lý và tổ chức thực hiện các chương trình mục tiêu, dự án nghiệp vụ Thuế
|
Vĩnh viễn
|
256
|
Hồ sơ chỉ đạo
điểm về nghiệp vụ Thuế
|
Vĩnh viễn
|
257
|
Hồ sơ kiểm tra,
hướng dẫn nghiệp vụ Thuế
|
Vĩnh viễn
|
258
|
Hồ sơ giải quyết
các vụ việc trong hoạt động quản lý nghiệp vụ Thuế
|
20 năm
|
259
|
Báo cáo phân
tích, thống kê chuyên đề Thuế
|
Vĩnh viễn
|
260
|
Sổ sách quản lý
về nghiệp vụ Thuế
|
20 năm
|
261
|
Công văn trao đổi về nghiệp vụ
Thuế
|
10 năm
|
262
|
Hồ sơ quản lý thu
thuế thuộc địa bàn quản lý: Lệ phí trước bạ nhà đất
|
Vĩnh viễn
|
263
|
Sổ bộ thuế nhà đất
|
Vĩnh viễn
|
264
|
Sổ theo dõi tiếp
nhận hồ sơ lệ phí trước bạ nhà đất, chuyển quyền sử dụng đất
|
Vĩnh viễn
|
265
|
Sổ theo dõi tiếp
nhận hồ sơ lệ phí trước bạ xe ô tô, môtô, tàu thuyền...
|
20 năm
|
266
|
Sổ bộ thuế (Giá
trị gia tăng, thu nhập doanh nghiệp, môn bài, tài nguyên, tiêu thụ đặc biệt,
Thu nhập cá nhân)
|
10 năm
|
267
|
Hồ sơ đăng ký nộp
thuế của các thành phần kinh tế thuộc địa bàn quản lý
|
Vĩnh viễn
|
268
|
Hồ sơ quyết
toán thuế, miễn giảm thuế nội địa các loại; hoàn thuế xuất nhập khẩu, hoàn thuế
giá trị gia tăng, xoá nợ thuế, khoanh nợ đọng thuế, ghi thu, ghi
chi ngân sách Nhà nước
|
10 năm
|
|
XIII.1 Tài liệu về Nghiên cứu chính sách chế độ Thuế và cải
cách thuế
|
|
269
|
Tài liệu chỉ đạo
về cải cách Thuế và nghiên cứu khoa học của ngành Thuế
|
Vĩnh viễn
|
270
|
Đề án cải cách
thuế qua từng thời kỳ
|
Vĩnh viễn
|
271
|
Kế hoạch và báo
cáo về công tác cải cách thuế, nghiên cứu khoa học dài hạn, hàng năm của Tổng
cục Thuế và các đơn vị trực thuộc
|
Vĩnh viễn
|
272
|
Tài liệu về phát
minh, sáng kiến, cải tiến, kinh nghiệm... trong toàn ngành (nếu có)
|
Vĩnh viễn
|
273
|
Hồ sơ Hội nghị
tổng kết công tác cải cách thuế, nghiên cứu khoa học dài hạn, hàng năm trong
toàn ngành
|
Vĩnh viễn
|
274
|
Hồ sơ các đề
tài nghiên cứu khoa học cấp Nhà nước
|
Vĩnh viễn
|
275
|
Hồ sơ các đề
tài nghiên cứu khoa học cấp Bộ ngành
|
Vĩnh viễn
|
276
|
Hồ sơ xây dựng
các tiêu chuẩn ngành
|
Vĩnh viễn
|
277
|
Văn bản trao đổi về công
tác cải cách Thuế
|
30 năm
|
278
|
Văn bản trao đổi
về nghiên cứu khoa học
|
10 năm
|
|
XIII.2 Tài liệu về Ứng dụng công nghệ thông tin ngành Thuế
|
|
279
|
Tài liệu chỉ đạo
về ứng dụng công nghệ thông tin ngành Thuế
|
Vĩnh viễn
|
280
|
Hồ sơ phân tích
và thiết kế các phần mềm phục vụ quản lý của ngành Thuế
|
Vĩnh viễn
|
281
|
Hồ sơ các giải
pháp kỹ thuật và triển khai ứng dụng về công tác tin học ngành Thuế
|
Vĩnh viễn
|
282
|
Hệ thống các
quy định về công tác tin học của ngành Thuế
|
Vĩnh viễn
|
283
|
Tài liệu Hội
nghị chuyên đề tin học hàng năm và nhiều năm ngành Thuế
|
Vĩnh viễn
|
284
|
Chương trình, kế
hoạch, báo cáo công tác dài hạn hàng năm về ứng dụng công nghệ thông tin
ngành Thuế
|
20 năm
|
285
|
Hồ sơ khảo sát,
điều tra thực tế quản lý để phát triển các phần mềm quản lý và hệ thống tin học
|
20 năm
|
286
|
Hợp đồng xây dựng
phần mềm và mua sắm trang thiết bị và dịch vụ
|
20 năm
|
287
|
Hồ sơ đấu thầu và
các tài liệu liên quan đến các hợp đồng đã được ký kết
|
20 năm
|
288
|
Hồ sơ quản lý
các Dự án phát triển ứng dụng ngành Thuế
|
20 năm
|
289
|
Tài liệu tập huấn,
hướng dẫn sử dụng các phần mềm và hệ thống tin học
|
10 năm
|
|
XVIII. Pháp chế Thuế
|
|
290
|
Tập văn bản về
công tác pháp chế gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)
|
Theo hiệu lực
văn bản
|
291
|
Hồ sơ xây dựng,
ban hành quy định, hướng dẫn về công tác pháp chế Thuế do Tổng cục Thuế chủ
trì
|
Vĩnh viễn
|
292
|
Hồ sơ Hội nghị
công tác pháp chế, phổ biến văn bản quy phạm pháp luật về Thuế
|
10 năm
|
293
|
Kế hoạch, báo cáo
công tác pháp chế thuế dài hạn, hàng năm của Tổng cục Thuế và các đơn vị
trực thuộc
|
Vĩnh viễn
|
|
Kế hoạch, báo cáo
công tác pháp chế thuế tháng, quý, 6 tháng của Tổng cục Thuế và các đơn vị trực
thuộc
|
20 năm
|
294
|
Hồ sơ thẩm định
văn bản quy phạm pháp luật về Thuế
|
Vĩnh viễn
|
295
|
Hồ sơ về việc Tổng
cục Thuế góp ý xây dựng văn bản quy phạm pháp luật do cơ quan khác chủ trì
|
5 năm
|
296
|
Hồ sơ về việc
rà soát văn bản quy phạm pháp luật
|
10 năm
|
297
|
Hồ sơ đăng ký cấp
chứng chỉ đại lý Thuế
|
10 năm
|
298
|
Hồ sơ đăng ký
hành nghề đại lý Thuế
|
5 năm
|
299
|
Công văn trao đổi
về công tác pháp chế
|
10 năm
|
|
XIX.Tài liệu về Đảng, Công đoàn, Đoàn thanh niên
|
|
|
XIX.1. Tài liệu của tổ chức Đảng
|
|
300
|
Tập văn bản chỉ
đạo, hướng dẫn của tổ chức Đảng cấp trên gửi chung đến các cơ quan (hồ
sơ nguyên tắc)
|
Theo hiệu lực
văn bản
|
301
|
Hồ sơ Đại hội Đảng
bộ cơ quan Tổng cục Thuế, Cục Thuế
|
Vĩnh viễn
|
302
|
Hồ sơ Đại hội
nhiệm kỳ Tổng cục Thuế và các đơn vị trực thuộc
|
Vĩnh viễn
|
303
|
Chương trình, kế
hoạch và báo cáo tổng kết năm, nhiệm kỳ của Đảng ủy Tổng cục Thuế
và các đơn vị trực thuộc
|
Vĩnh viễn
|
304
|
Chương trình, kế
hoạch và báo cáo tháng, quý, 6 tháng của Đảng ủy Tổng cục Thuế và các đơn vị
trực thuộc
|
10 năm
|
305
|
Hồ sơ tổ chức
thực hiện các cuộc vận động lớn, chỉ thị, nghị quyết của Trung ương và các cấp
ủy Đảng
|
Vĩnh viễn
|
306
|
Hồ sơ về thành
lập/sát nhập, công nhận tổ chức Đảng
|
Vĩnh viễn
|
307
|
Hồ sơ về tiếp
nhận, bàn giao công tác Đảng
|
10 năm
|
308
|
Hồ sơ về hoạt động
kiểm
tra, giám sát
|
20 năm
|
309
|
Hồ sơ đánh giá, xếp
loại tổ chức cơ sở Đảng, Đảng viên
|
70 năm
|
310
|
Hồ sơ Đảng viên Tổng cục Thuế và các đơn vị
trực thuộc
|
75 năm
|
311
|
Tài liệu về công tác tổ chức và nhân sự
của Đảng ủy, Tổng cục Thuế và các đơn vị
trực thuộc
|
Vĩnh viễn
|
312
|
Hồ sơ tài liệu
về tổ chức nhân sự của Đảng ủy, Tổng cục Thuế và các năm đơn vị trực thuộc
|
20 năm
|
313
|
Hồ sơ xét trao tặng các
huy hiệu của Đảng cho Đảng viên Tổng cục Thuế và các đơn vị trực thuộc
|
20 năm
|
314
|
Sổ ghi biên bản
các cuộc họp, đăng ký Đảng viên, thu nộp Đảng phí của Đảng ủy Tổng cục Thuế và
các đơn vị trực thuộc
|
20 năm
|
315
|
Công văn trao đổi
về công tác Đảng
|
10 năm
|
|
XIX.2. Tài liệu tổ chức Công đoàn
|
|
316
|
Tập văn bản chỉ
đạo, hướng dẫn của tổ chức Công đoàn cấp trên gửi chung đến các cơ quan (hồ
sơ nguyên tắc)
|
Theo hiệu lực
văn bản
|
317
|
Hồ sơ Đại hội
nhiệm kỳ Công đoàn Tổng cục Thuế và các đơn vị trực thuộc
|
Vĩnh viễn
|
318
|
Chương trình, kế hoạch và báo cáo công tác
tổng
kết
năm, nhiệm
kỳ của Công đoàn Tổng cục Thuế và các đơn vị trực thuộc
|
Vĩnh viễn
|
319
|
Chương trình, kế
hoạch và báo cáo công tác tháng, quý, 6 tháng của Công đoàn Tổng cục Thuế và
các đơn vị trực thuộc
|
10 năm
|
320
|
Hồ sơ tổ chức thực hiện
các cuộc vận động lớn, thực hiện nghị quyết của tổ chức Công đoàn
|
Vĩnh viễn
|
321
|
Tài liệu về tổ chức, nhân
sự và các hoạt động của tổ chức Công đoàn
|
Vĩnh viễn
|
322
|
Hồ sơ Hội nghị
cán bộ, công chức, Viên chức hằng năm của cơ quan Tổng cục Thuế, Cục Thuế
|
Vĩnh viễn
|
323
|
Sổ sách
|
20 năm
|
324
|
Công văn trao đổi
về công tác Công đoàn Tổng cục Thuế, Cục Thuế
|
10 năm
|
|
XIX.3. Tài liệu tổ chức Đoàn Thanh niên
|
|
325
|
Tập văn bản chỉ
đạo, hướng dẫn của tổ chức Đoàn cấp trên gửi chung đến các cơ quan (hồ sơ nguyên tắc)
|
Theo hiệu lực văn bản
|
326
|
Hồ sơ đại hội
Đoàn thanh niên Tổng cục Thuế, Cục Thuế
|
Vĩnh viễn
|
327
|
Chương trình, kế hoạch và báo cáo công tác tổng
kết năm, nhiệm kỳ của Đoàn thanh niên
|
Vĩnh viễn
|
328
|
Chương trình, kế hoạch và báo
cáo tháng, quý, 6 tháng của Đoàn thanh niên
|
10 năm
|
329
|
Hồ sơ tổ chức
thực hiện các cuộc vận động lớn, thực hiện nghị quyết của Đảng, nhà nước,
Đoàn thanh niên
|
Vĩnh viễn
|
330
|
Tài liệu về tổ
chức, nhân sự và các hoạt động của Đoàn Thanh niên cơ quan
|
20 năm
|
331
|
Sổ sách
|
20 năm
|
332
|
Công văn trao đổi
về công tác Đoàn
|
10 năm
|