|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 34/2021/QĐ-UBND Bảng giá tính thuế tài nguyên có tính lý hóa giống nhau Lạng Sơn
Số hiệu:
|
34/2021/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Lạng Sơn
|
|
Người ký:
|
Đoàn Thu Hà
|
Ngày ban hành:
|
04/12/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LẠNG SƠN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 34/2021/QĐ-UBND
|
Lạng Sơn, ngày 04 tháng 12 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN NĂM 2022 ĐỐI VỚI NHÓM, LOẠI TÀI NGUYÊN CÓ TÍNH CHẤT
LÝ, HÓA GIỐNG NHAU TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LẠNG SƠN
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng
6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa
đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài
nguyên;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của
Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; Nghị
định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung
một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính
phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2015 của
Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế;
Căn cứ khoản 5 Điều 6 Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10
năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên; Thông tư số
174/2016/TT-BTC ngày 28 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ
sung điểm a khoản 4 Điều 6 Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm
2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại
tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau; Thông
tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi,
bổ sung một số điều của Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm,
loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 277/TTr-STC
ngày 25 tháng 10 năm 2021 và Công văn số 3440/STC-QLGCS&DN ngày 24 tháng 11
năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành
kèm theo Quyết định này bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2022 đối với nhóm, loại
tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau (giá chưa bao gồm thuế giá trị
gia tăng) trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn như sau:
1. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản kim loại (Phụ
lục I).
2. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản không kim loại
(Phụ lục II).
3. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với sản phẩm từ rừng tự nhiên
(Phụ lục III).
4. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nước thiên nhiên (Phụ lục
IV).
Điều 2. Quy định cụ thể về kê khai giá tính thuế tài nguyên
1. Trường hợp giá bán đơn vị sản phẩm tài nguyên thấp hơn giá tính
thuế tài nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh quy định thì giá tính thuế tài nguyên
theo giá do Ủy ban nhân dân tỉnh quy định.
2. Trường hợp giá bán đơn vị sản phẩm tài nguyên ghi trên hóa đơn
(hoặc chứng từ) bán hàng cao hơn giá tính thuế do Ủy ban nhân dân tỉnh quy định
thì giá tính thuế tài nguyên theo giá ghi trên hóa đơn (hoặc chứng từ) bán
hàng.
3. Trường hợp sản phẩm tài nguyên được vận chuyển đi tiêu thụ,
trong đó chi phí vận chuyển, giá bán sản phẩm tài nguyên được ghi nhận riêng
trên hóa đơn thì giá tính thuế tài nguyên là giá bán sản phẩm tài nguyên không
bao gồm chi phí vận chuyển.
Điều 3. Tổ chức thực
hiện
1. Sở Tài chính chủ trì phối hợp với Cục Thuế tỉnh, Sở Tài nguyên
và Môi trường và các cơ quan liên quan trình Uỷ
ban nhân dân tỉnh ban hành Quyết định điều chỉnh, bổ sung danh mục và mức giá
tính thuế tài nguyên khi giá bán của loại tài nguyên có biến động tăng từ
20% trở lên so với mức giá tối đa hoặc giảm từ 20% trở lên so với mức giá tối
thiểu của Khung giá tính thuế tài nguyên do Bộ Tài chính ban hành, hoặc khi có
phát sinh loại tài nguyên khai thác trên địa bàn tỉnh chưa quy định trong bảng
giá tại Quyết định này.
2. Cục Thuế tỉnh
a) Chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính
và các sở, ngành liên quan hướng dẫn, kiểm tra các tổ chức, cá nhân có chức
năng hoạt động kinh doanh liên quan đến tài nguyên trên địa bàn tỉnh thực hiện
nghiêm việc đăng ký, kê khai, nộp thuế tài nguyên theo quy định tại Quyết định
này.
b) Cơ quan Thuế trực tiếp quản lý thu thuế tài nguyên phải niêm yết
công khai Quyết định ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên tại trụ sở cơ quan
Thuế.
Điều 4. Quyết định
này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2022.
Điều 5. Chánh Văn
phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường,
Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương; Cục trưởng Cục Thuế
tỉnh; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Lạng Sơn; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện,
thành phố; các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Chính phủ (b/c);
- Các Bộ: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường;
- Cục Kiểm tra VBQPPL (Bộ Tư pháp);
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- UBMTTQ Việt Nam tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Cổng TTĐT, Công báo tỉnh, Báo Lạng Sơn;
- Các PVP UBND tỉnh, các phòng CV, THCB;
- Lưu: VT, KT (NTA).
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đoàn Thu Hà
|
PHỤ LỤC I
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI
VỚI KHOÁNG SẢN KIM LOẠI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 34/2021/QĐ-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
Mã nhóm, loại tài nguyên
|
Tên nhóm, loại tài nguyên/Sản phẩm tài nguyên
|
Đơn vị tính
|
Giá tính thuế tài nguyên (đồng)
|
Cấp 1
|
Cấp 2
|
Cấp 3
|
Cấp 4
|
Cấp 5
|
Cấp 6
|
I
|
|
|
|
|
|
Khoáng sản
kim loại
|
|
|
|
I1
|
|
|
|
|
Sắt
|
|
|
|
|
I101
|
|
|
|
Sắt kim
loại
|
tấn
|
8.000.000
|
|
|
I102
|
|
|
|
Quặng
Manhetit (có từ tính )
|
|
|
|
|
|
I10201
|
|
|
Quặng
Manhetit có hàm lượng Fe<30%
|
tấn
|
250.000
|
|
|
|
I10202
|
|
|
Quặng
Manhetit có hàm lượng 30%≤Fe<40%
|
tấn
|
350.000
|
|
|
|
I10203
|
|
|
Quặng
Manhetit có hàm lượng 40%≤Fe<50%
|
tấn
|
450.000
|
|
|
|
I10204
|
|
|
Quặng
Manhetit có hàm lượng 50%≤Fe<60%
|
tấn
|
700.000
|
|
|
|
I10205
|
|
|
Quặng
Manhetit có hàm lượng Fe≥60%
|
tấn
|
1.000.000
|
|
|
I103
|
|
|
|
Quặng
Limonit (không từ tính)
|
|
|
|
|
|
I10301
|
|
|
Quặng
Limonit có hàm lượng Fe≤30%
|
tấn
|
150.000
|
|
|
|
I10302
|
|
|
Quặng
Limonit có hàm lượng 30%<Fe≤40%
|
tấn
|
210.000
|
|
|
|
I10303
|
|
|
Quặng
Limonit có hàm lượng 40%<Fe≤50%
|
tấn
|
280.000
|
|
|
|
I10304
|
|
|
Quặng
Limonit có hàm lượng 50%<Fe≤60%
|
tấn
|
340.000
|
|
|
|
I10305
|
|
|
Quặng
Limonit có hàm lượng Fe>60%
|
tấn
|
420.000
|
|
I7
|
I702
|
|
|
|
Antimoan
|
|
|
|
|
|
I70201
|
|
|
Antimoan
kim loại
|
tấn
|
100.000.000
|
|
|
|
I70202
|
|
|
Quặng
antimoan
|
|
|
|
|
|
|
I7020201
|
|
Quặng
antimoan có hàm lượng Sb≤5%
|
tấn
|
6.041.000
|
|
|
|
|
I7020202
|
|
Quặng
antimoan có hàm lượng 5%<Sb≤10%
|
tấn
|
10.080.000
|
|
|
|
|
I7020203
|
|
Quặng
antimoan có hàm lượng 10%˂Sb≤15%
|
tấn
|
14.400.000
|
|
|
|
|
I7020204
|
|
Quặng
antimoan có hàm lượng 15%<Sb≤20%
|
tấn
|
20.130.000
|
|
|
|
|
I7020205
|
|
Quặng
antimoan có hàm lượng Sb>20%
|
tấn
|
28.750.000
|
|
I8
|
|
|
|
|
Chì, kẽm
|
|
|
|
|
I801
|
|
|
|
Chì, kẽm
kim loại
|
tấn
|
37.000.000
|
|
|
I802
|
|
|
|
Tinh quặng
chì, kẽm
|
|
|
|
|
|
I80201
|
|
|
Tinh quặng
chì
|
|
|
|
|
|
|
I8020101
|
|
Tinh quặng
chì có hàm lượng Pb<50%
|
tấn
|
11.550.000
|
|
|
|
|
I8020102
|
|
Tinh quặng
chì có hàm lượng Pb≥50%
|
tấn
|
16.500.000
|
|
|
|
I80202
|
|
|
Tinh quặng
kẽm
|
|
|
|
|
|
|
I8020201
|
|
Tinh quặng
kẽm có hàm lượng Zn<50%
|
tấn
|
4.000.000
|
|
|
|
|
I8020202
|
|
Tinh quặng
kẽm có hàm lượng Zn≥50%
|
tấn
|
5.000.000
|
|
|
I803
|
|
|
|
Quặng
chì, kẽm
|
|
|
|
|
|
I80301
|
|
|
Quặng
chì + kẽm hàm lượng Pb+Zn<5%
|
tấn
|
560.000
|
|
|
|
I80302
|
|
|
Quặng
chì + kẽm hàm lượng 5%≤Pb+Zn<10%
|
tấn
|
931.000
|
|
|
|
I80303
|
|
|
Quặng
chì + kẽm hàm lượng 10%≤Pb+Zn<15%
|
tấn
|
1.330.000
|
|
|
|
I80304
|
|
|
Quặng
chì + kẽm hàm lượng Pb+Zn≥15%
|
tấn
|
1.870.000
|
|
I9
|
|
|
|
|
Nhôm,
Bouxite
|
|
|
|
|
I901
|
|
|
|
Quặng
bouxite trầm tích
|
tấn
|
52.500
|
|
|
I902
|
|
|
|
Quặng
bouxite laterit
|
tấn
|
260.000
|
PHỤ LỤC II
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI
VỚI KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM LOẠI TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 34/2021/QĐ-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
Mã nhóm, loại tài nguyên
|
Tên nhóm, loại tài nguyên/Sản phẩm tài nguyên
|
Đơn vị tính
|
Giá tính thuế tài nguyên (đồng)
|
Cấp 1
|
Cấp 2
|
Cấp 3
|
Cấp 4
|
Cấp 5
|
Cấp 6
|
II
|
|
|
|
|
|
Khoáng sản
không kim loại
|
|
|
|
II1
|
|
|
|
|
Đất khai
thác để san lấp, xây dựng công trình
|
m3
|
35.000
|
|
II2
|
|
|
|
|
Đá, sỏi
|
|
|
|
|
II201
|
|
|
|
Sỏi
|
|
|
|
|
|
II20101
|
|
|
Sạn trắng
|
m3
|
400.000
|
|
|
|
II20102
|
|
|
Các loại
cuội, sỏi, sạn khác
|
m3
|
168.000
|
|
|
II202
|
|
|
|
Đá
|
|
|
|
|
|
II20201
|
|
|
Đá khối
để xẻ (trừ đá hoa trắng, granit và dolomit)
|
|
|
|
|
|
|
II2020101
|
|
Đá khối
để xẻ có diện tích bề mặt dưới 0,1m2
|
m3
|
700.000
|
|
|
|
|
II2020102
|
|
Đá khối
để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,1m2 đến dưới 0,3 m2
|
m3
|
1.400.000
|
|
|
|
|
II2020103
|
|
Đá khối
để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,3m2 đến dưới 0,6 m2
|
m3
|
4.200.000
|
|
|
|
|
II2020104
|
|
Đá khối
để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,6m2 đến dưới 01 m2
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
|
|
II2020105
|
|
Đá khối
để xẻ có diện tích bề mặt từ 01m2 trở lên
|
m3
|
8.000.000
|
|
|
|
II20203
|
|
|
Đá làm vật
liệu xây dựng thông thường
|
|
|
|
|
|
|
II2020301
|
|
Đá hỗn hợp
sau nổ mìn, đá xô bồ (khoáng sản khai thác)
|
m3
|
70.000
|
|
|
|
|
II2020302
|
|
Đá hộc
|
m3
|
120.000
|
|
|
|
|
II2020303
|
|
Đá cấp
phối
|
m3
|
120.000
|
|
|
|
|
II2020304
|
|
Đá dăm
các loại
|
m3
|
140.000
|
|
|
|
|
II2020307
|
|
Đá bụi,
mạt đá
|
m3
|
60.000
|
|
II3
|
|
|
|
|
Đá nung
vôi và sản xuất xi măng
|
|
|
|
|
II301
|
|
|
|
Đá vôi sản
xuất vôi công nghiệp (khoáng sản khai thác)
|
m3
|
90.000
|
|
|
II302
|
|
|
|
Đá sản
xuất xi măng
|
|
|
|
|
|
II30201
|
|
|
Đá vôi sản
xuất xi măng (khoáng sản khai thác)
|
m3
|
105.000
|
|
|
|
II30202
|
|
|
Đá sét sản
xuất xi măng (khoáng sản khai thác)
|
m3
|
63.000
|
|
|
|
II30203
|
|
|
Đá làm
phụ gia sản xuất xi măng
|
|
|
|
|
|
|
II3020301
|
|
Đá
puzolan (khoáng sản khai thác)
|
m3
|
100.000
|
|
|
|
|
II3020302
|
|
Đá cát kết
silic (khoáng sản khai thác)
|
m3
|
45.000
|
|
|
|
|
II3020303
|
|
Đá cát kết
đen (khoáng sản khai thác)
|
m3
|
45.000
|
|
|
|
|
II3020304
|
|
Quặng
laterit sắt (khoáng sản khai thác)
|
tấn
|
105.000
|
|
II5
|
|
|
|
|
Cát
|
|
|
|
|
II501
|
|
|
|
Cát san
lấp
|
m3
|
56.000
|
|
|
II502
|
|
|
|
Cát xây
dựng
|
|
|
|
|
|
II50201
|
|
|
Cát đen
dùng trong xây dựng
|
m3
|
100.000
|
|
|
|
II50202
|
|
|
Cát vàng
dùng trong xây dựng
|
m3
|
350.000
|
|
|
II503
|
|
|
|
Cát vàng
sản xuất công nghiệp
|
m3
|
150.000
|
|
II7
|
|
|
|
|
Đất làm
gạch, ngói
|
m3
|
119.000
|
|
II10
|
|
|
|
|
Dolomite,
quartzite
|
|
|
|
|
II1001
|
|
|
|
Dolomite
|
|
|
|
|
|
II100101
|
|
|
Đá
Dolomite sau khai thác chưa phân loại màu sắc, chất lượng
|
m3
|
315.000
|
|
|
|
II100102
|
|
|
Đá khối
Dolomite dùng để xẻ (trừ nhóm II100104)
|
|
|
|
|
|
|
II10010201
|
|
Đá khối
dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt dưới 0,3m2
|
m3
|
2.800.000
|
|
|
|
|
II10010202
|
|
Đá khối
dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 0,3m2 đến dưới
0,6m2
|
m3
|
5.600.000
|
|
|
|
|
II10010203
|
|
Đá khối
dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 0,6m2 đến dưới
1m2
|
m3
|
8.000.000
|
|
|
|
|
II10010204
|
|
Đá khối
dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 1m2 trở lên
|
m3
|
10.000.000
|
|
|
|
II100103
|
|
|
Đá
Dolomite sử dụng làm nguyên liệu sản xuất công nghiệp
|
m3
|
140.000
|
|
|
|
II100104
|
|
|
Đá
Dolomite màu vân gỗ
|
m3
|
18.000.000
|
|
|
II1002
|
|
|
|
Quarzite
|
|
|
|
|
|
II100201
|
|
|
Quặng
Quarzite thường
|
tấn
|
112.000
|
|
|
|
II100202
|
|
|
Quặng
Quarzite (thạch anh tinh thể)
|
tấn
|
210.000
|
|
|
|
II100203
|
|
|
Đá
Quarzite (sử dụng áp điện)
|
tấn
|
1.500.000
|
|
II13
|
|
|
|
|
Pirite,
phosphorite
|
|
|
|
|
II1302
|
|
|
|
Quặng
phosphorite
|
|
|
|
|
|
II130201
|
|
|
Quặng
phosphorite có hàm lượng P2O5<20%
|
tấn
|
350.000
|
|
|
|
II130202
|
|
|
Quặng
phosphorite có hàm lượng 20%≤P2O5<30%
|
tấn
|
500.000
|
|
|
|
II130203
|
|
|
Quặng
phosphorite có hàm lượng P2O5≥30%
|
tấn
|
600.000
|
|
II18
|
|
|
|
|
Than
nâu, than mỡ
|
|
|
|
|
II1801
|
|
|
|
Than nâu
(than Na Dương)
|
tấn
|
760.000
|
|
II19
|
|
|
|
|
Than
khác
|
|
|
|
|
II1901
|
|
|
|
Than bùn
|
tấn
|
280.000
|
|
II24
|
|
|
|
|
Khoáng sản
không kim loại khác
|
|
|
|
|
II2401
|
|
|
|
Barit
|
|
|
|
|
|
II240101
|
|
|
Quặng
barit khai thác hàm lượng BaSO4<20%
|
tấn
|
40.000
|
|
|
|
II240102
|
|
|
Quặng
barit khai thác hàm lượng 20%≤BaSO4<40%
|
tấn
|
110.000
|
|
|
|
II240103
|
|
|
Quặng
barit khai thác hàm lượng 40%≤BaSO4<60%
|
tấn
|
300.000
|
|
|
|
II240104
|
|
|
Tinh quặng
barit hàm lượng 60%≤BaSO4<70%
|
tấn
|
600.000
|
|
|
|
II240105
|
|
|
Tinh quặng
barit hàm lượng BaSO4≥70%
|
tấn
|
800.000
|
PHỤ LỤC III
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI
VỚI SẢN PHẨM TỪ RỪNG TỰ NHIÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 34/2021/QĐ-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban nhân
dân tỉnh Lạng Sơn)
Mã nhóm, loại tài nguyên
|
Tên nhóm, loại tài nguyên/Sản phẩm tài nguyên
|
Đơn vị tính
|
Giá tính thuế tài nguyên (đồng)
|
Cấp 1
|
Cấp 2
|
Cấp 3
|
Cấp 4
|
Cấp 5
|
Cấp 6
|
III
|
|
|
|
|
|
Sản phẩm
của rừng tự nhiên
|
|
|
|
III1
|
|
|
|
|
Gỗ nhóm
I
|
|
|
|
|
III103
|
|
|
|
Dáng
hương (Giáng hương)
|
m3
|
22.500.000
|
|
|
III108
|
|
|
|
Hoàng
đàn
|
m3
|
40.000.000
|
|
|
III109
|
|
|
|
Huê mộc,
sưa (Trắc thối/Huỳnh đàn đỏ)
|
m3
|
4.000.000.000
|
|
|
III113
|
|
|
|
Lát
|
m3
|
11.400.000
|
|
|
III118
|
|
|
|
Trai
|
m3
|
10.250.000
|
|
|
III120
|
|
|
|
Các loại
khác
|
|
|
|
|
|
III12001
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
5.750.000
|
|
|
|
III12002
|
|
|
25cm≤D<35cm
|
m3
|
7.750.000
|
|
|
|
III12003
|
|
|
35cm≤D<50cm
|
m3
|
10.600.000
|
|
|
|
III12004
|
|
|
D≥50cm
|
m3
|
17.500.000
|
|
III2
|
|
|
|
|
Gỗ nhóm
II
|
|
|
|
|
III202
|
|
|
|
Đinh
(Đinh hương)
|
|
|
|
|
|
III20201
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
8.700.000
|
|
|
|
III20202
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
12.200.000
|
|
|
|
III20203
|
|
|
D≥50cm
|
m3
|
17.000.000
|
|
|
III203
|
|
|
|
Lim xanh
|
|
|
|
|
|
III20301
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
7.600.000
|
|
|
|
III20302
|
|
|
25cm≤D<50
cm
|
m3
|
14.000.000
|
|
|
|
III20303
|
|
|
D≥50cm
|
m3
|
16.000.000
|
|
|
III204
|
|
|
|
Nghiến
|
|
|
|
|
|
III20401
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
4.500.000
|
|
|
|
III20402
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
8.000.000
|
|
|
|
III20403
|
|
|
D≥50cm
|
m3
|
11.500.000
|
|
|
III208
|
|
|
|
Sến
|
m3
|
8.300.000
|
|
|
III209
|
|
|
|
Sến mật
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
III210
|
|
|
|
Sến mủ
|
m3
|
4.400.000
|
|
|
III214
|
|
|
|
Các loại
khác
|
|
|
|
|
|
III21401
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
4.000.000
|
|
|
|
III21402
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
7.300.000
|
|
|
|
III21403
|
|
|
D≥50cm
|
m3
|
11.300.000
|
|
III3
|
|
|
|
|
Gỗ nhóm
III
|
|
|
|
|
III301
|
|
|
|
Bằng
Lăng
|
m3
|
4.500.000
|
|
|
III304
|
|
|
|
Chò chỉ
|
|
|
|
|
|
III30401
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
3.000.000
|
|
|
|
III30402
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
4.200.000
|
|
|
|
III30403
|
|
|
D≥50cm
|
m3
|
9.000.000
|
|
|
III305
|
|
|
|
Chò chai
|
m3
|
5.230.000
|
|
|
III307
|
|
|
|
Dạ hương
(long não)
|
m3
|
7.200.000
|
|
|
III308
|
|
|
|
Giỗi (Giổi)
|
|
|
|
|
|
III30801
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
8.500.000
|
|
|
|
III30802
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
11.200.000
|
|
|
|
III30803
|
|
|
D≥50cm
|
m3
|
13.700.000
|
|
|
III311
|
|
|
|
Re mit
|
m3
|
4.300.000
|
|
|
III312
|
|
|
|
Re hương
|
m3
|
4.960.000
|
|
|
III313
|
|
|
|
Săng lẻ
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
III319
|
|
|
|
Các loại
khác
|
|
|
|
|
|
III31901
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
2.400.000
|
|
|
|
III31902
|
|
|
25cm≤D<35cm
|
m3
|
4.000.000
|
|
|
|
III31903
|
|
|
35cm≤D<50cm
|
m3
|
5.600.000
|
|
|
|
III31904
|
|
|
D≥50cm
|
m3
|
7.700.000
|
|
III4
|
|
|
|
|
Gỗ nhóm
IV
|
|
|
|
|
III405
|
|
|
|
Re (De)
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
III407
|
|
|
|
Mỡ
|
m3
|
1.200.000
|
|
|
III410
|
|
|
|
Thông
|
m3
|
2.800.000
|
|
|
III415
|
|
|
|
Các loại
khác
|
|
|
|
|
|
III41501
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
1.800.000
|
|
|
|
III41502
|
|
|
25cm≤D<35cm
|
m3
|
3.200.000
|
|
|
|
III41503
|
|
|
35cm≤D<50cm
|
m3
|
3.900.000
|
|
|
|
III41504
|
|
|
D≥50cm
|
m3
|
5.500.000
|
|
III5
|
|
|
|
|
Gỗ nhóm
V, VI, VII, VIII và các loại gỗ khác
|
|
|
|
|
III501
|
|
|
|
Gỗ nhóm
V
|
|
|
|
|
|
III50103
|
|
|
Dải ngựa
|
m3
|
3.400.000
|
|
|
|
III50110
|
|
|
Sa mộc
|
m3
|
4.500.000
|
|
|
|
III50111
|
|
|
Sau sau
(táu hậu)
|
m3
|
900.000
|
|
|
|
III50113
|
|
|
Các loại
khác
|
|
|
|
|
|
|
III5011301
|
|
D<25cm
|
m3
|
1.260.000
|
|
|
|
|
III5011302
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
2.500.000
|
|
|
|
|
III5011303
|
|
D≥50cm
|
m3
|
4.400.000
|
|
|
III502
|
|
|
|
Gỗ nhóm
VI
|
|
|
|
|
|
III50201
|
|
|
Bạch đàn
|
m3
|
2.000.000
|
|
|
|
III50202
|
|
|
Cáng lò
|
m3
|
3.000.000
|
|
|
|
III50205
|
|
|
Keo
|
m3
|
2.000.000
|
|
|
|
III50206
|
|
|
Kháo
vàng
|
m3
|
3.000.000
|
|
|
|
III50208
|
|
|
Phay
|
m3
|
2.200.000
|
|
|
|
III50210
|
|
|
Xoan đào
|
m3
|
3.100.000
|
|
|
|
III50211
|
|
|
Sấu
|
m3
|
8.820.000
|
|
|
|
III50212
|
|
|
Các loại
khác
|
|
|
|
|
|
|
III5021201
|
|
D<25cm
|
m3
|
1.300.000
|
|
|
|
|
III5021202
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
2.500.000
|
|
|
|
|
III5021203
|
|
D≥50cm
|
m3
|
3.500.000
|
|
|
III503
|
|
|
|
Gỗ nhóm
VII
|
|
|
|
|
|
III50302
|
|
|
Lồng mức
|
m3
|
2.800.000
|
|
|
|
III50303
|
|
|
Mò cua
(Mù cua/sữa)
|
m3
|
2.100.000
|
|
|
|
III50304
|
|
|
Trám trắng
|
m3
|
2.500.000
|
|
|
|
III50306
|
|
|
Xoan
|
m3
|
2.000.000
|
|
|
|
III50307
|
|
|
Các loại
khác
|
|
|
|
|
|
|
III5030701
|
|
D<25cm
|
m3
|
1.300.000
|
|
|
|
|
III5030702
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
2.300.000
|
|
|
|
|
III5030703
|
|
D≥50cm
|
m3
|
3.500.000
|
|
|
III504
|
|
|
|
Gỗ nhóm
VIII
|
|
|
|
|
|
III50401
|
|
|
Bồ đề
|
m3
|
1.100.000
|
|
|
|
III50404
|
|
|
Các loại
gỗ khác
|
|
|
|
|
|
|
III5040401
|
|
D<25cm
|
m3
|
1.000.000
|
|
|
|
|
III5040402
|
|
D≥25cm
|
m3
|
2.000.000
|
|
III6
|
|
|
|
|
Cành, ngọn,
gốc, rễ
|
|
|
|
|
III601
|
|
|
|
Cành, ngọn
|
m3
|
Bằng 10% giá bán gỗ tương ứng
|
|
|
III602
|
|
|
|
Gốc, rễ
|
m3
|
Bằng 30% giá bán gỗ tương ứng
|
|
III7
|
|
|
|
|
Củi
|
Ste (=0,7m3)
|
490.000
|
|
III8
|
|
|
|
|
Tre,
nứa, mai, giang, vầu
|
|
|
|
|
III801
|
|
|
|
Tre
|
|
|
|
|
|
III80101
|
|
|
D<5cm
|
cây
|
10.000
|
|
|
|
III80102
|
|
|
5cm≤D<6cm
|
cây
|
13.500
|
|
|
|
III80103
|
|
|
6cm≤D<10cm
|
cây
|
21.000
|
|
|
|
III80104
|
|
|
D≥10cm
|
cây
|
30.000
|
|
|
III803
|
|
|
|
Nứa
|
|
|
|
|
|
III80301
|
|
|
D<7cm
|
cây
|
4.000
|
|
|
|
III80302
|
|
|
D≥7cm
|
cây
|
7.000
|
|
|
III804
|
|
|
|
Mai
|
|
|
|
|
|
III80401
|
|
|
D<6cm
|
cây
|
15.800
|
|
|
|
III80402
|
|
|
6cm≤D<10cm
|
cây
|
21.000
|
|
|
|
III80403
|
|
|
D≥10cm
|
cây
|
30.000
|
|
|
III805
|
|
|
|
Vầu
|
|
|
|
|
|
III80501
|
|
|
D<6cm
|
cây
|
7.700
|
|
|
|
III80502
|
|
|
6cm≤D<10cm
|
cây
|
14.700
|
|
|
|
III80503
|
|
|
D≥10cm
|
cây
|
21.000
|
|
|
III807
|
|
|
|
Giang
|
|
|
|
|
|
III80701
|
|
|
D<6cm
|
cây
|
4.200
|
|
|
|
III80702
|
|
|
6cm≤D<10cm
|
cây
|
7.000
|
|
|
|
III80703
|
|
|
D≥10cm
|
cây
|
12.600
|
|
III10
|
|
|
|
|
Hồi, Quế,
Sa nhân
|
|
|
|
|
III1001
|
|
|
|
Hồi
|
|
|
|
|
|
III100101
|
|
|
Hồi tươi
|
kg
|
45.000
|
|
|
|
III100102
|
|
|
Hồi khô
|
kg
|
100.000
|
|
|
III1002
|
|
|
|
Quế
|
|
|
|
|
|
III100201
|
|
|
Quế tươi
|
kg
|
25.000
|
|
|
|
III100202
|
|
|
Quế khô
|
kg
|
90.000
|
|
|
III1003
|
|
|
|
Sa nhân
|
|
|
|
|
|
III100301
|
|
|
Sa nhân
tươi
|
kg
|
105.000
|
|
|
|
III100302
|
|
|
Sa nhân
khô
|
kg
|
210.000
|
|
III11
|
|
|
|
|
Các sản
phẩm khác của rừng tự nhiên
|
kg
|
6.000
|
PHỤ LỤC IV
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI
VỚI NƯỚC THIÊN NHIÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LẠNG SƠN
(Kèm theo Quyết định số 34/2021/QĐ-UBND ngày 04 tháng 12 năm 2021 của Ủy ban
nhân dân tỉnh Lạng Sơn)
Mã nhóm, loại tài nguyên
|
Tên nhóm, loại tài nguyên/Sản phẩm tài nguyên
|
Đơn vị tính
|
Giá tính thuế tài nguyên (đồng)
|
Cấp 1
|
Cấp 2
|
Cấp 3
|
Cấp 4
|
Cấp 5
|
Cấp 6
|
V
|
|
|
|
|
|
Nước
thiên nhiên
|
|
|
|
V1
|
|
|
|
|
Nước
khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng
chai, đóng hộp
|
|
|
|
|
V102
|
|
|
|
Nước
thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp
|
|
|
|
|
|
V10201
|
|
|
Nước
thiên nhiên khai thác tinh lọc đóng chai, đóng hộp
|
m3
|
120.000
|
|
V2
|
|
|
|
|
Nước
thiên nhiên dùng cho sản xuất, kinh doanh nước sạch
|
|
|
|
|
V201
|
|
|
|
Nước mặt
|
m3
|
4.000
|
|
|
V202
|
|
|
|
Nước dưới
đất (nước ngầm)
|
m3
|
8.000
|
|
V3
|
|
|
|
|
Nước
thiên nhiên dùng cho mục đích khác
|
|
|
|
|
V301
|
|
|
|
Nước
thiên nhiên dùng trong sản xuất rượu, bia, nước giải khát, nước đá
|
m3
|
40.000
|
|
|
V302
|
|
|
|
Nước
thiên nhiên dùng cho khai khoáng
|
m3
|
40.000
|
|
|
V303
|
|
|
|
Nước
thiên nhiên dùng mục đích khác như làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng…
|
m3
|
5.800
|
Quyết định 34/2021/QĐ-UBND ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2022 đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 34/2021/QĐ-UBND ngày 04/12/2021 ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2022 đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Lạng Sơn
5.686
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|