|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
33/2007/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
|
Người ký:
|
Trần Minh Kỳ
|
Ngày ban hành:
|
25/07/2007
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ
BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số:
33/2007/QĐ-UBND
|
Hà
Tĩnh, ngày 25 tháng 07 năm 2007
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỨC THU, TỶ LỆ PHẦN TRĂM TRÍCH ĐỂ
LẠI CHO ĐƠN VỊ THU MỘT SỐ LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ; PHÂN BỔ PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI
KHAI THÁC KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND, UBND
ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật của HĐND và UBND ngày
03/12/2004;
Căn cứ Luật Ngân sách Nhà nước ngày 16/12/2002 và Nghị định số 60/2003/NĐ-CP
ngày 06/6/2003 của Chính phủ về việc hướng dẫn thực hiện Luật Ngân sách Nhà nước;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH ngày 28/8/2001 của Ủy ban
Thường vụ Quốc hội; Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy
định chi tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí, Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày
06/3/2006 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
57/2002/NĐ-CP của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16/10/2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn về
Phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố
trực thuộc trung ương;
Căn cứ Thông tư 45/2006/TT-BTC ngày 25/5/2006 của Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ
sung Thông tư 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện
các quy định pháp luật về Phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số 105/2005/TT-BTC ngày 30/11/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn
thực hiện Nghị định số 137/2005/NĐ-CP ngày 09/11/2005 của Chính phủ về phí bảo
vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản;
Căn cứ Nghị quyết của HĐND khóa XV kỳ họp thứ 11, số 61/2007/NQ-HĐND ngày
19/7/2007 về việc điều chỉnh, bổ sung mức thu, tỷ lệ phần trăm trích lại cho
đơn vị thu một số loại phí, lệ phí; phân bổ phí bảo vệ môi trường đối với khai
thác khoáng sản,
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại văn bản số 979/BC-STC ngày 26/6/2007,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Điều chỉnh, bổ sung mức thu, tỷ lệ phần trăm
trích lại cho đơn vị thu một số loại phí, lệ phí; phân bổ phí bảo vệ môi trường
đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh ban hành tại Điều 1, Quyết định
số 171 QĐ/UB-TM1 ngày 04/02/2004 và Điều 1 Quyết định số 66/2006/QĐ-UBND ngày
25/12/2006 của UBND tỉnh như sau:
1. Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất:
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Mức
thu
|
%
trích để lại đơn vị thu
|
- Đất làm nhà ở
khu vực đô thị
|
đ/hồ
sơ
|
100.000
|
30%
|
- Đất làm nhà ở
khu vực nông thôn
|
đ/hồ
sơ
|
30.000
|
30%
|
- Đất làm nhà
cho tổ chức
|
đ/hồ
sơ
|
500.000
|
30%
|
- Đất sử dụng
vào sản xuất kinh doanh
|
|
|
|
+ Dưới 1 ha
|
đ/hồ
sơ
|
1.000.000
|
30%
|
+ Từ 1 ha đến
dưới 5 ha
|
đ/hồ
sơ
|
2.000.000
|
30%
|
+ Từ 5 ha đến
dưới 10 ha
|
đ/hồ
sơ
|
3.000.000
|
30%
|
+ Từ 10 ha trở
lên
|
đ/hồ
sơ
|
5.000.000
|
30%
|
2. Phí đo đạc, lập bản đồ địa chính:
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Mức
thu
|
%
trích để lại đơn vị thu
|
- Đất khu vực
đô thị
|
|
|
|
+ Dưới 5 ha
|
đ/m2
|
400
|
30%
|
+ Từ 5ha đến
dưới 10 ha
|
đ/m2
|
350
|
30%
|
+ Từ 10 ha trở
lên
|
đ/m2
|
300
|
30%
|
- Đất khu vực
nông thôn
|
|
|
|
+ Dưới 5 ha
|
đ/m2
|
200
|
30%
|
+ Từ 5 ha đến
dưới 10 ha
|
đ/m2
|
150
|
30%
|
+ Từ 10 ha trở
lên
|
đ/m2
|
100
|
30%
|
3. Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai:
- Mức thu:
100.000 đồng/hồ sơ, tài liệu (không bao gồm chi phí in ấn, sao chụp hồ sơ tài
liệu);
- Tỷ lệ % trích
để lại đơn vị thu: 50%
4. Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường:
- Mức thu:
4.000.000 đồng/1 báo cáo;
Trường hợp thẩm
định báo cáo đánh giá tác động môi trường bổ sung mức thu bằng 50% mức thu áp dụng
đối với báo cáo đánh giá tác động môi trường chính thức.
- Tỷ lệ % trích
lại cho đơn vị thu: 70%.
5.
Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước đưới đất:
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Mức
thu
|
%
trích để lại đơn vị thu
|
- Đối với đề
án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước dưới 200m3/ngày đêm
|
đ/1
đề án, báo cáo
|
100.000
|
50%
|
- Đối với đề
án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 200 m3 đến dưới 500 m3/ngày
đêm
|
đ/1
đề án, báo cáo
|
300.000
|
50%
|
- Đối với đề
án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới 1.000 m3/ngày
đêm
|
đ/1
đề án, báo cáo
|
800.000
|
50%
|
- Đối với đề
án, báo cáo thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày
đêm
|
đ/1
đề án, báo cáo
|
1.500.000
|
50%
|
- Trường hợp
thẩm định gia hạn, bổ sung
|
đ/1
đề án, báo cáo
|
=
50% mức thu trên
|
50%
|
6.
Phí thẩm định đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt:
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Mức
thu
|
%
trích để lại đơn vị thu
|
- Đối với đề
án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho SXNN lưu lượng dưới 0,1m3/giây,
cho phát điện dưới 50kw, cho mục đích khác dưới lưu lượng 500m3/ngày
đêm
|
đ/đề
án, báo cáo
|
200.000
|
50%
|
- Đối với đề
án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho SXNN lưu lượng từ 0,1m3 đến
dưới 0,5m3/giây, phát điện từ 50kw đến dưới 200kw, mục đích khác
lưu lượng từ 500m3 đến dưới 3000 m3/ngày đêm
|
đ/đề
án, báo cáo
|
600.000
|
50%
|
- Đối với đề
án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho SXNN lưu lượng từ 0,5m3
đến dưới 1 m3/giây, phát điện từ 200kw đến dưới 1.000kw, mục đích
khác lưu lượng từ 3.000 m3 đến dưới 20.000 m3/ngày đêm
|
đ/1
đề án, báo cáo
|
1.500.000
|
50%
|
- Đối với đề
án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt cho SXNN lưu lượng từ 1 m3
đến dưới 2 m3/giây, phát điện từ 1.000kw đến dưới 2.000 kw, mục
đích khác lưu lượng từ 20.000 m3 đến dưới 50.000 m3/ngày
đêm
|
đ/1
đề án, báo cáo
|
3.500.000
|
50%
|
- Trường hợp
thẩm định gia hạn, bổ sung
|
đ/1
đề án, báo cáo
|
=
50% mức thu trên
|
50%
|
7.
Phí thẩm định đề án, báo cáo xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi:
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Mức
thu
|
%
trích để lại đơn vị thu
|
- Đối với đề
án, báo cáo có lưu lượng nước dưới 100 m3/ngày đêm
|
đ/1
đề án, báo cáo
|
200.000
|
50%
|
- Đối với đề
án, báo cáo có lưu lượng nước từ 100 m3 đến dưới 500 m3/ngày
đêm
|
đ/1
đề án, báo cáo
|
600.000
|
50%
|
- Đối với đề
án, báo cáo có lưu lượng nước từ 500 m3 đến dưới 2.000 m3/ngày
đêm
|
đ/1
đề án, báo cáo
|
1.500.000
|
50%
|
- Đối với đề
án, báo cáo có lưu lượng nước từ 2.000 m3 đến dưới 5.000 m3/ngày
đêm
|
đ/1
đề án, báo cáo
|
3.500.000
|
50%
|
- Trường hợp
thẩm định gia hạn, bổ sung
|
đ/1
đề án, báo cáo
|
=
50% mức thu trên
|
50%
|
8.
Phí thẩm định báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất:
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Mức
thu
|
%
trích để lại đơn vị thu
|
Đối với báo
cáo kết quả thăm dò có lưu lượng dưới 200 m3/ngày đêm
|
đ/1báo
cáo
|
200.000
|
50%
|
Đối với báo
cáo kết quả thăm dò có lưu lượng từ 200 m3 đến dưới 500 m3/ngày
đêm
|
đ/1báo
cáo
|
500.000
|
50%
|
Đối với báo
cáo kết quả thăm dò có lưu lượng từ 500 m3 đến dưới 1.000 m3/ngày
đêm
|
đ/1báo
cáo
|
1.300.000
|
50%
|
Đối với báo
cáo kết quả thăm dò có lưu lượng từ 1.000 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày
đêm
|
đ/1báo
cáo
|
2.000.000
|
50%
|
Trường hợp thẩm
định gia hạn, bổ sung
|
đ/1báo
cáo
|
=
50% mức thu trên
|
50%
|
9.
Phí thẩm định hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất:
- Mức thu: 700.000
đồng/hồ sơ.
Trường hợp thẩm
định gia hạn, bổ sung mức thu bằng 50% mức thu theo quy định trên.
- Tỷ lệ % trích
để lại cho đơn vị thu: 50%
10.
Phí bình tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn cây lâm nghiệp, rừng giống:
- Mức thu:
+ Đối với bình
tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng: 1.000.000 đồng/1 lần bình tuyển, công nhận.
+ Đối với bình
tuyển công nhận vườn giống cây lâm nghiệp, rừng giống: 3.000.000 đồng/1 lần
bình tuyển công nhận.
- Tỷ lệ % trích
để lại cho đơn vị thu: 80%
11.
Phí dự thi dự tuyển: Điều chỉnh mức thu như sau:
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Mức
thu
|
%
trích để lại đơn vị thu
|
- Thi tốt nghiệp
THPT (thí sinh tự do)
|
đ/học
sinh/lần dự thi
|
70.000
|
100%
|
- Tuyển sinh
vào lớp 10 (thi 2 môn)
|
đ/học
sinh/lần dự thi
|
40.000
|
100%
|
12.
Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký
kinh doanh:
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Mức
thu
|
%
trích để lại đơn vị thu
|
- Lệ phí cấp
giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh
|
|
|
|
+ Hộ kinh
doanh cá thể
|
đ/1
lần cấp
|
20.000
|
25%
|
+ Hợp tác xã,
cơ sở giáo dục, đào tạo tư thục, dân lập, bán công, cơ sở y tế tư nhân, dân lập,
cơ sở văn hóa thông tin do UBND huyện, thị xã cấp giấy chứng nhận đăng ký
kinh doanh; doanh nghiệp tư nhân, công ty hợp doanh
|
đ/1
lần cấp
|
100.000
|
25%
|
+ Hợp tác xã,
liên hiệp HTX, cơ sở giáo dục, đào tạo tư thục, dân lập, bán công, cơ sở y tế
tư nhân, dân lập, cơ sở văn hóa thông tin do UBND tỉnh cấp giấy chứng nhận
đăng ký kinh doanh; công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn, doanh nghiệp
nhà nước
|
đ/1
lần cấp
|
200.000
|
25%
|
+ Chứng nhận
thay đổi nội dung đăng ký kinh doanh; chứng nhận đăng ký hoạt động cho chi
nhánh hoặc văn phòng đại diện của doanh nghiệp
|
đ/1
lần (chứng nhận hoặc thay đổi)
|
20.000
|
25%
|
+ Cấp bản sao
giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, giấy chứng nhận thay đổi đăng ký kinh
doanh hoặc bản sao lục nội dung đăng ký kinh doanh
|
đ/1
bản
|
2.000
|
25%
|
- Lệ phí cung
cấp thông tin về đăng ký kinh doanh (không thu đối với cơ quan quản lý nhà nước)
|
đ/lần
cung cấp
|
10.000
|
25%
|
13.
Lệ phí hộ khẩu, chứng minh nhân dân:
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Mức
thu
|
%
trích để lại đơn vị thu
|
-Lệ phí hộ khẩu
|
|
|
|
+ Đăng ký chuyển
đế n cả hộ hoặc một người nhưng không cấp sổ hộ khẩu gia đình hoặc giấy chứng
nhận nhân khẩu tập thể
|
đ/1
lần đăng ký
|
10.000
|
35%
|
+ Cấp mới, cấp
lại, đổi sổ hộ khẩu gia đình
|
đ/1
lần cấp
|
15.000
|
35%
|
+ Riêng cấp đổi
sổ hộ khẩu gia đình theo yêu cầu của chủ hộ vì nhà nước thay đổi địa giới
hành chính, tên đường phố, số nhà
|
đ/1
lần cấp
|
8.000
|
35%
|
+ Cấp mới, cấp
lại, đổi giấy chứng nhận nhân khẩu tập thể
|
đ/1
lần cấp
|
10.000
|
35%
|
+ Riêng cấp đổi
giấy chứng nhận nhân khẩu tập thể do nước đổi thay địa giới hành chính, tên
đường phố, số nhà
|
đ/1
lần cấp
|
5.000
|
35%
|
+ Cấp mới, cấp
lại, đổi giấy đăng ký tạm trú có thời hạn cho một gia đình
|
đ/1
lần cấp
|
10.000
|
35%
|
+ Gia hạn tạm
trú có thời hạn
|
đ/1
lần cấp
|
3.000
|
35%
|
+ Cấp mới, cấp
lại, đổi giấy đăng ký tạm trú có thời hạn cho một nhân khẩu
|
đ/1
lần cấp
|
5.000
|
35%
|
+ Đính chính
các thay đổi trong sổ hộ khẩu gia đình, giấy chứng nhận nhân khẩu tập thể (không
thu đối với trường hợp đính chính lại địa chỉ do nhà nước thay đổi địa giới
hành chính, đường phố, số nhà, xóa tên trong sổ hộ khẩu)
|
đ/1
lần cấp
|
5.000
|
35%
|
+ Đối với việc
đăng ký và quản lý hộ khẩu tại các xã, thị trấn miền núi, biên giới
|
đ/1
lần cấp
|
=
50% mức thu trên
|
70%
(các xã, thị trấn) 100% (miền núi, hải đảo)
|
- Lệ phí chứng minh nhân dân
|
|
|
|
+ Đối với cấp
CMND tại các phường nội thành phố, thị xã
|
|
|
|
* Cấp mới
(không bao gồm tiền ảnh)
|
đ/1
lần cấp
|
5.000
|
35%
|
* Cấp lại, đổi
(không bao gồm tiền ảnh)
|
đ/1
lần cấp
|
6.000
|
35%
|
+ Đối với việc
cấp chứng minh nhân dân tại các xã, thị trấn, miền núi, biên giới (không bao
gồm tiền ảnh)
|
|
|
70%
(các xã, thị trấn) 100% (miền núi, hải đảo)
|
* Cấp mới
|
đ/1
lần cấp
|
2.000
|
|
* Cấp lại, đổi
|
đ/1
lần cấp
|
3.000
|
|
14.
Lệ phí địa chính:
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Mức
thu
|
%
trích để lại đơn vị thu
|
- Mức thu áp dụng
đối với hộ gia đình, cá nhân tại các phường nội thành thuộc thành phố hoặc thị
xã trực thuộc tỉnh
|
|
+ Cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất
|
đ/1
giấy
|
20.000
|
20%
|
+ Chứng nhận
đăng ký biến động về đất đai
|
đ/1
lần
|
10.000
|
20%
|
+ Trích lục bản
đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính
|
đ/1
lần
|
10.000
|
20%
|
+ Cấp lại, cấp
giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, xác nhận tính pháp lý của các giấy tờ nhà
đất
|
đ/1
lần
|
10.000
|
20%
|
- Mức thu áp dụng
đối với hộ gia đình, cá nhân tại các khu vực khác
|
đ/1
lần
|
=
50% mức thu trên
|
20%
|
- Mức thu áp dụng
đối với tổ chức
|
|
|
|
+ Cấp giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất
|
đ/1
giấy
|
50.000
|
20%
|
+ Chứng nhận
đăng ký biến động về đất đai
|
đ/1
lần
|
20.000
|
20%
|
+ Trích lục bản
đồ địa chính, văn bản, số liệu hồ sơ địa chính
|
đ/1
lần
|
20.000
|
20%
|
+ Cấp lại, cấp
giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, xác nhận tính pháp lý của các giấy tờ nhà
đất
|
đ/1
lần
|
20.000
|
20%
|
|
|
|
|
|
|
15.
Lệ phí cấp giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất:
- Mức thu:
50.000 đồng/1 giấy phép
Trường hợp gia hạn,
điều chỉnh nội dung giấy phép, mức thu bằng 50% cấp giấy lần đầu.
- Tỷ lệ % trích
để lại cho đơn vị thu: 20%
16.
Lệ phí cấp giấy phép sử dụng mặt nước:
- Mức thu:
50.000 đồng/1 giấy phép
Trường hợp gia hạn,
điều chỉnh nội dung giấy phép, mức thu bằng 50% cấp giấy lần đầu.
- Tỷ lệ % trích
để lại cho đơn vị thu: 20%
17.
Lệ phí cấp giấy phép xả nước thải vào nguồn nước:
- Mức thu:
50.000 đồng/ 1 giấy phép
Trường hợp gia hạn,
điều chỉnh nội dung giấy phép, mức thu bằng 50% cấp giấy lần đầu
- Tỷ lệ % trích
để lại cho đơn vị thu: 20%
18.
Tỷ lệ phần trăm trích để lại cho đơn vị thu các loại phí quy định tại Quyết định
số 66/2006/QĐ-UBND ngày 25/12/2006 như sau:
TT
|
Loại
phí, lệ phí
|
% trích lại
đơn vị thu
|
1
|
Phí đấu giá
- Đối với đơn
vị được cấp đầy đủ kinh phí hoạt động
- Đối với đơn
vị được cấp một phần kinh phí hoạt động
- Đối với đơn
vị không được cấp kinh phí hoạt động
|
0%
70%
90%
|
2
|
Phí thư viện
|
100%
|
3
|
Phí thẩm định
cấp phép sử dụng vật liệu nổ
|
50%
|
4
|
Lệ phí cấp giấy phép xây dựng
|
20%
|
5
|
Lệ phí Hộ tịch
|
20%
|
19.
Quy định phân bổ phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản như sau:
TT
|
Loại
khoáng sản
|
Phân
bổ các cấp ngân sách
|
Tỉnh
|
Huyện
|
Xã
|
1
|
Sa khoáng
Titan (ilmenit)
|
40%
|
20%
|
40%
|
2
|
Đá
|
|
40%
|
60%
|
3
|
Sỏi
|
|
|
100%
|
4
|
Sét
|
|
20%
|
80%
|
5
|
Thạch cao
|
|
40%
|
60%
|
6
|
Cát
|
|
20%
|
80%
|
7
|
Đất
|
|
|
100%
|
8
|
Than
|
|
40%
|
60%
|
9
|
Nước khoáng
thiên nhiên
|
|
40%
|
60%
|
Điều
2. Giao Sở Tài chính phối hợp với các đơn vị
liên quan hướng dẫn thực hiện Quyết định này.
Điều
3. Thời gian thực hiện: Kể từ ngày 01/01/2008.
Điều
4. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày,
kể từ ngày ký ban hành;
Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh; Giám đốc Sở Tài chính; Cục trưởng Cục thuế; Thủ trưởng các
cơ quan liên quan; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 4;
- Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra Văn bản - Bộ Tư pháp;
- TT tỉnh ủy, HĐND tỉnh;
- Đ/c Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các Ban HĐND tỉnh;
- Các Sở, Ngành: Tư pháp, KHĐT, TNMT, VHTT, GTVT, GDĐT, Xây dựng, Công nghiệp,
Công an, LĐTB-XH, Tổng Cty KS-TM Hà Tĩnh;
- Các tổ chuyên viên;
- Lưu VT, TM1
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Minh Kỳ
|
Quyết định 33/2007/QĐ-UBND điều chỉnh mức thu, tỷ lệ phần trăm trích để lại cho đơn vị thu phí, lệ phí; phân bổ phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 33/2007/QĐ-UBND ngày 25/07/2007 điều chỉnh mức thu, tỷ lệ phần trăm trích để lại cho đơn vị thu phí, lệ phí; phân bổ phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản trên địa bàn tỉnh do Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh ban hành
4.843
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|