Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT . Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
32/2023/QĐ-UBND
Loại văn bản:
Quyết định
Nơi ban hành:
Tỉnh Yên Bái
Người ký:
Ngô Hạnh Phúc
Ngày ban hành:
21/12/2023
Ngày hiệu lực:
Đã biết
Ngày công báo:
Đang cập nhật
Số công báo:
Đang cập nhật
Tình trạng:
Đã biết
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI
-------
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
Số:
32/2023/QĐ-UBND
Yên Bái, ngày 21
tháng 12 năm 2023
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN NĂM 2024 TRÊN
ĐỊA BÀN TỈNH YÊN BÁI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22
tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành
văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Thuế tài
nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật
về thuế ngày 26 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Nghị định số
50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Nghị định số
12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các luật về thuế và sửa đổi, bổ sung
một số điều của các nghị định về thuế;
Căn cứ Nghị định số
34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết một số
điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật; Nghị định
số 154/2020/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2020 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của cứ Nghị định số 34/2016/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2016 của Chính phủ
quy định chi tiết một số điều và biện pháp thi hành Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật;
Căn cứ Thông tư số
152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn
về thuế tài nguyên; Thông tư số 12/2016/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2016 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 7 Thông tư số 152/2015/TT-BTC
ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên; Thông
tư số 174/2016/TT-BTC ngày 28 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa
đổi điểm a khoản 4 Điều 6 Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015
của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số
44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định
khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý,
hóa giống nhau; Thông tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày
12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định khung giá tính thuế tài
nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;
Theo đề nghị của Sở
Tài chính tỉnh Yên Bái tại Tờ trình số 530/TTr-STC, ngày 15 tháng 12 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Quy định về Bảng giá tính thuế tài
nguyên năm 2024 trên địa bàn tỉnh Yên Bái như sau:
1. Đối tượng áp dụng
a) Các tổ chức, cá nhân
là đối tượng nộp thuế tài nguyên theo quy định tại Điều 3 Luật Thuế tài nguyên
ngày 25 tháng 11 năm 2009.
b) Các cơ quan, tổ chức,
đơn vị, cá nhân khác có liên quan.
2. Mức giá tính thuế tài
nguyên
Quy định tại Bảng giá
tính thuế tài nguyên năm 2024 trên địa bàn tỉnh Yên Bái ban hành kèm theo Quyết
định này.
Điều
2. Trách nhiệm của các cơ quan, đơn vị
1. Sở Tài chính
a) Đối với trường hợp giá
tài nguyên biến động lớn phải điều chỉnh ngoài khung giá tính thuế tài nguyên,
trong thời gian 30 ngày, Sở Tài chính chủ trì phối hợp với Cục Thuế, Sở Tài
nguyên và Môi trường báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh có văn bản trao đổi với Bộ
Tài chính trước khi quyết định điều chỉnh Bảng giá tính thuế tài nguyên.
b) Đối với loại tài
nguyên mới chưa được quy định trong khung giá tính thuế tài nguyên, Sở Tài
chính chủ trì, phối hợp với Cục Thuế, Sở Tài nguyên và Môi trường căn cứ giá
giao dịch phổ biến trên thị trường hoặc giá bán tài nguyên đó trên thị trường
trình Ủy ban nhân dân tỉnh quy định bổ sung Bảng giá tính thuế đối với loại tài
nguyên này.
c) Cung cấp thông tin đối
với các trường hợp cần điều chỉnh, bổ sung khung giá tính thuế tài nguyên đối với
trường hợp quy định tại khoản 1 Điều 6 Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng
5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và gửi văn bản về Bộ Tài chính để làm căn
cứ điều chỉnh Khung giá tính thuế tài nguyên cho phù hợp, chậm nhất là 30 ngày
kể từ ngày có phát sinh các trường hợp điều chỉnh, bổ sung Bảng giá tính thuế
tài nguyên.
2. Cục Thuế tỉnh chủ trì,
phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính và các sở, ngành liên
quan hướng dẫn, kiểm tra, giám sát các tổ chức, cá nhân có chức năng hoạt động
kinh doanh liên quan đến tài nguyên trên địa bàn tỉnh thực hiện nghiêm việc
đăng ký, kê khai, nộp thuế tài nguyên theo quy định tại Quyết định này.
Điều
3. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày
01 tháng 01 năm 2024 và thay thế Quyết định số 36/2022/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12
năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái ban hành Bảng giá tính thuế tài
nguyên 2023 tại tỉnh Yên Bái.
Điều
4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
Thủ trưởng các cơ quan: Sở Tài chính, Cục Thuế tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường,
Sở Công thương, Sở Xây dựng, Kho bạc Nhà nước Yên Bái; Chủ tịch Ủy ban nhân dân
các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Tổng cục Địa chất và Khoáng sản;
- Cục Kiểm tra VBQPPL (Bộ Tư pháp);
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- HĐND các huyện, TX, TP;
- Sở Tư pháp (tự kiểm tra VB);
- Trung tâm Điều hành thông minh tỉnh;
- Như Điều 4 QĐ;
- Các Phó CVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TKTH, XD, TNMT, TC.
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Ngô Hạnh Phúc
PHỤ LỤC
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN NĂM 2024 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
YÊN BÁI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 32/2023/QĐ-UBND ngày 21 tháng 12 năm 2023 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
Biểu 1. Khoáng sản kim
loại
Đơn vị: Đồng
Mã nhóm, loại
tài nguyên
Tên nhóm, loại tài
nguyên /Sản phẩm tài nguyên
Đơn vị tính
Giá tính thuế
tài nguyên
Cấp 1
Cấp 2
Cấp 3
Cấp 4
Cấp 5
Cấp 6
I
Khoáng sản kim Ioại
I1
Sắt
I102
Quặng Manhetit (có từ tính)
I10201
Quặng Manhetit có hàm lượng Fe<30%
Tấn
250.000
I10202
Quặng Manhetit có hàm lượng 30%≤Fe<40%
Tấn
350.000
I10203
Quặng Manhetit có hàm lượng 40%≤Fe<50%
Tấn
450.000
I10204
Quặng Manhetit có hàm lượng 50%≤Fe<60%
Tấn
750.000
I10205
Quặng Manhetit có hàm lượng Fe≥60%
Tấn
1.421.000
I103
Quặng Limonit (không từ tính)
I10301
Quặng limonit có hàm lượng Fe≤30%
Tấn
150.000
I10302
Quặng limonit có hàm lượng 30%<Fe≤40%
Tấn
210.000
I10303
Quặng limonit có hàm lượng 40%<Fe≤50%
Tấn
280.000
I10304
Quặng limonit có hàm lượng 50%<Fe≤60%
Tấn
340.000
I10305
Quặng limonit có hàm lượng Fe>60%
Tấn
420.000
I4
Vàng
I401
Quặng vàng gốc
I40101
Quặng vàng có hàm lượng Au <2 gram/Tấn
Tấn
910.000
I402
Vàng kim loại (vàng cốm); vàng sa khoáng
kg
750.000.000
I5
Đất hiếm
I501
Quặng đất hiếm có hàm lượng TR2 O3 ≤1%
Tấn
120.000
I502
Quặng đất hiếm có hàm lượng 1%<TR2 O3 ≤2%
Tấn
190.000
I507
Quặng đất hiếm có hàm lượng >10% TR2 O3
Tấn
1.500.000
I8
Chì, kẽm
I802
Tinh quặng chì, kẽm
I80201
Tinh quặng chì
I8020101
Tinh quặng chì có hàm lượng Pb<50%
Tấn
16.500.000
I8020102
Tinh quặng chì có hàm lượng Pb≥50%
Tấn
23.571.000
I80202
Tinh quặng kẽm
I8020201
Tinh quặng kẽm có hàm lượng Zn<50%
Tấn
5.000.000
I8020202
Tinh quặng kẽm có hàm lượng Zn≥50%
Tấn
7.000.000
I803
Quặng chì, kẽm
I80301
Quặng chì + kẽm hàm lượng Pb+Zn<5%
Tấn
800.000
I80302
Quặng chì + kẽm hàm lượng 5%≤Pb+Zn<10%
Tấn
1.330.000
I80303
Quặng chì + kẽm hàm lượng 10%≤Pb+Zn<15%
Tấn
1.870.000
I80304
Quặng chì + kẽm hàm lượng Pb+Zn≥15%
Tấn
2.244.000
I10
Đồng
I1001
Quặng đồng
I100101
Quặng đồng có hàm lượng Cu <0,5%
Tấn
586.500
I100102
Quặng đồng có hàm lượng 0,5%≤Cu<1%
Tấn
1.164.500
I100103
Quặng đồng có hàm lượng 1%≤Cu<2%
Tấn
1.946.500
I100104
Quặng đồng có hàm lượng 2%≤Cu<3%
Tấn
2.750.000
I100105
Quặng đồng có hàm lượng 3%≤Cu<4%
Tấn
3.665.000
I100106
Quặng đồng có hàm lượng 4%≤Cu<5%
Tấn
4.810.000
I100107
Quặng đồng có hàm lượng Cu≥5%
Tấn
6.050.000
I1002
Tinh quặng đồng có hàm lượng Cu<20%
Tấn
18.150.000
Biểu 2. Khoáng sản không
kim loại
Đơn vị: Đồng
Mã nhóm, loại
tài nguyên
Tên nhóm, loại
tài nguyên/Sản phẩm tài nguyên
Đơn vị tính
Giá tính thuế
tài nguyên
Cấp 1
Cấp 2
Cấp 3
Cấp 4
Cấp 5
Cấp 6
II
Khoáng sản không kim loại
II1
Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình
m³
30.000
II2
Đá, sỏi
II201
Sỏi
II20102
Các loại cuội, sỏi, sạn khác
m³
168.000
II202
Đá
II20201
Đá khối để xẻ (trừ đá hoa trắng, granit và dolomit)
II2020101
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt dưới 0,1m2
m3
850.000
II2020102
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,1m2
đến dưới 0,3m2
m3
1.700.000
II2020103
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,3m2
đến dưới 0,6 m2
m3
5.100.000
II2020104
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,6m2
đến dưới 01 m2
m3
7.000.000
II2020105
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 01 m2
trở lên
m3
9.000.000
II20202
Đá mỹ nghệ (bao gồm tất cả các loại đá làm mỹ nghệ)
II2020201
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối dưới 0,4m3
m3
1.000.000
II2020202
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối từ 0,4m3
đến dưới 1m3
m3
2.000.000
II2020203
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối từ 1 m3 đến
dưới 3m3
m3
3.000.000
II2020204
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối trên 3m3
m3
4.000.000
II20203
Đá làm vật liệu xây dựng thông thường
II2020301
Đá hỗn hợp sau nổ mìn, đá xô bồ (khoáng sản khai
thác)
m3
70.000
II2020302
Đá hộc
m3
138.000
II2020303
Đá cấp phối
m3
133.000
II2020304
Đá dăm các loại
m3
168.000
II2020307
Đá bụi, mạt đá
m3
100.000
II3
Đá nung vôi và sản xuất xi măng
II301
Đá vôi sản xuất vôi công nghiệp (khoáng sản
khai thác)
m3
90.000
II302
Đá sản xuất xi măng
II30201
Đá vôi sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác)
m3
84.000
II30202
Đá sét sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác)
m3
63.000
II30203
Đá làm phụ gia sản xuất xi măng
II3020302
Đá cát kết silic (khoáng sản khai thác)
m3
60.000
II4
Đá hoa trắng
II401
Đá hoa trắng kích thước ≥ 0,4 m3
sau khai thác chưa phân loại màu sắc, chất lượng
m3
350.000
II402
Đá hoa trắng dạng khối (≥ 0,4 m3 )
để xẻ làm ốp lát
II40201
Loại 1 - trắng đều
m3
17.210.000
II40202
Loại 2 - vân vệt
m3
10.788.000
II40203
Loại 3 - màu xám hoặc màu khác
m3
8.608.000
II403
Đá hoa trắng dạng khối (<0,4m3 )
để xẻ làm ốp lát
m3
3.168.000
II404
Đá hoa trắng sản xuất bột carbonat
m3
242.000
II405
Đá hoa trắng <0,4 m3 để chế
tác mỹ nghệ
m3
1.244.000
II5
Cát
II502
Cát xây dựng
II50201
Cát đen dùng trong xây dựng
m3
70.000
II50202
Cát vàng dùng trong xây dựng
m3
245.000
II7
Đất làm gạch, ngói
m3
50.000
II8
Đá Granite
II807
Đá Granite bán phong hóa
m3
70.000
II10
Dolomite, quartzite
II1001
Dolomite
II100101
Đá Dolomite sau khai thác chưa phân loại màu sắc,
chất lượng
m3
450.000
II1002
Quarzite
II100201
Quặng Quarzite thường
tấn
160.000
II11
Cao lanh (Kaolin/đất sét trắng/đất sét trầm
tích; Quặng Fenspat làm nguyên liệu gốm sứ)
II1101
Cao lanh (khoáng sản khai thác, chưa rây)
tấn
210.000
II1102
Cao lanh đã rây
tấn
560.000
II1103
Quặng Fenspat làm nguyên liệu gốm sứ
(khoáng sản khai thác)
II110301
Quặng Fenspat làm nguyên liệu gốm sứ (khoáng sản khai
thác) tại mỏ Fenspat thôn Hồng Quân, xã Hán Đà, huyện Yên Bình
tấn
150.000
II110302
Quặng Fenspat làm nguyên liệu gốm sứ (khoáng sản
khai thác) tại mỏ Fenspat Phai Hạ thôn Trực Bình, xã Minh Bảo, thành phố Yên
Bái
tấn
222.000
II1104
Fenspat phong hóa
tấn
90.000
II12
Mica, thạch anh kỹ thuật
II1202
Thạch anh kỹ thuật
II120201
Thạch anh kỹ thuật
tấn
250.000
II18
Than nâu, than mỡ
II1801
Than nâu
tấn
760.000
II20
Kim cương, rubi, sapphire
II2001
Rubi thô chưa phân loại theo kích thước, chất
lượng
kg
880.000.000
II2002
Sapphire thô chưa phân loại theo kích thước,
chất lượng
kg
880.000.000
II23
Thạch anh tinh thể màu; cryolite; opan quý màu
trắng, đỏ lửa; birusa; nefrite
II2301
Thạch anh ám khói, trong suốt, tóc
tấn
960.000.000
II2302
Anmetit (thạch anh tím)
tấn
1.200.000.000
II2303
Thạch anh tinh thể khác
tấn
30.000.000
II24
Khoáng sản không kim loại khác
II2401
Barit
II240104
Tinh quặng Barit hàm lượng 60% ≤ BaSO4
< 70%
tấn
600.000
II240105
Tinh quặng Barit hàm lượng BaSO4 ≥ 70%
tấn
800.000
II2404
Graphit
II240401
Quặng Graphit khai thác
tấn
600.000
II240402
Tinh quặng Graphit
tấn
6.600.000
Biểu 3. Sản phẩm rừng tự
nhiên
Đơn vị: Đồng
Mã nhóm, loại
tài nguyên
Tên nhóm, loại
tài nguyên /Sản phẩm tài nguyên
Đơn vị tính
Giá tính thuế
tài nguyên
Cấp 1
Cấp 2
Cấp 3
Cấp 4
Cấp 5
Cấp 6
III
Sản phẩm của rừng tự nhiên
III1
Gỗ nhóm I
III101
Cẩm lai
III10101
Đường kính (D) < 25cm
m3
14.500.000
III10102
25cm≤D<50cm
m3
28.000.000
III10103
D ≥ 50 cm
m3
36.000.000
III102
Cẩm liên (cà gần)
m3
7.300.000
III103
Dáng hương (giáng hương)
m3
26.000.000
III104
Du sam
m3
24.000.000
III105
Gõ đỏ (Cà te/Hồ bì)
III10501
D<25cm
m3
6.500.000
III10502
25cm≤D<50cm
m3
28.000.000
III10503
D ≥ 50 cm
m3
35.000.000
III106
Gụ
III10601
D<25cm
m3
6.000.000
III10602
25cm≤D<50cm
m3
12.000.000
III10603
D≥ 50 cm
m3
16.000.000
III107
Gụ mật (Gõ mật)
III10701
D<25cm
m3
4.000.000
III10702
25cm≤D<50cm
m3
8.500.000
III10703
D≥ 50 cm
m3
15.000.000
III108
Hoàng đàn
m3
40.000.000
III109
Huê mộc, Sưa (Trắc thối/Huỳnh đàn đỏ)
m3
4.000.000.000
III110
Huỳnh đường
m3
8.400.000
III111
Hương
III1101
D<25cm
m3
7.500.000
III1102
25cm≤D<50cm
m3
18.700.000
III1103
D ≥ 50 cm
m3
22.800.000
III112
Hương tía
m3
16.800.000
III113
Lát
m3
11.400.000
III114
Mun
m3
17.000.000
III115
Muồng đen
m3
6.600.000
III116
Pơ mu
III11601
D<25cm
m3
9.360.000
III11602
25cm≤D<50cm
m3
18.000.000
III11603
D≥ 50 cm
m3
24.000.000
III117
Sơn huyết
m3
10.000.000
III118
Trai
m3
11.000.000
III119
Trắc
III11901
D<25cm
m3
7.500.000
III11902
25cm≤D<35cm
m3
14.500.000
III11903
35cm≤D<50cm
m3
28.000.000
III11904
50cm≤D<65cm
m3
73.900.000
III11905
D≥ 65cm
m3
180.000.000
III120
Các loại khác
III12001
D<25cm
m3
6.000.000
III12002
25cm≤D<35cm
m3
8.400.000
III12003
35cm≤D<50cm
m3
12.000.000
III12004
D≥ 50 cm
m3
23.000.000
III2
Gỗ nhóm II
III201
Cẩm xe
m3
7.000.000
III202
Đinh (đinh hương)
III20201
D<25cm
m3
9.500.000
III20202
25cm≤D<50cm
m3
13.000.000
III20203
D≥ 50 cm
m3
17.000.000
III203
Lim xanh
III20301
D<25cm
m3
7.600.000
III20302
25cm≤D<50cm
m3
14.000.000
III20303
D≥ 50 cm
m3
16.000.000
III204
Nghiến
III20401
D<25cm
m3
4.800.000
III20402
25cm≤D<50cm
m3
8.000.000
III20403
D≥ 50 cm
m3
11.500.000
III205
Kiền kiền
III20501
D<25cm
m3
6.000.000
III20502
25cm≤D<50cm
m3
9.000.000
III20503
D≥ 50 cm
m3
15.000.000
III206
Da đá
m3
6.500.000
III207
Sao xanh
m3
7.000.000
III208
Sến
m3
10.000.000
III209
Sến mật
m3
6.000.000
III210
Sến mủ
m3
4.400.000
III211
Táu mật
m3
10.000.000
III212
Trai ly
m3
13.800.000
III213
Xoay
III21301
D<25cm
m3
3.700.000
III21302
25cm≤D<50cm
m3
5.000.000
III21303
D≥ 50 cm
m3
8.000.000
III214
Các loại khác
III21401
D<25cm
m3
4.000.000
III21402
25cm≤D<50cm
m3
9.000.000
III21403
D≥ 50 cm
m3
12.000.000
III3
Gỗ nhóm III
III301
Bằng lăng
m3
5.000.000
III302
Cà chắc (cà chí)
III30201
D<25cm
m3
3.100.000
III30202
25cm≤D<50cm
m3
4.200.000
III30203
D≥ 50 cm
m3
6.000.000
III303
Cà ổi
m3
6.000.000
III304
Chò chỉ
III30401
D<25cm
m3
3.200.000
III30402
25cm≤D<50cm
m3
5.000.000
III30403
D≥ 50 cm
m3
10.000.000
III305
Chò chai
m3
6.000.000
III306
Chua khét
m3
6.000.000
III307
Dạ hương
m3
7.200.000
III308
Giỗi
III30801
D<25cm
m3
9.000.000
III30802
25cm≤D<50cm
m3
13.000.000
III30803
D≥ 50 cm
m3
18.000.000
III309
Dầu gió
m3
4.400.000
III310
Huỳnh
m3
6.000.000
III311
Re mit
m3
5.000.000
III312
Re hương
m3
5.400.000
III313
Săng lẻ
m3
7.200.000
III314
Sao đen
m3
5.000.000
III315
Sao cát
m3
4.000.000
III316
Trường mật
m3
6.000.000
III317
Trường chua
m3
6.000.000
III318
Vên vên
m3
4.400.000
III319
Các loại khác
III31901
D<25cm
m3
2.400.000
III31902
25cm≤D<35cm
m3
4.000.000
III31903
35cm≤D<50cm
m3
6.600.000
III31904
D≥ 50 cm
m3
8.000.000
III4
Gỗ nhóm IV
III401
Bô bô
III40101
Chiều dài <2m
m3
2.000.000
III40102
Chiều dài ≥2m
m3
3.600.000
III402
Chặc khế
m3
4.000.000
III403
Cóc đá
m3
2.600.000
III404
Dầu các loại
m3
3.600.000
III405
Re (De)
m3
7.000.000
III406
Gội tía
m3
7.000.000
III407
Mỡ
m3
1.200.000
III408
Sến bo bo
m3
3.500.000
III409
Lim sừng
m3
3.500.000
III410
Thông
m3
2.800.000
III411
Thông lông gà
m3
5.400.000
III412
Thông ba lá
m3
3.300.000
III413
Thông nàng
III41301
D<35cm
m3
2.100.000
III41302
D≥ 35 cm
m3
4.100.000
III414
Vàng tâm
m3
7.000.000
III415
Các loại khác
III41501
D<25cm
m3
1.800.000
III41502
25cm≤D<35cm
m3
3.200.000
III41503
35cm≤D<50cm
m3
4.200.000
III41504
D≥ 50 cm
m3
6.000.000
IlI5
Gỗ nhóm V, VI, VII, VIII và các loại gỗ khác
III501
Gỗ nhóm V
III50101
Chò xanh
m3
6.000.000
III50102
Chò xót
m3
2.800.000
III50103
Dải ngựa
m3
3.600.000
III50104
Dầu
m3
4.500.000
III50105
Dầu đỏ
m3
3.600.000
III50106
Dầu đồng
m3
3.500.000
III50107
Dầu nước
m3
3.600.000
III50108
Lim vang (lim xẹt)
m3
5.400.000
III50109
Muồng (Muồng cánh dán)
m3
2.200.000
III50110
Sa mộc
m3
5.400.000
III50111
Sau sau (Táu hậu)
m3
900.000
III50112
Thông hai lá
m3
3.500.000
III50113
Các loại khác
III5011301
D<25cm
m3
1.800.000
III5011302
25cm≤D<50cm
m3
3.000.000
III5011303
D≥ 50 cm
m3
5.500.000
III502
Gỗ nhóm VI
III50201
Bạch đàn
m3
2.400.000
III50202
Cáng lò
m3
3.600.000
III50203
Chò
m3
4.300.000
III50204
Chò nâu
m3
4.800.000
III50205
Keo
m3
2.400.000
III50206
Kháo vàng
m3
3.000.000
III50207
Mận rừng
m3
2.200.000
III50208
Phay
m3
2.200.000
III50209
Trám hồng
m3
3.000.000
III50210
Xoan đào
m3
3.700.000
III50211
Sấu
m3
12.600.000
III50212
Các loại khác
III5021201
D<25cm
m3
1.300.000
III5021202
25cm≤D<50cm
m3
2.600.000
III5021203
D≥ 50 cm
m3
5.000.000
III503
Gỗ nhóm VII
III50301
Gáo vàng
m3
2.800.000
III50302
Lồng mức
m3
3.000.000
III50303
Mò cua (Mù cua/Sữa)
m3
3.000.000
III50304
Trám trắng
m3
3.000.000
III50305
Vang trứng
m3
3.000.000
III50306
Xoan
m3
2.000.000
III50307
Các loại khác
III5030701
D<25cm
m3
1.300.000
III5030702
25cm≤D<50cm
m3
2.800.000
III5030703
D≥ 50 cm
m3
4.000.000
III504
Gỗ nhóm VIII
III50401
Bồ đề
m3
1.200.000
III50402
Bộp (đa xanh)
m3
5.000.000
III50403
Trụ mỏ
m3
1.000.000
III50404
Các loại khác
III5040401
D<25cm
m3
1.000.000
III5040402
D≥25cm
m3
2.800.000
III6
Cành, ngọn, gốc, rễ
III601
Cành, ngọn
m3
Bằng 30% giá bán gỗ tương ứng
III602
Gốc, rễ
m3
Băng 50% giá bán gỗ tương ứng
III7
Củi
Ste = 0,7m3
700.000
III8
Tre, trúc, nứa, mai, giang, tranh, vầu, lồ ô
III801
Tre
III80101
D<5cm
Cây
11.000
III80102
5cm≤D<6cm
Cây
18.000
III80103
6cm≤D<10cm
Cây
30.000
III80104
D≥ 10 cm
Cây
40.000
III802
Trúc
Cây
10.000
III803
Nứa
III80301
D<7cm
Cây
4.000
III80302
D≥7cm
Cây
8.000
III804
Mai
III80401
D<6cm
Cây
18.000
III80402
6cm≤D<10cm
Cây
30.000
III80403
D≥ 10 cm
Cây
40.000
III805
Vầu
III80501
D<6cm
Cây
11.000
III80502
6cm≤D<10cm
Cây
21.000
III80503
D≥ 10 cm
Cây
26.000
III806
Tranh
Cây
III807
Giang
Cây
III80701
D<6cm
Cây
6.000
III80702
6cm≤D<10cm
Cây
10.000
III80703
D≥ 10 cm
Cây
18.000
III808
Lồ ô
III80801
D<6cm
Cây
8.000
III80802
6cm≤D<10cm
Cây
15.000
III80803
D≥ 10 cm
Cây
20.000
III9
Trầm hương, kỳ nam
III901
Trầm hương
III90101
Loại 1
kg
500.000.000
III90102
Loại 2
kg
100.000.000
III90103
Loại 3
kg
20.000.000
III902
Kỳ nam
III90201
Loại 1
kg
1.000.000.000
III90202
Loại 2
kg
770.000.000
III10
Hồi, quế, sa nhân, thảo quả
III1001
Hồi
III100101
Tươi
kg
80.000
III100102
Khô
kg
100.000
III1002
Quế
III100201
Tươi
kg
30.000
III100202
Khô
kg
110.000
III1003
Sa nhân
III100301
Tươi
kg
150.000
III100302
Khô
kg
300.000
III1004
Thảo quả
III100401
Tươi
kg
120.000
III100402
Khô
kg
400.000
Biểu 4. Nước thiên nhiên
Đơn vị: Đồng
Mã nhóm, loại
tài nguyên
Tên nhóm, loại
tài nguyên /Sản phẩm tài nguyên
Đơn vị tính
Giá tính thuế
tài nguyên
Cấp 1
Cấp 2
Cấp 3
Cấp 4
Cấp 5
Cấp 6
V
Nước thiên nhiên
V1
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên,
nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp
V101
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên
nhiên đóng chai, đóng hộp
V10101
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng
để đóng chai, đóng hộp chất lượng trung bình (so với tiêu chuẩn đóng chai phải
lọc bỏ một số hợp chất để hợp quy với Bộ Y tế)
m3
200.000
V10102
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên
dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng cao (lọc, khử vi khuẩn, vi sinh, không
phải lọc một số hợp chất vô cơ)
m3
450.000
V10103
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên
đóng chai, đóng hộp
m3
1.100.000
V10104
Nước khoáng thiên nhiên dùng để ngâm, tắm, trị bệnh,
dịch vụ du lịch...
m3
20.000
V102
Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp
V10201
Nước thiên nhiên khai thác tinh lọc đóng chai,
đóng hộp
m3
100.000
V10202
Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp
m3
500.000
V2
Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất kinh doanh
nước sạch
V201
Nước mặt
m3
2.000
V202
Nước dưới đất (nước ngầm)
m3
3.000
V3
Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác
V301
Nước thiên nhiên dùng trong sản xuất rượu, bia,
nước giải khát, nước đá
m3
40.000
V302
Nước thiên nhiên dùng cho khai khoáng
m3
40.000
V303
Nước thiên nhiên dùng mục đích khác như làm mát,
vệ sinh công nghiệp, xây dựng
m3
3.000
Quyết định 32/2023/QĐ-UBND quy định về Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2024 trên địa bàn tỉnh Yên Bái
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 32/2023/QĐ-UBND ngày 21/12/2023 quy định về Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2024 trên địa bàn tỉnh Yên Bái
1.819
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
Địa chỉ:
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
Điện thoại:
(028) 3930 3279 (06 lines)
E-mail:
i nf o@ThuVienPhapLuat.vn
Mã số thuế:
0315459414
TP. HCM, ngày 31/0 5/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bậ t Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này , với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng .
Là sản phẩm online, nên 25 0 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021 .
S ứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
s ử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật ,
v à kết nối cộng đồng Dân L uật Việt Nam,
nhằm :
G iúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” ,
v à cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT .
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng