Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 31/2017/QĐ-UBND Bảng giá tính thuế tài nguyên Quảng Nam
Số hiệu:
|
31/2017/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Nam
|
|
Người ký:
|
Đinh Văn Thu
|
Ngày ban hành:
|
20/12/2017
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
31/2017/QĐ-UBND
|
Quảng Nam,
ngày 20 tháng 12 năm 2017
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG
NAM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19/ 6/2015;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25/11/2009;
Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/05/2010
của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật thuế
tài nguyên;
Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày
12/02/2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về
thuế;
Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày
02/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về Thuế Tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 12/2016/TT-BTC ngày
20/01/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung khoản 1, điều 7, Thông
tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015 hướng dẫn về Thuế Tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày
12/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên
đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số
591/TTr-STC ngày 20/10/2017 và Báo cáo số 2813/BC-STC ngày 30/11/2017.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tính thuế tài
nguyên trên địa bàn tỉnh Quảng Nam, gồm:
1. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng
sản kim loại.
(Chi tiết theo
Phụ lục 1 đính kèm)
2. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng
sản không kim loại.
(Chi tiết theo
Phụ lục 2 đính kèm)
3. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với sản phẩm
của rừng tự nhiên.
(Chi tiết theo
Phụ lục 3 đính kèm)
4. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với hải sản
tự nhiên.
(Chi tiết theo
Phụ lục 4 đính kèm)
5. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nước
thiên nhiên.
(Chi tiết theo
Phụ lục 5 đính kèm)
6. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với yến sào
thiên nhiên.
(Chi tiết theo
Phụ lục 6 đính kèm)
Điều 2. Đối tượng áp dụng
1. Tổ chức, cá nhân khai thác tài nguyên thuộc đối
tượng chịu thuế tài nguyên theo quy định tại Điều 2 Thông tư 152/2015/TT-BTC
ngày 02/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuê tài nguyên (trừ
các nhóm, loại tài nguyên: nước thiên nhiên dùng sản xuất thủy điện; dầu thô,
khí thiên nhiên, khí than).
2. Tổ chức, cá nhân nhận thầu thi công công
trình trong quá trình thi công có phát sinh sản lượng tài nguyên mà được phép
quản lý khai thác tài nguyên theo quy định của pháp luật.
3. Tổ chức, đơn vị được cấp có thẩm quyền giao
bán đối với tài nguyên thiên nhiên cấm khai thác hoặc khai thác trái phép bị bắt
giữ, tịch thu thuộc đối tượng chịu thuế tài nguyên.
Điều 3. Trách nhiệm của các
cơ quan
1. Sở Tài chính:
a) Báo cáo Bảng giá tính thuế tài nguyên tỉnh Quảng
Nam cho Bộ Tài chính (thay UBND tỉnh), đảm bảo đúng thời gian quy định.
b) Chủ trì, phối hợp với các Sở, ngành liên quan
căn cứ vào khung giá tính thuế tài nguyên quy định tại Thông tư số
44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 và nội dung hướng dẫn tại Điều 6 Thông tư số
152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015 của Bộ Tài chính để tham mưu UBND tỉnh ban hành
Bảng giá tính thuế tài nguyên theo quy định để áp dụng trên địa bàn tỉnh Quảng
Nam.
2. Cục Thuế chịu trách nhiệm chủ trì, phối hợp với
Sở Tài nguyên và môi trường, Sở Tài chính và các Sở, ngành, địa phương có liên
quan hướng dẫn, kiểm tra, giám sát các tổ chức, cá nhân có chức năng hoạt động
kinh doanh liên quan đến tài nguyên trên địa bàn tỉnh thực hiện nghiêm việc
đăng ký, kê khai, nộp thuế tài nguyên theo quy định. Đồng thời, theo dõi biến động
của giá tính thuế tài nguyên hoặc phát sinh loại tài nguyên mới để tổng hợp gửi
Sở Tài chính kiểm tra, tham mưu trình UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung.
3. Cơ quan Hải quan phối hợp cung cấp Tờ khai hải
quan xuất khẩu đối với loại tài nguyên xuất khẩu.
4. Các Sở: Công thương, Xây dựng, Tài nguyên và
Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển Nông thôn, Ban QL Khu Kinh tế mở Chu Lai,
các đơn vị liên quan:
a) Rà soát Danh mục Tên nhóm, loại tài nguyên, sản
phẩm tài nguyên liên quan đến ngành quản lý và hiện có trên địa bàn tỉnh để đề
xuất xây dựng Bảng giá tính thuế tài nguyên.
b) Chủ trì xác định sản phẩm là sản phẩm công
nghiệp, chi phí chế biến của các sản phẩm công nghiệp sử dụng tài nguyên khai
thác thuộc ngành quản lý.
5. UBND các huyện, thị xã, thành phố: Rà soát
Danh mục Tên nhóm, loại tài nguyên, sản phẩm tài nguyên hiện có trên địa bàn để
đề xuất xây dựng Bảng giá tính thuế tài nguyên.
Điều 4. Quyết định này có hiệu lực kể từ ngày 01/01/2018
và thay thế Quyết định số 10/2016/QĐ-UBND ngày 22/4/2016 của UBND tỉnh.
Điều 5. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện,
thị xã, thành phố; Thủ trưởng các Sở, Ban, ngành và các tổ chức, cá nhân liên
quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định này./.
|
TM. UỶ BAN
NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Đinh Văn Thu
|
PHỤ LỤC 1
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KIM LOẠI
(Kèm theo Quyết định số 31/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 của UBND tỉnh Quảng
Nam)
ĐVT: đồng
Mã nhóm, loại
tài nguyên
|
Tên nhóm, loại
tài nguyên/ Sản phẩm tài nguyên
|
Đơn vị tính
|
Giá tính thuế
Tài nguyên
|
Ghi chú
|
Cấp 1
|
Cấp 2
|
Cấp 3
|
Cấp 4
|
Cấp 5
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
I
|
|
|
|
|
Khoáng sản kim loại
|
|
|
|
|
I1
|
|
|
|
Sắt
|
|
|
|
|
|
I101
|
|
|
Sắt kim loại
|
Tấn
|
10.000.000
|
|
|
|
I102
|
|
|
Quặng Manhetit (có từ tính)
|
|
|
|
|
|
|
I10201
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng Fe<30%
|
Tấn
|
350.000
|
|
|
|
|
I10202
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng 30%≤Fe<40%
|
Tấn
|
450.000
|
|
|
|
|
I10203
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng 40%≤Fe<50%
|
Tấn
|
600.000
|
|
|
|
|
I10204
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng 50%≤Fe<60%
|
Tấn
|
1.000.000
|
|
|
|
|
I10205
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng Fe≥60%
|
Tấn
|
1.200.000
|
|
|
|
I103
|
|
|
Quặng Limonit (không từ tính)
|
|
|
|
|
|
|
I10301
|
|
Quặng limonit có hàm lượng Fe≤30%
|
Tấn
|
210.000
|
|
|
|
|
I10302
|
|
Quặng limonit có hàm lượng 30%<Fe≤40%
|
Tấn
|
280.000
|
|
|
|
|
I10303
|
|
Quặng limonit có hàm lượng 40%<Fe≤50%
|
Tấn
|
340.000
|
|
|
|
|
I10304
|
|
Quặng limonit có hàm lượng 50%<Fe≤60%
|
Tấn
|
420.000
|
|
|
|
|
I10305
|
|
Quặng limonit có hàm lượng Fe>60%
|
Tấn
|
600.000
|
|
|
|
I104
|
|
|
Quặng sắt Deluvi
|
Tấn
|
180.000
|
|
|
I3
|
|
|
|
Titan
|
|
0
|
|
|
|
I301
|
|
|
Quặng titan gốc (ilmenit)
|
|
0
|
|
|
|
|
I30101
|
|
Quặng gốc titan có hàm lượng TiO2≤10%
|
Tấn
|
150.000
|
|
|
|
|
I30102
|
|
Quặng gốc titan có hàm lượng 10%<TiO2≤15%
|
Tấn
|
210.000
|
|
|
|
|
I30103
|
|
Quặng gốc titan có hàm lượng 15%<TiO2≤20%
|
Tấn
|
300.000
|
|
|
|
|
I30104
|
|
Quặng gốc titan có hàm lượng TiO2>20%
|
Tấn
|
550.000
|
|
|
|
I302
|
|
|
Quặng titan sa khoáng
|
|
0
|
|
|
|
|
I30201
|
|
Quặng Titan sa khoáng chưa qua tuyển tách
|
Tấn
|
1.300.000
|
|
|
|
|
I30202
|
|
Titan sa khoáng đã qua tuyển tách (tinh quặng
Titan)
|
|
|
|
|
|
|
|
I3020201
|
Ilmenit
|
Tấn
|
2.600.000
|
|
|
|
|
|
I3020202
|
Quặng Zircon có hàm lượng ZrO2<65%
|
Tấn
|
7.000.000
|
|
|
|
|
|
I3020203
|
Quặng Zircon có hàm lượng ZrO2≥65%
|
Tấn
|
18.000.000
|
|
|
|
|
|
I3020204
|
Rutil
|
Tấn
|
11.000.000
|
|
|
|
|
|
I3020205
|
Monazite
|
Tấn
|
35.000.000
|
|
|
|
|
|
I3020206
|
Manhectic
|
Tấn
|
850.000
|
|
|
|
|
|
I3020207
|
Xi titan
|
Tấn
|
15.000.000
|
|
|
|
|
|
I3020208
|
Các sản phẩm còn lại
|
Tấn
|
4.000.000
|
|
|
I4
|
|
|
|
Vàng
|
|
0
|
|
|
|
I401
|
|
|
Quặng vàng gốc
|
|
0
|
|
|
|
|
I40101
|
|
Quặng vàng có hàm lượng Vàng<2 gram/tấn
|
Tấn
|
1.300.000
|
|
|
|
|
I40102
|
|
Quặng vàng có hàm lượng 2≤Vàng<3 gram/tấn
|
Tấn
|
1.900.000
|
|
|
|
|
I40103
|
|
Quặng vàng có hàm lượng 3≤Vàng<4 gram/tấn
|
Tấn
|
2.500.000
|
|
|
|
|
I40104
|
|
Quặng vàng có hàm lượng 4≤Vàng<5 gram/tấn
|
Tấn
|
3.200.000
|
|
|
|
|
I40105
|
|
Quặng vàng có hàm lượng 5≤Vàng<6 gram/tấn
|
Tấn
|
3.800.000
|
|
|
|
|
I40106
|
|
Quặng vàng có hàm lượng 6≤Vàng<7 gram/tẩn
|
Tấn
|
4.500.000
|
|
|
|
|
I40107
|
|
Quặng vàng có hàm lượng 7≤Vàng<8 gram/tấn
|
Tấn
|
5.100.000
|
|
|
|
|
I40108
|
|
Quặng vàng có hàm lượng Vàng≥8 gram/tấn
|
Tấn
|
6.200.000
|
|
|
|
I402
|
|
|
Vàng kim loại (vàng cốm); Vàng sa khoáng
|
Kg
|
1.000.000.000
|
|
|
|
I403
|
|
|
Tinh quặng vàng
|
|
|
|
|
|
|
I40301
|
|
Tinh quặng vàng có hàm lượng 82<Au≤240
gram/tấn
|
Tấn
|
220.000.000
|
|
|
|
|
I40302
|
|
Tinh quặng vàng có hàm lượng Au>240 gram/tấn
|
Tấn
|
250.000.000
|
|
|
I6
|
|
|
|
Bạch kim, bạc, thiếc
|
|
0
|
|
|
|
I601
|
|
|
Bạch kim
|
|
0
|
|
|
|
I602
|
|
|
Bạc kim loại
|
Kg
|
19.200.000
|
|
|
|
I603
|
|
|
Thiếc
|
|
0
|
|
|
|
|
I60301
|
|
Quặng thiếc gốc
|
|
0
|
|
|
|
|
|
I60301
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,2%<SnO2≤0,4%
|
Tấn
|
1.280.000
|
|
|
|
|
|
I60302
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng
0,4%<SnO2<0,6%
|
Tấn
|
1.790.000
|
|
|
|
|
|
I60303
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,6%<SnO2≤0,8%
|
Tấn
|
2.300.000
|
|
|
|
|
|
I60304
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,8%<SnO2≤1%
|
Tấn
|
2.800.000
|
|
|
|
|
|
I60305
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng SnO2>1%
|
Tấn
|
3.370.000
|
|
|
|
|
I60302
|
|
Tinh quặng thiếc có hàm lượng SnO2≥70% (sa khoáng,
quặng gốc)
|
Tấn
|
204.000.000
|
|
|
|
|
I60303
|
|
Thiếc kim loại
|
Tấn
|
320.000.000
|
|
|
I8
|
|
|
|
Chì, kẽm
|
|
0
|
|
|
|
I801
|
|
|
Chì, kẽm kim loại
|
Tấn
|
45.000.000
|
|
|
|
I802
|
|
|
Tinh quặng chì, kẽm
|
|
0
|
|
|
|
|
I80201
|
|
Tinh quặng chì
|
|
0
|
|
|
|
|
|
I8020101
|
Tinh quặng chì có hàm lượng Pb<50%
|
Tấn
|
16.500.000
|
|
|
|
|
|
I8020102
|
Tinh quặng chì có hàm lượng Pb≥50%
|
Tấn
|
23.570.000
|
|
|
|
|
I80202
|
|
Tinh quặng kẽm
|
|
0
|
|
|
|
|
|
I8020201
|
Tinh quặng kẽm có hàm lượng Zn<50%
|
Tấn
|
5.000.000
|
|
|
|
|
|
I8020202
|
Tinh quặng kẽm có hàm lượng Zn≥50%
|
Tấn
|
7.000.000
|
|
|
|
I803
|
|
|
Quặng chì, kẽm
|
|
0
|
|
|
|
|
I80301
|
|
Quặng chì + kẽm hàm lượng Pb+Zn<5%
|
Tấn
|
800.000
|
|
|
|
|
I80302
|
|
Quặng chì + kẽm hàm lượng 5%<Pb+Zn<10%
|
Tấn
|
1.330.000
|
|
|
|
|
I80303
|
|
Quặng chì + kẽm hàm lượng 10%<Pb+Zn<15%
|
Tấn
|
1.870.000
|
|
|
|
|
I80304
|
|
Quặng chì + kẽm hàm lượng Pb+Zn>15%
|
Tấn
|
2.240.000
|
|
|
I10
|
|
|
|
Đồng
|
|
0
|
|
|
|
I1001
|
|
|
Quặng đồng
|
|
0
|
|
|
|
|
I100101
|
|
Quặng đồng có hàm lượng Cu<0,5%
|
Tấn
|
690.000
|
|
|
|
|
I100102
|
|
Quặng đồng có hàm lượng 0,5%≤Cu <1%
|
Tấn
|
1.370.000
|
|
|
|
|
I100103
|
|
Quặng đồng có hàm lượng 1%≤Cu<2%
|
Tấn
|
2.290.000
|
|
|
|
|
I100104
|
|
Quặng đồng có hàm lượng 2%≤Cu<3%
|
Tấn
|
3.210.000
|
|
|
|
|
I100105
|
|
Quặng đồng có hàm lượng 3%≤Cu<4%
|
Tấn
|
4.120.000
|
|
|
|
|
I100106
|
|
Quặng đồng có hàm lượng 4%≤Cu<5%
|
Tấn
|
5.500.000
|
|
|
|
|
I100107
|
|
Quặng đồng có hàm lượng Cu≥5%
|
Tấn
|
6.600.000
|
|
|
|
I1002
|
|
|
Tinh quặng đồng có hàm lượng
18%≤Cu<20%
|
Tấn
|
19.800.000
|
|
PHỤ LỤC 2
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KHÔNG
KIM LOẠI
(Kèm theo Quyết định số 31/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 của UBND tỉnh Quảng
Nam)
ĐVT: đồng
Mã nhóm, loại
tài nguyên
|
Tên nhóm, loại
tài nguyên
|
Đơn vị tính
|
Giá tính thuế
tài nguyên
|
Ghi chú
|
Cấp 1
|
Cấp 2
|
Cấp 3
|
Cấp 4
|
Cấp 5
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
II
|
|
|
|
|
Khoáng sản không kim loại
|
|
|
|
|
II1
|
|
|
|
Đất khai thác để san lấp, xây dựng công
trình
|
m3
|
60.000
|
|
|
II2
|
|
|
|
Đá, sỏi
|
|
|
|
|
|
II201
|
|
|
Sỏi
|
|
|
|
|
|
|
II20101
|
|
Sạn trắng
|
m3
|
400.000
|
|
|
|
|
II20102
|
|
Các loại cuội, sỏi, sạn khác
|
m3
|
170.000
|
|
|
|
II202
|
|
|
Đá xây dựng
|
|
|
|
|
|
|
II20201
|
|
Đá khối để xẻ (trừ đá hoa trắng, granit và
dolomit)
|
|
|
|
|
|
|
|
II2020101
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt dưới 0,1 m2
|
m3
|
1.000.000
|
|
|
|
|
|
II2020102
|
Đá khối đế xẻ có diện tích bề rnặt từ 0,1m2 đến
dưới 0,3m2
|
m3
|
2.000.000
|
|
|
|
|
|
II2020103
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,3 đến
dưới 0,6 m2
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
|
|
|
II2020104
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,6 đến
dưới 01 m2
|
m3
|
8.000.000
|
|
|
|
|
|
II2020105
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề mật từ 01 m2 trở
lên
|
m3
|
10.000.000
|
|
|
|
|
II20202
|
|
Đá mỹ nghệ (bao gồm tất cả các loại đá làm mỹ
nghệ)
|
|
|
|
|
|
|
|
II2020201
|
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối dưới 0,4 m3
|
m3
|
1.000.000
|
|
|
|
|
|
II2020202
|
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối đến từ 0,4 m3 đến
dưới 1 m3
|
m3
|
2.000.000
|
|
|
|
|
|
II2020203
|
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối từ 1 m3 đến dưới
3 m3
|
m3
|
3.000.000
|
|
|
|
|
|
II2020204
|
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối trên 3m3
|
m3
|
4.000.000
|
|
|
|
|
II20203
|
|
Đá làm vật liệu xây dựng thông thường
|
|
|
|
|
|
|
|
II2020301
|
Đá sau nổ mìn, đá xô bồ (khoáng sản khai thác)
|
m3
|
100.000
|
|
|
|
|
|
II2020302
|
Đá hộc ( theo quy cách) và đá base
|
m3
|
110.000
|
|
|
|
|
|
II2020303
|
Đá cấp phối
|
m3
|
180.000
|
|
|
|
|
|
II2020304
|
Đá dăm các loại
|
m3
|
220.000
|
|
|
|
|
|
II2020305
|
Đá lô ca
|
m3
|
150.000
|
|
|
|
|
|
II2020306
|
Đá chẻ, đá bazan dạng cột
|
m3
|
400.000
|
|
|
II3
|
|
|
|
Đá nung vôi và sản xuất xi măng
|
|
|
|
|
|
II301
|
|
|
Đá vôi sản xuất vôi công nghiệp (khoáng
sản khai thác)
|
m3
|
200.000
|
|
|
|
II302
|
|
|
Đá sản xuất xi măng
|
|
|
|
|
|
|
II30201
|
|
Đá vôi sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác)
|
m3
|
150.000
|
|
|
|
|
II30202
|
|
Đá sét sản xuất Xi măng (khoáng sản khai thác)
|
m3
|
90.000
|
|
|
|
|
II30203
|
|
Đá làm phụ gia sản xuất xi măng
|
|
|
|
|
|
|
|
II3020301
|
Đá puzolan (khoáng sản khai thác)
|
m3
|
120.000
|
|
|
|
|
|
II3020302
|
Đá cát kết silic (khoáng sản khai thác)
|
m3
|
60.000
|
|
|
|
|
|
II3020303
|
Đá cát kết đen (khoáng sản khai thác)
|
m3
|
60.000
|
|
|
|
|
|
II3020304
|
Quặng laterit sốt (khoáng sản khai thác)
|
tấn
|
110.000
|
|
|
II4
|
|
|
|
Cát
|
|
|
|
|
|
II501
|
|
|
Cát san lấp (bao gồm cả cát nhiễm mặn)
|
m3
|
80.000
|
|
|
|
II502
|
|
|
Cát xây dựng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
II50201
|
|
Cát xây dựng các loại ( Cát được khai thác từ
các bãi sông suối, có tạp chất trên địa bàn tỉnh )
|
m3
|
115.000
|
|
|
|
II503
|
|
|
Cát vàng sản xuất công nghiệp (khoáng sản
khai thác)
|
m3
|
150.000
|
|
|
II5
|
|
|
|
Cát làm thủy tinh (cát trắng)
|
m3
|
350.000
|
|
|
II6
|
|
|
|
Đất làm gạch (sét làm gạch, ngói, đồ gốm thông
thường)
|
m3
|
170.000
|
|
|
II7
|
|
|
|
Đá Granite
|
|
|
|
|
|
II701
|
|
|
Đá Granite màu ruby
|
m3
|
8.000.000
|
|
|
|
II702
|
|
|
Đá Granite màu đỏ
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
|
II703
|
|
|
Đá Granite màu tím, trắng
|
m3
|
2500000
|
|
|
|
II704
|
|
|
Đá Graniíe màu khác
|
m3
|
4000000
|
|
|
|
II705
|
|
|
Đá gabro và diorit
|
m3
|
5.000.000
|
|
|
|
II706
|
|
|
Đá granite, gabro, diorit khai thác (không
đồng nhất về màu sắc, độ hạt, độ thu hồi)
|
m3
|
1.000.000
|
|
|
II8
|
|
|
|
Sét chịu lửa
|
|
|
|
|
|
II801
|
|
|
Sét chịu lửa màu trắng, xám, xám trắng
|
tấn
|
380.000
|
|
|
|
II802
|
|
|
Sét chịu lửa các màu còn lợi
|
tấn
|
180.000
|
|
|
II9
|
|
|
|
Dolomit, quartzite
|
|
|
|
|
|
II901
|
|
|
Dolomit
|
|
|
|
|
|
|
II90101
|
|
Đá Dolomit sau nổ mìn (khoáng sản khai thác)
|
m3
|
120.000
|
|
|
|
|
II90102
|
|
Đá Dolomit có kich thước ≥0,4 m3 sau khai thác
(không phân loại màu sắc, chất lượng)
|
m3
|
450.000
|
|
|
|
|
II90103
|
|
Đá khối Dolomit dùng để xẻ
|
|
|
|
|
|
|
|
II9010301
|
Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện
tích bề mặt dưới 0,3m2
|
m3
|
4.000.000
|
|
|
|
|
|
II9010302
|
Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện
tích bề mặt từ 0,3 m2 đến dưới 0,6 m2
|
m3
|
8.000.000
|
|
|
|
|
|
II9010303
|
Đà khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện
tích bề mặt từ 0,6 m2 đến dưới 1 m2
|
m3
|
10.000.000
|
|
|
|
|
|
II9010304
|
Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện
tich bề mặt từ 1 m2 trở lên
|
m3
|
12.000.000
|
|
|
|
|
II90104
|
|
Đá Dolomit sử dụng làm nguyên liệu sản xuất
công nghiệp
|
m3
|
200.000
|
|
|
|
II902
|
|
|
Quarzit
|
|
|
|
|
|
|
II90201
|
|
Quặng Quarzit thường
|
tấn
|
160.000
|
|
|
|
|
II90202
|
|
Quăng Quarzit (thạch anh tinh thể)
|
tấn
|
300.000
|
|
|
|
|
II90203
|
|
Đá Quarzit (sử dụng áp điện)
|
tấn
|
1.800.000
|
|
|
|
II903
|
|
|
Pyrophylit
|
|
|
|
|
|
|
II90301
|
|
Pyrophylit (khoáng sản khai thác)
|
tấn
|
130.000
|
|
|
|
|
II90302
|
|
Pyrophilit có hàm lượng 25%<AL203≤30%
|
tấn
|
210.000
|
|
|
|
|
II90303
|
|
Pyrophilit có hàm lượng 30%<AL203≤33%
|
tấn
|
470.000
|
|
|
|
|
II90304
|
|
Pyrophilit có hàm lượng AL203>33%
|
tấn
|
560.000
|
|
|
II10
|
|
|
|
Cao lanh (Kaolin/đất sét trắng/đất sét trầm
tích; Quặng Felspat làm nguyên liệu gốm sứ)
|
|
|
|
|
|
II1001
|
|
|
Cao lanh (khoáng sản khai thác, chưa rây)
|
tấn
|
300.000
|
|
|
|
II1002
|
|
|
Cao lanh dưới rây
|
tấn
|
800.000
|
|
|
|
II1103
|
|
|
Quặng Felspat làm nguyên liệu gốm sứ (khoáng sản
khai thác)
|
tấn
|
350.000
|
|
|
II11
|
|
|
|
Mica, thạch anh kỹ thuật
|
|
|
|
|
|
II1101
|
|
|
Mica
|
tấn
|
1.600.000
|
|
|
|
II1102
|
|
|
Thạch anh kỹ thuật
|
|
|
|
|
|
|
II110201
|
|
Thạch anh kỹ thuật
|
tấn
|
300.000
|
|
|
|
|
II110202
|
|
Thạch anh bột
|
tấn
|
1.500.000
|
|
|
|
|
II110203
|
|
Thạch anh hạt
|
tấn
|
1.800.000
|
|
|
II12
|
|
|
|
Pirite, phosphorite
|
tấn
|
|
|
|
|
II1201
|
|
|
Quặng Pirite
|
|
|
|
|
|
II1202
|
|
|
Quặng phosphorit
|
|
|
|
|
|
|
II120201
|
|
Quặng Phosphorite có hàm lượng P2O5<20%
|
tấn
|
500.000
|
|
|
|
|
II120202
|
|
Quặng Phosphorite có hàm lượng 20%≤P2O5<30%
|
tấn
|
600.000
|
|
|
|
|
II120203
|
|
Quặng Phosphorite có hàm lượng P2O5≥30%
|
tấn
|
800.000
|
|
|
II13
|
|
|
|
Than antraxit hầm lò
|
|
|
|
|
|
II1301
|
|
|
Than sạch trong than khai thác (cám
0-15, cục -15)
|
tấn
|
1.560.000
|
|
|
|
II1302
|
|
|
Than cục
|
|
|
|
|
|
|
II130201
|
|
Than cục 1a, 1b,1c
|
tấn
|
3.970.000
|
|
|
|
|
II130202
|
|
Than cục 2a, 2b
|
tấn
|
4.200.000
|
|
|
|
|
II130203
|
|
Than cục 3a, 3b
|
tấn
|
4.100.000
|
|
|
|
|
II130204
|
|
Than cục 4a, 4b
|
tấn
|
4.860.000
|
|
|
|
|
II130205
|
|
Than cục 5a, 5b
|
tấn
|
4.350.000
|
|
|
|
|
II130206
|
|
Than cục don 6a, 6b, 6c
|
tấn
|
3.290.000
|
|
|
|
|
II130207
|
|
Than cục don 7a, 7b, 7c
|
tấn
|
1.900.000
|
|
|
|
|
II130208
|
|
Than cục don 8a, 8b, 8c
|
tấn
|
1.100.000
|
|
|
|
II1303
|
|
|
Than cám
|
|
|
|
|
|
|
II130301
|
|
Than cám 1
|
tấn
|
3.120.000
|
|
|
|
|
II130302
|
|
Than cám 2
|
tấn
|
3.250.000
|
|
|
|
|
II130303
|
|
Than cám 3a, 3b, 3c
|
tấn
|
3.150.000
|
|
|
|
|
II130304
|
|
Than cám 4a, 4b
|
tấn
|
2.400.000
|
|
|
|
|
II130305
|
|
Than cám 5a, 5b
|
tấn
|
1.900.000
|
|
|
|
|
II130306
|
|
Than cám 6a, 6b
|
tấn
|
1.500.000
|
|
|
|
|
II130307
|
|
Than cám 7a, 7b, 7c
|
tấn
|
1.100.000
|
|
|
|
II1304
|
|
|
Than bùn
|
|
|
|
|
|
|
II130401
|
|
Than bùn tuyển 1a, 1b
|
tấn
|
960.000
|
|
|
|
|
II130402
|
|
Than bùn tuyển 2a, 2b
|
tấn
|
880.000
|
|
|
|
|
II130403
|
|
Than bùn tuyển 3a, 3b, 3c
|
tấn
|
740.000
|
|
|
|
|
II130404
|
|
Than bùn tuyển 4a, 4b, 4c
|
tấn
|
660.000
|
|
|
II14
|
|
|
|
Than antraxit lộ thiên
|
|
|
|
|
|
II1401
|
|
|
Than sạch trong than khai thác (cám
0-15, cục -15)
|
tấn
|
1.400.000
|
|
|
|
II1402
|
|
|
Than cục
|
|
|
|
|
|
|
II140201
|
|
Than cục 1a, 1b, 1c
|
tấn
|
2.800.000
|
|
|
|
|
II140202
|
|
Than cục 2a, 2b
|
tấn
|
3.300.000
|
|
|
|
|
II140203
|
|
Than cục 3a, 3b
|
tấn
|
3.600.000
|
|
|
|
|
II140204
|
|
Than cục 4a, 4b
|
tấn
|
3.500.000
|
|
|
|
|
II140205
|
|
Than cục 5a, 5b
|
tấn
|
3.100.000
|
|
|
|
|
II140206
|
|
Than cục don 6a, 6b, 6c
|
tấn
|
2.800.000
|
|
|
|
|
II140207
|
|
Than cục don 7a, 7b, 7c
|
tấn
|
1.400.000
|
|
|
|
|
II140208
|
|
Than cục don 8a, 8b, 8c
|
tấn
|
900.000
|
|
|
|
II1403
|
|
|
Than cám
|
|
|
|
|
|
|
II140301
|
|
Than cám 1
|
tấn
|
2.700.000
|
|
|
|
|
II140302
|
|
Than cám 2
|
tấn
|
2.800.000
|
|
|
|
|
II140303
|
|
Than cám 3a, 3b, 3c
|
tấn
|
2.300.000
|
|
|
|
|
II140304
|
|
Than cám 4a, 4b
|
tấn
|
1.800.000
|
|
|
|
|
II140305
|
|
Than cám 5a, 5b
|
tấn
|
1.400.000
|
|
|
|
|
II140306
|
|
Than cám 6a, 6b
|
tấn
|
1.100.000
|
|
|
|
|
II140307
|
|
Than cám 7a, 7b, 7c
|
tấn
|
850.000
|
|
|
|
II1404
|
|
|
Than bùn
|
|
|
|
|
|
|
II140401
|
|
Than bùn tuyển 1a, lb
|
tấn
|
850.000
|
|
|
|
|
II140402
|
|
Than bùn tuyển 2a, 2b
|
tấn
|
800.000
|
|
|
|
|
II140403
|
|
Than bùn tuyển 3a, 3b, 3c
|
tấn
|
600000
|
|
|
|
|
II140404
|
|
Than bùn tuyển 4a, 4b, 4c
|
tấn
|
500.000
|
|
|
II15
|
|
|
|
Than Nâu,Than Mỡ
|
|
|
|
|
|
II1501
|
|
|
Than Nâu
|
tấn
|
500.000
|
|
|
|
II1502
|
|
|
Than Mỡ
|
tấn
|
2.500.000
|
|
|
II16
|
|
|
|
Than bùn
|
tấn
|
350.000
|
|
PHỤ LỤC 3
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI SẢN PHẨM CỦA RỪNG
TỰ NHIÊN
(Kèm theo Quyết định số 31/2017/QĐ-UBND ngày 20/12/2017 của UBND tỉnh Quảng
Nam)
ĐVT: đồng
Mã nhóm, loại
tài nguyên
|
Tên nhóm, loại
tài nguyên
|
Đơn vị tính
|
Giá tính TTN
|
Ghi chú
|
Cấp 1
|
Cấp 2
|
Cấp 3
|
Cấp 4
|
Cấp 5
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
III
|
|
|
|
|
Sản phẩm của rừng tự nhiên
|
|
|
|
|
III1
|
|
|
|
Gỗ nhóm I
|
|
|
|
|
|
III101
|
|
|
Cẩm lai, lát
|
|
|
|
|
|
|
III10101
|
|
D<25cm
|
m3
|
10.500.000
|
|
|
|
|
III10102
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
21.300.000
|
|
|
|
|
III10103
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
31.200.000
|
|
|
|
III102
|
|
|
Cẩm liên (cà gần)
|
m3
|
5.110.000
|
|
|
|
III103
|
|
|
Dáng hương (Giáng hương)
|
m3
|
20.000.000
|
|
|
|
III104
|
|
|
Du sam
|
m3
|
18.000.000
|
|
|
|
III105
|
|
|
Gõ đỏ (Cà te/Hồ bì)
|
|
-
|
|
|
|
|
III10501
|
|
D<25cm
|
m3
|
5.200.000
|
|
|
|
|
III10502
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
19.600.000
|
|
|
|
|
III10503
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
28.200.000
|
|
|
|
III106
|
|
|
Gụ ( Gõ )
|
|
-
|
|
|
|
|
III10601
|
|
D<25cm
|
m3
|
4.800.000
|
|
|
|
|
III10602
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
10.200.000
|
|
|
|
|
III10603
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
13.300.000
|
|
|
|
III107
|
|
|
Gụ mật, Gụ lau (Gõ mật, Gõ lau)
|
|
-
|
|
|
|
|
III10701
|
|
D<25cm
|
m3
|
3.300.000
|
|
|
|
|
III10702
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
6.500.000
|
|
|
|
|
III10703
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
11.500.000
|
|
|
|
III108
|
|
|
Hoàng đàn
|
m3
|
35.000.000
|
|
|
|
III109
|
|
|
Huê mộc, Sưa (Trắc thối/Huỳnh đàn đỏ)
|
m3
|
3.000.000.000
|
|
|
|
III110
|
|
|
Huỳnh đường
|
m3
|
7.000.000
|
|
|
|
III111
|
|
|
Hương
|
|
-
|
|
|
|
|
III11101
|
|
D<25cm
|
m3
|
5.600.000
|
|
|
|
|
III11102
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
13.900.000
|
|
|
|
|
III11103
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
21.400.000
|
|
|
|
III112
|
|
|
Hương tía
|
m3
|
14.000.000
|
|
|
|
III114
|
|
|
Mun
|
m3
|
15.000.000
|
|
|
|
II1115
|
|
|
Muằng đen
|
m3
|
4.620.000
|
|
|
|
III116
|
|
|
Pơ mu
|
|
-
|
|
|
|
|
III11601
|
|
D<25cm
|
m3
|
6.552.000
|
|
|
|
|
III11602
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
13.000.000
|
|
|
|
|
III11603
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
18.000.000
|
|
|
|
III117
|
|
|
Sơn huyết
|
m3
|
7.000.000
|
|
|
|
III118
|
|
|
Trai
|
m3
|
7.700.000
|
|
|
|
III119
|
|
|
Trắc
|
|
-
|
|
|
|
|
III11901
|
|
D≤25cm
|
m3
|
7.300.000
|
|
|
|
|
III11902
|
|
25cm≤D<35cm
|
m3
|
12.400.000
|
|
|
|
|
III11903
|
|
35cm≤D<50cm
|
m3
|
21.600.000
|
|
|
|
|
III11904
|
|
50cm≤D<65cm
|
m3
|
51.730.000
|
|
|
|
|
III11905
|
|
D≥65cm
|
m3
|
128.600.000
|
|
|
|
III120
|
|
|
Các loại khác
|
|
-
|
|
|
|
|
III12001
|
|
D<25cm
|
m3
|
4.200.000
|
|
|
|
|
III12002
|
|
25cm≤D<35cm
|
m3
|
7.600.000
|
|
|
|
|
III12003
|
|
35cm≤D<50cm
|
m3
|
10.600.000
|
|
|
|
|
III12004
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
16.300.000
|
|
|
III2
|
|
|
|
Gỗ nhóm II
|
|
-
|
|
|
|
III201
|
|
|
Cẩm xe
|
m3
|
6.400.000
|
|
|
|
III202
|
|
|
Đinh (đinh hương)
|
|
-
|
|
|
|
|
III20201
|
|
D<25cm
|
m3
|
7.600.000
|
|
|
|
|
III20202
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
11.400.000
|
|
|
|
|
I1I20203
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
13.000.000
|
|
|
|
III203
|
|
|
Lim xanh
|
|
-
|
|
|
|
|
III20301
|
|
D<25cm
|
m3
|
6.700.000
|
|
|
|
|
III20302
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
10.800.000
|
|
|
|
|
III20303
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
14.000.000
|
|
|
|
III204
|
|
|
Nghiến
|
|
-
|
|
|
|
|
III20401
|
|
D<25cm
|
m3
|
3.800.000
|
|
|
|
|
III20402
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
7.500.000
|
|
|
|
|
III20403
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
10.200.000
|
|
|
|
III205
|
|
|
Kiền kiền
|
|
-
|
|
|
|
|
III20501
|
|
D<25cm
|
m3
|
4.200.000
|
|
|
|
|
III20502
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
7.500.000
|
|
|
|
|
III20503
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
13.300.000
|
|
|
|
III206
|
|
|
Da đá
|
m3
|
4.550.000
|
|
|
|
III207
|
|
|
Sao xanh
|
m3
|
5.500.000
|
|
|
|
III208
|
|
|
Sến
|
m3
|
7.600.000
|
|
|
|
III209
|
|
|
Sến mật
|
m3
|
5.500.000
|
|
|
|
III210
|
|
|
Sến mủ
|
m3
|
3.700.000
|
|
|
|
III211
|
|
|
Táu mật
|
m3
|
7.800.000
|
|
|
|
III212
|
|
|
Trai ly
|
m3
|
11.500.000
|
|
|
|
III213
|
|
|
Xoay
|
|
-
|
|
|
|
|
III21301
|
|
D<25cm
|
m3
|
3.100.000
|
|
|
|
|
III21302
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
4.500.000
|
|
|
|
|
III21303
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
6.500.000
|
|
|
|
III214
|
|
|
Các loại khác (trong đó có Sao đen)
|
|
-
|
|
|
|
|
III21401
|
|
D<25cm
|
m3
|
3.400.000
|
|
|
|
|
III21402
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
6.300.000
|
|
|
|
|
III21403
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
10.500.000
|
|
|
III3
|
|
|
|
Gỗ nhóm III
|
|
-
|
|
|
|
III301
|
|
|
Bằng lăng
|
m3
|
3.800.000
|
|
|
|
III302
|
|
|
Cà chắc (cà chí)
|
|
-
|
|
|
|
|
III30201
|
|
D<25cm
|
m3
|
2.700.000
|
|
|
|
|
III30202
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
3.800.000
|
|
|
|
|
III30203
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
4.200.000
|
|
|
|
III303
|
|
|
Cà ổi
|
m3
|
5.000.000
|
|
|
|
III304
|
|
|
Chò chỉ
|
|
-
|
|
|
|
|
III30401
|
|
D<25cm
|
m3
|
2.900.000
|
|
|
|
|
III30402
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
4.100.000
|
|
|
|
|
III30403
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
9.000.000
|
|
|
|
III305
|
|
|
Chò chai
|
m3
|
5.000.000
|
|
|
|
III306
|
|
|
Chua khét, trường chua
|
m3
|
5.400.000
|
|
|
|
III307
|
|
|
Dạ hương
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
|
III308
|
|
|
Giỗi
|
|
-
|
|
|
|
|
III30801
|
|
D<25cm
|
m3
|
6.500.000
|
|
|
|
|
III30802
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
9.100.000
|
|
|
|
|
III30803
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
13.000.000
|
|
|
|
III309
|
|
|
Dầu gió
|
m3
|
4.000.000
|
|
|
|
III310
|
|
|
Huỳnh
|
m3
|
5.000.000
|
|
|
|
III311
|
|
|
Re mit
|
m3
|
4.300.000
|
|
|
|
III312
|
|
|
Re hương
|
m3
|
4.500.000
|
|
|
|
III313
|
|
|
Săng lẻ
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
|
III315
|
|
|
Sao cát
|
m3
|
3.500.000
|
|
|
|
III316
|
|
|
Trường mật
|
m3
|
5.000.000
|
|
|
|
III318
|
|
|
Vên vên
|
m3
|
4.000.000
|
|
|
|
III319
|
|
|
Các loại khác
|
|
-
|
|
|
|
|
III31901
|
|
D<25cm
|
m3
|
1.700.000
|
|
|
|
|
III31902
|
|
25cm≤D<35cm
|
m3
|
3.300.000
|
|
|
|
|
III31903
|
|
35cm≤D<50cm
|
m3
|
5.600.000
|
|
|
|
|
III31904
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
7.700.000
|
|
|
III4
|
|
|
|
Gỗ nhóm IV
|
|
-
|
|
|
|
III401
|
|
|
Bô bô
|
|
-
|
|
|
|
|
III40101
|
|
Chiều dài <2m
|
m3
|
1.600.000
|
|
|
|
|
III40102
|
|
Chiều dài ≥2m
|
m3
|
2.800.000
|
|
|
|
III402
|
|
|
Chặc khế
|
m3
|
3.500.000
|
|
|
|
III403
|
|
|
Cóc đá
|
m3
|
2.100.000
|
|
|
|
III404
|
|
|
Dầu các loại
|
m3
|
3.000.000
|
|
|
|
III405
|
|
|
Re (De)
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
|
III406
|
|
|
Gội tía
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
|
III407
|
|
|
Mỡ
|
m3
|
1.100.000
|
|
|
|
III408
|
|
|
Sến bo bo
|
m3
|
3.000.000
|
|
|
|
III409
|
|
|
Lim sừng
|
m3
|
3.000.000
|
|
|
|
III410
|
|
|
Thông
|
m3
|
2.500.000
|
|
|
|
III411
|
|
|
Thông lông gà
|
m3
|
4.500.000
|
|
|
|
III412
|
|
|
Thông ba lá
|
m3
|
2.900.000
|
|
|
|
III413
|
|
|
Thông nàng
|
|
-
|
|
|
|
|
III41301
|
|
D<35cm
|
m3
|
1.800.000
|
|
|
|
|
III41302
|
|
D≥35cm
|
m3
|
3.500.000
|
|
|
|
III414
|
|
|
Vàng tâm
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
|
III415
|
|
|
Các loại khác
|
|
-
|
|
|
|
|
III41501
|
|
D<25cm
|
m3
|
1.300.000
|
|
|
|
|
III41502
|
|
25cm≤D<35cm
|
m3
|
2.500.000
|
|
|
|
|
III4I503
|
|
35cm≤D<50cm
|
m3
|
3.900.000
|
|
|
|
|
III41504
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
5.200.000
|
|
|
III5
|
|
|
|
Gỗ nhóm V, VI, VII, VIII
|
|
|
|
và các loại gỗ khác
|
|
|
|
|
III501
|
|
|
Gỗ nhóm V
|
|
|
|
|
|
|
III50101
|
|
Chò xanh
|
m3
|
5.000.000
|
|
|
|
|
III50102
|
|
Chò xót
|
m3
|
2.300.000
|
|
|
|
|
III50103
|
|
Dải ngựa
|
m3
|
3.400.000
|
|
|
|
|
III50104
|
|
Dầu
|
m3
|
4.500.000
|
|
|
|
|
III50105
|
|
Dầu đỏ
|
m3
|
3.400.000
|
|
|
|
|
III50106
|
|
Dầu đồng
|
m3
|
3.200.000
|
|
|
|
|
III50107
|
|
Dầu nước
|
m3
|
3.000.000
|
|
|
|
|
III50108
|
|
Lim vang (lim xẹt)
|
m3
|
4.500.000
|
|
|
|
|
III50109
|
|
Muồng (Muồng cánh dán)
|
m3
|
1.900.000
|
|
| |