ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
30/2019/QĐ-UBND
|
Hòa Bình, ngày 13
tháng 8 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN
HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm
2009;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Luật về thuế ngày 26 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Luật giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng
5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật thuế tài nguyên;
Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng
02 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
về thuế;
Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng
10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng
5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài
nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ
trình số 206/TTr-STC ngày 27 tháng 6 năm 2019.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi điều chỉnh
1. Quyết định này Quy định Bảng giá tính thuế tài
nguyên trên địa bàn tỉnh Hòa Bình.
2. Các nội dung khác có liên quan đến giá tính thuế
tài nguyên không nêu trong Quyết định này thì thực hiện theo Luật Thuế tài
nguyên năm 2009; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế năm
2014; Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ; Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ; Thông tư số
152/2015/TT-BTC , Thông tư số 12/2016/TT-BTC , Thông tư số 174/2016/TT-BTC , Thông
tư số 44/2017/TT-BTC .
Điều 2. Đối tượng áp dụng
1. Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, cơ quan Thuế các cấp và các cơ quan khác
có liên quan.
2. Tổ chức, cá nhân thuộc đối tượng phải nộp thuế
tài nguyên theo quy định.
Điều 3. Quy định Bảng giá tính
thuế tài nguyên
1. Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh
Hòa Bình, gồm:
a) Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản
kim loại (Phụ lục I);
b) Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản
không kim loại (Phụ lục II);
c) Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với sản phẩm của
rừng tự nhiên (Phụ lục III);
d) Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nước thiên
nhiên (Phụ lục IV).
2. Giá tính thuế tài nguyên tại Khoản 1 Điều này
chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.
3. Các loại tài nguyên khác nếu
có phát sinh trên địa bàn tỉnh nhưng không có trong Bảng giá quy định tại Phụ lục
kèm theo Quyết định này thì áp dụng giá tối thiểu theo Khung giá tính thuế tài
nguyên quy định tại các Phụ lục I, II, III, IV, V, VI kèm theo Thông tư số
44/2017/TT-BTC .
Điều 4. Tổ chức thực hiện
1. Trách nhiệm của Sở Tài chính:
- Chủ trì, phối hợp với Cục Thuế, Sở Tài nguyên và
Môi trường, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các cơ quan, đơn vị có
liên quan tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh giá tính thuế tài nguyên cho
phù hợp với biến động của thị trường, phù hợp theo Khung giá tính thuế do Bộ
Tài chính ban hành.
- Thực hiện quy định tại khoản 2, khoản 3, khoản 4
Điều 6 Thông tư 44/2017/TT-BTC .
2. Trách nhiệm của Cục Thuế:
a) Hướng dẫn, chỉ đạo cơ quan thuế trực tiếp quản
lý thu thuế tài nguyên, niêm yết công khai Bảng giá tính thuế tài nguyên tại trụ
sở cơ quan thuế và thực hiện việc quản lý thuế tài nguyên theo quy định;
b) Hướng dẫn các tổ chức, cá nhân khai thác tài
nguyên trên địa bàn tỉnh thực hiện việc đăng ký, kê khai, tính và nộp thuế theo
quy định;
c) Gửi Bảng giá tính thuế tài nguyên do Ủy ban nhân
dân tỉnh ban hành về Tổng cục Thuế để xây dựng cơ sở dữ liệu về giá tính thuế
tài nguyên;
d) Kịp thời thông báo cho Sở Tài chính trong trường
hợp phát hiện giá tính thuế tài nguyên quy định tại Quyết định này không còn
phù hợp.
3. Trách nhiệm của Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các cơ quan có liên quan:
a) Cung cấp cho Cục Thuế danh sách các tổ chức, cá
nhân khai thác tài nguyên thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh;
b) Theo dõi, rà soát các loại tài nguyên có phát
sinh khai thác trên địa bàn tỉnh thuộc diện chịu thuế tài nguyên, kịp thời
thông báo cho Sở Tài chính để điều chỉnh, bổ sung giá tính thuế tài nguyên cho
phù hợp.
Điều 5. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01
tháng 9 năm 2019 và thay thế các Quyết định: Quyết định số 2599/QĐ-UBND ngày
29/12/2011; Quyết định số 640/QĐ-UBND ngày 22/5/2014; Quyết định số
1787/QĐ-UBND ngày 13/11/2014; Quyết định số 2796/QĐ-UBND ngày 25/12/2015; Quyết
định số 2004/QĐ-UBND ngày 18/10/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình.
Điều 6. Trách nhiệm thi hành
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các
Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Cục
Trưởng Cục Thuế tỉnh, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Hòa Bình, Chủ tịch Ủy ban nhân
dân các huyện, thành phố; Các tổ chức, doanh nghiệp và cá nhân có hoạt động
khai thác tài nguyên thuộc đối tượng nộp thuế tài nguyên và các đơn vị có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 6;
- Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh;
- Chủ tịch; các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành của tỉnh;
- Chánh, Phó CVP UBND tỉnh;
- Trung tâm Tin học Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, TT (100b).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Bùi Văn Khánh
|
PHỤ LỤC I
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KIM LOẠI
(Kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 13/8/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Hòa Bình)
ĐVT: đồng
Mã nhóm, loại
tài nguyên
|
Tên nhóm, loại
tài nguyên/ Sản phẩm tài nguyên
|
Đơn vị tính
|
Giá tính thuế
tài nguyên
|
Cấp 1
|
Cấp 2
|
Cấp 3
|
Cấp 4
|
Cấp 5
|
Cấp 6
|
I
|
|
|
|
|
|
Khoáng sản kim loại
|
|
|
|
I1
|
|
|
|
|
Sắt
|
|
|
|
|
I101
|
|
|
|
Sắt kim loại
|
tấn
|
8.000.000
|
|
|
I102
|
|
|
|
Quặng Manhetit (có từ tính)
|
|
-
|
|
|
|
I10201
|
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng Fe<30%
|
tấn
|
250.000
|
|
|
|
I10202
|
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng 30%≤Fe<40%
|
tấn
|
350.000
|
|
|
|
I10203
|
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng 40%≤Fe<50%
|
tấn
|
450.000
|
|
|
|
I10204
|
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng 50%≤Fe<60%
|
tấn
|
700.000
|
|
|
|
I10205
|
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng Fe ≥ 60%
|
tấn
|
850.000
|
|
|
I103
|
|
|
|
Quặng Limonit (không từ tính)
|
|
-
|
|
|
|
I10301
|
|
|
Quặng limonit có hàm lượng Fe≤30%
|
tấn
|
150.000
|
|
|
|
I10302
|
|
|
Quặng limonit có hàm lượng
|
tấn
|
210.000
|
|
|
|
I10303
|
|
|
Quặng limonit có hàm lượng
|
tấn
|
280.000
|
|
|
|
I10304
|
|
|
Quặng limonit có hàm lượng
|
tấn
|
340.000
|
|
|
|
I10305
|
|
|
Quặng limonit có hàm lượng Fe>60%
|
tấn
|
420.000
|
|
|
I104
|
|
|
|
Quặng sắt Deluvi
|
tấn
|
150.000
|
|
I4
|
|
|
|
|
Vàng
|
|
-
|
|
|
I401
|
|
|
|
Quặng vàng gốc
|
|
-
|
|
|
|
I40101
|
|
|
Quặng vàng có hàm lượng Au <2 gram/tấn
|
tấn
|
910.000
|
|
|
|
I40102
|
|
|
Quặng vàng có hàm lượng 2≤Au<3
|
tấn
|
1.330.000
|
|
|
|
I40103
|
|
|
Quặng vàng có hàm lượng 3≤Au<4
|
tấn
|
1.900.000
|
|
|
|
I40104
|
|
|
Quặng vàng có hàm lượng 4≤Au<5
|
tấn
|
2.500.000
|
|
|
|
I40105
|
|
|
Quặng vàng có hàm lượng 5≤Au<6
|
tấn
|
3.200.000
|
|
|
|
I40106
|
|
|
Quặng vàng có hàm lượng 6≤Au<7
|
tấn
|
3.800.000
|
|
|
|
I40107
|
|
|
Quặng vàng có hàm lượng 7≤Au<8
|
tấn
|
4.500.000
|
|
|
|
I40108
|
|
|
Quặng vàng có hàm lượng Au≥8 gram/tấn
|
tấn
|
5.100.000
|
|
|
I402
|
|
|
|
Vàng kim loại (vàng cốm); vàng sa khoáng
|
kg
|
750.000.000
|
|
|
I403
|
|
|
|
Tinh quặng vàng
|
|
-
|
|
|
|
I40301
|
|
|
Tinh quặng vàng có hàm lượng 82 <Au≤240 gram/tấn
|
tấn
|
154.000.000
|
|
|
|
I40302
|
|
|
Tinh quặng vàng có hàm lượng Au > 240 gram/tấn
|
tấn
|
175.000.000
|
|
I7
|
|
|
|
|
Antimon
|
|
|
|
|
I702
|
|
|
|
Antimon
|
|
-
|
|
|
|
I70201
|
|
|
Antimon kim loại
|
tấn
|
100.000.000
|
|
|
|
I70202
|
|
|
Quặng Antimon
|
|
-
|
|
|
|
|
I7020201
|
|
Quặng antimon có hàm lượng Sb<5%
|
tấn
|
6.041.000
|
|
|
|
|
I7020202
|
|
Quặng antimon có hàm lượng 5≤Sb<10%
|
tấn
|
10.080.000
|
|
|
|
|
I7020203
|
|
Quặng antimon có hàm lượng 10≤Sb<15%
|
tấn
|
14.400.000
|
|
|
|
|
I7020204
|
|
Quặng antimon có hàm lượng 15≤Sb<20%
|
tấn
|
20.130.000
|
|
|
|
|
I7020205
|
|
Quặng antimon có hàm lượng Sb>20%
|
tấn
|
28.750.000
|
|
I8
|
|
|
|
|
Chì, kẽm
|
|
|
|
|
I801
|
|
|
|
Chì, kẽm kim loại
|
tấn
|
37.000.000
|
|
|
I802
|
|
|
|
Tinh quặng chì, kẽm
|
|
-
|
|
|
|
I80201
|
|
|
Tinh quặng chì
|
|
-
|
|
|
|
|
I8020101
|
|
Tinh quặng chì có hàm lượng Pb<50%
|
tấn
|
11.550.000
|
|
|
|
|
I8020102
|
|
Tinh quặng chì có hàm lượng Pb≥50%
|
tấn
|
16.500.000
|
|
|
|
I80202
|
|
|
Tinh quặng kẽm
|
|
-
|
|
|
|
|
I8020201
|
|
Tinh quặng kẽm có hàm lượng Zn<50%
|
tấn
|
4.000.000
|
|
|
|
|
I8020202
|
|
Tinh quặng kẽm có hàm lượng Zn≥50%
|
tấn
|
5.000.000
|
|
|
I803
|
|
|
|
Quặng chì, kẽm
|
|
-
|
|
|
|
I80301
|
|
|
Quặng chì + kẽm hàm lượng Pb+Zn<5%
|
Tấn
|
560.000
|
|
|
|
I80302
|
|
|
Quặng chì + kẽm hàm lượng 5%<Pb+Zn<10%
|
Tấn
|
931.000
|
|
|
|
I80303
|
|
|
Quặng chì + kẽm hàm lượng 10%<Pb+Zn< 15%
|
Tấn
|
1.330.000
|
|
|
|
I80304
|
|
|
Quặng chì + kẽm hàm lượng Pb+Zn>15%
|
Tấn
|
1.870.000
|
|
I9
|
|
|
|
|
Nhôm, Bauxit
|
|
-
|
|
|
I901
|
|
|
|
Quặng bauxit trầm tích
|
tấn
|
52.500
|
|
|
I902
|
|
|
|
Quặng bauxit laterit
|
tấn
|
260.000
|
|
I10
|
|
|
|
|
Đồng
|
|
-
|
|
|
I1001
|
|
|
|
Quặng đồng
|
|
-
|
|
|
|
I100101
|
|
|
Quặng đồng có hàm lượng Cu <0,5%
|
tấn
|
483.000
|
|
|
|
I100102
|
|
|
Quặng đồng có hàm lượng 0,5%≤Cu <1%
|
tấn
|
959.000
|
|
|
|
I100103
|
|
|
Quặng đồng có hàm lượng 1%≤Cu<2%
|
tấn
|
1.603.000
|
|
|
|
I100104
|
|
|
Quặng đồng có hàm lượng 2%≤Cu<3%
|
tấn
|
2.290.000
|
|
|
|
I100105
|
|
|
Quặng đồng có hàm lượng 3%≤Cu<4%
|
tấn
|
3.210.000
|
|
|
|
I100106
|
|
|
Quặng đồng có hàm lượng 4%≤Cu<5%
|
tấn
|
4.120.000
|
|
|
|
I100107
|
|
|
Quặng đồng có hàm lượng Cu≥5%
|
tấn
|
5.500.000
|
|
|
I1002
|
|
|
|
Tinh quặng đồng có hàm lượng 18%≤Cu<20%
|
tấn
|
16.500.000
|
|
I11
|
|
|
|
|
Nikel (Quặng Nikel)
|
tấn
|
2.240.000
|
|
I12
|
|
|
|
|
Cô-ban (coban), mô-lip-đen (molipden), thủy
ngân, ma-nhê (magie), va-na-đi (vanadi)
|
|
-
|
|
|
I1201
|
|
|
|
Molipden
|
tấn
|
2.800.000
|
PHỤ LỤC II
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KHÔNG
KIM LOẠI
(kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 13/8/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Hòa Bình)
ĐVT: đồng
Mã nhóm, loại
tài nguyên
|
Tên nhóm, loại
tài nguyên
|
Đơn vị tính
|
Giá tính thuế
tài nguyên
|
Cấp 1
|
Cấp 2
|
Cấp 3
|
Cấp 4
|
Cấp 5
|
Cấp 6
|
II
|
|
|
|
|
|
Khoáng sản không kim loại
|
|
|
|
II1
|
|
|
|
|
Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình
|
m3
|
49.000
|
|
II2
|
|
|
|
|
Đá, sỏi
|
|
|
|
|
II201
|
|
|
|
Sỏi
|
|
|
|
|
|
II20101
|
|
|
Sạn trắng
|
m3
|
400.000
|
|
|
|
II20102
|
|
|
Các loại cuội, sỏi, sạn khác
|
m3
|
168.000
|
|
|
II202
|
|
|
|
Đá xây dựng
|
|
|
|
|
|
II20201
|
|
|
Đá khối để xẻ (trừ đá hoa trắng, granit và
dolomit)
|
|
|
|
|
|
|
II2020101
|
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt dưới 0,1 m2
|
m3
|
700.000
|
|
|
|
|
II2020102
|
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,1 m2 đến
dưới 0,3m2
|
m3
|
1.400.000
|
|
|
|
|
II2020103
|
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,3 đến dưới
0,6 m2
|
m3
|
4.200.000
|
|
|
|
|
II2020104
|
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,6 đến dưới
01 m2
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
|
|
II2020105
|
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 01 m2 trở
lên
|
m3
|
8.000.000
|
|
|
|
II20202
|
|
|
Đá mỹ nghệ (bao gồm tất cả các loại đá làm mỹ nghệ)
|
|
-
|
|
|
|
|
II2020201
|
|
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối dưới 0,4m3
|
m3
|
700.000
|
|
|
|
|
II2020202
|
|
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối đến từ 0,4m3 đến dưới
1m3
|
m3
|
1.400.000
|
|
|
|
|
II2020203
|
|
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối từ 1m3 đến ≤ 3m3
|
m3
|
2.100.000
|
|
|
|
|
II2020204
|
|
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối trên 3m3
|
m3
|
3.000.000
|
|
|
|
II20203
|
|
|
Đá làm vật liệu xây dựng thông thường
|
|
|
|
|
|
|
II2020301
|
|
Đá sau nổ mìn, đá xô bồ (khoáng sản khai thác)
|
m3
|
70.000
|
|
|
|
|
II2020302
|
|
Đá hộc và đá base
|
m3
|
77.000
|
|
|
|
|
II2020303
|
|
Đá cấp phối
|
m3
|
140.000
|
|
|
|
|
II2020304
|
|
Đá dăm các loại
|
m3
|
168.000
|
|
|
|
|
II2020305
|
|
Đá lô ca
|
m3
|
140.000
|
|
|
|
|
II2020306
|
|
Đá chẻ; đá bazan dạng cột
|
m3
|
280.000
|
|
II3
|
|
|
|
|
Đá nung vôi và sản xuất xi măng
|
|
|
|
|
II301
|
|
|
|
Đá vôi sản xuất vôi công nghiệp (khoáng sản
khai thác)
|
m3
|
161.000
|
|
|
II302
|
|
|
|
Đá sản xuất xi măng
|
|
|
|
|
|
II30201
|
|
|
Đá vôi sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác)
|
m3
|
105.000
|
|
|
|
II30202
|
|
|
Đá sét sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác)
|
m3
|
63.000
|
|
|
|
II30203
|
|
|
Đá làm phụ gia sản xuất xi măng
|
|
|
|
|
|
|
II3020301
|
|
Đá puzolan (khoáng sản khai thác)
|
m3
|
100.000
|
|
|
|
|
II3020302
|
|
Đá cát kết silic (khoáng sản khai thác)
|
m3
|
45.000
|
|
|
|
|
II3020303
|
|
Đá cát kết đen (khoáng sản khai thác)
|
m3
|
45.000
|
|
|
|
|
II3020304
|
|
Quặng Iaterit sắt (khoáng sản khai thác)
|
tấn
|
105.000
|
|
II4
|
|
|
|
|
Đá hoa trắng
|
|
|
|
|
II401
|
|
|
|
Đá hoa trắng (không phân loại màu sắc, chất lượng)
kích thước ≥ 0,4 m3 sau khai thác
|
m3
|
700.000
|
|
|
II402
|
|
|
|
Đá hoa trắng dạng khối (≥ 0,4m3) để xẻ làm ốp lát
|
|
-
|
|
|
|
II40201
|
|
|
Loại 1 - trắng đều
|
m3
|
15.000.000
|
|
|
|
II40202
|
|
|
Loại 2 - vân vệt
|
m3
|
10.500.000
|
|
|
|
II40203
|
|
|
Loại 3 - màu xám hoặc màu khác
|
m3
|
7.000.000
|
|
|
II403
|
|
|
|
Đá hoa trắng sản xuất bột carbonat
|
m3
|
280.000
|
|
II5
|
|
|
|
|
Cát
|
|
|
|
|
II501
|
|
|
|
Cát san lấp (bao gồm cả cát nhiễm mặn)
|
m3
|
56.000
|
|
|
II502
|
|
|
|
Cát xây dựng
|
|
-
|
|
|
|
II50201
|
|
|
Cát đen dùng trong xây dựng
|
m3
|
70.000
|
|
|
|
II50202
|
|
|
Cát vàng dùng trong xây dựng
|
m3
|
245.000
|
|
|
II503
|
|
|
|
Cát vàng sản xuất công nghiệp (khoáng sản
khai thác)
|
m3
|
105.000
|
|
II7
|
|
|
|
|
Đất làm gạch (sét làm gạch, ngói)
|
m3
|
119.000
|
|
II8
|
|
|
|
|
Đá Granite
|
|
|
|
|
II801
|
|
|
|
Đá Granite màu ruby
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
II802
|
|
|
|
Đá Granite màu đỏ
|
m3
|
4.200.000
|
|
|
II803
|
|
|
|
Đá Granite màu tím, trắng
|
m3
|
1.750.000
|
|
|
II804
|
|
|
|
Đá Granite màu khác
|
m3
|
2.800.000
|
|
|
II805
|
|
|
|
Đá gabro và diorit
|
m3
|
3.500.000
|
|
|
II806
|
|
|
|
Đá granite, gabro, diorit khai thác (không
đồng nhất về màu sắc, độ hạt, độ thu hồi)
|
m3
|
800.000
|
|
|
II1002
|
|
|
|
Quarzit
|
|
|
|
|
|
II100201
|
|
|
Quặng Quarzit thường
|
tấn
|
112.000
|
|
|
|
II100202
|
|
|
Quặng Quarzit (thạch anh tinh thể)
|
tấn
|
210.000
|
|
|
|
II100203
|
|
|
Đá Quarzit (sử dụng áp điện)
|
tấn
|
1.500.000
|
|
II11
|
|
|
|
|
Cao lanh (Kaolin/đất sét trắng/đất sét trầm
tích; Quặng Felspat làm nguyên liệu gốm sứ)
|
|
|
|
|
II1101
|
|
|
|
Cao lanh (khoáng sản khai thác, chưa rây)
|
tấn
|
210.000
|
|
|
II1102
|
|
|
|
Cao lanh dưới rây
|
tấn
|
560.000
|
|
|
II1103
|
|
|
|
Quặng Felspat làm nguyên liệu gốm sứ
(khoáng sản khai thác)
|
tấn
|
250.000
|
|
II12
|
|
|
|
|
Mica, thạch anh kỹ thuật
|
|
|
|
|
II1201
|
|
|
|
Mica
|
tấn
|
1.200.000
|
|
|
II1202
|
|
|
|
Thạch anh kỹ thuật
|
|
|
|
|
|
II120201
|
|
|
Thạch anh kỹ thuật
|
tấn
|
250.000
|
|
|
|
II120202
|
|
|
Thạch anh bột
|
tấn
|
1.500.000
|
|
|
|
II120203
|
|
|
Thạch anh hạt
|
tấn
|
1.500.000
|
|
II13
|
|
|
|
|
Pirite, phosphorite
|
tấn
|
|
|
|
II1302
|
|
|
|
Quặng phosphorit
|
|
|
|
|
|
II130201
|
|
|
Quặng Phosphorite có hàm lượng P2O5 < 20%
|
tấn
|
500.000
|
|
|
|
II130202
|
|
|
Quặng Phosphorite có hàm lượng 20% ≤ P2O5 <
30%
|
tấn
|
600.000
|
|
|
|
II130203
|
|
|
Quặng Phosphorite có hàm lượng P2O5 ≥ 30%
|
tấn
|
800.000
|
|
II18
|
|
|
|
|
Than nâu, than mỡ
|
|
|
|
|
II1801
|
|
|
|
Than nâu
|
tấn
|
365.000
|
|
|
II1802
|
|
|
|
Than mỡ
|
tấn
|
1.750.000
|
|
II19
|
|
|
|
|
Than bùn
|
tấn
|
280.000
|
PHỤ LỤC III
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI SẢN PHẨM CỦA RỪNG
TỰ NHIÊN
(Kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 13/8/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Hòa Bình)
ĐVT: đồng
Mã nhóm, loại
tài nguyên
|
Tên nhóm, loại
tài nguyên
|
Đơn vị tính
|
Giá tính thuế
tài nguyên
|
Cấp 1
|
Cấp 2
|
Cấp 3
|
Cấp 4
|
Cấp 5
|
Cấp 6
|
III
|
|
|
|
|
|
Sản phẩm của rừng tự nhiên
|
|
|
|
III1
|
|
|
|
|
Gỗ nhóm I
|
|
|
|
|
III101
|
|
|
|
Cẩm lai, lát
|
|
|
|
|
|
III10101
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
10.500.000
|
|
|
|
III10102
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
21.300.000
|
|
|
|
III10103
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
31.200.000
|
|
|
III102
|
|
|
|
Cẩm liên (cà gần)
|
m3
|
5.110.000
|
|
|
III103
|
|
|
|
Dáng hương(giáng hương)
|
m3
|
20.000.000
|
|
|
III104
|
|
|
|
Du sam
|
m3
|
18.000.000
|
|
|
III105
|
|
|
|
Gõ đỏ (Cà te/Hồ bì)
|
|
|
|
|
|
III10501
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
5.200.000
|
|
|
|
III10502
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
19.600.000
|
|
|
|
III10503
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
28.200.000
|
|
|
III106
|
|
|
|
Gụ
|
|
|
|
|
|
III10601
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
4.800.000
|
|
|
|
III10602
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
10.200.000
|
|
|
|
III10603
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
13.300.000
|
|
|
III107
|
|
|
|
Gụ mật (Gõ mật)
|
|
|
|
|
|
III10701
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
3.300.000
|
|
|
|
III10702
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
6.500.000
|
|
|
|
III10703
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
11.500.000
|
|
|
III108
|
|
|
|
Hoàng đàn
|
m3
|
35.000.000
|
|
|
III109
|
|
|
|
Huê mộc, Sưa (Trắc thối/Huỳnh đàn đỏ)
|
m3
|
2.800.000.000
|
|
|
III110
|
|
|
|
Huỳnh đường
|
m3
|
7.000.000
|
|
|
III111
|
|
|
|
Hương
|
|
|
|
|
|
III11101
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
5.600.000
|
|
|
|
III11102
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
13.900.000
|
|
|
|
III11103
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
21.400.000
|
|
|
III112
|
|
|
|
Hương tía
|
m3
|
14.000.000
|
|
|
III113
|
|
|
|
Lát
|
m3
|
9.500.000
|
|
|
III114
|
|
|
|
Mun
|
m3
|
15.000.000
|
|
|
III115
|
|
|
|
Muằng đen
|
m3
|
4.620.000
|
|
|
III116
|
|
|
|
Pơ mu
|
|
|
|
|
|
III11601
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
6.552.000
|
|
|
|
III11602
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
12.600.000
|
|
|
|
III11603
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
18.000.000
|
|
|
III117
|
|
|
|
Sơn huyết
|
m3
|
7.000.000
|
|
|
III118
|
|
|
|
Trai
|
m3
|
7.700.000
|
|
|
III119
|
|
|
|
Trắc
|
|
|
|
|
|
III11901
|
|
|
D ≤ 25cm
|
m3
|
7.300.000
|
|
|
|
III11902
|
|
|
25cm≤D<35cm
|
m3
|
12.400.000
|
|
|
|
III11903
|
|
|
35cm≤D<50cm
|
m3
|
21.600.000
|
|
|
|
III11904
|
|
|
50cm≤D<65cm
|
m3
|
51.730.000
|
|
|
|
III11905
|
|
|
D≥65cm
|
m3
|
128.600.000
|
|
|
III120
|
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
III12001
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
4.200.000
|
|
|
|
III12002
|
|
|
25cm≤D<35cm
|
m3
|
7.600.000
|
|
|
|
III12003
|
|
|
35cm≤D<50cm
|
m3
|
10.600.000
|
|
|
|
III12004
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
16.300.000
|
|
III2
|
|
|
|
|
Gỗ nhóm II
|
|
|
|
|
III201
|
|
|
|
Cẩm xe
|
m3
|
6.400.000
|
|
|
III202
|
|
|
|
Đinh (đinh hương)
|
|
|
|
|
|
III20201
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
7.600.000
|
|
|
|
III20202
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
11.400.000
|
|
|
|
III20203
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
13.000.000
|
|
|
III203
|
|
|
|
Lim xanh
|
|
|
|
|
|
III20301
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
6.700.000
|
|
|
|
III20302
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
10.800.000
|
|
|
|
III20303
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
14.000.000
|
|
|
III204
|
|
|
|
Nghiến
|
|
|
|
|
|
III20401
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
3.800.000
|
|
|
|
III20402
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
7.500.000
|
|
|
|
III20403
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
10.200.000
|
|
|
III205
|
|
|
|
Kiền kiền
|
|
|
|
|
|
III20501
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
4.200.000
|
|
|
|
III20502
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
7.300.000
|
|
|
|
III20503
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
13.300.000
|
|
|
III206
|
|
|
|
Da đá
|
m3
|
4.550.000
|
|
|
III207
|
|
|
|
Sao xanh
|
m3
|
5.500.000
|
|
|
III208
|
|
|
|
Sến
|
m3
|
7.600.000
|
|
|
III209
|
|
|
|
Sến mật
|
m3
|
5.500.000
|
|
|
III210
|
|
|
|
Sến mủ
|
m3
|
3.700.000
|
|
|
III211
|
|
|
|
Táu mật
|
m3
|
7.800.000
|
|
|
III212
|
|
|
|
Trai ly
|
m
|
11.500.000
|
|
|
III213
|
|
|
|
Xoay
|
|
|
|
|
|
III21301
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
3.100.000
|
|
|
|
III21302
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
4.500.000
|
|
|
|
III21303
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
6.500.000
|
|
|
III214
|
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
III21401
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
3.400.000
|
|
|
|
III21402
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
6.300.000
|
|
|
|
III21403
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
10.500.000
|
|
III3
|
|
|
|
|
Gỗ nhóm III
|
|
|
|
|
III301
|
|
|
|
Bằng lăng
|
m3
|
3.800.000
|
|
|
III302
|
|
|
|
Cà chắc (cà chí)
|
|
|
|
|
|
III30201
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
2.700.000
|
|
|
|
III30202
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
3.800.000
|
|
|
|
III30203
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
4.200.000
|
|
|
III303
|
|
|
|
Cà ổi
|
m3
|
5.000.000
|
|
|
III304
|
|
|
|
Chò chỉ
|
|
|
|
|
|
III30401
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
2.900.000
|
|
|
|
III30402
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
4.100.000
|
|
|
|
III30403
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
9.000.000
|
|
|
III305
|
|
|
|
Chò chai
|
m3
|
5.000.000
|
|
|
III306
|
|
|
|
Chua khét, trường chua
|
m3
|
5.400.000
|
|
|
III307
|
|
|
|
Dạ hương
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
III308
|
|
|
|
Giỗi
|
|
|
|
|
|
III30801
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
6.300.000
|
|
|
|
III30802
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
9.100.000
|
|
|
|
III30803
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
13.000.000
|
|
|
III309
|
|
|
|
Dầu gió
|
m3
|
4.000.000
|
|
|
III310
|
|
|
|
Huỳnh
|
m
|
5.000.000
|
|
|
III311
|
|
|
|
Re mit
|
m3
|
4.300.000
|
|
|
III312
|
|
|
|
Re hương
|
m3
|
4.500.000
|
|
|
III313
|
|
|
|
Săng lẻ
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
III314
|
|
|
|
Sao đen
|
m
|
4.300.000
|
|
|
III315
|
|
|
|
Sao cát
|
m3
|
3.500.000
|
|
|
III316
|
|
|
|
Trường mật
|
m3
|
5.000.000
|
|
|
III317
|
|
|
|
Trường chua
|
m3
|
5.000.000
|
|
|
III318
|
|
|
|
Vên vên
|
m3
|
4.000.000
|
|
|
III319
|
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
III31901
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
1.700.000
|
|
|
|
III31902
|
|
|
25cm≤D<35cm
|
m3
|
3.300.000
|
|
|
|
III31903
|
|
|
35cm≤D<50cm
|
m3
|
5.600.000
|
|
|
|
III31904
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
7.700.000
|
|
III4
|
|
|
|
|
Gỗ nhóm IV
|
|
|
|
|
III401
|
|
|
|
Bô bô
|
|
|
|
|
|
III40101
|
|
|
Chiều dài <2m
|
m3
|
1.600.000
|
|
|
|
III40102
|
|
|
Chiều dài ≥ 2m
|
m3
|
2.800.000
|
|
|
III402
|
|
|
|
Chặc khế
|
m3
|
3.500.000
|
|
|
III403
|
|
|
|
Cóc đá
|
m3
|
2.100.000
|
|
|
III404
|
|
|
|
Dầu các loại
|
m3
|
3.000.000
|
|
|
III405
|
|
|
|
Re (De)
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
III406
|
|
|
|
Gội tía
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
III407
|
|
|
|
Mỡ
|
m3
|
1.100.000
|
|
|
III408
|
|
|
|
Sến bo bo
|
m3
|
3.000.000
|
|
|
III409
|
|
|
|
Lim sừng
|
m3
|
3.000.000
|
|
|
III410
|
|
|
|
Thông
|
m3
|
2.500.000
|
|
|
III411
|
|
|
|
Thông lông gà
|
m3
|
4.500.000
|
|
|
III412
|
|
|
|
Thông ba lá
|
m3
|
2.900.000
|
|
|
III413
|
|
|
|
Thông nàng
|
|
|
|
|
|
III41301
|
|
|
D<35cm
|
m3
|
1.800.000
|
|
|
|
III41302
|
|
|
D≥35cm
|
m3
|
3.500.000
|
|
|
III414
|
|
|
|
Vàng tâm
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
III415
|
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
III41501
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
1.300.000
|
|
|
|
III41502
|
|
|
25cm≤D<35cm
|
m3
|
2.500.000
|
|
|
|
III41503
|
|
|
35cm≤D<50cm
|
m3
|
3.900.000
|
|
|
|
III41504
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
5.200.000
|
|
III5
|
|
|
|
|
Gỗ nhóm V, VI, VII, VIII và các loại gỗ
khác
|
|
|
|
|
III501
|
|
|
|
Gỗ nhóm V
|
|
|
|
|
|
III50101
|
|
|
Chò xanh
|
m3
|
5.000.000
|
|
|
|
III50102
|
|
|
Chò xót
|
m3
|
2.300.000
|
|
|
|
III50103
|
|
|
Dải ngựa
|
m3
|
3.400.000
|
|
|
|
III50104
|
|
|
Dầu
|
m3
|
3.800.000
|
|
|
|
III50105
|
|
|
Dầu đỏ
|
m3
|
3.400.000
|
|
|
|
III50106
|
|
|
Dầu đồng
|
m3
|
3.200.000
|
|
|
|
III50107
|
|
|
Dầu nước
|
m3
|
3.000.000
|
|
|
|
III50108
|
|
|
Lim vang (lim xẹt)
|
m3
|
4.500.000
|
|
|
|
III50109
|
|
|
Muồng (Muồng cánh dán)
|
m3
|
1.900.000
|
|
|
|
III50110
|
|
|
Sa mộc
|
m3
|
4.500.000
|
|
|
|
III50111
|
|
|
Sau sau (Táu hậu)
|
m3
|
700.000
|
|
|
|
III50112
|
|
|
Thông hai lá
|
m3
|
3.000.000
|
|
|
|
III50113
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
|
III5011301
|
|
D<25cm
|
m3
|
1.260.000
|
|
|
|
|
III5011302
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
2.500.000
|
|
|
|
|
III5011303
|
|
D≥50cm
|
m3
|
4.400.000
|
|
|
III502
|
|
|
|
Gỗ nhóm VI
|
|
|
|
|
|
III50201
|
|
|
Bạch đàn
|
m3
|
2.000.000
|
|
|
|
III50202
|
|
|
Cáng lò
|
m3
|
3.000.000
|
|
|
|
III50203
|
|
|
Chò
|
m3
|
3.200.000
|
|
|
|
III50204
|
|
|
Chò nâu
|
m3
|
4.000.000
|
|
|
|
III50205
|
|
|
Keo
|
m3
|
2.000.000
|
|
|
|
III50206
|
|
|
Kháo vàng
|
m3
|
2.200.000
|
|
|
|
III50207
|
|
|
Mận rừng
|
m3
|
1.900.000
|
|
|
|
III50208
|
|
|
Phay
|
m3
|
1.900.000
|
|
|
|
III50209
|
|
|
Trám hồng
|
m3
|
2.400.000
|
|
|
|
III50210
|
|
|
Xoan đào
|
m3
|
3.100.000
|
|
|
|
III50211
|
|
|
Sấu
|
m3
|
8.820.000
|
|
|
|
III50212
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
|
III5021201
|
|
D<25cm
|
m3
|
910.000
|
|
|
|
|
III5021202
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
2.000.000
|
|
|
|
|
III5021203
|
|
D ≥ 50cm
|
m3
|
3.500.000
|
|
|
III503
|
|
|
|
Gỗ nhóm VII
|
|
|
|
|
|
III50301
|
|
|
Gáo vàng
|
m3
|
2.100.000
|
|
|
|
III50302
|
|
|
Lồng mức
|
m3
|
2.800.000
|
|
|
|
III50303
|
|
|
Mò cua (Mù cua/Sữa)
|
m3
|
2.100.000
|
|
|
|
III50304
|
|
|
Trám trắng
|
m3
|
2.300.000
|
|
|
|
III50305
|
|
|
Vang trứng
|
m3
|
2.800.000
|
|
|
|
III50306
|
|
|
Xoăn
|
m3
|
1.400.000
|
|
|
|
III50307
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
|
III5021203
|
|
D<25cm
|
m3
|
1.000.000
|
|
|
|
|
III5021203
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
2.000.000
|
|
|
|
|
III5021203
|
|
D≥50cm
|
m3
|
3.500.000
|
|
|
III504
|
|
|
|
Gỗ nhóm VIII
|
|
|
|
|
|
III50401
|
|
|
Bồ đề
|
m3
|
1.100.000
|
|
|
|
III50402
|
|
|
Bộp (đa xanh)
|
m3
|
4.100.000
|
|
|
|
III50403
|
|
|
Trụ mỏ
|
m3
|
840.000
|
|
|
|
III50404
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
|
III5040401
|
|
D<25cm
|
m3
|
800.000
|
|
|
|
|
III5040402
|
|
D≥25cm
|
m3
|
1.960.000
|
|
|
III505
|
|
|
|
Các loại gỗ khác
|
|
|
|
III6
|
|
|
|
|
Cành, ngọn, gốc, rễ
|
|
|
|
|
III601
|
|
|
|
Cành, ngọn
|
m3
|
bằng 30% giá bán gỗ
tương ứng
|
|
|
III602
|
|
|
|
Gốc, rễ
|
m3
|
bằng 50% giá bán gỗ
tương ứng
|
|
III7
|
|
|
|
|
Củi
|
Ste
|
490.000
|
|
III8
|
|
|
|
|
Tre, trúc, nứa, mai, giang, tranh, vầu, lồ ô
|
|
|
|
|
III801
|
|
|
|
Tre
|
|
|
|
|
|
III80101
|
|
|
D<5cm
|
cây
|
7.700
|
|
|
|
III80102
|
|
|
5cm≤D<6cm
|
cây
|
12.600
|
|
|
|
III80103
|
|
|
6cm≤D<10cm
|
cây
|
21.000
|
|
|
|
III80104
|
|
|
D≥10 cm
|
cây
|
30.000
|
|
|
III802
|
|
|
|
Trúc
|
cây
|
7.000
|
|
|
III803
|
|
|
|
Nứa
|
|
|
|
|
|
III80301
|
|
|
D<7cm
|
cây
|
2.800
|
|
|
|
III80302
|
|
|
D≥7cm
|
cây
|
5.600
|
|
|
III804
|
|
|
|
Mai
|
|
|
|
|
|
III80401
|
|
|
D<6cm
|
cây
|
12.600
|
|
|
|
III80402
|
|
|
6cm≤D<10cm
|
cây
|
21.000
|
|
|
|
III80403
|
|
|
D≥10 cm
|
cây
|
30.000
|
|
|
III805
|
|
|
|
Vầu
|
|
|
|
|
|
III80501
|
|
|
D<6cm
|
cây
|
7.700
|
|
|
|
III80502
|
|
|
6cm≤D<10cm
|
cây
|
14.700
|
|
|
|
III80503
|
|
|
D≥10 cm
|
cây
|
21.000
|
|
|
III806
|
|
|
|
Tranh
|
cây
|
|
|
|
III807
|
|
|
|
Giang
|
cây
|
|
|
|
|
III80701
|
|
|
D<6cm
|
cây
|
4.200
|
|
|
|
III80702
|
|
|
6cm≤D<10cm
|
cây
|
7.000
|
|
|
|
III80703
|
|
|
D≥10 cm
|
cây
|
12.600
|
|
|
III808
|
|
|
|
Lồ ô
|
|
|
|
|
|
III80801
|
|
|
D<6cm
|
cây
|
5.600
|
|
|
|
III80802
|
|
|
6cm≤D<10cm
|
cây
|
10.500
|
|
|
|
III80803
|
|
|
D≥10 cm
|
cây
|
15.000
|
|
III10
|
|
|
|
|
Hồi, quế, sa nhân, thảo quả
|
|
|
|
|
III1001
|
|
|
|
Hồi
|
|
|
|
|
|
III100101
|
|
|
Tươi
|
kg
|
56.000
|
|
|
|
III100102
|
|
|
Khô
|
kg
|
80.000
|
|
|
|
|
|
|
Quế
|
|
|
|
|
|
III100201
|
|
|
Tươi
|
kg
|
25.000
|
|
|
|
III100202
|
|
|
Khô
|
kg
|
90.000
|
|
|
|
|
|
|
Sa nhân
|
|
|
|
|
|
III100301
|
|
|
Tươi
|
kg
|
105.000
|
|
|
|
III100302
|
|
|
Khô
|
kg
|
210.000
|
|
|
|
|
|
|
Thảo quả
|
|
|
|
|
|
III100401
|
|
|
Tươi
|
kg
|
84.000
|
|
|
|
III100402
|
|
|
Khô
|
kg
|
280.000
|
PHỤ LỤC IV
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI NƯỚC THIÊN NHIÊN
(Kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 13/8/2019 của Ủy ban nhân dân Hòa Bình)
ĐVT: đồng
Mã nhóm, loại
tài nguyên
|
Tên nhóm, loại
tài nguyên
|
Đơn vị tính
|
Giá tính thuế
tài nguyên đề nghị phê duyệt
|
Cấp 1
|
Cấp 2
|
Cấp 3
|
Cấp 4
|
Cấp 5
|
Cấp 6
|
V
|
|
|
|
|
|
Nước thiên nhiên
|
|
|
|
|