Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 30/2019/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên Hòa Bình

Số hiệu: 30/2019/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Hòa Bình Người ký: Bùi Văn Khánh
Ngày ban hành: 13/08/2019 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÒA BÌNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 30/2019/QĐ-UBND

Hòa Bình, ngày 13 tháng 8 năm 2019

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÒA BÌNH

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÒA BÌNH

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế ngày 26 tháng 11 năm 2014;

Căn cứ Luật giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật thuế tài nguyên;

Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế;

Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;

Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 206/TTr-STC ngày 27 tháng 6 năm 2019.

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Phạm vi điều chỉnh

1. Quyết định này Quy định Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Hòa Bình.

2. Các nội dung khác có liên quan đến giá tính thuế tài nguyên không nêu trong Quyết định này thì thực hiện theo Luật Thuế tài nguyên năm 2009; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế năm 2014; Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ; Nghị định số 12/2015/NĐ-CP ; Thông tư số 152/2015/TT-BTC , Thông tư số 12/2016/TT-BTC , Thông tư số 174/2016/TT-BTC , Thông tư số 44/2017/TT-BTC .

Điều 2. Đối tượng áp dụng

1. Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, cơ quan Thuế các cấp và các cơ quan khác có liên quan.

2. Tổ chức, cá nhân thuộc đối tượng phải nộp thuế tài nguyên theo quy định.

Điều 3. Quy định Bảng giá tính thuế tài nguyên

1. Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Hòa Bình, gồm:

a) Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản kim loại (Phụ lục I);

b) Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản không kim loại (Phụ lục II);

c) Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với sản phẩm của rừng tự nhiên (Phụ lục III);

d) Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nước thiên nhiên (Phụ lục IV).

2. Giá tính thuế tài nguyên tại Khoản 1 Điều này chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng.

3. Các loại tài nguyên khác nếu có phát sinh trên địa bàn tỉnh nhưng không có trong Bảng giá quy định tại Phụ lục kèm theo Quyết định này thì áp dụng giá tối thiểu theo Khung giá tính thuế tài nguyên quy định tại các Phụ lục I, II, III, IV, V, VI kèm theo Thông tư số 44/2017/TT-BTC .

Điều 4. Tổ chức thực hiện

1. Trách nhiệm của Sở Tài chính:

- Chủ trì, phối hợp với Cục Thuế, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các cơ quan, đơn vị có liên quan tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh giá tính thuế tài nguyên cho phù hợp với biến động của thị trường, phù hợp theo Khung giá tính thuế do Bộ Tài chính ban hành.

- Thực hiện quy định tại khoản 2, khoản 3, khoản 4 Điều 6 Thông tư 44/2017/TT-BTC .

2. Trách nhiệm của Cục Thuế:

a) Hướng dẫn, chỉ đạo cơ quan thuế trực tiếp quản lý thu thuế tài nguyên, niêm yết công khai Bảng giá tính thuế tài nguyên tại trụ sở cơ quan thuế và thực hiện việc quản lý thuế tài nguyên theo quy định;

b) Hướng dẫn các tổ chức, cá nhân khai thác tài nguyên trên địa bàn tỉnh thực hiện việc đăng ký, kê khai, tính và nộp thuế theo quy định;

c) Gửi Bảng giá tính thuế tài nguyên do Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành về Tổng cục Thuế để xây dựng cơ sở dữ liệu về giá tính thuế tài nguyên;

d) Kịp thời thông báo cho Sở Tài chính trong trường hợp phát hiện giá tính thuế tài nguyên quy định tại Quyết định này không còn phù hợp.

3. Trách nhiệm của Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn và các cơ quan có liên quan:

a) Cung cấp cho Cục Thuế danh sách các tổ chức, cá nhân khai thác tài nguyên thuộc phạm vi quản lý trên địa bàn tỉnh;

b) Theo dõi, rà soát các loại tài nguyên có phát sinh khai thác trên địa bàn tỉnh thuộc diện chịu thuế tài nguyên, kịp thời thông báo cho Sở Tài chính để điều chỉnh, bổ sung giá tính thuế tài nguyên cho phù hợp.

Điều 5. Hiệu lực thi hành

Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày 01 tháng 9 năm 2019 và thay thế các Quyết định: Quyết định số 2599/QĐ-UBND ngày 29/12/2011; Quyết định số 640/QĐ-UBND ngày 22/5/2014; Quyết định số 1787/QĐ-UBND ngày 13/11/2014; Quyết định số 2796/QĐ-UBND ngày 25/12/2015; Quyết định số 2004/QĐ-UBND ngày 18/10/2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình.

Điều 6. Trách nhiệm thi hành

Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Cục Trưởng Cục Thuế tỉnh, Giám đốc Kho bạc Nhà nước Hòa Bình, Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Các tổ chức, doanh nghiệp và cá nhân có hoạt động khai thác tài nguyên thuộc đối tượng nộp thuế tài nguyên và các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.


Nơi nhận:
- Như Điều 6;
- Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục Kiểm tra VBQPPL - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Ủy ban Mặt trận Tổ quốc Việt Nam tỉnh;
- Chủ tịch; các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành của tỉnh;
- Chánh, Phó CVP UBND tỉnh;
- Trung tâm Tin học Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, TT (100b).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH




Bùi Văn Khánh

PHỤ LỤC I

BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KIM LOẠI
(Kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 13/8/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)

ĐVT: đồng

Mã nhóm, loại tài nguyên

Tên nhóm, loại tài nguyên/ Sản phẩm tài nguyên

Đơn vị tính

Giá tính thuế tài nguyên

Cấp 1

Cấp 2

Cấp 3

Cấp 4

Cấp 5

Cấp 6

I

Khoáng sản kim loại

I1

Sắt

I101

Sắt kim loại

tấn

8.000.000

I102

Quặng Manhetit (có từ tính)

-

I10201

Quặng Manhetit có hàm lượng Fe<30%

tấn

250.000

I10202

Quặng Manhetit có hàm lượng 30%≤Fe<40%

tấn

350.000

I10203

Quặng Manhetit có hàm lượng 40%≤Fe<50%

tấn

450.000

I10204

Quặng Manhetit có hàm lượng 50%≤Fe<60%

tấn

700.000

I10205

Quặng Manhetit có hàm lượng Fe ≥ 60%

tấn

850.000

I103

Quặng Limonit (không từ tính)

-

I10301

Quặng limonit có hàm lượng Fe≤30%

tấn

150.000

I10302

Quặng limonit có hàm lượng

tấn

210.000

I10303

Quặng limonit có hàm lượng

tấn

280.000

I10304

Quặng limonit có hàm lượng

tấn

340.000

I10305

Quặng limonit có hàm lượng Fe>60%

tấn

420.000

I104

Quặng sắt Deluvi

tấn

150.000

I4

Vàng

-

I401

Quặng vàng gốc

-

I40101

Quặng vàng có hàm lượng Au <2 gram/tấn

tấn

910.000

I40102

Quặng vàng có hàm lượng 2≤Au<3

tấn

1.330.000

I40103

Quặng vàng có hàm lượng 3≤Au<4

tấn

1.900.000

I40104

Quặng vàng có hàm lượng 4≤Au<5

tấn

2.500.000

I40105

Quặng vàng có hàm lượng 5≤Au<6

tấn

3.200.000

I40106

Quặng vàng có hàm lượng 6≤Au<7

tấn

3.800.000

I40107

Quặng vàng có hàm lượng 7≤Au<8

tấn

4.500.000

I40108

Quặng vàng có hàm lượng Au≥8 gram/tấn

tấn

5.100.000

I402

Vàng kim loại (vàng cốm); vàng sa khoáng

kg

750.000.000

I403

Tinh quặng vàng

-

I40301

Tinh quặng vàng có hàm lượng 82 <Au≤240 gram/tấn

tấn

154.000.000

I40302

Tinh quặng vàng có hàm lượng Au > 240 gram/tấn

tấn

175.000.000

I7

Antimon

I702

Antimon

-

I70201

Antimon kim loại

tấn

100.000.000

I70202

Quặng Antimon

-

I7020201

Quặng antimon có hàm lượng Sb<5%

tấn

6.041.000

I7020202

Quặng antimon có hàm lượng 5≤Sb<10%

tấn

10.080.000

I7020203

Quặng antimon có hàm lượng 10≤Sb<15%

tấn

14.400.000

I7020204

Quặng antimon có hàm lượng 15≤Sb<20%

tấn

20.130.000

I7020205

Quặng antimon có hàm lượng Sb>20%

tấn

28.750.000

I8

Chì, kẽm

I801

Chì, kẽm kim loại

tấn

37.000.000

I802

Tinh quặng chì, kẽm

-

I80201

Tinh quặng chì

-

I8020101

Tinh quặng chì có hàm lượng Pb<50%

tấn

11.550.000

I8020102

Tinh quặng chì có hàm lượng Pb≥50%

tấn

16.500.000

I80202

Tinh quặng kẽm

-

I8020201

Tinh quặng kẽm có hàm lượng Zn<50%

tấn

4.000.000

I8020202

Tinh quặng kẽm có hàm lượng Zn≥50%

tấn

5.000.000

I803

Quặng chì, kẽm

-

I80301

Quặng chì + kẽm hàm lượng Pb+Zn<5%

Tấn

560.000

I80302

Quặng chì + kẽm hàm lượng 5%<Pb+Zn<10%

Tấn

931.000

I80303

Quặng chì + kẽm hàm lượng 10%<Pb+Zn< 15%

Tấn

1.330.000

I80304

Quặng chì + kẽm hàm lượng Pb+Zn>15%

Tấn

1.870.000

I9

Nhôm, Bauxit

-

I901

Quặng bauxit trầm tích

tấn

52.500

I902

Quặng bauxit laterit

tấn

260.000

I10

Đồng

-

I1001

Quặng đồng

-

I100101

Quặng đồng có hàm lượng Cu <0,5%

tấn

483.000

I100102

Quặng đồng có hàm lượng 0,5%≤Cu <1%

tấn

959.000

I100103

Quặng đồng có hàm lượng 1%≤Cu<2%

tấn

1.603.000

I100104

Quặng đồng có hàm lượng 2%≤Cu<3%

tấn

2.290.000

I100105

Quặng đồng có hàm lượng 3%≤Cu<4%

tấn

3.210.000

I100106

Quặng đồng có hàm lượng 4%≤Cu<5%

tấn

4.120.000

I100107

Quặng đồng có hàm lượng Cu≥5%

tấn

5.500.000

I1002

Tinh quặng đồng có hàm lượng 18%≤Cu<20%

tấn

16.500.000

I11

Nikel (Quặng Nikel)

tấn

2.240.000

I12

Cô-ban (coban), mô-lip-đen (molipden), thủy ngân, ma-nhê (magie), va-na-đi (vanadi)

-

I1201

Molipden

tấn

2.800.000

PHỤ LỤC II

BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM LOẠI
(kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 13/8/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)

ĐVT: đồng

Mã nhóm, loại tài nguyên

Tên nhóm, loại tài nguyên

Đơn vị tính

Giá tính thuế tài nguyên

Cấp 1

Cấp 2

Cấp 3

Cấp 4

Cấp 5

Cấp 6

II

Khoáng sản không kim loại

II1

Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình

m3

49.000

II2

Đá, sỏi

II201

Sỏi

II20101

Sạn trắng

m3

400.000

II20102

Các loại cuội, sỏi, sạn khác

m3

168.000

II202

Đá xây dựng

II20201

Đá khối để xẻ (trừ đá hoa trắng, granit và dolomit)

II2020101

Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt dưới 0,1 m2

m3

700.000

II2020102

Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,1 m2 đến dưới 0,3m2

m3

1.400.000

II2020103

Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,3 đến dưới 0,6 m2

m3

4.200.000

II2020104

Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,6 đến dưới 01 m2

m3

6.000.000

II2020105

Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 01 m2 trở lên

m3

8.000.000

II20202

Đá mỹ nghệ (bao gồm tất cả các loại đá làm mỹ nghệ)

-

II2020201

Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối dưới 0,4m3

m3

700.000

II2020202

Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối đến từ 0,4m3 đến dưới 1m3

m3

1.400.000

II2020203

Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối từ 1m3 đến ≤ 3m3

m3

2.100.000

II2020204

Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối trên 3m3

m3

3.000.000

II20203

Đá làm vật liệu xây dựng thông thường

II2020301

Đá sau nổ mìn, đá xô bồ (khoáng sản khai thác)

m3

70.000

II2020302

Đá hộc và đá base

m3

77.000

II2020303

Đá cấp phối

m3

140.000

II2020304

Đá dăm các loại

m3

168.000

II2020305

Đá lô ca

m3

140.000

II2020306

Đá chẻ; đá bazan dạng cột

m3

280.000

II3

Đá nung vôi và sản xuất xi măng

II301

Đá vôi sản xuất vôi công nghiệp (khoáng sản khai thác)

m3

161.000

II302

Đá sản xuất xi măng

II30201

Đá vôi sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác)

m3

105.000

II30202

Đá sét sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác)

m3

63.000

II30203

Đá làm phụ gia sản xuất xi măng

II3020301

Đá puzolan (khoáng sản khai thác)

m3

100.000

II3020302

Đá cát kết silic (khoáng sản khai thác)

m3

45.000

II3020303

Đá cát kết đen (khoáng sản khai thác)

m3

45.000

II3020304

Quặng Iaterit sắt (khoáng sản khai thác)

tấn

105.000

II4

Đá hoa trắng

II401

Đá hoa trắng (không phân loại màu sắc, chất lượng) kích thước ≥ 0,4 m3 sau khai thác

m3

700.000

II402

Đá hoa trắng dạng khối (≥ 0,4m3) để xẻ làm ốp lát

-

II40201

Loại 1 - trắng đều

m3

15.000.000

II40202

Loại 2 - vân vệt

m3

10.500.000

II40203

Loại 3 - màu xám hoặc màu khác

m3

7.000.000

II403

Đá hoa trắng sản xuất bột carbonat

m3

280.000

II5

Cát

II501

Cát san lấp (bao gồm cả cát nhiễm mặn)

m3

56.000

II502

Cát xây dựng

-

II50201

Cát đen dùng trong xây dựng

m3

70.000

II50202

Cát vàng dùng trong xây dựng

m3

245.000

II503

Cát vàng sản xuất công nghiệp (khoáng sản khai thác)

m3

105.000

II7

Đất làm gạch (sét làm gạch, ngói)

m3

119.000

II8

Đá Granite

II801

Đá Granite màu ruby

m3

6.000.000

II802

Đá Granite màu đỏ

m3

4.200.000

II803

Đá Granite màu tím, trắng

m3

1.750.000

II804

Đá Granite màu khác

m3

2.800.000

II805

Đá gabro và diorit

m3

3.500.000

II806

Đá granite, gabro, diorit khai thác (không đồng nhất về màu sắc, độ hạt, độ thu hồi)

m3

800.000

II1002

Quarzit

II100201

Quặng Quarzit thường

tấn

112.000

II100202

Quặng Quarzit (thạch anh tinh thể)

tấn

210.000

II100203

Đá Quarzit (sử dụng áp điện)

tấn

1.500.000

II11

Cao lanh (Kaolin/đất sét trắng/đất sét trầm tích; Quặng Felspat làm nguyên liệu gốm sứ)

II1101

Cao lanh (khoáng sản khai thác, chưa rây)

tấn

210.000

II1102

Cao lanh dưới rây

tấn

560.000

II1103

Quặng Felspat làm nguyên liệu gốm sứ (khoáng sản khai thác)

tấn

250.000

II12

Mica, thạch anh kỹ thuật

II1201

Mica

tấn

1.200.000

II1202

Thạch anh kỹ thuật

II120201

Thạch anh kỹ thuật

tấn

250.000

II120202

Thạch anh bột

tấn

1.500.000

II120203

Thạch anh hạt

tấn

1.500.000

II13

Pirite, phosphorite

tấn

II1302

Quặng phosphorit

II130201

Quặng Phosphorite có hàm lượng P2O5 < 20%

tấn

500.000

II130202

Quặng Phosphorite có hàm lượng 20% ≤ P2O5 < 30%

tấn

600.000

II130203

Quặng Phosphorite có hàm lượng P2O5 ≥ 30%

tấn

800.000

II18

Than nâu, than mỡ

II1801

Than nâu

tấn

365.000

II1802

Than mỡ

tấn

1.750.000

II19

Than bùn

tấn

280.000

PHỤ LỤC III

BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI SẢN PHẨM CỦA RỪNG TỰ NHIÊN
(Kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 13/8/2019 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hòa Bình)

ĐVT: đồng

Mã nhóm, loại tài nguyên

Tên nhóm, loại tài nguyên

Đơn vị tính

Giá tính thuế tài nguyên

Cấp 1

Cấp 2

Cấp 3

Cấp 4

Cấp 5

Cấp 6

III

Sản phẩm của rừng tự nhiên

III1

Gỗ nhóm I

III101

Cẩm lai, lát

III10101

D<25cm

m3

10.500.000

III10102

25cm≤D<50cm

m3

21.300.000

III10103

D≥50 cm

m3

31.200.000

III102

Cẩm liên (cà gần)

m3

5.110.000

III103

Dáng hương(giáng hương)

m3

20.000.000

III104

Du sam

m3

18.000.000

III105

Gõ đỏ (Cà te/Hồ bì)

III10501

D<25cm

m3

5.200.000

III10502

25cm≤D<50cm

m3

19.600.000

III10503

D≥50 cm

m3

28.200.000

III106

Gụ

III10601

D<25cm

m3

4.800.000

III10602

25cm≤D<50cm

m3

10.200.000

III10603

D≥50 cm

m3

13.300.000

III107

Gụ mật (Gõ mật)

III10701

D<25cm

m3

3.300.000

III10702

25cm≤D<50cm

m3

6.500.000

III10703

D≥50 cm

m3

11.500.000

III108

Hoàng đàn

m3

35.000.000

III109

Huê mộc, Sưa (Trắc thối/Huỳnh đàn đỏ)

m3

2.800.000.000

III110

Huỳnh đường

m3

7.000.000

III111

Hương

III11101

D<25cm

m3

5.600.000

III11102

25cm≤D<50cm

m3

13.900.000

III11103

D≥50 cm

m3

21.400.000

III112

Hương tía

m3

14.000.000

III113

Lát

m3

9.500.000

III114

Mun

m3

15.000.000

III115

Muằng đen

m3

4.620.000

III116

Pơ mu

III11601

D<25cm

m3

6.552.000

III11602

25cm≤D<50cm

m3

12.600.000

III11603

D≥50 cm

m3

18.000.000

III117

Sơn huyết

m3

7.000.000

III118

Trai

m3

7.700.000

III119

Trắc

III11901

D ≤ 25cm

m3

7.300.000

III11902

25cm≤D<35cm

m3

12.400.000

III11903

35cm≤D<50cm

m3

21.600.000

III11904

50cm≤D<65cm

m3

51.730.000

III11905

D≥65cm

m3

128.600.000

III120

Các loại khác

III12001

D<25cm

m3

4.200.000

III12002

25cm≤D<35cm

m3

7.600.000

III12003

35cm≤D<50cm

m3

10.600.000

III12004

D≥50 cm

m3

16.300.000

III2

Gỗ nhóm II

III201

Cẩm xe

m3

6.400.000

III202

Đinh (đinh hương)

III20201

D<25cm

m3

7.600.000

III20202

25cm≤D<50cm

m3

11.400.000

III20203

D≥50 cm

m3

13.000.000

III203

Lim xanh

III20301

D<25cm

m3

6.700.000

III20302

25cm≤D<50cm

m3

10.800.000

III20303

D≥50 cm

m3

14.000.000

III204

Nghiến

III20401

D<25cm

m3

3.800.000

III20402

25cm≤D<50cm

m3

7.500.000

III20403

D≥50 cm

m3

10.200.000

III205

Kiền kiền

III20501

D<25cm

m3

4.200.000

III20502

25cm≤D<50cm

m3

7.300.000

III20503

D≥50 cm

m3

13.300.000

III206

Da đá

m3

4.550.000

III207

Sao xanh

m3

5.500.000

III208

Sến

m3

7.600.000

III209

Sến mật

m3

5.500.000

III210

Sến mủ

m3

3.700.000

III211

Táu mật

m3

7.800.000

III212

Trai ly

m

11.500.000

III213

Xoay

III21301

D<25cm

m3

3.100.000

III21302

25cm≤D<50cm

m3

4.500.000

III21303

D≥50 cm

m3

6.500.000

III214

Các loại khác

III21401

D<25cm

m3

3.400.000

III21402

25cm≤D<50cm

m3

6.300.000

III21403

D≥50 cm

m3

10.500.000

III3

Gỗ nhóm III

III301

Bằng lăng

m3

3.800.000

III302

Cà chắc (cà chí)

III30201

D<25cm

m3

2.700.000

III30202

25cm≤D<50cm

m3

3.800.000

III30203

D≥50 cm

m3

4.200.000

III303

Cà ổi

m3

5.000.000

III304

Chò chỉ

III30401

D<25cm

m3

2.900.000

III30402

25cm≤D<50cm

m3

4.100.000

III30403

D≥50 cm

m3

9.000.000

III305

Chò chai

m3

5.000.000

III306

Chua khét, trường chua

m3

5.400.000

III307

Dạ hương

m3

6.000.000

III308

Giỗi

III30801

D<25cm

m3

6.300.000

III30802

25cm≤D<50cm

m3

9.100.000

III30803

D≥50 cm

m3

13.000.000

III309

Dầu gió

m3

4.000.000

III310

Huỳnh

m

5.000.000

III311

Re mit

m3

4.300.000

III312

Re hương

m3

4.500.000

III313

Săng lẻ

m3

6.000.000

III314

Sao đen

m

4.300.000

III315

Sao cát

m3

3.500.000

III316

Trường mật

m3

5.000.000

III317

Trường chua

m3

5.000.000

III318

Vên vên

m3

4.000.000

III319

Các loại khác

III31901

D<25cm

m3

1.700.000

III31902

25cm≤D<35cm

m3

3.300.000

III31903

35cm≤D<50cm

m3

5.600.000

III31904

D≥50 cm

m3

7.700.000

III4

Gỗ nhóm IV

III401

Bô bô

III40101

Chiều dài <2m

m3

1.600.000

III40102

Chiều dài ≥ 2m

m3

2.800.000

III402

Chặc khế

m3

3.500.000

III403

Cóc đá

m3

2.100.000

III404

Dầu các loại

m3

3.000.000

III405

Re (De)

m3

6.000.000

III406

Gội tía

m3

6.000.000

III407

Mỡ

m3

1.100.000

III408

Sến bo bo

m3

3.000.000

III409

Lim sừng

m3

3.000.000

III410

Thông

m3

2.500.000

III411

Thông lông gà

m3

4.500.000

III412

Thông ba lá

m3

2.900.000

III413

Thông nàng

III41301

D<35cm

m3

1.800.000

III41302

D≥35cm

m3

3.500.000

III414

Vàng tâm

m3

6.000.000

III415

Các loại khác

III41501

D<25cm

m3

1.300.000

III41502

25cm≤D<35cm

m3

2.500.000

III41503

35cm≤D<50cm

m3

3.900.000

III41504

D≥50 cm

m3

5.200.000

III5

Gỗ nhóm V, VI, VII, VIII và các loại gỗ khác

III501

Gỗ nhóm V

III50101

Chò xanh

m3

5.000.000

III50102

Chò xót

m3

2.300.000

III50103

Dải ngựa

m3

3.400.000

III50104

Dầu

m3

3.800.000

III50105

Dầu đỏ

m3

3.400.000

III50106

Dầu đồng

m3

3.200.000

III50107

Dầu nước

m3

3.000.000

III50108

Lim vang (lim xẹt)

m3

4.500.000

III50109

Muồng (Muồng cánh dán)

m3

1.900.000

III50110

Sa mộc

m3

4.500.000

III50111

Sau sau (Táu hậu)

m3

700.000

III50112

Thông hai lá

m3

3.000.000

III50113

Các loại khác

III5011301

D<25cm

m3

1.260.000

III5011302

25cm≤D<50cm

m3

2.500.000

III5011303

D≥50cm

m3

4.400.000

III502

Gỗ nhóm VI

III50201

Bạch đàn

m3

2.000.000

III50202

Cáng lò

m3

3.000.000

III50203

Chò

m3

3.200.000

III50204

Chò nâu

m3

4.000.000

III50205

Keo

m3

2.000.000

III50206

Kháo vàng

m3

2.200.000

III50207

Mận rừng

m3

1.900.000

III50208

Phay

m3

1.900.000

III50209

Trám hồng

m3

2.400.000

III50210

Xoan đào

m3

3.100.000

III50211

Sấu

m3

8.820.000

III50212

Các loại khác

III5021201

D<25cm

m3

910.000

III5021202

25cm≤D<50cm

m3

2.000.000

III5021203

D ≥ 50cm

m3

3.500.000

III503

Gỗ nhóm VII

III50301

Gáo vàng

m3

2.100.000

III50302

Lồng mức

m3

2.800.000

III50303

Mò cua (Mù cua/Sữa)

m3

2.100.000

III50304

Trám trắng

m3

2.300.000

III50305

Vang trứng

m3

2.800.000

III50306

Xoăn

m3

1.400.000

III50307

Các loại khác

III5021203

D<25cm

m3

1.000.000

III5021203

25cm≤D<50cm

m3

2.000.000

III5021203

D≥50cm

m3

3.500.000

III504

Gỗ nhóm VIII

III50401

Bồ đề

m3

1.100.000

III50402

Bộp (đa xanh)

m3

4.100.000

III50403

Trụ mỏ

m3

840.000

III50404

Các loại khác

III5040401

D<25cm

m3

800.000

III5040402

D≥25cm

m3

1.960.000

III505

Các loại gỗ khác

III6

Cành, ngọn, gốc, rễ

III601

Cành, ngọn

m3

bằng 30% giá bán gỗ tương ứng

III602

Gốc, rễ

m3

bằng 50% giá bán gỗ tương ứng

III7

Củi

Ste

490.000

III8

Tre, trúc, nứa, mai, giang, tranh, vầu, lồ ô

III801

Tre

III80101

D<5cm

cây

7.700

III80102

5cm≤D<6cm

cây

12.600

III80103

6cm≤D<10cm

cây

21.000

III80104

D≥10 cm

cây

30.000

III802

Trúc

cây

7.000

III803

Nứa

III80301

D<7cm

cây

2.800

III80302

D≥7cm

cây

5.600

III804

Mai

III80401

D<6cm

cây

12.600

III80402

6cm≤D<10cm

cây

21.000

III80403

D≥10 cm

cây

30.000

III805

Vầu

III80501

D<6cm

cây

7.700

III80502

6cm≤D<10cm

cây

14.700

III80503

D≥10 cm

cây

21.000

III806

Tranh

cây

III807

Giang

cây

III80701

D<6cm

cây

4.200

III80702

6cm≤D<10cm

cây

7.000

III80703

D≥10 cm

cây

12.600

III808

Lồ ô

III80801

D<6cm

cây

5.600

III80802

6cm≤D<10cm

cây

10.500

III80803

D≥10 cm

cây

15.000

III10

Hồi, quế, sa nhân, thảo quả

III1001

Hồi

III100101

Tươi

kg

56.000

III100102

Khô

kg

80.000

Quế

III100201

Tươi

kg

25.000

III100202

Khô

kg

90.000

Sa nhân

III100301

Tươi

kg

105.000

III100302

Khô

kg

210.000

Thảo quả

III100401

Tươi

kg

84.000

III100402

Khô

kg

280.000

PHỤ LỤC IV

BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI NƯỚC THIÊN NHIÊN
(Kèm theo Quyết định số 30/2019/QĐ-UBND ngày 13/8/2019 của Ủy ban nhân dân Hòa Bình)

ĐVT: đồng

Mã nhóm, loại tài nguyên

Tên nhóm, loại tài nguyên

Đơn vị tính

Giá tính thuế tài nguyên đề nghị phê duyệt

Cấp 1

Cấp 2

Cấp 3

Cấp 4

Cấp 5

Cấp 6

V

Nước thiên nhiên