QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH ĐƠN GIÁ SẢN PHẨM: ĐO ĐẠC ĐỊA CHÍNH; ĐĂNG KÝ
ĐẤT ĐAI, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT, LẬP HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH, CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN
QUYỀN SỬ DỤNG ĐẤT; XÂY DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐỊA CHÍNH TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH SƠN LA
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và
UBND năm 2003;
Căn cứ Luật Giá số
11/2012/QH13 ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29
tháng 11 năm 2013;
Căn cứ Nghị định số
66/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 6 năm 2013 của Chính phủ quy định mức lương cơ sở
đối với cán bộ, công chức, viên chức và lực lượng vũ trang;
Căn cứ Thông tư số 18/2013/TT-BTNMT
ngày 18 tháng 7 năm 2013 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về việc ban hành định
mức kinh tế - kỹ thuật xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính; Thông tư số
50/2013/TT-BTNMT ngày 27 tháng 12 năm 2013 của Bộ Tài nguyên và Môi trường về
việc ban hành định mức kinh tế - kỹ thuật đo đạc địa chính, đăng ký đất đai,
tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất; Thông tư liên tịch số
83/2003/TTLT-BTC-BTNMT ngày 27 tháng 8 năm 2003 của liên bộ: Tài chính - Tài nguyên
và Môi trường hướng dẫn việc phân cấp, quản lý và thanh quyết toán kinh phí đo
đạc bản đồ và quản lý đất đai; Thông tư số 04/2007/TTLT-BTC-BTNMT ngày 27 tháng
02 năm 2007 của liên bộ: Tài chính - Tài nguyên và Môi trường hướng dẫn lập dự
toán kinh phí đo đạc bản đồ và quản lý đất đai; Thông tư số 23/2014/TT-BTNMT
ngày 19 tháng 5 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường quy định về
Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền
với đất;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở
Tài nguyên và Môi trường tại Tờ trình số 401/TTr-STNMT ngày 14 tháng 7 năm 2015,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành đơn giá đo đạc lập bản đồ địa chính; đăng ký đất
đai, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất; xây dựng cơ sở dữ liệu địa chính trên
địa bàn tỉnh Sơn La.
(chi tiết có Phụ lục kèm theo)
Điều 2. Phạm vi áp dụng
Đơn giá sản phẩm: Đo đạc địa chính; Đăng ký đất
đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất; xây dựng cơ sở dữ
liệu địa chính dùng làm căn cứ để các cơ quan có thẩm quyền giao dự toán và
quyết toán giá trị sản phẩm hoàn thành do Nhà nước tổ chức đấu thầu hoặc đặt
hàng các tổ chức, đơn vị sự nghiệp thực hiện trên địa bàn tỉnh Sơn La.
Làm cơ sở để tính toán dự toán kinh phí thực
hiện các dự án đầu tư thực hiện các công việc liên quan đến đo đạc địa chính,
đăng ký đất đai, tài sản gắn liền với đất, lập hồ sơ địa chính, cấp Giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất, xây
dựng cơ sở dữ liệu địa chính có nguồn vốn thực hiện từ ngân sách nhà nước (như
giao chỉ tiêu và quyết toán nguồn vốn sự nghiệp địa chính hàng năm, các dự án
hoàn thiện hệ thống cơ sở dữ liệu hồ sơ địa chính có hỗ trợ từ Trung ương, …)
và áp dụng cho các đơn vị sự nghiệp công lập, các công ty nhà nước, các tổ chức
và cá nhân có liên quan đến việc thực hiện các công việc về đo đạc địa chính;
đăng ký đất đai, cấp Giấy chứng nhận lần đầu; cấp đổi, cấp lại Giấy chứng nhận
và đăng ký biến động đất đai, tài sản gắn liền với đất.
Điều 3. Tổ chức thực hiện
1. Giao Sở Tài nguyên và Môi trường
- Chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính trên cơ sở
quy định của Bộ Tài nguyên và Môi trường, Bộ Tài chính và các quy định hiện
hành để hướng dẫn các điều kiện áp dụng đơn giá, những sản phẩm chính cần phải
hoàn thành của từng trường hợp, công trình cụ thể; đảm bảo chặt chẽ, tiết kiệm,
hợp lý trong quá trình thực hiện.
- Khi Nhà nước thay đổi mức lương tối thiểu,
giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp Sở Tài chính, Sở Lao động -
Thương binh và Xã hội tính toán mức điều chỉnh tiền công lao động kỹ thuật
trong đơn giá và dự thảo văn bản trình UBND tỉnh ban hành điều chỉnh đơn giá
cho phù hợp.
- Đối với giá thiết bị và giá vật liệu, công cụ
dụng cụ có biến động trên 10% thì Sở Tài nguyên và Môi trường chủ trì, phối hợp
cùng Sở Tài chính hướng dẫn điều chỉnh.
2. Giao Sở Tài chính
Theo dõi việc sử dụng kinh phí và thanh quyết
toán theo quy định hiện hành.
3. Trong quá trình thực hiện nếu có những vướng
mắc, phát sinh, các sở, ngành, UBND các huyện, thành phố và các đơn vị có liên
quan báo cáo UBND tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường) để xem xét,
giải quyết.
Điều 4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Giám đốc các sở: Tài nguyên và
Môi trường, Tài chính, Lao động - Thương binh và Xã hội; Giám đốc Kho bạc Nhà
nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng tổ chức, đơn vị có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày
kể từ ngày ký./.
STT
|
Danh mục công việc
|
ĐVT
|
Loại khó khăn
|
Chi phí lao động kỹ thuật
|
Chi phí lao động phổ thông
|
Chi phí dụng cụ, vật liệu
|
Chi phí khấu hao, năng lượng
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung
|
Đơn giá sản phẩm
|
|
|
|
|
I
|
LƯỚI ĐỊA CHÍNH
|
|
1
|
Chọn điểm, đổ và
chôn mốc bê tông
|
Điểm
|
1
|
1.534.913
|
235.383
|
190.909
|
42.545
|
2.003.751
|
500.938
|
2.504.689
|
|
2
|
2.039.542
|
313.844
|
194.108
|
54.364
|
2.601.859
|
650.465
|
3.252.323
|
|
3
|
2.638.788
|
392.305
|
196.027
|
63.818
|
3.290.941
|
822.735
|
4.113.677
|
|
4
|
3.490.350
|
510.481
|
199.865
|
80.364
|
4.281.063
|
1.070.266
|
5.351.329
|
|
5
|
4.426.016
|
667.403
|
204.343
|
85.091
|
5.382.857
|
1.345.714
|
6.728.572
|
|
2
|
Chọn điểm, cắm
mốc bằng cọc gỗ
|
Điểm
|
1
|
599.247
|
55.213
|
20.626
|
18.909
|
693.995
|
173.499
|
867.494
|
|
2
|
693.865
|
63.931
|
21.586
|
18.909
|
798.291
|
199.573
|
997.863
|
|
3
|
851.561
|
78.461
|
22.162
|
21.273
|
973.456
|
243.364
|
1.216.821
|
|
4
|
1.009.258
|
92.991
|
23.313
|
26.000
|
1.151.562
|
287.890
|
1.439.452
|
|
5
|
1.166.954
|
107.521
|
24.657
|
33.091
|
1.332.222
|
333.056
|
1.665.278
|
|
3
|
Xây tường vây
|
Điểm
|
1
|
1.342.689
|
464.954
|
448.884
|
42.545
|
2.299.072
|
574.768
|
2.873.840
|
|
2
|
1.342.689
|
610.252
|
450.671
|
42.545
|
2.446.157
|
611.539
|
3.057.696
|
|
3
|
1.611.226
|
813.669
|
452.011
|
52.000
|
2.928.906
|
732.227
|
3.661.133
|
|
4
|
1.879.764
|
1.394.862
|
454.691
|
61.455
|
3.790.771
|
947.693
|
4.738.463
|
|
5
|
2.148.302
|
1.627.338
|
457.817
|
68.545
|
4.302.003
|
1.075.501
|
5.377.503
|
|
4
|
Tiếp điểm có
tường vây
|
Điểm
|
1
|
283.854
|
34.872
|
128.660
|
42.545
|
489.931
|
122.483
|
612.413
|
|
2
|
357.445
|
34.872
|
129.011
|
54.364
|
575.692
|
143.923
|
719.615
|
|
3
|
431.037
|
52.307
|
129.274
|
63.818
|
676.437
|
169.109
|
845.546
|
|
4
|
536.168
|
65.868
|
129.713
|
80.364
|
812.114
|
203.028
|
1.015.142
|
|
5
|
714.891
|
65.868
|
130.416
|
85.091
|
996.266
|
249.067
|
1.245.333
|
|
5
|
Đo ngắm theo
phương pháp đường chuyền
|
Điểm
|
1
|
504.445
|
32.934
|
17.357
|
16.440
|
571.176
|
142.794
|
713.970
|
|
2
|
744.657
|
65.868
|
18.874
|
24.909
|
854.308
|
213.577
|
1.067.885
|
|
3
|
900.794
|
65.868
|
20.087
|
29.891
|
1.016.641
|
254.160
|
1.270.801
|
|
4
|
1.237.091
|
97.834
|
22.210
|
40.851
|
1.397.986
|
349.497
|
1.747.483
|
|
5
|
1.645.451
|
130.768
|
24.941
|
54.302
|
1.855.461
|
463.865
|
2.319.327
|
|
6
|
Đo ngắm theo
công nghệ GPS
|
Điểm
|
1
|
882.223
|
43.589
|
85.739
|
68.691
|
1.080.242
|
270.061
|
1.350.303
|
|
2
|
1.066.568
|
61.025
|
86.468
|
82.182
|
1.296.243
|
324.061
|
1.620.303
|
|
3
|
1.290.415
|
122.050
|
87.926
|
101.782
|
1.602.173
|
400.543
|
2.002.717
|
|
4
|
1.606.435
|
217.947
|
89.748
|
124.691
|
2.038.821
|
509.705
|
2.548.527
|
|
5
|
2.501.825
|
271.223
|
94.851
|
194.691
|
3.062.590
|
765.647
|
3.828.237
|
|
7
|
Tính toán khi đo
GPS
|
Điểm
|
1 - 5
|
334.508
|
|
27.887
|
2.000
|
364.395
|
72.879
|
437.274
|
|
8
|
Tính toán khi đo
đường chuyền
|
Điểm
|
1 - 5
|
301.058
|
|
69.313
|
2.000
|
372.371
|
74.474
|
446.845
|
|
9
|
Phục vụ KTNT khi
đo đường chuyền
|
Điểm
|
1 - 5
|
216.191
|
|
|
|
216.191
|
43.238
|
259.429
|
|
10
|
Phục vụ KTNT khi
đo GPS
|
Điểm
|
1 - 5
|
237.015
|
|
|
|
237.015
|
47.403
|
284.418
|
|
II
|
ĐO ĐẠC THÀNH
LẬP BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH BẰNG PHƯƠNG PHÁP ĐO ĐẠC TRỰC TIẾP
|
|
|
|
|
1
|
Tỷ lệ 1/500
|
Ha
|
1
|
6.459.356
|
558.720
|
535.987
|
106.368
|
7.660.430
|
1.915.107
|
9.575.537
|
|
2
|
7.430.724
|
672.943
|
540.908
|
124.308
|
8.768.885
|
2.192.221
|
10.961.106
|
|
3
|
8.599.645
|
810.260
|
547.620
|
153.408
|
10.110.935
|
2.527.734
|
12.638.669
|
|
4
|
10.018.272
|
977.023
|
555.384
|
187.848
|
11.738.531
|
2.934.633
|
14.673.163
|
|
5
|
11.703.194
|
1.173.853
|
263.283
|
159.264
|
13.299.599
|
3.324.900
|
16.624.499
|
|
|
Các trường
hợp đặc biệt
|
|
1.1
|
Đo vẽ địa
hình cho bản đồ địa chính
|
Ha
|
1
|
645.936
|
55.872
|
53.599
|
10.637
|
766.043
|
191.511
|
957.554
|
|
2
|
743.072
|
67.294
|
54.091
|
12.431
|
876.888
|
219.222
|
1.096.110
|
|
3
|
859.964
|
81.026
|
54.762
|
15.341
|
1.011.093
|
252.773
|
1.263.866
|
|
4
|
1.001.827
|
97.702
|
55.538
|
18.785
|
1.173.853
|
293.463
|
1.467.316
|
|
5
|
1.170.319
|
117.385
|
26.328
|
15.926
|
1.329.959
|
332.490
|
1.662.449
|
|
1.2
|
Đo vẽ phục vụ
công tác đền bù, giải phóng mặt bằng, khu công nghiệp, các công trình giao
thông, thủy lợi, công trình điện năng
|
Ha
|
1
|
7.384.652
|
642.527
|
601.454
|
119.365
|
8.747.998
|
2.186.999
|
10.934.997
|
|
2
|
8.356.020
|
756.751
|
606.375
|
137.304
|
9.856.451
|
2.464.113
|
12.320.564
|
|
3
|
9.524.941
|
894.068
|
613.087
|
166.405
|
11.198.500
|
2.799.625
|
13.998.125
|
|
4
|
10.943.569
|
1.060.831
|
620.851
|
200.844
|
12.826.095
|
3.206.524
|
16.032.618
|
|
5
|
12.628.490
|
1.257.661
|
69.607
|
172.260
|
14.128.019
|
3.532.005
|
17.660.024
|
|
2
|
Tỷ lệ 1/1000
|
Ha
|
1
|
2.203.488
|
150.645
|
213.919
|
44.460
|
2.612.513
|
653.128
|
3.265.641
|
|
2
|
2.519.163
|
178.930
|
215.665
|
50.651
|
2.964.408
|
741.102
|
3.705.511
|
|
3
|
3.074.485
|
246.038
|
217.533
|
59.061
|
3.597.117
|
899.279
|
4.496.396
|
|
4
|
4.001.419
|
392.654
|
220.755
|
72.136
|
4.686.963
|
1.171.741
|
5.858.704
|
|
5
|
4.863.949
|
503.894
|
224.217
|
88.311
|
5.680.371
|
1.420.093
|
7.100.464
|
|
|
Các trường
hợp đặc biệt
|
|
2.1
|
Đo vẽ địa
hình cho bản đồ địa chính
|
Ha
|
1
|
220.349
|
15.065
|
21.392
|
4.446
|
261.251
|
65.313
|
326.564
|
|
2
|
251.916
|
17.893
|
21.567
|
5.065
|
296.441
|
74.110
|
370.551
|
|
3
|
307.448
|
24.604
|
21.753
|
5.906
|
359.712
|
89.928
|
449.640
|
|
4
|
400.142
|
39.265
|
22.076
|
7.214
|
468.696
|
117.174
|
585.870
|
|
5
|
486.395
|
50.389
|
22.422
|
8.831
|
568.037
|
142.009
|
710.046
|
|
2.2
|
Đo vẽ phục vụ
công tác đền bù, giải phóng mặt bằng, khu công nghiệp, các công trình giao
thông, thủy lợi, công trình điện năng
|
Ha
|
1
|
2.645.043
|
187.551
|
240.147
|
70.688
|
3.143.429
|
785.857
|
3.929.286
|
|
2
|
2.960.717
|
215.835
|
241.893
|
76.878
|
3.495.324
|
873.831
|
4.369.156
|
|
3
|
3.516.040
|
282.944
|
243.761
|
85.288
|
4.128.033
|
1.032.008
|
5.160.041
|
|
4
|
4.442.973
|
429.559
|
246.983
|
98.363
|
5.217.879
|
1.304.470
|
6.522.349
|
|
5
|
5.305.504
|
540.799
|
250.445
|
114.539
|
6.211.287
|
1.552.822
|
7.764.109
|
|
3
|
Tỷ lệ 1/2000
|
Ha
|
1
|
871.153
|
58.439
|
71.865
|
15.678
|
1.017.134
|
254.284
|
1.271.418
|
|
2
|
990.789
|
69.036
|
72.611
|
18.090
|
1.150.526
|
287.631
|
1.438.157
|
|
3
|
1.144.527
|
85.552
|
51.611
|
21.049
|
1.302.739
|
325.685
|
1.628.424
|
|
4
|
1.379.710
|
122.409
|
51.156
|
23.543
|
1.576.819
|
394.205
|
1.971.023
|
|
5
|
1.741.797
|
164.836
|
76.238
|
30.401
|
2.013.271
|
503.318
|
2.516.589
|
|
|
Các trường
hợp đặc biệt
|
|
3.1
|
Đo vẽ địa
hình cho bản đồ địa chính
|
Ha
|
1
|
87.115
|
5.844
|
7.186
|
1.568
|
101.713
|
25.428
|
127.142
|
|
2
|
99.079
|
6.904
|
7.261
|
1.809
|
115.053
|
28.763
|
143.816
|
|
3
|
114.453
|
8.555
|
5.161
|
2.105
|
130.274
|
32.568
|
162.842
|
|
4
|
137.971
|
12.241
|
5.116
|
2.354
|
157.682
|
39.420
|
197.102
|
|
5
|
174.180
|
16.484
|
7.624
|
3.040
|
201.327
|
50.332
|
251.659
|
|
3.2
|
Đo vẽ phục vụ
công tác đền bù, giải phóng mặt bằng, khu công nghiệp, các công trình giao
thông, thủy lợi, công trình điện năng
|
Ha
|
1
|
992.932
|
83.164
|
80.907
|
19.618
|
1.176.621
|
294.155
|
1.470.777
|
|
2
|
1.112.568
|
93.761
|
81.653
|
22.030
|
1.310.012
|
327.503
|
1.637.516
|
|
3
|
1.266.306
|
110.277
|
60.653
|
24.990
|
1.462.226
|
365.556
|
1.827.782
|
|
4
|
1.501.489
|
147.134
|
60.198
|
27.484
|
1.736.306
|
434.076
|
2.170.382
|
|
5
|
1.863.576
|
189.561
|
85.280
|
34.342
|
2.172.758
|
543.190
|
2.715.948
|
|
4
|
Tỷ lệ 1/5000
|
Ha
|
1
|
266.341
|
17.949
|
13.051
|
4.629
|
301.969
|
75.492
|
377.461
|
|
2
|
305.120
|
21.273
|
13.287
|
5.485
|
345.166
|
86.291
|
431.457
|
|
3
|
352.147
|
25.260
|
13.447
|
6.529
|
397.384
|
99.346
|
496.730
|
|
4
|
409.259
|
30.044
|
13.591
|
7.821
|
460.716
|
115.179
|
575.895
|
|
|
Các trường
hợp đặc biệt
|
|
4.1
|
Đo vẽ địa
hình cho bản đồ địa chính
|
Ha
|
1
|
26.634
|
1.795
|
1.305
|
463
|
30.197
|
7.549
|
37.746
|
|
2
|
30.512
|
2.127
|
1.329
|
549
|
34.517
|
8.629
|
43.146
|
|
3
|
35.215
|
2.526
|
1.345
|
653
|
39.738
|
9.935
|
49.673
|
|
4
|
40.926
|
3.004
|
1.359
|
782
|
46.072
|
11.518
|
57.589
|
|
4.2
|
Đo vẽ phục vụ
công tác đền bù, giải phóng mặt bằng, khu công nghiệp, các công trình giao
thông, thủy lợi, công trình điện năng
|
Ha
|
1
|
305.097
|
20.642
|
13.051
|
4.629
|
343.418
|
85.854
|
429.272
|
|
2
|
343.876
|
23.965
|
13.287
|
5.485
|
386.614
|
96.654
|
483.268
|
|
3
|
390.904
|
27.953
|
13.447
|
6.529
|
438.832
|
109.708
|
548.541
|
|
4
|
448.015
|
32.737
|
13.591
|
7.821
|
502.164
|
125.541
|
627.705
|
|
5
|
Tỷ lệ 1//10000
|
Ha
|
1
|
134.891
|
10.112
|
5.049
|
7.188
|
157.240
|
39.310
|
196.550
|
|
2
|
154.958
|
12.001
|
5.186
|
8.581
|
180.726
|
45.181
|
225.907
|
|
3
|
179.199
|
14.268
|
5.291
|
9.478
|
208.237
|
52.059
|
260.296
|
|
4
|
208.499
|
16.989
|
5.433
|
10.455
|
241.376
|
60.344
|
301.719
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
III
|
SỐ HÓA VÀ
CHUYỂN HỆ TỌA ĐỘ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
|
|
1
|
Số hóa bản đồ
địa chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Tỷ lệ 1/500
|
Mảnh
|
1
|
189.303
|
|
58.384
|
25.123
|
272.811
|
54.562
|
327.373
|
|
2
|
204.805
|
|
60.137
|
28.801
|
293.744
|
58.749
|
352.492
|
|
3
|
222.990
|
|
62.209
|
33.302
|
318.502
|
63.700
|
382.202
|
|
4
|
243.858
|
|
64.599
|
38.602
|
347.060
|
69.412
|
416.472
|
|
5
|
267.708
|
|
67.309
|
44.897
|
379.913
|
75.983
|
455.896
|
|
1.2
|
Tỷ lệ 1/1000
|
Mảnh
|
1
|
73.038
|
|
16.861
|
11.901
|
101.801
|
20.360
|
122.161
|
|
2
|
80.491
|
|
17.627
|
12.562
|
110.681
|
22.136
|
132.817
|
|
3
|
89.062
|
|
18.533
|
14.146
|
121.740
|
24.348
|
146.088
|
|
4
|
98.900
|
|
19.577
|
16.269
|
134.746
|
26.949
|
161.695
|
|
5
|
110.228
|
|
20.761
|
23.142
|
154.131
|
30.826
|
184.958
|
|
1.3
|
Tỷ lệ 1/2000
|
Mảnh
|
1
|
30.464
|
|
4.751
|
3.728
|
38.943
|
7.789
|
46.731
|
|
2
|
34.022
|
|
5.007
|
4.558
|
43.588
|
8.718
|
52.306
|
|
3
|
38.103
|
|
5.310
|
5.935
|
49.348
|
9.870
|
59.217
|
|
4
|
42.798
|
|
5.660
|
6.877
|
55.335
|
11.067
|
66.402
|
|
5
|
48.202
|
|
6.056
|
8.495
|
62.753
|
12.551
|
75.303
|
|
1.4
|
Tỷ lệ 1/5000
|
Mảnh
|
1
|
5.776
|
|
644
|
695
|
7.114
|
1.423
|
8.537
|
|
2
|
6.496
|
|
689
|
903
|
8.088
|
1.618
|
9.706
|
|
3
|
7.327
|
|
742
|
1.074
|
9.143
|
1.829
|
10.971
|
|
4
|
8.281
|
|
804
|
1.279
|
10.364
|
2.073
|
12.437
|
|
2
|
Chuyển hệ tọa
độ bản đồ địa chính dạng số từ hệ tọa độ HN-72 sang hệ tọa độ VN-2000
|
|
|
|
|
2.1
|
Xác định toạ độ
phục vụ nắn chuyển
|
|
2.1.1
|
Tỷ lệ 1/500
|
Điểm
|
1 - 5
|
60.674
|
|
1.067
|
2.630
|
64.372
|
12.874
|
77.246
|
|
2.1.2
|
Tỷ lệ 1/1000
|
Điểm
|
1 - 5
|
15.169
|
|
267
|
658
|
16.093
|
3.219
|
19.312
|
|
2.1.3
|
Tỷ lệ 1/2000
|
Điểm
|
1 - 5
|
3.792
|
|
19
|
164
|
3.976
|
795
|
4.771
|
|
2.1.3
|
Tỷ lệ 1/5000
|
Điểm
|
1 - 4
|
421
|
|
7
|
18
|
447
|
89
|
536
|
|
2.2
|
Chuyển hệ tọa độ
|
|
2.2.1
|
Tỷ lệ 1/500
|
Mảnh
|
1
|
204.068
|
|
2.143
|
13.608
|
219.819
|
43.964
|
263.782
|
|
2
|
213.607
|
|
2.196
|
14.970
|
230.773
|
46.155
|
276.928
|
|
3
|
223.147
|
|
2.249
|
16.205
|
241.601
|
48.320
|
289.921
|
|
4
|
232.687
|
|
2.303
|
17.799
|
252.789
|
50.558
|
303.346
|
|
5
|
246.996
|
|
2.409
|
18.598
|
268.004
|
53.601
|
321.604
|
|
2.2.2
|
Tỷ lệ 1/1000
|
Mảnh
|
1
|
58.768
|
|
2.241
|
4.221
|
65.230
|
13.046
|
78.276
|
|
2
|
61.749
|
|
2.307
|
4.535
|
68.591
|
13.718
|
82.309
|
|
3
|
64.730
|
|
2.372
|
5.028
|
72.130
|
14.426
|
86.556
|
|
4
|
67.711
|
|
2.438
|
5.488
|
75.636
|
15.127
|
90.764
|
|
5
|
72.183
|
|
2.569
|
5.730
|
80.482
|
16.096
|
96.578
|
|
2.2.3
|
Tỷ lệ 1/2000
|
Mảnh
|
1
|
17.245
|
|
3.108
|
1.317
|
21.670
|
4.334
|
26.004
|
|
2
|
18.176
|
|
3.190
|
1.432
|
22.798
|
4.560
|
27.357
|
|
3
|
19.108
|
|
3.272
|
1.572
|
23.952
|
4.790
|
28.742
|
|
4
|
20.039
|
|
3.354
|
1.713
|
25.106
|
5.021
|
30.127
|
|
5
|
21.437
|
|
3.517
|
1.794
|
26.748
|
5.350
|
32.098
|
|
2.2.4
|
Tỷ lệ 1/5000
|
Mảnh
|
1
|
2.576
|
|
393
|
194
|
3.164
|
633
|
3.797
|
|
2
|
2.680
|
|
407
|
224
|
3.311
|
662
|
3.973
|
|
3
|
2.783
|
|
407
|
240
|
3.430
|
686
|
4.116
|
|
4
|
2.887
|
|
420
|
255
|
3.562
|
712
|
4.275
|
|
3
|
Đồng thời
thực hiện số hóa và chuyển hệ tọa độ BĐĐC
|
|
3.1
|
Xác định toạ độ
phục vụ nắn chuyển
|
|
|
Tỷ lệ 1/500
|
Điểm
|
1 - 5
|
60.674
|
|
1.067
|
2.630
|
64.372
|
12.874
|
77.246
|
|
|
Tỷ lệ 1/1000
|
Điểm
|
1 - 5
|
15.169
|
|
267
|
658
|
16.093
|
3.219
|
19.312
|
|
|
Tỷ lệ 1/2000
|
Điểm
|
1 - 5
|
3.792
|
|
19
|
164
|
3.976
|
795
|
4.771
|
|
|
Tỷ lệ 1/5000
|
Điểm
|
1 - 5
|
421
|
|
7
|
18
|
447
|
89
|
536
|
|
3.2
|
Đồng thời thực
hiện số hóa và chuyển hệ tọa độ bản đồ địa chính
|
|
3.2.1
|
Tỷ lệ 1/500
|
Mảnh
|
1
|
359.386
|
|
59.274
|
37.214
|
455.874
|
91.175
|
547.048
|
|
2
|
384.428
|
|
60.899
|
42.254
|
487.581
|
97.516
|
585.097
|
|
3
|
412.152
|
|
62.812
|
47.990
|
522.954
|
104.591
|
627.545
|
|
4
|
442.560
|
|
65.011
|
54.885
|
562.456
|
112.491
|
674.947
|
|
5
|
480.719
|
|
67.545
|
61.979
|
610.242
|
122.048
|
732.291
|
|
3.2.2
|
Tỷ lệ 1/1000
|
Mảnh
|
1
|
120.999
|
|
18.521
|
16.122
|
155.643
|
31.129
|
186.771
|
|
2
|
131.434
|
|
19.269
|
17.097
|
167.800
|
33.560
|
201.360
|
|
3
|
142.986
|
|
20.143
|
19.173
|
182.302
|
36.460
|
218.762
|
|
4
|
155.804
|
|
21.142
|
21.756
|
198.703
|
39.741
|
238.443
|
|
5
|
171.605
|
|
22.325
|
28.872
|
222.802
|
44.560
|
267.363
|
|
3.2.3
|
Tỷ lệ 1/2000
|
Mảnh
|
1
|
44.075
|
|
7.617
|
5.045
|
56.737
|
11.347
|
68.084
|
|
2
|
48.565
|
|
7.921
|
5.990
|
62.476
|
12.495
|
74.971
|
|
3
|
53.577
|
|
8.267
|
7.507
|
69.352
|
13.870
|
83.222
|
|
4
|
59.204
|
|
8.656
|
8.590
|
76.450
|
15.290
|
91.740
|
|
5
|
66.005
|
|
9.159
|
10.289
|
85.454
|
17.091
|
102.545
|
|
3.2.4
|
Tỷ lệ 1/5000
|
Mảnh
|
1
|
7.841
|
|
994
|
889
|
9.724
|
1.945
|
11.669
|
|
2
|
8.665
|
|
1.046
|
1.127
|
10.839
|
2.168
|
13.006
|
|
3
|
9.599
|
|
1.094
|
1.314
|
12.007
|
2.401
|
14.408
|
|
4
|
10.657
|
|
1.162
|
1.535
|
13.353
|
2.671
|
16.024
|
|
IV
|
ĐO ĐẠC CHỈNH
LÝ BẢN ĐỒ ĐỊA CHÍNH
|
|
1
|
Tỷ lệ 1/500
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Chỉnh lý biến
động dưới 15%
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
a
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đối soát thực địa
|
Mảnh
|
1
|
519.063
|
|
22.019
|
|
541.082
|
135.270
|
676.352
|
|
2
|
649.395
|
|
22.854
|
|
672.249
|
168.062
|
840.311
|
|
3
|
865.860
|
|
24.245
|
|
890.105
|
222.526
|
1.112.632
|
|
4
|
1.168.458
|
|
26.193
|
|
1.194.651
|
298.663
|
1.493.314
|
|
5
|
1.472.189
|
|
28.419
|
|
1.500.608
|
375.152
|
1.875.760
|
|
|
Lập lưới đo vẽ,
đo vẽ chi tiết
|
Thửa
|
1
|
231.507
|
11.056
|
4.188
|
6.383
|
253.133
|
63.283
|
316.417
|
|
2
|
289.383
|
13.819
|
4.441
|
7.977
|
315.621
|
78.905
|
394.526
|
|
3
|
385.844
|
18.420
|
4.863
|
10.636
|
419.763
|
104.941
|
524.704
|
|
4
|
520.890
|
24.866
|
5.454
|
14.358
|
565.567
|
141.392
|
706.959
|
|
5
|
655.935
|
31.311
|
6.129
|
18.080
|
711.455
|
177.864
|
889.319
|
|
b
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lập bản vẽ BĐĐC
và bổ sung sổ mục kê
|
Thửa
|
1
|
210.461
|
|
20.521
|
23.157
|
254.139
|
50.828
|
304.967
|
|
2
|
235.005
|
|
21.135
|
25.617
|
281.757
|
56.351
|
338.108
|
|
3
|
264.318
|
|
21.892
|
28.753
|
314.963
|
62.993
|
377.955
|
|
4
|
298.392
|
|
22.791
|
31.985
|
353.168
|
70.634
|
423.801
|
|
5
|
363.780
|
|
23.811
|
36.390
|
423.981
|
84.796
|
508.778
|
|
|
Biên tập bản đồ
và in; xác nhận hồ sơ các cấp và giao nộp sản phẩm
|
Mảnh
|
1 - 5
|
73.336
|
|
161.292
|
6.714
|
241.343
|
48.269
|
289.611
|
|
1.2
|
Trường hợp biến
động trên 15% đến 25%
|
|
a
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đối soát thực địa
|
Mảnh
|
1
|
467.157
|
|
19.817
|
|
486.974
|
121.743
|
608.717
|
|
2
|
584.456
|
|
20.568
|
|
605.024
|
151.256
|
756.280
|
|
3
|
779.274
|
|
21.820
|
|
801.095
|
200.274
|
1.001.368
|
|
4
|
1.051.612
|
|
23.573
|
|
1.075.186
|
268.796
|
1.343.982
|
|
5
|
1.324.970
|
|
25.577
|
|
1.350.547
|
337.637
|
1.688.184
|
|
|
Lập lưới đo vẽ,
đo vẽ chi tiết
|
Thửa
|
1
|
208.356
|
9.950
|
18.469
|
20.841
|
257.616
|
64.404
|
322.020
|
|
2
|
260.445
|
12.438
|
19.022
|
23.055
|
314.959
|
78.740
|
393.699
|
|
3
|
347.260
|
16.578
|
19.703
|
25.877
|
409.418
|
102.354
|
511.772
|
|
4
|
468.801
|
22.379
|
20.512
|
28.786
|
540.478
|
135.119
|
675.597
|
|
5
|
590.342
|
28.180
|
21.430
|
32.751
|
672.703
|
168.176
|
840.879
|
|
b
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lập bản vẽ
BĐĐC và bổ sung sổ mục kê
|
Thửa
|
1
|
189.415
|
|
17.835
|
20.841
|
228.092
|
45.618
|
273.710
|
|
2
|
211.504
|
|
18.511
|
23.055
|
253.071
|
50.614
|
303.685
|
|
3
|
237.886
|
|
19.638
|
25.877
|
283.402
|
56.680
|
340.082
|
|
4
|
268.553
|
|
21.216
|
28.786
|
318.555
|
63.711
|
382.266
|
|
5
|
327.402
|
|
23.019
|
32.751
|
383.173
|
76.635
|
459.807
|
|
|
Biên tập bản đồ
và in; xác nhận hồ sơ các cấp và giao nộp sản phẩm
|
Mảnh
|
1 - 5
|
66.003
|
|
145.163
|
6.043
|
217.209
|
43.442
|
260.650
|
|
1.3
|
Trường hợp biến
động trên 25% đến 40% hoặc biến động trên 40% nhưng các thửa đất biến động
không tập trung
|
|
a
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đối soát thực địa
|
Mảnh
|
1
|
415.250
|
|
17.615
|
|
432.865
|
108.216
|
541.082
|
|
2
|
519.516
|
|
18.283
|
|
537.799
|
134.450
|
672.249
|
|
3
|
692.688
|
|
19.396
|
|
712.084
|
178.021
|
890.105
|
|
4
|
934.766
|
|
20.954
|
|
955.721
|
238.930
|
1.194.651
|
|
5
|
1.177.751
|
|
22.735
|
|
1.200.486
|
300.122
|
1.500.608
|
|
|
Lập lưới đo vẽ,
đo vẽ chi tiết
|
Thửa
|
1
|
185.205
|
8.844
|
3.350
|
5.107
|
202.507
|
50.627
|
253.133
|
|
2
|
231.507
|
11.056
|
3.553
|
6.382
|
252.497
|
63.124
|
315.621
|
|
3
|
308.675
|
14.736
|
3.890
|
8.509
|
335.810
|
83.953
|
419.763
|
|
4
|
416.712
|
19.892
|
4.363
|
11.486
|
452.454
|
113.113
|
565.567
|
|
5
|
524.748
|
25.049
|
4.903
|
14.464
|
569.164
|
142.291
|
711.455
|
|
b
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lập bản vẽ BĐĐC
và bổ sung sổ mục kê
|
Thửa
|
1
|
210.462
|
|
16.417
|
18.526
|
245.404
|
49.081
|
294.485
|
|
2
|
235.005
|
|
16.908
|
20.493
|
272.407
|
54.481
|
326.888
|
|
3
|
264.319
|
|
17.514
|
23.002
|
304.834
|
60.967
|
365.801
|
|
4
|
298.393
|
|
18.233
|
25.588
|
342.213
|
68.443
|
410.656
|
|
5
|
363.781
|
|
19.049
|
29.112
|
411.942
|
82.388
|
494.330
|
|
|
Biên tập bản đồ
và in; xác nhận hồ sơ các cấp và giao nộp sản phẩm
|
Mảnh
|
1 - 5
|
58.669
|
|
129.034
|
5.371
|
193.074
|
38.615
|
231.689
|
|
1.4
|
Trường hợp thửa
đất chỉ thay đổi tên chủ, địa chỉ, loại đất
|
|
|
Bổ sung sổ mục
kê
|
Thửa
|
1 - 5
|
4.844
|
|
1.351
|
516
|
6.712
|
1.342
|
8.054
|
|
|
Biên tập bản đồ
và in; xác nhận hồ sơ các cấp và giao nộp sản phẩm
|
Mảnh
|
1 - 5
|
73.336
|
|
161.292
|
6.714
|
241.343
|
48.269
|
289.611
|
|
1.5
|
Trường hợp khu
vực có biến động hàng loạt và tập trung mà mức độ biến động trên 40% số thửa
thì phần diện tích của các thửa đất cần chỉnh lý biến động tính mức như đo vẽ
mới BĐĐC
|
|
2
|
Tỷ lệ 1/1000
|
|
2.1
|
Chỉnh lý biến
động dưới 15%
|
|
a
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đối soát thực địa
|
Mảnh
|
1
|
190.399
|
|
5.922
|
|
196.320
|
49.080
|
245.401
|
|
2
|
237.998
|
|
6.235
|
|
244.233
|
61.058
|
305.291
|
|
3
|
317.331
|
|
6.756
|
|
324.087
|
81.022
|
405.109
|
|
4
|
428.397
|
|
7.487
|
|
435.884
|
108.971
|
544.854
|
|
5
|
555.329
|
|
8.321
|
|
563.651
|
140.913
|
704.563
|
|
|
Lập lưới đo vẽ,
đo vẽ chi tiết
|
Thửa
|
1
|
68.680
|
3.303
|
3.483
|
2.519
|
77.986
|
19.496
|
97.482
|
|
2
|
85.915
|
4.127
|
3.582
|
3.146
|
96.769
|
24.192
|
120.961
|
|
3
|
114.467
|
5.499
|
3.746
|
4.188
|
127.901
|
31.975
|
159.876
|
|
4
|
154.595
|
7.421
|
3.977
|
5.665
|
171.658
|
42.914
|
214.572
|
|
5
|
200.253
|
9.626
|
4.241
|
7.328
|
221.449
|
55.362
|
276.811
|
|
b
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lập bản vẽ BĐĐC
và bổ sung sổ mục kê
|
Thửa
|
1
|
97.430
|
|
23.667
|
15.346
|
136.443
|
27.289
|
163.731
|
|
2
|
108.235
|
|
23.967
|
17.080
|
149.283
|
29.857
|
179.139
|
|
3
|
121.385
|
|
24.350
|
22.100
|
167.836
|
33.567
|
201.403
|
|
4
|
137.775
|
|
24.815
|
25.757
|
188.347
|
37.669
|
226.016
|
|
5
|
163.742
|
|
25.344
|
7.961
|
197.047
|
39.409
|
236.457
|
|
|
Biên tập bản đồ
và in; xác nhận hồ sơ các cấp và giao nộp sản phẩm
|
Mảnh
|
1 - 5
|
23.700
|
|
14.448
|
1.878
|
40.027
|
8.005
|
48.032
|
|
2.2
|
Trường hợp biến
động trên 15% đến 25%
|
|
a
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đối soát thực địa
|
Mảnh
|
1
|
171.359
|
|
5.330
|
|
176.688
|
44.172
|
220.860
|
|
2
|
214.198
|
|
5.611
|
|
219.810
|
54.952
|
274.762
|
|
3
|
285.598
|
|
6.081
|
|
291.679
|
72.920
|
364.598
|
|
4
|
385.557
|
|
6.738
|
|
392.295
|
98.074
|
490.369
|
|
5
|
499.796
|
|
7.489
|
|
507.286
|
126.821
|
634.107
|
|
|
Lập lưới đo vẽ,
đo vẽ chi tiết
|
Thửa
|
1
|
61.812
|
2.973
|
3.134
|
2.267
|
70.187
|
17.547
|
87.734
|
|
2
|
77.323
|
3.714
|
3.223
|
2.831
|
87.092
|
21.773
|
108.865
|
|
3
|
103.020
|
4.949
|
3.372
|
3.769
|
115.111
|
28.778
|
143.889
|
|
4
|
139.135
|
6.679
|
3.580
|
5.098
|
154.492
|
38.623
|
193.115
|
|
5
|
180.228
|
8.664
|
3.817
|
6.596
|
199.304
|
49.826
|
249.130
|
|
b
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lập bản vẽ BĐĐC
và bổ sung sổ mục kê
|
Thửa
|
1
|
87.687
|
|
21.300
|
13.811
|
122.799
|
24.560
|
147.358
|
|
2
|
97.412
|
|
21.570
|
15.372
|
134.354
|
26.871
|
161.225
|
|
3
|
109.247
|
|
21.915
|
19.890
|
151.052
|
30.210
|
181.262
|
|
4
|
123.997
|
|
22.334
|
23.181
|
169.512
|
33.902
|
203.415
|
|
5
|
147.368
|
|
22.810
|
7.165
|
177.343
|
35.469
|
212.811
|
|
|
Biên tập bản đồ
và in; xác nhận hồ sơ các cấp và giao nộp sản phẩm
|
Mảnh
|
1 - 5
|
21.330
|
|
13.003
|
1.690
|
36.024
|
7.205
|
43.229
|
|
2.3
|
Trường hợp biến
động trên 25% đến 40% hoặc biến động trên 40% nhưng các thửa đất biến động
không tập trung
|
|
a
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đối soát thực địa
|
Mảnh
|
1
|
152.319
|
|
4.737
|
|
157.056
|
39.264
|
196.320
|
|
2
|
190.399
|
|
4.988
|
|
195.386
|
48.847
|
244.233
|
|
3
|
253.865
|
|
5.405
|
|
259.270
|
64.817
|
324.087
|
|
4
|
342.717
|
|
5.989
|
|
348.707
|
87.177
|
435.884
|
|
5
|
444.263
|
|
6.657
|
|
450.920
|
112.730
|
563.651
|
|
|
Lập lưới đo vẽ,
đo vẽ chi tiết
|
Thửa
|
1
|
54.944
|
2.643
|
2.786
|
2.015
|
62.388
|
15.597
|
77.986
|
|
2
|
68.732
|
3.302
|
2.865
|
2.517
|
77.415
|
19.354
|
96.769
|
|
3
|
91.574
|
4.400
|
2.997
|
3.350
|
102.321
|
25.580
|
127.901
|
|
4
|
123.676
|
5.937
|
3.182
|
4.532
|
137.326
|
34.332
|
171.658
|
|
5
|
160.203
|
7.701
|
3.393
|
5.863
|
177.159
|
44.290
|
221.449
|
|
b
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lập bản vẽ BĐĐC
và bổ sung sổ mục kê
|
Thửa
|
1
|
77.944
|
|
18.933
|
12.277
|
109.154
|
21.831
|
130.985
|
|
2
|
86.588
|
|
19.174
|
13.664
|
119.426
|
23.885
|
143.311
|
|
3
|
97.108
|
|
19.480
|
17.680
|
134.269
|
26.854
|
161.122
|
|
4
|
110.220
|
|
19.852
|
20.605
|
150.677
|
30.135
|
180.813
|
|
5
|
130.994
|
|
20.275
|
6.369
|
157.638
|
31.528
|
189.166
|
|
|
Biên tập bản đồ
và in; xác nhận hồ sơ các cấp và giao nộp sản phẩm
|
Mảnh
|
1 - 5
|
18.960
|
|
11.558
|
1.503
|
32.021
|
6.404
|
38.425
|
|
2.4
|
Trường hợp thửa
đất chỉ thay đổi tên chủ, địa chỉ, loại đất
|
|
|
Bổ sung sổ mục
kê
|
Thửa
|
1 - 5
|
190.399
|
|
4.988
|
|
195.386
|
48.847
|
244.233
|
|
|
Biên tập bản đồ
và in; xác nhận hồ sơ các cấp và giao nộp sản phẩm
|
Mảnh
|
1 - 5
|
253.865
|
|
5.405
|
|
259.270
|
64.817
|
324.087
|
|
2.5
|
Trường hợp khu
vực có biến động hàng loạt và tập trung mà mức độ biến động trên 40% số thửa
thì phần diện tích của các thửa đất cần chỉnh lý biến động tính mức như đo vẽ
mới BĐĐC
|
|
3
|
Tỷ lệ 1/2000
|
|
3.1
|
Chỉnh lý biến
động dưới 15%
|
|
a
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đối soát thực địa
|
Mảnh
|
1
|
35.700
|
|
2.106
|
|
37.806
|
9.452
|
47.258
|
|
2
|
47.600
|
|
2.341
|
|
49.941
|
12.485
|
62.426
|
|
3
|
59.500
|
|
2.732
|
|
62.232
|
15.558
|
77.790
|
|
4
|
74.374
|
|
3.124
|
|
77.498
|
19.375
|
96.873
|
|
5
|
104.124
|
|
3.906
|
|
108.030
|
27.008
|
135.038
|
|
|
Lập lưới đo vẽ,
đo vẽ chi tiết
|
Thửa
|
1
|
70.481
|
3.426
|
2.265
|
2.580
|
78.752
|
19.688
|
98.440
|
|
2
|
94.146
|
4.572
|
2.361
|
3.437
|
104.515
|
26.129
|
130.644
|
|
3
|
117.554
|
5.708
|
2.466
|
4.292
|
130.020
|
32.505
|
162.525
|
|
4
|
147.007
|
7.137
|
2.667
|
5.368
|
162.179
|
40.545
|
202.724
|
|
5
|
166.968
|
9.995
|
2.942
|
7.397
|
187.302
|
46.825
|
234.127
|
|
b
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lập bản vẽ BĐĐC
và bổ sung sổ mục kê
|
Thửa
|
1
|
53.215
|
|
11.429
|
6.064
|
70.708
|
14.142
|
84.849
|
|
2
|
59.901
|
|
11.561
|
5.192
|
76.654
|
15.331
|
91.984
|
|
3
|
68.333
|
|
11.728
|
6.326
|
86.386
|
17.277
|
103.664
|
|
4
|
79.040
|
|
11.958
|
7.183
|
98.180
|
19.636
|
117.816
|
|
5
|
92.009
|
|
12.219
|
8.546
|
112.774
|
22.555
|
135.329
|
|
|
Biên tập bản đồ
và in; xác nhận hồ sơ các cấp và giao nộp sản phẩm
|
Mảnh
|
1 - 5
|
8.217
|
|
3.074
|
519
|
11.810
|
2.362
|
14.172
|
|
3.2
|
Trường hợp biến
động trên 15% đến 25%
|
|
a
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đối soát thực địa
|
Mảnh
|
1
|
32.130
|
|
1.896
|
|
34.026
|
8.506
|
42.532
|
|
2
|
47.600
|
|
2.107
|
|
49.707
|
12.427
|
62.133
|
|
3
|
59.500
|
|
2.459
|
|
61.959
|
15.490
|
77.448
|
|
4
|
74.374
|
|
2.811
|
|
77.186
|
19.296
|
96.482
|
|
5
|
104.124
|
|
3.516
|
|
107.640
|
26.910
|
134.550
|
|
|
Lập lưới đo vẽ,
đo vẽ chi tiết
|
Thửa
|
1
|
63.433
|
3.084
|
2.038
|
2.322
|
70.877
|
17.719
|
88.596
|
|
2
|
84.731
|
4.115
|
2.361
|
3.093
|
94.300
|
23.575
|
117.875
|
|
3
|
105.799
|
5.137
|
2.466
|
3.863
|
117.265
|
29.316
|
146.581
|
|
4
|
132.306
|
6.423
|
2.667
|
4.831
|
146.228
|
36.557
|
182.785
|
|
5
|
150.271
|
8.996
|
2.942
|
6.657
|
168.866
|
42.216
|
211.082
|
|
b
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lập bản vẽ BĐĐC
và bổ sung sổ mục kê
|
Thửa
|
1
|
47.893
|
|
10.286
|
5.458
|
63.637
|
12.727
|
76.364
|
|
2
|
53.911
|
|
10.405
|
4.672
|
68.988
|
13.798
|
82.786
|
|
3
|
61.499
|
|
10.555
|
5.693
|
77.748
|
15.550
|
93.297
|
|
4
|
71.136
|
|
10.762
|
6.464
|
88.362
|
17.672
|
106.035
|
|
5
|
82.808
|
|
10.997
|
7.692
|
101.497
|
20.299
|
121.796
|
|
|
Biên tập bản đồ
và in; xác nhận hồ sơ các cấp và giao nộp sản phẩm
|
Mảnh
|
1 - 5
|
7.395
|
|
2.766
|
520
|
10.682
|
2.136
|
12.818
|
|
3.3
|
Trường hợp biến
động trên 25% đến 40% hoặc biến động trên 40% nhưng các thửa đất biến động
không tập trung
|
|
a
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đối soát thực địa
|
Mảnh
|
1
|
28.560
|
|
1.685
|
|
30.245
|
7.561
|
37.806
|
|
2
|
38.080
|
|
1.873
|
|
39.953
|
9.988
|
49.941
|
|
3
|
47.600
|
|
2.186
|
|
49.786
|
12.446
|
62.232
|
|
4
|
59.500
|
|
2.499
|
|
61.999
|
15.500
|
77.498
|
|
5
|
83.299
|
|
3.125
|
|
86.424
|
21.606
|
108.030
|
|
|
Lập lưới đo vẽ,
đo vẽ chi tiết
|
Thửa
|
1
|
56.385
|
2.741
|
1.812
|
2.064
|
63.002
|
15.750
|
78.752
|
|
2
|
75.317
|
3.657
|
1.889
|
2.749
|
83.612
|
20.903
|
104.515
|
|
3
|
94.043
|
4.566
|
1.973
|
3.434
|
104.016
|
26.004
|
130.020
|
|
4
|
117.605
|
5.710
|
2.134
|
4.294
|
129.743
|
32.436
|
162.179
|
|
5
|
133.574
|
7.996
|
2.353
|
5.917
|
149.841
|
37.460
|
187.302
|
|
b
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lập bản vẽ BĐĐC
và bổ sung sổ mục kê
|
Thửa
|
1
|
42.572
|
|
9.143
|
4.851
|
56.566
|
11.313
|
67.879
|
|
2
|
47.921
|
|
9.249
|
4.153
|
61.323
|
12.265
|
73.587
|
|
3
|
54.666
|
|
9.383
|
5.060
|
69.109
|
13.822
|
82.931
|
|
4
|
63.232
|
|
9.566
|
5.746
|
78.544
|
15.709
|
94.253
|
|
5
|
73.607
|
|
9.775
|
6.837
|
90.219
|
18.044
|
108.263
|
|
|
Biên tập bản đồ
và in; xác nhận hồ sơ các cấp và giao nộp sản phẩm
|
Mảnh
|
1 - 5
|
6.573
|
|
2.459
|
416
|
9.448
|
1.890
|
11.338
|
|
3.4
|
Trường hợp thửa
đất chỉ thay đổi tên chủ, địa chỉ, loại đất
|
|
|
Bổ sung sổ mục
kê
|
Thửa
|
1 - 5
|
4.844
|
|
1.351
|
516
|
6.712
|
1.342
|
8.054
|
|
|
Biên tập bản đồ
và in; xác nhận hồ sơ các cấp và giao nộp sản phẩm
|
Mảnh
|
1 - 5
|
8.217
|
|
3.074
|
519
|
11.810
|
2.362
|
14.172
|
|
3.5
|
Trường hợp khu
vực có biến động hàng loạt và tập trung mà mức độ biến động trên 40% số thửa
thì phần diện tích của các thửa đất cần chỉnh lý biến động tính mức như đo vẽ
mới BĐĐC
|
|
4
|
Tỷ lệ 1/5000
|
|
4.1
|
Chỉnh lý biến động
dưới 15%
|
|
a
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đối soát thực địa
|
Mảnh
|
1
|
21.612
|
|
286
|
|
21.898
|
5.475
|
27.373
|
|
2
|
24.933
|
|
325
|
|
25.258
|
6.315
|
31.573
|
|
3
|
33.244
|
|
391
|
|
33.635
|
8.409
|
42.043
|
|
4
|
36.565
|
|
417
|
|
36.982
|
9.246
|
46.228
|
|
|
Lập lưới đo vẽ,
đo vẽ chi tiết
|
Thửa
|
1
|
164.112
|
7.913
|
3.031
|
3.835
|
178.892
|
44.723
|
223.615
|
|
2
|
189.321
|
9.134
|
3.125
|
4.420
|
206.001
|
51.500
|
257.501
|
|
3
|
252.342
|
12.182
|
3.289
|
5.892
|
273.705
|
68.426
|
342.131
|
|
4
|
277.551
|
13.394
|
3.394
|
6.488
|
300.827
|
75.207
|
376.034
|
|
b
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lập bản vẽ BĐĐC
và bổ sung sổ mục kê
|
Thửa
|
1
|
18.118
|
|
7.458
|
2.300
|
27.876
|
5.575
|
33.452
|
|
2
|
32.585
|
|
7.520
|
2.552
|
42.657
|
8.531
|
51.189
|
|
3
|
37.364
|
|
7.617
|
3.101
|
48.082
|
9.616
|
57.698
|
|
4
|
40.198
|
|
7.668
|
3.090
|
50.956
|
10.191
|
61.147
|
|
|
Biên tập bản đồ
và in; xác nhận hồ sơ các cấp và giao nộp sản phẩm
|
Mảnh
|
1 - 5
|
1.232
|
|
285
|
63
|
1.580
|
316
|
1.896
|
|
4.2
|
Trường hợp biến
động trên 15% đến 25%
|
|
a
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đối soát thực địa
|
Mảnh
|
1
|
19.451
|
|
258
|
|
19.708
|
4.927
|
24.635
|
|
2
|
22.440
|
|
293
|
|
22.733
|
5.683
|
28.416
|
|
3
|
29.920
|
|
351
|
|
30.271
|
7.568
|
37.839
|
|
4
|
32.909
|
|
375
|
|
33.284
|
8.321
|
41.605
|
|
|
Lập lưới đo vẽ,
đo vẽ chi tiết
|
Thửa
|
1
|
147.701
|
7.122
|
2.728
|
3.452
|
161.003
|
40.251
|
201.253
|
|
2
|
170.389
|
8.221
|
2.813
|
3.978
|
185.401
|
46.350
|
231.751
|
|
3
|
227.108
|
10.964
|
2.960
|
5.303
|
246.334
|
61.584
|
307.918
|
|
4
|
249.796
|
12.054
|
3.055
|
5.839
|
270.744
|
67.686
|
338.430
|
|
b
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lập bản vẽ BĐĐC
và bổ sung sổ mục kê
|
Thửa
|
1
|
16.306
|
|
6.712
|
2.070
|
25.089
|
5.018
|
30.106
|
|
2
|
29.327
|
|
6.768
|
2.297
|
38.392
|
7.678
|
46.070
|
|
3
|
33.628
|
|
6.855
|
2.791
|
43.274
|
8.655
|
51.929
|
|
4
|
36.178
|
|
6.901
|
2.781
|
45.860
|
9.172
|
55.033
|
|
|
Biên tập bản đồ
và in; xác nhận hồ sơ các cấp và giao nộp sản phẩm
|
mảnh
|
1 - 5
|
1.109
|
|
256
|
57
|
1.422
|
284
|
1.706
|
|
4.3
|
Trường hợp biến
động trên 25% đến 40% hoặc biến động trên 40% nhưng các thửa đất biến động
không tập trung
|
|
a
|
Ngoại nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Đối soát thực địa
|
Mảnh
|
1
|
17.290
|
|
229
|
|
17.518
|
4.380
|
21.898
|
|
2
|
19.947
|
|
260
|
|
20.207
|
5.052
|
25.258
|
|
3
|
26.595
|
|
312
|
|
26.908
|
6.727
|
33.635
|
|
4
|
29.252
|
|
333
|
|
29.586
|
7.396
|
36.982
|
|
|
Lập lưới đo vẽ,
đo vẽ chi tiết
|
Thửa
|
1
|
131.290
|
6.330
|
2.425
|
3.068
|
143.114
|
35.778
|
178.892
|
|
2
|
151.457
|
7.307
|
2.500
|
3.536
|
164.801
|
41.200
|
206.001
|
|
3
|
201.874
|
9.746
|
2.631
|
4.713
|
218.964
|
54.741
|
273.705
|
|
4
|
222.041
|
10.715
|
2.715
|
5.191
|
240.661
|
60.165
|
300.827
|
|
b
|
Nội nghiệp
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Lập bản vẽ BĐĐC
và bổ sung sổ mục kê
|
Thửa
|
1
|
14.495
|
|
5.966
|
1.840
|
22.301
|
17.841
|
40.142
|
|
2
|
26.068
|
|
6.016
|
2.041
|
34.126
|
27.301
|
61.427
|
|
3
|
29.891
|
|
6.093
|
2.481
|
38.466
|
30.773
|
69.238
|
|
4
|
32.158
|
|
6.134
|
2.472
|
40.765
|
32.612
|
73.377
|
|
|
Biên tập bản đồ
và in; xác nhận hồ sơ các cấp và giao nộp sản phẩm
|
Mảnh
|
1 - 4
|
985
|
|
228
|
51
|
1.264
|
1.011
|
2.275
|
|
4.4
|
Trường hợp thửa
đất chỉ thay đổi tên chủ, địa chỉ, loại đất
|
|
|
Bổ sung sổ mục
kê
|
Thửa
|
1 - 4
|
4.844
|
|
1.351
|
516
|
6.712
|
1.342
|
8.054
|
|
|
Biên tập bản đồ
và in; xác nhận hồ sơ các cấp và giao nộp sản phẩm
|
Mảnh
|
1 - 4
|
1.232
|
|
285
|
63
|
1.580
|
316
|
1.896
|
|
4.5
|
Trường hợp khu
vực có biến động hàng loạt và tập trung mà mức độ biến động trên 40% số thửa
thì phần diện tích của các thửa đất cần chỉnh lý biến động tính mức như đo vẽ
mới BĐĐC
|
|
5
|
Trường hợp chỉnh
lý bản đồ địa chính dạng giấy cho các loại tỷ lệ thì cộng thêm đơn giá số hóa
BĐĐC (Mục III.1) và chuyển đổi bản đồ số dạng vector từ hệ HN-72 sang hệ
VN-2000 (Mục III.2) ở trên
|
|
V
|
TRÍCH ĐO ĐỊA
CHÍNH THỬA ĐẤT
|
|
1
|
Đất đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
1.1
|
Dưới 100 m2
|
Thửa
|
|
1.667.429
|
|
240.148
|
81.317
|
1.988.894
|
497.224
|
2.486.118
|
|
1.2
|
Từ 100 m2
đến 300 m2
|
Thửa
|
|
1.980.072
|
|
285.176
|
96.565
|
2.361.812
|
590.453
|
2.952.265
|
|
1.3
|
Từ trên 300 m2
đến 500 m2
|
Thửa
|
|
2.098.760
|
|
302.269
|
102.353
|
2.503.382
|
625.846
|
3.129.228
|
|
1.4
|
Từ trên 500 m2
đến 1.000 m2
|
Thửa
|
|
2.570.620
|
|
370.228
|
125.364
|
3.066.212
|
766.553
|
3.832.765
|
|
1.5
|
Từ trên 1.000 m2
đến 3.000 m2
|
Thửa
|
|
3.528.812
|
|
508.229
|
172.094
|
4.209.135
|
1.052.284
|
5.261.419
|
|
1.6
|
Từ trên 3.000 m2
đến 10.000 m2
|
Thửa
|
|
5.419.144
|
|
780.480
|
264.282
|
6.463.906
|
1.615.976
|
8.079.882
|
|
2
|
Đất ngoài khu
vực đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Dưới 100 m2
|
Thửa
|
|
1.111.619
|
|
96.395
|
32.484
|
1.240.498
|
310.125
|
1.550.623
|
|
2.2
|
Từ 100 m2
đến 300 m2
|
Thửa
|
|
1.375.050
|
|
119.238
|
40.183
|
1.534.471
|
383.618
|
1.918.089
|
|
2.3
|
Từ trên 300 m2
đến 500 m2
|
Thửa
|
|
1.403.998
|
|
121.749
|
41.029
|
1.566.776
|
391.694
|
1.958.469
|
|
2.4
|
Từ trên 500 m2
đến 1.000 m2
|
Thửa
|
|
1.709.403
|
|
148.232
|
49.953
|
1.907.589
|
476.897
|
2.384.486
|
|
2.5
|
Từ trên 1.000 m2
đến 3.000 m2
|
Thửa
|
|
2.341.927
|
|
203.082
|
68.437
|
2.613.446
|
653.361
|
3.266.807
|
|
2.6
|
Từ trên 3.000 m2
đến 10.000 m2
|
Thửa
|
|
3.010.635
|
|
261.069
|
87.979
|
3.359.683
|
839.921
|
4.199.604
|
|
VI
|
ĐO ĐẠC
CHỈNH LÝ BẢN TRÍCH ĐO ĐỊA CHÍNH HOẶC CHỈNH LÝ RIÊNG TỪNG THỬA ĐẤT CỦA BẢN ĐỒ
ĐỊA CHÍNH
|
|
1
|
Đo đạc
chỉnh lý bản trích đo đạc địa chính hoặc chỉnh lý riêng từng thửa đất của bản
đồ địa chính
|
|
1.1
|
Đất đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100 m2
|
Thửa
|
|
833.714
|
|
120.074
|
40.659
|
994.447
|
248.612
|
1.243.059
|
|
|
Từ 100 m2
đến 300 m2
|
Thửa
|
|
990.036
|
|
142.588
|
48.282
|
1.180.906
|
295.227
|
1.476.133
|
|
|
Từ trên 300 m2
đến 500 m2
|
Thửa
|
|
1.049.380
|
|
151.135
|
51.176
|
1.251.691
|
312.923
|
1.564.614
|
|
|
Từ trên 500 m2
đến 1.000 m2
|
Thửa
|
|
1.285.310
|
|
185.114
|
62.682
|
1.533.106
|
383.276
|
1.916.382
|
|
|
Từ trên 1.000 m2
đến 3.000 m2
|
Thửa
|
|
1.764.406
|
|
254.115
|
86.047
|
2.104.567
|
526.142
|
2.630.709
|
|
|
Từ trên 3.000 m2
đến 10.000 m2
|
Thửa
|
|
2.709.572
|
|
390.240
|
132.141
|
3.231.953
|
807.988
|
4.039.941
|
|
1.2
|
Đất ngoài khu
vực đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100 m2
|
Thửa
|
|
555.809
|
|
48.197
|
16.242
|
620.249
|
155.062
|
775.311
|
|
|
Từ 100 m2
đến 300 m2
|
Thửa
|
|
687.525
|
|
59.619
|
20.091
|
767.236
|
191.809
|
959.044
|
|
|
Từ trên 300 m2
đến 500 m2
|
Thửa
|
|
701.999
|
|
60.874
|
20.514
|
783.388
|
195.847
|
979.235
|
|
|
Từ trên 500 m2
đến 1.000 m2
|
Thửa
|
|
854.702
|
|
74.116
|
24.977
|
953.794
|
238.449
|
1.192.243
|
|
|
Từ trên 1.000 m2
đến 3.000 m2
|
Thửa
|
|
1.170.963
|
|
101.541
|
34.219
|
1.306.723
|
326.681
|
1.633.404
|
|
|
Từ trên 3.000 m2
đến 10.000 m2
|
Thửa
|
|
1.505.318
|
|
130.535
|
43.989
|
1.679.842
|
419.960
|
2.099.802
|
|
2
|
Chỉnh lý do
yếu tố quy hoạch
|
|
2.1
|
Đất đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100 m2
|
Thửa
|
|
250.114
|
|
36.022
|
12.198
|
298.334
|
74.584
|
372.918
|
|
|
Từ 100 m2
đến 300 m2
|
Thửa
|
|
297.011
|
|
42.776
|
14.485
|
354.272
|
88.568
|
442.840
|
|
|
Từ trên 300 m2
đến 500 m2
|
Thửa
|
|
314.814
|
|
45.340
|
15.353
|
375.507
|
93.877
|
469.384
|
|
|
Từ trên 500 m2
đến 1.000 m2
|
Thửa
|
|
385.593
|
|
55.534
|
18.805
|
459.932
|
114.983
|
574.915
|
|
|
Từ trên 1.000 m2
đến 3.000 m2
|
Thửa
|
|
529.322
|
|
76.234
|
25.814
|
631.370
|
157.843
|
789.213
|
|
|
Từ trên 3.000 m2
đến 10.000 m2
|
Thửa
|
|
812.872
|
|
117.072
|
39.642
|
969.586
|
242.396
|
1.211.982
|
|
2.2
|
Đất ngoài khu
vực đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100 m2
|
Thửa
|
|
166.743
|
|
14.459
|
4.873
|
186.075
|
46.519
|
232.593
|
|
|
Từ 100 m2
đến 300 m2
|
Thửa
|
|
206.258
|
|
17.886
|
6.027
|
230.171
|
57.543
|
287.713
|
|
|
Từ trên 300 m2
đến 500 m2
|
Thửa
|
|
210.600
|
|
18.262
|
6.154
|
235.016
|
58.754
|
293.770
|
|
|
Từ trên 500 m2
đến 1.000 m2
|
Thửa
|
|
256.411
|
|
22.235
|
7.493
|
286.138
|
71.535
|
357.673
|
|
|
Từ trên 1.000 m2
đến 3.000 m2
|
Thửa
|
|
351.289
|
|
30.462
|
10.266
|
392.017
|
98.004
|
490.021
|
|
|
Từ trên 3.000 m2
đến 10.000 m2
|
Thửa
|
|
451.595
|
|
39.160
|
13.197
|
503.952
|
125.988
|
629.941
|
|
VII
|
ĐO ĐẠC TÀI
SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
|
|
1
|
Trường hợp đo
đạc tài sản thực hiện đồng thời với mức trích đo đạc địa chính thửa đất
|
|
1.1
|
Đo đạc tài sản
gắn liền với đất là nhà và các công trình xây dựng khác
|
|
a
|
Đất đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100 m2
|
Thửa
|
|
1.667.429
|
|
168.103
|
56.922
|
1.892.454
|
473.114
|
2.486.118
|
|
|
Từ 100 m2
đến 300 m2
|
Thửa
|
|
1.980.072
|
|
199.623
|
67.595
|
2.247.290
|
561.822
|
2.952.265
|
|
|
Từ trên 300 m2
đến 500 m2
|
Thửa
|
|
2.098.760
|
|
211.589
|
71.647
|
2.381.995
|
595.499
|
3.129.228
|
|
|
Từ trên 500 m2
đến 1.000 m2
|
Thửa
|
|
2.570.620
|
|
259.160
|
87.755
|
2.917.534
|
729.384
|
3.832.765
|
|
|
Từ trên 1.000 m2
đến 3.000 m2
|
Thửa
|
|
3.528.812
|
|
355.761
|
120.466
|
4.005.038
|
1.001.259
|
5.261.419
|
|
|
Từ trên 3.000 m2
đến 10.000 m2
|
Thửa
|
|
5.419.144
|
|
546.336
|
184.997
|
6.150.477
|
1.537.619
|
8.079.882
|
|
b
|
Đất ngoài khu
vực đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100 m2
|
Thửa
|
|
1.111.619
|
|
67.476
|
22.739
|
1.201.834
|
300.459
|
1.550.623
|
|
|
Từ 100 m2
đến 300 m2
|
Thửa
|
|
1.375.050
|
|
83.467
|
28.128
|
1.486.645
|
371.661
|
1.918.089
|
|
|
Từ trên 300 m2
đến 500 m2
|
Thửa
|
|
1.403.998
|
|
85.224
|
28.720
|
1.517.942
|
379.486
|
1.958.469
|
|
|
Từ trên 500 m2
đến 1.000 m2
|
Thửa
|
|
1.709.403
|
|
103.762
|
34.967
|
1.848.133
|
462.033
|
2.384.486
|
|
|
Từ trên 1.000 m2
đến 3.000 m2
|
Thửa
|
|
2.341.927
|
|
142.157
|
47.906
|
2.531.990
|
632.998
|
3.266.807
|
|
|
Từ trên 3.000 m2
đến 10.000 m2
|
Thửa
|
|
3.010.635
|
|
182.749
|
61.585
|
3.254.969
|
813.742
|
4.199.604
|
|
1.2
|
Đo đạc tài sản
gắn liền với đất
|
|
a
|
Đất đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100 m2
|
Thửa
|
|
833.714
|
|
84.052
|
28.461
|
946.227
|
236.557
|
1.243.059
|
|
|
Từ 100 m2
đến 300 m2
|
Thửa
|
|
990.036
|
|
99.811
|
33.798
|
1.123.645
|
280.911
|
1.476.133
|
|
|
Từ trên 300 m2
đến 500 m2
|
Thửa
|
|
1.049.380
|
|
105.794
|
35.823
|
1.190.998
|
297.749
|
1.564.614
|
|
|
Từ trên 500 m2
đến 1.000 m2
|
Thửa
|
|
1.285.310
|
|
129.580
|
43.878
|
1.458.767
|
364.692
|
1.916.382
|
|
|
Từ trên 1.000 m2
đến 3.000 m2
|
Thửa
|
|
1.764.406
|
|
177.880
|
60.233
|
2.002.519
|
500.630
|
2.630.709
|
|
|
Từ trên 3.000 m2
đến 10.000 m2
|
Thửa
|
|
2.709.572
|
|
273.168
|
92.499
|
3.075.239
|
768.810
|
4.039.941
|
|
b
|
Đất ngoài khu
vực đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100 m2
|
Thửa
|
|
555.809
|
|
33.738
|
11.370
|
600.917
|
150.229
|
775.311
|
|
|
Từ 100 m2
đến 300 m2
|
Thửa
|
|
687.525
|
|
41.733
|
14.064
|
743.322
|
185.831
|
959.044
|
|
|
Từ trên 300 m2
đến 500 m2
|
Thửa
|
|
701.999
|
|
42.612
|
14.360
|
758.971
|
189.743
|
979.235
|
|
|
Từ trên 500 m2
đến 1.000 m2
|
Thửa
|
|
854.702
|
|
51.881
|
17.484
|
924.067
|
231.017
|
1.192.243
|
|
|
Từ trên 1.000 m2
đến 3.000 m2
|
Thửa
|
|
1.170.963
|
|
71.079
|
23.953
|
1.265.995
|
316.499
|
1.633.404
|
|
|
Từ trên 3.000 m2
đến 10.000 m2
|
Thửa
|
|
1.505.318
|
|
91.374
|
30.793
|
1.627.484
|
406.871
|
2.099.802
|
|
2
|
Trường hợp đo
đạc tài sản thực hiện không đồng thời với đo địa chính thửa đất
|
|
2.1
|
Đo đạc tài sản
gắn liền với đất là nhà và các công trình xây dựng khác
|
|
a
|
Đất đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100 m2
|
Thửa
|
|
1.167.200
|
|
117.672
|
39.846
|
1.324.718
|
331.180
|
1.740.282
|
|
|
Từ 100 m2
đến 300 m2
|
Thửa
|
|
1.386.050
|
|
139.736
|
47.317
|
1.573.103
|
393.276
|
2.066.586
|
|
|
Từ trên 300 m2
đến 500 m2
|
Thửa
|
|
1.469.132
|
|
148.112
|
50.153
|
1.667.397
|
416.849
|
2.190.459
|
|
|
Từ trên 500 m2
đến 1.000 m2
|
Thửa
|
|
1.799.434
|
|
181.412
|
61.429
|
2.042.274
|
510.568
|
2.682.935
|
|
|
Từ trên 1.000 m2
đến 3.000 m2
|
Thửa
|
|
2.470.168
|
|
249.032
|
84.326
|
2.803.527
|
700.882
|
3.682.993
|
|
|
Từ trên 3.000 m2
đến 10.000 m2
|
Thửa
|
|
3.793.400
|
|
382.435
|
129.498
|
4.305.334
|
1.076.333
|
5.655.918
|
|
b
|
Đất ngoài khu
vực đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100 m2
|
Thửa
|
|
778.133
|
|
47.233
|
15.917
|
841.284
|
210.321
|
1.085.436
|
|
|
Từ 100 m2
đến 300 m2
|
Thửa
|
|
962.535
|
|
58.427
|
19.689
|
1.040.651
|
260.163
|
1.342.662
|
|
|
Từ trên 300 m2
đến 500 m2
|
Thửa
|
|
982.799
|
|
59.657
|
20.104
|
1.062.560
|
265.640
|
1.370.929
|
|
|
Từ trên 500 m2
đến 1.000 m2
|
Thửa
|
|
1.196.582
|
|
72.634
|
24.477
|
1.293.693
|
323.423
|
1.669.140
|
|
|
Từ trên 1.000 m2
đến 3.000 m2
|
Thửa
|
|
1.639.349
|
|
99.510
|
33.534
|
1.772.393
|
443.098
|
2.286.765
|
|
|
Từ trên 3.000 m2
đến 10.000 m2
|
Thửa
|
|
2.107.445
|
|
127.924
|
43.110
|
2.278.478
|
569.620
|
2.939.723
|
|
Trường hợp nhà,
công trình xây dựng khác có nhiều tầng mà diện tích xây dựng ở các tầng không
giống nhau phải đo đạc riêng từng tầng thì định mức đo đạc tầng sát mạt đất
được tính bằng 0,70 lần định mức trích đo thửa đất có diện tích tương ứng quy
định tại Mục V; từ tầng thứ 2 trở lên (nếu phải đo) được tính định mức bằng
0,5 lần mức đo đạc của tầng sát mặt đất.
|
|
2.2
|
Đo đạc tài sản
gắn liền với đất không phải là nhà, công trình xây dựng khác
|
|
a
|
Đất đô thị
|
|
|
500.229
|
|
72.044
|
24.395
|
596.668
|
149.167
|
745.835
|
|
|
Dưới 100 m2
|
Thửa
|
|
500.229
|
|
72.044
|
24.395
|
596.668
|
149.167
|
745.835
|
|
|
Từ 100 m2
đến 300 m2
|
Thửa
|
|
594.022
|
|
85.553
|
28.969
|
708.544
|
177.136
|
885.680
|
|
|
Từ trên 300 m2
đến 500 m2
|
Thửa
|
|
629.628
|
|
90.681
|
30.706
|
751.015
|
187.754
|
938.768
|
|
|
Từ trên 500 m2
đến 1.000 m2
|
Thửa
|
|
771.186
|
|
111.068
|
37.609
|
919.864
|
229.966
|
1.149.829
|
|
|
Từ trên 1.000 m2
đến 3.000 m2
|
Thửa
|
|
1.058.643
|
|
152.469
|
51.628
|
1.262.740
|
315.685
|
1.578.426
|
|
|
Từ trên 3.000 m2
đến 10.000 m2
|
Thửa
|
|
1.625.743
|
|
234.144
|
79.285
|
1.939.172
|
484.793
|
2.423.965
|
|
b
|
Đất ngoài khu
vực đô thị
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Dưới 100 m2
|
Thửa
|
|
333.486
|
|
28.918
|
9.745
|
372.149
|
93.037
|
465.187
|
|
|
Từ 100 m2
đến 300 m2
|
Thửa
|
|
412.515
|
|
35.772
|
12.055
|
460.341
|
115.085
|
575.427
|
|
|
Từ trên 300 m2
đến 500 m2
|
Thửa
|
|
421.199
|
|
36.525
|
12.309
|
470.033
|
117.508
|
587.541
|
|
|
Từ trên 500 m2
đến 1.000 m2
|
Thửa
|
|
512.821
|
|
44.470
|
14.986
|
572.277
|
143.069
|
715.346
|
|
|
Từ trên 1.000 m2
đến 3.000 m2
|
Thửa
|
|
702.578
|
|
60.925
|
20.531
|
784.034
|
196.008
|
980.042
|
|
|
Từ trên 3.000 m2
đến 10.000 m2
|
Thửa
|
|
903.191
|
|
78.321
|
26.394
|
1.007.905
|
251.976
|
1.259.881
|
|
3
|
Trường hợp ranh
giới nhà ở và tài sản, tài sản gắn liền trên đất trùng với ranh giới thửa đất
(Thì chỉ tính đơn giá đo đạc thửa đất mà không tính đơn giá đo đạc tài sản
gắn liền với đất)
|
|
B
|
ĐƠN GIÁ ĐĂNG
KÝ ĐẤT ĐAI, TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT, LẬP HỒ SƠ ĐỊA CHÍNH CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN
QSD ĐẤT, QUYỀN SỞ HỮU NHÀ Ở VÀ TÀI SẢN GẮN LIỀN VỚI ĐẤT
|
|
STT
|
Danh mục sản
phẩm
|
ĐVT
|
Loại
khó khăn
|
Chi phí tiền công kỹ thuật
|
Chi phí tiền công LĐPT
|
Chi phí DC,VL
|
Chi phí sử dụng máy KHM
|
Chi phí trực tiếp
|
Chi phí chung
|
Đơn giá
sản phẩm
|
|
|
|
I
|
ĐĂNG KÝ, CẤP
GIẤY CHỨNG NHẬN LẦN ĐẦU ĐỒNG LOẠT ĐỐI VỚI HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN Ở XÃ, THỊ TRẤN
|
|
1
|
Đăng ký, cấp
giấy chứng nhận lần đầu đồng loạt đối với hộ gia đình, cá nhân ở xã, thị trấn
|
Hồ sơ
|
1
|
249.826
|
|
50.424
|
3.587
|
303.836
|
45.575
|
349.412
|
|
2
|
259.992
|
|
50.489
|
3.587
|
314.068
|
47.110
|
361.179
|
|
3
|
271.525
|
|
50.621
|
3.587
|
325.733
|
48.860
|
374.593
|
|
2
|
Chi phí cho mỗi
thửa đất tăng thêm
|
Hồ sơ
|
1
|
53.704
|
|
543
|
734
|
54.982
|
8.247
|
63.229
|
|
2
|
56.754
|
|
556
|
734
|
58.045
|
8.707
|
66.752
|
|
3
|
60.214
|
|
583
|
734
|
61.531
|
9.230
|
70.761
|
|
3
|
Trường hợp có kê
khai đăng ký nhưng không thuộc trường hợp phải cấp GCN
|
Hồ sơ
|
1
|
124.913
|
|
25.212
|
1.793
|
151.918
|
22.788
|
174.706
|
|
2
|
129.996
|
|
25.245
|
1.793
|
157.034
|
23.555
|
180.589
|
|
3
|
135.763
|
|
25.310
|
1.793
|
162.866
|
24.430
|
187.296
|
|
4
|
Trường hợp có kê
khai đăng ký nhưng người sử dụng không có nhu cầu cấp GCN hoặc sau khi xét
duyệt không đủ điều kiện
|
Hồ sơ
|
1
|
224.844
|
|
45.381
|
3.228
|
273.453
|
41.018
|
314.471
|
|
2
|
233.993
|
|
45.440
|
3.228
|
282.662
|
42.399
|
325.061
|
|
3
|
244.373
|
|
45.559
|
3.228
|
293.160
|
43.974
|
337.134
|
|
II
|
ĐĂNG KÝ, CẤP
GIẤY CHỨNG NHẬN LẦN ĐẦU ĐỒNG LOẠT ĐỐI VỚI HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN Ở PHƯỜNG
|
|
1
|
Đăng ký, cấp
giấy chứng nhận lần đầu đồng loạt đối với hộ gia đình, cá nhân ở phường
|
Hồ sơ
|
2
|
333.932
|
|
67.665
|
5.719
|
407.315
|
61.097
|
468.412
|
|
3
|
352.437
|
|
68.002
|
5.719
|
426.158
|
63.924
|
490.082
|
|
4
|
369.891
|
|
68.340
|
5.719
|
443.950
|
66.593
|
510.543
|
|
5
|
389.152
|
|
68.678
|
5.719
|
463.550
|
69.532
|
533.082
|
|
2
|
Chi phí cho mỗi
thửa đất tăng thêm
|
Hồ sơ
|
2
|
94.590
|
|
1.513
|
1.243
|
97.346
|
14.602
|
111.948
|
|
3
|
100.141
|
|
1.581
|
1.243
|
102.965
|
15.445
|
118.410
|
|
4
|
105.378
|
|
1.648
|
1.243
|
108.269
|
16.240
|
124.509
|
|
5
|
111.156
|
|
1.716
|
1.243
|
114.115
|
17.117
|
131.232
|
|
3
|
Trường hợp có kê
khai đăng ký nhưng không thuộc trường hợp phải cấp GCN
|
Hồ sơ
|
2
|
166.966
|
|
33.832
|
2.860
|
203.658
|
30.549
|
234.206
|
|
3
|
176.218
|
|
34.001
|
2.860
|
213.079
|
31.962
|
245.041
|
|
4
|
184.946
|
|
34.170
|
2.860
|
221.975
|
33.296
|
255.271
|
|
5
|
194.576
|
|
34.339
|
2.860
|
231.775
|
34.766
|
266.541
|
|
4
|
Trường hợp có kê
khai đăng ký nhưng người sử dụng không không có nhu cầu cấp GCN hoặc sau khi
xét duyệt không đủ điều kiện
|
Hồ sơ
|
2
|
300.539
|
|
60.898
|
5.147
|
366.584
|
54.988
|
421.571
|
|
3
|
317.193
|
|
61.202
|
5.147
|
383.542
|
57.531
|
441.074
|
|
4
|
332.902
|
|
61.506
|
5.147
|
399.555
|
59.933
|
459.489
|
|
5
|
350.237
|
|
61.810
|
5.147
|
417.195
|
62.579
|
479.774
|
|
III
|
ĐĂNG KÝ, CẤP
GIẤY CHỨNG NHẬN LẦN ĐẦU ĐƠN LẺ TỪNG HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN
|
|
1
|
Trường hợp nộp
hồ sơ ở cấp xã
|
|
|
Đăng ký, cấp GCN
đối với đất
|
Hồ sơ
|
1
|
859.478
|
|
89.245
|
11.004
|
959.728
|
143.959
|
1.103.687
|
|
2
|
881.996
|
|
89.245
|
11.004
|
982.246
|
147.337
|
1.129.583
|
|
3
|
909.018
|
|
89.245
|
11.004
|
1.009.268
|
151.390
|
1.160.658
|
|
4
|
906.124
|
|
89.245
|
11.004
|
1.006.374
|
150.956
|
1.157.330
|
|
5
|
937.649
|
|
89.245
|
11.004
|
1.037.899
|
155.685
|
1.193.583
|
|
|
Đăng ký, cấp GCN
đối với tài sản
|
Hồ sơ
|
1
|
841.789
|
|
89.245
|
11.004
|
942.039
|
141.306
|
1.083.345
|
|
2
|
864.307
|
|
89.245
|
11.004
|
964.557
|
144.683
|
1.109.240
|
|
3
|
891.328
|
|
89.245
|
11.004
|
991.578
|
148.737
|
1.140.315
|
|
4
|
918.350
|
|
89.245
|
11.004
|
1.018.599
|
152.790
|
1.171.389
|
|
5
|
949.875
|
|
89.245
|
11.004
|
1.050.124
|
157.519
|
1.207.643
|
|
|
Đăng ký, cấp GCN
đối đất + tài sản
|
Hồ sơ
|
1
|
1.075.568
|
|
89.245
|
11.004
|
1.175.818
|
176.373
|
1.352.191
|
|
2
|
1.104.841
|
|
89.245
|
11.004
|
1.205.091
|
180.764
|
1.385.855
|
|
3
|
1.136.817
|
|
89.245
|
11.004
|
1.237.067
|
185.560
|
1.422.627
|
|
4
|
1.172.395
|
|
89.245
|
11.004
|
1.272.645
|
190.897
|
1.463.541
|
|
5
|
1.211.126
|
|
89.245
|
11.004
|
1.311.376
|
196.706
|
1.508.082
|
|
2
|
Trường hợp nộp
hồ sơ tại VPĐK cấp huyện
|
|
|
- Đăng ký, cấp
GCN đối với đất
|
Hồ sơ
|
1
|
859.478
|
|
89.053
|
11.003
|
959.534
|
143.930
|
1.103.464
|
|
2
|
881.996
|
|
89.053
|
11.003
|
982.052
|
147.308
|
1.129.360
|
|
3
|
891.328
|
|
89.053
|
11.003
|
991.384
|
148.708
|
1.140.091
|
|
4
|
918.350
|
|
89.053
|
11.003
|
1.018.405
|
152.761
|
1.171.166
|
|
5
|
949.875
|
|
89.053
|
11.003
|
1.049.930
|
157.490
|
1.207.420
|
|
|
- Đăng ký, cấp
GCN đối với tài sản
|
Hồ sơ
|
1
|
841.789
|
|
89.053
|
11.003
|
941.845
|
141.277
|
1.083.121
|
|
2
|
864.307
|
|
89.053
|
11.003
|
964.362
|
144.654
|
1.109.017
|
|
3
|
891.328
|
|
89.053
|
11.003
|
991.384
|
148.708
|
1.140.091
|
|
4
|
918.350
|
|
89.053
|
11.003
|
1.018.405
|
152.761
|
1.171.166
|
|
5
|
949.875
|
|
89.053
|
11.003
|
1.049.930
|
157.490
|
1.207.420
|
|
|
- Đăng ký, cấp
GCN đối đất + tài sản
|
Hồ sơ
|
1
|
1.075.568
|
|
89.053
|
11.003
|
1.175.624
|
176.344
|
1.351.967
|
|
2
|
1.104.841
|
|
89.053
|
11.003
|
1.204.897
|
180.735
|
1.385.632
|
|
3
|
1.136.817
|
|
89.053
|
11.003
|
1.236.872
|
185.531
|
1.422.403
|
|
4
|
1.172.395
|
|
89.053
|
11.003
|
1.272.451
|
190.868
|
1.463.318
|
|
5
|
1.211.126
|
|
89.053
|
11.003
|
1.311.181
|
196.677
|
1.507.859
|
|
3
|
Trường hợp có kê
khai đăng ký nhưng người SDĐ không có nhu cầu hoặc sau khi xét duyệt không đủ
điều kiện cấp GCN
|
|
3.1
|
Trường hợp nộp
hồ sơ ở cấp xã
|
|
|
- Đăng ký, cấp
GCN đối với đất
|
Hồ sơ
|
1
|
773.531
|
|
80.321
|
9.904
|
863.755
|
129.563
|
993.319
|
|
2
|
793.797
|
|
80.321
|
9.904
|
884.021
|
132.603
|
1.016.625
|
|
3
|
818.116
|
|
80.321
|
9.904
|
908.341
|
136.251
|
1.044.592
|
|
4
|
815.511
|
|
80.321
|
9.904
|
905.736
|
135.860
|
1.041.597
|
|
5
|
843.884
|
|
80.321
|
9.904
|
934.109
|
140.116
|
1.074.225
|
|
|
- Đăng ký, cấp
GCN đối với tài sản
|
Hồ sơ
|
1
|
757.610
|
|
80.321
|
9.904
|
847.835
|
127.175
|
975.010
|
|
2
|
777.876
|
|
80.321
|
9.904
|
868.101
|
130.215
|
998.316
|
|
3
|
802.195
|
|
80.321
|
9.904
|
892.420
|
133.863
|
1.026.283
|
|
4
|
826.515
|
|
80.321
|
9.904
|
916.740
|
137.511
|
1.054.250
|
|
5
|
854.887
|
|
80.321
|
9.904
|
945.112
|
141.767
|
1.086.879
|
|
|
- Đăng ký, cấp
GCN đối đất + tài sản
|
Hồ sơ
|
1
|
968.011
|
|
80.321
|
9.904
|
1.058.236
|
158.735
|
1.216.972
|
|
2
|
994.357
|
|
80.321
|
9.904
|
1.084.582
|
162.687
|
1.247.269
|
|
3
|
1.023.135
|
|
80.321
|
9.904
|
1.113.360
|
167.004
|
1.280.364
|
|
4
|
1.055.156
|
|
80.321
|
9.904
|
1.145.380
|
171.807
|
1.317.187
|
|
5
|
1.090.013
|
|
80.321
|
9.904
|
1.180.238
|
177.036
|
1.357.274
|
|
3.2
|
Trường hợp nộp
hồ sơ tại VPĐK cấp huyện
|
|
|
- Đăng ký, cấp
GCN đối với đất
|
Hồ sơ
|
1
|
773.531
|
|
80.147
|
9.903
|
863.581
|
129.537
|
993.118
|
|
2
|
793.797
|
|
89.053
|
9.903
|
892.752
|
133.913
|
1.026.665
|
|
3
|
802.195
|
|
89.053
|
9.903
|
901.151
|
135.173
|
1.036.323
|
|
4
|
826.515
|
|
89.053
|
9.903
|
925.470
|
138.820
|
1.064.290
|
|
5
|
854.887
|
|
89.053
|
9.903
|
953.842
|
143.076
|
1.096.919
|
|
|
- Đăng ký, cấp
GCN đối với tài sản
|
Hồ sơ
|
1
|
757.610
|
|
89.053
|
9.903
|
856.565
|
128.485
|
985.050
|
|
2
|
777.876
|
|
89.053
|
9.903
|
876.831
|
131.525
|
1.008.356
|
|
3
|
802.195
|
|
89.053
|
9.903
|
901.151
|
135.173
|
1.036.323
|
|
4
|
826.515
|
|
89.053
|
9.903
|
925.470
|
138.820
|
1.064.290
|
|
5
|
854.887
|
|
89.053
|
9.903
|
953.842
|
143.076
|
1.096.919
|
|
|
- Đăng ký, cấp
GCN đối đất + tài sản
|
Hồ sơ
|
1
|
968.011
|
|
89.245
|
9.903
|
1.067.160
|
160.074
|
1.227.234
|
|
2
|
994.357
|
|
89.245
|
9.903
|
1.093.505
|
164.026
|
1.257.531
|
|
3
|
1.023.135
|
|
89.245
|
9.903
|
1.122.283
|
168.342
|
1.290.626
|
|
4
|
1.055.156
|
|
89.245
|
9.903
|
1.154.304
|
173.146
|
1.327.449
|
|
5
|
1.090.013
|
|
89.245
|
9.903
|
1.189.161
|
178.374
|
1.367.536
|
|
IV
|
ĐĂNG KÝ, CẤP
GIẤY CHỨNG NHẬN LẦN ĐẦU ĐỐI VỚI ĐẤT TỔ CHỨC
|
|
1
|
Đăng ký, cấp
giấy chứng nhận lần đầu
|
|
1.1
|
Đăng ký, cấp GCN
đối với đất
|
Hồ sơ
|
1
|
1.251.891
|
|
77.341
|
26.977
|
1.356.209
|
203.431
|
1.559.640
|
|
2
|
1.264.415
|
|
77.341
|
26.977
|
1.368.733
|
205.310
|
1.574.043
|
|
3
|
1.303.299
|
|
77.341
|
26.977
|
1.407.617
|
211.143
|
1.618.759
|
|
4
|
1.345.718
|
|
77.341
|
26.977
|
1.450.036
|
217.505
|
1.667.541
|
|
5
|
1.391.672
|
|
77.341
|
26.977
|
1.495.990
|
224.398
|
1.720.388
|
|
1.2
|
Đăng ký, cấp GCN
đối với tài sản
|
Hồ sơ
|
1
|
1.205.809
|
|
77.341
|
26.977
|
1.310.127
|
196.519
|
1.506.646
|
|
2
|
1.257.832
|
|
77.341
|
26.977
|
1.362.150
|
204.322
|
1.566.472
|
|
3
|
1.296.716
|
|
77.341
|
26.977
|
1.401.034
|
210.155
|
1.611.189
|
|
4
|
1.339.135
|
|
77.341
|
26.977
|
1.443.453
|
216.518
|
1.659.971
|
|
5
|
1.385.089
|
|
77.341
|
26.977
|
1.489.407
|
223.411
|
1.712.818
|
|
1.3
|
Đăng ký, cấp GCN
đất + Tài sản
|
Hồ sơ
|
1
|
1.572.282
|
|
77.341
|
26.977
|
1.676.600
|
251.490
|
1.928.090
|
|
2
|
1.585.486
|
|
77.341
|
26.977
|
1.689.804
|
253.471
|
1.943.275
|
|
3
|
1.674.474
|
|
77.341
|
26.977
|
1.778.792
|
266.819
|
2.045.611
|
|
4
|
1.731.033
|
|
77.341
|
26.977
|
1.835.351
|
275.303
|
2.110.654
|
|
5
|
1.791.127
|
|
77.341
|
26.977
|
1.895.445
|
284.317
|
2.179.761
|
|
2
|
Trường hợp có kê
khai đăng ký nhưng không thuộc trường hợp cấp GCN
|
|
2.1
|
Đăng ký, cấp GCN
đối với đất
|
Hồ sơ
|
1
|
625.945
|
|
38.670
|
13.489
|
678.104
|
101.716
|
779.820
|
|
2
|
632.207
|
|
38.670
|
13.489
|
684.366
|
102.655
|
787.021
|
|
3
|
651.649
|
|
38.670
|
13.489
|
703.808
|
105.571
|
809.380
|
|
4
|
672.859
|
|
38.670
|
13.489
|
725.018
|
108.753
|
833.771
|
|
5
|
695.836
|
|
38.670
|
13.489
|
747.995
|
112.199
|
860.194
|
|
2.2
|
Đăng ký, cấp GCN
đối với tài sản
|
Hồ sơ
|
1
|
602.904
|
|
38.670
|
13.489
|
655.063
|
98.259
|
753.323
|
|
2
|
628.916
|
|
38.670
|
13.489
|
681.075
|
102.161
|
783.236
|
|
3
|
648.358
|
|
38.670
|
13.489
|
700.517
|
105.078
|
805.594
|
|
4
|
669.567
|
|
38.670
|
13.489
|
721.726
|
108.259
|
829.985
|
|
5
|
692.544
|
|
38.670
|
13.489
|
744.703
|
111.706
|
856.409
|
|
2.3
|
Đăng ký, cấp GCN
đất + Tài sản
|
Hồ sơ
|
1
|
786.141
|
|
38.670
|
13.489
|
838.300
|
125.745
|
964.045
|
|
2
|
792.743
|
|
38.670
|
13.489
|
844.902
|
126.735
|
971.638
|
|
3
|
837.237
|
|
38.670
|
13.489
|
889.396
|
133.409
|
1.022.806
|
|
4
|
865.517
|
|
38.670
|
13.489
|
917.676
|
137.651
|
1.055.327
|
|
5
|
895.563
|
|
38.670
|
13.489
|
947.722
|
142.158
|
1.089.881
|
|
3
|
Trường hợp có kê
khai đăng ký nhưng người SDĐ không có nhu cầu hoặc sau khi xét duyệt không đủ
điều kiện cấp GCN
|
|
3.1
|
Đăng ký, cấp GCN
đối với đất
|
Hồ sơ
|
1
|
1.126.702
|
|
69.607
|
24.280
|
1.220.588
|
183.088
|
1.403.676
|
|
2
|
1.137.973
|
|
69.607
|
24.280
|
1.231.860
|
184.779
|
1.416.638
|
|
3
|
1.172.969
|
|
69.607
|
24.280
|
1.266.855
|
190.028
|
1.456.884
|
|
4
|
1.211.146
|
|
69.607
|
24.280
|
1.305.032
|
195.755
|
1.500.787
|
|
5
|
1.252.505
|
|
69.607
|
24.280
|
1.346.391
|
201.959
|
1.548.350
|
|
3.2
|
Đăng ký, cấp GCN
đối với tài sản
|
Hồ sơ
|
1
|
1.085.228
|
|
69.607
|
24.280
|
1.179.114
|
176.867
|
1.355.981
|
|
2
|
1.132.048
|
|
69.607
|
24.280
|
1.225.935
|
183.890
|
1.409.825
|
|
3
|
1.167.044
|
|
69.607
|
24.280
|
1.260.930
|
189.140
|
1.450.070
|
|
4
|
1.205.221
|
|
69.607
|
24.280
|
1.299.108
|
194.866
|
1.493.974
|
|
5
|
1.246.580
|
|
69.607
|
24.280
|
1.340.466
|
201.070
|
1.541.536
|
|
3.3
|
Đăng ký, cấp GCN
đất + Tài sản
|
Hồ sơ
|
1
|
1.415.054
|
|
69.607
|
24.280
|
1.508.940
|
226.341
|
1.735.281
|
|
2
|
1.426.938
|
|
69.607
|
24.280
|
1.520.824
|
228.124
|
1.748.948
|
|
3
|
1.507.027
|
|
69.607
|
24.280
|
1.600.913
|
240.137
|
1.841.050
|
|
4
|
1.557.930
|
|
69.607
|
24.280
|
1.651.816
|
247.772
|
1.899.588
|
|
5
|
1.612.014
|
|
69.607
|
24.280
|
1.705.900
|
255.885
|
1.961.785
|
|
V
|
ĐĂNG KÝ, CẤP
ĐỔI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỒNG LOẠT TẠI XÃ, THỊ TRẤN
|
|
1
|
Trường hợp đăng
ký, cấp GCNQSD đất đồng loạt
|
Hồ sơ
|
1
|
143.228
|
|
95.208
|
3.165
|
241.601
|
36.240
|
277.842
|
|
2
|
153.362
|
|
95.208
|
3.165
|
251.734
|
37.760
|
289.495
|
|
3
|
165.521
|
|
95.208
|
3.165
|
263.894
|
39.584
|
303.478
|
|
2
|
Đơn giá một thửa
(01) đất tăng thêm cấp chung trên một GCN
|
Hồ sơ
|
1
|
52.246
|
|
568
|
609
|
53.422
|
8.013
|
61.436
|
|
2
|
55.286
|
|
568
|
609
|
56.462
|
8.469
|
64.932
|
|
3
|
58.934
|
|
620
|
609
|
60.162
|
9.024
|
69.186
|
|
3
|
Trường hợp có kê
khai đăng ký nhưng người SDĐ không có nhu cầu hoặc sau khi xét duyệt không đủ
điều kiện cấp GCN
|
Hồ sơ
|
1
|
128.906
|
|
85.687
|
2.849
|
217.441
|
32.616
|
250.057
|
|
2
|
138.025
|
|
85.687
|
2.849
|
226.561
|
33.984
|
260.545
|
|
3
|
148.969
|
|
85.687
|
2.849
|
237.505
|
35.626
|
273.130
|
|
VI
|
ĐĂNG KÝ, CẤP
ĐỔI GIẤY CHỨNG NHẬN ĐỒNG LOẠT TẠI PHƯỜNG
|
|
1
|
Trường hợp đăng
ký, cấp GCNQSD đất đồng loạt
|
Hồ sơ
|
2
|
232.028
|
|
60.596
|
5.836
|
298.460
|
44.769
|
343.229
|
|
3
|
245.539
|
|
60.596
|
5.836
|
311.971
|
46.796
|
358.767
|
|
4
|
261.752
|
|
60.596
|
5.836
|
328.184
|
49.228
|
377.411
|
|
5
|
281.207
|
|
60.596
|
5.836
|
347.639
|
52.146
|
399.785
|
|
2
|
Đơn giá một thửa
(01) đất tăng thêm cấp chung trên một GCN
|
Hồ sơ
|
2
|
58.527
|
|
442
|
682
|
59.651
|
8.948
|
68.599
|
|
3
|
62.581
|
|
442
|
682
|
63.704
|
9.556
|
73.260
|
|
4
|
67.444
|
|
442
|
682
|
68.568
|
10.285
|
78.853
|
|
5
|
73.281
|
|
442
|
682
|
74.405
|
11.161
|
85.565
|
|
3
|
Trường hợp có kê
khai đăng ký nhưng người SDĐ không có nhu cầu hoặc sau khi xét duyệt không đủ
điều kiện cấp GCN
|
Hồ sơ
|
2
|
208.825
|
|
54.536
|
5.253
|
268.614
|
40.292
|
308.906
|
|
3
|
220.985
|
|
54.536
|
5.253
|
280.774
|
42.116
|
322.890
|
|
4
|
235.577
|
|
54.536
|
5.253
|
295.365
|
44.305
|
339.670
|
|
5
|
253.087
|
|
54.536
|
5.253
|
312.875
|
46.931
|
359.807
|
|
VII
|
ĐĂNG
KÝ, CẤP ĐỔI, CẤP LẠI GIẤY CHỨNG NHẬN RIÊNG LẺ
|
|
1
|
Đăng ký, cấp
giấy chứng nhận đối với đất
|
|
1.1
|
Trường hợp nộp
hồ sơ VPĐK cấp huyện
|
Hồ sơ
|
1 - 5
|
350.020
|
|
37.112
|
11.602
|
398.733
|
59.810
|
458.543
|
|
1.2
|
Trường hợp nộp
hồ sơ VPĐK cấp tỉnh
|
Hồ sơ
|
1 - 5
|
350.020
|
|
37.112
|
11.602
|
398.733
|
59.810
|
458.543
|
|
2
|
Đăng ký, cấp
giấy chứng nhận đối với tài sản
|
|
2.1
|
Trường hợp nộp
hồ sơ VPĐK cấp huyện
|
Hồ sơ
|
1 - 5
|
353.408
|
|
37.112
|
11.602
|
402.122
|
60.318
|
462.440
|
|
2.2
|
Trường hợp nộp
hồ sơ VPĐK cấp tỉnh
|
Hồ sơ
|
1 - 5
|
353.408
|
|
37.112
|
11.602
|
402.122
|
60.318
|
462.440
|
|
3
|
Đăng ký, cấp
giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất
|
|
3.1
|
Trường hợp nộp
hồ sơ VPĐK cấp huyện
|
Hồ sơ
|
1 - 5
|
445.056
|
|
38.527
|
15.082
|
498.666
|
74.800
|
573.466
|
|
3.2
|
Trường hợp nộp
hồ sơ VPĐK cấp tỉnh
|
Hồ sơ
|
1 - 5
|
445.056
|
|
38.527
|
15.082
|
498.666
|
74.800
|
573.466
|
|
VIII
|
ĐĂNG KÝ BIẾN
ĐỘNG ĐỐI VỚI HỘ GIA ĐÌNH, CÁ NHÂN
|
|
1
|
Đăng ký, cấp
Giấy chứng nhận đối với đất
|
|
1.1
|
Trường hợp nộp
hồ sơ tại cấp xã
|
Hồ sơ
|
1 - 5
|
469.582
|
|
46.901
|
10.241
|
526.724
|
79.009
|
605.733
|
|
1.2
|
Trường hợp nộp
hồ sơ VPĐK cấp huyện
|
Hồ sơ
|
1 - 5
|
469.582
|
|
46.901
|
10.993
|
527.476
|
79.121
|
606.597
|
|
2
|
Đăng ký, cấp
Giấy chứng nhận đối với tài sản
|
|
2.1
|
Trường hợp nộp
hồ sơ tại cấp xã
|
Hồ sơ
|
1 - 5
|
579.019
|
|
46.901
|
10.241
|
636.160
|
95.424
|
731.584
|
|
2.2
|
Trường hợp nộp
hồ sơ VPĐK cấp huyện
|
Hồ sơ
|
1 - 5
|
579.019
|
|
46.901
|
10.993
|
636.912
|
95.537
|
732.449
|
|
3
|
Đăng ký, cấp
Giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất
|
|
3.1
|
Trường hợp nộp
hồ sơ tại cấp xã
|
Hồ sơ
|
1 - 5
|
721.044
|
|
48.870
|
13.313
|
783.228
|
117.484
|
900.712
|
|
3.2
|
Trường hợp nộp
hồ sơ VPĐK cấp huyện
|
Hồ sơ
|
1 - 5
|
721.044
|
|
48.870
|
14.290
|
784.205
|
117.631
|
901.836
|
|
IX
|
ĐĂNG KÝ
BIẾN ĐỘNG ĐỐI VỚI TỔ CHỨC
|
|
1
|
Đăng ký, cấp
Giấy chứng nhận đối với đất
|
|
1.1
|
Đăng ký cấp Giấy
chứng nhận đối với đất
|
Hồ sơ
|
1 - 5
|
1.042.356
|
|
46.159
|
14.750
|
1.103.265
|
165.490
|
1.268.754
|
|
1.2
|
Trường hợp đăng
ký thế chấp
|
Hồ sơ
|
1 - 5
|
208.471
|
|
|
|
208.471
|
31.271
|
239.742
|
|
2
|
Đăng ký, cấp Gấy
chứng nhận đối với tài sản
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Đăng ký cấp Giấy
chứng nhận đối với tài sản
|
Hồ sơ
|
1 - 5
|
1.054.582
|
|
46.159
|
14.750
|
1.115.491
|
167.324
|
1.282.814
|
|
2.2
|
Trường hợp đăng
ký thế chấp
|
Hồ sơ
|
1 - 5
|
210.916
|
|
|
|
210.916
|
31.637
|
242.554
|
|
3
|
Đăng ký, cấp
Giấy chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất
|
|
3.1
|
Đăng ký cấp Giấy
chứng nhận đối với cả đất và tài sản gắn liền với đất
|
Hồ sơ
|
1 - 5
|
1.359.168
|
|
48.943
|
19.174
|
1.427.284
|
214.093
|
1.641.377
|
|
3.2
|
Trường hợp đăng
ký thế chấp
|
Hồ sơ
|
1 - 5
|
271.834
|
|
|
|
271.834
|
40.775
|
312.609
|
|
X
|
TRÍCH LỤC HỒ
SƠ ĐỊA CHÍNH
|
|
1
|
Nhận, trả hồ sơ,
thu lệ phí
|
Hồ sơ
|
|
70.698
|
|
93.490
|
7.260
|
171.448
|
25.717
|
197.165
|
|
2
|
Trích lục hồ sơ
địa chính
|
Hồ sơ
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
2.1
|
Trích lục hồ sơ
địa chính cho khu đất (dưới 5 thửa). Đơn giá trích lục một thửa.
|
Hồ sơ
|
|
56.559
|
|
74.792
|
5.808
|
137.158
|
20.574
|
157.732
|
|
2.2
|
Trích lục hồ sơ
địa chính cho khu đất (từ 5 thửa đến 10 thửa). Đơn giá trích lục một thửa.
|
Hồ sơ
|
|
45.954
|
|
60.768
|
4.719
|
111.441
|
16.716
|
128.157
|
|
2.3
|
Trích lục hồ sơ
địa chính cho khu đất (trên 10 thửa). Đơn giá trích lục một thửa.
|
Hồ sơ
|
|
35.349
|
|
46.745
|
3.630
|
85.724
|
12.859
|
98.583
|
|
C
|
ĐƠN GIÁ XÂY
DỰNG CƠ SỞ DỮ LIỆU ĐỊA CHÍNH
|
|
|
STT
|
Tên sản phẩm
|
Đơn vị
|
Chi phí LĐKT
|
Chi phí
LĐPT
|
Chi phí
vật liệu
|
Chi
phí dụng cụ
|
Chi phí
khấu hao
|
Chi phí
trực tiếp
|
Chi phí chung
|
Đơn giá
sản phẩm
|
|
|
I
|
XÂY DỰNG CƠ
SỞ DỮ LIỆU ĐỊA CHÍNH VỚI TRƯỜNG HỢP THỰC HIỆN ĐỒNG BỘ VIỆC CHỈNH LÝ, HOÀN
THIỆN HOẶC ĐO ĐẠC LẬP MỚI BĐĐC GẮN VỚI ĐĂNG KÝ CẤP MỚI, CẤP ĐỔI GCN VÀ XÂY
DỰNG CSDL CHO TẤT CẢ CÁC THỬA
|
|
1
|
Công tác chuẩn bị
|
Thửa
|
353
|
|
2
|
7
|
7
|
369
|
55
|
424
|
|
2
|
Thu thập tài liệu
|
Thửa
|
245
|
|
3
|
9
|
8
|
264
|
40
|
304
|
|
3
|
Xây dựng dữ liệu
không gian địa chính từ kết quả đo đạc, chỉnh lý
|
Thửa
|
3.278
|
|
36
|
110
|
107
|
3.531
|
530
|
4.061
|
|
4
|
Xây dựng dữ liệu
thuộc tính địa chính
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
4.1
|
Lập bảng tham
chiếu số thửa cũ và số thửa mới đối với các thửa đất đã cấp GCN theo bản đồ cũ
|
Thửa đã cấp GCN
|
1.881
|
|
13
|
39
|
38
|
1.971
|
296
|
2.267
|
|
4.2
|
Nhập, chuẩn hóa
thông tin thuộc tính thửa đất từ hồ sơ địa chính (hoặc bản lưu GCN...) trước
khi cấp đổi (thông tin lịch sử) đối với thửa đất đã được cấp GCN nhưng không
có tài sản
|
Thửa đã cấp GCN
|
13.531
|
|
106
|
31
|
228
|
13.895
|
2.084
|
15.979
|
|
4.3
|
Nhập, chuẩn hóa
thông tin thuộc tính cho thửa đất từ hồ sơ đăng ký cấp mới, cấp đổi, đăng ký
biến động đổi đối với trường hợp cấp GCN nhưng không có tài sản
|
Thửa đã cấp GCN
|
16.917
|
|
133
|
53.56
|
30.89
|
17.134
|
2.570
|
19.704
|
|
4.3.1
|
Thửa đất đã được
cấp GCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thửa không có
tài sản
|
Thửa
|
16.917
|
|
133
|
54
|
31
|
17.134
|
2.570
|
19.704
|
|
|
Thửa có tài sản
là nhà
|
Thửa
|
21.992
|
|
172
|
70
|
40
|
22.275
|
3.341
|
25.616
|
|
|
Thửa có tài sản
là công trình xây dựng
|
Thửa
|
23.684
|
|
186
|
75
|
43
|
23.988
|
3.598
|
27.586
|
|
|
Thửa có tài sản
khác
|
Thửa
|
18.609
|
|
146
|
59
|
34
|
18.848
|
2.827
|
21.675
|
|
|
Căn hộ
|
Thửa
|
18.609
|
|
146
|
59
|
34
|
18.848
|
2.827
|
21.675
|
|
4.3.2
|
Thửa đất đã đăng
ký, chưa cấp GCN
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Thửa không có
tài sản
|
Thửa
|
10.150
|
|
80
|
32
|
19
|
10.281
|
1.542
|
11.823
|
|
|
Thửa có tài sản
là nhà
|
Thửa
|
15.226
|
|
119
|
48
|
28
|
15.421
|
2.313
|
17.734
|
|
|
Thửa có tài sản
là công trình xây dựng
|
Thửa
|
18.609
|
|
146
|
59
|
34
|
18.848
|
2.827
|
21.675
|
|
|
Thửa có tài sản
khác
|
Thửa
|
11.842
|
|
93
|
37
|
22
|
11.994
|
1.799
|
13.793
|
|
|
Căn hộ
|
Thửa
|
18.609
|
|
146
|
59
|
34
|
18.848
|
2.827
|
21.675
|
|
5
|
Quét (chụp) giấy
tờ pháp lý về quyền sử dụng đất
|
|
|
|
|
|
|
5.1
|
Hồ sơ mới (giấy
tốt)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trang A4
|
1.767
|
|
24
|
73
|
104
|
1.968
|
295
|
2.263
|
|
|
|
Trang A3
|
3.534
|
|
48
|
146
|
208
|
3.936
|
590
|
4.526
|
|
|
|
Trang A2
|
7.068
|
|
96
|
292
|
417
|
7.872
|
1.181
|
9.053
|
|
|
|
Trang A1
|
14.136
|
|
191
|
584
|
833
|
15.744
|
2.362
|
18.106
|
|
|
|
Trang A0
|
28.272
|
|
382
|
1.167
|
1.667
|
31.488
|
4.723
|
36.211
|
|
5.2
|
Hồ sơ cũ (giấy
ố, nhầu)
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Trang A4
|
2.120
|
|
24
|
73
|
125
|
2.342
|
351
|
2.694
|
|
|
|
Trang A3
|
4.241
|
|
48
|
146
|
250
|
4.684
|
703
|
5.387
|
|
|
|
Trang A2
|
8.482
|
|
96
|
292
|
500
|
9.369
|
1.405
|
10.774
|
|
|
|
Trang A1
|
16.963
|
|
191
|
584
|
584
|
18.322
|
2.748
|
21.070
|
|
|
|
Trang A0
|
33.926
|
|
382
|
1.167
|
2.000
|
37.476
|
5.621
|
43.097
|
|
6
|
Hoàn thiện dữ
liệu địa chính
|
Thửa
|
3.009
|
|
33
|
102
|
99
|
3.243
|
486
|
3.730
|
|
7
|
Xây dựng dữ liệu
đặc tả - metadata
|
Thửa
|
2.257
|
|
10
|
30
|
29
|
2.326
|
349
|
2.675
|
|
8
|
Thử nghiệm quản
lý, khai thác, cập nhật cơ sở dữ liệu
|
Thửa
|
1.725
|
|
11
|
32
|
107
|
1.875
|
281
|
2.156
|
|
9
|
Phục vụ kiểm
tra, đánh giá chất lượng CSDL địa chính
|
Thửa
|
188
|
|
2
|
7
|
7
|
204
|
31
|
234
|
|
10
|
Đóng gói, giao
nộp sản phẩm CSDL địa chính
|
Thửa
|
1.260
|
|
15
|
45
|
44
|
1.365
|
205
|
1.570
|
|
11
|
Tích hợp CSDL
địa chính của xã vào CSDL đất đai cấp huyện (không bao gồm cập nhật biến động
thường xuyên)
|
Xã
|
31.360.500
|
|
216.000
|
714.479
|
1.089.861
|
33.380.840
|
5.007.126
|
38.387.966
|
|
12
|
Tích hợp CSDL
địa chính của huyện vào CSDL đất đai cấp tỉnh
|
Huyện
|
36.113.538
|
|
507.600
|
857.374
|
1.307.833
|
38.786.346
|
5.817.952
|
44.604.297
|
|