|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
2900/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Sơn La
|
|
Người ký:
|
Đặng Ngọc Hậu
|
Ngày ban hành:
|
31/12/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH SƠN LA
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2900/QĐ-UBND
|
Sơn La, ngày 31 tháng 12 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN
ĐỐI VỚI NHÓM, LOẠI TÀI NGUYÊN CÓ TÍNH CHẤT LÝ HÓA GIỐNG NHAU TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
SƠN LA NĂM 2025
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SƠN LA
Căn
cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
22/11/2019;
Căn
cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn
cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015 của Bộ Tài chính về hướng dẫn
Thuế tài nguyên; Thông tư số 12/2016/TT-BTC ngày 20/01/2016 của Bộ Tài chính về
sửa đổi, bổ sung khoản 1, điều 7 Thông tư số 152/2015/TT- BTC ngày 02/10/2015 của
Bộ Tài chính về hướng dẫn Thuế tài nguyên;
Căn
cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ Tài chính về quy định khung
giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống
nhau; Thông tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20/01/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ
sung Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ Tài chính;
Thông
tư số 41/2024/TT-BTC ngày 20/5/2024 của Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính
quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có
tính chất lý hóa giống nhau và Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02/10/20215 của
Bộ trưởng Bộ Tài Chính hướng dẫn về thuế tài nguyên.
Theo
đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 451/TTr-STC ngày 25/12/2024; Báo cáo số
737/BC-STC ngày 31/12/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Quy định Bảng
giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý hóa giống
nhau trên địa bàn tỉnh Sơn La áp dụng từ ngày 01 tháng 01 năm 2025 đến hết ngày
31 tháng 12 năm 2025, như sau:
a) Giá
tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản kim loại (Phụ lục I);
b)
Giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản không kim loại (Phụ lục II);
c)
Giá tính thuế tài nguyên đối với sản phẩm từ rừng tự nhiên (Phụ lục III);
d)
Giá tính thuế tài nguyên đối với nước thiên nhiên (Phụ lục IV);
e)
Giá tính thuế tài nguyên đối với tài nguyên khác (Phụ lục V).
(Có
phụ lục giá tính thuế chi tiết kèm theo)
Điều 2. Chánh Văn
phòng UBND tỉnh; Giám đốc các Sở, ban, ngành;
Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; các tổ chức, hộ gia
đình, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các đ/c Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Như Điều 2;
- Lãnh đạo Văn phòng UBND tỉnh;
- Trung tâm Thông tin VP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, TH.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Ngọc Hậu
|
PHỤ LỤC I
GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI
VỚI KHOÁNG SẢN KIM LOẠI
(Kèm theo Quyết định số: 2900/QĐ-UBND
ngày 31/12/2024 của UBND tỉnh Sơn La)
Đơn vị tính: Đồng
Mã nhóm, loại tài nguyên
|
Tên nhóm, loại tài nguyên /Sản phẩm tài
nguyên
|
Đơn vị tính
|
Giá tính thuế tài nguyên năm 2025
|
Ghi chú
|
Cấp 1
|
Cấp 2
|
Cấp 3
|
Cấp 4
|
Cấp 5
|
Cấp 6
|
|
|
|
|
I
|
|
|
|
|
|
Khoáng
sản kim loại
|
|
|
|
|
I1
|
|
|
|
|
Sắt
|
|
|
|
|
|
I101
|
|
|
|
Sắt kim loại
|
Tấn
|
9.000.000
|
|
|
|
I102
|
|
|
|
Quặng Manhetit (có từ tính)
|
|
|
|
|
|
|
I10201
|
|
|
Quặng
Manhetit có hàm lượng Fe<30%
|
Tấn
|
300.000
|
|
|
|
|
I10202
|
|
|
Quặng
Manhetit có hàm lượng 30%≤Fe<40%
|
Tấn
|
400.000
|
|
|
|
|
I10203
|
|
|
Quặng
Manhetit có hàm lượng 40%≤Fe<50%
|
Tấn
|
525.000
|
|
|
|
|
I10204
|
|
|
Quặng
Manhetit có hàm lượng 50%≤Fe<60%
|
Tấn
|
850.000
|
|
|
|
|
I10205
|
|
|
Quặng
Manhetit có hàm lượng Fe≥60%
|
Tấn
|
1.025.000
|
|
|
|
I103
|
|
|
|
Quặng Limonit (không từ tính)
|
|
|
|
|
|
|
I10301
|
|
|
Quặng
limonit có hàm lượng Fe≤30%
|
Tấn
|
180.000
|
|
|
|
|
I10302
|
|
|
Quặng
limonit có hàm lượng 30%<Fe≤40%
|
Tấn
|
245.000
|
|
|
|
|
I10303
|
|
|
Quặng
limonit có hàm lượng 40%<Fe≤50%
|
Tấn
|
310.000
|
|
|
|
|
I10304
|
|
|
Quặng
limonit có hàm lượng 50%<Fe≤60%
|
Tấn
|
380.000
|
|
|
|
|
I10305
|
|
|
Quặng
limonit có hàm lượng Fe>60%
|
Tấn
|
510.000
|
|
|
|
I104
|
|
|
|
Quặng sắt Deluvi
|
Tấn
|
165.000
|
|
|
I2
|
|
|
|
|
Mangan
(Măng-gan)
|
|
|
|
|
|
I201
|
|
|
|
Quặng mangan có hàm lượng Mn≤20%
|
Tấn
|
595.000
|
|
|
|
I202
|
|
|
|
Quặng mangan có hàm lượng 20%<Mn ≤25%
|
Tấn
|
850.000
|
|
|
|
I203
|
|
|
|
Quặng mangan có hàm lượng 25%<Mn ≤30%
|
Tấn
|
1.150.000
|
|
|
|
I204
|
|
|
|
Quặng mangan có hàm lượng 30%<Mn≤35%
|
Tấn
|
1.450.000
|
|
|
|
I205
|
|
|
|
Quặng mangan có hàm lượng 35%<Mn ≤40%
|
Tấn
|
1.850.000
|
|
|
|
I206
|
|
|
|
Quặng mangan có hàm lượng Mn>40%
|
Tấn
|
2.550.000
|
|
|
I3
|
|
|
|
|
Titan
|
|
|
|
|
|
I301
|
|
|
|
Quặng titan gốc (ilmenit)
|
|
|
|
|
|
|
I30101
|
|
|
Quặng
gốc titan có hàm lượng TiO2≤10%
|
Tấn
|
130.000
|
|
|
|
|
I30102
|
|
|
Quặng
gốc titan có hàm lượng 10%<TiO2≤15%
|
Tấn
|
180.000
|
|
|
|
|
I30103
|
|
|
Quặng
gốc titan có hàm lượng 15%<TiO2≤20%
|
Tấn
|
255.000
|
|
|
|
|
I30104
|
|
|
Quặng
gốc titan có hàm lượng TiO2>20%
|
Tấn
|
468.000
|
|
|
|
I302
|
|
|
|
Quặng titan sa khoáng
|
|
|
|
|
|
|
I30201
|
|
|
Quặng
Titan sa khoáng chưa qua tuyển tách
|
Tấn
|
1.150.000
|
|
|
|
|
I30202
|
|
|
Titan
sa khoáng đã qua tuyển tách (tinh quặng Titan)
|
|
|
|
|
|
|
|
I3020201
|
|
Ilmenit
|
Tấn
|
2.275.000
|
|
|
|
|
|
I3020202
|
|
Quặng
Zircon có hàm lượng ZrO2<65%
|
Tấn
|
6.800.000
|
|
|
|
|
|
I3020203
|
|
Quặng
Zircon có hàm lượng ZrO2≥65%
|
Tấn
|
16.500.000
|
|
|
|
|
|
I3020204
|
|
Rutil
|
Tấn
|
9.350.000
|
|
|
|
|
|
I3020205
|
|
Monazite
|
Tấn
|
29.750.000
|
|
|
|
|
|
I3020206
|
|
Manhectic
|
Tấn
|
775.000
|
|
|
|
|
|
I3020207
|
|
Xỉ
titan
|
Tấn
|
12.750.000
|
|
|
|
|
|
I3020208
|
|
Các
sản phẩm còn lại
|
Tấn
|
3.500.000
|
|
|
I4
|
|
|
|
|
Vàng
|
|
|
|
|
|
I401
|
|
|
|
Quặng vàng gốc
|
|
|
|
|
|
|
I40101
|
|
|
Quặng
vàng có hàm lượng Au<2 gram/Tấn
|
Tấn
|
1.105.000
|
|
|
|
|
I40102
|
|
|
Quặng
vàng có hàm lượng 2≤Au<3 gram/tấn
|
Tấn
|
1.615.000
|
|
|
|
|
I40103
|
|
|
Quặng
vàng có hàm lượng 3≤Au<4 gram/tấn
|
Tấn
|
2.200.000
|
|
|
|
|
I40104
|
|
|
Quặng
vàng có hàm lượng 4≤Au<5 gram/tấn
|
Tấn
|
2.850.000
|
|
|
|
|
I40105
|
|
|
Quặng
vàng có hàm lượng 5≤Au<6 gram/tấn
|
Tấn
|
3.500.000
|
|
|
|
|
I40106
|
|
|
Quặng
vàng có hàm lượng 6≤Au<7 gram/tấn
|
Tấn
|
4.150.000
|
|
|
|
|
I40107
|
|
|
Quặng
vàng có hàm lượng 7≤Au<8 gram/tấn
|
Tấn
|
4.800.000
|
|
|
|
|
I40108
|
|
|
Quặng
vàng có hàm lượng Au≥8 gram/tấn
|
Tấn
|
5.650.000
|
|
|
|
I402
|
|
|
|
Vàng kim loại (vàng cốm); vàng sa khoáng
|
kg
|
750.000.000
|
|
|
|
I403
|
|
|
|
Tinh quặng vàng
|
|
|
|
|
|
|
I40301
|
|
|
Tinh
quặng vàng có hàm lượng 82 <Au ≤240 gram/tấn
|
Tấn
|
187.000.000
|
|
|
|
|
I40302
|
|
|
Tinh
quặng vàng có hàm lượng Au > 240 gram/tấn
|
Tấn
|
212.500.000
|
|
|
I5
|
|
|
|
|
Đất
hiếm
|
|
|
|
|
|
I501
|
|
|
|
Quặng đất hiếm có hàm lượng TR2O3 ≤1%
|
Tấn
|
102.000
|
|
|
|
I502
|
|
|
|
Quặng đất hiếm có hàm lượng 1%<TR2O3 ≤2%
|
Tấn
|
162.000
|
|
|
|
I503
|
|
|
|
Quặng đất hiếm có hàm lượng 2%<TR2O3 ≤3%
|
Tấn
|
230.000
|
|
|
|
I504
|
|
|
|
Quặng đất hiếm có hàm lượng 3%<TR2O3 ≤4%
|
Tấn
|
310.000
|
|
|
|
I505
|
|
|
|
Quặng đất hiếm có hàm lượng 4%<TR2O3 ≤5%
|
Tấn
|
390.000
|
|
|
|
I506
|
|
|
|
Quặng đất hiếm có hàm lượng 5%<TR2O3 ≤10%
|
Tấn
|
595.000
|
|
|
|
I507
|
|
|
|
Quặng đất hiếm có hàm lượng >10% TR2O3
|
Tấn
|
1.275.000
|
|
|
I6
|
|
|
|
|
Bạch
kim, bạc, thiếc
|
|
|
|
|
|
I601
|
|
|
|
Bạch kim (1)
|
|
|
|
|
|
I602
|
|
|
|
Bạc
|
kg
|
17.600.000
|
|
|
|
I603
|
|
|
|
Thiếc
|
|
|
|
|
|
|
I60301
|
|
|
Quặng
thiếc gốc
|
|
|
|
|
|
|
|
I6030101
|
|
Quặng
thiếc gốc có hàm lượng 0,2%<SnO2≤ 0,4%
|
Tấn
|
1.088.000
|
|
|
|
|
|
I6030102
|
|
Quặng
thiếc gốc có hàm lượng 0,4%<SnO2≤ 0,6%
|
Tấn
|
1.535.000
|
|
|
|
|
|
I6030103
|
|
Quặng
thiếc gốc có hàm lượng 0,6%<SnO2≤ 0,8%
|
Tấn
|
2.045.000
|
|
|
|
|
|
I6030104
|
|
Quặng
thiếc gốc có hàm lượng 0,8%<SnO2≤ 1%
|
Tấn
|
2.555.000
|
|
|
|
|
|
I6030105
|
|
Quặng
thiếc gốc có hàm lượng SnO2>1%
|
Tấn
|
3.091.000
|
|
|
|
|
I60302
|
|
|
Tinh
quặng thiếc có hàm lượng SnO2≥ 70% (sa khoáng, quặng gốc)
|
Tấn
|
187.000.000
|
|
|
|
|
I60303
|
|
|
Thiếc
kim loại
|
Tấn
|
287.500.000
|
|
|
I7
|
|
|
|
|
Wolfram,
Antimoan
|
|
|
|
|
|
I701
|
|
|
|
Wolfram
|
|
|
|
|
|
|
I70101
|
|
|
Quặng
wolfram có hàm lượng 0,1%<WO3≤ 0,3%
|
Tấn
|
1.573.000
|
|
|
|
|
I70102
|
|
|
Quặng
wolfram có hàm lượng 0,3%<WO3≤ 0,5%
|
Tấn
|
2.355.000
|
|
|
|
|
I70103
|
|
|
Quặng
wolfram có hàm lượng 0,5%<WO3≤ 0,7%
|
Tấn
|
3.528.000
|
|
|
|
|
I70104
|
|
|
Quặng
wolfram có hàm lượng 0,7%<WO3≤ 1%
|
Tấn
|
4.610.000
|
|
|
|
|
I70105
|
|
|
Quặng
wolfram có hàm lượng WO3>1%
|
Tấn
|
5.577.000
|
|
|
|
I702
|
|
|
|
Antimoan
|
|
|
|
|
|
|
I70201
|
|
|
Antimoan
kim loại
|
Tấn
|
110.000.000
|
|
|
|
|
I70202
|
|
|
Quặng
Antimoan
|
|
|
|
|
|
|
|
I7020201
|
|
Quặng
antimoan có hàm lượng Sb<5%
|
Tấn
|
7.335.500
|
|
|
|
|
|
I7020202
|
|
Quặng
antimoan có hàm lượng 5<Sb≤ 10%
|
Tấn
|
12.240.000
|
|
|
|
|
|
I7020203
|
|
Quặng
antimoan có hàm lượng 10%<Sb≤ 15%
|
Tấn
|
17.265.000
|
|
|
|
|
|
I7020204
|
|
Quặng
antimoan có hàm lượng 15%<Sb≤20%
|
Tấn
|
24.440.000
|
|
|
|
|
|
I7020205
|
|
Quặng
antimoan có hàm lượng Sb>20%
|
Tấn
|
31.625.000
|
|
|
I8
|
|
|
|
|
Chì,
kẽm
|
|
|
|
|
|
I801
|
|
|
|
Chì, kẽm kim loại
|
Tấn
|
41.000.000
|
|
|
|
I802
|
|
|
|
Tinh quặng chì, kẽm
|
|
|
|
|
|
|
I80201
|
|
|
Tinh
quặng chì
|
|
|
|
|
|
|
|
I8020101
|
|
Tinh
quặng chì có hàm lượng Pb<50%
|
Tấn
|
14.025.000
|
|
|
|
|
|
I8020102
|
|
Tinh
quặng chì có hàm lượng Pb≥50%
|
Tấn
|
20.035.500
|
|
|
|
|
I80202
|
|
|
Tinh
quặng kẽm
|
|
|
|
|
|
|
|
I8020201
|
|
Tinh
quặng kẽm có hàm lượng Zn<50%
|
Tấn
|
4.500.000
|
|
|
|
|
|
I8020202
|
|
Tinh
quặng kẽm có hàm lượng Zn≥50%
|
Tấn
|
6.000.000
|
|
|
|
I803
|
|
|
|
Quặng chì, kẽm
|
|
|
|
|
|
|
I80301
|
|
|
Quặng
chì + kẽm hàm lượng Pb+Zn<5%
|
Tấn
|
680.000
|
|
|
|
|
I80302
|
|
|
Quặng
chì + kẽm hàm lượng 5%<Pb+Zn<10%
|
Tấn
|
1.130.500
|
|
|
|
|
I80303
|
|
|
Quặng
chì + kẽm hàm lượng 10%≤Pb+Zn<15%
|
Tấn
|
1.600.000
|
|
|
|
|
I80304
|
|
|
Quặng
chì + kẽm hàm lượng Pb+Zn≥15%
|
Tấn
|
2.057.000
|
|
|
I9
|
|
|
|
|
Nhôm,
Bouxite
|
|
|
|
|
|
I901
|
|
|
|
Quặng bouxite trầm tích
|
Tấn
|
64.000
|
|
|
|
I902
|
|
|
|
Quặng bouxite laterit
|
Tấn
|
325.000
|
|
|
I10
|
|
|
|
|
Đồng
|
|
|
|
|
|
I1001
|
|
|
|
Quặng đồng
|
|
|
|
|
|
|
I100101
|
|
|
Quặng
đồng có hàm lượng Cu <0,5%
|
Tấn
|
586.500
|
|
|
|
|
I100102
|
|
|
Quặng
đồng có hàm lượng 0,5%≤Cu<1%
|
Tấn
|
1.164.500
|
|
|
|
|
I100103
|
|
|
Quặng
đồng có hàm lượng 1%<Cu<2%
|
Tấn
|
1.946.500
|
|
|
|
|
I100104
|
|
|
Quặng
đồng có hàm lượng 2%<Cu<3%
|
Tấn
|
2.750.000
|
|
|
|
|
I100105
|
|
|
Quặng
đồng có hàm lượng 3%<Cu<4%
|
Tấn
|
3.665.000
|
|
|
|
|
I100106
|
|
|
Quặng
đồng có hàm lượng 4%<Cu<5%
|
Tấn
|
4.810.000
|
|
|
|
|
I100107
|
|
|
Quặng
đồng có hàm lượng Cu≥5%
|
Tấn
|
6.050.000
|
|
|
|
I1002
|
|
|
|
Tinh quặng đồng có hàm lượng Cu<20%
|
Tấn
|
18.150.000
|
|
|
|
I1003
|
|
|
|
Tinh quặng đồng có hàm lượng Cu ≥20% (trừ sản phẩm công nghiệp)
|
Tấn
|
22.400.000
|
|
|
I11
|
|
|
|
|
Niken
(Quặng Niken)
|
|
|
|
|
|
I1101
|
|
|
|
Quặng niken có hàm lượng Ni<0,5%
|
Tấn
|
470.000
|
|
|
|
I1102
|
|
|
|
Quặng niken có hàm lượng 0,5 ≤Ni<0,75%
|
Tấn
|
839.000
|
|
|
|
I1103
|
|
|
|
Quặng niken có hàm lượng 0,75≤Ni<1%
|
Tấn
|
1.174.000
|
|
|
|
I1104
|
|
|
|
Quặng niken có hàm lượng 1≤Ni<1,25%
|
Tấn
|
1.509.000
|
|
|
|
I1105
|
|
|
|
Quặng niken có hàm lượng 1,25≤Ni<1,5%
|
Tấn
|
1.845.000
|
|
|
|
I1106
|
|
|
|
Quặng niken có hàm lượng 1,5≤Ni<1,75%
|
Tấn
|
2.180.000
|
|
|
|
I1107
|
|
|
|
Quặng niken có hàm lượng 1,75≤Ni<2%
|
Tấn
|
2.515.000
|
|
|
I12
|
|
|
|
|
Cô-ban
(coban), mô-lip-đen (molipden), thủy ngân, ma-nhê (magie), va-na-đi (vanadi)
|
|
|
|
|
|
I1201
|
|
|
|
Molipden
|
Tấn
|
3.150.000
|
|
|
|
I1202
|
|
|
|
Cô-ban (coban), thủy ngân, ma-nhê (magie), va-na-đi (vanadi) (1)
|
|
|
|
|
I13
|
|
|
|
|
Khoáng
sản kim loại khác
|
|
|
|
|
|
I1301
|
|
|
|
Tinh quặng Bismuth hàm lượng 10%≤Bi<20%
|
Tấn
|
12.550.000
|
|
|
|
I1302
|
|
|
|
Quặng Crôm hàm lượng Cr≥40%
|
Tấn
|
3.300.000
|
|
PHỤ LỤC II
GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI
VỚI KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM LOẠI
(Kèm theo Quyết định số: 2900/QĐ-UBND
ngày 31/12/2024 của UBND tỉnh Sơn La)
Đơn vị tính: Đồng
Mã nhóm, loại tài nguyên
|
Tên nhóm, loại tài nguyên /Sản phẩm tài
nguyên
|
Đơn vị tính
|
Giá tính thuế tài nguyên năm 2025
|
Ghi chú
|
Cấp 1
|
Cấp 2
|
Cấp 3
|
Cấp 4
|
Cấp 5
|
Cấp 6
|
|
|
|
|
II
|
|
|
|
|
|
Khoáng
sản không kim loại
|
|
|
|
|
II1
|
|
|
|
|
Đất
khai thác để san lấp, xây dựng công trình
|
m³
|
49.000
|
|
|
II2
|
|
|
|
|
Đá,
sỏi
|
|
|
|
|
|
II201
|
|
|
|
Sỏi
|
|
|
|
|
|
|
II20101
|
|
|
Sạn
trắng
|
m³
|
440.000
|
|
|
|
|
II20102
|
|
|
Các
loại cuội, sỏi, sạn khác
|
m³
|
170.000
|
|
|
|
II202
|
|
|
|
Đá
|
|
|
|
|
|
|
II20201
|
|
|
Đá
khối để xẻ (trừ đá hoa trắng, granit và dolomit)
|
|
|
|
|
|
|
|
II2020101
|
|
Đá
khối để xẻ có diện tích bề mặt dưới 0,1m²
|
m³
|
850.000
|
|
|
|
|
|
II2020102
|
|
Đá
khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,1m² đến dưới 0,3m²
|
m³
|
1.700.000
|
|
|
|
|
|
II2020103
|
|
Đá
khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,3m² đến dưới 0,6 m²
|
m³
|
5.100.000
|
|
|
|
|
|
II2020104
|
|
Đá
khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,6m² đến dưới 01 m²
|
m³
|
7.000.000
|
|
|
|
|
|
II2020105
|
|
Đá
khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 01m² trở lên
|
m³
|
9.000.000
|
|
|
|
|
II20202
|
|
|
Đá
mỹ nghệ (bao gồm tất cả các loại đá làm mỹ nghệ)
|
|
|
|
|
|
|
|
II2020201
|
|
Đá
mỹ nghệ có độ nguyên khối dưới 0,4m³
|
m³
|
850.000
|
|
|
|
|
|
II2020202
|
|
Đá
mỹ nghệ có độ nguyên khối đến từ 0,4m³ đến dưới 1m³
|
m³
|
1.700.000
|
|
|
|
|
|
II2020203
|
|
Đá
mỹ nghệ có độ nguyên khối từ 1m³ đến dưới 3m³
|
m³
|
2.550.000
|
|
|
|
|
|
II2020204
|
|
Đá
mỹ nghệ có độ nguyên khối trên 3m³
|
m³
|
3.500.000
|
|
|
|
|
II20203
|
|
|
Đá
làm vật liệu xây dựng thông thường
|
|
|
|
|
|
|
|
II2020301
|
|
Đá
hỗn hợp sau nổ mìn, đá xô bồ (khoáng sản khai thác)
|
m³
|
85.000
|
|
|
|
|
|
II2020302
|
|
Đá
hộc
|
m³
|
150.000
|
|
|
|
|
II2020303
|
|
Đá
cấp phối
|
m³
|
154.300
|
|
|
|
|
|
II2020304
|
|
Đá
dăm các loại
|
m³
|
200.000
|
|
|
|
|
|
II2020305
|
|
Đá
lô ca
|
m³
|
170.000
|
|
|
|
|
|
II2020306
|
|
Đá
chẻ
|
m³
|
340.000
|
|
|
|
|
|
II2020307
|
|
Đá
bụi, mạt đá
|
m³
|
100.000
|
|
|
|
|
II20204
|
|
|
Đá
bazan dạng cục, cột (trụ)
|
m³
|
1.500.000
|
|
|
II3
|
|
|
|
|
Đá
nung vôi và sản xuất xi măng
|
|
|
|
|
|
II301
|
|
|
|
Đá vôi sản xuất vôi công nghiệp (khoáng sản khai thác)
|
m³
|
77.000
|
|
|
|
II302
|
|
|
|
Đá sản xuất xi măng
|
|
|
|
|
|
|
II30201
|
|
|
Đá
vôi sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác)
|
m³
|
84.000
|
|
|
|
|
II30202
|
|
|
Đá
sét sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác)
|
m³
|
63.000
|
|
|
|
|
II30203
|
|
|
Đá
làm phụ gia sản xuất xi măng
|
|
|
|
|
|
|
|
II3020301
|
|
Đá
puzolan (khoáng sản khai thác)
|
m³
|
110.000
|
|
|
|
|
|
II3020302
|
|
Đá
cát kết silic (khoáng sản khai thác)
|
m³
|
52.500
|
|
|
|
|
|
II3020303
|
|
Đá
cát kết đen (khoáng sản khai thác)
|
m³
|
52.500
|
|
|
|
|
|
II3020304
|
|
Quặng
laterit sắt (khoáng sản khai thác)
|
Tấn
|
127.500
|
|
|
|
|
|
II3020305
|
|
Đá
bazan làm phụ gia xi măng
|
m³
|
110.000
|
|
|
II4
|
|
|
|
|
Đá
hoa trắng
|
|
|
|
|
|
II401
|
|
|
|
Đá hoa trắng kích thước ≥ 0,4 m3 sau khai thác chưa phân loại
màu sắc, chất lượng
|
m³
|
350.000
|
|
|
|
II402
|
|
|
|
Đá hoa trắng dạng khối (≥ 0,4 m3 ) để xẻ làm ốp lát
|
|
|
|
|
|
|
II40201
|
|
|
Loại
1 - trắng đều
|
m³
|
16.500.000
|
|
|
|
|
II40202
|
|
|
Loại
2 - vân vệt
|
m³
|
12.750.000
|
|
|
|
|
II40203
|
|
|
Loại
3 - màu xám hoặc màu khác
|
m³
|
8.500.000
|
|
|
|
II403
|
|
|
|
Đá hoa trắng dạng khối (<0,4m3 ) để xẻ làm ốp lát
|
m³
|
3.450.000
|
|
|
|
II404
|
|
|
|
Đá hoa trắng sản xuất bột carbonat
|
m³
|
270.000
|
|
|
|
II405
|
|
|
|
Đá hoa trắng <0,4m3 để chế tác mỹ nghệ
|
m³
|
1.380.000
|
|
|
|
II406
|
|
|
|
Đá hoa trắng làm sỏi nhân tạo
|
m³
|
300.000
|
|
|
II5
|
|
|
|
|
Cát
|
|
|
|
|
|
II501
|
|
|
|
Cát san lấp (bao gồm cả cát nhiễm mặn)
|
m³
|
68.000
|
|
|
|
II502
|
|
|
|
Cát xây dựng
|
|
|
|
|
|
|
II50201
|
|
|
Cát
đen dùng trong xây dựng
|
m³
|
146.000
|
|
|
|
|
II50202
|
|
|
Cát
vàng dùng trong xây dựng
|
m³
|
228.000
|
|
|
|
II503
|
|
|
|
Cát vàng sản xuất công nghiệp (khoáng sản khai thác)
|
m³
|
128.000
|
|
|
II6
|
|
|
|
|
Cát
làm thủy tinh
|
m³
|
298.000
|
|
|
II7
|
|
|
|
|
Đất
làm gạch, ngói
|
m³
|
119.000
|
|
|
II8
|
|
|
|
|
Đá
Granite
|
|
|
|
|
|
II801
|
|
|
|
Đá Granite màu ruby
|
m³
|
7.000.000
|
|
|
|
II802
|
|
|
|
Đá Granite màu đỏ
|
m³
|
5.100.000
|
|
|
|
II803
|
|
|
|
Đá Granite màu tím, trắng
|
m³
|
2.125.000
|
|
|
|
II804
|
|
|
|
Đá Granite màu khác
|
m³
|
3.400.000
|
|
|
|
II805
|
|
|
|
Đá gabro và diorit
|
m³
|
4.250.000
|
|
|
|
II806
|
|
|
|
Đá granite, gabro, diorit khai thác (không đồng nhất về màu sắc, độ hạt,
độ thu hồi)
|
m³
|
900.000
|
|
|
|
II807
|
|
|
|
Đá Granite bán phong hóa
|
m³
|
59.000
|
|
|
II9
|
|
|
|
|
Sét
chịu lửa
|
|
|
|
|
|
II901
|
|
|
|
Sét chịu lửa màu trắng, xám, xám trắng
|
Tấn
|
323.000
|
|
|
|
II902
|
|
|
|
Sét chịu lửa các màu còn lại
|
Tấn
|
153.000
|
|
|
II10
|
|
|
|
|
Dolomite,
quartzite
|
|
|
|
|
|
II1001
|
|
|
|
Dolomite
|
|
|
|
|
|
|
II100101
|
|
|
Đá
Dolomite sau khai thác chưa phân loại màu sắc, chất lượng
|
m³
|
383.000
|
|
|
|
|
II100102
|
|
|
Đá
khối Dolomite dùng để xẻ (trừ nhóm II100104)
|
|
|
|
|
|
|
|
II10010201
|
|
Đá
khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt dưới 0,3m²
|
m³
|
3.400.000
|
|
|
|
|
|
II10010202
|
|
Đá
khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 0,3m² đến dưới
0,6m²
|
m³
|
6.800.000
|
|
|
|
|
|
II10010203
|
|
Đá
khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 0,6m² đến dưới 1m²
|
m³
|
9.000.000
|
|
|
|
|
|
II10010204
|
|
Đá
khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 1m² trở lên
|
m³
|
11.000.000
|
|
|
|
|
II100103
|
|
|
Đá
Dolomite sử dụng làm nguyên liệu sản xuất công nghiệp
|
m³
|
170.000
|
|
|
|
|
II100104
|
|
|
Đá
Dolomite màu vân gỗ
|
m³
|
24.000.000
|
|
|
|
II1002
|
|
|
|
Quarzite
|
|
|
|
|
|
|
II100201
|
|
|
Quặng
Quarzite thường
|
Tấn
|
136.000
|
|
|
|
|
II100202
|
|
|
Quặng
Quarzite (thạch anh tinh thể)
|
Tấn
|
255.000
|
|
|
|
|
II100203
|
|
|
Đá
Quarzite (sử dụng áp điện)
|
Tấn
|
1.650.000
|
|
|
|
II1003
|
|
|
|
Pyrophylit
|
|
|
|
|
|
|
II100301
|
|
|
Pyrophylit
(khoáng sản khai thác)
|
Tấn
|
118.000
|
|
|
|
|
II100302
|
|
|
Pyrophylit
có hàm lượng 25%<Al2O3≤30%
|
Tấn
|
185.000
|
|
|
|
|
II100303
|
|
|
Pyrophylit
co hàm lượng 30%<Al2O3≤33%
|
Tấn
|
400.000
|
|
|
|
|
II100304
|
|
|
Pyrophylit
có hàm lượng Al2O3>33%
|
Tấn
|
518.000
|
|
|
II11
|
|
|
|
|
Cao
lanh (Kaolin/đất sét trắng/đất sét trầm tích; Quặng Fenspat làm nguyên liệu gốm
sứ)
|
|
|
|
|
|
II1101
|
|
|
|
Cao lanh (khoáng sản khai thác, chưa rây)
|
Tấn
|
225.000
|
|
|
|
II1102
|
|
|
|
Cao lanh đã rây
|
Tấn
|
680.000
|
|
|
|
II1103
|
|
|
|
Quặng Fenspat làm nguyên liệu gốm sứ (khoáng sản khai thác)
|
Tấn
|
250.000
|
|
|
|
II1104
|
|
|
|
Fenspat phong hóa
|
Tấn
|
75.000
|
|
|
II12
|
|
|
|
|
Mica,
thạch anh kỹ thuật
|
|
|
|
|
|
II1201
|
|
|
|
Mica
|
|
|
|
|
|
|
II120101
|
|
|
Mica
|
Tấn
|
1.400.000
|
|
|
|
|
II120102
|
|
|
Sericite
|
Tấn
|
385.000
|
|
|
|
|
II120103
|
|
|
Đá
phiến sericite thu hồi từ khai thác sericite
|
Tấn
|
140.000
|
|
|
|
II1202
|
|
|
|
Thạch anh kỹ thuật
|
|
|
|
|
|
|
II120201
|
|
|
Thạch
anh kỹ thuật
|
Tấn
|
253.000
|
|
|
|
|
II120202
|
|
|
Thạch
anh bột
|
Tấn
|
1.275.000
|
|
|
|
|
II120203
|
|
|
Thạch
anh hạt
|
Tấn
|
1.650.000
|
|
|
II13
|
|
|
|
|
Pirite,
phosphorite
|
|
|
|
|
|
II1301
|
|
|
|
Quặng Pirite (1)
|
|
|
|
|
|
II1302
|
|
|
|
Quặng phosphorite
|
|
|
|
|
|
|
II130201
|
|
|
Quặng
Phosphorite có hàm lượng P2O5 < 20%
|
Tấn
|
425.000
|
|
|
|
|
II130202
|
|
|
Quặng
Phosphorite có hàm lượng 20% ≤ P2O5 < 30%
|
Tấn
|
550.000
|
|
|
|
|
II130203
|
|
|
Quặng
Phosphorite có hàm lượng P2O5 ≥ 30%
|
Tấn
|
700.000
|
|
|
II14
|
|
|
|
|
Apatit
|
|
|
|
|
|
II1401
|
|
|
|
Apatit loại I
|
|
|
|
|
|
|
II140101
|
|
|
Apatit
loại I dạng cục
|
Tấn
|
1.550.000
|
|
|
|
|
II140102
|
|
|
Apatit
loại I dạng bột
|
Tấn
|
1.150.000
|
|
|
|
II1402
|
|
|
|
Apatit loại II
|
Tấn
|
975.000
|
|
|
|
II1403
|
|
|
|
Apatit loại III
|
Tấn
|
425.000
|
|
|
|
II1404
|
|
|
|
Apatit loại tuyển
|
Tấn
|
1.250.000
|
|
|
II15
|
|
|
|
|
Secpentin
(Quặng secpentin)
|
Tấn
|
138.000
|
|
|
II16
|
|
|
|
|
Than
antraxit hầm lò
|
|
|
|
|
|
II1601
|
|
|
|
Than sạch trong than khai thác (cám 0-15, cục -15)
|
Tấn
|
1.306.000
|
|
|
|
II1602
|
|
|
|
Than cục
|
|
|
|
|
|
|
II160201
|
|
|
Than
cục 1a, 1b, 1c
|
Tấn
|
2.784.600
|
|
|
|
|
II160202
|
|
|
Than
cục 2a, 2b
|
Tấn
|
3.281.000
|
|
|
|
|
II160203
|
|
|
Than
cục 3a, 3b
|
Tấn
|
3.438.000
|
|
|
|
|
II160204
|
|
|
Than
cục 4a, 4b
|
Tấn
|
3.404.520
|
|
|
|
|
II160205
|
|
|
Than
cục 5a, 5b
|
Tấn
|
3.050.880
|
|
|
|
|
II160206
|
|
|
Than
cục don 6a, 6b, 6c
|
Tấn
|
2.747.000
|
|
|
|
|
II160207
|
|
|
Than
cục don 7a, 7b, 7c
|
Tấn
|
1.351.560
|
|
|
|
|
II160208
|
|
|
Than
cục don 8a, 8b, 8c
|
Tấn
|
828.000
|
|
|
|
II1603
|
|
|
|
Than cám
|
|
|
|
|
|
|
II160301
|
|
|
Than
cám 1
|
Tấn
|
2.606.000
|
|
|
|
|
II160302
|
|
|
Than
cám 2
|
Tấn
|
2.713.000
|
|
|
|
|
II160303
|
|
|
Than
cám 3a, 3b, 3c
|
Tấn
|
2.237.760
|
|
|
|
|
II160304
|
|
|
Than
cám 4a, 4b
|
Tấn
|
1.706.880
|
|
|
|
|
II160305
|
|
|
Than
cám 5a, 5b
|
Tấn
|
1.575.000
|
|
|
|
|
II160306
|
|
|
Than
cám 6a, 6b
|
Tấn
|
1.065.120
|
|
|
|
|
II160307
|
|
|
Than
cám 7a, 7b, 7c
|
Tấn
|
803.040
|
|
|
|
II1604
|
|
|
|
Than bùn
|
|
|
|
|
|
|
II160401
|
|
|
Than
bùn tuyển 1a, 1b
|
Tấn
|
805.000
|
|
|
|
|
II160402
|
|
|
Than
bùn tuyển 2a, 2b
|
Tấn
|
715.000
|
|
|
|
|
II160403
|
|
|
Than
bùn tuyển 3a, 3b, 3c
|
Tấn
|
568.000
|
|
|
|
|
II160404
|
|
|
Than
bùn tuyển 4a, 4b, 4c
|
Tấn
|
464.520
|
|
|
II17
|
|
|
|
|
Than
antraxit lộ thiên
|
|
|
|
|
|
II1701
|
|
|
|
Than sạch trong than khai thác (cám 0- 15, cục -15)
|
Tấn
|
1.306.000
|
|
|
|
II1702
|
|
|
|
Than cục
|
|
|
|
|
|
|
II170201
|
|
|
Than
cục 1a, 1b, 1c
|
Tấn
|
2.784.600
|
|
|
|
|
II170202
|
|
|
Than
cục 2a, 2b
|
Tấn
|
3.281.000
|
|
|
|
|
II170203
|
|
|
Than
cục 3a, 3b
|
Tấn
|
3.438.000
|
|
|
|
|
II170204
|
|
|
Than
cục 4a, 4b
|
Tấn
|
3.404.520
|
|
|
|
|
II170205
|
|
|
Than
cục 5a, 5b
|
Tấn
|
3.050.880
|
|
|
|
|
II170206
|
|
|
Than
cục don 6a, 6b, 6c
|
Tấn
|
2.747.000
|
|
|
|
|
II170207
|
|
|
Than
cục don 7a, 7b, 7c
|
Tấn
|
1.351.560
|
|
|
|
|
II170208
|
|
|
Than
cục don 8a, 8b, 8c
|
Tấn
|
828.000
|
|
|
|
II1703
|
|
|
|
Than cám
|
|
|
|
|
|
|
II170301
|
|
|
Than
cám 1
|
Tấn
|
2.606.000
|
|
|
|
|
II170302
|
|
|
Than
cám 2
|
Tấn
|
2.713.000
|
|
|
|
|
II170303
|
|
|
Than
cám 3a, 3b, 3c
|
Tấn
|
2.237.760
|
|
|
|
|
II170304
|
|
|
Than
cám 4a, 4b
|
Tấn
|
1.706.880
|
|
|
|
|
II170305
|
|
|
Than
cám 5a, 5b
|
Tấn
|
1.575.000
|
|
|
|
|
II170306
|
|
|
Than
cám 6a, 6b
|
Tấn
|
1.065.120
|
|
|
|
|
II170307
|
|
|
Than
cám 7a, 7b, 7c
|
Tấn
|
803.040
|
|
|
|
II1704
|
|
|
|
Than bùn
|
|
|
|
|
|
|
II170401
|
|
|
Than
bùn tuyển 1a, 1b
|
Tấn
|
805.000
|
|
|
|
|
II170402
|
|
|
Than
bùn tuyển 2a, 2b
|
Tấn
|
715.000
|
|
|
|
|
II170403
|
|
|
Than
bùn tuyển 3a, 3b, 3c
|
Tấn
|
568.000
|
|
|
|
|
II170404
|
|
|
Than
bùn tuyển 4a, 4b, 4c
|
Tấn
|
464.520
|
|
|
II18
|
|
|
|
|
Than
nâu, than mỡ
|
|
|
|
|
|
II1801
|
|
|
|
Than nâu
|
Tấn
|
760.000
|
|
|
|
II1802
|
|
|
|
Than mỡ
|
|
|
|
|
|
|
II180201
|
|
|
Than
mỡ có độ tro khô Ak≤40%
|
Tấn
|
1.750.000
|
|
|
|
|
II180202
|
|
|
Than
mỡ có độ tro khô Ak>40%
|
Tấn
|
910.000
|
|
|
II19
|
|
|
|
|
Than
khác
|
|
|
|
|
|
II1901
|
|
|
|
Than bùn
|
Tấn
|
280.000
|
|
|
|
II1902
|
|
|
|
Than bùn tuyển khác
|
Tấn
|
136.000
|
|
|
|
II1903
|
|
|
|
Than bã sàng
|
Tấn
|
270.000
|
|
|
|
II1904
|
|
|
|
Xít thải than
|
Tấn
|
250.000
|
|
|
|
II1905
|
|
|
|
Than cám trong than nguyên khai 0-15 mm
|
Tấn
|
1.523.000
|
|
|
|
II1906
|
|
|
|
Than cục trong than nguyên khai 15-100 mm
|
Tấn
|
2.302.000
|
|
|
II20
|
|
|
|
|
Kim
cương, rubi, sapphire
|
|
|
|
|
|
II2001
|
|
|
|
Rubi thô chưa phân loại theo kích thước, chất lượng
|
kg
|
880.000.000
|
|
|
|
II2002
|
|
|
|
Sapphire thô chưa phân loại theo kích thước, chất lượng
|
kg
|
880.000.000
|
|
|
|
II2003
|
|
|
|
Corindon thô chưa phân loại theo kích thước, chất lượng
|
kg
|
880.000.000
|
|
|
II21
|
|
|
|
|
Emerald,
alexandrite, opan (1)
|
|
|
|
|
II22
|
|
|
|
|
Adit,
rodolite, pyrope, berin, spinen, topaz
|
|
|
|
|
|
II2201
|
|
|
|
Berin, mã não có màu xanh da trời, xanh nước biển, sáng ngọc
|
Viên
|
660.000
|
|
|
II23
|
|
|
|
|
Thạch
anh tinh thể màu; cryolite; opan quý màu trắng, đỏ lửa; birusa; nefrite
|
|
|
|
|
|
II2301
|
|
|
|
Thạch anh ám khói, trong suốt, tóc
|
Tấn
|
880.000.000
|
|
|
|
II2302
|
|
|
|
Anmetit (thạch anh tím)
|
Tấn
|
1.100.000.000
|
|
|
|
II2303
|
|
|
|
Thạch anh tinh thể khác
|
Tấn
|
27.500.000
|
|
|
II24
|
|
|
|
|
Khoáng
sản không kim loại khác
|
|
|
|
|
|
II2401
|
|
|
|
Barit
|
|
|
|
|
|
|
II240101
|
|
|
Quặng
Barit khai thác hàm lượng BaSO4 < 20%
|
Tấn
|
60.000
|
|
|
|
|
II240102
|
|
|
Quặng
Barit khai thác hàm lượng 20% ≤ BaSO4 < 40%
|
Tấn
|
205.000
|
|
|
|
|
II210103
|
|
|
Quặng
Barit khai thác hàm lượng 40% ≤ BaSO4 < 60%
|
Tấn
|
450.000
|
|
|
|
|
II240104
|
|
|
Tinh
quặng Barit hàm lượng 60% ≤ BaSO4 < 70%
|
Tấn
|
700.000
|
|
|
|
|
II240105
|
|
|
Tinh
quặng Barit hàm lượng BaSO4 ≥ 70%
|
Tấn
|
900.000
|
|
|
|
II2402
|
|
|
|
Fluorit
|
|
|
|
|
|
|
II240201
|
|
|
Quặng
Fluorit khai thác hàm lượng CaF2 < 20%
|
Tấn
|
108.000
|
|
|
|
|
II240202
|
|
|
Quặng
Fluorit khai thác hàm lượng 20% ≤ CaF2 < 30%
|
Tấn
|
350.000
|
|
|
|
|
II240203
|
|
|
Quặng
Fluorit khai thác hàm lượng 30% ≤ CaF2 < 50%
|
Tấn
|
1.500.000
|
|
|
|
|
II240204
|
|
|
Quặng
Fluorit có hàm lượng 50% ≤ CaF2 < 70%
|
Tấn
|
2.750.000
|
|
|
|
|
II240205
|
|
|
Quặng
Fluorit có hàm lượng 70% ≤ CaF2 < 90%
|
Tấn
|
3.250.000
|
|
|
|
II2403
|
|
|
|
Quặng Diatomite khai thác
|
Tấn
|
255.000
|
|
|
|
II2404
|
|
|
|
Graphit
|
|
|
|
|
|
|
II240401
|
|
|
Quặng
Graphit khai thác
|
Tấn
|
660.000
|
|
|
|
|
II240402
|
|
|
Tinh
quặng Graphit
|
Tấn
|
7.300.000
|
|
|
|
II2405
|
|
|
|
Quặng Tacl (Tale)
|
|
|
|
|
|
|
II240501
|
|
|
Quặng
Tacl khai thác
|
Tấn
|
630.000
|
|
|
|
|
II240502
|
|
|
Bột
Tacl
|
Tấn
|
1.360.000
|
|
|
|
II2406
|
|
|
|
Bùn khoáng
|
Tấn
|
1.105.000
|
|
|
|
II2407
|
|
|
|
Sét Bentonite
|
m³
|
255.000
|
|
|
|
II2408
|
|
|
|
Quặng Silic
|
Tấn
|
620.000
|
|
|
|
II2409
|
|
|
|
Quặng Magnesit
|
Tấn
|
1.063.000
|
|
|
|
II2410
|
|
|
|
Đá phong thủy
|
|
|
|
|
|
|
II241001
|
|
|
Gỗ
hóa thạch chiều cao < 20 cm
|
Viên
|
1.500.000
|
|
|
|
|
II241002
|
|
|
Gỗ
hóa thạch chiều cao 20-30 cm
|
Viên
|
2.200.000
|
|
|
|
|
II241003
|
|
|
Gỗ
hóa thạch chiều cao trên 30 cm
|
Viên
|
3.300.000
|
|
|
|
|
II241004
|
|
|
Đá
sắt nazodac giàu corindon hoặc safia
|
kg
|
6.000
|
|
|
|
|
II241005
|
|
|
Calcite
hồng, trắng, xanh
|
kg
|
550.000
|
|
|
|
|
II241006
|
|
|
Fluorit
có màu xanh da trời, tím, xanh Cửu long
|
kg
|
550.000
|
|
|
|
|
II241007
|
|
|
Đá
vôi, phiến vôi trang trí non bộ, phong thủy
|
Tấn
|
1.100.000
|
|
|
|
|
II241008
|
|
|
Tourmaline
đen
|
Viên
|
550.000
|
|
|
|
|
II241009
|
|
|
Granat
có màu đỏ đậm, đỏ nâu, nâu, làm tranh đá quý, bột mài kích thước nhỏ hơn
2,5mm
|
kg
|
3.300.000
|
|
|
|
|
II241010
|
|
|
Granat
có màu đỏ đậm, đỏ nâu, nâu trang sức bán quý hoặc có kích thước từ 2,5mm trở
lên
|
Viên
|
440.000
|
|
Ghi
chú: Đá ba zan làm phụ gia xi măng: Tính
chất lý hóa của khoáng sản đá Ba zan làm phụ gia xi măng được trình bày ở trang
35-41 phần I; đặc điểm chất lượng khoáng sản - Chương IV; đặc điểm chất lượng
và tính chất công nghệ của khoáng sản trong báo cáo kết quả thăm dò đá Ba zan
làm phụ gia xi măng khu vực bản Pá Đông xã Nà Pó huyện Mai Sơn tỉnh Sơn La tại
Quyết định 1149/QĐ- QĐ-HĐTLQG ngày 03/6/2020 của Hội đồng đánh giá trữ lượng
khoáng sản quốc gia.
PHỤ LỤC SỐ III
GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI
VỚI SẢN PHẨM TỪ RỪNG TỰ NHIÊN
(Kèm theo Quyết định số: 2900/QĐ-UBND
ngày 31/12/2024 của UBND tỉnh Sơn La)
Đơn vị tính: Đồng
Mã nhóm, loại tài nguyên
|
Tên nhóm, loại tài nguyên /Sản phẩm tài
nguyên
|
Đơn vị tính
|
Giá tính thuế tài nguyên năm 2025
|
Ghi chú
|
Cấp 1
|
Cấp 2
|
Cấp 3
|
Cấp 4
|
Cấp 5
|
Cấp 6
|
|
|
|
|
III
|
|
|
|
|
|
Sản
phẩm của rừng tự nhiên
|
|
|
|
|
III1
|
|
|
|
|
Gỗ
nhóm I
|
|
|
|
|
|
III101
|
|
|
|
Cẩm
lai
|
|
|
|
|
|
|
III10101
|
|
|
Đường
kính (D) < 25 cm
|
m³
|
13.300.000
|
|
|
|
|
III10102
|
|
|
25
cm ≤ D < 50 cm
|
m³
|
25.990.000
|
|
|
|
|
III10103
|
|
|
D ≥
50 cm
|
m³
|
34.560.000
|
|
|
|
III102
|
|
|
|
Cẩm
liên (cà gần)
|
m³
|
6.643.000
|
|
|
|
III103
|
|
|
|
Dáng
hương (Giáng hương)
|
m³
|
24.200.000
|
|
|
|
III104
|
|
|
|
Du
sam
|
m³
|
22.200.000
|
|
|
|
III105
|
|
|
|
Gõ
đỏ (Cà te/Hồ bì)
|
|
|
|
|
|
|
III10501
|
|
|
D
< 25 cm
|
m³
|
6.110.000
|
|
|
|
|
III10502
|
|
|
25
cm ≤ D < 50 cm
|
m³
|
25.480.000
|
|
|
|
|
III10503
|
|
|
D ≥
50 cm
|
m³
|
32.960.000
|
|
|
|
III106
|
|
|
|
Gụ
|
|
|
|
|
|
|
III10601
|
|
|
D
< 25cm
|
m³
|
5.640.000
|
|
|
|
|
III10602
|
|
|
25
cm ≤ D < 50 cm
|
m³
|
11.460.000
|
|
|
|
|
III10603
|
|
|
D ≥
50 cm
|
m³
|
15.190.000
|
|
|
|
III107
|
|
|
|
Gụ
mật (Gõ mật)
|
|
|
|
|
|
|
III10701
|
|
|
D
< 25 cm
|
m³
|
3.790.000
|
|
|
|
|
III10702
|
|
|
25
cm ≤ D < 50 cm
|
m³
|
7.900.000
|
|
|
|
|
III10703
|
|
|
D ≥
50 cm
|
m³
|
13.250.000
|
|
|
|
III108
|
|
|
|
Hoàng
đàn
|
m³
|
38.500.000
|
|
|
|
III109
|
|
|
|
Huê
mộc, Sưa (Trắc thối/Huỳnh đàn đỏ)
|
m³
|
4.000.000.000
|
|
|
|
III110
|
|
|
|
Huỳnh
đường
|
m³
|
7.980.000
|
|
|
|
III111
|
|
|
|
Hương
|
|
|
|
|
|
|
III11101
|
|
|
D
< 25 cm
|
m³
|
6.930.000
|
|
|
|
|
III11102
|
|
|
25
cm ≤ D < 50 cm
|
m³
|
17.260.000
|
|
|
|
|
III11103
|
|
|
D ≥
50 cm
|
m³
|
22.380.000
|
|
|
|
III112
|
|
|
|
Hương
tía
|
m³
|
15.960.000
|
|
|
|
III113
|
|
|
|
Lát
|
m³
|
10.550.000
|
|
|
|
III114
|
|
|
|
Mun
|
m³
|
16.400.000
|
|
|
|
III115
|
|
|
|
Muồng
đen
|
m³
|
6.006.000
|
|
|
|
III116
|
|
|
|
Pơ
mu
|
|
|
|
|
|
|
III11601
|
|
|
D
< 25 cm
|
m³
|
8.445.600
|
|
|
|
|
III11602
|
|
|
25
cm ≤ D < 50 cm
|
m³
|
16.380.000
|
|
|
|
|
III11603
|
|
|
D ≥
50 cm
|
m³
|
22.200.000
|
|
|
|
III117
|
|
|
|
Sơn
huyết
|
m³
|
9.100.000
|
|
|
|
III118
|
|
|
|
Trai
|
m³
|
10.010.000
|
|
|
|
III119
|
|
|
|
Trắc
|
|
|
|
|
|
|
III11901
|
|
|
D
< 25 cm
|
m³
|
7.440.000
|
|
|
|
|
III11902
|
|
|
25
cm ≤ D < 35 cm
|
m³
|
13.870.000
|
|
|
|
|
III11903
|
|
|
35
cm ≤ D < 50 cm
|
m³
|
26.080.000
|
|
|
|
|
III11904
|
|
|
50
cm ≤ D < 65 cm
|
m³
|
67.249.000
|
|
|
|
|
III11905
|
|
|
D ≥
65 cm
|
m³
|
164.580.000
|
|
|
|
III120
|
|
|
|
Các
loại khác
|
|
|
|
|
|
|
III12001
|
|
|
D
< 25 cm
|
m³
|
5.100.000
|
|
|
|
|
III12002
|
|
|
25
cm ≤ D < 35 cm
|
m³
|
8.000.000
|
|
|
|
|
III12003
|
|
|
35
cm ≤ D < 50 cm
|
m³
|
11.300.000
|
|
|
|
|
III12004
|
|
|
D ≥
50 cm
|
|
19.650.000
|
|
|
III2
|
|
|
|
|
Gỗ
nhóm II
|
|
|
|
|
|
III201
|
|
|
|
Cẩm
xe
|
m³
|
6.820.000
|
|
|
|
III202
|
|
|
|
Đinh
(Đinh hương)
|
|
|
|
|
|
|
III20201
|
|
|
D
< 25 cm
|
m³
|
8.930.000
|
|
|
|
|
III20202
|
|
|
25
cm ≤ D < 50 cm
|
m³
|
12.520.000
|
|
|
|
|
III20203
|
|
|
D ≥
50 cm
|
m³
|
15.800.000
|
|
|
|
III203
|
|
|
|
Lim
xanh
|
|
|
|
|
|
|
III20301
|
|
|
D
< 25 cm
|
m³
|
7.330.000
|
|
|
|
|
III20302
|
|
|
25
cm ≤ D < 50 cm
|
m³
|
13.040.000
|
|
|
|
|
III20303
|
|
|
D ≥
50 cm
|
m³
|
15.400.000
|
|
|
|
III204
|
|
|
|
Nghiến
|
|
|
|
|
|
|
III20401
|
|
|
D
< 25 cm
|
m³
|
4.500.000
|
|
|
|
|
III20402
|
|
|
25
cm ≤ D < 50 cm
|
m³
|
7.850.000
|
|
|
|
|
III20403
|
|
|
D ≥
50 cm
|
m³
|
11.110.000
|
|
|
|
III205
|
|
|
|
Kiền
kiền
|
|
|
|
|
|
|
III20501
|
|
|
D
< 25 cm
|
m³
|
5.460.000
|
|
|
|
|
III20502
|
|
|
25
cm ≤ D < 50 cm
|
m³
|
8.490.000
|
|
|
|
|
III20503
|
|
|
D ≥
50 cm
|
m³
|
14.490.000
|
|
|
|
III206
|
|
|
|
Da
đá
|
m³
|
5.915.000
|
|
|
|
III207
|
|
|
|
Sao
xanh
|
m³
|
6.550.000
|
|
|
|
III208
|
|
|
|
Sến
|
m³
|
9.280.000
|
|
|
|
III209
|
|
|
|
Sến
mật
|
m³
|
5.850.000
|
|
|
|
III210
|
|
|
|
Sến
mủ
|
m³
|
4.190.000
|
|
|
|
III211
|
|
|
|
Táu
mật
|
m³
|
9.340.000
|
|
|
|
III212
|
|
|
|
Trai
ly
|
m³
|
12.750.000
|
|
|
|
III213
|
|
|
|
Xoay
|
|
|
|
|
|
|
III21301
|
|
|
D
< 25 cm
|
|
3.520.000
|
|
|
|
|
III21302
|
|
|
25
cm ≤ D < 50 cm
|
m³
|
4.850.000
|
|
|
|
|
III21303
|
|
|
D ≥
50 cm
|
m³
|
7.550.000
|
|
|
|
III214
|
|
|
|
Các
loại khác
|
|
|
|
|
|
|
III21401
|
|
|
D
< 25 cm
|
m³
|
4.000.000
|
|
|
|
|
III21402
|
|
|
25
cm ≤ D < 50 cm
|
m³
|
9.000.000
|
|
|
|
|
III21403
|
|
|
D ≥
50 cm
|
m³
|
12.000.000
|
|
|
III3
|
|
|
|
|
Gỗ
nhóm III
|
|
|
|
|
|
III301
|
|
|
|
Bằng
lăng
|
m³
|
4.520.000
|
|
|
|
III302
|
|
|
|
Cà
chắc (cà chí)
|
|
|
|
|
|
|
III30201
|
|
|
D
< 25 cm
|
m³
|
2.900.000
|
|
|
|
|
III30202
|
|
|
25
cm ≤ D < 50 cm
|
m³
|
4.000.000
|
|
|
|
|
III30203
|
|
|
D ≥
50 cm
|
m³
|
5.100.000
|
|
|
|
III303
|
|
|
|
Cà ổi
|
m³
|
5.600.000
|
|
|
|
III304
|
|
|
|
Chò
chỉ
|
|
|
|
|
|
|
III30401
|
|
|
D
< 25 cm
|
m³
|
3.080.000
|
|
|
|
|
III30402
|
|
|
25
cm ≤ D < 50 cm
|
m³
|
4.640.000
|
|
|
|
|
III30403
|
|
|
D ≥
50 cm
|
m³
|
9.600.000
|
|
|
|
III305
|
|
|
|
Chò
chai
|
m³
|
5.600.000
|
|
|
|
III306
|
|
|
|
Chua
khét
|
m³
|
5.760.000
|
|
|
|
III307
|
|
|
|
Dạ
hương
|
m³
|
6.720.000
|
|
|
|
III308
|
|
|
|
Giỗi
|
|
|
|
|
|
|
III30801
|
|
|
D
< 25 cm
|
m³
|
7.920.000
|
|
|
|
|
III30802
|
|
|
25
cm ≤ D < 50 cm
|
m³
|
11.440.000
|
|
|
|
|
III30803
|
|
|
D ≥
50 cm
|
m³
|
16.000.000
|
|
|
|
III309
|
|
|
|
Dầu
gió
|
m³
|
4.240.000
|
|
|
|
III310
|
|
|
|
Huỳnh
|
m³
|
5.600.000
|
|
|
|
III311
|
|
|
|
Re
mit
|
m³
|
4.720.000
|
|
|
|
III312
|
|
|
|
Re
hương
|
m³
|
4.960.000
|
|
|
|
III313
|
|
|
|
Săng
lẻ
|
m³
|
6.720.000
|
|
|
|
III314
|
|
|
|
Sao
đen
|
m³
|
4.720.000
|
|
|
|
III315
|
|
|
|
Sao
cát
|
m³
|
3.800.000
|
|
|
|
III316
|
|
|
|
Trường
mật
|
m³
|
5.600.000
|
|
|
|
III317
|
|
|
|
Trường
chua
|
m³
|
5.600.000
|
|
|
|
III318
|
|
|
|
Vên
vên
|
m³
|
4.240.000
|
|
|
|
III319
|
|
|
|
Các
loại khác
|
|
|
|
|
|
|
III31901
|
|
|
D
< 25 cm
|
m³
|
2.400.000
|
|
|
|
|
III31902
|
|
|
25cm
≤ D < 35 cm
|
m³
|
4.000.000
|
|
|
|
|
III31903
|
|
|
35 cm
≤ D < 50 cm
|
m³
|
6.600.000
|
|
|
|
|
III31904
|
|
|
D ≥
50 cm
|
m³
|
8.000.000
|
|
|
III4
|
|
|
|
|
Gỗ
nhóm IV
|
|
|
|
|
|
III401
|
|
|
|
Bô
bô
|
|
|
|
|
|
|
III40101
|
|
|
Chiều
dài < 2 m
|
m³
|
1.840.000
|
|
|
|
|
III40102
|
|
|
Chiều
dài ≥ 2 m
|
m³
|
3.280.000
|
|
|
|
III402
|
|
|
|
Chặc
khế
|
m³
|
3.800.000
|
|
|
|
III403
|
|
|
|
Cóc
đá
|
m³
|
2.450.000
|
|
|
|
III404
|
|
|
|
Dầu
các loại
|
m³
|
3.360.000
|
|
|
|
III405
|
|
|
|
Re
(De)
|
m³
|
6.500.000
|
|
|
|
III406
|
|
|
|
Gội
tía
|
m³
|
6.600.000
|
|
|
|
III407
|
|
|
|
Mỡ
|
m³
|
1.170.000
|
|
|
|
III408
|
|
|
|
Sến
bo bo
|
m³
|
3.300.000
|
|
|
|
III409
|
|
|
|
Lim
sừng
|
m³
|
3.300.000
|
|
|
|
III410
|
|
|
|
Thông
|
m³
|
2.680.000
|
|
|
|
III411
|
|
|
|
Thông
lông gà
|
m³
|
5.040.000
|
|
|
|
III412
|
|
|
|
Thông
ba lá
|
m³
|
3.140.000
|
|
|
|
III413
|
|
|
|
Thông
nàng
|
|
|
|
|
|
|
III41301
|
|
|
D
< 35 cm
|
m³
|
1.960.000
|
|
|
|
|
III41302
|
|
|
D ≥
35 cm
|
m³
|
3.840.000
|
|
|
|
III414
|
|
|
|
Vàng
tâm
|
m³
|
6.600.000
|
|
|
|
III415
|
|
|
|
Các
loại khác
|
|
|
|
|
|
|
III41501
|
|
|
D
< 25 cm
|
m³
|
1.800.000
|
|
|
|
|
III41502
|
|
|
25cm
≤ D < 35 cm
|
m³
|
3.200.000
|
|
|
|
|
III41503
|
|
|
35cm
≤ D < 50 cm
|
m³
|
4.200.000
|
|
|
|
|
III41504
|
|
|
D ≥
50 cm
|
m³
|
6.000.000
|
|
|
III5
|
|
|
|
|
Gỗ
nhóm V, VI, VII, VIII và các loại gỗ khác
|
|
|
|
|
|
III501
|
|
|
|
Gỗ
nhóm V
|
|
|
|
|
|
|
III50101
|
|
|
Chò
xanh
|
m³
|
5.600.000
|
|
|
|
|
III50102
|
|
|
Chò
xót
|
m³
|
2.600.000
|
|
|
|
|
III50103
|
|
|
Dải
ngựa
|
m³
|
3.520.000
|
|
|
|
|
III50104
|
|
|
Dầu
|
m³
|
4.220.000
|
|
|
|
|
III50105
|
|
|
Dầu
đỏ
|
m³
|
3.520.000
|
|
|
|
|
III50106
|
|
|
Dầu
đồng
|
m³
|
3.380.000
|
|
|
|
|
III50107
|
|
|
Dầu
nước
|
m³
|
3.350.000
|
|
|
|
|
III50108
|
|
|
Lim
vang (lim xẹt)
|
m³
|
5.040.000
|
|
|
|
|
III50109
|
|
|
Muồng
(Muồng cánh dán)
|
m³
|
2.200.000
|
|
|
|
|
III50110
|
|
|
Sa
mộc
|
m³
|
5.400.000
|
|
|
|
|
III50111
|
|
|
Sau
sau (Táu hậu)
|
m³
|
840.000
|
|
|
|
|
III50112
|
|
|
Thông
hai lá
|
m³
|
3.300.000
|
|
|
|
|
III50113
|
|
|
Các
loại khác
|
|
|
|
|
|
|
|
III5011301
|
|
D
< 25 cm
|
m³
|
1.665.000
|
|
|
|
|
|
III5011302
|
|
25
cm ≤ D < 50 cm
|
m³
|
2.875.000
|
|
|
|
|
|
III5011303
|
|
D ≥
50 cm
|
m³
|
5.225.000
|
|
|
|
III502
|
|
|
|
Gỗ
nhóm VI
|
|
|
|
|
|
|
III50201
|
|
|
Bạch
đàn
|
m³
|
2.240.000
|
|
|
|
|
III50202
|
|
|
Cáng
lò
|
m³
|
3.420.000
|
|
|
|
|
III50203
|
|
|
Chò
|
m³
|
3.860.000
|
|
|
|
|
III50204
|
|
|
Chò
nâu
|
m³
|
4.480.000
|
|
|
|
|
III50205
|
|
|
Keo
|
m³
|
2.300.000
|
|
|
|
|
III50206
|
|
|
Kháo
vàng
|
m³
|
2.800.000
|
|
|
|
|
III50207
|
|
|
Mận
rừng
|
m³
|
2.125.000
|
|
|
|
|
III50208
|
|
|
Phay
|
m³
|
2.125.000
|
|
|
|
|
III50209
|
|
|
Trám
hồng
|
m³
|
2.850.000
|
|
|
|
|
III50210
|
|
|
Xoan
đào
|
m³
|
3.550.000
|
|
|
|
|
III50211
|
|
|
Sấu
|
m³
|
11.655.000
|
|
|
|
|
III50212
|
|
|
Các
loại khác
|
|
|
|
|
|
|
|
III5021201
|
|
D
< 25 cm
|
m³
|
1.202.500
|
|
|
|
|
|
III5021202
|
|
25
cm ≤ D < 50 cm
|
m³
|
2.450.000
|
|
|
|
|
|
III5021203
|
|
D ≥
50 cm
|
m³
|
4.625.000
|
|
|
|
III503
|
|
|
|
Gỗ
nhóm VII
|
|
|
|
|
|
|
III50301
|
|
|
Gáo
vàng
|
m³
|
2.625.000
|
|
|
|
|
III50302
|
|
|
Lồng
mức
|
m³
|
2.920.000
|
|
|
|
|
III50303
|
|
|
Mò cua
(Mù cua/Sữa)
|
m³
|
2.640.000
|
|
|
|
|
III50304
|
|
|
Trám
trắng
|
m³
|
2.825.000
|
|
|
|
|
III50305
|
|
|
Vang
trứng
|
m³
|
2.950.000
|
|
|
|
|
III50306
|
|
|
Xoan
|
m³
|
1.820.000
|
|
|
|
|
III50307
|
|
|
Các
loại khác
|
|
|
|
|
|
|
|
III5030701
|
|
D
< 25 cm
|
m³
|
1.225.000
|
|
|
|
|
|
III5030702
|
|
25
cm ≤ D < 50 cm
|
m³
|
2.600.000
|
|
|
|
|
|
III5030703
|
|
D ≥
50 cm
|
m³
|
3.875.000
|
|
|
|
III504
|
|
|
|
Gỗ
nhóm VIII
|
|
|
|
|
|
|
III50401
|
|
|
Bồ
đề
|
m³
|
1.170.000
|
|
|
|
|
III50402
|
|
|
Bộp
(đa xanh)
|
m³
|
4.640.000
|
|
|
|
|
III50403
|
|
|
Trụ
mỏ
|
m³
|
952.000
|
|
|
|
|
III50404
|
|
|
Các
loại khác
|
|
|
|
|
|
|
|
III5040401
|
|
D
< 25 cm
|
m³
|
920.000
|
|
|
|
|
|
III5040402
|
|
D ≥
25cm
|
m³
|
2.590.000
|
|
|
III6
|
|
|
|
|
Cành,
ngọn, gốc, rễ
|
|
|
|
|
|
III601
|
|
|
|
Cành,
ngọn
|
m³
|
Bằng
30% giá bán gỗ tương ứng
|
|
|
|
III602
|
|
|
|
Gốc,
rễ
|
m³
|
Bằng
30% giá bán gỗ tương ứng
|
|
|
III7
|
|
|
|
|
Củi
|
Ste = 0,7m³
|
647.500
|
|
|
III8
|
|
|
|
|
Tre,
trúc, nứa, mai, giang, tranh, vầu, lồ ô
|
|
|
|
|
|
III801
|
|
|
|
Tre
|
|
|
|
|
|
|
III80101
|
|
|
D
< 5 cm
|
Cây
|
9.610
|
|
|
|
|
III80102
|
|
|
5
cm ≤ D < 6 cm
|
Cây
|
15.780
|
|
|
|
|
III80103
|
|
|
6
cm ≤ D < 10 cm
|
Cây
|
26.500
|
|
|
|
|
III80104
|
|
|
D ≥
10 cm
|
Cây
|
36.000
|
|
|
|
III802
|
|
|
|
Trúc
|
Cây
|
9.250
|
|
|
|
III803
|
|
|
|
Nứa
|
|
|
|
|
|
|
III80301
|
|
|
D
< 7 cm
|
Cây
|
4.000
|
|
|
|
|
III80302
|
|
|
D ≥
7 cm
|
Cây
|
8.000
|
|
|
|
III804
|
|
|
|
Mai
|
|
|
|
|
|
|
III80401
|
|
|
D
< 6cm
|
Cây
|
16.500
|
|
|
|
|
III80402
|
|
|
6
cm ≤ D < 10 cm
|
Cây
|
27.750
|
|
|
|
|
III80403
|
|
|
D ≥
10 cm
|
Cây
|
37.500
|
|
|
|
III805
|
|
|
|
Vầu
|
|
|
|
|
|
|
III80501
|
|
|
D
< 6 cm
|
Cây
|
9.610
|
|
|
|
|
III80502
|
|
|
6
cm ≤ D < 10 cm
|
Cây
|
18.510
|
|
|
|
|
III80503
|
|
|
D ≥
10 cm
|
Cây
|
24.100
|
|
|
|
III806
|
|
|
|
Tranh
|
Cây
|
|
|
|
|
III807
|
|
|
|
Giang
|
Cây
|
|
|
|
|
|
III80701
|
|
|
D
< 6 cm
|
Cây
|
5.500
|
|
|
|
|
III80702
|
|
|
6
cm ≤ D < 10 cm
|
Cây
|
9.250
|
|
|
|
|
III80703
|
|
|
D ≥
10 cm
|
Cây
|
16.500
|
|
|
|
III808
|
|
|
|
Lồ
ô
|
|
|
|
|
|
|
III80801
|
|
|
D
< 6 cm
|
Cây
|
7.320
|
|
|
|
|
III80802
|
|
|
6
cm ≤ D < 10 cm
|
Cây
|
13.700
|
|
|
|
|
III80803
|
|
|
D ≥
10 cm
|
Cây
|
18.600
|
|
|
III9
|
|
|
|
|
Trầm
hương, kỳ nam
|
|
|
|
|
|
III901
|
|
|
|
Trầm
hương
|
|
|
|
|
|
|
III90101
|
|
|
Loại
1
|
Kg
|
440.000.000
|
|
|
|
|
III90102
|
|
|
Loại
2
|
Kg
|
88.000.000
|
|
|
|
|
III90103
|
|
|
Loại
3
|
Kg
|
17.600.000
|
|
|
|
III902
|
|
|
|
Kỳ
nam
|
|
|
|
|
|
|
III90201
|
|
|
Loại
1
|
Kg
|
908.000.000
|
|
|
|
|
III90202
|
|
|
Loại
2
|
Kg
|
677.600.000
|
|
|
III10
|
|
|
|
|
Hồi,
quế, sa nhân, thảo quả
|
|
|
|
|
|
III1001
|
|
|
|
Hồi
|
|
|
|
|
|
|
III100101
|
|
|
Tươi
|
Kg
|
74.000
|
|
|
|
|
III100102
|
|
|
Khô
|
Kg
|
95.000
|
|
|
|
III1002
|
|
|
|
Quế
|
|
|
|
|
|
|
III100201
|
|
|
Tươi
|
Kg
|
28.750
|
|
|
|
|
III100202
|
|
|
Khô
|
Kg
|
105.000
|
|
|
|
III1003
|
|
|
|
Sa
nhân
|
|
|
|
|
|
|
III100301
|
|
|
Tươi
|
Kg
|
132.100
|
|
|
|
|
III100302
|
|
|
Khô
|
Kg
|
264.000
|
|
|
|
III1004
|
|
|
|
Thảo
quả
|
|
|
|
|
|
|
III100401
|
|
|
Tươi
|
Kg
|
111.000
|
|
|
|
|
III100402
|
|
|
Khô
|
Kg
|
352.000
|
|
|
III11
|
|
|
|
|
Các
sản phẩm khác của rừng tự nhiên
|
|
|
|
|
|
III1101
|
|
|
|
Bông
chít
|
Kg
|
10.000
|
|
|
|
III1102
|
|
|
|
Dược
liệu khác
|
Kg
|
9.000
|
|
|
|
III1103
|
|
|
|
Dứa
dại
|
Kg
|
56.000
|
|
|
|
III1104
|
|
|
|
Củ
khúc khắc
|
Kg
|
5.000
|
|
|
|
III1105
|
|
|
|
Huyết
đằng
|
Kg
|
2.000
|
|
|
|
III1106
|
|
|
|
Vỏ
nhớt
|
Kg
|
8.000
|
|
|
|
III1107
|
|
|
|
Cây
mua tươi
|
Kg
|
1.000
|
|
|
|
III1108
|
|
|
|
Cây
máu chó
|
Kg
|
1.500
|
|
|
|
III1109
|
|
|
|
Dây
gục gạc
|
Kg
|
2.000
|
|
|
|
III1110
|
|
|
|
Rễ
cây mua
|
Kg
|
2.000
|
|
|
|
III1111
|
|
|
|
Dây
cóc
|
Kg
|
2.000
|
|
|
|
III1112
|
|
|
|
Chè
rừng
|
Kg
|
2.000
|
|
|
|
III1113
|
|
|
|
Củ
lông culy
|
Kg
|
2.000
|
|
|
|
III1114
|
|
|
|
Ngọc
cẩu
|
Kg
|
20.000
|
|
|
|
III1115
|
|
|
|
Cây
Phong lan
|
Kg
|
100.000
|
|
|
|
III1116
|
|
|
|
Sản
phẩm khác ngoài các sản phẩm nêu trên
|
|
Theo giá trên hóa đơn hoặc chứng từ hợp lý, hợp
lệ
|
|
|
|
III1117
|
|
|
|
Đối
với gỗ xẻ
|
|
Đối với gỗ xẻ được quy về gỗ tròn để xác định
giá tính thuế tài nguyên. Giá tính thuế tài nguyên được tính bằng mức giá
tính thuế tài nguyên của gỗ tròn có đường kính trên 50 cm thuộc nhóm, loài
tương ứng quy định tại Phụ lục này
|
|
PHỤ LỤC IV
GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI
VỚI NƯỚC THIÊN NHIÊN
(Kèm theo Quyết định số: 2900/QĐ-UBND
ngày 31/12/2024 của UBND tỉnh Sơn La)
Đơn vị tính: Đồng
Mã nhóm, loại tài nguyên
|
Tên nhóm, loại tài nguyên /Sản phẩm tài
nguyên
|
Đơn vị tính
|
Giá tính thuế tài nguyên năm 2025
|
Ghi chú
|
Cấp 1
|
Cấp 2
|
Cấp 3
|
Cấp 4
|
Cấp 5
|
Cấp 6
|
|
|
|
|
V
|
|
|
|
|
|
Nước
thiên nhiên
|
|
|
|
|
V1
|
|
|
|
|
Nước
khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng
chai, đóng hộp
|
|
|
|
|
|
V101
|
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp
|
|
|
|
|
|
|
V10101
|
|
|
Nước
khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng
trung bình (so với tiêu chuẩn đóng chai phải lọc bỏ một số hợp chất để hợp
quy với Bộ Y tế)
|
m³
|
325.000
|
|
|
|
|
V10102
|
|
|
Nước
khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng
cao (lọc, khử vi khuẩn, vi sinh, không phải lọc một số hợp chất vô cơ)
|
m³
|
775.000
|
|
|
|
|
V10103
|
|
|
Nước
khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp
|
m³
|
1.650.000
|
|
|
|
|
V10104
|
|
|
Nước
khoáng thiên nhiên dùng để ngâm, tắm, trị bệnh, dịch vụ du lịch...
|
m³
|
26.000
|
|
|
|
V102
|
|
|
|
Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp
|
|
|
|
|
|
|
V10201
|
|
|
Nước
thiên nhiên khai thác tinh lọc đóng chai, đóng hộp
|
m³
|
200.000
|
|
|
|
|
V10202
|
|
|
Nước
thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp
|
m³
|
750.000
|
|
|
V2
|
|
|
|
|
Nước
thiên nhiên dùng cho sản xuất kinh doanh nước sạch
|
|
|
|
|
|
V201
|
|
|
|
Nước
mặt
|
m³
|
4.000
|
|
|
|
V202
|
|
|
|
Nước
dưới đất (nước ngầm)
|
m³
|
6.000
|
|
|
V3
|
|
|
|
|
Nước
thiên nhiên dùng cho mục đích khác
|
|
|
|
|
|
V301
|
|
|
|
Nước
thiên nhiên dùng trong sản xuất rượu, bia, nước giải khát, nước đá
|
m³
|
70.000
|
|
|
|
V302
|
|
|
|
Nước
thiên nhiên dùng cho khai khoáng
|
m³
|
45.000
|
|
|
|
V303
|
|
|
|
Nước
thiên nhiên dùng mục đích khác như làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng
|
m³
|
5.000
|
|
PHỤ LỤC V
GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI
VỚI TÀI NGUYÊN KHÁC
(Kèm theo Quyết định số: 2900/QĐ-UBND
ngày 31/12/2024 của UBND tỉnh Sơn La)
Đơn vị tính: Đồng
Mã nhóm, loại tài nguyên
|
Tên nhóm, loại tài nguyên /Sản phẩm tài
nguyên
|
Đơn vị tính
|
Giá tính thuế tài nguyên năm 2025
|
Ghi chú
|
Cấp 1
|
Cấp 2
|
Cấp 3
|
Cấp 4
|
Cấp 5
|
Cấp 6
|
|
|
|
|
VII
|
|
|
|
|
|
Khí
CO2 thu hồi từ nước khoáng thiên nhiên
|
tấn
|
2.550.000
|
|
Quyết định 2900/QĐ-UBND quy định Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Sơn La năm 2025
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2900/QĐ-UBND ngày 31/12/2024 quy định Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Sơn La năm 2025
7
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng

Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|