ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THÁI BÌNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
2722/QĐ-UBND
|
Thái
Bình, ngày 21 tháng 9 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC 01 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH MỚI BAN HÀNH LĨNH VỰC
THUẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG; ỦY BAN NHÂN
DÂN CẤP HUYỆN; ỦY BAN NHÂN DÂN PHƯỜNG, THỊ TRẤN VÀ 01 THỦ TỤC HÀNH CHÍNH BỊ BÃI
BỎ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN CẤP XÃ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
THÁI BÌNH
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về
kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị
định liên quan đến kiểm
soát thủ tục hành chính; số 53/2020/NĐ-CP ngày 05/5/2020 quy định phí bảo
vệ môi trường đối với nước thải;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng
Chính phủ hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Quyết định số 967/QĐ-BTC ngày 25/6/2020 của Bộ Tài chính
về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành lĩnh vực thuế thuộc phạm vi chức
năng quản lý nhà nước của Bộ Tài chính;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số
422/TTr-STC ngày 14/9/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này gồm:
- Danh mục 01 (một) thủ tục hành chính
mới ban hành lĩnh vực thuế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và Môi
trường; Ủy ban nhân dân cấp huyện; Ủy ban nhân dân phường, thị trấn trên địa
bàn tỉnh Thái Bình.
- Danh mục 01 (một) thủ tục hành chính
bị bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã tại Quyết định
số 669/QĐ-UBND ngày 12/4/2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh về công bố thủ tục hành
chính mới ban hành, được sửa đổi, bổ sung, bị bãi bỏ trong lĩnh vực tài chính
thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh Thái
Bình tại Quyết định số 1864/QĐ-UBND ngày 17/8/2009 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Thái Bình,
(Có Phụ lục Danh mục thủ tục hành chính kèm theo).
Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày ký.
Giao Sở Tài nguyên và Môi trường chủ
trì, xây dựng quy trình nội bộ, quy trình điện tử thủ tục hành chính tại Điều 1
Quyết định này; phối hợp với các cơ quan, đơn vị có liên quan tổ chức thực hiện.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Tài chính, Giám đốc Sở Tài nguyên và môi trường, Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện,
thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Cục KSTTHC, Văn phòng Chính phủ;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Lãnh đạo VPUBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử của tỉnh;
- Trung tâm PV HCC tỉnh;
- Lưu: VT, KSTTHC.
|
KT.
CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Khắc Thận
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2722/QĐ-UBND ngày 21 tháng 9 năm 2020 của Chủ tịch
Ủy ban nhân dân tỉnh Thái Bình).
PHẦN I
DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
A. Danh mục thủ tục hành chính mới
ban hành lĩnh vực thuế thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Tài nguyên và môi trường;
Ủy ban nhân dân cấp huyện; Ủy ban nhân dân phường,
thị trấn trên địa bàn tỉnh Thái Bình
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Thời
hạn giải quyết (ngày làm việc)
|
Địa
điểm thực hiện
|
Phí,
lệ phí
|
Căn
cứ pháp lý
|
LĨNH VỰC THUẾ
|
01
|
Kê khai, thẩm định tờ khai phí bảo
vệ môi trường đối với nước thải
|
10
|
Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh,
Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả cấp huyện, Bộ phận Tiếp nhận và Trả kết quả
phường, thị trấn
|
Không
|
Quyết định số 967/QĐ-BTC ngày
25/6/2020 của Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính mới ban hành
lĩnh vực thuế thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Bộ Tài chính.
|
B. Danh mục thủ tục hành chính bị
bãi bỏ thuộc thẩm quyền giải quyết của Ủy ban nhân dân cấp xã trên địa bàn tỉnh
Thái Bình
STT
|
Tên
thủ tục hành chính
|
Lý
do bãi bỏ
|
LĨNH VỰC TÀI CHÍNH
|
01
|
Miễn giảm thuế sử dụng đất phi nông
nghiệp
(Thủ tục số 01 Phần I Phụ lục I,
Quyết định số 669/QĐ-UBND ngày 12/4/2013 của UBND tỉnh)
|
Thủ tục hành chính không có trong
các quyết định công bố thủ tục hành chính của Bộ Tài chính
|
PHẦN II
NỘI DUNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH
Thủ tục: Kê
khai, thẩm định phí bảo vệ môi trường đối với nước thải
1. Trình tự thực hiện
Bước 1: Tổ
chức, cá nhân đi thực hiện thủ tục hành chính cần chuẩn bị
hồ sơ hợp lệ theo quy định.
Bước 2: Tổ
chức, cá nhân nộp hồ sơ tại Trung tâm Phục vụ hành chính công tỉnh Thái Bình hoặc
Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện hoặc Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả
xã, phường, thị trấn. Cán bộ nhận hồ sơ kiểm tra tính hợp
lệ của hồ sơ:
- Nếu hồ sơ hợp lệ thì vào sổ theo dõi, viết giấy hẹn thời gian trả kết quả.
- Nếu hồ sơ chưa hợp lệ thì hướng dẫn cho tổ chức, cá nhân hoàn thiện bổ sung.
Bước 3: Tổ
chức, cá nhân nhận kết quả theo giấy hẹn.
2. Cách thức thực hiện: Nộp trực tiếp hoặc qua đường bưu điện tới Trung tâm
Phục vụ hành chính công tỉnh hoặc Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả cấp huyện hoặc Bộ phận Tiếp nhận và trả kết quả phường, thị trấn.
Hồ sơ phải có xác nhận văn bản đến của cơ quan có thẩm quyền, nếu gửi qua đường
bưu điện thời gian được tính từ ngày đến trên phong bì.
3. Thành phần, số lượng hồ sơ
3.1. Thành phần hồ sơ:
- Đối với nước thải sinh hoạt: Mẫu số
01 ban hành kèm theo Nghị định số 53/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 5 năm 2020 của
Chính phủ quy định phí bảo vệ môi trường đối với nước thải.
- Đối với nước thải công nghiệp: Mẫu số 02 ban hành kèm theo Nghị định số 53/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 5
năm 2020 của Chính phủ quy định phí bảo vệ môi trường đối với nước thải.
3.2. Số lượng hồ sơ: 01 bộ.
4. Thời
gian giải quyết: 10 ngày làm việc, kể từ ngày nhận hồ sơ
hợp lệ.
5. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức và cá
nhân.
6. Cơ quan giải quyết thủ tục hành
chính: Sở Tài nguyên và môi trường; Ủy ban nhân dân
huyện, thành phố; Ủy ban nhân dân phường,
thị trấn.
7. Kết quả thực hiện thủ tục hành
chính: Thông báo nộp phí bảo vệ môi trường đối với nước
thải theo Mẫu số 03 ban hành kèm theo Nghị định số
53/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 5 năm 2020 của Chính phủ quy định phí bảo vệ môi
trường đối với nước thải hoặc điều chỉnh giảm số phí phải nộp vào kỳ nộp phí tiếp theo.
8. Phí, lệ phí: Không.
9. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai:
- Tờ khai nộp phí bảo vệ môi trường đối
với nước thải sinh hoạt theo Mẫu số 01 tại Phụ lục ban
hành kèm theo Nghị định số 53/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 5 năm 2020 của Chính phủ
quy định phí bảo vệ môi trường đối với nước thải (Mẫu 01
kèm theo).
- Tờ khai nộp phí bảo vệ môi trường đối
với nước thải công nghiệp theo Mẫu số 02 tại Phụ lục ban
hành kèm theo Nghị định số 53/2020/NĐ-CP ngày 05 tháng 5 năm 2020 của Chính phủ
quy định phí bảo vệ môi trường đối với nước thải (Mẫu 02
kèm theo).
10. Yêu cầu, điều kiện thực hiện
thủ tục hành chính: Không.
11. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính
- Nghị định số 53/2020/NĐ-CP ngày 05
tháng 5 năm 2020 của Chính phủ quy định phí bảo vệ môi trường đối với nước thải;
- Quyết định số 967/QĐ-BTC ngày
25/6/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính mới ban
hành lĩnh vực thuế thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước
của Bộ Tài chính.
MẪU SỐ 01
TÊN
ĐƠN VỊ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
TỜ KHAI NỘP PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI
NƯỚC THẢI SINH HOẠT
Quý ……
Năm ……….
Kính gửi:
………… (tên cơ quan thu phí) ………….
Tên đơn vị nộp phí: ..........................................................................................................
Địa chỉ: .............................................................................................................................
Điện thoại: ……………………………… Fax: …………………. Email: .............................
Tài khoản số: ……………………………… Tại ngân hàng: ..............................................
Số
TT
|
Chỉ
tiêu
|
|
1
|
Số lượng nước sạch tự khai thác để
sử dụng trong quý
|
...m3
|
2
|
Giá bán nước sạch cho đối tượng sản
xuất, kinh doanh dịch vụ tại địa phương
|
đồng/m3
|
3
|
Mức phí áp dụng tại địa phương
|
...%
|
4
|
Số tiền phí phải nộp trong quý (=1 x 2 x 3)
|
…
|
Số tiền phí bảo vệ môi trường đối với
nước thải sinh hoạt phải nộp ngân sách nhà nước (viết bằng chữ):
Tôi xin cam đoan số liệu kê khai trên
đây là đầy đủ và chính xác./.
|
……., ngày ... tháng... năm ………
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ
(Ký tên, ghi rõ họ tên và
đóng dấu)
|
MẪU SỐ 02
TÊN
ĐƠN VỊ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
TỜ KHAI NỘP PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI
NƯỚC THẢI CÔNG NGHIỆP
Quý ………..
Năm …………
Kính gửi:
Sở Tài nguyên và Môi trường ……………
I. THÔNG TIN CHUNG
Tên người nộp phí: ............................................................................................................
Địa chỉ: .............................................................................................................................
Điện thoại: ………………………. Fax: …………………… Email.........................................
Tài khoản số: …………………………… Tại ngân hàng: ....................................................
Lĩnh vực sản xuất, chế biến: ..............................................................................................
Lượng nước sử dụng trung bình hàng
ngày (m3): .............................................................
Phương pháp xử lý nước thải: ...........................................................................................
Lượng nước thải trung bình trong năm
tính phí (m3/ngày): ...............................................
II. THÔNG TIN VỀ HOẠT ĐỘNG TRONG QUÝ TÍNH PHÍ
1. Số phí cố định phải nộp kỳ này: f
= ………….. đồng
2. Số phí biến đổi phải nộp trong
quý:
a) Tổng lượng nước thải trong quý (m3):
...........................................................................
Căn cứ để kê khai tổng lượng nước thải
trong quý: ..........................................................
b) Hàm lượng thông số ô nhiễm trong
nước thải tính phí:
Thông
số ô nhiễm
|
Hàm
lượng (mg/I)
|
Căn
cứ để kê khai hàm lượng thông số ô nhiễm (Ghi rõ tên đơn vị phân tích, thời gian phân tích)
|
|
|
|
|
|
|
c) Số phí biến đổi phải nộp trong
quý: Cq = ………………….. đồng
3. Số phí phải nộp vào ngân sách nhà
nước:
Số
TT
|
Chỉ
tiêu
|
Số
tiền (đồng)
|
1
|
Số phí phát sinh quý này Fq = (f/4)
+ Cq
|
|
2
|
Số phí từ quý trước chưa nộp hoặc nộp
thiếu (nếu có)
|
|
3
|
Số phí nộp thừa từ quý trước (nếu
có)
|
|
4
|
Số phí phải nộp vào ngân sách nhà
nước (1 +2 - 3)
|
|
III. SỐ TIỀN PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
ĐỐI VỚI NƯỚC THẢI PHẢI NỘP VÀO NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC KỲ NÀY LÀ ………………….. (viết bằng chữ)………………………………
Tôi cam đoan số liệu kê khai trên đây
là đúng với thực tế hoạt động của đơn vị./.
Sở Tài nguyên và Môi trường
nhận
Tờ khai ngày ……..
(Người nhận ký và ghi rõ họ tên)
|
………….., ngày .... tháng.... năm …….
THỦ TRƯỞNG ĐƠN VỊ KHAI, NỘP PHÍ
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)
|