Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 26/2023/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Phú Thọ Người ký: Phan Trọng Tấn
Ngày ban hành: 18/12/2023 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH PHÚ THỌ
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 26/2023/QĐ-UBND

Phú Thọ, ngày 18 tháng 12 năm 2023

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH PHÚ THỌ NĂM 2024

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH PHÚ THỌ

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;

Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;

Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;

Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009; Căn cứ Luật Quản lý thuế ngày 13 tháng 6 năm 2019;

Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;

Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ - CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;

Cản cử Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Cản cứ Thông tư số 152/2015/TT - BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về Thuế tài nguyên;

Căn cứ Thông tư số 12/2016/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung khoản 1 Điều 7 Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 hướng dẫn về Thuế tài nguyên;

Căn cứ Thông tư số 174/2016/TT-BTC ngày 28 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Điểm a Khoản 4 Điều 6 Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về Thuế tài nguyên;

Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;

Căn cứ Thông tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính Thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính.”

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo quyết định này Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Phú Thọ năm 2024, gồm:

1. Giá tính thuế tài nguyên đối với Khoáng sản kim loại (Phụ lục I);

2. Giá tính thuế tài nguyên đối với Khoáng sản không kim loại (Phụ lục II);

3. Giá tính thuế tài nguyên đối với Nước thiên nhiên (Phụ lục III),

4. Hệ số quy đổi sản lượng sản phẩm tài nguyên ra sản lượng tài nguyên khai thác thực hiện theo Quyết định số 22/2021/QĐ-UBND ngày 10/12/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ về việc quy định tỷ lệ quy đổi từ khoáng sản thành phẩm ra khoáng sản nguyên khai làm căn cứ tính phí bảo vệ môi trường trên địa bàn tỉnh Phú Thọ.

5. Mức giá trên chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng và chi phí vận chuyển theo quy định tại Điều 6, Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính.

Điều 2. Tổ chức thực hiện

1. Sở Tài chính:

a) Đối với trường hợp giá tính thuế tài nguyên trên thị trường có biến động tăng, giảm từ 20% trở lên so với Bảng giá tính thuế tài nguyên tại quyết định này, Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục Thuế tỉnh báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh xem xét quyết định điều chỉnh. Đối với trường hợp giá tính thuế tài nguyên trên thị trường có biến động tăng từ 20% trở lên so với mức giá tối đa hoặc giảm từ 20% trở lên so với mức giá tối thiểu của Khung giá tính thuế tài nguyên do Bộ Tài chính ban hành, trong thời gian 30 ngày, Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Cục Thuế tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh có văn bản trao đổi với Bộ Tài chính trước khi quyết định ban hành văn bản điều chỉnh Bảng giá tính thuế tài nguyên;

b) Đối với loại tài nguyên mới chưa được quy định trong Khung giá tính thuế tài nguyên, Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với Cục Thuế tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường căn cứ giá giao dịch phổ biến trên thị trường hoặc giá bán tài nguyên đó trên thị trường trình Ủy ban nhân dân tỉnh quyết định bổ sung Bảng giá tính thuế đối với loại tài nguyên này;

c) Cung cấp thông tin đối với các trường hợp cần điều chỉnh, bổ sung Khung giá tính thuế tài nguyên đối với trường hợp quy định tại Khoản 1 Điều 6 Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính và gửi văn bản về Bộ Tài chính làm căn cứ điều chỉnh Khung giá tính thuế tài nguyên cho phù hợp, chậm nhất là 30 ngày kể từ ngày có phát sinh các trường hợp điều chỉnh, bổ sung Bảng giá tính thuế tài nguyên.

2. Sở Tài nguyên và Môi trường có trách nhiệm theo dõi, rà soát các loại tài nguyên mới chưa được quy định trong Quyết định này kịp thời phối hợp với Sở Tài chính báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh, bổ sung giá tính thuế tài nguyên cho phù hợp.

3. Cục Thuế tỉnh căn cứ vào chính sách hiện hành về Thuế tài nguyên và Bảng giá tính thuế tài nguyên ban hành kèm theo Quyết định này để tổ chức thực hiện theo đúng quy định.

Điều 3. Hiệu lực thi hành

1. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 và thay thế Quyết định số 43/2022/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ ban hành bảng giá tính thuê tài nguyên trên địa bàn tỉnh năm 2023.

2. Chánh Văn phòng UBND tỉnh; Thủ trưởng các cơ quan: Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Kế hoạch và Đầu tư, Sở Xây dựng, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Công Thương, Kho bạc Nhà nước tỉnh, Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành, thị; các tổ chức và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này.


Nơi nhận:
- Văn phòng Chính phủ;
- Website Chính phủ;
- Vụ Pháp chế - Bộ Tài chính;
- Cục KTVBQPPL- Bộ Tư pháp;
- TTTU, TTHĐND, Đoàn ĐBQH tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành;
- UBND các huyện, thành, thị;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Trung tâm Công báo - Tin học;
- Lưu: VT, TH4(150b).

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phan Trọng Tấn

PHỤ LỤC I

GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KIM LOẠI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 26/2023/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ)

Mã nhóm, loại tài nguyên

Tên nhóm, loại tài nguyên/ Sản phẩm tài nguyên

Đơn vị tính

Giá tính thuế
(đồng)

Ghi chú

Cấp 1

Cấp 2

Cấp 3

Cấp 4

Cấp 5

Cấp 6

I

Khoáng sản kim loại

I1

Sắt

I101

Sắt kim loại

Tấn

8.000.000

I102

Quặng Manhetit (có từ tính)

I10201

Quặng Manhetit có hàm lượng Fe<30%

Tấn

250.000

I10202

Quặng Manhetit có hàm lượng 30%≤Fe<40%

Tấn

350.000

I10203

Quặng Manhetit có hàm lượng 40%≤Fe<50%

Tấn

500.000

I10204

Quặng Manhetit có hàm lượng 50%≤Fe<60%

Tấn

700.000

I10205

Quặng Manhetit có hàm lượng Fe≥60%

Tấn

1.500.000

I103

Quặng Limonit (không từ tính)

I10301

Quặng limonit có hàm lượng Fe≤30%

Tấn

150,000

I10302

Quặng limonit có hàm lượng 30%<Fe≤40%

Tấn

210.000

I10303

Quặng limonit có hàm lượng 40%<Fe≤50%

Tấn

280.000

I10304

Quặng limonit có hàm lượng 50%<Fe≤60%

Tấn

382.000

I10305

Quặng limonit có hàm lượng Fe>60%

Tấn

420.000

I104

Quặng sắt Deluvi

Tấn

216.000

I105

Đất giàu sắt làm phụ gia xi măng

Tấn

150.000

PHỤ LỤC II

GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM LOẠI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 26/2023/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ)

Mã nhóm, loại tài nguyên

Tên nhóm, loại tài nguyên/ Sản phẩm tài nguyên

Đơn vị tính

Giá tính thuế

(đồng)

Ghi chú

Cấp 1

Cấp 2

Cấp 3

Cấp 4

Cấp 5

Cấp 6

II

Khoáng sản không kim loại

II1

Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình

m3

60.000

II2

Đá, sỏi

II201

Sỏi

II20102

Các loại cuội, sỏi, sạn khác

II2010201

Sỏi Sông Lô, Sỏi Sông Chảy

m3

240.000

II2010202

Sỏi trên các địa bàn còn lại

m3

168.000

II202

Đá

II20203

Đá làm vật liệu xây dựng thông thường

II2020301

Đá hỗn hợp sau nổ mìn, đá xô bồ (khoáng sản khai thác)

m3

92.000

II2020302

Đá hộc

m3

121.000

II2020303

Đá cấp phối

m3

II202030301

Đá cấp phối loại 1

m3

134.000

II202030302

Đá cấp phối loại 2

m3

102.000

II2020304

Đá dăm các loại

II202030401

Đá 0,5x1

m3

157.000

II202030402

Đá 1x2

m3

165.000

II202030403

Đá 2x4

m3

150.000

II202030404

Đá 4x6

m3

138.000

II2020307

Đá bụi, mạt đá

m3

119.000

II2020308

Đá thải loại từ các mỏ đá, mỏ quặng sắt và các mỏ khoáng sản không kim loại khác

m3

60.000

II3

Đá nung vôi và sản xuất xi măng

II301

Đá vôi sản xuất vôi công nghiệp (khoáng sản khai thác)

m3

90.000

II302

Đá sản xuất xi măng

II30201

Đá vôi sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác)

m3

85.000

II30202

Đá sét sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác)

m3

63.000

II30203

Đá làm phụ gia sản xuất xi măng

II3020302

Đá cát kết silic (khoáng sản khai thác)

m3

71.000

II3020303

Đá cát kết đen (khoáng sản khai thác)

m3

70.000

II5

Cát

II501

Cát san lấp

m3

80.000

II502

Cát xây dựng

II50201

Cát đen dùng trong xây dựng (Cát mịn)

m3

90.000

II50202

Cát vàng dùng trong xây dựng (Cát thô)

II5020201

Cát vàng Sông Lô, Cát vàng Sông Chảy

m3

350.000

II5020202

Cát vàng các địa bàn còn lại

m3

245.000

II7

Đất làm gạch, ngói

m3

II701

Đất sét trầm tích làm gạch, ngói

m3

100.000

II702

Đất sét đồi làm gạch

m3

80.000

II703

Đất sét làm gạch, ngói thu hồi từ phần đất phủ, đất thải của các mỏ khoáng sản cao lanh - felspat, sắt, khoáng chất công nghiệp khác...

m3

60.000

II9

Sét chịu lửa

II901

Sét chịu lửa màu trang, xám, xám trắng

Tấn

266.000

II902

Sét chịu lửa các màu còn lại

Tấn

126.000

II903

Đisten

Tấn

180.000

II10

Dolomit (Dolomite), Quartzite

II1001

Dolomit (Dolomite)

II100101

Đá Dolomit (Dolomite) sau khai thác chưa phân loại màu sắc

m3

315.000

II1002

Quartzite

II100201

Quặng Quartzite thường

Tấn

112.000

II100202

Quặng Quartzite (thạch anh tinh thể)

Tấn

300.000

II11

Cao lanh (Kaolin/đất sét trắng/đất sét trầm tích; Quặng Felspat làm nguyên liệu gốm sứ)

II1101

Cao lanh (khoáng sản khai thác, chưa rây)

Tấn

300.000

II1102

Cao lanh đã rây

Tấn

960.000

II1103

Quăng Felspat làm nguyên liệu gốm sứ (khoáng sản khai thác)

Tấn

270.000

II1104

Quặng phong hoá bán cao lanh - Felspat (Felspat phong hóa)

Tấn

94.000

II1105

Đất, đá thải mỏ cao lanh - felspat

II110501

Đất, đá thải mỏ cao lanh làm xương gạch men

m3

85.000

II110502

Đá thải mỏ cao lanh-felspat làm nguyên liệu cát nghiền

m3

64.000

II12

Mica, thạch anh kỹ thuật

II1201

Mi ca

Tấn

1.500.000

II1202

Thạch anh kỹ thuật

-

II120201

Thạch anh kỹ thuật

Tấn

300.000

II120202

Thạch anh bột

Tấn

1.050.000

II120203

Thạch anh hạt

Tấn

1.500.000

II15

Secpentin (Quặng secpentin)

Tấn

130.000

II16

Than antraxit hầm lò

II1601

Than sạch trong than khai thác (cám 0-15, cục -15)

Tấn

1.306.000

II24

Khoáng sản không kim loại khác

II2401

Barit

II240101

Quặng Barit khai thác hàm lượng BaSO4<20%

Tấn

40.000

II240102

Quặng Barit khai thác hàm lượng 20% ≤ BaSO4<40%

Tấn

110.000

n240103

Quặng Barit khai thác hàm lượng 40% ≤BaSO4<60%

Tấn

300.000

II240104

Tinh quặng Barit hàm lượng 60% ≤BaSO4<70%

Tấn

600.000

II240105

Tinh quặng Barit hàm lượng BaSO4 ≥70%

Tấn

800.000

II2405

Quặng Tacl (Tale)

II240501

Quặng Tacl khai thác

Tấn

630.000

II240502

Bột Tacl

Tấn

1.120.000

II240503

Đất nhiễm tacl, dolomite

Tấn

114.000

II2412

Các loại đất khác

11241201

Đất phù sa, đất bùn làm nguyên liệu phân bón

m3

60.000

PHỤ LỤC III

GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI NƯỚC THIÊN NHIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 26/2023/QĐ-UBND ngày 18 tháng 12 năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh Phú Thọ)

Mã nhóm, loại tài nguyên

Tên nhóm, loại tài nguyên/ Sản phẩm tài nguyên

Đơn vị tính

Giá tính thuế (đồng)

Ghi chú

Cấp 1

Cấp 2

Cấp 3

Cấp 4

Cấp 5

Cấp 6

V

Nước thiên nhiên

V1

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

V101

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai đóng hộp

V10101

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng trung bình (so với tiêu chuẩn đóng chai phải lọc bỏ một số hợp chất để hợp quy với Bộ Y tế)

m3

200.000

V10102

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng cao (lọc, khử vi khuẩn, vi sinh, không phải lọc một số hợp chất vô cơ)

m3

450.000

V10103

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp

m3

1.100.000

V10104

Nước khoảng thiên nhiên dùng để ngâm, tắm, trị bệnh, dịch vụ du lịch...

m3

38.400

V102

Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

V10201

Nước thiên nhiên khai thác tinh lọc đóng chai, đóng hộp

m3

100.000

V10202

Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

m3

500.000

V2

Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất kinh doanh nước sạch

V201

Nước mặt

m3

4.000

V202

Nước dưới đất (nước ngầm)

m3

8.000

V3

Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác

V301

Nước thiên nhiên dùng trong sản xuất rượu, bia, nước giải khát, nước đá

m3

40.000

V302

Nước thiên nhiên dùng cho khai khoáng

m3

40.000

V303

Nước thiên nhiên dùng mục đích khác như làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng

V30301

Nước mặt

m3

4.000

V30302

Nước dưới đất (nước ngầm)

m3

7.000

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 26/2023/QĐ-UBND ngày 18/12/2023 về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Phú Thọ năm 2024

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


554

DMCA.com Protection Status
IP: 18.118.37.85
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!