|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 26/2021/QĐ-UBND Bảng giá tính thuế tài nguyên tỉnh Gia Lai
Số hiệu:
|
26/2021/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Gia Lai
|
|
Người ký:
|
Hồ Phước Thành
|
Ngày ban hành:
|
24/09/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH GIA LAI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 26/2021/QĐ-UBND
|
Gia
Lai, ngày 24 tháng 9
năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN
HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH GIA LAI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH GIA LAI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức
chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6
năm 2012;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày
25 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP
ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP
ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của các Luật Thuế và sửa đổi, bổ
sung một số điều của các Nghị định về thuế;
Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC
ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài
nguyên;
Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy
định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với
nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống
nhau;
Căn cứ Thông tư số 05/2020/TT-BTC
ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày
12/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên
đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài chính tại Tờ trình số 302/TTr-STC ngày 27 tháng 7 năm 2021 và
công văn số 2694/STC-QLGCS ngày 30/8/2021; ý kiến
của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tại công văn số 3324/SNNPTNT-CCKL
ngày 20 tháng 9 năm 2021.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm
vi điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh: Quyết định này
ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh
Gia Lai.
2. Đối tượng áp dụng:
a) Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, các cơ
quan quản lý Thuế.
b) Tổ chức kinh tế, hộ kinh doanh, cá
nhân khai thác tài nguyên trên địa bàn tỉnh Gia Lai.
c) Cơ quan, tổ chức, cá nhân khác có
liên quan.
Điều 2. Bảng giá tính thuế tài
nguyên
1. Báng giá tính thuế tài nguyên đối
với khoáng sản kim loại theo Phụ lục I ban hành kèm theo
Quyết định này.
2. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối
với khoáng sản không kim loại theo Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định này.
3. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối
với sản phẩm của rừng tự nhiên (Gỗ và các sản phẩm khác
của rừng tự nhiên) theo Phụ lục III ban hành kèm theo Quyết định này.
4. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối
với nước thiên nhiên theo Phụ lục IV ban hành kèm theo Quyết định này.
5. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối
với tài nguyên khác theo Phụ lục V ban hành kèm theo Quyết định này.
Điều 3. Điều chỉnh Bảng giá tính
thuế tài nguyên
Khi giá tài nguyên phổ biến trên thị trường biến động lớn: tăng từ 20% trở lên so với
mức giá tối đa hoặc giảm từ 20% trở lên so với mức giá tối thiểu của Khung giá tính thuế tài nguyên do Bộ
Tài chính ban hành, giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp
với Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục
Thuế tỉnh và các ngành có liên quan xây dựng giá tính thuế tài nguyên trình Ủy
ban nhân dân tỉnh quyết định điều chỉnh.
Điều 4. Điều khoản thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày 06 tháng 10 năm 2021. Quyết định này thay
thế Quyết định số 27/2017/QĐ-UBND ngày 23 tháng 8 năm 2017 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Gia Lai ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Gia Lai và Quyết định số 09/2019/QĐ-UBND
ngày 01 tháng 3 năm 2019 sửa đổi Điều 2 Quyết định số 27/2017/QĐ-UBND ngày 23
tháng 8 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Gia
Lai.
2. Các trường hợp phát sinh tính thuế
tài nguyên trước ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành thì tiếp tục thực
hiện giá tính thuế tài nguyên theo Quyết định số 27/2017/QĐ-UBND
3. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính,
Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn, Xây dựng, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Giám đốc Kho bạc
Nhà nước tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã,
thành phố; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Vụ pháp chế (Bộ Tài chính);
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Tổng Cục Thuế;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Các PVP UBND tỉnh;
- Lưu: VT, Website, KTTH.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hồ Phước Thành
|
PHỤ
LỤC
(Ban
hành kèm theo Quyết định số:
26/2021/QĐ-UBND ngày 24/9/2021 của Ủy ban nhân dân tỉnh Gia Lai)
PHỤ
LỤC I
BẢNG
GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KIM LOẠI
Mã
nhóm, loại tài nguyên
|
Tên
nhóm, loại tài nguyên/ Sản phẩm tài nguyên
|
Đơn vị tính
|
Giá
tính thuế tài nguyên (ĐVT: đồng)
|
Cấp
1
|
Cấp
2
|
Cấp
3
|
Cấp
4
|
Cấp
5
|
Cấp
6
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
I
|
|
|
|
|
|
Khoáng sản kim loại
|
|
|
|
I1
|
|
|
|
|
Sắt
|
|
|
|
|
I101
|
|
|
|
Sắt kim loại
|
tấn
|
8.000.000
|
|
|
I102
|
|
|
|
Quặng Manlietit (có từ tính)
|
|
|
|
|
|
I10201
|
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng Fe<30%
|
tấn
|
300.000
|
|
|
|
I10202
|
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng 30%≤Fe<40%
|
tấn
|
400.000
|
|
|
|
I10203
|
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng 40%≤Fe<50%
|
tấn
|
500.000
|
|
|
|
I10204
|
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng 50%≤Fe<60%
|
tấn
|
800.000
|
|
|
|
I10205
|
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng Fe≥60%
|
tấn
|
1.000.000
|
|
|
I103
|
|
|
|
Quặng Limonit
(không từ tính)
|
|
|
|
|
|
I10301
|
|
|
Quặng limonit có hàm lượng Fe≤30%
|
tấn
|
150.000
|
|
|
|
I10302
|
|
|
Quặng limonit có hàm lượng 30%<Fe≤40%
|
tấn
|
210.000
|
|
|
|
I10303
|
|
|
Quặng limonit có hàm lượng 40%<Fe≤50%
|
tấn
|
280.000
|
|
|
|
I10304
|
|
|
Quặng limonit có hàm lượng 50%<Fe≤60%
|
tấn
|
340.000
|
|
|
|
I10305
|
|
|
Quặng limonit có hàm lượng
Fe>60%
|
tấn
|
420.000
|
|
|
I104
|
|
|
|
Quặng sắt Deluvi
|
tấn
|
150.000
|
|
I2
|
|
|
|
|
Mangan (Măng-gan)
|
|
|
|
|
I201
|
|
|
|
Quặng mangan có hàm lượng Mn≤20%
|
tấn
|
490.000
|
|
|
I202
|
|
|
|
Quặng mangan có hàm lượng
20%<Mn≤25%
|
tấn
|
700.000
|
|
|
I203
|
|
|
|
Quặng mangan có hàm lượng 25%<Mn≤30%
|
tấn
|
1.000.000
|
|
|
I204
|
|
|
|
Quặng mangan có hàm lượng 30%<Mn≤35%
|
tấn
|
1.300.000
|
|
|
I205
|
|
|
|
Quặng mangan có hàm lượng 35%<Mn≤40%
|
tấn
|
1.600.000
|
|
|
I206
|
|
|
|
Quặng mangan có hàm lượng Mn>40%
|
tấn
|
2.100.000
|
|
I3
|
|
|
|
|
Titan
|
|
|
|
|
I301
|
|
|
|
Quặng titan gốc (ilmenit)
|
|
|
|
|
|
I30101
|
|
|
Quặng gốc titan có hàm lượng TiO2≤10%
|
tấn
|
110.000
|
|
|
|
I30102
|
|
|
Quặng gốc titan có hàm lượng 10%< TiO2≤15%
|
tấn
|
150.000
|
|
|
|
I30103
|
|
|
Quặng gốc titan có hàm lượng 15%<
TiO2≤20%
|
tấn
|
210.000
|
|
|
|
I30104
|
|
|
Quặng gốc titan có hàm lượng TiO2>20%
|
tấn
|
385.000
|
|
|
I302
|
|
|
|
Quặng titan sa
khoáng
|
|
|
|
|
|
I30201
|
|
|
Quặng Titan sa khoáng chưa qua
tuyển tách
|
tấn
|
1.000.000
|
|
|
|
I30202
|
|
|
Titan sa khoáng đã qua tuyển tách (tinh quặng Titan)
|
|
|
|
|
|
|
I3020201
|
|
Ilmenit
|
tấn
|
1.950.000
|
|
|
|
|
I3020202
|
|
Quặng Zircon có hàm lượng ZrO2<65%
|
tấn
|
6.600.000
|
|
|
|
|
I3020203
|
|
Quặng Zircon có hàm lượng ZrO2≥65%
|
tấn
|
15.000.000
|
|
|
|
|
I3020204
|
|
Rutil
|
tấn
|
7.700.000
|
|
|
|
|
I3020205
|
|
Monazite
|
tấn
|
24.500.000
|
|
|
|
|
I3020206
|
|
Manhectic
|
tấn
|
700.000
|
|
|
|
|
I3020207
|
|
Xỉ titan
|
tấn
|
10.500.000
|
|
|
|
|
I3020208
|
|
Các sản phẩm
còn lại
|
tấn
|
3.000.000
|
|
I4
|
|
|
|
|
Vàng
|
|
|
|
|
I401
|
|
|
|
Quặng vàng gốc
|
|
|
|
|
|
I40101
|
|
|
Quặng vàng có hàm
lượng Au<2 gram/tấn
|
tấn
|
910.000
|
|
|
|
I40102
|
|
|
Quặng vàng có hàm lượng 2≤Au<3 gram/tấn
|
tấn
|
1.330.000
|
|
|
|
I40103
|
|
|
Quặng vàng có hàm lượng 3≤Au<4 gram/tấn
|
tấn
|
1.900.000
|
|
|
|
I40104
|
|
|
Quặng vàng có hàm lượng 4≤Au<5 gram/tấn
|
tấn
|
2.500.000
|
|
|
|
I40105
|
|
|
Quặng vàng có hàm lượng 5≤Au<6 gram/tấn
|
tấn
|
3.200.000
|
|
|
|
I40106
|
|
|
Quặng vàng có hàm lượng 6≤Au<7 gram/tấn
|
tấn
|
3.800.000
|
|
|
|
I40107
|
|
|
Quặng vàng có hàm lượng 7≤Au<8 gram/tấn
|
tấn
|
4.500.000
|
|
|
|
I40108
|
|
|
Quặng vàng có hàm lượng Au≥8 gram/tấn
|
tấn
|
5.100.000
|
|
|
I402
|
|
|
|
Vàng kim loại (vàng cốm);
vàng sa khoáng
|
kg
|
750.000.000
|
|
|
I403
|
|
|
|
Tinh quặng vàng
|
|
|
|
|
|
I40301
|
|
|
Tinh quặng vàng có hàm lượng 82<Au≤240 gram/tấn
|
tấn
|
154.000.000
|
|
|
|
I40302
|
|
|
Tinh quặng vàng có hàm lượng Au>240
gram/tấn
|
tấn
|
175.000.000
|
|
I5
|
|
|
|
|
Đất hiếm
|
|
|
|
|
I501
|
|
|
|
Quặng đất hiếm có hàm lượng TR2O3≤1%
|
tấn
|
84.000
|
|
|
I502
|
|
|
|
Quặng đất hiếm có hàm lượng %<TR2O3≤2%
|
tấn
|
133.000
|
|
|
I503
|
|
|
|
Quặng đất hiếm có hàm lượng
2%< TR2O3≤3%
|
tấn
|
190.000
|
|
|
I504
|
|
|
|
Quặng đất hiếm có hàm lượng 3%< TR2O3≤4%
|
tấn
|
270.000
|
|
|
I505
|
|
|
|
Quặng đất hiếm
có hàm lượng 4%< TR2O3≤5%
|
tấn
|
350.000
|
|
|
I506
|
|
|
|
Quặng đất hiếm có hàm lượng 5%< TR2O3 ≤10%
|
tấn
|
490.000
|
|
|
I507
|
|
|
|
Quặng đất hiếm có hàm lượng
>10% TR2O3
|
tấn
|
1.050.000
|
|
I6
|
|
|
|
|
Bạch kim, bạc, thiếc
|
|
|
|
|
I601
|
|
|
|
Bạch kim
|
|
|
|
|
I602
|
|
|
|
Bạc
|
kg
|
16.000.000
|
|
|
I603
|
|
|
|
Thiếc
|
|
|
|
|
|
I60301
|
|
|
Quặng thiếc gốc
|
|
|
|
|
|
|
I6030101
|
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,2%<SnO2≤0,4%
|
tấn
|
896.000
|
|
|
|
|
I6030102
|
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,4%< SnO2≤0,6%
|
tấn
|
1.280.000
|
|
|
|
|
I6030103
|
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,6%< SnO2≤0,8%
|
tấn
|
1.790.000
|
|
|
|
|
I6030104
|
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,8%< SnO2≤1%
|
tấn
|
2.300.000
|
|
|
|
|
I6030105
|
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng SnO2>1%
|
tấn
|
2.810.000
|
|
|
|
I60302
|
|
|
Tinh quặng thiếc có hàm lượng SnO2≥70% (sa khoáng, quặng gốc)
|
tấn
|
170.000.000
|
|
|
|
I60303
|
|
|
Thiếc kim loại
|
tấn
|
255.000.000
|
|
I7
|
|
|
|
|
Wolfram, Antimoan
|
|
|
|
|
I701
|
|
|
|
Wolfram
|
|
|
|
|
|
I70101
|
|
|
Quặng wolfram có hàm lượng 0,1%<WO3≤0,3%
|
tấn
|
1.295.000
|
|
|
|
I70102
|
|
|
Quặng wolfram có hàm lượng 0,3%< WO3≤0,5%
|
tấn
|
1.939.000
|
|
|
|
I70103
|
|
|
Quặng wolfram
có hàm lượng 0,5%< WO3≤0,7%
|
tấn
|
2.905.000
|
|
|
|
I70104
|
|
|
Quặng wolfram có hàm lượng 0,7%< WO3≤1%
|
tấn
|
4.150.000
|
|
|
|
I70105
|
|
|
Quặng wolfram có hàm lượng WO3>1%
|
tấn
|
5.070.000
|
|
|
I702
|
|
|
|
Antimoan
|
|
|
|
|
|
I70201
|
|
|
Antimoan kim loại
|
tấn
|
100.000.000
|
|
|
|
I70202
|
|
|
Quặng Antimoan
|
|
|
|
|
|
|
I7020201
|
|
Quặng antimon có hàm lượng Sb≤5%
|
tấn
|
6.041.000
|
|
|
|
|
I7020202
|
|
Quặng antimon có hàm lượng 5%<Sb≤10%
|
tấn
|
10.080.000
|
|
|
|
|
I7020203
|
|
Quặng antimon có hàm lượng 10%<Sb≤
15%
|
tấn
|
14.400.000
|
|
|
|
|
I7020204
|
|
Quặng antimon có hàm lượng
15%<Sb≤20%
|
tấn
|
20.130.000
|
|
|
|
|
I7020205
|
|
Quặng antimon có hàm lượng Sb>20%
|
tấn
|
28.750.000
|
|
I8
|
|
|
|
|
Chì, kẽm
|
|
|
|
|
I801
|
|
|
|
Chì, kẽm kim loại
|
tấn
|
37.000.000
|
|
|
I802
|
|
|
|
Tinh quặng chì, kẽm
|
|
|
|
|
|
I80201
|
|
|
Tinh quặng chì
|
|
|
|
|
|
|
I8020101
|
|
Tinh quặng chì có hàm lượng Pb<50%
|
tấn
|
16.500.000
|
|
|
|
|
I8020102
|
|
Tinh quặng chì có hàm lượng Pb≥50%
|
tấn
|
23.571.000
|
|
|
|
I80202
|
|
|
Tinh quặng kẽm
|
|
|
|
|
|
|
I8020201
|
|
Tinh quặng kẽm có hàm lượng
Zn<50%
|
tấn
|
5.000.000
|
|
|
|
|
I8020202
|
|
Tinh quặng kẽm có hàm lượng Zn≥50%
|
tấn
|
7.000.000
|
|
|
I803
|
|
|
|
Quặng chì, kẽm
|
|
|
|
|
|
I80301
|
|
|
Quặng chì +
kẽm hàm lượng Pb+Zn<5%
|
tấn
|
800.000
|
|
|
|
I80302
|
|
|
Quặng chì +
kẽm hàm lượng 5%≤Pb+Zn<10%
|
tấn
|
1.100.000
|
|
|
|
I80303
|
|
|
Quặng chì + kẽm hàm lượng 10%≤Pb+Zn< 15%
|
tấn
|
1.330.000
|
|
|
|
I80304
|
|
|
Quặng chì + kẽm hàm lượng Pb+Zn≥ 15%
|
tấn
|
2.200.000
|
|
I9
|
|
|
|
|
Nhôm, Bouxite
|
|
|
|
|
I901
|
|
|
|
Quặng bouxite trầm tích
|
tấn
|
52.500
|
|
|
I902
|
|
|
|
Quặng bouxite laterit
|
tấn
|
260.000
|
|
I10
|
|
|
|
|
Đồng
|
|
|
|
|
I1001
|
|
|
|
Quặng đồng
|
|
|
|
|
|
I100101
|
|
|
Quặng đồng có hàm lượng Cu<0,5%
|
tấn
|
483.000
|
|
|
|
I100102
|
|
|
Quặng đồng có hàm lượng 0,5%≤Cu <1%
|
tấn
|
959.000
|
|
|
|
I100103
|
|
|
Quặng đồng có hàm lượng 1%≤Cu<2%
|
tấn
|
1.603.000
|
|
|
|
I100104
|
|
|
Quặng đồng có
hàm lượng 2%≤Cu<3%
|
tấn
|
2.290.000
|
|
|
|
I100105
|
|
|
Quặng đồng có hàm lượng 3%≤Cu<4%
|
tấn
|
3.210.000
|
|
|
|
I100106
|
|
|
Quặng đồng có hàm lượng 4%≤Cu<5%
|
tấn
|
4.120.000
|
|
|
|
I100107
|
|
|
Quặng đồng có hàm lượng Cu≥5%
|
tấn
|
5.500.000
|
|
|
I1002
|
|
|
|
Tinh quặng đồng có hàm lượng Cu<20%
|
tấn
|
16.500.000
|
|
|
I1003
|
|
|
|
Tinh quặng đồng có hàm lượng Cu ≥ 20% (trừ sản
phẩm công nghiệp)
|
tấn
|
19.800.000
|
|
I11
|
|
|
|
|
Niken (Quặng Niken)
|
|
|
|
|
I1101
|
|
|
|
Quặng niken có
hàm lượng Ni<0,5%
|
tấn
|
268.000
|
|
|
I1102
|
|
|
|
Quặng niken có hàm lượng 0,5%≤Ni<0,75%
|
tấn
|
671.000
|
|
|
I1103
|
|
|
|
Quặng niken có hàm lượng
0,75%≤Ni<1%
|
tấn
|
1.006.000
|
|
|
I1104
|
|
|
|
Quặng ni ken có hàm lượng 1%≤Ni<1,25%
|
tấn
|
1.341.000
|
|
|
I1105
|
|
|
|
Quặng niken có
hàm lượng 1,25%≤Ni<1,5%
|
tấn
|
1.677.000
|
|
|
I1106
|
|
|
|
Quặng niken có
hàm lượng 1,5%<Ni<1,75%
|
tấn
|
2.012.000
|
|
|
I1107
|
|
|
|
Quặng niken có hàm lượng
1,75%≤Ni<2%
|
tấn
|
2.347.000
|
|
I12
|
|
|
|
|
Cô-ban (coban), mô-lip-đen (molipden),
thủy ngân, ma-nhê (magie), va-na-đi (vanadi)
|
|
|
|
|
I1201
|
|
|
|
Molipden
|
tấn
|
2.800.000
|
|
|
I1202
|
|
|
|
Cô-ban (coban), thủy ngân,
ma-nhê (magie), va-na-đi (vanadi) (1)
|
|
|
|
I13
|
|
|
|
|
Khoáng sản kim loại khác
|
|
|
|
|
I1301
|
|
|
|
Tinh qnặng Bismuth hàm lượng
10%≤Bi<20%
|
tấn
|
11.400.000
|
|
|
I1302
|
|
|
|
Quặng Crôm
hàm lượng Cr≥40%
|
tấn
|
3.000.000
|
Ghi chú: (1): Chưa phát sinh.
PHỤ
LỤC II
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ
TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KHÔNG PHẢI
KIM LOẠI
Mã
nhóm, loại tài nguyên
|
Tên nhóm, loại tài nguyên
|
Đơn vị tính
|
Giá
tính thuế tài nguyên (ĐVT: đồng)
|
Cấp
1
|
Cấp
2
|
Cấp 3
|
Cấp
4
|
Cấp
5
|
Cấp
6
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
II
|
|
|
|
|
|
Khoáng sản không kim loại
|
|
|
|
II1
|
|
|
|
|
Đất khai thác để san lấp, xây
dựng công trình
|
m3
|
50.000
|
|
II2
|
|
|
|
|
Đá, sỏi
|
|
|
|
|
II201
|
|
|
|
Sỏi
|
|
|
|
|
|
II20101
|
|
|
Sạn trắng
|
m3
|
400.000
|
|
|
|
II20102
|
|
|
Các loại cuội, sỏi, sạn khác
|
|
168.000
|
|
|
II202
|
|
|
|
Đá
|
|
|
|
|
|
II20201
|
|
|
Đá khối để xẻ
(trừ đá hoa trắng, granit và dolomit)
|
|
|
|
|
|
|
II2020101
|
|
Đá khối để xẻ có
diện tích bề mặt dưới 0,1 m2
|
m3
|
700.000
|
|
|
|
|
II2020102
|
|
Đá khối để xẻ
có diện tích bề mặt từ 0,1 m2
đến dưới 0,3 m2
|
m3
|
1.400.000
|
|
|
|
|
II2020103
|
|
Đá khối để xẻ
có diện tích bề mặt từ 0,3 m2
đến dưới 0,6 m2
|
m3
|
4.200.000
|
|
|
|
|
II2020104
|
|
Đá khối để xẻ có
diện tích bề mặt từ 0,6 m2 đến dưới 01 m2
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
|
|
II2020105
|
|
Đá khối để xẻ
có diện tích bề mặt từ 01 m trở lên
|
m3
|
8.000.000
|
|
|
|
II20202
|
|
|
Đá mỹ nghệ (bao gồm tất cả các loại đá làm mỹ nghệ)
|
|
|
|
|
|
|
II2020201
|
|
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối dưới 0,4 m3
|
m3
|
1.000.000
|
|
|
|
|
II2020202
|
|
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối đến từ 0,4 m3 đến
dưới 1 m3
|
m3
|
2.000.000
|
|
|
|
|
II2020203
|
|
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối từ 1 m3
đến dưới 3 m3
|
m3
|
3.000.000
|
|
|
|
|
II2020204
|
|
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối trên 3
m3
|
m3
|
4.000.000
|
|
|
|
II20203
|
|
|
Đá làm vật liệu xây dựng thông
thường
|
|
|
|
|
|
|
II2020301
|
|
Đá hỗn hợp sau
nổ mìn, đá xô bồ (khoáng sản khai
thác)
|
m3
|
100.000
|
|
|
|
|
II2020302
|
|
Đá hộc
|
m3
|
110.000
|
|
|
|
|
II2020303
|
|
Đá cấp phối
|
m3
|
140.000
|
|
|
|
|
II2020304
|
|
Đá dăm các loại
|
m3
|
180.000
|
|
|
|
|
II2020305
|
|
Đá lô ca
|
m3
|
140.000
|
|
|
|
|
II2020306
|
|
Đá chẻ
|
m3
|
400.000
|
|
|
|
|
II2020307
|
|
Đá bụi, mạt đá
|
m3
|
80.000
|
|
|
|
II20204
|
|
|
Đá bazan dạng cục, cột (trụ)
|
m3
|
1.500.000
|
|
II3
|
|
|
|
|
Đá nung vôi và sản xuất xi măng
|
|
|
|
|
II301
|
|
|
|
Đá vôi sản xuất vôi công
nghiệp (khoáng sản khai thác)
|
m3
|
90.000
|
|
|
II302
|
|
|
|
Đá sản xuất xi măng
|
|
|
|
|
|
II30201
|
|
|
Đá vôi sản xuất xi măng (khoáng sản
khai thác)
|
m3
|
105.000
|
|
|
|
II30202
|
|
|
Đá sét sản xuất xi măng (khoáng sản
khai thác)
|
m3
|
63.000
|
|
|
|
II30203
|
|
|
Đá làm phụ gia sản xuất xi măng
|
|
|
|
|
|
|
II3020301
|
|
Đá puzolan (khoáng sản khai thác)
|
m3
|
100.000
|
|
|
|
|
II3020302
|
|
Đá cát kết silic (khoáng sản khai thác)
|
m3
|
45.000
|
|
|
|
|
II3020303
|
|
Đá cát kết đen
(khoáng sản khai thác)
|
m3
|
45.000
|
|
|
|
|
II3020304
|
|
Quặng laterit sắt (khoáng sản khai
thác)
|
tấn
|
105.000
|
|
II4
|
|
|
|
|
Đá hoa trắng
|
|
|
|
|
II401
|
|
|
|
Đá hoa trắng kích thước ≥0,4 m3 sau khai thác chưa phân loại màu sắc, chất lượng
|
m3
|
450.000
|
|
|
II402
|
|
|
|
Đá hoa trắng dạng khối (≥ 0,4 m3) để xẻ làm ốp lát
|
|
|
|
|
|
II40201
|
|
|
Loại 1 - trắng đều
|
m3
|
15.000.000
|
|
|
|
II40202
|
|
|
Loại 2 - vân vệt
|
m3
|
10.500.000
|
|
|
|
II40203
|
|
|
Loại 3 - màu xám hoặc màu khác
|
m3
|
7.000.000
|
|
|
II403
|
|
|
|
Đá hoa trắng dạng khối (<0,4
m3) để xẻ làm ốp lát
|
m3
|
3.000.000
|
|
|
II404
|
|
|
|
Đá hoa trắng sản xuất bột carbonat
|
m3
|
280.000
|
|
|
II405
|
|
|
|
Đá hoa trắng <0,4 m3
để chế tác mỹ nghề
|
m3
|
1.380.000
|
|
|
II406
|
|
|
|
Đá hoa trắng làm sỏi nhân tạo
|
m3
|
300.000
|
|
II5
|
|
|
|
|
Cát
|
|
|
|
|
II501
|
|
|
|
Cát san lấp (bao gồm cả cát
nhiễm mặn)
|
m3
|
56.000
|
|
|
II502
|
|
|
|
Cát xây dựng
|
m3
|
|
|
|
|
II50201
|
|
|
Cát đen dùng
trong xây dựng
|
m3
|
70.000
|
|
|
|
II50202
|
|
|
Cát vàng dùng trong xây dựng
|
m3
|
245.000
|
|
|
II503
|
|
|
|
Cát vàng sản xuất công nghiệp
(khoáng sản khai thác)
|
m3
|
105.000
|
|
II6
|
|
|
|
|
Cát làm thủy tinh
|
m3
|
245.000
|
|
II7
|
|
|
|
|
Đất làm gạch, ngói
|
m3
|
119.000
|
|
II8
|
|
|
|
|
Đá Granite
|
|
|
|
|
II801
|
|
|
|
Đá Granite màu ruby
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
II802
|
|
|
|
Đá Granite màu đỏ
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
II803
|
|
|
|
Đá Granite màu tím, trắng
|
m3
|
1.750.000
|
|
|
II804
|
|
|
|
Đá Granite màu khác
|
m3
|
2.800.000
|
|
|
II805
|
|
|
|
Đá gabro và diorit
|
m3
|
3.500.000
|
|
|
II806
|
|
|
|
Đá granite, gabro, diorit khai thác (không đồng nhất về
màu sắc, độ hạt, độ thu hồi)
|
m3
|
800.000
|
|
|
II807
|
|
|
|
Đá Granite bán phong hóa
|
m3
|
48.000
|
|
II9
|
|
|
|
|
Sét chịu lửa
|
|
|
|
|
II901
|
|
|
|
Sét chịu lửa màu trắng, xám, xám trắng
|
tấn
|
266.000
|
|
|
II902
|
|
|
|
Sét chịu lửa các màu còn lại
|
tấn
|
126.000
|
|
II10
|
|
|
|
|
Dolomite, quartzite
|
|
|
|
|
II1001
|
|
|
|
Dolomite
|
|
|
|
|
|
II100101
|
|
|
Đá Dolomite sau khai thác chưa phân
loại màu sắc, chất lượng
|
m3
|
315.000
|
|
|
|
II100102
|
|
|
Đá khối Dolomite dùng để xẻ (trừ nhóm II100104)
|
m3
|
|
|
|
|
|
II10010201
|
|
Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có
diện tích bề mặt dưới 0,3 m2
|
m3
|
2.800.000
|
|
|
|
|
II10010202
|
|
Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 0,3 m2 đến dưới 0,6
m2
|
m3
|
5.600.000
|
|
|
|
|
II10010203
|
|
Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 0,6 m2 đến dưới 1 m2
|
m3
|
8.000.000
|
|
|
|
|
II10010204
|
|
Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 1 m2 trở lên
|
m3
|
10.000.000
|
|
|
|
II100103
|
|
|
Đá Dolomite sử dụng làm nguyên liệu
sản xuất công nghiệp
|
m3
|
140.000
|
|
|
|
II100104
|
|
|
Đá Dolomite màu vân gỗ
|
m3
|
18.000.000
|
|
|
II1002
|
|
|
|
Quarzite
|
|
|
|
|
|
II100201
|
|
|
Quặng Quarzite thường
|
tấn
|
112.000
|
|
|
|
II100202
|
|
|
Quặng Quarzite (thạch anh tinh thể)
|
tấn
|
210.000
|
|
|
|
II100203
|
|
|
Đá Quarzite (sử dụng áp điện)
|
tấn
|
1.500.000
|
|
|
II1003
|
|
|
|
Pyrophylit
|
|
|
|
|
|
II100301
|
|
|
Pyrophylit (khoáng sản khai thác)
|
tấn
|
100.000
|
|
|
|
II100302
|
|
|
Pyrophilit có hàm lượng 25%<AL2O3≤30%
|
tấn
|
152.600
|
|
|
|
II100303
|
|
|
Pyrophilit có hàm lượng 30%<AL2O3≤33%
|
tấn
|
329.700
|
|
|
|
II100304
|
|
|
Pyrophilit có hàm lượng AL2O3>33%
|
tấn
|
471.000
|
|
II11
|
|
|
|
|
Cao lanh (Kaolin/đất sét
trắng/đất sét trầm tích; Quặng Fenspat làm nguyên liệu gốm sứ)
|
|
|
|
|
II1101
|
|
|
|
Cao lanh (khoáng sản khai thác, chưa rây)
|
tấn
|
210.000
|
|
|
II1102
|
|
|
|
Cao lanh đã rây
|
tấn
|
560.000
|
|
|
II1103
|
|
|
|
Quặng Fenspat làm nguyên liệu
gốm sứ (khoáng sản khai thác)
|
tấn
|
350.000
|
|
|
II1104
|
|
|
|
Fenspat phong hóa
|
tấn
|
60.000
|
|
II12
|
|
|
|
|
Mica, thạch anh kỹ thuật
|
|
|
|
|
II1201
|
|
|
|
Mica
|
|
|
|
|
|
II120101
|
|
|
Mica
|
tấn
|
1.200.000
|
|
|
|
II120102
|
|
|
Sericite
|
tấn
|
350.000
|
|
|
|
II120103
|
|
|
Đá phiến sericite thu hồi từ khai
thác sericite
|
tấn
|
120.000
|
|
|
II1202
|
|
|
|
Thạch anh kỹ thuật
|
|
|
|
|
|
II120201
|
|
|
Thạch anh kỹ thuật
|
tấn
|
250.000
|
|
|
|
II120202
|
|
|
Thạch anh bột
|
tấn
|
1.050.000
|
|
|
|
II120203
|
|
|
Thạch anh hạt
|
tấn
|
1.500.000
|
|
II13
|
|
|
|
|
Pirite, phosphorite
|
tấn
|
|
|
|
II1302
|
|
|
|
Quặng phosphorite
|
|
|
|
|
|
II130201
|
|
|
Quặng Phosphorite có hàm lượng P2O5<20%
|
tấn
|
350.000
|
|
|
|
II130202
|
|
|
Quặng Phosphorite có hàm lượng 20%≤ P2O5<30%
|
tấn
|
500.000
|
|
|
|
II130203
|
|
|
Quặng Phosphorite có hàm lượng P2O5≥30%
|
tấn
|
600.000
|
|
II14
|
|
|
|
|
Apatit
|
|
|
|
|
II1401
|
|
|
|
Apatit loại I
|
|
|
|
|
|
II140101
|
|
|
Apatit loại I dạng cục
|
tấn
|
1.400.000
|
|
|
|
II140102
|
|
|
Apatil loại I dạng bột
|
tấn
|
900.000
|
|
|
II1402
|
|
|
|
Apatit loại II
|
tấn
|
850.000
|
|
|
II1403
|
|
|
|
Apatit loại III
|
tấn
|
350.000
|
|
|
II1404
|
|
|
|
Apatit loại tuyển
|
tấn
|
1.100.000
|
|
II15
|
|
|
|
|
Secpentin (Quặng secpentin)
|
tấn
|
125.000
|
|
II16
|
|
|
|
|
Than antraxit hầm lò
|
|
|
|
|
II1601
|
|
|
|
Than sạch trong than khai
thác (cám 0-15, cục -15)
|
tấn
|
1.306.000
|
|
|
II1602
|
|
|
|
Than cục
|
|
|
|
|
|
II160201
|
|
|
Than cục 1a, 1b, 1c
|
tấn
|
2.784.600
|
|
|
|
II160202
|
|
|
Than cục 2a, 2b
|
tấn
|
3.281.000
|
|
|
|
II160203
|
|
|
Than cục 3a, 3b
|
tấn
|
3.438.000
|
|
|
|
II160204
|
|
|
Than cục 4a,
4b
|
tấn
|
3.404.520
|
|
|
|
II160205
|
|
|
Than cục 5a,
5b
|
tấn
|
3.050.880
|
|
|
|
II160206
|
|
|
Than cục don 6a, 6b, 6c
|
tấn
|
2.747.0001
|
|
|
|
II160207
|
|
|
Than cục don 7a, 7b, 7c
|
tấn
|
1.351.560
|
|
|
|
II160208
|
|
|
Than cục don 8a, 8b, 8c
|
tấn
|
828.000
|
|
|
II1603
|
|
|
|
Than cám
|
|
|
|
|
|
II160301
|
|
|
Than cám 1
|
tấn
|
2.606.000
|
|
|
|
II160302
|
|
|
Than cám 2
|
tấn
|
2.713.000
|
|
|
|
II160303
|
|
|
Than cám 3a, 3b, 3c
|
tấn
|
2.237.760
|
|
|
|
II160304
|
|
|
Than cám 4a,
4b
|
tấn
|
1.706.880
|
|
|
|
II160305
|
|
|
Than cám 5a,
5b
|
tấn
|
1.349.040
|
|
|
|
II160306
|
|
|
Than cám 6a,
6b
|
tấn
|
1.065.120
|
|
|
|
II160307
|
|
|
Than cám 7a,
7b, 7c
|
tấn
|
803.040
|
|
|
II1604
|
|
|
|
Than bùn
|
|
|
|
|
|
II160401
|
|
|
Than bùn tuyển 1a, 1b
|
tấn
|
805.000
|
|
|
|
II160402
|
|
|
Than bùn tuyển 2a, 2b
|
tấn
|
715.000
|
|
|
|
II160403
|
|
|
Than bùn tuyển 3a, 3b, 3c
|
tấn
|
568.000
|
|
|
|
II160404
|
|
|
Than bùn tuyển 4a, 4b, 4c
|
tấn
|
464.520
|
|
II17
|
|
|
|
|
Than untraxit lộ thiên
|
|
|
|
|
II1701
|
|
|
|
Than sạch trong than khai
thác (cám 0-15, cục -15)
|
tấn
|
1.306.000
|
|
|
II1702
|
|
|
|
Than cục
|
|
|
|
|
|
II170201
|
|
|
Than cục 1a, 1b, 1c
|
tấn
|
2.784.600
|
|
|
|
II170202
|
|
|
Than cục 2a, 2b
|
tấn
|
3.281.000
|
|
|
|
II170203
|
|
|
Than cục 3a, 3b
|
tấn
|
3.438.000
|
|
|
|
II170204
|
|
|
Than cục 4a, 4b
|
tấn
|
3.404.520
|
|
|
|
II170205
|
|
|
Than cục 5a, 5b
|
tấn
|
3.050.880
|
|
|
|
II170206
|
|
|
Than cục don 6a, 6b, 6c
|
tấn
|
2.747.000
|
|
|
|
II170207
|
|
|
Than cục don 7a, 7b, 7c
|
tấn
|
1.351.560
|
|
|
|
II170208
|
|
|
Than cục don 8a, 8b, 8c
|
tấn
|
828.000
|
|
|
II1703
|
|
|
|
Than cám
|
|
|
|
|
|
II170301
|
|
|
Than cám 1
|
tấn
|
2.606.000
|
|
|
|
II170302
|
|
|
Than cám 2
|
tấn
|
2.713.000
|
|
|
|
II170303
|
|
|
Than cám 3a,
3b, 3c
|
tấn
|
2.237.760
|
|
|
|
II170304
|
|
|
Than cám 4a,
4b
|
tấn
|
1.706.880
|
|
|
|
II170305
|
|
|
Than cám 5a,
5b
|
tấn
|
1.349.040
|
|
|
|
II170306
|
|
|
Than cám 6a,
6b
|
tấn
|
1.065.120
|
|
|
|
II170307
|
|
|
Than cám 7a,
7b, 7c
|
tấn
|
803.040
|
|
|
II1704
|
|
|
|
Than bùn
|
|
|
|
|
|
II170401
|
|
|
Than bùn tuyển 1a, 1b
|
tấn
|
805.000
|
|
|
|
II170402
|
|
|
Than bùn tuyển
2a, 2b
|
tấn
|
715.000
|
|
|
|
II170403
|
|
|
Than bùn tuyển 3a, 3b, 3c
|
tấn
|
568.000
|
|
|
|
II170404
|
|
|
Than bùn tuyển 4a, 4b, 4c
|
tấn
|
464.520
|
|
II18
|
|
|
|
|
Than nâu, than mỡ
|
|
|
|
|
II1801
|
|
|
|
Than nâu
|
tấn
|
760.000
|
|
|
II1802
|
|
|
|
Than mỡ
|
tấn
|
|
|
|
|
II180201
|
|
|
Than mỡ có độ tro khô Ak ≤40%
|
tấn
|
1.750.000
|
|
|
|
II180202
|
|
|
Than mỡ có độ tro khô Ak > 40%
|
tấn
|
910.000
|
|
II19
|
|
|
|
|
Than khác
|
|
|
|
|
II1901
|
|
|
|
Than bùn
|
tấn
|
280.000
|
|
|
II1902
|
|
|
|
Than bùn tuyển khác
|
tấn
|
136.000
|
|
|
II1903
|
|
|
|
Than bã sàng
|
tấn
|
206.000
|
|
|
II1904
|
|
|
|
Xít thải than
|
tấn
|
192.000
|
|
|
II1905
|
|
|
|
Than cám trong than nguyên
khai 0-15 mm
|
tấn
|
1.523.000
|
|
|
II1906
|
|
|
|
Than cục trong than nguyên
khai 5-100 mm
|
tấn
|
2.302.000
|
|
II20
|
|
|
|
|
Kim cương, rubi, sapphire
|
|
|
|
|
II2001
|
|
|
|
Ru bi thô chưa phân loại theo
kích thước, chất lượng
|
kg
|
800.000.000
|
|
|
II2002
|
|
|
|
Sapphire thô chưa phân loại
theo kích thước, chất lượng
|
kg
|
800.000.000
|
|
|
II2003
|
|
|
|
Corindon thô chưa phân loại
theo kích thước, chất lượng
|
kg
|
800.000.000
|
|
II21
|
|
|
|
|
Emerald, alexandrite, opan
(1)
|
|
|
|
II22
|
|
|
|
|
Adit, rodolite, pyrope, Berin, spinen, topaz
|
|
|
|
|
II2201
|
|
|
|
Berin, mã não có màu xanh da trời, xanh nước biển, sáng ngọc
|
viên
|
600.000
|
|
II23
|
|
|
|
|
Thạch anh tinh thể màu;
cryolite; opan quý màu trắng, đỏ lửa; birusa; nefrite
|
|
|
|
|
II2301
|
|
|
|
Thạch anh ám khói, trong
suốt, tóc
|
tấn
|
800.000.000
|
|
|
II2302
|
|
|
|
Anmetit (thạch anh tím)
|
tấn
|
1.000.000.000
|
|
|
II2303
|
|
|
|
Thạch anh tinh thể khác
|
tấn
|
25.000.000
|
|
II24
|
|
|
|
|
Khoáng sản không kim loại khác
|
|
|
|
|
II2401
|
|
|
|
Barit
|
|
|
|
|
|
II240101
|
|
|
Quặng Barit khai thác hàm lượng
BaSO4 <20%
|
tấn
|
40.000
|
|
|
|
II240102
|
|
|
Quặng Barit khai thác hàm lượng 20%≤ BaSO4<40%
|
tấn
|
110.000
|
|
|
|
II240103
|
|
|
Quặng Barit khai thác hàm lượng 40%≤ BaSO4<60%
|
tấn
|
300.000
|
|
|
|
II240104
|
|
|
Tinh quặng Barit hàm lượng 60%≤ BaSO4<70%
|
tấn
|
600.000
|
|
|
|
II240105
|
|
|
Tinh quặng Barit hàm lượng BaSO4≥70%
|
tấn
|
800.000
|
|
|
II2402
|
|
|
|
Fluorit
|
|
|
|
|
|
II240201
|
|
|
Quặng Fluorit khai thác hàm lượng
CaF2<20%
|
tấn
|
65.000
|
|
|
|
II240202
|
|
|
Quặng Fluorit khai thác hàm lượng
20%≤ CaF2<30%
|
tấn
|
200.000
|
|
|
|
II240203
|
|
|
Quặng Fluorit khai thác hàm lượng
30%≤ CaF2<50%
|
tấn
|
500.000
|
|
|
|
II240204
|
|
|
Quặng Fluorit có hàm lượng 50%≤CaF2<70%
|
tấn
|
2.500.000
|
|
|
|
II240205
|
|
|
Quặng Fluorit có hàm lượng 70%≤ CaF2<90%
|
tấn
|
3.000.000
|
|
|
II2403
|
|
|
|
Quặng Diatomite khai thác
|
tấn
|
210.000
|
|
|
II2404
|
|
|
|
Graphit
|
|
|
|
|
|
II240401
|
|
|
Quặng Graphit khai thác
|
tấn
|
600.000
|
|
|
|
II240402
|
|
|
Tinh quặng Graphit
|
tấn
|
6.600.000
|
|
|
II2405
|
|
|
|
Quặng Tacl (Tale)
|
|
|
|
|
|
II240501
|
|
|
Quặng Tacl khai thác
|
tấn
|
630.000
|
|
|
|
II240502
|
|
|
Bột Tacl
|
tấn
|
1.120.000
|
|
|
II2406
|
|
|
|
Bùn khoáng
|
tấn
|
910.000
|
|
|
II2407
|
|
|
|
Sét Bentonite
|
m3
|
210.000
|
|
|
II2408
|
|
|
|
Quặng Silic
|
tấn
|
560.000
|
|
|
II2409
|
|
|
|
Quặng Magnesit
|
tấn
|
875.000
|
|
|
II2410
|
|
|
|
Đá phong thủy
|
|
|
|
|
|
II241001
|
|
|
Gỗ hóa thạch
chiều cao <20 cm
|
viên
|
1.000.000
|
|
|
|
II241002
|
|
|
Gỗ hóa thạch chiều cao 20-30 cm
|
viên
|
2.000.000
|
|
|
|
II241003
|
|
|
Gỗ hóa thạch
chiều cao trên 30 cm
|
viên
|
3.000.000
|
|
|
|
II241004
|
|
|
Đá sắt nazodac
giàu corindon hoặc safia
|
kg
|
5.000
|
|
|
|
II241005
|
|
|
Calcite hồng,
trắng, xanh
|
kg
|
500.000
|
|
|
|
II241006
|
|
|
Fluorit có màu xanh da trời, tím, xanh Cửu long
|
kg
|
500.000
|
|
|
|
II241007
|
|
|
Đá vôi, phiến vôi trang trí non bộ,
phong thủy
|
tấn
|
1.200.000
|
|
|
|
II241008
|
|
|
Tourmaline đen
|
viên
|
500.000
|
|
|
|
II241009
|
|
|
Granat có màu đỏ đậm, đỏ nâu, nâu, làm tranh đá quý, bột mài kích thước nhỏ hơn 2,5mm
|
kg
|
3.000.000
|
|
|
|
II241010
|
|
|
Granat có màu đỏ đậm, đỏ nâu, nâu trang
sức bán quý hoặc có kích thước từ 2.5mm trở lên
|
viên
|
400.000
|
Ghi chú: (1): Chưa phát sinh
PHỤ
LỤC III
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ
TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI SẢN PHẢM RỪNG TỰ NHIÊN (GỖ VÀ CÁC SẢN PHẨM KHÁC CỦA RỪNG TỰ
NHIÊN)
1. Gỗ tròn và các sản phẩm
khác của rừng tự nhiên:
Mã
nhóm, loại tài nguyên
|
Tên
nhóm loại tài nguyên
|
Đơn vị tính
|
Giá
tính thuế tài nguyên (ĐVT: đồng)
|
Cấp
1
|
Cấp
2
|
Cấp
3
|
Cấp 4
|
Cấp
5
|
Cấp
6
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
III
|
|
|
|
|
|
Sẩn
phẩm của rừng tự nhiên
|
|
|
|
III1
|
|
|
|
|
Gỗ nhóm I
|
|
|
|
|
III101
|
|
|
|
Cẩm lai
|
|
|
|
|
|
III10101
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
14.500.000
|
|
|
|
III10102
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
28.000.000
|
|
|
|
III10103
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
36.000.000
|
|
|
III102
|
|
|
|
Cẩm liên (cà gần)
|
m3
|
7.300.000
|
|
|
III103
|
|
|
|
Dáng hương
(giáng hương)
|
m3
|
26.000.000
|
|
|
III104
|
|
|
|
Du sam
|
m3
|
24.000.000
|
|
|
III105
|
|
|
|
Gõ đỏ (Cà te/Hồ bì)
|
|
|
|
|
|
III10501
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
6.500.000
|
|
|
|
III10502
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
28.000.000
|
|
|
|
III10503
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
35.000.000
|
|
|
III106
|
|
|
|
Gụ
|
|
|
|
|
|
III10601
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
|
III10602
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
12.000.000
|
|
|
|
III10603
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
16.000.000
|
|
|
III107
|
|
|
|
Gụ mật (Gỗ mật)
|
|
|
|
|
|
III10701
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
4.000.000
|
|
|
|
III10702
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
8.500.000
|
|
|
|
III10703
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
11.500.000
|
|
|
III108
|
|
|
|
Hoàng đàn
|
m3
|
40.000.000
|
|
|
III109
|
|
|
|
Huê mộc, Sưa (Trắc thối/Huỳnh đàn đỏ)
|
m3
|
4.000.000.000
|
|
|
III110
|
|
|
|
Huỳnh đường
|
m3
|
8.400.000
|
|
|
III111
|
|
|
|
Hương
|
|
|
|
|
|
III11101
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
7.500.000
|
|
|
|
III11102
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
18.700.000
|
|
|
|
III11103
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
22.800.000
|
|
|
III112
|
|
|
|
Hương tía
|
m3
|
16.800.000
|
|
|
III113
|
|
|
|
Lát
|
m3
|
11.400.000
|
|
|
III114
|
|
|
|
Mun
|
m3
|
17.000.000
|
|
|
III115
|
|
|
|
Muồng đen
|
m3
|
6.600.000
|
|
|
III116
|
|
|
|
Pơ mu
|
|
|
|
|
|
III11601
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
9.360.000
|
|
|
|
III11602
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
18.000.000
|
|
|
|
III11603
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
24.000.000
|
|
|
III117
|
|
|
|
Sơn huyết
|
m3
|
10.000.000
|
|
|
III118
|
|
|
|
Trai
|
m3
|
11.000.000
|
|
|
III119
|
|
|
|
Trắc
|
|
|
|
|
|
III11901
|
|
|
D≤25cm
|
m3
|
7.500.000
|
|
|
|
III11902
|
|
|
25cm≤D<35cm
|
m3
|
14.500.000
|
|
|
|
III11903
|
|
|
35cm≤D<50cm
|
m3
|
28.000.000
|
|
|
|
III11904
|
|
|
50cm≤D<65cm
|
m3
|
73.900.000
|
|
|
|
III11905
|
|
|
D≥65cm
|
m3
|
180.000.000
|
|
|
III120
|
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
III12001
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
|
III12002
|
|
|
25cm≤D<35cm
|
m3
|
8.400.000
|
|
|
|
III12003
|
|
|
35cm≤D<50cm
|
m3
|
12.000.000
|
|
|
|
III12004
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
23.000.000
|
|
III2
|
|
|
|
|
Gỗ nhóm II
|
|
|
|
|
III201
|
|
|
|
Cẩm xe
|
m3
|
7.000.000
|
|
|
III202
|
|
|
|
Đinh (đinh hương)
|
|
|
|
|
|
III20201
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
9.500.000
|
|
|
|
III20202
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
13.000.000
|
|
|
|
III20203
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
17.000.000
|
|
|
II1203
|
|
|
|
Lim xanh
|
|
|
|
|
|
III20301
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
7.600.000
|
|
|
|
III20302
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
14.000.000
|
|
|
|
III20303
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
16.000.000
|
|
|
III204
|
|
|
|
Nghiến
|
|
|
|
|
|
III20401
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
4.800.000
|
|
|
|
III20402
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
8.000.000
|
|
|
|
III20403
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
11.500.000
|
|
|
III205
|
|
|
|
Kiền kiền
|
|
|
|
|
|
III20501
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
|
III20502
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
9.000.000
|
|
|
|
III20503
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
15.000.000
|
|
|
III206
|
|
|
|
Da đá
|
m3
|
6.500.000
|
|
|
III207
|
|
|
|
Sao xanh
|
m3
|
7.000.000
|
|
|
III208
|
|
|
|
Sến
|
m3
|
10.000.000
|
|
|
III209
|
|
|
|
Sến mật
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
III210
|
|
|
|
Sến mủ
|
m3
|
4.400.000
|
|
|
III211
|
|
|
|
Táu mật
|
m3
|
10.000.000
|
|
|
III212
|
|
|
|
Trai ly
|
m3
|
13.800.000
|
|
|
III213
|
|
|
|
Xoay
|
|
|
|
|
|
III21301
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
3.700.000
|
|
|
|
III21302
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
5.000.000
|
|
|
|
III21303
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
8.000.000
|
|
|
III214
|
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
III21401
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
4.000.000
|
|
|
|
III21402
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
9.000.000
|
|
|
|
III21403
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
12.000.000
|
|
III3
|
|
|
|
|
Gỗ nhóm III
|
|
|
|
|
III301
|
|
|
|
Bằng lăng
|
m3
|
4.400.000
|
|
|
III302
|
|
|
|
Cà chắc (cà chí)
|
|
|
|
|
|
III30201
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
2.700.000
|
|
|
|
III30202
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
3.800.000
|
|
|
|
III30203
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
4.200.000
|
|
|
III303
|
|
|
|
Cà ổi
|
m3
|
5.500.000
|
|
|
III304
|
|
|
|
Chò chỉ
|
|
|
|
|
|
III30401
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
3.050.000
|
|
|
|
III30402
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
4.550.000
|
|
|
|
III30403
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
9.500.000
|
|
|
III305
|
|
|
|
Chò chai
|
m3
|
5.500.000
|
|
|
III306
|
|
|
|
Chua khét
|
m3
|
5.700.000
|
|
|
III307
|
|
|
|
Dạ hương
|
m3
|
6.600.000
|
|
|
III308
|
|
|
|
Giỗi
|
|
|
|
|
|
II130801
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
7.650.000
|
|
|
|
II130802
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
11.050.000
|
|
|
|
II130803
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
15.500.000
|
|
|
III309
|
|
|
|
Dầu gió
|
m3
|
4.200.000
|
|
|
III310
|
|
|
|
Huỳnh
|
m3
|
5.500.000
|
|
|
III311
|
|
|
|
Re mit
|
m3
|
4.650.000
|
|
|
III312
|
|
|
|
Re hương
|
m3
|
4.950.000
|
|
|
III313
|
|
|
|
Săng lẻ
|
m3
|
6.600.000
|
|
|
III314
|
|
|
|
Sao đen
|
m3
|
4.650.000
|
|
|
III315
|
|
|
|
Sao cát
|
m3
|
3.750.000
|
|
|
III316
|
|
|
|
Trường mật
|
m3
|
5.500.000
|
|
|
III317
|
|
|
|
Trường chua
|
m3
|
5.500.000
|
|
|
III318
|
|
|
|
Vên vên
|
m3
|
4.200.000
|
|
|
III319
|
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
III31901
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
2.050.000
|
|
|
|
III31902
|
|
|
25cm≤D<35cm
|
m3
|
3.650.000
|
|
|
|
III31903
|
|
|
35cm≤D<50cm
|
m3
|
6.100.000
|
|
|
|
III31904
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
7.850.000
|
|
III4
|
|
|
|
|
Gỗ nhóm IV
|
|
|
|
|
III401
|
|
|
|
Bô bô
|
|
|
|
|
|
III40101
|
|
|
Chiều dài
<2m
|
m3
|
1.800.000
|
|
|
|
III40102
|
|
|
Chiều dài ≥2m
|
m3
|
3.200.000
|
|
|
III402
|
|
|
|
Chặc khế
|
m3
|
3.750.000
|
|
|
III403
|
|
|
|
Cóc đá
|
m3
|
2.600.000
|
|
|
III404
|
|
|
|
Dầu các loại
|
m3
|
3.300.000
|
|
|
III405
|
|
|
|
Re (De)
|
m3
|
6.500.000
|
|
|
III406
|
|
|
|
Gội tía
|
m3
|
6.500.000
|
|
|
III407
|
|
|
|
Mỡ
|
m3
|
1.200.000
|
|
|
III408
|
|
|
|
Sến bo bo
|
m3
|
3.250.000
|
|
|
III409
|
|
|
|
Lim sừng
|
m3
|
3.250.000
|
|
|
III410
|
|
|
|
Thông
|
m3
|
2.650.000
|
|
|
III411
|
|
|
|
Thông lông gà
|
m3
|
4.950.000
|
|
|
III412
|
|
|
|
Thông ba lá
|
m3
|
3.100.000
|
|
|
III413
|
|
|
|
Thông nàng
|
|
|
|
|
|
III41301
|
|
|
D<35cm
|
m3
|
1.950.000
|
|
|
|
III41302
|
|
|
D≥35cm
|
m3
|
3.800.000
|
|
|
III414
|
|
|
|
Vàng tâm
|
m3
|
6.500.000
|
|
|
III415
|
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
III41501
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
1.550.000
|
|
|
|
III41502
|
|
|
25cm≤D<35cm
|
m3
|
2.850.000
|
|
|
|
III41503
|
|
|
35cm≤D<50cm
|
m3
|
4.050.000
|
|
|
|
III41504
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
5.600.000
|
|
III5
|
|
|
|
|
Gỗ nhóm V, VI, VII, VIII và
các loại gỗ khác
|
|
|
|
|
III501
|
|
|
|
Gỗ nhóm V
|
|
|
|
|
|
III50101
|
|
|
Chò xanh
|
m3
|
5.500.000
|
|
|
|
III50102
|
|
|
Chò xót
|
m3
|
2.550.000
|
|
|
|
III50103
|
|
|
Dải ngựa
|
m3
|
3.500.000
|
|
|
|
III50104
|
|
|
Dầu
|
m3
|
4.150.000
|
|
|
|
III50105
|
|
|
Dầu đỏ
|
m3
|
3.500.000
|
|
|
|
III50106
|
|
|
Dầu đồng
|
m3
|
3.350.000
|
|
|
|
III50107
|
|
|
Dầu nước
|
m3
|
3.250.000
|
|
|
|
III50108
|
|
|
Lim vang (lim xẹt)
|
m3
|
4.950.000
|
|
|
|
III50109
|
|
|
Muồng (Muồng cánh đán)
|
m3
|
2.050.000
|
|
|
|
III50110
|
|
|
Sa mộc
|
m3
|
4.950.000
|
|
|
|
III50111
|
|
|
Sau sau (Táu hậu)
|
m3
|
900.000
|
|
|
|
III50112
|
|
|
Thông hai lá
|
m3
|
3.250.000
|
|
|
|
III50113
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
|
III5011301
|
|
D<25cm
|
m3
|
1.530.000
|
|
|
|
|
III5011302
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
2.750.000
|
|
|
|
|
III5011303
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
4.950.000
|
|
|
III502
|
|
|
|
Gỗ nhóm VI
|
|
|
|
|
|
III50201
|
|
|
Bạch đàn
|
m3
|
2.200.000
|
|
|
|
III50202
|
|
|
Cáng lò
|
m3
|
3.600.000
|
|
|
|
III50203
|
|
|
Chò
|
m3
|
3.750.000
|
|
|
|
III50204
|
|
|
Chò nâu
|
m3
|
4.400.000
|
|
|
|
III50205
|
|
|
Keo
|
m3
|
2.200.000
|
|
|
|
III50206
|
|
|
Kháo vàng
|
m3
|
2.600.000
|
|
|
|
III50207
|
|
|
Mận rừng
|
m3
|
2.050.000
|
|
|
|
III50208
|
|
|
Phay
|
m3
|
2.050.000
|
|
|
|
III50209
|
|
|
Trám hồng
|
m3
|
2.700.000
|
|
|
|
III50210
|
|
|
Xoan đào
|
m3
|
3.700.000
|
|
|
|
III50211
|
|
|
Sấu
|
m3
|
10.710.000
|
|
|
|
III50212
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
|
III5021201
|
|
D<25cm
|
m3
|
1.105.000
|
|
|
|
|
III5021202
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
2.300.000
|
|
|
|
|
III5021203
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
4.250.000
|
|
|
II1503
|
|
|
|
Gỗ nhóm VII
|
|
|
|
|
|
III50301
|
|
|
Gáo vàng
|
m3
|
2.450.000
|
|
|
|
III50302
|
|
|
Lồng mức
|
m3
|
2.900.000
|
|
|
|
III50303
|
|
|
Mò cua (Mù cua/Sữa)
|
m3
|
2.550.000
|
|
|
|
III50304
|
|
|
Trám trắng
|
m3
|
2.650.000
|
|
|
|
III50305
|
|
|
Vang trứng
|
m3
|
2.900.000
|
|
|
|
III50306
|
|
|
Xoan
|
m3
|
2.000.000
|
|
|
|
III50307
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
|
III5030701
|
|
D<25cm
|
m3
|
1.150.000
|
|
|
|
|
III5030702
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
2.400.000
|
|
|
|
|
III5030703
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
3.750.000
|
|
|
II1504
|
|
|
|
Gỗ nhóm VIII
|
|
|
|
|
|
III50401
|
|
|
Bồ đề
|
m3
|
1.200.000
|
|
|
|
III50402
|
|
|
Bộp (đa xanh)
|
m3
|
4.550.000
|
|
|
|
III50403
|
|
|
Trụ mỏ
|
m3
|
1.000.000
|
|
|
|
III50404
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
|
III5040401
|
|
D<25cm
|
m3
|
900.000
|
|
|
|
|
III5040402
|
|
D≥25cm
|
m3
|
2.380.000
|
|
III6
|
|
|
|
|
Cành, ngọn, gốc, rễ
|
|
|
|
|
III601
|
|
|
|
Cành, ngọn
|
m3
|
bàng 30% giá bán gỗ tương ứng
|
|
|
111602
|
|
|
|
Gốc, rễ
|
m3
|
bằng 50% giá bán gỗ tương ứng
|
|
III7
|
|
|
|
|
Củi
|
Ste=
0,7m3
|
490.000
|
|
III8
|
|
|
|
|
Tre, trúc, nứa, mai, giang,
tranh, vầu, lồ ô
|
|
|
|
|
III801
|
|
|
|
Tre
|
|
|
|
|
|
III80101
|
|
|
D<5cm
|
cây
|
9.350
|
|
|
|
III80102
|
|
|
5cm≤D<6cm
|
cây
|
15.300
|
|
|
|
III80103
|
|
|
6cm≤D<10cm
|
cây
|
25.500
|
|
|
|
III80104
|
|
|
D≥10 cm
|
cây
|
35.000
|
|
|
III802
|
|
|
|
Trúc
|
cây
|
8.500
|
|
|
III803
|
|
|
|
Nứa
|
|
|
|
|
|
III80301
|
|
|
D<7cm
|
cây
|
3.400
|
|
|
|
III80302
|
|
|
D≥7cm
|
cây
|
6.800
|
|
|
III804
|
|
|
|
Mai
|
|
|
|
|
|
III80401
|
|
|
D<6cm
|
cây
|
15.300
|
|
|
|
III80402
|
|
|
6cm≤D<10cm
|
cây
|
25.500
|
|
|
|
III80403
|
|
|
D≥10 cm
|
cây
|
35.000
|
|
|
III805
|
|
|
|
Vầu
|
|
|
|
|
|
III80501
|
|
|
D<6cm
|
cây
|
9.350
|
|
|
|
III80502
|
|
|
6cm≤D<10cm
|
cây
|
17.850
|
|
|
|
III80503
|
|
|
D≥10 cm
|
cây
|
23.500
|
|
|
III806
|
|
|
|
Tranh
|
cây
|
|
|
|
III807
|
|
|
|
Giang
|
cây
|
|
|
|
|
III80701
|
|
|
D<6cm
|
cây
|
5.100
|
|
|
|
III80702
|
|
|
6cm≤D<10cm
|
cây
|
8.500
|
|
|
|
III80703
|
|
|
D≥10 cm
|
cây
|
15.300
|
|
|
III808
|
|
|
|
Lồ ô
|
|
|
|
|
|
III80801
|
|
|
D<6cm
|
cây
|
8.000
|
|
|
|
III80802
|
|
|
6cm≤D<10cm
|
cây
|
15.000
|
|
|
|
III80803
|
|
|
D≥10 cm
|
cây
|
20.000
|
|
III9
|
|
|
|
|
Trầm hương, kỳ nam
|
|
|
|
|
III901
|
|
|
|
Trầm hương
|
|
|
|
|
|
III90101
|
|
|
Loại 1
|
kg
|
425.000.000
|
|
|
|
III90102
|
|
|
Loại 2
|
kg
|
85.000.000
|
|
|
|
III90103
|
|
|
Loại 3
|
kg
|
17.000.000
|
|
|
III902
|
|
|
|
Kỳ nam
|
|
|
|
|
|
III90201
|
|
|
Loại 1
|
kg
|
885.000.000
|
|
|
|
III90202
|
|
|
Loại 2
|
kg
|
654.500.000
|
|
III10
|
|
|
|
|
Hồi, quế, sa nhân, thảo quả
|
|
|
|
|
III1001
|
|
|
|
Hồi
|
|
|
|
|
|
III100101
|
|
|
Tươi
|
kg
|
68.000
|
|
|
|
III110102
|
|
|
Khô
|
kg
|
90.000
|
|
|
III1002
|
|
|
|
Quế
|
|
|
|
|
|
III100201
|
|
|
Tươi
|
kg
|
27.500
|
|
|
|
III100202
|
|
|
Khô
|
kg
|
100.000
|
|
|
III1003
|
|
|
|
Sa nhân
|
|
|
|
|
|
III100301
|
|
|
Tươi
|
kg
|
127.500
|
|
|
|
III100302
|
|
|
Khô
|
kg
|
255.000
|
|
|
III1004
|
|
|
|
Thảo quả
|
|
|
|
|
|
III100401
|
|
|
Tươi
|
kg
|
102.000
|
|
|
|
III100402
|
|
|
Khô
|
kg
|
340.000
|
|
III11
|
|
|
|
|
Các sản phẩm khác của rừng tự nhiên
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Song mây
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Song mây bột
|
kg
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
Mây mật, đá
|
kg
|
7.000
|
|
|
|
|
|
|
Các loại mây khác
|
kg
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
Bông đót
|
m3
|
80.000
|
|
|
|
|
|
|
Vỏ Bời lời
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Bời lời đỏ
|
kg
|
9.000
|
|
|
|
|
|
|
Bời lời xanh
|
kg
|
7.000
|
|
|
|
|
|
|
Bời lời nước
|
kg
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
Trái xoay tươi
|
kg
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
Cà na
|
kg
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
Riềng
|
kg
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
Vàng đắng
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Vàng đắng tươi
|
kg
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
Vàng đắng khô
|
kg
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
Chai cục
|
kg
|
10.000
|
|
|
|
|
|
|
Ô dước(khô)
|
kg
|
3.000
|
|
|
|
|
|
|
Hạt ươi
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hạt ươi tươi
|
kg
|
25.000
|
|
|
|
|
|
|
Hạt ươi khô
|
kg
|
75.000
|
|
|
|
|
|
|
Bồ hòn
|
kg
|
2.000
|
|
|
|
|
|
|
Quả sấu (tươi)
|
kg
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
Củ mài
|
kg
|
5.000
|
|
|
|
|
|
|
Cây le
|
tấn
|
1.000.000
|
|
|
|
|
|
|
Quả mơ
|
kg
|
12.000
|
|
|
|
|
|
|
Quả trám (tươi)
|
kg
|
4.000
|
|
|
|
|
|
|
Nấm rừng
|
kg
|
15.000
|
|
|
|
|
|
|
Sản phẩm khác ngoài các sản phẩm
nêu trên
|
|
Theo giá trên hóa đơn hoặc chứng từ hợp lý, hợp lệ
|
Ghi chú: D là đường kính.
2. Đối với gỗ xẻ:
Đối với gỗ xẻ được quy về gỗ tròn để
xác định giá tính thuế tài nguyên. Giá tính thuế tài nguyên được tính bằng mức
giá tính thuế tài nguyên của gỗ tròn có đường kính trên 50 cm thuộc nhóm, loài
tương ứng quy định tại Phụ lục này.
PHỤ
LỤC IV
BẢNG
GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI NƯỚC THIÊN NHIÊN
Mã
nhóm, loại tài nguyên
|
Tên
nhóm, loại tài nguyên
|
Đơn
vị tính
|
Giá
tính thuế tài nguyên (ĐVT: đồng)
|
Cấp
1
|
Cấp
2
|
Cấp 3
|
Cấp
4
|
Cấp 5
|
Cấp
6
|
1
|
|
5
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
V
|
|
|
|
|
|
Nước thiên nhiên
|
|
|
|
V1
|
|
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước
nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp
|
|
|
|
|
V101
|
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước
nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp
|
|
|
|
|
|
V10101
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng
thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng trung
bình (so với tiêu chuẩn đóng chai
phải lọc bỏ một số hợp chất để hợp quy với Bộ Y tế)
|
m3
|
200.000
|
|
|
|
V10102
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng
thiên nhiên dùng đế đóng chai, đóng hộp chất lượng cao (lọc, khử vi khuẩn, vi
sinh, không phải lọc một số hợp chất vô cơ)
|
m3
|
450.000
|
|
|
|
V10103
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng
thiên nhiên đóng chai, đóng hộp
|
|
1.100.000
|
|
|
|
V10104
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên dùng để
ngâm, tắm, trị bệnh, dịch vụ du lịch...
|
m3
|
20.000
|
|
|
V102
|
|
|
|
Nước thiên nhiên tinh lọc
đóng chai, đóng hộp
|
|
|
|
|
|
V10201
|
|
|
Nước thiên nhiên khai thác tinh lọc
đóng chai, đóng hộp
|
m3
|
200.000
|
|
|
|
V10202
|
|
|
Nước thiên nhiên tinh lọc đóng
chai, đóng hộp
|
m3
|
500.000
|
|
V2
|
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất kinh doanh nước sạch
|
|
|
|
|
V201
|
|
|
|
Nước mặt
|
m3
|
3.000
|
|
|
V202
|
|
|
|
Nước dưới đất (nước ngầm)
|
m3
|
6.000
|
|
V3
|
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho mục
đích khác
|
|
|
|
|
V301
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng trong
sản xuất rượu, bia, nước giải khát, nước đá
|
m3
|
40.000
|
|
|
V302
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho khai khoáng
|
m3
|
40.000
|
|
|
V303
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng mục đích khác như làm mát, vệ sinh
công nghiệp, xây dựng
|
m3
|
3.000
|
PHỤ
LỤC V
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ
TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI TÀI NGUYÊN KHÁC
Mã
nhóm, loại tài nguyên
|
Tên nhóm, loại tài nguyên/ Sản phẩm tài nguyên
|
Đơn
vị tính
|
Giá
tính thuế tài nguyên (ĐVT: đồng)
|
Cấp
1
|
Cấp
2
|
Cấp
3
|
Cấp
4
|
Cấp
5
|
Cấp
6
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
8
|
9
|
VII
|
|
|
|
|
|
Khí CO2
thu hồi từ nước khoáng thiên nhiên
|
tấn
|
2.300.000
|
Quyết định 26/2021/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Gia Lai
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 26/2021/QĐ-UBND ngày 24/09/2021 về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Gia Lai
3.635
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|