|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 26/2020/QĐ-UBND Bảng giá tính thuế tài nguyên tỉnh Hà Tĩnh
Số hiệu:
|
26/2020/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
|
Người ký:
|
Đặng Ngọc Sơn
|
Ngày ban hành:
|
30/09/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
26/2020/QĐ-UBND
|
Hà
Tĩnh, ngày 30 tháng 9 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI NHÓM, LOẠI TÀI NGUYÊN CÓ
TÍNH CHẤT LÝ, HÓA GIỐNG NHAU TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ TĨNH
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày
25/11/2009;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày
17/11/2010;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ:
Số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Thuế tài nguyên; số 12/2015/NĐ-CP ngày 12/02/2015 hướng dẫn thi
hành Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật Thuế và sửa đổi, bổ sung một
số điều của các Nghị định về thuế;
Căn cứ các Thông tư của Bộ trưởng
Bộ Tài chính: Số 152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015 hướng dẫn về thuế tài nguyên;
số 174/2016/TT-BTC ngày 28/10/2016 sửa đổi, bổ sung Điểm a Khoản 4 Điều 6 Thông
tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015; số 44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 quy định
về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất
lý, hóa giống nhau; số 05/2020/TT-BTC ngày 20/01/2020 sửa đổi, bổ sung một số
điều của Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
chính tại Tờ trình số 3147/TTr-STC ngày 20/8/2020 và Văn bản số 3518/STC-GCS
ngày 18/9/2020; Báo cáo thẩm định của Sở Tư pháp tại Văn bản số 380/BC-STP ngày
19/8/2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi
điều chỉnh, đối tượng áp dụng
1. Phạm vi điều chỉnh: Quyết định này
quy định về Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính
chất lý, hóa giống nhau áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
2. Đối tượng áp dụng:
a) Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở
Tài chính, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, cơ quan Thuế các cấp và các
cơ quan khác có liên quan.
b) Tổ chức, cá nhân thuộc đối tượng
phải nộp thuế tài nguyên theo quy định.
Điều 2. Bảng giá
tính thuế tài nguyên
1. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối
với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Hà
Tĩnh, gồm:
a) Bảng giá tính thuế tài nguyên đối
với khoáng sản kim loại (Phụ lục I).
b) Bảng giá tính thuế tài nguyên đối
với khoáng sản không kim loại (Phụ lục II).
c) Bảng giá tính thuế tài nguyên đối
với sản phẩm từ rừng tự nhiên (Phụ lục III).
d) Bảng giá tính thuế tài nguyên đối
với hải sản tự nhiên (Phụ lục IV).
đ) Bảng giá tính thuế tài nguyên đối
với nước thiên nhiên (Phụ lục V).
e) Bảng giá tính thuế tài nguyên đối
với yến sào tự nhiên (Phụ lục VI).
g) Bảng giá tính thuế tài nguyên đối
với tài nguyên khác (Phụ lục VII);
2. Mức giá quy định tại Bảng giá ban
hành kèm theo Quyết định này là căn cứ để tính thuế tài nguyên.
Điều 3. Tổ chức
thực hiện
1. Các tổ chức, cá nhân khai thác tài
nguyên trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh có trách nhiệm kê khai và nộp thuế tài nguyên
theo quy định.
2. Cục Thuế tỉnh có trách nhiệm:
a) Hướng dẫn các tổ chức, cá nhân
khai thác tài nguyên trên địa bàn tỉnh thực hiện việc đăng ký, kê khai, tính và
nộp thuế theo quy định.
b) Hướng dẫn, chỉ đạo cơ quan thuế trực
tiếp quản lý thu thuế tài nguyên, niêm yết công khai Bảng giá tính thuế tài
nguyên tại trụ sở cơ quan thuế và thực hiện việc quản lý thuế tài nguyên theo
quy định.
c) Gửi Bảng giá tính thuế tài nguyên
thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau
trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh về Tổng cục Thuế để xây dựng cơ sở dữ liệu về giá
tính thuế tài nguyên.
d) Kịp thời thông báo cho Sở Tài
chính trong trường hợp phát hiện giá tính thuế tài nguyên quy định tại Điều 2
Quyết định này không còn phù hợp.
3. Sở Tài chính chủ trì phối hợp với
Cục Thuế tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn và các sở, ngành có liên quan tham mưu Ủy ban nhân dân tỉnh điều chỉnh, bổ
sung giá tính thuế tài nguyên theo quy định tại Điều 6 Thông tư số
44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá
tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống
nhau.
Điều 4. Hiệu lực
thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành từ
ngày 10 tháng 10 năm 2020 và thay thế Quyết định số 02/2018/QĐ-UBND ngày
08/01/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Tĩnh về việc quy định Bảng giá tính thuế
tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau trên địa
bàn tỉnh Hà Tĩnh.
Chánh Văn phòng Đoàn Đại biểu Quốc hội,
Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân tỉnh; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Giám đốc
Kho bạc Nhà nước tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường,
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương, Xây dựng; Chủ tịch Ủy ban
nhân dân các huyện, thành phố, thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ, Website Chính phủ;
- Bộ Tài chính;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- TTr Tỉnh ủy, TTr HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Đoàn đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Phó VP Phạm Xuân Phú;
- Trung tâm TT-CB-TH;
- Lưu: VT, NLI.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Ngọc Sơn
|
PHỤ LỤC I
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI
KHOÁNG SẢN KIM LOẠI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 26/2020/QĐ-UBND ngày 30/9/2020 của UBND tỉnh)
Mã nhóm, loại
tài nguyên
|
Tên nhóm, loại tài
nguyên /Sản phẩm tài nguyên
|
Đơn vị tính
|
Giá tính thuế
tài nguyên (đồng)
|
Ghi chú
|
Cấp
|
Cấp
|
Cấp
|
Cấp
|
Cấp
|
Cấp
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
I
|
|
|
|
|
|
Khoáng sản kim loại
|
|
|
|
|
I1
|
|
|
|
|
- ° Sắt
|
|
|
|
|
|
I101
|
|
|
|
Sắt kim loại
|
Tấn
|
10.000.000
|
|
|
|
I102
|
|
|
|
Quặng Manhetit (có từ tính)
|
|
|
|
|
|
|
I10201
|
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng Fe<30%
|
Tấn
|
250.000
|
|
|
|
|
I10202
|
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng 30%≤Fe<40%
|
Tấn
|
350.000
|
|
|
|
|
I10203
|
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng 40%≤Fe<50%
|
Tấn
|
450.000
|
|
|
|
|
I10204
|
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng 50%≤Fe<60%
|
Tấn
|
700.000
|
|
|
|
|
I10205
|
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng Fe≥60%
|
Tấn
|
1.200.000
|
|
|
|
I103
|
|
|
|
Quặng Limonit (không từ tính)
|
|
|
|
|
|
|
I10301
|
|
|
Quặng limonit có hàm lượng Fe≤30%
|
Tấn
|
210.000
|
|
|
|
|
I10302
|
|
|
Quặng limonit có hàm lượng 30%<Fe≤40%
|
Tấn
|
280.000
|
|
|
|
|
I10303
|
|
|
Quặng limonit có hàm lượng 40%<Fe≤50%
|
Tấn
|
340.000
|
|
|
|
|
I10304
|
|
|
Quặng limonit có hàm lượng 50%<Fe≤60%
|
Tấn
|
420.000
|
|
|
|
|
I10305
|
|
|
Quặng limonit có hàm lượng Fe>60%
|
Tấn
|
600.000
|
|
|
|
I104
|
|
|
|
Quặng sắt Deluvi
|
Tấn
|
150.000
|
|
|
I2
|
|
|
|
|
Mangan (Măng-gan)
|
|
|
|
|
|
I201
|
|
|
|
Quặng mangan có hàm lượng Mn≤20%
|
Tấn
|
490.000
|
|
|
|
I202
|
|
|
|
Quặng mangan có hàm lượng 20%<Mn≤25%
|
Tấn
|
700.000
|
|
|
|
I203
|
|
|
|
Quặng mangan có hàm lượng 25%<Mn≤30%
|
Tấn
|
1.300.000
|
|
|
|
I204
|
|
|
|
Quặng mangan có hàm lượng 30%<Mn≤35%
|
Tấn
|
1.600.000
|
|
|
|
I205
|
|
|
|
Quặng mangan có hàm lượng 35%<Mn≤40%
|
Tấn
|
2.100.000
|
|
|
|
I206
|
|
|
|
Quặng mangan có hàm lượng Mn>40%
|
Tấn
|
3.000.000
|
|
|
I3
|
|
|
|
|
Titan
|
|
|
|
|
|
I301
|
|
|
|
Quặng titan gốc (ilmenit)
|
|
|
|
|
|
|
I30101
|
|
|
Quặng gốc titan có hàm lượng TiO2≤10%
|
Tấn
|
110.000
|
|
|
|
|
I30102
|
|
|
Quặng gốc titan có hàm lượng 10%<TiO2≤15%
|
Tấn
|
150.000
|
|
|
|
|
I30103
|
|
|
Quặng gốc titan có hàm lượng 15%<TiO2≤20%
|
Tấn
|
210.000
|
|
|
|
|
I30104
|
|
|
Quặng gốc titan có hàm lượng TiO2>20%
|
Tấn
|
385.000
|
|
|
|
I302
|
|
|
|
Quặng titan sa khoáng
|
|
|
|
|
|
|
I30201
|
|
|
Quặng Titan sa khoáng chưa qua tuyển tách
|
Tấn
|
1.000.000
|
|
|
|
|
I30202
|
|
|
Titan sa khoáng đã qua tuyển tách (tinh quặng
Titan)
|
|
|
|
|
|
|
|
I3020201
|
|
Ilmenit
|
Tấn
|
1.950.000
|
|
|
|
|
|
I3020202
|
|
Quặng Zircon có hàm lượng ZrO2<65%
|
Tấn
|
6.600.000
|
|
|
|
|
|
I3020203
|
|
Quặng Zircon có hàm lượng ZrO2≥65%
|
Tấn
|
15.000.000
|
|
|
|
|
|
I3020204
|
|
Rutil
|
Tấn
|
7.700.000
|
|
|
|
|
|
I3020205
|
|
Monazite
|
Tấn
|
24.500.000
|
|
|
|
|
|
I3020206
|
|
Manhectic
|
Tấn
|
700.000
|
|
|
|
|
|
I3020207
|
|
Xỉ titan
|
Tấn
|
10.500.000
|
|
|
|
|
|
I3020208
|
|
Các sản phẩm còn lại
|
Tấn
|
3.000.000
|
|
|
I4
|
|
|
|
|
Vàng
|
|
|
|
|
|
I401
|
|
|
|
Quặng vàng gốc
|
|
|
|
|
|
|
I40101
|
|
|
Quặng vàng có hàm lượng Au <2 gram/tấn
|
Tấn
|
910.000
|
|
|
|
|
I40102
|
|
|
Quặng vàng có hàm lượng 2≤Au<3 gram/tấn
|
tấn
|
1.330.000
|
|
|
|
|
I40103
|
|
|
Quặng vàng có hàm lượng 3≤Au<4 gram/tấn
|
Tấn
|
1.900.000
|
|
|
|
|
I40104
|
|
|
Quặng vàng có hàm lượng 4≤Au<5 gram/tấn
|
Tấn
|
2.500.000
|
|
|
|
|
I40105
|
|
|
Quặng vàng có hàm lượng 5≤Au<6 gram/tấn
|
Tấn
|
3.200.000
|
|
|
|
|
I40106
|
|
|
Quặng vàng có hàm lượng 6≤Au<7 gram/tấn
|
Tấn
|
3.800.000
|
|
|
|
|
I40107
|
|
|
Quặng vàng có hàm lượng 7≤Au<8 gram/tấn
|
Tấn
|
4.500.000
|
|
|
|
|
I40108
|
|
|
Quặng vàng có hàm lượng Au≥8 gram/tấn
|
Tấn
|
5.100.000
|
|
|
|
I402
|
|
|
|
Vàng kim loại (vàng cốm); vàng sa khoáng
|
kg
|
750.000.000
|
|
|
|
I403
|
|
|
|
Tinh quặng vàng
|
|
|
|
|
|
|
I40301
|
|
|
Tinh quặng vàng có hàm lượng 82<Au≤240 gram/tấn
|
Tấn
|
154.000.000
|
|
|
|
|
I40302
|
|
|
Tinh quặng vàng có hàm lượng Au > 240 gram/tấn
|
Tấn
|
175.000.000
|
|
|
I6
|
|
|
|
|
Bạch kim, bạc, thiếc
|
|
|
|
|
|
I602
|
|
|
|
Bạc
|
kg
|
16.000.000
|
|
|
|
I603
|
|
|
|
Thiếc
|
|
|
|
|
|
|
I60301
|
|
|
Quặng thiếc gốc
|
|
|
|
|
|
|
|
I6030101
|
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,2%<SnO2≤0,4%
|
Tấn
|
896.000
|
|
|
|
|
|
I6030102
|
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,4%<SnO2≤0,6%
|
Tấn
|
1.280.000
|
|
|
|
|
|
I6030103
|
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,6%<SnO2≤0,8%
|
Tấn
|
1.790.000
|
|
|
|
|
|
I6030104
|
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,8%<SnO2≤1%
|
Tấn
|
2.300.000
|
|
|
|
|
|
I6030105
|
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng SnO2>1%
|
Tấn
|
2.810.000
|
|
|
|
|
I60302
|
|
|
Tinh quặng thiếc có hàm lượng SnO2≥70% (sa
khoáng, quặng gốc)
|
Tấn
|
170.000.000
|
|
|
|
|
I60303
|
|
|
Thiếc kim loại
|
Tấn
|
255.000.000
|
|
PHỤ LỤC II
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KHÔNG
KIM LOẠI
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 26/2020/QĐ-UBND ngày 30/9/2020 của UBND tỉnh)
Mã nhóm, loại
tài nguyên
|
Tên nhóm, loại
tài nguyên/Sản phẩm tài nguyên
|
Đơn vị tính
|
Giá tính thuế
tài nguyên (đồng)
|
Ghi chú
|
Cấp
|
Cấp
|
Cấp
|
Cấp
|
Cấp
|
Cấp
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
II
|
|
|
|
|
|
Khoáng sản không kim loại
|
|
|
|
|
II1
|
|
|
|
|
Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình
|
m3
|
38.000
|
|
|
II2
|
|
|
|
|
Đá, sỏi
|
|
|
|
|
|
II201
|
|
|
|
Sỏi
|
|
|
|
|
|
|
II20101
|
|
|
Sạn trắng
|
m3
|
400.000
|
|
|
|
|
II20102
|
|
|
Các loại cuội, sạn khác
|
m3
|
168.000
|
|
|
|
|
|
II2010201
|
|
Sỏi
|
m3
|
230.000
|
|
|
|
II202
|
|
|
|
Đá
|
|
|
|
|
|
|
II20201
|
|
|
Đá khối để xẻ (trừ đá hoa trắng, granit và
dolomit)
|
|
|
|
|
|
|
|
II2020101
|
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt dưới 0,1m2
|
m3
|
700.000
|
|
|
|
|
|
II2020102
|
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,1m2
đến dưới 0,3m2
|
m3
|
1.400.000
|
|
|
|
|
|
II2020103
|
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,3m2
đến dưới 0,6 m2
|
m3
|
4.200.000
|
|
|
|
|
|
II2020104
|
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,6m2
đến dưới 01 m2
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
|
|
|
II2020105
|
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 01 m2
trở lên
|
m3
|
8.000.000
|
|
|
|
|
II20202
|
|
|
Đá mỹ nghệ (bao gồm tất cả các loại đá làm mỹ nghệ)
|
|
|
|
|
|
|
|
II2020201
|
|
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối dưới 0,4m3
|
m3
|
700.000
|
|
|
|
|
|
II2020202
|
|
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối đến từ 0,4m3
đến dưới 1m3
|
m3
|
1.400.000
|
|
|
|
|
|
II2020203
|
|
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối từ 1m3 đến
dưới 3 m3
|
m3
|
2.100.000
|
|
|
|
|
|
II2020204
|
|
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối trên 3 m3
|
m3
|
3.000.000
|
|
|
|
|
II20203
|
|
|
Đá làm vật liệu xây dựng thông thường
|
|
|
|
|
|
|
|
II2020301
|
|
Đá hỗn hợp sau nổ mìn, đá xô bồ (khoáng sản khai
thác)
|
m3
|
79.000
|
|
|
|
|
|
II2020302
|
|
Đá hộc
|
m3
|
100.000
|
|
|
|
|
|
II2020303
|
|
Đá cấp phối
|
m3
|
100.000
|
Đá base
|
|
|
|
|
|
II202030301
|
Đá base A
|
m3
|
134.000
|
|
|
|
|
|
|
II202030302
|
Đá base B
|
m3
|
80.000
|
|
|
|
|
|
II2020304
|
|
Đá dăm các Ioại
|
m3
|
|
|
|
|
|
|
|
II202030401
|
Đá 0,5x1
|
m3
|
131.000
|
|
|
|
|
|
|
II202030402
|
Đá 1x2
|
m3
|
197.000
|
|
|
|
|
|
|
II202030403
|
Đá 2x4
|
m3
|
153.000
|
|
|
|
|
|
|
II202030404
|
Đá 4x6
|
m3
|
148.000
|
|
|
|
|
|
II2020305
|
|
Đá lô ca
|
m3
|
140.000
|
|
|
|
|
|
II2020306
|
|
Đá chẻ
|
m3
|
280.000
|
|
|
|
|
|
II2020307
|
|
Đá bụi, mạt đá
|
m3
|
76.000
|
|
|
|
|
II20204
|
|
|
Đá bazan dạng cục, cột (trụ)
|
m3
|
1.000.000
|
|
|
II3
|
|
|
|
|
Đá nung vôi và sản xuất xi măng
|
|
|
|
|
|
II301
|
|
|
|
Đá vôi sản xuất vôi công nghiệp (khoáng sản
khai thác)
|
m3
|
63.000
|
|
|
II5
|
|
|
|
|
Cát
|
|
|
|
|
|
II501
|
|
|
|
Cát san lấp (bao gồm cả cát nhiễm mặn)
|
m3
|
56.000
|
|
|
|
II502
|
|
|
|
Cát xây dựng
|
|
|
|
|
|
|
II50201
|
|
|
Cát đen đùng trong xây dựng
|
m3
|
70.000
|
|
|
|
|
II50202
|
|
|
Cát vàng dùng trong xây dựng
|
m3
|
105.000
|
|
|
|
II503
|
|
|
|
Cát vàng sản xuất công nghiệp (khoáng sản
khai thác)
|
m3
|
105.000
|
|
|
II6
|
|
|
|
|
Cát làm thủy tinh
|
m3
|
245.000
|
|
|
II7
|
|
|
|
|
Đất làm gạch, ngói
|
m3
|
63.000
|
|
|
II10
|
|
|
|
|
Dolomite, quartzite
|
|
|
|
|
|
II1001
|
|
|
|
Dolomite
|
|
|
|
|
|
|
II100101
|
|
|
Đá Dolomite sau khai thác chưa phân loại màu sắc,
chất lượng
|
m3
|
315.000
|
|
|
|
|
II100102
|
|
|
Đá khối Dolomite dùng để xẻ (trừ nhóm II100104)
|
|
|
|
|
|
|
|
II10010201
|
|
Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện
tích bề mặt dưới 0,3m2
|
m3
|
2.800.000
|
|
|
|
|
|
II10010202
|
|
Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện
tích bề mặt từ 0,3m2 đến dưới 0,6m2
|
m3
|
5.600.000
|
|
|
|
|
|
II10010203
|
|
Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện
tích bề mặt từ 0,6m2 đến dưới 1m2
|
m3
|
8.000.000
|
|
|
|
|
|
II10010204
|
|
Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện
tích bề mặt từ 1m2 trở lên
|
m3
|
10.000.000
|
|
|
|
|
II100103
|
|
|
Đá Dolomite sử dụng làm nguyên liệu sản xuất công
nghiệp
|
m3
|
140.000
|
|
|
|
|
II100104
|
|
|
Đá Dolomite màu vân gỗ
|
m3
|
18.000.000
|
|
|
II11
|
|
|
|
|
Cao lanh (Kaolin/đất sét trắng/đất sét trầm
tích; Quặng Fenspat làm nguyên liệu gốm sứ)
|
|
|
|
|
|
II1101
|
|
|
|
Cao lanh (khoáng sản khai thác, chưa rây)
|
Tấn
|
210.000
|
|
|
|
II1102
|
|
|
|
Cao lanh đã rây
|
Tấn
|
560.000
|
|
|
|
II1103
|
|
|
|
Quặng Fenspat làm nguyên liệu gốm sứ
(khoáng sản khai thác)
|
Tấn
|
150.000
|
|
|
|
II1104
|
|
|
|
Fenspat phong hóa
|
Tấn
|
60.000
|
|
|
II12
|
|
|
|
|
Mica, thạch anh kỹ thuật
|
|
|
|
|
|
II1201
|
|
|
|
Mica
|
|
|
|
|
|
|
II120102
|
|
|
Sericite
|
Tấn
|
350.000
|
|
|
|
|
II120103
|
|
|
Đá phiến sericite thu hồi từ khai thác sericite
|
Tấn
|
120.000
|
|
|
|
II1202
|
|
|
|
Thạch anh kỹ thuật
|
|
|
|
|
|
|
II120201
|
|
|
Thạch anh kỹ thuật
|
Tấn
|
250.000
|
|
|
|
|
II120202
|
|
|
Thạch anh bột
|
Tấn
|
1.050.000
|
|
|
|
|
II120203
|
|
|
Thạch anh hạt
|
Tấn
|
1.500.000
|
|
|
II13
|
|
|
|
|
Pirite, phosphorite
|
|
|
|
|
|
II1302
|
|
|
|
Quặng phosphorite
|
|
|
|
|
|
|
II130201
|
|
|
Quặng Phosphorite có hàm lượng P2O5 < 20%
|
Tấn
|
350.000
|
|
|
|
|
II130202
|
|
|
Quặng Phosphorite có hàm lượng 20% ≤ P2O5 <
30%
|
Tấn
|
500.000
|
|
|
|
|
II130203
|
|
|
Quặng Phosphorite có hàm lượng P2O5 ≥ 30%
|
Tấn
|
600.000
|
|
|
II19
|
|
|
|
|
Than khác
|
|
|
|
|
|
II1901
|
|
|
|
Than bùn
|
Tấn
|
320.000
|
|
PHỤ LỤC III
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI SẢN PHẨM TỪ RỪNG
TỰ NHIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 26/2020/QĐ-UBND ngày 30/9/2020 của UBND tỉnh)
Mã nhóm, loại
tài nguyên
|
Tên nhóm, loại
tài nguyên /Sản phẩm tài nguyên
|
Đơn vị tính
|
Giá tính thuế
tài nguyên (đồng)
|
Ghi chú
|
Cấp
|
Cấp
|
Cấp
|
Cấp
|
Cấp
|
Cấp
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
III
|
|
|
|
|
|
Sản phẩm của rừng tự nhiên
|
|
|
|
|
III1
|
|
|
|
|
Gỗ nhóm I
|
|
|
|
|
|
III104
|
|
|
|
Du sam
|
m3
|
18.000.000
|
|
|
|
III107
|
|
|
|
Gụ mật (Gõ mật)
|
|
|
|
|
|
|
III10701
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
4.000.000
|
|
|
|
|
III10702
|
|
|
25cm ≤ D < 50cm
|
m3
|
8.500.000
|
|
|
|
|
III10703
|
|
|
D ≥ 50 cm
|
m3
|
15.000.000
|
|
|
|
III111
|
|
|
|
Hương
|
|
|
|
|
|
|
III11101
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
7.500.000
|
|
|
|
|
III11102
|
|
|
25cm ≤ D < 50cm
|
m3
|
18.700.000
|
|
|
|
|
III11103
|
|
|
D ≥ 50 cm
|
m3
|
22.800.000
|
|
|
|
III113
|
|
|
|
Lát
|
m3
|
11.400.000
|
|
|
|
III114
|
|
|
|
Mun
|
m3
|
17.000.000
|
|
|
|
III115
|
|
|
|
Muồng đen
|
m3
|
6.600.000
|
|
|
|
III116
|
|
|
|
Pơmu
|
|
|
|
|
|
|
III11601
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
9.360.000
|
|
|
|
|
III11602
|
|
|
25cm ≤ D < 50cm
|
m3
|
18.000.000
|
|
|
|
|
III11603
|
|
|
D ≥ 50 cm
|
m3
|
24.000.000
|
|
|
|
III120
|
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
|
III12001
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
|
|
III12002
|
|
|
25cm ≤ D < 35cm
|
m3
|
8.400.000
|
|
|
|
|
III12003
|
|
|
35cm ≤ D < 50cm
|
m3
|
12.000.000
|
|
|
|
|
III12004
|
|
|
D ≥ 50 cm
|
m3
|
23.000.000
|
|
|
III2
|
|
|
|
|
Gỗ nhóm II
|
|
|
|
|
|
III201
|
|
|
|
Cẩm xe
|
m3
|
7.000.000
|
|
|
|
III202
|
|
|
|
Đinh (đinh hương)
|
|
|
|
|
|
|
III20201
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
9.500.000
|
|
|
|
|
III20202
|
|
|
25cm ≤ D < 50cm
|
m3
|
13.000.000
|
|
|
|
|
III20203
|
|
|
D ≥ 50 cm
|
m3
|
17.000.000
|
|
|
|
III203
|
|
|
|
Lim xanh
|
|
|
|
|
|
|
III20301
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
7.600.000
|
|
|
|
|
III20302
|
|
|
25cm ≤ D < 50cm
|
m3
|
14.000.000
|
|
|
|
|
III20303
|
|
|
D ≥ 50 cm
|
m3
|
16.000.000
|
|
|
|
III205
|
|
|
|
Kiền kiền
|
|
|
|
|
|
|
III20501
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
|
|
III20502
|
|
|
25cm ≤ D < 50cm
|
m3
|
9.000.000
|
|
|
|
|
III20503
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
15.000.000
|
|
|
|
III207
|
|
|
|
Sao xanh
|
m3
|
7.000.000
|
|
|
|
III208
|
|
|
|
Sến
|
m3
|
10.000.000
|
|
|
|
III209
|
|
|
|
Sến mật
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
|
III210
|
|
|
|
Sến mủ
|
m3
|
4.400.000
|
|
|
|
III211
|
|
|
|
Táu mật
|
m3
|
10.000.000
|
|
|
|
III213
|
|
|
|
Xoay
|
|
|
|
|
|
|
III21301
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
3.700.000
|
|
|
|
|
III21302
|
|
|
25cm ≤ D < 50cm
|
m3
|
5.000.000
|
|
|
|
|
III21303
|
|
|
D ≥ 50 cm
|
m3
|
8.000.000
|
|
|
|
III214
|
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
|
III21401
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
4.000.000
|
|
|
|
|
III21402
|
|
|
25cm ≤ D < 50cm
|
m3
|
9.000.000
|
|
|
|
|
III21403
|
|
|
D ≥ 50 cm
|
m3
|
12.000.000
|
|
|
III3
|
|
|
|
|
Gỗ nhóm III
|
|
|
|
|
|
III301
|
|
|
|
Bằng lăng
|
m3
|
5.000.000
|
|
|
|
III302
|
|
|
|
Cà chắc (cà chỉ)
|
|
|
|
|
|
|
III30201
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
3.100.000
|
|
|
|
|
III30202
|
|
|
25cm ≤ D < 50cm
|
m3
|
4.200.000
|
|
|
|
|
III30203
|
|
|
D ≥ 50 cm
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
|
III303
|
|
|
|
Cà ổi
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
|
III304
|
|
|
|
Chò chỉ
|
|
|
|
|
|
|
III30401
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
3.200.000
|
|
|
|
|
III30402
|
|
|
25cm ≤ D < 50cm
|
m3
|
5.000.000
|
|
|
|
|
III30403
|
|
|
D ≥ 50 cm
|
m3
|
10.000.000
|
|
|
|
III305
|
|
|
|
Chò chai
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
|
III306
|
|
|
|
Chua khét
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
|
III308
|
|
|
|
Giỗi
|
|
|
|
|
|
|
III30801
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
9.000.000
|
|
|
|
|
III30802
|
|
|
25cm ≤ D < 50cm
|
m3
|
13.000.000
|
|
|
|
|
III30803
|
|
|
D ≥ 50 cm
|
m3
|
18.000.000
|
|
|
|
III309
|
|
|
|
Dầu gió
|
m3
|
4.400.000
|
|
|
|
III310
|
|
|
|
Huỳnh
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
|
III311
|
|
|
|
Re mit
|
m3
|
5.000.000
|
|
|
|
III312
|
|
|
|
Re hương
|
m3
|
5.400.000
|
|
|
|
III313
|
|
|
|
Săng lẻ
|
m3
|
7.200.000
|
|
|
|
III314
|
|
|
|
Sao đen
|
m3
|
5.000.000
|
|
|
|
III315
|
|
|
|
Sao cát
|
m3
|
4.000.000
|
|
|
|
III316
|
|
|
|
Trường mật
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
|
III317
|
|
|
|
Trường chua
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
|
III318
|
|
|
|
Vên vên
|
m3
|
4.400.000
|
|
|
|
III319
|
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
|
III31901
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
2.400.000
|
|
|
|
|
III31902
|
|
|
25cm ≤ D < 35cm
|
m3
|
4.000.000
|
|
|
|
|
III31903
|
|
|
35cm ≤ D < 50cm
|
m3
|
6.600.000
|
|
|
|
|
III31904
|
|
|
D ≥ 50 cm
|
m3
|
8.000.000
|
|
|
III4
|
|
|
|
|
Gỗ nhóm IV
|
|
|
|
|
|
III402
|
|
|
|
Chặc khế
|
m3
|
4.000.000
|
|
|
|
III403
|
|
|
|
Cóc đá
|
m3
|
2.600.000
|
|
|
|
III404
|
|
|
|
Dầu các loại
|
m3
|
3.600.000
|
|
|
|
III405
|
|
|
|
Re (De)
|
m3
|
7.000.000
|
|
|
|
III406
|
|
|
|
Gội tía
|
m3
|
7.000.000
|
|
|
|
III407
|
|
|
|
Mỡ
|
m3
|
1.200.000
|
|
|
|
III408
|
|
|
|
Sến bo bo
|
m3
|
3.500.000
|
|
|
|
III409
|
|
|
|
Lim sừng
|
m3
|
3.500.000
|
|
|
|
III410
|
|
|
|
Thông
|
m3
|
2.800.000
|
|
|
|
III411
|
|
|
|
Thông lông gà
|
m3
|
5.400.000
|
|
|
|
III412
|
|
|
|
Thông ba lá
|
m3
|
3.300.000
|
|
|
|
III413
|
|
|
|
Thông nàng
|
|
|
|
|
|
|
III41301
|
|
|
D<35cm
|
m3
|
2.100.000
|
|
|
|
|
III41302
|
|
|
D≥35cm
|
m3
|
4.100.000
|
|
|
|
III414
|
|
|
|
Vàng tâm
|
m3
|
7.000.000
|
|
|
|
III415
|
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
|
III41501
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
1.800.000
|
|
|
|
|
III41502
|
|
|
25cm ≤ D < 35cm
|
m3
|
3.200.000
|
|
|
|
|
III41503
|
|
|
35cm ≤ D < 50cm
|
m3
|
4.200.000
|
|
|
|
|
III41504
|
|
|
D ≥ 50 cm
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
III5
|
|
|
|
|
Gỗ nhóm V, VI, VII, VIII và các loại gỗ khác
|
|
|
|
|
|
III501
|
|
|
|
Gỗ nhóm V
|
|
|
|
|
|
|
III50101
|
|
|
Chò xanh
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
|
|
III50102
|
|
|
Chò xót
|
m3
|
2.800.000
|
|
|
|
|
III50103
|
|
|
Dải ngựa
|
m3
|
3.600.000
|
|
|
|
|
III50104
|
|
|
Dầu
|
m3
|
4.500.000
|
|
|
|
|
III50105
|
|
|
Dầu đỏ
|
m3
|
3.600.000
|
|
|
|
|
III50106
|
|
|
Dầu đồng
|
m3
|
3.500.000
|
|
|
|
|
III50107
|
|
|
Dầu nước
|
m3
|
3.600.000
|
|
|
|
|
III50108
|
|
|
Lim vang (lim xẹt)
|
m3
|
5.400.000
|
|
|
|
|
III50109
|
|
|
Muồng (Muồng cánh dán)
|
m3
|
2.200.000
|
|
|
|
|
III50111
|
|
|
Sau sau (Táu hậu)
|
m3
|
900.000
|
|
|
|
|
III50112
|
|
|
Thông hai lá
|
m3
|
3.500.000
|
|
|
|
|
III50113
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
|
|
III5011301
|
|
D<25cm
|
m3
|
1.800.000
|
|
|
|
|
|
III5011302
|
|
25cm ≤ D < 50cm
|
m3
|
3.000.000
|
|
|
|
|
|
III5011303
|
|
D ≥ 50 cm
|
m3
|
5.500.000
|
|
|
|
III502
|
|
|
|
Gỗ nhóm VI
|
|
|
|
|
|
|
III50201
|
|
|
Bạch đàn
|
m3
|
2.400.000
|
|
|
|
|
III50203
|
|
|
Chò
|
m3
|
4.300.000
|
|
|
|
|
III50204
|
|
|
Chò nâu
|
m3
|
4.800.000
|
|
|
|
|
III50205
|
|
|
Keo
|
m3
|
2.400.000
|
|
|
|
|
III50206
|
|
|
Kháo vàng
|
m3
|
3.000.000
|
|
|
|
|
III50207
|
|
|
Mận rừng
|
m3
|
2.200.000
|
|
|
|
|
III50208
|
|
|
Phay
|
m3
|
2.200.000
|
|
|
|
|
III50209
|
|
|
Trám hồng
|
m3
|
3.000.000
|
|
|
|
|
III50210
|
|
|
Xoan đào
|
m3
|
3.700.000
|
|
|
|
|
III50211
|
|
|
Sấu
|
m3
|
12.600.000
|
|
|
|
|
III50212
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
|
|
III5021201
|
|
D<25cm
|
m3
|
1.300.000
|
|
|
|
|
|
III5021202
|
|
25cm ≤ D < 50cm
|
m3
|
2.600.000
|
|
|
|
|
|
III5021203
|
|
D ≥ 50 cm
|
m3
|
5.000.000
|
|
|
|
III503
|
|
|
|
Gỗ nhóm VII
|
|
|
|
|
|
|
III50301
|
|
|
Gáo vàng
|
m3
|
2.800.000
|
|
|
|
|
III50303
|
|
|
Mò cua (Mù cua/Sữa)
|
m3
|
3.000.000
|
|
|
|
|
III50304
|
|
|
Trám trắng
|
m3
|
3.000.000
|
|
|
|
|
III50305
|
|
|
Vang trứng
|
m3
|
3.000.000
|
|
|
|
|
III50306
|
|
|
Xoan
|
m3
|
2.000.000
|
|
|
|
|
III50307
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
|
|
III5030701
|
|
D<25cm
|
m3
|
1.300.000
|
|
|
|
|
|
III5030702
|
|
25cm ≤ D < 50cm
|
m3
|
2.800.000
|
|
|
|
|
|
III5030703
|
|
D ≥ 50 cm
|
m3
|
4.000.000
|
|
|
|
III504
|
|
|
|
Gỗ nhóm VIII
|
|
|
|
|
|
|
III50401
|
|
|
Bồ đề
|
m3
|
1.200.000
|
|
|
|
|
III50402
|
|
|
Bộp (đa xanh)
|
m3
|
5.000.000
|
|
|
|
|
III50403
|
|
|
Trụ mỏ
|
m3
|
1.000.000
|
|
|
|
|
III50404
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
|
|
III5040401
|
|
D<25cm
|
m3
|
1.000.000
|
|
|
|
|
|
III5040402
|
|
D≥25cm
|
m3
|
2.800.000
|
|
|
III6
|
|
|
|
|
Cành, ngọn, gốc, rễ
|
|
|
|
|
|
III601
|
|
|
|
Cành, ngọn
|
m3
|
bằng 30% giá bán gỗ tương ứng
|
|
|
III602
|
|
|
|
Gốc, rễ
|
m3
|
bằng 50% giá bán gỗ tương ứng
|
|
III7
|
|
|
|
|
Củi
|
Ste
|
700.000
|
Ste = 0,7 m3
|
|
III8
|
|
|
|
|
Tre, trúc, nứa, mai, giang, tranh, vầu, lồ ô
|
|
|
|
|
|
III801
|
|
|
|
Tre
|
|
|
|
|
|
|
III80101
|
|
|
D<5cm
|
Cây
|
11.000
|
|
|
|
|
III80102
|
|
|
5cm≤D<6cm
|
Cây
|
18.000
|
|
|
|
|
III80103
|
|
|
6cm≤D<10cm
|
Cây
|
30.000
|
|
|
|
|
III80104
|
|
|
D ≥ 10cm
|
Cây
|
40.000
|
|
|
|
III802
|
|
|
|
Trúc
|
Cây
|
10.000
|
|
|
|
III803
|
|
|
|
Nứa
|
|
|
|
|
|
|
III80301
|
|
|
D<7cm
|
Cây
|
4.000
|
|
|
|
|
III80302
|
|
|
D≥7 cm
|
Cây
|
8.000
|
|
|
|
III804
|
|
|
|
Mai
|
|
|
|
|
|
|
III80401
|
|
|
D<6cm
|
Cây
|
18.000
|
|
|
|
|
III80402
|
|
|
6cm≤D<10cm
|
Cây
|
30.000
|
|
|
|
|
III80403
|
|
|
D≥10 cm
|
Cây
|
40.000
|
|
|
|
III805
|
|
|
|
Vầu
|
|
|
|
|
|
|
III80501
|
|
|
D<6cm
|
Cây
|
11.000
|
|
|
|
|
III80502
|
|
|
6cm≤D<10cm
|
Cây
|
21.000
|
|
|
|
|
III80503
|
|
|
D≥10 cm
|
Cây
|
26.000
|
|
|
|
III806
|
|
|
|
Tranh
|
Cây
|
|
|
|
|
III807
|
|
|
|
Giang
|
Cây
|
|
|
|
|
|
III80701
|
|
|
D<6cm
|
Cây
|
6.000
|
|
|
|
|
III80702
|
|
|
6cm ≤ D < 10cm
|
Cây
|
10.000
|
|
|
|
|
III80703
|
|
|
D ≥ 10 cm
|
Cây
|
18.000
|
|
|
|
III808
|
|
|
|
Lồ ô
|
|
|
|
|
|
|
III80801
|
|
|
D<6cm
|
Cây
|
8.000
|
|
|
|
|
III80802
|
|
|
6cm ≤ D < 10cm
|
Cây
|
15.000
|
|
|
|
|
III80803
|
|
|
D ≥ 10 cm
|
Cây
|
20.000
|
|
|
III9
|
|
|
|
|
Trầm hương, kỳ nam
|
|
|
|
|
|
III901
|
|
|
|
Trầm hương
|
|
|
|
|
|
|
III90101
|
|
|
Loại 1
|
kg
|
500.000.000
|
|
|
|
|
III90102
|
|
|
Loại 2
|
kg
|
100.000.000
|
|
|
|
|
III90103
|
|
|
Loại 3
|
kg
|
20.000.000
|
|
|
|
III902
|
|
|
|
Kỳ nam
|
|
|
|
|
|
|
III90201
|
|
|
Loại 1
|
kg
|
1.000.000.000
|
|
|
|
|
III90202
|
|
|
Loại 2
|
kg
|
770.000.000
|
|
|
III10
|
|
|
|
|
Hồi, quế, sa nhân, thảo quả
|
|
|
|
|
|
III1002
|
|
|
|
Quế
|
|
|
|
|
|
|
III100201
|
|
|
Tươi
|
kg
|
30.000
|
|
|
|
|
III100202
|
|
|
Khô
|
kg
|
110.000
|
|
|
|
III1003
|
|
|
|
Sa nhân
|
|
|
|
|
|
|
III100301
|
|
|
Tươi
|
kg
|
150.000
|
|
|
|
|
III100302
|
|
|
Khô
|
kg
|
300.000
|
|
|
III11
|
|
|
|
|
Các sản phẩm khác của rừng tự nhiên
|
|
|
|
|
|
III1101
|
|
|
|
Song mây, Lá nón
|
|
|
|
|
|
|
III110101
|
|
|
Song mây
|
kg
|
4.000
|
|
|
|
|
III110102
|
|
|
Lá nón
|
kg
|
3.000
|
|
|
|
III1102
|
|
|
|
Thảo dược, dược liệu
|
|
|
|
|
|
|
III110201
|
|
|
Chuối rừng
|
|
|
|
|
|
|
|
III11020101
|
|
Tươi
|
kg
|
17.000
|
|
|
|
|
|
III11020102
|
|
Khô
|
kg
|
85.000
|
|
|
|
|
III110202
|
|
|
Sắn sục (còn gọi thiên niên kiện)
|
|
|
|
|
|
|
|
III11020201
|
|
Tươi
|
kg
|
3.000
|
|
|
|
|
|
III11020202
|
|
Khô
|
kg
|
16.000
|
|
|
|
|
III110203
|
|
|
Lá Khôi
|
|
|
|
|
|
|
|
III11020301
|
|
Tươi
|
kg
|
31.000
|
|
|
|
|
|
III11020302
|
|
Khô
|
kg
|
155.000
|
|
|
|
|
III110203
|
|
|
Chè dây
|
|
|
|
|
|
|
|
III11020301
|
|
Tươi
|
kg
|
23.000
|
|
|
|
|
|
III11020302
|
|
Khô
|
kg
|
115.000
|
|
|
|
|
III110204
|
|
|
Máu chó (còn gọi huyết đằng, chạc quyẹch)
|
kg
|
3.000
|
|
|
|
III1103
|
|
|
|
Lan
|
|
|
|
|
|
|
III1103
|
|
|
Lan Dùi Gà
|
kg
|
100.000
|
|
|
|
|
III1104
|
|
|
Lan Quế Lan Hương
|
kg
|
350.000
|
|
|
|
|
III1105
|
|
|
Lan Kiều Tím
|
kg
|
280.000
|
|
PHỤ LỤC IV
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI HẢI SẢN TỰ NHIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 26/2020/QĐ-UBND ngày 30/9/2020 của UBND tỉnh)
Mã nhóm, loại
tài nguyên
|
Tên nhóm, loại
tài nguyên
|
Đơn vị tính
|
Giá tính thuế
tài nguyên (đồng)
|
Ghi chú
|
Cấp 1
|
Cấp 2
|
Cấp
|
Cấp
|
Cấp
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
IV
|
|
|
|
|
Hải sản tự nhiên
|
|
|
|
|
IV2
|
|
|
|
Hải sản tự nhiên khác
|
|
|
|
|
|
IV201
|
|
|
Cá
|
|
|
|
|
|
|
IV20101
|
|
Cá loại 1, 2, 3
|
kg
|
50.000
|
|
|
|
|
IV20102
|
|
Cá loại khác
|
kg
|
25.000
|
|
|
|
IV202
|
|
|
Cua
|
kg
|
185.000
|
|
|
|
IV204
|
|
|
Mực
|
kg
|
80.000
|
|
|
|
IV205
|
|
|
Tôm
|
|
|
|
|
|
|
IV20501
|
|
Tôm hùm
|
kg
|
750.000
|
|
|
|
|
IV20502
|
|
Tôm khác
|
kg
|
130.000
|
|
PHỤ LỤC V
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI NƯỚC THIÊN NHIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 26/2020/QĐ-UBND ngày 30/9/2020 của UBND tỉnh)
Mã nhóm, loại
tài nguyên
|
Tên nhóm, loại
tài nguyên /Sản phẩm tài nguyên
|
Đơn vị tính
|
Giá tính thuế tài
nguyên (đồng)
|
Ghi chú
|
Cấp
|
Cấp
|
Cấp
|
Cấp
|
Cấp
|
Cấp
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
V
|
|
|
|
|
|
Nước thiên nhiên
|
|
|
|
|
V1
|
|
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên,
nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp
|
|
|
|
|
|
V101
|
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên
nhiên đóng chai, đóng hộp
|
|
|
|
|
|
|
V10101
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng
để đóng chai, đóng hộp chất lượng trung bình (so với tiêu chuẩn đóng chai phải
lọc bỏ một số hợp chất để hợp quy với Bộ Y tế)
|
m3
|
200.000
|
|
|
|
|
V10102
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng
để đóng chai, đóng hộp chất lượng cao (lọc, khử vi khuẩn, vi sinh, không phải
lọc một số hợp chất vô cơ)
|
m3
|
450.000
|
|
|
|
|
V10103
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên
đóng chai, đóng hộp
|
m3
|
1.100.000
|
|
|
|
|
V10104
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên dùng để ngâm, tắm, trị bệnh,
dịch vụ du lịch...
|
m3
|
20.000
|
|
|
|
V102
|
|
|
|
Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp
|
|
|
|
|
|
|
V10201
|
|
|
Nước thiên nhiên khai thác tinh lọc đóng chai,
đóng hộp
|
m3
|
100.000
|
|
|
|
|
V10202
|
|
|
Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp
|
m3
|
500.000
|
|
|
V2
|
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất kinh doanh
nước sạch
|
|
|
|
|
|
V201
|
|
|
|
Nước mặt
|
m3
|
2.000
|
|
|
|
V202
|
|
|
|
Nước dưới đất (nước ngầm)
|
m3
|
3.000
|
|
|
V3
|
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác
|
|
|
|
|
|
V301
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng trong sản xuất rượu, bia,
nước giải khát, nước đá
|
m3
|
40.000
|
|
|
|
V302
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho khai khoáng
|
m3
|
40.000
|
|
|
|
V303
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng mục đích khác như làm mát, vệ
sinh công nghiệp, xây dựng
|
m3
|
3.000
|
|
PHỤ LỤC VI
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI YẾN SÀO THIÊN
NHIÊN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 26/2020/QĐ-UBND ngày 30/9/2020 cửa UBND tỉnh)
Mã nhóm, loại
tài nguyên
|
Tên nhóm, loại
tài nguyên
|
Đơn vị tính
|
Giá tính thuế
tài nguyên (đồng)
|
Ghi chú
|
Cấp 1
|
Cấp 2
|
Cấp 3
|
Cấp 4
|
Cấp 5
|
Cấp 6
|
VI
|
|
|
|
|
|
Yến sào thiên nhiên
|
kg
|
73.000.000
|
|
PHỤ LỤC VII
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI TÀI NGUYÊN KHÁC
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 26/2020/QĐ-UBND ngày 30/9/2020 của UBND tỉnh)
Mã nhóm, loại
tài nguyên
|
Tên nhóm, loại
tài nguyên /Sản phẩm tài nguyên
|
Đơn vị tính
|
Giá tính thuế
tài nguyên (đồng)
|
Ghi chú
|
Cấp
|
Cấp
|
Cấp
|
Cấp
|
Cấp
|
Cấp
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
VII
|
|
|
|
|
|
Khí CO2 thu hồi từ nước khoáng
thiên nhiên
|
tấn
|
2.800.000
|
|
Quyết định 26/2020/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 26/2020/QĐ-UBND ngày 30/09/2020 về Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau áp dụng trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
3.469
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|