|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
25/2007/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Nam
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đức Hải
|
Ngày ban hành:
|
14/08/2007
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------
|
Số:
25/2007/QĐ-UBND
|
Tam
Kỳ, ngày 14 tháng 8 năm 2007
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC QUY ĐỊNH MỨC THU, NỘP, QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG LỆ PHÍ HỘ
TỊCH, HỘ KHẨU, CHỨNG MINH NHÂN DÂN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NAM.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và
UBND ngày 26/11/ 2003;
Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí số 38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28/8/ 2001của Ủy ban
Thường vụ Quốc hội;
Căn cứ nghị định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành Pháp lệnh phí và lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06/3/2006 của
Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ;
Căn cứ Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24/7/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực
hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí và Thông tư số 45/2006/TT-BTC ngày
25/5/2006 của Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung Thông tư số 63/2002/TT-BTC ;
Căn cứ Thông tư số 97/2006/TT-BTC ngày 16/10/2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn về
phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số 80/2007/NQ-HĐND ngày 25/4/2007 của Hội đồng nhân dân tỉnh
khoá VII, kỳ họp thứ 13 về việc sửa đổi và ban hành quy định quản lý một số loại
phí, lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số 298/TTr/STC ngày 15/6/2007,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành mức thu,
nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch, hộ khẩu, chứng minh nhân dân trên địa
bàn tỉnh Quảng Nam, như sau:
1. Lệ phí hộ tịch, hộ khẩu, chứng minh nhân dân:
a. Lệ phí hộ tịch: là khoản thu đối với người được cơ quan Nhà
nước có thẩm quyền giải quyết các công việc về hộ tịch theo quy định của pháp
luật, trừ các trường hợp được miễn nộp sau đây:
- Miễn nộp lệ
phí đăng ký kết hôn, đăng ký nuôi con nuôi cho người dân thuộc các dân tộc ở
vùng sâu, vùng xa theo quy định của Ủy ban Dân tộc.
- Miễn nộp lệ
phí đăng ký khai sinh cho trẻ em của các hộ nghèo theo quy định, trẻ em đồng
bào là người các dân tộc ở vùng sâu, vùng xa theo quy định của Ủy ban Dân tộc.
- Miễn nộp lệ
phí đối với đăng ký khai tử.
b. Lệ phí hộ khẩu: là khoản thu đối với công dân Việt Nam thực
hiện đăng ký hộ khẩu với cơ quan Công an theo quy định của pháp luật, trừ các
trường hợp được miễn nộp sau đây:
- Bố, mẹ, vợ
(hoặc chồng) của liệt sĩ, con dưới 18 tuổi của liệt sĩ.
- Thương
binh, con dưới 18 tuổi của thương binh.
- Công dân
hoàn thành nghĩa vụ quân sự, nghĩa vụ công an trở về khi đăng ký hộ khẩu trở lại.
- Công dân
thuộc các xã, thị trấn vùng cao theo qui định của Uỷ ban Dân tộc.
c. Lệ phí chứng minh nhân dân: là khoản thu đối với công dân Việt
Nam được cơ quan Công an cấp mới, đổi hoặc cấp lại chứng minh nhân dân, trừ các
trường hợp được miễn nộp sau đây:
- Bố, mẹ, vợ
(hoặc chồng) của liệt sĩ, con dưới 18 tuổi của liệt sĩ.
- Thương
binh, con dưới 18 tuổi của thương binh.
- Công dân
thuộc các xã, thị trấn vùng cao theo qui định của Uỷ ban Dân tộc.
2. Mức thu lệ phí hộ tịch, hộ khẩu, chứng minh nhân dân:
a. Mức thu áp
dụng đối với đăng ký hộ tịch theo các biểu sau:
a.1 Biểu mức
thu lệ phí áp dụng đăng ký hộ tịch tại UBND xã, phường, thị trấn.
(Đơn
vị tính: Đồng)
TT
|
Nội
dung thu lệ phí
|
Mức
thu
|
1
|
Khai sinh
|
|
|
- Đăng ký
khai sinh
|
5.000
|
|
- Đăng ký
khai sinh quá hạn
|
5.000
|
|
- Đăng ký lại
khai sinh
|
5.000
|
|
- Đăng ký
khai sinh cho trẻ em (có yếu tố nước ngoài)
|
5.000
|
2
|
Kết hôn
|
|
|
- Đăng ký kết
hôn
|
20.000
|
|
- Đăng ký lại
kết hôn
|
20.000
|
3
|
Nuôi con
nuôi
|
|
|
- Đăng ký
nuôi con nuôi
|
20.000
|
|
- Đăng ký lại
nuôi con nuôi
|
20.000
|
4
|
Nhận cha, mẹ,
con
|
10.000
|
5
|
Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người dưới 14 tuổi, bổ
sung hộ tịch
|
10.000
|
6
|
Cấp bản sao
giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch gốc
|
2.000đồng/01bản
sao
|
7
|
Xác nhận
các giấy tờ hộ tịch
|
|
|
- Cấp giấy
xác nhận tình trạng hôn nhân
|
3.000đồng/01giấy
tờ hộ tịch
|
|
- Xác nhận
các giấy tờ hộ tịch khác
|
3.000đồng/01
giấy tờ hộ tịch
|
8
|
Các việc
đăng ký hộ tịch khác
|
|
|
- Đăng ký
việc giám hộ
|
5.000
|
|
- Chấm dứt,
thay đổi việc giám hộ
|
5.000
|
|
- Điều chỉnh
nội dung trong sổ hộ tịch và các giấy tờ hộ tịch khác.
|
5.000
|
|
- Các việc
đăng ký hộ tịch khác
|
5.000
|
a.2. Biểu mức
thu lệ phí áp dụng đăng ký hộ tịch tại UBND huyện, thị xã, thành phố.
(Đơn
vị tính: Đồng)
STT
|
Nội
dung thu lệ phí
|
Mức
thu
|
1
|
Cấp lại bản
chính khai sinh
|
10.000
|
2
|
Cấp bản sao
giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch gốc
|
3.000
|
3
|
Thay đổi, cải
chính hộ tịch cho người từ 14 tuổi trở lên, xác định lại dân tộc, xác định lại
giới tính, bổ sung hộ tịch, điều chỉnh hộ tịch
|
25.000
|
4
|
Các việc
đăng ký hộ tịch khác
|
5.000
|
|
- Điều chỉnh
nội dung trong sổ hộ tịch và các giấy tờ hộ tịch khác.
|
5.000
|
|
- Ghi vào sổ
hộ tịch các thay đổi hộ tịch khác
|
5.000
|
|
- Các việc
đăng ký hộ tịch khác
|
5.000
|
a.3. Biểu mức
thu lệ phí áp dụng đăng ký hộ tịch tại Sở Tư pháp.
Đơn
vị tính: Đồng)
STT
|
Nội
dung thu lệ phí
|
Mức
thu
|
1
|
Khai sinh
|
|
|
- Đăng ký
khai sinh
|
50.000
|
|
- Đăng ký lại
khai sinh
|
50.000
|
2
|
Kết hôn
|
|
|
- Đăng ký kết
hôn
|
1.000.000
|
|
- Đăng ký lại
kết hôn
|
1.000.000
|
3
|
Nuôi con
nuôi
|
|
|
- Đăng ký
nuôi con nuôi
|
2.000.000
|
|
- Đăng ký lại
nuôi con nuôi
|
2.000.000
|
4
|
Đăng ký nhận
cha, mẹ, con ngoài giá thú
|
1.000.000
|
5
|
Cấp bản sao
giấy tờ hộ tịch từ sổ hộ tịch gốc
|
5.000đồng/1
bản sao
|
6
|
Xác nhận
các giấy tờ hộ tịch
|
10.000
|
7
|
Các việc
đăng ký hộ tịch khác
|
|
|
- Đăng ký
việc giám hộ
|
50.000
|
|
- Chấm dứt,
thay đổi việc giám hộ
|
50.000
|
|
- Cấp lại bản
chính giấy khai sinh
|
50.000
|
|
- Thay đổi,
cải chính hộ tịch xác định lại dân tộc, xác định lại giới tính, bổ sung hộ tịch
|
50.000
|
|
- Các việc
đăng ký hộ tịch khác
|
50.000
|
b. Mức thu lệ
phí hộ khẩu, lệ phí chứng minh nhân dân theo các biểu sau:
b.1 Biểu mức thu lệ phí hộ khẩu:
STT
|
Nội
dung thu lệ phí
|
Đơn
vị tính
|
Mức
thu
|
Các
phường nội thành của thành phố Tam Kỳ
|
Xã,
thị trấn miền núi, biên giới, hải đảo.
|
Khu
vực khác
|
1
|
Đăng ký
chuyển đến cả hộ hoặc một người nhưng không cấp sổ hộ khẩu gia đình hoặc giấy
chứng nhận nhân khẩu tập thể.
|
Đồng/lần
đăng ký
|
10.000
|
2.000
|
5.000
|
2
|
Cấp mới, cấp
lại, đổi sổ hộ khẩu gia đình
|
Đồng/lần
đăng ký
|
15.000
|
4.000
|
8.000
|
|
- Riêng cấp
đổi sổ hộ khẩu gia đình theo yêu cầu của chủ hộ vì lý do Nhà nước thay đổi địa
giới hành chính, tên đường phố, số nhà.
|
Đồng/lần
cấp
|
8.000
|
3.000
|
5.000
|
3
|
Cấp mới, cấp
lại, đổi giấy chứng nhận nhân khẩu tập thể
|
Đồng/lần
đăng ký
|
10.000
|
4.000
|
6.000
|
|
- Riêng cấp
đổi giấy chứng nhận nhân khẩu tập thể do Nhà nước thay đổi địa giới hành
chính, tên đường phố, số nhà.
|
Đồng/lần
đăng ký
|
5.000
|
2.000
|
3.000
|
4
|
Cấp mới, cấp
lại, đổi giấy đăng ký tạm trú có thời hạn cho hộ gia đình
|
Đồng/lần
cấp
|
10.000
|
4.000
|
6.000
|
5
|
Gia hạn tạm
trú có thời hạn
|
Đồng/lần
cấp
|
3.000
|
1.000
|
2.000
|
6
|
Cấp mới, cấp
lại, đổi giấy tạm trú có thời hạn cho một nhân khẩu.
|
Đồng/lần
cấp
|
5.000
|
2.000
|
3.000
|
7
|
Đính chính
các thay đổi trong sổ hộ khẩu gia đình, giấy chứng nhận nhân khẩu tập thể:
(nhưng không thu lệ phí đối với trường hợp đính chính lại địa chỉ do Nhà nước
thay đổi địa giới hành chính, đường phố, số nhà; xoá tên trong sổ hộ khẩu ).
|
Đồng/lần
cấp
|
5.000
|
2.000
|
3.000
|
b.2. Biểu mức
thu lệ phí chứng minh nhân dân (không bao gồm tiền ảnh của người được cấp chứng
minh nhân dân).
STT
|
Danh
mục lệ phí
|
Đơn
vị tính
|
Mức
thu
|
Các
phường nội thành của thành phố Tam Kỳ
|
Xã,
thị trấn miền núi, biên giới, hải đảo.
|
Khu
vực khác
|
1
|
Cấp mới
|
Đồng/lần
cấp
|
5.000
|
2.000
|
3.000
|
2
|
Cấp lại, đổi
|
Đồng/lần
cấp
|
6.000
|
3.000
|
4.000
|
Trường hợp thực
hiện cấp chứng minh nhân dân bằng công nghệ mới theo quy định tại Quyết định số
446/QĐ-TTg ngày 11/5/2004 của Thủ tướng Chính phủ về việc phê duyệt dự án sản
xuất, cấp và quản lý chứng minh nhân dân thì thực hiện theo văn bản hướng dẫn
riêng của Bộ Tài chính và Bộ Công an.
3. Quản lý, sử dụng: Lệ phí hộ tịch, hộ khẩu, chứng minh nhân
dân là khoản thu thuộc ngân sách Nhà nước, được quản lý và sử dụng, như sau:
3.1. Quản lý:
Cơ quan thu lệ phí sử dụng biên lai thu theo quy định của Bộ Tài chính về phát
hành, quản lý, sử dụng ấn chỉ thuế; mở tài khoản tạm giữ tiền lệ phí tại Kho bạc
Nhà nước nơi thu để theo dõi, quản lý. Căn cứ tình hình thu lệ phí; định kỳ
hàng ngày, hàng tuần hoặc hàng tháng phải nộp số tiền lệ phí thu được vào tài
khoản tạm giữ và tổ chức hạch toán riêng khoản thu này theo quy định hiện hành
của Nhà nước.
3.2. Sử dụng:
Cơ quan thu lệ phí được trích để lại một phần trên tổng số lệ phí thực thu, để
tổ chức thu theo từng loại lệ phí, như sau:
a. Lệ phí hộ
tịch:
- Cơ quan thu
được trích để lại 30%/ tổng số tiền lệ phí thu được và cân đối vào dự toán ngân
sách hàng năm của đơn vị; sử dụng để chi cho công tác thu lệ phí theo các nội
dung sau:
+ Chi phí in ấn
hoặc mua hồ sơ, biểu mẫu, sổ sách liên quan đến công việc đăng ký hộ tịch.
+ Chi mua văn
phòng phẩm, chi công vụ phí theo tiêu chuẩn, định mức hiện hành phục vụ cho
công tác thu lệ phí hộ tịch.
+ Các khoản
chi khác liên quan trực tiếp đến việc giải quyết về hộ tịch và thu lệ phí hộ tịch.
Số tiền lệ
phí được trích để lại, cơ quan thu lệ phí phải sử dụng đúng mục đích, đúng chế
độ qui định. Cuối năm nếu sử dụng không hết, thì được chuyển sang năm sau tiếp
tục chi.
- Số tiền lệ
phí thực thu còn lại (70%), đơn vị phải nộp vào ngân sách Nhà nước theo chương,
loại, khoản, mục, tiểu mục tương ứng.
b. Đối với
khoản thu lệ phí hộ khẩu, lệ phí chứng minh nhân dân:
- Cơ quan
Công an trực tiếp thu lệ phí hộ khẩu, chứng minh nhân dân được trích để lại một
phần tiền lệ phí theo tỷ lệ (%) trên tổng số tiền lệ phí thực thu, để chi phí
cho việc thu lệ phí như sau:
+ Công an các
phường nội thành của thành phố Tam Kỳ được trích để lại 35% (ba mươi lăm phần
trăm).
+ Công an các
xã, thị trấn miền núi, biên giới, hải đảo được trích để lại 100%.
+ Công an tại
khu vực khác ngoài các khu vực nêu trên được trích để lại 70% (bảy mươi phần
trăm).
- Số tiền lệ
phí được trích để lại, đơn vị sử dụng để chi phí cho việc thu lệ phí theo các nội
dung như sau:
+ Chi phí trực
tiếp phục vụ cho việc thu lệ phí như: in ấn (mua) biểu, mẫu, sổ sách.
+ Chi mua văn
phòng phẩm, điện thoại, điện, nước, công tác phí theo tiêu chuẩn, định mức hiện
hành.
+ Trích quỹ
khen thưởng, phúc lợi cho cán bộ, nhân viên trực tiếp thu lệ phí. Mức trích 2
quỹ khen thưởng, phúc lợi bình quân 1 năm, một người tối đa không quá 3 tháng
lương thực hiện, nếu số thu năm sau cao hơn năm trước và bằng 2 tháng lương thực
hiện, nếu số thu năm sau bằng hoặc thấp hơn năm trước.
Trường hợp, một
số huyện số tiền lệ phí được trích để lại không đảm bảo thực hiện công tác thu
lệ phí, thì Công an tỉnh điều chuyển số tiền lệ phí được trích để lại giữa các
huyện, thị xã, thành phố để đảm bảo chi cho công tác thu lệ phí và phải sử dụng
đúng mục đích, có chứng từ hợp pháp; quyết toán theo quy định hiện hành của Nhà
nước. Cuối năm, nếu số tiền lệ phí được trích để lại chưa sử dụng hết, thì được
chuyển sang năm sau.
- Số tiền lệ
phí thực thu còn lại theo tỷ lệ, đơn vị thu phải nộp vào ngân sách Nhà nước
theo chương, loại, khoản, mục, tiểu mục tương ứng.
Điều 2. + Sở Tài chính và
các ngành liên quan chịu trách nhiệm theo dõi, kiểm tra, giám sát trong quá
trình triển khai thực hiện Quyết định này.
+ Quyết định
này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký.
Điều 3. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Tư pháp, Giám đốc Công an tỉnh, Cục trưởng
Cục Thuế, Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thị xã,
thành phố, các tổ chức, cá nhân và thủ trưởng các cơ quan liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Bộ Tài chính;
- Cục KTVB Bộ Tư pháp;
- Website Chính phủ;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội;
- TTTU, TT HĐND, UBND tỉnh;
- Các Ban HĐND tỉnh;
- Các ĐB HĐND tỉnh;
- Các TV UBND tỉnh;
- VPTU, VP HĐND tỉnh;
- Các Sở, ngành liên quan;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- CPVP;
|
TM.
UỶ BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Đức Hải
|
Quyết định 25/2007/QĐ-UBND việc quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch, hộ khẩu, chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Quảng Nam do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 25/2007/QĐ-UBND ngày 14/08/2007 việc quy định mức thu, nộp, quản lý và sử dụng lệ phí hộ tịch, hộ khẩu, chứng minh nhân dân trên địa bàn tỉnh Quảng Nam do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành
2.818
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|