Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 2362/QĐ-BTC 2017 công bố thủ tục hành chính lĩnh vực quản lý thuế Bộ Tài chính

Số hiệu: 2362/QĐ-BTC Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Bộ Tài chính Người ký: Đỗ Hoàng Anh Tuấn
Ngày ban hành: 15/11/2017 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

Sửa đổi TTHC đăng ký kinh doanh dịch vụ làm thủ tục về thuế

Ngày 15/11/2017, Bộ Tài chính ban hành Quyết định 2362/QĐ-BTC công bố thủ tục hành chính (TTHC) sửa đổi, thay thế về quản lý thuế thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Tài chính.

Theo đó, thủ tục đăng ký hoạt động kinh doanh dịch vụ làm thủ tục về thuế đối với Đại lý thuế được sửa đổi, thay thế như sau:

- Sử dụng mẫu số 01A - Văn bản đề nghị xác nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ làm thủ tục về thuế tại Thông tư 51/2017/TT-BTC thay cho mẫu số 01 của Thông tư 117/2012/TT-BTC .

- Bỏ yêu cầu nộp giấy chứng nhận đăng ký thuế, mẫu chữ ký của người có thẩm quyền của đại lý thuế ký tên trên các hồ sơ đăng ký thuế, khai thuế, nộp thuế....

- Giảm thời hạn giải quyết hồ sơ từ 10 ngày làm việc xuống còn 05 ngày làm việc kể từ ngày nhận đủ hồ sơ.

- Gửi văn bản trả lời tới doanh nghiệp nếu không đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ làm thủ tục về thuế thay vì chỉ ban hành Công văn khi đủ điều kiện như trước đây.

Xem thêm tại Quyết định 2362/QĐ-BTC có hiệu lực từ ngày 15/7/2017; sửa đổi, thay thế 02 TTHC tại Quyết định 1500/QĐ-BTC .

BỘ TÀI CHÍNH
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 2362/QĐ-BTC

Hà Nội, ngày 15 tháng 11 năm 2017

 

QUYẾT ĐỊNH

VỀ VIỆC CÔNG BỐ THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, THAY THẾ TRONG LĨNH VỰC QUẢN LÝ THUẾ THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA BỘ TÀI CHÍNH

BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH

Căn cứ Nghị định số 87/2017/NĐ-CP ngày 26/7/2017 của Chính phủ quy định về chức năng, nhiệm vụ, quyền hạn và cơ cấu tổ chức của Bộ Tài chính;

Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính và Nghị định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14/5/2013 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ sửa đổi bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;

Căn cứ Thông tư số 117/2012/TT-BTC ngày 19/7/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn về hành nghề dịch vụ làm thủ tục về thuế;

Căn cứ Thông tư số 110/2015/TT-BTC ngày 28/7/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn Giao dịch điện tử trong lĩnh vực thuế;

Căn cứ Thông tư số 51/2017/TT-BTC ngày 19/5/2017 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 117/2012/TT-BTC của Bộ Tài chính ngày 19/7/2012 hướng dẫn về hành nghề dịch vụ làm thủ tục về thuế.

Xét đề nghị của Tng cục trưởng Tổng cục Thuế và Vụ trưởng Vụ Pháp chế Bộ Tài chính,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này hai (02) thủ tục hành chính sửa đổi, thay thế trong lĩnh vực Quản lý thuế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính (Phụ lục kèm theo).

Điều 2. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 15/7/2017 và sửa đổi, thay thế thủ tục hành chính tại Quyết định số 1500/QĐ-BTC ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố thủ tục hành chính được chuẩn hóa trong lĩnh vực quản lý thuế thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Tài chính.

Điều 3. Chánh Văn phòng, Vụ trưởng Vụ Pháp chế Bộ Tài chính, Tổng cục Trưởng Tổng cục Thuế, Cục trưởng Cục Tin học và Thống kê Tài chính và thủ trưởng các đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Lãnh đạo Bộ;
- Cục Ki
m soát TTHC (VPCP);
- Website Bộ Tài chính;
- Lưu: VT, TCT (VT, TTHT, PC (3b)).

KT. BỘ TRƯỞNG
THỨ TRƯỞNG





Đỗ Hoàng Anh Tuấn

 

THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, THAY THẾ THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ TÀI CHÍNH

(Ban hành kèm theo Quyết định số 2362/QĐ-BTC ngày 15 tháng 11 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính)

Phần I

DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH

1. Danh mục thủ tục hành chính được sửa đổi, thay thế thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Tài chính

STT

Số hồ sơ TTHC

Tên thủ tục hành chính

Tên VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, thay thế

Lĩnh vực

Cơ quan thực hiện

A. Thủ tục hành chính cấp Tổng cục Thuế

1

 

Đăng ký cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ làm thủ tục về thuế

Thông tư số 51/2017/TT-BTC ngày 19/5/2017 của Bộ Tài chính

Thuế

Tổng cục Thuế

B. Thủ tục hành chính cấp Cục Thuế

1

 

Đăng ký hoạt động kinh doanh dịch vụ làm thủ tục về thuế đối với Đại lý thuế

Thông tư số 51/2017/TT-BTC ngày 19/5/2017 của Bộ Tài chính

Thuế

Cục Thuế

* Ghi chú:

Các thủ tục trên, sửa đổi, thay thế các thủ tục đã được Bộ Tài chính công bố tại Quyết định số 1500/QĐ-BTC ngày 30/6/2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính:

1. Thủ tục s1 cấp Tổng cục Thuế: Sửa đổi, thay thế thủ tục s08 Mục I, Phần I Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 1500/QĐ-BTC .

2. Thủ tục s1 cấp Cục Thuế: Sửa đổi, thay thế thủ tục s158 Mục II, Phần I Danh mục thủ tục hành chính ban hành kèm theo Quyết định số 1500/QĐ-BTC .

 

Phần II

NỘI DUNG CỤ THỂ CỦA TỪNG THỦ TỤC HÀNH CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA BỘ TÀI CHÍNH

A. Thủ tục hành chính cấp Tổng cục Thuế.

I. Thủ tục hành chính mới.

II. Thủ tục hành chính sửa đổi, thay thế.

1. Đăng ký cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ làm thủ tục về thuế

- Trình tự thực hiện:

+ Bước 1: Người được miễn cả hai (02) môn thi có nhu cầu đăng ký cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ làm thủ tục về thuế thì chuẩn bị hồ sơ, gửi đến Tổng cục Thuế.

+ Bước 2. Tổng cục Thuế tiếp nhận:

++ Trường hợp hồ sơ được nộp trực tiếp tại cơ quan thuế, công chức thuế tiếp nhận và đóng dấu tiếp nhận hsơ, ghi thời gian nhận hồ sơ, ghi nhận số lượng tài liệu trong hồ sơ và ghi vào số văn thư của cơ quan thuế.

++ Trường hợp hồ sơ được gửi qua đường bưu chính, công chức thuế đóng dấu ghi ngày nhận h sơ và ghi vào svăn thư của cơ quan thuế.

- Cách thức thực hiện:

+ Nộp trực tiếp tại trụ sở Cơ quan Tổng cục Thuế;

+ Hoặc gửi qua hệ thống bưu chính.

- Thành phần, số lượng hồ sơ:

+ Thành phần hồ sơ gồm:

++ Đơn đăng ký cấp chng chỉ hành nghề dịch vụ làm thủ tục về thuế thuộc các trường hợp theo mẫu s 06a, 06b ban hành kèm theo Thông tư số 117/2012/TT-BTC ngày 19/7/2012 của Bộ Tài chính.

++ Sơ yếu lý lịch có xác nhận của cơ quan quản lý lao động có thẩm quyền hoặc Ủy ban nhân dân xã, phường, thị trấn nơi cư trú.

++ Bằng tốt nghiệp cao đẳng trở lên thuộc một trong các chuyên ngành quy định (bản sao có chứng thực).

++ Giấy chứng minh nhân dân hoặc hộ chiếu (đối với người nước ngoài) (bản sao có chứng thực).

++ Hai (02) ảnh màu cỡ 3x4 chụp trong thời gian sáu (06) tháng tính đến thời điểm nộp hồ sơ đăng ký cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ làm thủ tục về thuế.

++ Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề kiểm toán hoặc Giấy chứng nhận đăng ký hành nghề kế toán do cơ quan có thẩm quyền cấp theo quy định của Bộ Tài chính (bản sao có chứng thực) đối với đối tượng được miễn theo quy định tại Điểm a, Khoản 3, Điều 14 Thông tư số 117/2012/TT-BTC ngày 19/7/2012 của Bộ Tài chính; Giấy xác nhận số năm công tác chuyên môn của đơn vị mà người dự thi đã công tác tại đó hoặc sổ bảo hiểm xã hội của người dự thi (bản sao có chứng thực) đối với đối tượng được miễn theo quy định tại Điểm b, Khoản 3, Điều 14 Thông tư số 117/2012/TT-BTC ngày 19/7/2012 của Bộ Tài chính.

+ Số lượng hồ sơ: 01 (bộ).

- Thời hạn giải quyết: Mười lăm (15) ngày kể từ ngày người đăng ký xin cấp chng chỉ hành nghề dịch vụ làm thủ tục về thuế nộp đủ hồ sơ theo quy định.

- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân.

- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Tổng cục Thuế.

- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Chứng chỉ hành nghề dịch vụ làm thủ tục về thuế.

- Lệ phí (nếu có): Không.

- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Đơn đăng ký xin cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ làm thủ tục về thuế theo mẫu 6a hoặc 6b ban hành kèm theo Thông tư số 117/2012/TT-BTC ngày 19/7/2012 của Bộ Tài chính.

- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính (nếu có): Không.

- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

+ Luật Quản lý thuế số 78/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và các văn bản sửa đổi, bổ sung, hướng dẫn thi hành;

+ Thông tư số 117/2012/TT-BTC ngày 19/7/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn về hành nghề dịch vụ làm thủ tục về thuế;

+ Thông tư số 51/2017/TT-BTC ngày 19/5/2017 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 117/2012/TT-BTC của Bộ Tài chính ngày 19/7/2012 hướng dẫn về hành nghề dịch vụ làm thủ tục về thuế.

- Mu đơn, mẫu tờ khai đính kèm:

 

Mu s: 06b
(Ban hành kèm theo Thông tư số 117/2012/TT-BTC ngày 19/07/2012 của Bộ Tài chính)

(Dùng cho trường hợp công chức thuế được min chai (02) môn thi theo quy định tại Điểm b, Khoản 3, Điều 14)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

ĐƠN ĐĂNG KÝ CẤP CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ DỊCH VỤ LÀM THỦ TỤC VỀ THUẾ

Kính gửi: Tổng cục Thuế

Họ và tên (chữ in hoa):……………………………………………… Nam/Nữ.........................

Ngày tháng năm sinh:..........................................................................................................

CMT số………………………… cấp ngày………………. Cấp tại..........................................

Quê quán :...........................................................................................................................

Trình độ chuyên môn: Tốt nghiệp: ...<Tiến sỹ, thạc sỹ, đại học, cao đẳng>

Chuyên ngành ………..năm………..

Hiện đã ngh hưu, nghviệc hoặc chuyển công tác từ ngày ……tháng ……năm……….

Quá trình làm việc tại cơ quan thuế:

Thời gian công tác tại cơ quan thuế

Ngạch công chức thuế

Ghi chú

- Từ năm……..

- Đến năm…….

 

 

Sau khi xem xét có đủ điều kiện quy định tại Thông tư số ………/TT-BTC ngày ………, tôi làm đơn xin đăng ký cấp chng chỉ hành nghề dịch vụ làm thủ tục về thuế. Tôi xin cam đoan chấp hành nghiêm chnh các quy định của Luật Quản lý Thuế và Thông tư số .../TT-BTC ngày ... của Bộ Tài chính hướng dẫn hành nghề dịch vụ làm thủ tục về thuế.

Kính đề nghị Tổng cục Thuế xem xét, chấp thuận./.

 

Xác nhận của cơ quan thuế(1)
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng dấu)

………, ngày……tháng………năm.………
Người làm đơn
(Ký, ghi rõ họ tên)

Ghi chú:

(1) Cơ quan thuế các cấp nơi người làm đơn công tác trước khi nghỉ hưu, nghỉ việc hoặc chuyển công tác. Nội dung xác nhận thời gian công tác liên tục từ tháng....năm.... đến tháng ... năm…..

 

 

Mu số: 06a
(Ban hành kèm theo Thông tư số 117/2012/TT-BTC ngày

(Dùng cho trường hợp người có giấy chứng nhận đăng ký hành nghề kiểm toán do cơ quan có thẩm quyền cp theo quy định của Bộ Tài chính được miễn cả hai (02) môn thi theo quy định tại Điểm a, Khoản 3, Điều 14)

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

ĐƠN ĐĂNG KÝ CẤP CHỨNG CHỈ HÀNH NGHỀ DỊCH VỤ LÀM THỦ TỤC VỀ THUẾ

Kính gửi: Tổng cục Thuế

Họ và tên (chữ in hoa): …………………………………… Nam/Nữ.......................................

Ngày tháng năm sinh:

Giấy chứng minh nhân dân/Hộ chiếu số ………, ngày cấp ………, nơi cấp........................

Quê quán:.............................................................................................................................

Trình độ chuyên môn: Tốt nghiệp: <Tiến sỹ, thạc sỹ, đại học, cao đẳng>

Chuyên ngành ………………năm ………………

Giấy xác nhận đăng ký hành nghề kiểm toán số ….. ngày …….. cơ quan cấp...................

Sau khi xem xét có đủ điều kiện quy định tại Thông tư số ……/TT-BTC ngày ………, tôi làm đơn xin đăng ký cấp chứng chỉ hành nghề dịch vụ làm thủ tục về thuế. Tôi xin cam đoan chấp hành nghiêm chỉnh các quy định của Luật Quản lý Thuế và Thông tư số .../TT-BTC ngày ... của Bộ Tài chính hướng dẫn hành nghề dịch vụ làm thủ tục về thuế.

Kính đề nghị Tổng cục Thuế xem xét, chấp thuận./

 

 

………, ngày………tháng………năm………
Người làm đơn
(Ký và ghi rõ họ tên)

 

B. Thủ tục hành chính cấp Cục Thuế.

I. Thủ tục hành chính mới.

II. Thủ tục hành chính sửa đổi, thay thế.

1. Đăng ký hoạt động kinh doanh dịch vụ làm thủ tục về thuế đối với Đại lý thuế

- Trình tự thực hiện:

+ Bước 1: Đại lý thuế chuẩn bị hồ sơ đăng ký hoạt động kinh doanh dịch vụ làm thủ tục về thuế gửi đến Cục Thuế nơi đại lý thuế đóng trụ sở chính.

+ Bước 2. Cục Thuế tiếp nhận:

++ Trường hợp hồ sơ được nộp trực tiếp tại cơ quan thuế, công chức thuế tiếp nhận và đóng dấu tiếp nhận hồ sơ, ghi thời gian nhận hồ sơ, ghi nhận số lượng tài liệu trong hồ sơ và ghi vào số văn thư của cơ quan thuế.

++ Trường hợp hồ sơ được gửi qua đường bưu chính, công chức thuế đóng du ghi ngày nhận hồ sơ và ghi vào svăn thư của cơ quan thuế.

++ Trường hợp hồ sơ đăng ký đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ làm thủ tục về thuế của đại lý thuế được nộp thông qua giao dịch điện t, việc tiếp nhận, kiểm tra, chấp nhận hồ sơ do cơ quan thuế thực hiện thông qua hệ thống xử lý dữ liệu điện tử.

++ Trường hợp cần bổ sung hồ sơ, cơ quan thuế phải thông báo cho đại lý thuế ngay trong ngày nhận hồ sơ đối với trường hợp trực tiếp nhận hồ sơ; trong thời hạn ba (03) ngày làm việc, kể từ ngày tiếp nhận hồ sơ qua đường bưu chính hoặc thông qua giao dịch điện tử.

- Cách thức thực hiện:

+ Nộp trực tiếp tại trụ sở cơ quan thuế.

+ Hoặc gửi qua hệ thống bưu chính.

+ Hoặc gửi bằng văn bản điện tử qua cổng thông tin điện tử của cơ quan thuế.

- Thành phần, số lượng hồ sơ:

+ Thành phần hồ sơ gồm:

++ Văn bản đề nghị xác nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ làm thủ tục về thuế theo mẫu s01A ban hành kèm theo Thông tư số 51/2017/TT-BTC ngày 19/5/2017 của Bộ Tài chính;

++ Bản chụp Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (có xác nhận của đại lý thuế).

++ Bản chụp chứng chỉ hành nghề dịch vụ làm thủ tục về thuế của các nhân viên đại lý thuế (có xác nhận của đại lý thuế).

+ Số lượng hồ sơ: 01 (bộ)

- Thời hạn giải quyết: Trong thời hạn năm (05) ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hsơ hợp lệ theo quy định.

- Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Tổ chức.

- Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính: Cục Thuế

- Kết quả thực hiện thủ tục hành chính:

+ Văn bản đề nghị xác nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ làm thủ tục về thuế cho đại lý thuế (theo mẫu s02 ban hành kèm theo Thông tư số 117/2012/TT-BTC ngày 19/7/2012 của Bộ Tài chính).

+ Hoặc văn bản trả lời doanh nghiệp, đối với trường hợp không đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ làm thủ tục về thuế.

- Lệ phí (nếu có): Không

- Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai: Văn bản xác nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ làm thủ tục về thuế theo mu s 01A ban hành kèm theo Thông tư s 51/2017/TT-BTC ngày 19/5/2017 của Bộ Tài chính;

- Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Trường hợp người nộp thuế lựa chọn và gửi hồ sơ đến cơ quan thuế thông qua giao dịch điện tử thì phải tuân thủ đúng các quy định của pháp luật về giao dịch điện tử.

- Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính:

+ Luật Quản lý Thuế s78/2006/QH11 ngày 29/11/2006 và các văn bản sửa đổi, bổ sung, hướng dẫn thi hành;

+ Thông tư số 117/2012/TT-BTC ngày 19/07/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn về hành nghề dịch vụ làm thủ tục về thuế;

+ Thông tư số 110/2015/TT-BTC ngày 28/7/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn Giao dịch điện tử trong lĩnh vực thuế;

+ Thông tư số 51/2017/TT-BTC ngày 19/5/2017 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một sđiều của Thông tư số 117/2012/TT-BTC của Bộ Tài chính ngày 19/7/2012 hướng dn về hành nghề dịch vụ làm thủ tục về thuế.

- Mu đơn, mẫu tờ khai đính kèm:

* Ghi chú: Phần chữ in nghiêng là nội dung sửa đi, bổ sung;

 

 

Mu số: 01 A
(Ban hành kèm theo Thông tư số     /2017/TT-BTC

 

DOANH NGHIỆP ……
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: ……./…….
V/v Xác nhận đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ làm thủ tục về thuế

……., ngày ……. tháng ……. năm 20……

 

Kính gửi: Cục Thuế…….…….…….

Căn cứ Khoản 1 Điều 7 Thông tư số 117/2012/TT-BTC ngày 19/7/2012 của Bộ Tài chính hướng dẫn về hành nghề dịch vụ làm thủ tục về thuế và Thông tư số …./2017/TT-BTC ngày    /    /2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 117/2012/TT-BTC ; Doanh nghiệp …….……., mã số thuế …….……. tự xét thấy đã đáp ứng đủ các điều kiện hoạt động đại lý thuế.

Đề nghị Cục Thuế xác nhận Doanh nghiệp …….……. đủ điều kiện kinh doanh dịch vụ làm thủ tục về thuế theo quy định.

Hồ sơ gửi kèm:

- Bản chụp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh (1) có xác nhận của người đại diện theo pháp luật của Doanh nghiệp.

- Bản chụp chứng chỉ hành nghề dịch vụ làm thủ tục về thuế của các nhân viên làm việc tại Doanh nghiệp.

- Mu chữ ký của người có thẩm quyền của Doanh nghiệp được ký tên trên hồ sơ đăng ký thuế, khai thuế, nộp thuế, quyết toán thuế, khiếu nại về thuế, hồ sơ đề nghị miễn thuế, giảm thuế, hoàn thuế, các hồ sơ khác có liên quan theo quy định tại Luật Quản lý thuế và các quy định của pháp luật có liên quan.

Mu chữ ký của người có thẩm quyền của Doanh nghiệp (Chi nhánh Doanh nghiệp) được ký tên trên hồ sơ thực hiện các dịch vụ làm thủ tục về thuế:

STT

Họ và tên

Chức vụ

Mu chữ ký

Ghi chú

01

Nguyễn Văn A

 

 

 

02

……….

 

 

 

 


Nơi nhận:
- Như trên;

- Lưu:...

GIÁM ĐC DOANH NGHIỆP
(Ký, ghi rõ họ tên và đóng du)

(1) Ghi chú: Ngành nghề kinh doanh dịch vụ làm thủ tục về thuế của Doanh nghiệp được thể hiện trên Cổng thông tin đăng ký doanh nghiệp Quốc gia (http://dangkykinhdoanh.gov.vn); không thể hiện trên Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh của Doanh nghiệp).

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 2362/QĐ-BTC ngày 15/11/2017 về công bố thủ tục hành chính sửa đổi, thay thế trong lĩnh vực quản lý thuế thuộc thẩm quyền giải quyết của Bộ Tài chính

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


5.981

DMCA.com Protection Status
IP: 18.220.200.197
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!