|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
23/2014/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cao Bằng
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Hoàng Anh
|
Ngày ban hành:
|
12/08/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
23/2014/QĐ-UBND
|
Cao Bằng, ngày 12
tháng 8 năm 2014
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH CAO BẰNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân
dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm
2004;
Căn cứ Luật Quản lý Thuế ngày 29
tháng 11 năm 2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý Thuế ngày
20 tháng 11 năm 2012;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày
25 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17
tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6
năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP
ngày 14 ngày 5 tháng 2010 của Chính phủ về quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP
ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ về quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 203/2013/NĐ-CP
ngày 28 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định về phương pháp tính, mức thu
tiền cấp quyền khai thác khoáng sản;
Căn cứ Thông tư số 105/2010/TT-BTC
ngày 23 ngày 7 tháng 2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Thuế tài nguyên và hướng dẫn thi hành Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14
ngày 5 tháng 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số Điều của
Luật Thuế tài nguyên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tính thuế tài
nguyên trên địa bàn tỉnh Cao Bằng.
1. Giá tính thuế
tài nguyên quy định tại Quyết định này là cơ sở để các tổ chức, cá nhân khai
thác tài nguyên thiên nhiên trên địa bàn tỉnh Cao Bằng thực hiện việc đăng ký,
kê khai, nộp thuế tài nguyên và là cơ sở để cơ quan thuế tính toán, xác định mức
thu, trực tiếp quản lý thu thuế tài nguyên.
2. Trường hợp giá
bán thực tế (chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng) các loại tài nguyên ghi trên
hóa đơn hợp pháp cao hơn giá quy định tại Quyết định này,thì giá tính thuế tài
nguyên tính theo giá ghi trên hóa đơn.
Điều 2. Ủy ban nhân dân các huyện,
thành phố, Cục Thuế tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường và các cơ quan liên quan
có trách nhiệm theo dõi giá bán các loại tài nguyên, khoáng sản trên thị trường.
Trường hợp giá
các loại tài nguyên, khoáng sản có biến động tăng hoặc giảm 20% trở lên so với
giá quy định tại Quyết định này hoặc trường hợp bổ sung danh mục tài nguyên thì
báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính)
xem xét, điều chỉnh Quyết định này.
Quyết định này có
hiệu lực sau 10 ngày kể từ ngày ký và bãi bỏ Quyết định số 15/2013/QĐ-UBND ngày
20 tháng 9 năm 2013 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng ban hành bảng giá tính
thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Cao Bằng.
Điều 3. Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh, Giám đốc các sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Công
Thương, Xây dựng; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ
tịch Ủy ban nhân dân các huyện,thành phố và các tổ chức, doanh nghiệp và cá
nhân có hoạt động khai thác tài nguyên chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này./.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Nguyễn Hoàng Anh
|
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO
BẰNG
(Ban
hành kèm theo Quyết định số: 23/2014/QĐ-UBND ngày 12/8/2014 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Cao Bằng)
TT
|
Loại tài nguyên
|
Đơn vị tính
|
Giá tính thuế tài nguyên
|
I
|
Khoáng
sản kim loại
|
|
|
1
|
Quặng Sắt:
Quặng sắt hàm lượng Fe < 55%
|
đồng/tấn
|
500.000
|
|
Quặng sắt hàm lượng 55% ≤ Fe < 60%
|
đồng/tấn
|
750.000
|
|
Quặng sắt hàm lượng Fe
≥ 60%
|
đồng/tấn
|
1.200.000
|
2
|
Quặng Mangan:
|
|
|
|
Quặng mangan hàm lượng
Mn < 25%
|
đồng/tấn
|
1.500.000
|
|
Quặng mangan hàm lượng
25% ≤ Mn < 30%
|
đồng/tấn
|
2.200.000
|
|
Quặng mangan hàm lượng
Mn ≥ 30%
|
đồng/tấn
|
2.700.000
|
3
|
Quặng Thiếc:
|
|
|
|
Quặng thiếc hàm lượng SnO2 ≤ 70%
|
đồng/tấn
|
260.000.000
|
|
Thiếc thỏi kim loại
99,75% Sn
|
đồng/tấn
|
395.000.000
|
4
|
Quặng Wolfram
|
đồng/tấn
|
80.000.000
|
5
|
Quặng Titan
|
đồng/tấn
|
1.450.000
|
6
|
Quặng Chì - kẽm
Quặng chì, kẽm (hàm lượng chì + kẽm) < 5%
|
đồng/tấn
|
1.000.000
|
|
Quặng chì, kẽm (hàm lượng chì + kẽm) ≥ 5%
|
đồng/tấn
|
1.500.000
|
|
Tinh quặng chì hàm lượng < 50%
|
đồng/tấn
|
23.000.000
|
|
Tinh quặng chì hàm lượng ≥ 50%
|
đồng/tấn
|
25.000.000
|
|
Tinh quặng kẽm hàm lượng < 50%
|
đồng/tấn
|
8.000.000
|
|
Tinh quặng kẽm hàm lượng ≥ 50%
|
đồng/tấn
|
9.000.000
|
7
|
Quặng Barit
|
|
|
|
Quặng barit nguyên khai
|
đồng/tấn
|
300.000
|
|
Quặng barit hàm lượng
< 70%
|
đồng/tấn
|
800.000
|
|
Quặng barit hàm lượng ≥ 70%
|
đồng/tấn
|
1.000.000
|
8
|
Vàng cốm
|
đồng/gam
|
790.000
|
9
|
Quặng Đồng
Quặng đồng hàm lượng
< 2%
|
đồng/tấn
|
100.000
|
|
Quặng đồng hàm lượng ≥
2%
|
đồng/tấn
|
200.000
|
10
|
Quặng Niken - đồng
|
đồng/tấn
|
1.050.000
|
11
|
Quặng Antimon
|
|
|
|
Quặng antimon hàm lượng < 16%
|
đồng/tấn
|
8.000.000
|
|
Quặng antimon hàm lượng ≥ 16%
|
đồng/tấn
|
10.000.000
|
12
|
Quặng bauxit
|
đồng/tấn
|
140.000
|
II
|
Khoáng
sản không kim loại
|
|
|
1
|
Quặng Phosphorit:
|
đồng/tấn
|
153.000
|
2
|
Quặng Fluorit (huỳnh thạch):
|
|
|
|
Quặng fluorit hàm lượng < 70%CaF2
|
đồng/tấn
|
2.500.000
|
|
Quặng fluroit hàm lượng ≥ 70% đến < 80%CaF2
|
đồng/tấn
|
3.000.000
|
|
Quặng fluorit hàm lượng ≥ 80% CaF2
|
đồng/tấn
|
3.500.000
|
3
|
Cao lanh
|
đồng/tấn
|
800.000
|
4
|
Quặng Silic
|
đồng/tấn
|
560.000
|
5
|
Đất sét
Đất dùng để san, lấp,
xây dựng công trình
|
đồng/m3
|
10.000
|
|
Đất sét làm gạch, ngói
|
đồng/m3
|
18.000
|
6
|
Đá vôi làm vật liệu xây
dựng thông thường
|
|
|
|
Đá hộc
|
đồng/m3
|
100.000
|
|
Bột đá nghiền, đá 0,5 x
1
|
đồng/m3
|
90.000
|
|
Đá 1 x 2,2 x 4
|
đồng/m3
|
130.000
|
|
Đá 4 x 6
|
đồng/m3
|
120.000
|
7
|
Đá vôi làm nguyên liệu
xi măng
|
đồng/m3
|
100.000
|
8
|
Cát, cuội, sỏi khai
thác ở lòng sông
|
|
|
|
Cát xây dựng
|
đồng/m3
|
230.000
|
|
Cuội, sỏi xây dựng
|
đồng/m3
|
150.000
|
9
|
Cát, cuội, sỏi khai
thác ở trên cạn
|
|
|
|
Cát xây dựng, cát nghiền
Cuội, sỏi xây dựng
|
đồng/m3
đồng/m3
|
200.000
140.000
|
III
|
Sản
phẩm rừng tự nhiên
|
|
|
1
|
Gỗ tròn các loại
|
|
|
1.1
|
Nhóm II
|
|
|
|
- Đinh, lim
|
đồng/m3
|
9.000.000
|
|
- Nghiến
|
đồng/m3
|
6.000.000
|
|
- Gỗ nhóm II khác
|
đồng/m3
|
5.000.000
|
1.2
|
Nhóm III
|
đồng/m3
|
1.500.000
|
1.3
|
Nhóm IV
|
đồng/m3
|
1.300.000
|
1.4
|
Nhóm V
|
đồng/m3
|
1.100.000
|
1.5
|
Từ nhóm VI trở lên
|
đồng/m3
|
900.000
|
2
|
Gỗ làm nguyên liệu sản
xuất giấy (bồ đề,thông, mỡ...)
|
đồng/m3
|
450.000
|
3
|
Cành, ngọn, gốc, rễ
|
đồng/m3
|
300.000
|
4
|
Củi
|
đồng/m3
|
250.000
|
5
|
Tre, mai, vầu, giang,
núa
|
|
|
5.1
|
Tre
- F gốc < 10 cm
|
Cây
|
5.000
|
|
- F gốc ≥10 cm
|
Cây
|
10.000
|
5.2
|
Mai
|
|
|
|
- F gốc < 10 cm
|
Cây
|
5.000
|
|
- F gốc ≥ 10 cm
|
Cây
|
10.000
|
5.3
|
Vầu
|
|
|
|
- F gốc < 6 cm
|
Cây
|
3.000
|
|
- F gốc ≥ 6 cm
|
Cây
|
4.000
|
5.4
|
Giang, nứa
|
|
|
|
- F gốc < 5 cm
|
Cây
|
2.500
|
|
- F gốc ≥ 5 cm
|
Cây
|
3.000
|
5.5
|
Trúc sào
|
|
|
|
- F gốc < 5 cm
|
Cây
|
3.500
|
|
- F gốc > 5 cm
|
Cây
|
4.500
|
IV
|
Nước
thiên nhiên
|
|
|
1
|
Nước khoáng thiên
nhiên; nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng bình, đóng hộp
|
đồng/m3
|
10.000
|
2
|
Nước thiên nhiên khai thác
phục vụ các ngành sản xuất (ngoài khoản 1, phần IV):
|
|
|
2.1
|
Sử dụng làm nguyên liệu
chính hoặc phụ tạo thành yếu tố vật chất trong sản xuất sản phẩm như: rượu,
bia, nước ngọt, nước đá...
|
đồng/m3
|
20.000
|
2.2
|
Sử dụng để sản xuất nước
sạch, vệ sinh công nghiệp, làm mát...
|
|
|
|
- Sử dụng nước mặt
|
đồng/m3
|
900
|
|
- Sử dụng nước ngầm (dưới
đất)
|
đồng/m3
|
4.700
|
2.3
|
Sử dụng trong hoạt động
dịch vụ, sản xuất công nghiệp, xây dựng, khai khoáng...
|
|
|
|
- Sử dụng nước mặt
|
đồng/m3
|
900
|
|
- Sử dụng nước ngầm (dưới
đất)
|
đồng/m3
|
4.700
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 23/2014/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 23/2014/QĐ-UBND ngày 12/08/2014 về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
5.828
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|