|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
22/2013/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Nam
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Ngọc Quang
|
Ngày ban hành:
|
16/08/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
22/2013/QĐ-UBND
|
Quảng Nam, ngày
16 tháng 08 năm 2013
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN
HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày
26/11/2003;
Căn cứ Luật thuế Tài nguyên số 45/2009/QH12 ngày
25/11/2009;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 24/5/2010
của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật thuế
Tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 105/2010/TT-BTC ngày
23/7/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số
413/TTr-STC ngày 16/7/2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo
quyết định này Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Quảng Nam.
Điều 2. - Cục Thuế có trách
nhiệm chủ trì phối hợp với các Sở, ngành liên quan hướng dẫn các tổ chức, cá
nhân có chức năng hoạt động kinh doanh liên quan đến tài nguyên trên địa bàn tỉnh
thực hiện nghiêm việc đăng ký, kê khai, nộp thuế tài nguyên theo quy định tại
quyết định này. Đồng thời, theo dõi biến động của giá tính thuế tài nguyên hoặc
phát sinh loại tài nguyên mới để tổng hợp gởi Sở Tài chính kiểm tra tham mưu
trình UBND tỉnh sửa đổi, bổ sung.
- Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường, các cơ
quan liên quan có trách nhiệm phối hợp với Cục Thuế trong việc hướng dẫn, kiểm
tra, giám sát các đơn vị triển khai thực hiện quyết định.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực sau 10 ngày, kể từ ngày ký. Bãi bỏ các Quyết định số 29/2010/QĐ-UBND
ngày 02/12/2010, số 32/2011/QĐ-UBND ngày 17/10/2011 của UBND tỉnh.
Điều 4. Chánh văn phòng
UBND tỉnh, Giám đốc các Sở, ngành; Tài chính, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng,
Công thương, Tài nguyên và Môi trường, Tư pháp, Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn, Cục Thuế, Kho bạc Nhà nước tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, các
tổ chức, cá nhân và thủ trưởng cơ quan liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết
định này./.
|
TM. UỶ BAN NHÂN
DÂN
KT.CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Ngọc Quang
|
BẢNG GIÁ
TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NAM
(Kèm theo Quyết định số 22/2013/QĐ-UBND ngày 16/8/2013 của UBND tỉnh Quảng
Nam)
STT
|
Loại tài nguyên
|
Đơn vị tính
|
Giá tính thuế
(đồng)
|
I
|
Khoáng sản kim loại
|
|
|
1
|
Quặng sa khoáng và quặng gốc Titan
|
Tấn
|
1.700.000
|
2
|
Quặng Titan qua chế biến
|
|
|
2.1
|
Ilmenite (loại 1 TiO2 ≥ 56%).
|
Tấn
|
3.000.000
|
2.2
|
Ilmenite (loại 2 TiO2 < 56%).
|
Tấn
|
2.000.000
|
2.3
|
Bột Zircon (loại 1 ZrO2 ≥ 65%).
|
Tấn
|
30.000.000
|
2.4
|
Bột Zircon (loại 2 ZrO2 < 65%).
|
Tấn
|
12.000.000
|
2.5
|
Tinh quặng Rutil và Rutil nhân tạo/rutile tổng hợp
(loại 1 TiO2≥ 83%).
|
Tấn
|
8.000.000
|
2.6
|
Tinh quặng Rutil và Rutil nhân tạo/rutile tổng hợp
(loại 2 TiO2<83%).
|
Tấn
|
4.800.000
|
2.7
|
Tinh quặng Monazit (loại 1 REO≥ 57%).
|
Tấn
|
14.000.000
|
2.8
|
Tinh quặng Monazit (loại 2 REO<57%).
|
Tấn
|
8.400.000
|
2.9
|
Quặng Manhectic.
|
Tấn
|
700.000
|
2.10
|
Xỉ Titan (loại 1 TiO2≥ 85%).
|
Tấn
|
15.000.000
|
2.11
|
Xỉ Titan (loại2 TiO2< 85%).
|
Tấn
|
9.000.000
|
3
|
Quặng sắt
|
Tấn
|
1.000.000
|
4
|
Quặng chì, Kẽm
|
Tấn
|
4.000.000
|
5
|
Thiếc
|
Tấn
|
150.000.000
|
6
|
Đồng
|
Tấn
|
10.000.000
|
7
|
Bạc
|
Tấn
|
600.000.000
|
8
|
Vàng (quy về 98 %)
|
Gram
|
1.000.000
|
9
|
Quặng Măng-gan
|
|
|
9.1
|
Mangan có hàm lượng <20%.
|
Tấn
|
700.000
|
9.2
|
Mangan có hàm lượng từ 20% đến 29%.
|
Tấn
|
1.000.000
|
9.3
|
Mangan có hàm lượng từ 30% đến 34%.
|
Tấn
|
1.400.000
|
9.4
|
Mangan có hàm lượng trên 34%.
|
Tấn
|
1.600.000
|
II
|
Khoáng sản không kim loại
|
|
|
1
|
Đất:
|
|
|
1.1
|
Đất sét làm xi măng.
|
M3
|
100.000
|
1.2
|
Đất sét làm gach men.
|
M3
|
150.000
|
1.3
|
Đất sét làm gạch, ngói, đồ gốm.
|
M3
|
60.000
|
1.4
|
Đất khai thác để san lấp,
xây đắp công trình.
|
M3
|
30.000
|
2
|
Cao lanh
|
M3
|
150.000
|
3
|
Sỏi, sạn:
|
M3
|
|
3.1
|
Loại 1 x 2.
|
M3
|
120.000
|
3.2
|
Loại 2 x 4.
|
M3
|
110.000
|
3.3
|
Loại 4 x 6.
|
M3
|
100.000
|
3.4
|
Loại khác.
|
M3
|
70.000
|
4
|
Cát:
|
|
|
4.1
|
Cát làm thủy tinh.
|
M3
|
250.000
|
4.2
|
Cát xây dựng, cát tô, cát đúc các loại
- Địa bàn huyện Duy Xuyên, Đại Lộc.
- Địa bàn huyện Điện Bàn, thành phố Hội An.
- Các huyện, thành phố còn lại.
|
M3
M3
M3
|
30.000
40.000
60.000
|
4.3
|
Cát nhiễm mặn.
|
M3
|
30.000
|
4.4
|
Cát khai thác để san lấp,
xây đắp công trình.
|
M3
|
40.000
|
5
|
Đá:
|
M3
|
|
5.1
|
Đá hộc các loại.
|
M3
|
100.000
|
5.2
|
Đá 0,5 x 1.
|
M3
|
120.000
|
5.3
|
Đá 1 x 2.
|
M3
|
200.000
|
5.4
|
Đá 2 x 4.
|
M3
|
140.000
|
5.5
|
Đá 4 x 6.
|
M3
|
120.000
|
5.6
|
Bột đá.
|
M3
|
60.000
|
5.7
|
Đá cấp phối.
|
M3
|
100.000
|
5.8
|
Đá ong (theo quy cách).
|
M3
|
60.000
|
5.9
|
Đá chẽ các loại.
|
M3
|
130.000
|
5.10
|
Đá khác.
|
M3
|
80.000
|
5.11
|
Đá vôi các loại.
|
M3
|
70.000
|
5.12
|
Đá nung vôi và sản xuất xi
măng.
|
M3
|
150.000
|
5.13
|
Đá felspat (Tràng thạch).
|
M3
|
210.000
|
5.14
|
Đá Granite làm ốp lát:
|
|
|
|
- Màu hồng, đỏ.
|
M3
|
2.600.000
|
|
- Màu đen.
|
M3
|
3.200.000
|
|
- Màu xanh.
|
M3
|
2.300.000
|
|
- Màu vàng.
|
M3
|
2.500.000
|
|
- Màu trắng.
|
M3
|
1.600.000
|
|
- Màu tím.
|
M3
|
1.400.000
|
5.15
|
Đá Granite làm mỹ nghệ.
|
M3
|
3.500.000
|
5.16
|
Đá Cátkết làm mỹ nghệ.
|
M3
|
2.800.000
|
5.17
|
Đá Cátkết làm ốplát.
|
M3
|
1.200.000
|
5.18
|
Đá ốp lát (trừ các loại đá ốp lát Granite, Cátkết
đã quy định tại khoản 5 mục II Bảng giá này).
|
M3
|
70.000
|
5.19
|
Mica, Thạch anh kỹ thuật.
|
M3
|
1.600.000
|
5.20
|
Đá Dolomite.
|
M3
|
1.800.000
|
5.21
|
Đá Crommit.
|
M3
|
250.000
|
6
|
Than:
|
|
|
6.1
|
Than đá tại mỏ than: Ngọc Kinh, Nông Sơn.
|
Tấn
|
650.000
|
6.2
|
Than đá tại mỏ than An Điềm.
|
Tấn
|
390.000
|
6.3
|
Than đá tại mỏ còn lại trên địa bàn tỉnh.
|
Tấn
|
520.000
|
6.4
|
Than bùn các loại.
|
Tấn
|
110.000
|
III
|
Sản phẩm rừng tự nhiên
|
|
|
|
Gỗ từ nhóm I đến nhóm VIII, gỗ làm nguyên liệu
giấy (1m3 gỗ xẻ, phách tương đương 1,6m3 gỗ tròn). Giá
tính thuế tài nguyên được áp dụng đối với các loại gỗ không phân biệt đường
kính, khu vực khai thác.
|
1
|
Gỗ quý hiếm (Trắc thối, Huê mộc, Huỳnh Đàn)
|
|
|
1.1
|
Gỗ phách, gỗ xẻ.
|
M3
|
1.000.000.000
|
1.2
|
Gỗ tròn.
|
M3
|
600.000.000
|
1.3
|
Gốc, rễ.
|
Kg
|
500.000
|
2
|
Gỗ nhóm I
|
M3
|
|
2.1
|
Gỗ Trắc, Cẩm lai, Hương, Pơ mu, Mun.
|
M3
|
13.000.000
|
2.2
|
Gỗ Sơn huyết, Huỳnh đường.
|
M3
|
7.000.000
|
2.3
|
Các loại gỗ khác.
|
M3
|
9.000.000
|
3
|
Gỗ nhóm II
|
|
|
3.1
|
Gỗ Lim xanh.
|
M3
|
10.000.000
|
3.2
|
Gỗ: Kiền kiền, Sao đen, Sến.
|
M3
|
7.500.000
|
3.3
|
Các loại gỗ khác.
|
M3
|
6.000.000
|
4
|
Gỗ nhóm III
|
|
|
4.1
|
Gỗ Dỗi hương.
|
M3
|
6.000.000
|
4.2
|
Gỗ: Chua khét, Trường chua, Huỷnh, Chò chỉ, Chò
chai.
|
M3
|
5.000.000
|
4.3
|
Các loại gỗ khác.
|
M3
|
4.000.000
|
5
|
Gỗ nhóm IV
|
M3
|
3.500.000
|
6
|
Gỗ nhóm V
|
|
|
6.1
|
Gỗ Chò xanh.
|
M3
|
5.000.000
|
6.2
|
Gỗ Dầu, Lim xẹt.
|
M3
|
4.500.000
|
6.3
|
Các loại gỗ khác.
|
M3
|
3.000.000
|
7
|
Gỗ nhóm VI
|
|
|
7.1
|
Gỗ Chò nâu.
|
M3
|
4.000.000
|
7.2
|
Gỗ Xoan đào.
|
M3
|
3.700.000
|
7.3
|
Gỗ Keo, Bạch đàn.
|
M3
|
2.000.000
|
7.4
|
Các loại gỗ khác.
|
M3
|
2.500.000
|
8
|
Gỗ nhóm VII
|
M3
|
1.500.000
|
9
|
Gỗ nhóm VIII
|
M3
|
1.000.000
|
10
|
Gỗ làm nguyên liệu giấy
|
M3
|
800.000
|
11
|
Cành, ngọn, gốc, rễ 1Ster bằng 0,7 m3
|
Ster
|
200.000
|
12
|
Tre, Nứa, Lồ ô, Mai, Giang, Vấu, Luồng
|
Ster
|
80.000
|
13
|
Song mây các loại
|
Kg
|
4.000
|
14
|
Cây sặt
|
Kg
|
2.000
|
15
|
Đót tươi
|
Kg
|
4.000
|
16
|
Đót bông khô
|
Kg
|
15.000
|
17
|
Trái trám
|
Tấn
|
2.000.000
|
18
|
Dầu rái
|
Kg
|
25.000
|
19
|
Hạt ươi
|
|
|
19.1
|
Hạt ươi tươi.
|
Kg
|
40.000
|
19.2
|
Hạt ươi khô.
|
Kg
|
100.000
|
20
|
Các loại sản phẩm rừng tự nhiên khác, giá tính
Thuế tài nguyên được xác định theo giá bán thực tế.
|
|
|
IV
|
Yến sào
|
|
|
1
|
Loại 1
|
Kg
|
73.000.000
|
2
|
Loại 2
|
Kg
|
47.000.000
|
3
|
Loại 3
|
Kg
|
20.000.000
|
V
|
Dược liệu
|
|
|
1
|
Trầm hương, Kỳ nam
|
|
|
1.1
|
Trầm hương loại 1.
|
Kg
|
7.000.000
|
1.2
|
Trầm hương loại 2.
|
Kg
|
5.000.000
|
1.3
|
Trầm hương loại 3.
|
Kg
|
4.000.000
|
2
|
Đại hồi
|
Kg
|
80.000
|
3
|
Quế
|
Kg
|
30.000
|
4
|
Sa nhân, thảo quả
|
Kg
|
|
4.1
|
Loại khô.
|
Kg
|
150.000
|
4.2
|
Loại tươi.
|
Kg
|
30.000
|
5
|
Củ Đẳng sâm
|
Kg
|
80.000
|
6
|
Củ sâm Ngọc Linh
|
Kg
|
30.000.000
|
7
|
Củ sâm Ba kích
|
Kg
|
200.000
|
8
|
Cây làm thuốc (thân, rễ, lá, hoa, quả)
|
Kg
|
10.000
|
9
|
Nấm lim xanh
|
Kg
|
2.000.000
|
VI
|
Nước thiên nhiên
|
|
|
1
|
Nước khoáng
|
M3
|
300.000
|
2
|
Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp
|
|
|
2.1
|
Sử dụng nước mặt.
|
M3
|
50.000
|
2.2
|
Sử dụng nước dưới đất.
|
M3
|
70.000
|
3
|
Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất, kinh doanh
(trừ nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp tại khoản 2 mục VI Bảng
giá này)
|
|
|
3.1
|
Sử dụng làm nguyên liệu chính hoặc phụ tạo thành
yếu tố vật chất trong sản xuất sản phẩm (như bia, nước ngọt, đường, sữa, nước
đá…), trừ nước dùng cho sản xuất nước sạch.
|
|
|
|
- Sử dụng nước mặt.
|
M3
|
4.000
|
|
- Sử dụng nước dưới đất.
|
M3
|
5.000
|
3.2
|
Sử dụng chung phục vụ sản xuất (vệ sinh công nghiệp,
làm mát, tạo hơi, sản xuất nước sạch...)
|
|
|
|
- Sử dụng nước mặt.
|
M3
|
4.000
|
|
- Sử dụng nước dưới đất.
|
M3
|
5.000
|
3.3
|
Dùng cho hoạt động dịch vụ, sản xuất công nghiệp,
xây dựng, khai khoáng.
|
|
|
|
- Sử dụng nước mặt.
|
M3
|
4.000
|
|
- Sử dụng nước dưới đất.
|
M3
|
5.000
|
3.4
|
Dùng cho mục đích khác
|
|
|
|
- Sử dụng nước mặt.
|
M3
|
4.000
|
|
- Sử dụng nước dưới đất.
|
M3
|
5.000
|
Quyết định 22/2013/QĐ-UBND ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên tỉnh Quảng Nam
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 22/2013/QĐ-UBND ngày 16/08/2013 ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên tỉnh Quảng Nam
12.594
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|