|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
29/2010/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Nam
|
|
Người ký:
|
Lê Minh Ánh
|
Ngày ban hành:
|
02/12/2010
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NAM
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------
|
Số:
29/2010/QĐ-UBND
|
Tam
Kỳ, ngày 02 tháng 12 năm 2010
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG
NAM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NAM
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và
UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên số 45/2009/QH12 ngày 25/11/2009;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định chi tiết
và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 105/2010/TT-BTC ngày 23/7/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên và hướng dẫn thi hành Nghị định số
50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tỉnh tại Tờ trình số 545/TTr- STC ngày
25/10/2010,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo
Quyết định này Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Quảng Nam.
Điều 2.
- Các tổ chức, cá nhân khai thác tài nguyên phải nộp thuế tài
nguyên theo giá tính thuế tài nguyên này và các đơn vị, tổ chức, cá nhân còn nợ
đọng thuế tài nguyên đến ngày Quyết định này có hiệu lực thi hành, thì phải thực
hiện kê khai nộp thuế tài nguyên theo Bảng giá mới ban hành. Riêng đối với tài
nguyên cấm khai thác hoặc khai thác trái phép, do vi phạm bị bắt giữ, tịch thu
thuộc đối tượng chịu thuế tài nguyên và được phép bán ra thì tổ chức được giao
bán phải nộp thuế tài nguyên trước khi trích các khoản chi phí liên quan đến hoạt
động bắt giữ, bán đấu giá, trích thưởng theo chế độ quy định.
- Khi thị trường
biến động tăng, giảm lớn về giá bán bình quân của đơn vị sản phẩm tài nguyên; Sở
Tài chính có trách nhiệm chủ trì phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường, các
Sở, ngành và địa phương liên quan kịp thời tham mưu trình UBND tỉnh điều chỉnh,
bổ sung cho phù hợp.
- Cục Thuế tỉnh
có trách nhiệm phối hợp với các ngành, các cấp liên quan hướng dẫn các tổ chức,
cá nhân khai thác, bán tài nguyên trên địa bàn tỉnh tổ chức thực hiện tốt việc
đăng ký, kê khai, tính nộp thuế tài nguyên theo quy định.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể từ ngày ký. Bãi bỏ các Quyết định số
83/2004/QĐ-UB ngày 18/10/2004; số 21/2006/QĐ-UBND ngày 17/4/2006; số 50/2006/QĐ-UBND
ngày 25/10/2006 của UBND tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng
UBND tỉnh; Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và
Phát triển nông thôn, Xây dựng, Công Thương; Cục trưởng Cục thuế tỉnh; Giám đốc
Kho bạc nhà nước tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố; Thủ trưởng các cơ
quan, đơn vị, tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành quyết định
này./.
|
TM.
UỶ BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Lê Minh Ánh
|
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ
TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NAM
(Ban hành kèm theo Quyết định số 29/2010/QĐ-UBND ngày 02/ 12 /2010 của Uỷ
ban nhân dân tỉnh Quảng Nam)
STT
|
Loại
tài nguyên
|
Đơn
vị tính
|
Giá
tính thuế (đồng)
|
I
|
Khoáng sản kim loại
|
|
|
1
|
Quặng Ilmenite (sa khoáng và gốc)
|
|
|
|
- Quặng Ilmenite A
|
Tấn
|
1.000.000
|
|
- Quặng Ilmenite B
|
Tấn
|
500.000
|
|
- Quặng Crommit
|
Tấn
|
1.200.000
|
2
|
Quặng Rutile,… và bột Zircon…
|
|
|
|
- Quặng Rutile
|
Tấn
|
4.000.000
|
|
- Quặng Zircon
|
Tấn
|
6.500.000
|
|
- Quặng Monazite
|
Tấn
|
5.000.000
|
|
- Quặng Manhectic
|
Tấn
|
300.000
|
3
|
Quặng sắt
|
Tấn
|
1.000.000
|
4
|
Quặng chì, Kẽm
|
Tấn
|
4.000.000
|
5
|
Thiếc
|
Tấn
|
100.000.000
|
6
|
ðồng
|
Tấn
|
10.000.000
|
7
|
Bạc
|
Tấn
|
600.000.000
|
8
|
Vàng (quy về 98 %)
|
Gram
|
600.000
|
9
|
Quặng Măng-gan
|
|
|
|
- Mangan có hàm lượng <20%
|
Tấn
|
700.000
|
|
- Mangan có hàm lượng từ 20% ñến
29%
|
Tấn
|
1.000.000
|
|
- Mangan có hàm lượng từ 30% ñến
34%
|
Tấn
|
1.400.000
|
|
- Mangan có hàm lượng trên 34%
|
Tấn
|
1.600.000
|
II
|
Khoáng sản không kim loại
|
|
|
1
|
Đất
|
|
|
|
- Đất sét làm xi măng
|
M3
|
100.000
|
|
- Đất sét làm gach men
|
M3
|
150.000
|
|
- Đất sét làm gạch, ngói, đồ gốm
+ 01m3 đất sét sản xuất được
tương đương 600 viên gạch 04 lỗ;
+ 01m3 đất sét sản xuất được
tương đương 400 viên gạch 06 lỗ;
+ 01m3 đất sét sản xuất được
tương đương 800 viên gạch 02 lỗ;
+ 01m3 đất sét sản xuất được
tương đương 400 viên gạch bát tràng;
+ 01m3 đất sét sản xuất được
tương đương 450 viên ngói;
|
M3
|
50.000
|
|
- Đất khai thác để san lấp,
xây đắp công trình.
|
M3
|
20.000
|
2
|
Cao lanh
|
M3
|
150.000
|
3
|
Sỏi, sạn:
|
M3
|
|
|
- Loại 1 x 2
|
M3
|
120.000
|
|
- Loại 2 x 4
|
M3
|
110.000
|
|
- Loại 4 x 6
|
M3
|
100.000
|
|
- Loại khác
|
M3
|
70.000
|
4
|
Cát:
|
|
|
|
- Cát làm thủy tinh
|
M3
|
250.000
|
|
- Cát xây dựng các loại (tại
nơi khai thác).
|
|
|
|
+ Địa bàn huyện Điện Bàn, Duy
Xuyên, Đại Lộc, thành phố Hội An:
|
|
25.000
|
|
+ Các huyện, thành phố còn lại:
|
|
40.000
|
|
- Cát nhiễm mặn
|
M3
|
20.000
|
|
- Cát khai thác để san lấp,
xây đắp công trình
|
M3
|
20.000
|
5
|
Đá:
|
|
|
|
- Đá hộc (không theo quy cách)
|
M3
|
110.000
|
|
+ 01m3 đá hộc
tương đương 0,40 đến 0,50m3 sản phẩm chính loại đá 1x2;
+ 01m3 đá hộc
tương đương 0,40 đến 0,50m3 sản phẩm chính loại đá 2x4;
+ 01m3 đá hộc
tương đương 0,50 đến 0,60m3 sản phẩm chính loại đá 4x6;
+ 01m3 đá hộc
tương đương 0,80 đến 0,90m3 sản phẩm chính loại đá dăm;
+ 01m3 đá hộc
tương đương 0,70 đến 0,80m3 sản phẩm chính loại đá chẽ;
+ 01 m3 đá
hộc tương đương đến 0,15m3 sản phẩm phụ bột đá;
+ 01 m3 đá
hộc tương đương đến 0,25m3 sản phẩm phụ loại đá cấp phối;
+ 01 m3 đá hộc tương đương đến
0,10m3 sản phẩm phụ loại đá đá 0,5 x1.
|
|
|
|
- Đá ong
(theo quy cách)
|
Viên
|
3.000
|
|
- Đá chẻ
xây dựng (theo quy cách)
|
Viên
|
4.000
|
|
- Đá vôi
các loại
|
M3
|
70.000
|
|
- Đá nung vôi
và sản xuất xi măng
|
M3
|
150.000
|
|
- Đá
Penspat (Trường thạch)
|
M3
|
210.000
|
|
- Đá
Granite làm ốp lát
|
M3
|
|
|
+ Màu hồng,
đỏ
|
M3
|
2.600.000
|
|
+ Màu đen
|
M3
|
3.200.000
|
|
+ Màu
xanh
|
M3
|
2.300.000
|
|
+ Màu
vàng
|
M3
|
2.500.000
|
|
+ Màu trắng
|
M3
|
1.600.000
|
|
+ Màu tím
|
M3
|
1.400.000
|
|
- Đá
Granite làm mỹ nghệ
|
M3
|
3.500.000
|
|
- Đá Cátkết
làm mỹ nghệ
|
M3
|
2.800.000
|
|
- Đá Cátkết
làm ốplát
|
M3
|
1.200.000
|
|
- Đá ốp lát
|
M3
|
70.000
|
|
- Mica, Thạch
anh kỹ thuật
|
M3
|
1.600.000
|
|
- Đá
Dolomite
|
M3
|
1.800.000
|
|
- Đá Crommit
|
M3
|
250.000
|
6
|
Than:
|
|
|
|
- Than đá tại
mỏ than: Ngọc Kinh, Nông Sơn
|
Tấn
|
500.000
|
|
- Than đá tại
mỏ than An Điềm
|
Tấn
|
300.000
|
|
- Than đá tại
mỏ còn lại trên địa bàn tỉnh.
|
Tấn
|
400.000
|
|
- Than bùn
các loại
|
Tấn
|
80.000
|
III
|
Sản phẩm
rừng tự nhiên
|
|
|
|
*
Gỗ tròn từ nhóm I đến nhóm VIII và gỗ quý hiếm khoản 1 mục III 1m3 gỗ xẻ, phách
tương đương 1,6 m3 gỗ tròn
|
|
|
1
|
Gỗ quý hiếm
(Trắc thối, Huê mộc, Huỳnh Đàn)
|
|
|
|
- Gỗ phách,
gỗ xẻ
|
M3
|
1.000.000.000
|
|
- Gỗ tròn
|
M3
|
600.000.000
|
|
- Gốc, rễ
|
Kg
|
300.000
|
2
|
Gỗ nhóm I
|
M3
|
|
|
Riêng Gỗ: -
Trắc, Cẩm lai, Hương, Pơ mu, Mun.
|
M3
|
9.000.000
|
|
- Sơn huyết,
Huỳnh đường
|
M3
|
5.000.000
|
|
- Các loại
khác
|
M3
|
7.000.000
|
3
|
Gỗ nhóm II
|
|
|
|
Riêng: + Gỗ
Lim xanh
|
M3
|
8.000.000
|
|
+ Gỗ: Kiền kiền,
Sao đen, Sến
|
M3
|
6.000.000
|
|
- Các loại
khác
|
M3
|
5.000.000
|
4
|
Gỗ nhóm III
|
|
|
|
Riêng: + Gỗ
Dỗi hương
|
M3
|
4.000.000
|
|
+ Gỗ: Chua
khét, Trường chua, Huỷnh, Chò chỉ, Chò chai
|
M3
|
3.500.000
|
|
- Các loại
khác
|
M3
|
3.000.000
|
5
|
Gỗ nhóm IV
|
M3
|
2.500.000
|
6
|
Gỗ nhóm V
|
|
|
|
Riêng: +
Chò xanh
|
M3
|
4.000.000
|
|
+ Dầu,Lim xẹt
|
M3
|
3.500.000
|
|
- Các loại
khác
|
M3
|
2.500.000
|
7
|
Gỗ nhóm VI
|
|
|
|
Riêng: +
Chò nâu,
|
M3
|
3.300.000
|
|
+ Xoan đào
|
M3
|
3.000.000
|
|
+ Keo, Bạch
đàn (đường kính >20 cm)
|
M3
|
1.000.000
|
|
- Các loại
khác
|
M3
|
1.800.000
|
8
|
Gỗ nhóm VII
|
M3
|
900.000
|
9
|
Gỗ nhóm VIII
|
M3
|
700.000
|
10
|
Gỗ rừng trồng
đường kính <20 cm; gỗ tận thu, tận dụng, khai quang <25 cm.
|
M3
|
500.000
|
11
|
Gỗ làm giấy
|
M3
|
350.000
|
12
|
Cành, ngọn,
gốc, rễ 1Ster bằng 0,7 m3
|
Ster
|
200.000
|
13
|
Tre, Nứa, Lồ ô, Mai, Giang, Vấu, Luồng (8m/cây hoặc đường
kính từ 7 cm trở lên).
|
Cây
|
7.000
|
14
|
Song mây
các loại
|
Kg
|
3.000
|
15
|
Cây sặt
|
Kg
|
2.000
|
16
|
Đót tươi
|
Kg
|
4.000
|
17
|
Đót bông khô
|
Kg
|
15.000
|
18
|
Trái trám
|
Tấn
|
2.000.000
|
19
|
Dầu rái
|
Kg
|
25.000
|
20
|
Hạt ươi
|
|
|
|
- Hạt ươi
tươi
|
Kg
|
18.000
|
|
- Hạt ươi
khô
|
Kg
|
50.000
|
21
|
Các loại sản
phẩm rừng tự nhiên khác, giá tính Thuế tài nguyên được xác định theo giá bán
thực tế tại nơi khai thác.
|
|
|
IV
|
Yến sào
|
|
|
|
- Loại 1
|
Kg
|
73.000.000
|
|
- Loại 2
|
Kg
|
47.000.000
|
|
- Loại 3
|
Kg
|
20.000.000
|
V
|
Dược liệu
|
|
|
1
|
Trầm hương,
Kỳ nam
|
|
|
|
- Trầm
hương loại 1
|
Kg
|
7.000.000
|
|
- Trầm
hương loại 2
|
Kg
|
5.000.000
|
|
- Trầm
hương loại 3
|
Kg
|
4.000.000
|
2
|
Đại hồi
|
Kg
|
80.000
|
3
|
Quế
|
Kg
|
30.000
|
4
|
Sa nhân, thảo quả
|
Kg
|
|
|
- Loại khô
|
Kg
|
150.000
|
|
- Loại tươi
|
Kg
|
30.000
|
5
|
Củ ðẳng sâm
|
Kg
|
80.000
|
6
|
Củ sâm Ngọc Linh
|
Kg
|
30.000.000
|
7
|
Củ sâm Ba kich
|
Kg
|
200.000
|
8
|
Cây làm thuốc (thân, rễ, lá,
hoa, quả)
|
Kg
|
10.000
|
VI
|
Nước thiên nhiên
|
|
|
1
|
Nước khoáng
|
M3
|
300.000
|
2
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước
nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp
|
M3
|
50.000
|
3
|
Nước thiên nhiên khai thác
dùng làm nguyên liệu hoặc phụ tạo thành yếu tố vật chất trong sản xuất sản phẩm
như: Bia, nước ngọt, đường, sữa, nước đá…. Trừ nước dùng cho sản xuất nước sạch.
|
M3
|
50.000
|
3.1
|
- Sử dụng nước mặt
|
|
|
3.2
|
- Sử dụng nước dưới đất
|
|
|
4
|
Sử dụng chung phục vụ sản xuất
(vệ sinh công nghiệp, làm mát, tạo hơi…)
|
M3
|
4.000
|
4.1
|
- Sử dụng nước mặt
|
|
|
4.2
|
- Sử dụng nước dưới đất
|
|
|
|
|
|
|
Quyết định 29/2010/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Quảng Nam do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 29/2010/QĐ-UBND ngày 02/12/2010 về bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Quảng Nam do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Nam ban hành
5.815
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|