|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2138/QĐ-UBND bảng giá tính thuế tài nguyên Đắk Nông 2016
Số hiệu:
|
2138/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Đắk Nông
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Bốn
|
Ngày ban hành:
|
29/12/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐẮK NÔNG
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2138/QĐ-UBND
|
Đắk Nông, ngày 29 tháng 12 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK NÔNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐẮK NÔNG
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND
ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Đất đai ngày 29 tháng
11 năm 2013;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày
25 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP
ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi
tiết và hướng dẫn thi hành một số Điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Nghị định số 203/2013/NĐ-CP
ngày 28 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ về phương
pháp tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản;
Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP
ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ hướng dẫn thi hành Luật Sửa đổi, bổ
sung một số điều của các Luật Thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị
định về thuế;
Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC
ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ Tài chính về việc hướng dẫn về thuế tài
nguyên;
Xét đề nghị của Giám đốc Sở Tài
nguyên và Môi trường tỉnh Đắk Nông tại Công văn số 3147/STNMT-KS ngày 17 tháng
12 năm 2015;
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh
Đắk Nông, có phụ lục chi tiết đính kèm.
1. Giá tính thuế tài nguyên quy định
tại Quyết định này là cơ sở để các tổ chức, cá nhân khai thác tài nguyên thiên
nhiên trên địa bàn tỉnh thực hiện việc đăng ký, kê khai, nộp thuế tài nguyên và
là cơ sở để cơ quan thuế tính toán, xác định mức thu, quản lý thu thuế tài
nguyên.
2. Trường hợp
giá bán thực tế (chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng) các loại tài nguyên ghi trên hóa đơn giá trị gia tăng hợp pháp cao
hơn giá quy định tại Quyết định này, thì giá tính thuế tài nguyên tính theo giá
ghi trên hóa đơn; trường hợp giá bán thực tế thấp hơn giá quy định tại Quyết định
này, thì giá tính thuế tài nguyên áp dụng theo Bảng giá
quy định tại Quyết định này.
3. Trường hợp tổ chức, cá nhân khai
thác tài nguyên không bán ra; tổ chức, cá nhân khai thác tài nguyên cho Tập
đoàn, Công ty để tập trung một đầu mối
tiêu thụ theo hợp đồng thỏa thuận giữa các bên thì áp dụng giá tính thuế tài
nguyên theo Bảng giá quy định tại Quyết định này.
Điều 2. Sở
Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài chính, Cục Thuế tỉnh; UBND các huyện, thị xã
và các đơn vị liên quan có trách nhiệm theo dõi giá bán các loại tài nguyên
trên thị trường. Trường hợp, giá bán các loại tài nguyên có biến động tăng hoặc
giảm 20% trở lên so với giá quy định tại Quyết định này hoặc trường hợp bổ
sung danh mục tài nguyên thì báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh (qua Sở
Tài nguyên và Môi trường và Sở Tài chính) xem xét, điều chỉnh Quyết định này.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/01/2016 và thay thế Quyết định
số 03/2013/QĐ-UBND ngày 17/01/2013 của UBND tỉnh Đắk Nông Quy định giá tính thuế
tài nguyên đối với một số loại tài nguyên khoáng sản trên địa bàn tỉnh Đắk
Nông; Quyết định số 22/2013/QĐ-UBND ngày 04/11/2013 của UBND tỉnh Đắk Nông bổ
sung Quyết định số 03/2013/QĐ-UBND ngày 17/01/2013 của UBND tỉnh Đắk Nông quy định
giá tính thuế tài nguyên đối với một số loại tài nguyên
khoáng sản trên địa bàn tỉnh Đắk Nông; Quyết định số 15/2014/QĐ-UBND
ngày 30/7/2014 của UBND tỉnh Đắk Nông bổ sung Quyết định số
03/2013/QĐ-UBND ngày 17/01/2013 của UBND tỉnh Đắk Nông Quy định giá tính thuế
tài nguyên đối với một số loại tài nguyên khoáng sản trên địa bàn tỉnh Đắk
Nông.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh,
Giám đốc các Sở: Tài nguyên và Môi trường, Tài chính; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh;
Chủ tịch UBND các huyện, thị xã; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử tỉnh;
- Các PCVP UBND tỉnh;
- Lưu VT, NN, KTTC (TT).
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
Nguyễn Bốn
|
PHỤ LỤC
BẢNG
GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN KHOÁNG SẢN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐẮK
NÔNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số 2138/QĐ-UBND ngày 29/12/2015 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Đắk Nông)
STT
|
Loại
tài nguyên
|
Đơn
vị tính
|
Giá
tính thuế
|
I
|
Nước thiên nhiên
|
|
|
1
|
Nước thiên nhiên tinh lọc đóng
chai, đóng hộp
|
đồng/m3
|
350.000
|
2
|
Nước dưới đất
|
đồng/m3
|
4.000
|
3
|
Nước mặt
|
đồng/m3
|
3.000
|
II
|
Khoáng sản làm vật liệu xây dựng
thông thường
|
|
|
1
|
Đất khai thác san lấp, xây đắp công trình
|
đồng/m3
|
20.000
|
2
|
Đất (sét) làm gạch, ngói
|
đồng/m3
|
40.000
|
3
|
Đá các loại
|
|
|
3.1
|
Đá hộc, đá lô ca (sau khi nổ mìn)
|
đồng/m3
|
100.000
|
3.2
|
Đá hộc (đã qua sơ chế bằng búa đập)
|
đồng/m3
|
130.000
|
3.3
|
Đá 1x2
|
đồng/m3
|
180.000
|
3.4
|
Đá 2x4
|
đồng/m3
|
160.000
|
3.5
|
Đá 4x6
|
đồng/m3
|
155.000
|
3.6
|
Đá dăm 0,5x1
|
đồng/m3
|
170.000
|
3.7
|
Đá cấp phối Dmax 37
|
đồng/m3
|
135.000
|
3.8
|
Đá cấp phối Dmax 25
|
đồng/m3
|
160.000
|
3.9
|
Bột đá (mi bụi)
|
đồng/m3
|
130.000
|
3.10
|
Đá chẻ (đá thủ công)
|
đồng/viên
|
1.800
|
4
|
Cát xây dựng các loại
|
đồng/m3
|
100.000
|
5
|
Than bùn dùng làm phân hữu cơ vi
sinh
|
đồng/tấn
|
120.000
|
6
|
Khoáng sản kim loại
|
|
|
6.1
|
Quặng Antimoan nguyên khai
|
đồng/tấn
|
3.500.000
|
6.2
|
Tinh quặng Antimoan
|
đồng/tấn
|
140.000.000
|
6.3
|
Quặng wolfram nguyên khai
|
đồng/tấn
|
6.000.000
|
6.4
|
Tinh quặng wolfram
|
đồng/tấn
|
180.000.000
|
6.5
|
Quặng bauxit
|
đồng/tấn
|
140.000
|
7
|
Khí CO2
|
đồng/tấn
|
2.300.000
|
8
|
Khoáng chất
|
|
|
8.1
|
Đá bazan bọt làm phụ gia
|
đồng/tấn
|
200.000
|
8.2
|
Quặng cao lanh
nguyên khai
|
đồng/tấn
|
100.000
|
9
|
Đá ốp lát
|
|
|
9.1
|
Đá bazan bọt làm đá trang lát
|
đồng/m3
|
200.000
|
9.2
|
Đá bazan cột, trụ, cây (đen)
|
đồng/m3
|
2.000.000
|
9.3
|
Đá bazan cột, trụ, cây (xám)
|
đồng/m3
|
1.000.000
|
9.4
|
Đá granite các
loại
|
đồng/m3
|
2.500.000
|
Quyết định 2138/QĐ-UBND năm 2015 về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2138/QĐ-UBND ngày 29/12/2015 về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Đắk Nông
5.547
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|