|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
21/2010/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Bình
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đảng
|
Ngày ban hành:
|
20/12/2010
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số:
21/2010/QĐ-UBND
|
Đồng
Hới, ngày 20 tháng 12 năm 2010
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI
NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
UỶ BAN NHÂN
DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng
5 năm 2010 của Chính phủ Quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều
của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 105/2010/TT-BTC ngày 23 tháng 7 năm 2010 của Bộ Tài chính
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên và hướng dẫn thi hành
Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi
tiết và hướng dẩn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số
1709/TTr-STC ngày 18 tháng 10 năm 2010,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Quảng Bình (chi tiết
có phụ lục chi tiết kèm theo).
Điều 2.
Mức giá quy định tại Điều 1 Quyết định này là mức giá tối thiểu làm căn cứ để
tính thuế tài nguyên. Trường hợp thực tế nếu giá bán ghi trên hoá đơn (chưa bao
gồm thuế GTGT) cao hơn mức giá tối thiểu quy định tại Quyết định này thì tính
theo giá ghi trên hoá đơn, ngược lại nếu giá bán ghi trên hoá đơn thấp hơn thì
tính theo giá quy định tại Quyết định này.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 1 năm 2011 và thay thế
các Quyết định sau: Quyết định số 09/2007/QĐ-UBND ngày 09 tháng 5 năm 2007 của
UBND tỉnh Quảng Bình về việc quy định giá tính thuế tài nguyên khoáng sản và
lâm sản trên địa bàn tỉnh Quảng Bình, Quyết định số 16/2007/QĐ-UBND ngày 13
tháng 8 năm 2007 của UBND tỉnh Quảng Bình về việc bổ sung, điều chỉnh giá tính
thuế tài nguyên lâm sản trên địa bàn tỉnh Quảng Bình. Các quy định trước đây
trái với Quyết định này bị bãi bỏ.
Điều 4.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi
trường; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; thủ trưởng các sở, ban, ngành cấp tỉnh; Chủ
tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 4;
- Văn phòng Chínhphủ;
- Bộ Tài nguyên và Môi trường ;
- Tổng cục Thuế;
- Cục Quản lý giá (Bộ Tài chính);
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Thường trực Tỉnh uỷ;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- VP Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Uỷ ban MTTQ Việt Nam tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các Sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- UBND các huyện, thành phố;
- Sở Tư pháp;
- Báo Quảng Bình;
- Đài PTTH Quảng Bình;
- Trung tâm Công báo tỉnh;
- Website tỉnh;
- Lưu VT, TNMT, TM.
|
TM.
UỶ BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Đảng
|
PHỤ LỤC
(Kèm
theo Quyết định số 21/2010/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2010 của Uỷ ban
nhân dân tỉnh Quảng Bình)
STT
|
Nhóm,
loại tài nguyên
|
Đơn
vị tính
|
Giá
tính thuế
|
A
|
Khoáng sản các loại (tại bãi
khai thác)
|
|
|
I
|
Khoáng sản kim loại
|
|
|
1
|
Sắt (quặng)
|
Đồng/tấn
|
300.000
|
2
|
Quặng immenit (titan)
|
Đồng/tấn
|
700.000
|
3
|
Vàng (cốm, sa khoáng)
|
Đồng/gram
|
400.000
|
II
|
Khoáng sản không kim loại
|
|
|
1
|
Đá các loại dùng trong sản
xuất công nghiệp
|
Đồng/m3
|
50.000
|
2
|
Đá hộc các loại dùng trong xây
dựng
|
-
|
60.000
|
3
|
Đá xay các loại dùng trong xây
dựng
|
-
|
120.000
|
4
|
Đá Base (cấp phối đá dăm)
|
-
|
50.000
|
5
|
Đá cao silíc dùng trong sản
xuất công nghiệp
|
-
|
70.000
|
6
|
Đá penpát dùng trong sản xuất
công nghiệp
|
-
|
150.000
|
7
|
Đá sét dùng trong sản xuất
công nghiệp
|
-
|
40.000
|
8
|
Đất sét dùng trong sản xuất
công nghiệp
|
|
15.000
|
9
|
Đất san lấp công trình
|
-
|
10.000
|
10
|
Đất sét cao lanh
|
-
|
50.000
|
11
|
Sạn xây dựng các loại
|
-
|
60.000
|
12
|
Cát dùng trong sản xuất công
nghiệp
|
-
|
250.000
|
13
|
Cát dùng trong xây dựng
|
-
|
30.000
|
14
|
Cát mịn dùng trong xây dựng
|
-
|
15.000
|
15
|
Than bùn
|
-
|
60.000
|
B
|
Lâm sản các loại tại bãi giao
(bãi 1)
|
|
|
I
|
Gỗ tròn chính phẩm
|
|
|
1
|
Gỗ nhóm I
|
Đồng/m3
|
8.000.000
|
|
Riêng gỗ Gõ
|
-
|
5.000.000
|
2
|
Gỗ nhóm II
|
-
|
7.000.000
|
|
Riêng gỗ Lim
|
-
|
9.000.000
|
|
Riêng gỗ Táu, Sến
|
-
|
4.000.000
|
3
|
Gỗ nhóm III
|
-
|
3.500.000
|
4
|
Gỗ nhóm IV
|
-
|
2.500.000
|
5
|
Gỗ nhóm V
|
-
|
2.000.000
|
6
|
Gỗ nhóm VI
|
-
|
1.800.000
|
7
|
Gỗ nhóm VII
|
-
|
1.400.000
|
8
|
Gỗ nhóm VIII
|
-
|
1.200.000
|
II
|
Gỗ cành ngọn
|
|
|
1
|
Nhóm I; II
|
Đồng/m3
|
1.500.000
|
2
|
Nhóm III; IV
|
-
|
800.000
|
3
|
Nhóm V đến VIII
|
-
|
400.000
|
III
|
Gỗ tận thu lóc lõi
|
|
|
1
|
Nhóm I; II loại đường kính D
> 25cm; dài > 1,2m
|
-
|
3.000.000
|
2
|
Nhóm I; II loại đường kính D
> 25cm; dài ≤ 1,2m
|
-
|
2.000.000
|
3
|
Nhóm I; II loại đường kính D ≤
25cm
|
-
|
1.000.000
|
IV
|
Lâm sản khác
|
|
|
1
|
Song bột chiều dài ≥ 5m
|
|
|
|
+ Loại đường kính ≥ 0,25cm
|
Đồng/đốt
|
30.000
|
|
+ Loại đường kính ≤ 0,25cm
|
-
|
25.000
|
2
|
Song bột chiều dài < 5m
|
-
|
20.000
|
3
|
Song cát, mây tắt
|
|
|
|
+ Loại dài ≥ 5m
|
Đồng/kg
|
15.000
|
|
+ Loại dài < 5m
|
-
|
8.000
|
4
|
Mây nước
|
Đồng/đốt
|
5.000
|
5
|
Sặt, đót
|
Đồng/kg
|
3.000
|
6
|
Củi
|
Đồng/Ste
|
100.000
|
C
|
Nước thiên nhiên (tại nơi khai
thác)
|
|
|
1
|
Nước khoáng thiên nhiên
|
Đồng/m3
|
180.000
|
2
|
Nước thiên nhiên tinh lọc đóng
chai
|
Đồng/m3
|
50.000
|
3
|
Nước thiên nhiên dùng cho sản
xuất, kinh doanh
|
Đồng/m3
|
3.000
|
Quyết định 21/2010/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Quảng Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 21/2010/QĐ-UBND ngày 20/12/2010 về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Quảng Bình do Ủy ban nhân dân tỉnh Quảng Bình ban hành
4.913
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|