|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 2001/QĐ-UBND 2021 công bố thủ tục hành chính Bảo vệ thực vật của Sở Nông nghiệp Huế
Số hiệu:
|
2001/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Thừa Thiên Huế
|
|
Người ký:
|
Hoàng Hải Minh
|
Ngày ban hành:
|
13/08/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 2001/QĐ-UBND
|
Thừa Thiên Huế, ngày 13 tháng 8 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
CÔNG
BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỨC PHÍ, LỆ PHÍ LĨNH VỰC BẢO VỆ
THỰC VẬT, CHĂN NUÔI VÀ THÚ Y THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ NHÀ NƯỚC CỦA SỞ
NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG THÔN TỈNH THỪA THIÊN HUẾ
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 63/2010/NĐ-CP
ngày 08 tháng 6 năm 2010 của Chính phủ về kiểm soát thủ tục hành chính; Nghị
định số 48/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP
ngày 07 tháng 8 năm 2017 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của các
Nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14 tháng 11 năm 2016 của Bộ Tài chính quy định khung giá dịch vụ tiêm
phòng, tiêu độc, khử trùng cho động vật, chẩn đoán thú y và dịch vụ kiểm nghiệm
thuốc dùng cho động vật;
Căn cứ Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23 tháng 11 năm 2020 của Bộ Tài chính quy định mức thu, chế độ
thu, nộp, quản lý phí, lệ phí trong công tác thú y;
Căn cứ Thông tư số 24/2021/TT-BTC
ngày 31 tháng 3 năm 2021 của Bộ Tài chính về việc quy định mức thu, chế độ thu,
nộp, quản lý và sử dụng phí trong chăn nuôi;
Căn cứ Thông tư số 33/2021/TT-BTC ngày 17 tháng 5 năm 2021 của Bộ Tài chính quy định mức
thu, chế độ thu, nộp, quản lý và sử dụng phí trong
hoạt động kiểm dịch và bảo vệ thực vật thuộc lĩnh vực
nông nghiệp;
Căn cứ Thông tư số 02/2017/TT-VPCP
ngày 31 tháng 10 năm 2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
3279/QĐ-BNN-VP ngày 22 tháng 7 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn về việc công bố thủ tục hành chính
được sửa đổi; bổ sung mức phí, lệ phí lĩnh vực Bảo vệ thực vật, Chăn nuôi,
Trồng trọt, Thú y, Nông nghiệp, Thủy sản, Quản lý Chất lượng Nông lâm sản và
Thủy sản, Lâm nghiệp thuộc phạm vi chức năng quản lý của Bộ Nông nghiệp và Phát
triển nông thôn;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Nông
nghiệp và Phát triển nông thôn.
QUYẾT ĐỊNH
Điều 1.
Công bố kèm theo Quyết định
này Danh mục hai mươi lăm (25) thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung mức phí, lệ phí lĩnh vực Bảo vệ thực vật.
Chăn nuôi và Thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp
và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế (có Phụ lục đính kèm).
Điều 2. Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn có trách nhiệm cập nhật Danh mục
thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung vào Hệ thống thông tin thủ tục hành chính
tỉnh Thừa Thiên Huế theo đúng quy định; công khai thủ tục hành chính này trên
Trang Thông tin điện tử của đơn vị.
Điều 3. Quyết
định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh
Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn; Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Cục KSTTHC (VP Chính phủ);
- CT, PCT Hoàng Hải Minh;
- UBND các huyện, TX, TP Huế;
- Các PCVP UBND tỉnh, TTPVHCC, CV: TP, CTTĐT;
- Lưu: VT, KSTTHC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hoàng Hải Minh
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC THỦ TỤC
HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỨC PHÍ, LỆ PHÍ LĨNH VỰC BẢO VỆ THỰC VẬT, CHĂN NUÔI
VÀ THÚ Y THUỘC PHẠM VI CHỨC NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ NÔNG NGHIỆP VÀ PHÁT TRIỂN NÔNG
THÔN
(Kèm theo Quyết định số 2001/QĐ-UBND ngày 13 tháng 8 năm
2021 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Thừa Thiên
Huế)
STT
|
Số
hồ sơ TTHC
|
Tên
TTHC
|
Tên
VBQPPL quy định nội dung sửa đổi, bổ sung, thay thế mức phí, lệ phí
|
Mức
phí, lệ phí đề nghị công bố1
|
Lĩnh
vực
|
Cơ
quan thực hiện
|
1
|
1.004493
|
Cấp Giấy xác nhận nội dung quảng
cáo thuốc bảo vệ thực vật (thuộc thẩm quyền giải quyết của cấp tỉnh)
|
Thông
tư số 33/2021/TT-BTC ngày 17/5/2021
|
600.000
đồng/lần
|
Bảo
vệ thực vật
|
Chi cục Trồng
trọt và Bảo vệ thực vật
|
2
|
1.004509
|
Cấp giấy phép vận chuyển thuốc bảo
vệ thực vật
|
|
Không
|
Bảo
vệ thực vật
|
Chi cục Trồng
trọt và Bảo vệ thực vật
|
3
|
1.003984
|
Cấp Giấy chứng nhận kiểm dịch thực
vật đối với các lô vật thể vận chuyển từ vùng nhiễm đối tượng kiểm dịch thực
vật
|
Thông
tư số 33/2021/TT-BTC ngày 17/5/2021
|
Mục
III, Biểu phí trong lĩnh vực bảo vệ thực vật
|
Bảo
vệ thực vật
|
Chi cục Trồng
trọt và Bảo vệ thực vật
|
4
|
1.004363
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
Thông
tư số 33/2021/TT-BTC ngày 17/5/2021
|
800.000
đồng/lần
|
Bảo
vệ thực vật
|
Chi cục Trồng
trọt và Bảo vệ thực vật
|
5
|
1.004346
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện buôn bán thuốc bảo vệ thực vật
|
Thông
tư số 33/2021/TT-BTC ngày 17/5/2021
|
800.000
đồng/lần
|
Bảo vệ thực vật
|
Chi cục Trồng
trọt và Bảo vệ thực vật
|
6
|
1.005327
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật thủy sản (đối với cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản
xuất thủy sản giống)
|
Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020
Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
|
- Phí Thẩm định cơ sở chăn nuôi, cơ
sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống
là cơ sở an toàn dịch bệnh (do cơ quan quản lý thú y địa phương thực hiện);
Thẩm định chương trình giám sát dịch bệnh động vật để được miễn kiểm dịch (bao gồm cả thủy sản): 300.000 đồng/lần
- Chi phí khác: Biểu khung giá dịch
vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
|
Thú
y
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
7
|
2.002132
|
Cấp, cấp lại Giấy chứng nhận điều
kiện vệ sinh thú y (Cấp Tỉnh)
|
Thông
tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020
|
* Cấp mới, cấp lại Giấy chứng nhận
ĐKVSTY do giấy chứng nhận cũ hết hiệu lực:
- Phí Kiểm tra điều kiện vệ sinh
thú y đối với cơ sở chăn nuôi động vật tập trung; cơ sở sơ chế, chế biến,
kinh doanh động vật, sản phẩm động vật; kho lạnh bảo quản động vật, sản phẩm
động vật tươi sống, sơ chế, chế biến; cơ sở giết mổ động vật tập trung; cơ sở
ấp trứng, sản xuất, kinh doanh con giống; chợ chuyên kinh doanh động vật; cơ
sở xét nghiệm, chẩn đoán bệnh động vật; cơ sở phẫu thuật động vật; cơ sở sản
xuất nguyên liệu thức ăn chăn nuôi có nguồn gốc động vật và các sản phẩm động
vật khác không sử dụng làm thực phẩm: 1.000.000 đồng/lần
- Phí Kiểm tra đều kiện vệ sinh thú
y đối với cơ sở cách ly kiểm dịch động vật, sản phẩm động vật; cơ sở giết mổ
động vật nhỏ lẻ; chợ kinh doanh động vật nhỏ lẻ; cơ sở thu gom động vật:
450.000 đồng/lần
* Trường hợp Giấy chứng nhận VSTY
vẫn còn thời hạn hiệu lực nhưng bị mất, bị hỏng, thất lạc, hoặc có sự thay đổi, bổ sung thông tin trên Giấy chứng nhận: Không thu phí
|
Thú
y
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
8
|
1.005319
|
Cấp lại Chứng chỉ hành nghề thú y
(trong trường hợp bị mất, sai sót, hư hỏng; có thay đổi thông tin liên quan
đến cá nhân đã được cấp Chứng chỉ hành nghề thú y)
|
Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020
|
Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề dịch
vụ thú y: 50.000 đồng/lần
|
Thú
y
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
9
|
1.004022
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo thuốc thú y
|
Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020
|
Phí Thẩm định nội dung thông tin
quảng cáo thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản, trang thiết bị, dụng cụ trong
thú y: 900.000 đồng/lần
|
Thú y
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
10
|
1.003810
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật trên cạn
|
Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020
Thông
tư số 283/2016/TT-BTC ngày
14/11/2016
|
- Phí Thẩm định cơ sở chăn nuôi, cơ
sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống
là cơ sở an toàn dịch bệnh (do cơ quan quản lý thú y địa
phương thực hiện); Thẩm định chương trình giám sát dịch bệnh động vật để được
miễn kiểm dịch (bao gồm cả thủy sản): 300.000 đồng/lần
- Chi phí khác: Biểu khung giá dịch
vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
|
Thú
y
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
11
|
1.003781
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật trên cạn (Cấp Tỉnh)
|
Thông
tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020
Thông
tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
|
- Phí Thẩm định cơ sở chăn nuôi, cơ
sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống
là cơ sở an toàn dịch bệnh (do cơ quan quản lý thú y địa
phương thực hiện); Thẩm định chương trình giám sát dịch bệnh động vật để được
miễn kiểm dịch (bao gồm cả thủy sản): 300.000 đồng/lần
- Chi phí khác: Biểu khung giá dịch
vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
|
Thú
y
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
12
|
1.003619
|
Cấp giấy chứng nhận cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở phải đánh giá lại
|
Thông tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020
Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
|
- Phí Thẩm định cơ sở chăn nuôi, cơ
sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống
là cơ sở an toàn dịch bệnh (do cơ quan quản lý thú y địa
phương thực hiện); Thẩm định chương trình giám sát dịch bệnh động vật để được
miễn kiểm dịch (bao gồm cả thủy sản): 300.000 đồng/lần
- Chi phí khác: Biểu khung giá dịch
vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
|
Thú
y
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
13
|
1.003612
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật thủy sản
|
Thông
tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020
Thông
tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
|
- Phí Thẩm định cơ sở chăn nuôi, cơ
sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống
là cơ sở an toàn dịch bệnh (do cơ quan quản lý thú y địa
phương thực hiện); Thẩm định chương trình giám sát dịch bệnh động vật để được
miễn kiểm dịch (bao gồm cả thủy sản): 300.000 đồng/lần
- Chi phí khác: Biểu khung giá dịch
vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
|
Thú
y
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
14
|
1.003589
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật trên cạn đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng
nhận
|
Thông
tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020
Thông
tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
|
- Phí Thẩm định cơ sở chăn nuôi, cơ
sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống
là cơ sở an toàn dịch bệnh (do cơ quan quản lý thú y địa
phương thực hiện); Thẩm định chương trình giám sát dịch bệnh động vật để được
miễn kiểm dịch (bao gồm cả thủy sản): 300.000 đồng/lần
- Chi phí khác: Biểu khung giá dịch
vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
|
Thú
y
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
15
|
1.003577
|
Cấp Giấy chứng nhận cơ sở an toàn
dịch bệnh động vật thủy sản đối với cơ sở có nhu cầu bổ sung nội dung chứng
nhận
|
Thông
tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020
Thông
tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
|
- Phí Thẩm định cơ sở chăn nuôi, cơ
sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất thủy sản giống
là cơ sở an toàn dịch bệnh (do cơ quan quản lý thú y địa
phương thực hiện); Thẩm định chương trình giám sát dịch bệnh động vật để được
miễn kiểm dịch (bao gồm cả thủy sản): 300.000 đồng/lần
- Chi phí khác: Biểu khung giá dịch
vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
|
Thú
y
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
16
|
2.001064
|
Cấp, gia hạn Chứng chỉ hành nghề
thú y thuộc thẩm quyền cơ quan quản lý chuyên ngành thú y cấp tỉnh (gồm tiêm
phòng, chữa bệnh, phẫu thuật động vật; tư vấn các hoạt động liên quan đến
lĩnh vực thú y; khám bệnh, chẩn đoán bệnh, xét nghiệm bệnh động vật; buôn bán
thuốc thú y)
|
Thông
tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020
|
Lệ phí cấp chứng chỉ hành nghề dịch
vụ thú y: 50.000 đồng/lần
|
Thú
y
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
17
|
1.002338
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động
vật, sản phẩm động vật trên cạn vận chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
Thông
tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020;
Thông
tư số 283/2016/TT-BTC ngày 01/01/2017
|
- Phí kiểm dịch: Chi tiết theo Mục
III Biểu phí, lệ phí trong công tác thú y
- Các chỉ tiêu kiểm tra: Thông tư
số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
|
Thú
y
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
18
|
1.002239
|
Cấp lại Giấy chứng nhận cơ sở an
toàn dịch bệnh động vật (trên cạn và thủy sản) đối với cơ sở có Giấy chứng
nhận hết hiệu lực do xảy ra bệnh hoặc phát hiện mầm bệnh tại cơ sở đã được chứng nhận an toàn hoặc do không thực hiện giám sát, lấy mẫu đúng,
đủ số lượng trong quá trình duy trì điều kiện cơ sở sau khi được chứng nhận
|
Thông
tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020
Thông
tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
|
Thẩm định cơ sở
chăn nuôi, cơ sở chăn nuôi cấp xã, cơ sở nuôi trồng thủy sản, cơ sở sản xuất
thủy sản giống là cơ sở an toàn dịch bệnh (do cơ quan quản lý thú y địa
phương thực hiện); Thẩm định chương trình giám sát dịch bệnh động vật để được
miễn kiểm dịch (bao gồm cả thủy sản): 300.000đ/lần
- Chi phí khác: Biểu khung giá dịch
vụ ban hành kèm theo Thông tư số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
|
Thú
y
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
19
|
2.000873
|
Cấp giấy chứng nhận kiểm dịch động
vật, sản phẩm động vật thủy sản vận
chuyển ra khỏi địa bàn cấp tỉnh
|
Thông
tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020;
Thông
tư số 283/2016/TT-BTC ngày 01/01/2017
|
- Phí kiểm dịch: Chi tiết theo Mục III
Biểu phí, lệ phí trong công tác thú y
- Các chỉ tiêu kiểm tra: Thông tư
số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
|
Thú
y
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
20
|
1.001686
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
buôn bán thuốc thú y
|
Thông
tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020
|
Kiểm tra điều kiện cơ sở buôn bán
thuốc thú y, thuốc thú y thủy sản: 230.000đ/lần
|
Thú
y
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
21
|
1.001094
|
Kiểm dịch đối với động vật thủy sản
tham gia hội chợ, triển lãm, thi đấu thể thao, biểu diễn nghệ thuật; sản phẩm
động vật thủy sản tham gia hội chợ, triển lãm
|
Thông
tư số 101/2020/TT-BTC ngày 23/11/2020;
Thông
tư số 283/2016/TT-BTC ngày 01/01/2017
|
- Phí kiểm dịch: Chi tiết theo Mục
III Biểu phí, lệ phí trong công tác thú y
- Các chỉ tiêu kiểm tra: Thông tư
số 283/2016/TT-BTC ngày 14/11/2016
|
Thú
y
|
Chi cục Chăn nuôi và Thú y
|
22
|
1.008129
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
Thông
tư số 24/2021/TT- BTC ngày 31/3/2021
|
- Thẩm định để cấp lại: 250.000 đồng/cơ sở/lần
- Thẩm định đánh giá giám sát duy
trì điều kiện chăn nuôi trang trại quy mô lớn: 1.500.000 đồng/01 cơ sở/lần
|
Chăn
nuôi
|
Sở Nông nghiệp và phát triển nông
thôn
|
23
|
1.003126
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng.
|
Thông
tư số 24/2021/TT-BT (ngày 31/3/2021)
|
- Thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi (trường hợp phải đánh giá điều kiện thực
tế): 5.700.000 đồng/01 cơ sở/lần
- Thẩm định cấp giấy chứng nhận đủ
điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi (trường hợp không đánh giá điều kiện
thực tế): 1.600.000 đồng/01 cơ sở/lần
- Thẩm định đánh giá giám sát duy
trì điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: 1.500.000 đồng/01 cơ sở/lần
|
Chăn
nuôi
|
Sở Nông nghiệp và phát triển nông
thôn
|
24
|
1.008128
|
Cấp Giấy chứng nhận đủ điều kiện
chăn nuôi đối với chăn nuôi trang trại quy mô lớn
|
Thông
tư số 24/2021/TT- BTC ngày 31/3/2021
|
- Thẩm định để
cấp giấy chứng nhận đủ điều kiện chăn nuôi trang trại quy mô lớn: 2.300.000
đồng/01 cơ sở/lần
- Thẩm định đánh giá giám sát duy
trì điều kiện chăn nuôi trang trại quy mô lớn: 1.500.000 đồng/01 cơ sở/lần.
|
Chăn
nuôi
|
Sở Nông nghiệp và phát triển nông
thôn
|
25
|
1.008127
|
Cấp lại Giấy chứng nhận đủ điều
kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi thương mại, thức ăn chăn nuôi theo đặt hàng
|
Thông
tư số 24/2021/TT-BTC ngày 31/3/2021
|
Thẩm định cấp lại (trường hợp không
đánh giá điều kiện thực tế): 250.000 đồng/01 cơ sở/lần
- Thẩm định đánh giá giám sát duy
trì điều kiện sản xuất thức ăn chăn nuôi: 1.500.000 đồng/01 cơ sở/lần
|
Chăn
nuôi
|
Sở Nông nghiệp và phát triển nông
thôn
|
1 Mức phí, lệ phí mới tại VBQPPL quy định sửa đổi, bổ sung, thay thế
Quyết định 2001/QĐ-UBND năm 2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung mức phí, lệ phí lĩnh vực Bảo vệ thực vật, Chăn nuôi và Thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 2001/QĐ-UBND ngày 13/08/2021 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung mức phí, lệ phí lĩnh vực Bảo vệ thực vật, Chăn nuôi và Thú y thuộc phạm vi chức năng quản lý nhà nước của Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn tỉnh Thừa Thiên Huế
729
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|