|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
20/2013/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Bình
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Xuân Quang
|
Ngày ban hành:
|
27/08/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
20/2013/QĐ-UBND
|
Quảng Bình, ngày
27 tháng 08 năm 2013
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH
THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban
nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm
2009;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng
5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 105/2010/TT-BTC ngày 23 tháng
7 năm 2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài
nguyên và hướng dẫn thi hành Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm
2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Thuế tài nguyên;
Theo đề nghị của liên ngành tại Biên bản cuộc họp
ngày 12 tháng 07 năm 2013 và Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số 1580/TTr-STC
ngày 16 tháng 07 năm 2013,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều
1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng
giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
Điều
2. Mức giá quy định tại Điều 1 Quyết định
này là mức giá tối thiểu làm căn cứ để tính thuế tài nguyên. Trường hợp thực tế
nếu giá bán ghi trên hoá đơn (chưa bao gồm thuế GTGT) cao hơn mức giá tối thiểu
quy định tại Quyết định này thì tính theo giá ghi trên hóa đơn, ngược lại nếu
giá bán ghi trên hoá đơn thấp hơn thì tính theo giá quy định tại Quyết định
này.
Điều
3. Quyết định này có hiệu lực thi hành sau
10 ngày kể từ ngày ký ban hành và thay thế các Quyết định: Quyết định số
21/2010/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2010 của UBND tỉnh Quảng Bình ban hành bảng
giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Quảng Bình, Quyết định số
03/2011/QĐ-UBND ngày 31 tháng 03 năm 2011 của UBND tỉnh Quảng Bình ban hành bổ
sung bảng giá tính thuế tài nguyên đối với sản phẩm gỗ khai thác tận thu từ rừng
nghèo kiệt để giải phóng mặt bằng trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
Điều
4. Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các
Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường; Cục trưởng Cục Thuế; thủ trưởng các Sở,
ban, ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ TN và MT, Tổng cục Thuế;
- Cục Quản lý giá (Bộ Tài chính);
- Cục Kiểm tra văn bản (Bộ Tư pháp);
- Thường trực Tỉnh uỷ;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Đoàn ĐBQH tỉnh; UBMTTQ VN tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Báo QB, Đài PT-TH QB;
- Công báo tỉnh; Website tỉnh;
- Lưu VT, TNMT, TM.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Xuân Quang
|
BẢNG GIÁ
TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Quyết định số 20 /2013/QĐ-UBND ngày 27 tháng 8 năm 2013 của Uỷ ban
nhân dân tỉnh Quảng Bình)
STT
|
Nhóm, loại tài
nguyên
|
Đơn vị tính
|
Giá tính thuế
|
A
|
Khoáng sản các loại (tại bãi khai thác)
|
|
|
I
|
Khoáng sản kim loại
|
|
|
1
|
Sắt (quặng)
|
Đồng/tấn
|
500.000
|
2
|
Quặng immenit (titan)
|
Đồng/tấn
|
1.200.000
|
3
|
Quặng Mangan
|
|
|
3.1
|
Mangan có hàm lượng <20%
|
Đồng/tấn
|
700.000
|
3.2
|
Mangan có hàm lượng từ 20% đến 29%
|
Đồng/tấn
|
1.000.000
|
3.3
|
Mangan có hàm lượng từ 30% đến 34%
|
Đồng/tấn
|
1.400.000
|
3.4
|
Mangan có hàm lượng trên 34%
|
Đồng/tấn
|
1.600.000
|
4
|
Vàng (cốm, sa khoáng)
|
Đồng/gram
|
700.000
|
II
|
Khoáng sản không kim loại
|
|
|
1
|
Đá các loại dùng trong sản xuất công nghiệp
|
Đồng/m3
|
80.000
|
2
|
Đá hộc các loại dùng trong xây dựng
|
Đồng/m3
|
80.000
|
3
|
Đá xay các loại dùng trong xây dựng
|
Đồng/m3
|
120.000
|
|
Riêng:
|
|
|
|
Đá dăm 1x2
|
Đồng/m3
|
160.000
|
|
Đá dăm 2x4
|
Đồng/m3
|
140.000
|
|
Đá dăm 4x6
|
Đồng/m3
|
120.000
|
|
Đá dăm 0,5x1
|
Đồng/m3
|
150.000
|
|
Đá mạt (0x5)
|
Đồng/m3
|
70.000
|
4
|
Đá Base (cấp phối đá dăm)
|
|
|
4.1
|
Đá Base (cấp phối đá dăm) loại 1
|
Đồng/m3
|
110.000
|
4.2
|
Đá Base (cấp phối đá dăm) loại 2
|
Đồng/m3
|
90.000
|
5
|
Đá cao silíc dùng trong sản xuất công nghiệp
|
Đồng/m3
|
70.000
|
6
|
Đá penpát dùng trong sản xuất công nghiệp
|
Đồng/m3
|
150.000
|
7
|
Đá sét dùng trong sản xuất công nghiệp
|
Đồng/m3
|
40.000
|
8
|
Đất sét dùng trong sản xuất công nghiệp
|
Đồng/m3
|
40.000
|
9
|
Đất làm gạch
|
Đồng/m3
|
40.000
|
10
|
Đất san lấp công trình
|
Đồng/m3
|
20.000
|
11
|
Đất sét cao lanh
|
Đồng/m3
|
70.000
|
12
|
Sạn xây dựng các loại
|
Đồng/m3
|
80.000
|
13
|
Cát dùng trong sản xuất công nghiệp
|
Đồng/m3
|
250.000
|
14
|
Cát dùng trong xây dựng
|
Đồng/m3
|
60.000
|
15
|
Cát mịn dùng trong xây dựng
|
Đồng/m3
|
30.000
|
16
|
Cát san lấp mặt bằng
|
Đồng/m3
|
20.000
|
17
|
Than bùn
|
Đồng/m3
|
80.000
|
18
|
Các loại KS không kim loại khác (Laterit)
|
Đồng/tấn
|
60.000
|
B
|
Lâm sản các loại tại bãi giao
|
|
|
I
|
Gỗ tròn chính phẩm
|
|
|
1
|
Gỗ nhóm I
|
Đồng/m3
|
8.000.000
|
|
Riêng gỗ Gõ
|
Đồng/m3
|
5.000.000
|
2
|
Gỗ nhóm II
|
Đồng/m3
|
7.000.000
|
|
Riêng gỗ Lim
|
Đồng/m3
|
9.000.000
|
|
Riêng gỗ Táu, Sến
|
Đồng/m3
|
4.000.000
|
3
|
Gỗ nhóm III
|
Đồng/m3
|
3.500.000
|
|
Riêng gỗ Giỗi, Re hương, Chua khét
|
Đồng/m3
|
4.500.000
|
4
|
Gỗ nhóm IV
|
Đồng/m3
|
2.500.000
|
5
|
Gỗ nhóm V
|
Đồng/m3
|
2.000.000
|
6
|
Gỗ nhóm VI
|
Đồng/m3
|
1.800.000
|
7
|
Gỗ nhóm VII
|
Đồng/m3
|
1.400.000
|
8
|
Gỗ nhóm VIII
|
Đồng/m3
|
1.200.000
|
II
|
Gỗ cành ngọn
|
|
|
1
|
Nhóm I; II
|
Đồng/m3
|
1.500.000
|
2
|
Nhóm III; IV
|
Đồng/m3
|
800.000
|
3
|
Nhóm V đến VIII
|
Đồng/m3
|
400.000
|
III
|
Gỗ tận thu lóc lõi
|
|
|
1
|
Nhóm I; II loại đường kính D > 25cm; dài >
1,2m
|
Đồng/m3
|
3.000.000
|
2
|
Nhóm I; II loại đường kính D > 25cm; dài ≤
1,2m
|
Đồng/m3
|
2.000.000
|
3
|
Nhóm I; II loại đường kính D ≤ 25cm
|
Đồng/m3
|
1.000.000
|
4
|
Các nhóm khác
|
Đồng/m3
|
500.000
|
IV
|
Lâm sản khác
|
|
|
1
|
Song bột chiều dài ≥ 5m
|
|
|
|
+ Loại đường kính ≥ 0,25cm
|
Đồng/đốt
|
30.000
|
|
+ Loại đường kính ≤ 0,25cm
|
Đồng/đốt
|
25.000
|
2
|
Song bột chiều dài < 5m
|
Đồng/đốt
|
20.000
|
3
|
Song cát, mây tắt
|
|
|
|
+ Loại dài ≥ 5m
|
Đồng/kg
|
15.000
|
|
+ Loại dài < 5m
|
Đồng/kg
|
8.000
|
4
|
Mây nước
|
Đồng/đốt
|
5.000
|
5
|
Sặt, đót
|
Đồng/kg
|
3.000
|
6
|
Củi
|
Đồng/Ste
|
100.000
|
V
|
Sản phẩm gỗ tận thu từ rừng nghèo kiệt để giải
phóng mặt bằng tại bãi giao
|
|
|
|
Gỗ có đường kính D ≥ 25 cm trở lên
|
|
|
1
|
Gỗ nhóm I
|
Đồng/m3
|
1.000.000
|
2
|
Gỗ nhóm II
|
Đồng/m3
|
800.000
|
3
|
Riêng gỗ Lim
|
Đồng/m3
|
1.500.000
|
4
|
Gỗ nhóm III
|
Đồng/m3
|
750.000
|
5
|
Gỗ nhóm IV
|
Đồng/m3
|
650.000
|
6
|
Gỗ nhóm V
|
Đồng/m3
|
500.000
|
7
|
Gỗ nhóm VI
|
Đồng/m3
|
400.000
|
8
|
Gỗ nhóm VII - nhóm VIII
|
Đồng/m3
|
300.000
|
|
Gỗ có đường kính D < 25 cm
|
|
|
1
|
Gỗ nhóm I
|
Đồng/m3
|
500.000
|
2
|
Gỗ nhóm II
|
Đồng/m3
|
400.000
|
3
|
Riêng gỗ Lim
|
Đồng/m3
|
750.000
|
4
|
Gỗ nhóm III
|
Đồng/m3
|
350.000
|
5
|
Gỗ nhóm IV
|
Đồng/m3
|
300.000
|
6
|
Gỗ nhóm V
|
Đồng/m3
|
250.000
|
7
|
Gỗ nhóm VI
|
Đồng/m3
|
200.000
|
8
|
Gỗ nhóm VII - nhóm VIII
|
Đồng/m3
|
150.000
|
C
|
Nước thiên nhiên (tại nơi khai thác)
|
|
|
1
|
Nước khoáng thiên nhiên
|
Đồng/m3
|
180.000
|
2
|
Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai
|
Đồng/m3
|
50.000
|
3
|
Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất, kinh doanh
|
Đồng/m3
|
4.000
|
D
|
Thủy sản tự nhiên
|
|
|
1
|
Tôm hùm loại 1
|
Đồng/kg
|
400.000
|
2
|
Tôm hùm các loại khác
|
Đồng/kg
|
200.000
|
3
|
Tôm các loại khác
|
Đồng/kg
|
60.000
|
4
|
Mực các loại
|
Đồng/kg
|
50.000
|
5
|
Cá biển các loại
|
Đồng/kg
|
30.000
|
Quyết định 20/2013/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên tỉnh Quảng Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 20/2013/QĐ-UBND ngày 27/08/2013 về Bảng giá tính thuế tài nguyên tỉnh Quảng Bình
8.004
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|