Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Số hiệu: 20/2013/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Nghệ An Người ký: Thái Văn Hằng
Ngày ban hành: 29/03/2013 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 20/2013/QĐ-UBND

Nghệ An, ngày 29 tháng 3 năm 2013

 

QUYẾT ĐỊNH

BAN HÀNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE ÔTÔ, XE HAI BÁNH GẮN MÁY, TÀU, THUYỀN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN

Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;

Căn cứ Luật Quản lý thuế số 78/2006/QH11 ngày 26/11/2006;

Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ và Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;

Xét đề nghị của Cục Thuế Nghệ An tại Tờ trình số 256/TTr-CT ngày 11/3/2013 về việc ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe mô tô, xe gắn máy, tàu thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với xe ôtô, xe môtô, xe gắn máy và tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An (sau đây gọi là Bảng giá):

(Có các Phụ lục số 01, 02, 03 kèm theo)

1. Bảng giá ban hành kèm theo Quyết định này là Bảng giá đối với xe ô tô, xe mô tô, xe gắn máy và tàu, thuyền là tài sản mới (100%). Trường hợp là tài sản cũ đã qua sử dụng thì giá để tính lệ phí trước bạ được tính bằng giá trị tài sản mới(100%) quy định tại Bảng giá nhân (x) với tỷ lệ phần trăm (%) chất lượng còn lại của tài sản tính lệ phí trước bạ.

2. Tỷ lệ (%) chất lượng còn lại của tài sản tính lệ phí trước bạ được quy định cụ thể như sau:

a) Kê khai lệ phí trước bạ lần đầu tại Việt Nam:

- Tài sản mới: 100%.

- Tài sản đã qua sử dụng nhập khẩu vào Việt Nam: 85%.

b) Kê khai lệ phí trước bạ tại Việt Nam từ lần thứ 2 trở đi (trường hợp tài sản đã được kê khai, nộp lệ phí trước bạ tại Việt Nam thực hiện chuyển nhượng và kê khai lệ phí trước bạ tiếp theo với cơ quan quản lý nhà nước):

- Thời gian đã sử dụng trong 1 năm: 85%

- Thời gian đã sử dụng trên 1 đến 3 năm: 70%

- Thời gian đã sử dụng từ trên 3 đến 6 năm: 50%

- Thời gian đã sử dụng trên 6 đến 10 năm: 30%

- Thời gian đã sử dụng trên 10 năm: 20%

3. Thời gian đã sử dụng của tài sản được xác định như sau:

- Đối với tài sản được sản xuất tại Việt Nam, thời gian đã sử dụng tính từ thời điểm (năm) sản xuất tài sản đó đến năm kê khai lệ phí trước bạ;

- Đối với tài sản mới (100%) nhập khẩu, thời gian đã sử dụng tính từ thời điểm (năm) nhập khẩu tài sản đó đến năm kê khai lệ phí trước bạ. Trường hợp không xác định được thời điểm nhập khẩu thì tính theo thời điểm (năm) sản xuất ra tài sản đó.

- Đối với tài sản đã qua sử dụng nhập khẩu kê khai lệ phí trước bạ tại Việt Nam từ lần thứ 2 trở đi, thời gian đã sử dụng tính từ thời điểm (năm) sản xuất tài sản đó đến năm kê khai lệ phí trước bạ và giá trị tài sản làm căn cứ xác định giá tính lệ phí trước bạ là giá của loại tài sản tương ứng do Uỷ ban nhân dân tỉnh quy định mới 100%.

4. Trường hợp giá thực tế chuyển nhượng kê khai cao hơn giá quy định tại Bảng giá kèm theo Quyết định này thì áp dụng theo giá thực tế kê khai.

Điều 2. Tổ chức thực hiện:

1. Cục trưởng Cục Thuế có trách nhiệm tổ chức triển khai và chỉ đạo thực hiện việc thu lệ phí trước bạ đúng quy định tại Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ; Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ.

2. Trong quá trình thực hiện, cơ quan thuế có trách nhiệm theo dõi, phát hiện kịp thời tài sản thuộc đối tượng đăng ký nộp lệ phí trước bạ nhưng chưa được quy định trong Bảng giá của tỉnh hoặc giá quy định trong Bảng giá chưa phù hợp với tình hình thực tế để báo cáo UBND tỉnh bổ sung, sửa đổi Bảng giá cho phù hợp.

Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, thay thế các Quyết định số 20/2012/QĐ-UBND 13/3/2012 về việc ban hành Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ôtô, xe hai bánh gắn máy, tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An; Quyết định số 28/2012/QĐ-UBND ngày 03/5/2012, Quyết định số 53/2012/QĐ-UBND ngày 08/8/2012 và Quyết định số 82/2012/QĐ-UBND ngày 21/11/2012 về việc sửa đổi, bổ sung Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ôtô, xe mô tô, xe gắn máy, tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An.

Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế Nghệ An, Giám đốc Sở, ban ngành cấp tỉnh và các doanh nghiệp, các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.

 

 

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Thái Văn Hằng

 

PHỤ LỤC 01

BẢNG GIÁ BÁN TỐI THIỂU XE Ô TÔ DÙNG ĐỂ QUẢN LÝ THU LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 20/2013/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2013 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Nghệ An)

Phần I

MỘT SỐ QUY ĐỊNH CHUNG VÀ KÝ HIỆU DÙNG TRONG BẢNG GIÁ

A. KÝ HIỆU

AT: Số tự động

MT: Số sàn

2WD: Một cầu

4WD: Hai cầu

Limited = LTD (Ltd)

CVT: Số tự động vô cấp

FWD: dẫn động cầu trước

RWD: dẫn động cầu sau

AWD: dẫn động hai cầu

TSI, TFSI, FSI: Công nghệ động cơ TSI, TFSI, FSI

B. MỘT SỐ QUY ĐỊNH CHUNG

1. Đối với xe ô tô có thùng đông lạnh gắn trên chassis xe tính bằng 125% giá xe tải thùng cùng chủng loại và cùng năm sản xuất.

2. Đối với xe tải chỉ có chassis, không có thùng tính bằng 90% giá xe tải thùng cùng chủng loại và cùng năm sản xuất.

3. Đối với xe chassis đóng thêm thùng, tính bằng 110% giá xe chassis cùng chủng loại.

4. Đối với xe tải có gắn cần cẩu tính bằng 120% giá xe tải thùng có cùng chủng loại và cùng năm sản xuất.

5. Đối với xe tải ben (xe có thùng tự đổ) chưa quy định giá tại Quyết định này thì tính bằng 105% giá xe tải thùng cùng chủng loại và cùng năm sản xuất.

6. Đối với ô tô chở người dưới 10 chỗ ngồi đã qua sử dụng trên 10 năm nếu chưa được quy định trên bảng giá được phép tính lệ phí trước bạ theo giá quy định thấp nhất của loại xe cùng tên, cùng hãng (có thể khác loại), cùng khu vực sản xuất, có dung tích xylanh bằng hoặc gần nhất.

7. Đối với lốc máy (tổng thành máy), khung xe ô tô:

a) Lốc máy: Giá tính LPTB đối với lốc máy được quy định tối thiểu bằng 30% giá tính LPTB của cả chiếc xe cùng chủng loại, cùng năm và cùng nước sản xuất theo từng trường hợp cụ thể (mới 100% hay đã qua sử dụng).Trường hợp nếu lốc máy không xác định được chủng loại hoặc năm sản xuất thì giá tính LPTB được xác định bằng 30% giá tính LPTB của xe được thay máy.

b) Khung xe: Cách xác định giá tính LPTB tương tự như cách xác định giá tính LPTB đối với lốc máy nhưng theo tỷ lệ 70%.

8. Đối với xe tải đầu kéo sơmirơmooc:

- Nếu tính riêng đầu kéo tính bằng 70% của giá xe đầu kéo sơmirơmooc.

- Nếu tính riêng sơmirơmooc tính bằng 30% của giá xe đầu kéo sơmirơmooc.

9. Đối với xe nhập khẩu không quy định nước sản xuất thì không yêu cầu cụ thể nước sản xuất khi tính lệ phí trước bạ

Phần II

XE NHẬP KHẨU

CHƯƠNG 1 - AUDI

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100%
(triệu đồng)

1

AUDI A1 1.4 TFSI

1 050

2

AUDI A3 2.0T Sport

1 700

3

AUDI A3 dung tích 2.0

1 600

4

AUDI A4 1.8 TFSI

1 760

5

AUDI A4 2.0T Quattro Prestige

1 900

6

AUDI A4 2.0 Sedan (TFSI)

2 100

7

AUDI A5 dung tích 3.2 Quattro prestige

2 600

8

AUDI A5 Sline

2 400

9

AUDI A5 dung tích 3.2

1 934

10

AUDI A6 dung tích 2.0

1 740

11

AUDI A6 dung tích 2.8

2 300

12

AUDI A6 dung tích 3.0

2 800

13

AUDI A6 Quattro Prestige dung tích 3.0

2 539

14

AUDI A6 2.0 TFSI

2 200

15

AUDI A7 dung tích 3.0T Sportback

3 427

16

AUDI A8 dung tích 4.2

4 320

17

AUDI A8L dung tích 4.2 Quattro

3 410

18

AUDI A8L FSI dung tích 4.2

4 663

19

AUDI A8L SAL Quattro dung tích 4.2

4 320

20

AUDI Q5 2.0 Quattro Premium TFSI

2 470

21

AUDI Q5 2.0 Quattro Premium Plus

2 200

22

AUDI Q5 2.0 Sline (Prestige)

2 300

23

AUDI Q5 2.0 Quattro TFSI

2 300

24

AUDI Q5 2.0 TFSI

2 300

25

AUDI Q5 dung tích 3.2 Quattro

2 840

26

AUDI Q5 dung tích 3.2 Sline

2 840

27

AUDI Q7 dung tích 3.0 TSI

3 600

28

AUDI Q7 dung tích 3.0T TFSI

3 870

29

AUDI Q7 dung tích 3.0 Prestige

2 998

30

AUDI Q7 dung tích 3.0 Quattro

2 954

31

AUDI Q7 dung tích 3.6 Prestige Sline

3 095

32

AUDI Q7 dung tích 3.6 Quattro

2 998

33

AUDI Q7 dung tích 3.6 FSI

3 150

34

AUDI Q7 dung tích 4.2 Prestige Sline

3 224

35

AUDI Q7 dung tích 4.2 Quattro

3 385

36

AUDI R8 4.2

3 700

37

AUDI TT dung tích 3.2

2 128

38

AUDI TT 2.0 COUPE SLINE; 04 chỗ

2 500

39

AUDI TT 2.0 ROADSTER 2.0; 02 chỗ

2 160

 

CHƯƠNG 2- ASTON MARTIN

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100%
(triệu đồng)

1

ASTON MARTIN VANTAGE dung tích 4.3

5 969

2

ASSTON MARTIN B9 dung tích 6.0

5 383

3

ASSTON MARTIN DB9 dung tích 6.0

5 705

 

CHƯƠNG 3- BENTLEY

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100%
(triệu đồng)

1

Bentley Continental Flying SpurSpeed 6.0

12 25

2

Bentley Continental GT 6.0

10 026

3

Bentley ARNAGE dung tích 6.8

11 607

4

Bentley Mulsanne

22 770

 

CHƯƠNG 4- BMW

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100%
(triệu đồng)

1

BMW Alpina B7

6 126

2

BMW 116i dung tích 1.6

800

3

BMW 118i dung tích 2.0

900

4

BMW 316i

1 200

5

BMW 318i

1 200

6

BMW 320 Excutive

1 160

7

BMW 320 LifeStyle

1 270

8

BMW 320i

1 586

9

BMW 320i Cabriolet

2 455

10

BMW 320i dung tích 2.5

1 350

11

BMW 320i LCI

1 430

12

BMW 323i

1 400

13

BMW 325i

1 927

14

BMW 325i LifeStyle

1 460

15

BMW 325i Cabriolet

2 791

16

BMW 328i

2 031

17

BMW 328i Convertible

1 500

18

BMW 335i Convertible 3.0

1 600

19

BMW 335i dung tích 3.5, 1 cầu

1 700

20

BMW 518i

1 630

21

BMW 520i

1 630

22

BMW 523i

2 260

23

BMW 525i dung tích 2.5

1 500

24

BMW 525i dung tích 3.0

2 100

25

BMW 528i

2 623

26

BMW 530i

2 600

27

BMW 535i Gran Turismo

3 211

28

BMW 535i

2 800

29

BMW 630i Cabrio

3 350

30

BMW 645ci

2 400

31

BMW 650i

2 500

32

BMW 730i

3 000

33

BMW 5 SERIES 520I

1 550

34

BMW 320i Business

1 150

35

BMW 320i Professional

1 300

36

BMW 320i MODERN

1 528

37

BMW 325i Business

1 350

38

BMW 325i Professional

1 450

39

BMW 523i Business

1 600

40

BMW 523i Professional

1 800

41

BMW 530I 3.0

2 100

42

BMW Z4 dung tích 3.0

1 935

43

BMW Z4 sDrive 20i cabrio 2.0

2 495

44

BMW Z4 sDrive 23i

2 413

45

BMW X1 sDrive 18i

1 573

46

BMW X1 sDrive 28i

1 909

47

BMW X1 2.8Xi

1 970

48

BMW X1 XDRIVE 28i

1 700

49

BMW X3

1 850

50

BMW X3 Xdrive 20i

2 200

51

BMW X5 dung tích 3.0

3 611

52

BMW X5 3.0 SI

3 125

53

BMW X5 dung tích 4.8

5 288

54

BMW X5sDrive 35i

3 358

55

BMW X6 35i

3 253

56

BMW X6 XDRIVE 35I

3 500

57

BMW X6 dung tích 3.0

3 869

58

BMW X6 M dung tích 4.4

4 482

59

BMW X6 dung tích 4.4

4 192

60

BMW X6 dung tích 5.0

4 514

61

BMW 630I 3.0

3 500

62

BMW 730Li

4 093

63

BMW 740Li

4 828

64

BMW 745i

2 700

65

BMW 750i

5 184

66

BMW 750Li

5 668

67

BMW 760Li

7 457

68

BMW 640i GRAN COUPE dung tích 2979 cm3, 5 chỗ

3 750

69

BMW M3 Convertible

2 300

 

CHƯƠNG 5- BUICK LACROSS

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100%
(triệu đồng)

1

BUICK LACROSS dung tích 3.0

846

2

BUICK EXCELLE dung tích 1.8

601

 

CHƯƠNG 6- HIỆU CADILLAC

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100%
(triệu đồng)

1

Cadillac CTS dung tích 3.6

1 806

2

Cadillac CTS Premium Collection dung tích 3.6

2 450

3

Cadillac CTS Premium Collection dung tích 3.0

2 386

4

Cadillac De ville concours 4.6

2 080

5

Cadillac Escalade ESV dung tích 6.2

3 611

6

Cadillac Escalade EXV 6.2

1 720

7

Cadillac Escalade 6.2

3 224

8

Cadillac Escalade EXT (Pickup) 6.2

2 250

9

Cadillac Escalade Hybrid 6.0; hai cầu

2 750

10

Cadillac Escalade Hybrid 6.0; một cầu

2 820

11

Cadillac Escalade Platium dung tích 6.2

4 192

12

Cadillac SRX 3.0

2 699

13

Cadillac SRX Tubo dung tích 2.8

2 297

14

Cadillac SRX Premium dung tích 3.0

2 055

15

Cadillac Fleetwood 5.7

1 920

16

Cadillac Seville 4.6

2 400

 

CHƯƠNG 7- JAGUAR

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100%
(triệu đồng)

1

Jaguar xjl supercharged 5.0

4 765

2

Xe Jaguar -X- TYPE ESTATE 3.0

1 240

3

Xe Jaguar -XJ- VANDEN PLAS 4.2

3 280

 

4

 

1

 

3

 

9

 
CHƯƠNG 8- HIỆU CHRYSLER

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100%
(triệu đồng)

1

Chrysler New yorker 3.5

1 520

2

Chrysler 300 Limited dung tích 3.5

1 010

3

Chrysler 300C dung tích 2.7

1 700

4

Chrysler 300C dung tích 3.5

1 891

5

Chrysler 300C dung tích 5.7

1 935

6

Chrysler Concorde 3.5

1 120

7

Chrysler Cirrus 2.5

960

8

Chrysler PT Cruiser

746

9

Chrysler Town&Country Limited Rtus dung tích 4.0

1 864

10

Chrysler Town&Country Limited ED dung tích 3.8

1 741

11

Chrysler Town&Country Limited dung tích 3.0 (Đài Loan)

903

12

Chrysler 300 Touring, dung tích 3.5

1 677

13

Chrysler 300 Touring, dung tích 2736cc

1 209

13

Chrysler 300S dung tích 3.5

1 805

14

Chrysler COACHHOUSE PLATIUM 261XL dung tích 6.8

7 835

15

Chrysler Grand Voyager 3.8

2 234

 

CHƯƠNG 9- HIỆU CITROEL

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100%
(triệu đồng)

1

Citroel AX dung tích 1.1

304

2

Citroel AX dung tích 1.4

320

3

Citroel ZX

Loại dung tích dưới 1.8

400

4

Citroel ZX

Loại dung tích từ 1.8 trở lên

440

5

Citroel BX

Loại dung tích từ 1.4 đến dưới 2.0

400

6

Citroel BX

Loại dung tích từ 2.0 trở lên

510

7

Citroel XM

Loại dung tích từ 2.0 đến 2.5

720

8

Citroel XM

Loại dung tích trên 2.5

880

 

CHƯƠNG 10- HIỆU COOPER

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100% (triệu đông)

1

Cooper Convertible Mini 1.6

900

2

Cooper S 1.6

860

 

 

 

 

CHƯƠNG 11- HIỆU CHENGLONG

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100%
(triệu đồng)

1

ChengLong -LZ3255QDJ tải tự đổ

1 219

2

ChengLong -LZ3253QDJ tải trọng 18 tấn

1 060

3

ChengLong -LZ3160LAH tải trọng 8 tấn

590

4

ChengLong -LZ1310PEL

960

 

CHƯƠNG 12- HIỆU DAIHATSU

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100% (triệu đồng)

1

Daihatsu Charade loại từ 1.0 đến 1.3 (Hatchback)

380

2

Daihatsu Charade loại từ 1.0 đến 1.3 (Sedan)

420

3

Daihatsu Applause 1.6

480

4

Daihatsu Mira 659 cc, Daihatsu Opti 659 cc

270

5

Daihatsu MATRIA dung tích 1.5

451

6

Daihatsu Rugger Hardtop 2.8

800

7

Daihatsu Ferora Rocky Hardtop1.6

590

8

Daihatsu Delta Wide 7 -8 chỗ

450

9

Daihatsu 6 chỗ

230

10

Daihatsu Terios 1.5

600

 

CHƯƠNG 13- HIỆU DAEWOO

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100% (triệu đồng)

 

CRUZE

 

1

CRUZE LT 1.6, số sàn

561

 

LACETTI

 

1

LACETTI SE 1.6

480

2

LACETTI CDX 1.6

577

3

LACETTI Premiere SE 1.6

460

4

LACETTI Premiere CDX 1.6

500

5

LACETTI Premiere SX 1.6 số sàn

470

6

LACETTI CDX 1.8 số tự động

595

7

DAEWOO LACETTI SX 1.6 số sàn

460

8

DAEWOO LACETTI SX 1.6 số tự động

520

 

MATIZ

 

1

MATIZ city 0.8

260

2

MATIZ 0.8 (Tải van)

200

3

MATIZ Joy 0.8

260

4

MATIZ Super 0.8

299

5

MATIZ SX 0.8

280

6

MATIZ GROOVE

430

 

GENTRA

 

1

Gentra SX 1.2

399

2

Gentra 1.2

300

3

Gentra X SX 1.2

450

4

Gentra X 1.6

350

 

Ô TÔ TẢI

 

1

Ôtô tải tự đổ Daewoo 15 tấn

1 400

2

Daewoo K4DEA1

1 350

3

Daewoo K4DVA

1 570

4

Daewoo K4DVA1

1 630

5

Daewoo K9CEA

1 350

6

Daewoo K9CRF

1 525

7

Daewoo BL3TM

1 300

8

Daewoo Novus tải ben, 15 tấn

1 520

 

LOẠI KHÁC

 

1

Daewoo Winstorm dung tích 2.0

746

2

Daewoo Matiz JAZZ 1.0

300

3

Daewoo Kalos 1.2

350

4

Daewoo trọng tải từ 24 đến dưới 45 tấn

2 357

5

Đầu kéo Daewoo V3TNF

1 650

6

Đầu kéo Daewoo V3TVF

1 100

7

Đầu kéo Daewoo M2SEF

1 200

8

Xe trộn bê tông Daewoo K4MVF

1 912

9

Daewoo P9CVF chassi

1 789

10

Daewoo M9CVF chassi

1 566

11

Daewoo N7DVF tải tự đổ

1 949

12

Sơmi rơmooc Daewoo HEC-F2-2500 trọng tải 25 tấn

370

 

CHƯƠNG 14- HIỆU DONGFENG

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100%
(triệu đồng)

1

Dongfeng 5250, ôtô xitec chở nhiên liệu

1 126

2

Dongfeng CLW508GYY/GYJ3, ôtô xitec chở nhiên liệu

1 055

3

Dongfeng CSC5164GYY ôtô xitec

700

4

Dongfeng CSC5250GJYD, ôtô xitec

1 265

5

Dongfeng CLW5100GYY

635

6

Dongfeng EQ1011T, trọng tải 730Kg

70

7

Dongfeng EQ1161 tải thùng

547

8

Dongfeng EQ1168G7D1/TC-MP, tải trọng 7.150Kg

460

9

Dongfeng EQ1090TJ5AD5

300

10

Dongfeng EQ1200GE1

640

11

Dongfeng EQ1201TF

100

12

Dongfeng EQ1202W/T C-MP

420

13

Dongfeng EQ1208, tải có cần cẩu

1 561

14

Dongfeng EQ1168G7D1/HH-TM

460

15

Dongfeng EQ1173GE

690

16

Dongfeng EQ3312 tải tự đổ

1 207

17

Dongfeng EQ4158GE7

630

18

Dongfeng EQ5108GJY6D15

580

19

Dongfeng EQ5168GYY7DF

695

20

Dongfeng EXQ3241A3 tải tự đổ

1 052

21

Dongfeng DLQ5310, ôtô xitec chở ga hoá lỏng

1 728

22

Dongfeng DLQ5310GYA1, ôtô xitec chở khí hoá lỏng

1 794

23

Dongfeng DFL1250A2/HH-TM

990

24

Dongfeng DFL1311A1/HH-TM

805

25

Dongfeng DFL1311A1 chassi

937

26

Dongfeng DFL1311A1 tải thùng

995

27

Dongfeng DFL1311A4 chassi

940

28

Dongfeng DFL1311A4 tải thùng

1 105

29

Dongfeng DFL3251A tải tự đổ

1 085

30

Dongfeng DFL3251A1 tải tự đổ

1 011

31

Dongfeng DFL3251A3 tải tự đổ

1 200

32

Dongfeng DLF3251GJBAX tải tự đổ

1 120

33

Dongfeng DFL3257GJBAX tải tự đổ

1 000

34

Dongfeng DFL3160BXA tải thùng

559

35

Dongfeng DFL3250A2

670

36

Dongfeng DFL3258 AX6A, tải tự đổ

1 112

37

Dongfeng DFL3310A tải tự đổ

1 219

38

Dongfeng DFL3310A3 tải tự đổ

1 219

39

Dongfeng DFL4158GE12

770

40

Dongfeng DFL4251A

840

41

Dongfeng DFL4251A8

900

42

Dongfeng DFL5250GJBS3, xe trộn bê tông

1 300

43

Dongfeng DFL5250CCQAX9 tải thùng

1 097

44

Dongfeng DFL5250GJBAX1, xe trộn bê tông

1 231

45

Dongfeng DFL5250GJBA chassi

1 110

46

Dongfeng DFL5250GJBA, xe trộn bê tông

1 257

47

Dongfeng DFL5251GJBA, xe trộn bê tông

1 566

48

Dongfeng DFL5311, ôtô xitec chở khí ga hoá lỏng

1 760

49

Dongfeng DFL5311CCQAX1, tải thùng

1 076

50

Dongfeng DFL5311GLFA4, ôtô xi tec chở xi măng dạng rời

1 584

51

Dongfeng DFZ5311GJY ôtô xitec

1 020

52

Dongfeng DFZ5250JSQA2 tải có cần cẩu

1 571

53

Dongfeng DTA5312GXH, ôtô xitec chở nhựa đường

1 218

54

Dongfeng LZ1200PCS

560

55

Dongfeng LZ1200PCS tải thùng

560

56

Dongfeng LZ1360M3

990

57

Dongfeng LZ1360 tải thùng

1 126

58

Dongfeng LZ3260M

845

59

Dongfeng LZ3330M1

950

60

Dongfeng LZ4251QDC

910

61

Dongfeng LZ5311, xe trộn bê tông

1 322

62

Dongfeng LG5250GJY

645

63

Dongfeng LG5250GJBC, ôtô trộn bê tông

1 251

64

Dongfeng SLA5161GJYDFL6, ôtô xitec dung tích tec 22m3

1 055

65

Dongfeng SLA5161GJYDFL6, ôtô xitec dung tích tec 16m3

805

66

Dongfeng SLA5250GJYDFL6

1 002

67

Dongfeng SLA5253GYY2, ôtô xi tec

1 055

68

Dongfeng SLA5310GJYDYE

1 125

69

Dongfeng SLA5311GJYDFL

1 260

70

Dongfeng XZL5050GJY

250

71

Dongfeng EQ6390PF22Q 1.3

200

72

DONGFENG Model CSC 5071GJY3 6m3 (ô tô xitec)

450

73

DONGFENG Model CSC5160GSSD 12 m3 (ô tô xitec)

690

74

DONGFENG TTCM-C260-33/SS1926 Ôtô tải gắn cẩu

1 720

 

CHƯƠNG 15- HIỆU DODGE

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100%
(triệu đồng)

1

Dodge Caliber SE dung tích 2.0

756

2

Dodge Intrepid 3.5

1 120

3

Dodge Neon 2.0, Dodge Spirit 3.0

800

4

Dodge Journey 2.7 (5 chỗ)

1 430

5

Dodge Journey 2.7 (7 chỗ)

1 490

6

Dodge Journey R/T 2.7

1 660

7

Dodge Grand Caravan SXT 4.0

1 499

8

Dodge RAM1500 5.2; 03 chỗ; 800kg (Pickup)

400

9

Dodge Stratus 2.5

960

10

Dodge Nitro SLT dung tích 3.7

1 374

 

CHƯƠNG 16 - HIỆU FIAT, FERARI

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100%
(triệu đồng)

HIÊU FIAT

1

Fiat 500 (Lounge)

902

2

Fiat 500 (Pop)

842

3

Fiat Bravo Dynamic

1172

4

Fiat Gbrunto Dynamic

842

5

Fiat 500 dung tích 1.2

722

6

Fiat Grand Punto

740

FIAT LOẠI KHÁC

1

Loại dung tích từ 1.4 trở xuống

900

2

Loại dung tích từ 1.5 đến 1.6

1 000

3

Loại dung tích từ 1.7 đến 1.9

1 100

4

Loại dung tích từ 2.0 đến 2.3

1 200

5

Loại dung tích từ 2.4 đến 3.0

1 400

HIỆU FERARI

1

Ferari dung tích 6.0

13 540

2

Ferari F430 dung tích 4.3

9 822

 

CHƯƠNG 17- HIỆU FORD

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100%
(triệu đồng)

RANGGER

1

Ford Rangger (Pick up cabin kép) 2.6; 660kg

539

2

Ford Rangger (Pick up) 4x4; 737kg

500

3

Ford Rangger (Pick up) 4x2; 737kg

470

4

Ford Rangger (Pick up) 4x4; 667kg

520

5

Ford Rangger (Pick up) 4x2; 667kg

490

6

Ford Ranger UF5F902,pickup, cabin kép, số sàn; 4x4, Diesel XLT

708,2

7

Ford Ranger UF5F901,pickup, cabin kép, số sàn, 4x4,Diesel XL

622,2

8

Ford Ranger UF5FLAA,pickup, cabin kép, số sàn, 4x4,Diesel XL

595,2

9

Ford Ranger UF5FLAB,pickup, cabin kép, số sàn, 4x4, Diesel XLT

681,2

10

Ford Ranger UF4MLACpickup, cabin kép, số tự động,4x2, Diesel XLT

670,2

11

Ford Ranger UF4M901,pickup, cabin kép, số sàn, 4x4,Diesel XL

696

12

Ford Ranger UF4L901,pickup, cabin kép, số sàn, 4x2,Diesel XL

582,2

13

Ford Ranger UF4LLAD,pickup, cabin kép, số sàn,4x2, Diesel XL

557,2

14

Ford Ranger UG6F901, pickup, cabin kép, số sàn,4x4, Diesel XLT Wildtrak

718,2

15

Ford Ranger UF5F903,pickup, cabin kép, số sàn, 4x4, Diesel XLT Wildtrak

669

16

Ford Ranger UG1JLAC,ôtô tải chassis cab-pickup, số sàn 4x4, Diesel

582

17

Ford Ranger UG1JLAB,ôtô tải pickup, số sàn 4x4, Diesel

592

18

Ford Ranger UG1HLAD,ôtô tải pickup, số sàn 4x2, Diesel XLS

605

19

Ford Ranger UG1SLAA,ôtô tải pickup, số tự động 4x2, Diesel XLS

632

20

Ford Ranger UG1TLAA,ôtô tải pickup, số sàn 4x4, Diesel XLT

744

21

Ford Ranger UG1VLAA,ôtô tải pickup, số tự động 4x2, Diesel Wildtrak

766

22

FORD RANGER UG1J901, pickup, cabin kép, số sàn,4x4

618

23

FORD RANGER UG1H901, pickup, cabin kép, số sàn,4x2

631

24

FORD RANGER UG1S901, pickup, cabin kép, số sàn,4x2

658

25

FORD RANGER UG1T901, pickup, cabin kép, số sàn,4x4

770

FIESTA

1

FORD FIESTA (DR75-LAB) dung tích 1.6

522

2

FORD FIESTA (DP09-LAA) dung tích 1.6

522

3

FORD FIESTA (DL75-RAB) dung tích 1.6, số tự động

769

LOẠI KHÁC

1

Ford Asipire 1.3, Ford Escort 1.9

415

2

Ford Coutour 2.5

630

3

Ford Crown victoria 4.6, Ford Taurus 3.0

880

4

Ford Everest chở tiền tải trọng 186 Kg

850

5

FORD EVEREST dung tích 2.606 (xe cứu thương)

930

6

Ford Edge Limited

1 547

7

Ford Explorer dung tích 4.0

1 773

8

Ford Explorer Limited

1 660

9

Ford Escape XLT dung tích 2.3

1 056

10

Ford Escape dung tích 2.3 (Đài Loan)

746

11

Ford FreeLander (MM2600SO-F)

2 100

12

Ford Flex Limited

2 860

13

Ford Focus 2.0 Ghia, số tự động

670

14

Ford Imax Ghia

485

15

Ford Imax dung tích 2.0 (Đài Loan- 2009)

621

16

Ford Mustang 4.0

1 348

17

Ford I Modeo dung tích 2.3 (Đài Loan)

870

18

Ôtô nâng người Ford550

2 100

19

Ôtô sửa chữa lưu động Ford750 trọng tải 4,3 tấn dung tích xilanh 7200cm3

2 800

20

Đầu kéo Ford750

900

 

CHƯƠNG 18- HIỆU FREIGHTLINER

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100% (triệu đồng)

XE ĐAU KEO

1

FREIGHTLINER CL120042STtrọng tải 8,1 tấn dung tích xy lanh 14600cm3

1 020

2

FREIGHTLINER CL120064ST trọng tải 8,057 tấn dung tích xy lanh 11946cm3

1 020

3

FREIGHTLINER CL120064ST trọng tải 15,1 tấn dung tích xy lanh 12700cm3

1 150

4

FREIGHTLINER CL120064ST trọng tải 15,2 tấn dung tích xy lanh 14000cm3

1 250

5

FREIGHTLINER CL120064ST trọng tải 15,3 tấn dung tích xy lanh 12798cm3

1 080

 

CHƯƠNG 19 - HIỆU HAIMA

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100%
(triệu đồng)

1

HAIMA2 1.3; 5 chỗ

345

2

HAIMA3 1.6; 5 chỗ

424

3

HAIMA7 2.0; 5 chỗ

509

4

HAIMA 2 AT dung tích 1.5, 5 chỗ

347

 

CHƯƠNG 20- HIỆU HONDA

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100%
(triệu đồng)

ACCORD

1

Accord 2.0 (Đài Loan)

781

2

Accord 2.0 VTi số tự động

1 100

3

Accord 2.4 (Đài Loan)

995

4

Accord Coupe LX-S 2.4

770

5

Accord EX VTI-S 2.4

1 100

6

Accord EX 2.4; số tự động;

1 305

7

Accord EX 2.4; số sàn;

1 070

8

Accord EX 3.5

1 386

9

Accord EX-L 2.4

1 305

10

Accord EX-L 2.4 (Mexico)

1 268

11

Accord EX-L 3.5

1 483

12

Accord LX 2.0

650

13

Accord LX 2.4

690

14

Accord LX-P 1.6

660

15

Accord LX-P 2.4

1 243

16

Accord 3.0

870

17

Accord 3.5 số tự động (AT)

1 780

18

Accord CrossTour

1 978

19

Accord 2.4, số tự động

1 435

ACURA

1

Acura 2.5

515

2

Acura 3.5

980

3

Acura MDX 3.7

2 700

4

Acura MDX Sport 3.7

2 800

5

Acura MDX Advance

2 900

6

Acura RDX Technology dung tích 2.3

1 320

7

Acura RL dung tích 3.5

1 840

8

Acura RL dung tích 3.7

2 030

9

Acura TL dung tích 3.5

1 670

10

Acura TL dung tích 3.2

1 600

11

Acura TSX dung tích 2.4

1 260

12

Acura ZDX ADVANCE dung tích 3.7

2 590

13

Acura ZDX SH

3 200

ASCOT

1

Ascot Innova 2.0

960

2

Ascot Innova 2.3

1 120

3

Honda City, Honda Today

420

CIVIC

1

Honda Civic Hybrid 1.4

850

2

Honda Civic dung tích 1.3

811

3

Honda Civic 1.5;

400

4

Honda Civic 1.7;

500

5

Honda Civic DX 1.7; số sàn;

480

6

Honda Civic DX 1.7; số tự động;

510

7

Honda Civic dung tích 1.8 (Đài Loan)

721

8

Honda Civic dung tích 1.8

901

CRV

1

Honda CR-V 2.4

1 270

2

Honda CR-V 2.0

1 100

3

Honda CR-V 2.0 i-VTEC VTI (đài loan)

1 133

4

Honda CR-V EX 2.0;

950

5

Honda CR-V EX 2.4

1 181

6

Honda CR-V EX -L 2.4

1 274

7

Honda CR-V SX 2.0;

900

8

Honda CR-V LX 2.4

1 243

9

Honda CR-V 2.0 Modulo

1 110

10

Honda CR-V TYPER

1 090

ELEMENT

1

Honda Element LX 2.4

930

2

Honda Element SC dung tích 2.4

1 075

FIT

1

Honda Fit 1.5

780

2

Honda Fit 1.5 (Đài Loan)

571

3

Honda Fit Sport EXT dung tích 1.5

811

INSPIRE, INTERGRA

1

Honda Inspire 2.0

960

2

Honda Inspire 2.5

1 040

3

Honda Integra 1.5 -1.6

515

ODYSSEY

1

Honda Odyssey 2.2

700

2

Honda Odyssey EX-L dung tích 3.5

1 786

3

Honda Odyssey Touring dung tích 3.5

1 817

STREAM

1

Honda Stream 2.0

630

LOẠI KHÁC

1

Honda Jazz dung tích 1.5

811

2

Honda Insight LX dung tích

902

3

Honda Pilot EXL dung tích 3.5

1 902

4

Honda Passport, dung tích 3.2

885

OTÔ TI

1

Honda Acty dưới 1.0

230

2

Honda Acty từ 1.0 đến 2.0

285

XE TỪ 10 CHỖ NGỒI TRỞ LÊN

1

Honda chở khách từ 10 đến 15 chỗ

850

2

Honda chở khách từ 16 chỗ trở lên

1 000

 

CHƯƠNG 21- HIỆU HUMMER

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100% (triệu đồng)

1

Hummer H2 dung tích 6.2

3 224

2

Hummer H3-BASE dung tích 3.7

1 677

3

Hummer H2 -Luxury dung tích 6.2

3 448

 

CHƯƠNG 22- HIỆU CNHTC HOWO

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100%
(triệu đồng)

1

CNHTC CL.336HP-MB tải trọng 15,8 tấn

930

2

CNHTC ZZ3164H4015 chassi

488

3

CNHTC HOWO ZZ1317N4667W chassi

1 074

4

CNHTC HOWO ZZ1317S chassi

1 087

5

CNHTC HOWO ZZ1317N4667V tải thùng

1 100

6

CNHTC HOWO ZZ1317N4667A tải thùng

1 150

7

CNHTC HOWO ZZ3253 tải tự đổ

1 028

8

CNHTC HOWO ZZ3255S3645B tải tự đổ

1 028

9

CNHTC ZZ3257N3847A tải tự đổ

1 076

10

CNHTC HOWO ZZ3257N3647A tải tự đổ

1 040

11

CNHTC HOWO ZZ3257N3647B tải tự đổ

1 040

12

CNHTC HOWO ZZ3257N3647V tải tự đổ

1 030

13

CNHTC HOWO ZZ3257N3648W tải tự đổ

1 047

14

CNHTC ZZ3257N4147W tải tự đổ

1 131

15

CNHTC HOWO ZZ3317N3567W tải tự đổ

1 257

16

CNHTC HOWO ZZ5707S3840AJ tải tự đổ

1 674

17

CNHTC trọng tải 10 tấn, xe tự đổ

850

18

CNHTC HOWO ZZ4187S3511W, xe đầu kéo

520

19

CNHTC HOWO ZZ4257S3241W, xe đầu kéo

560

20

CNHTC HOWO ZZ5257GJBM3241 ôtô trộn bê tông

950

21

CNHTC HOWO ZZ5257GJBN3841W ôtô trộn bê tông

990

22

CNHTC HOYUN ZZ5255GJBM3485B

915

23

CNHTC SINOTRUCK HOWO (6x4) dung tích thùng trộn 9m3, ôtô trộn bê tông

895

24

CNHTC ZZ124G5415C1, ôtô trộn bê tông

3 070

25

CNHTC LG5253GJBZ xe trộn bê tông

1 414

26

CNHTC HOWO ZIJ5253GJB1 xe trộn bê tông

1 440

27

CNHTC HOWO 5251 xe trộn bê tông

1 336

28

CNHTC LG5311 ôtô xitec chở xi măng rời

1 322

29

CNHTC HOWO ZZ1317N4667C ôtô xitec chở xi măng rời

1 322

30

CNHTC HOWO ZZ1317N4667W ôtô xitec chở xi măng rời

1 322

31

CNHTC HOWO trọng tải 8500 kg, xe tải tự đổ

1 025

32

CNHTC HOWO trọng tải10300 kg, xe tải tự đổ

1 220

33

CNHTC ZZ3317N3867W trọng tải 10300 kg

1 330

34

CNHTC HOKA-H7, Model ZZ3253N3841C1

1 230

35

CNHTC HOKA-H7, Model ZZ3253N3641C1

1 230

36

CNHTC 3251N3641C1

1 080

37

CNTHC ZZ3313N4261C

1 378

38

CNHTC/ZZ3317N3867W trọng tải 9500 kg

1 330

39

CNHTC ZZ3257N3847A trọng tải 8.900 kg

1 100

40

CNHTC ôtô trrộn bê tông, khối lượng 25000 kg, dung tích 9726 cm3

1 240

 

CHƯƠNG 23- HIỆU HYUNDAI

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100% (triệu đồng)

ACCENT

1

ACCENT 1.5 số sàn

460

2

ACCENT 1.4 số tự động (AT)

567

3

ACCENT 1.4 số sàn (MT)

536

4

ACCENT 1.6 số tự động

659

5

ACCENT Blue

525

AVANTE

1

AVANTE 1.6 (M16GDI)

836

2

AVANTE 1.6, số sàn (MT)

504

3

AVANTE 1.6, số tự động (AT)

567

4

AVANTE 2.0, số tự động (AT)

715

AZERA

1

AZERA 2.7

760

2

AZERA 3.3 GLS

775

CLICK

1

CLICK W 1.4

380

2

CLICK 1.4; số sàn;

350

3

CLICK 1.4; số tự động;

380

EQUUS

1

EQUUS VS460 4.6

2 600

2

EQUUS 3.8 số tự động

2 757

3

EQUUS VS380, số tự động

2 757

4

EQUUS VS460 số tự động

3 131

5

EQUUS 4.6 số tự động

3 288

6

EQUUS Limousine VL500

4 600

ELANTRA

1

ELANTRA 1.6 số tự động (AT)

626

2

ELANTRA 1.6 số sàn (MT)

578

GETZ

1

GETZ 1.1 số sàn

377

2

GETZ 1.4 số tự động

462

3

GETZ 1.6 số sàn

466

4

GETZ 1.6 số tự động

494

GENESIS

1

GENESIS Coupe 2.0 số tự động

1 108

2

GENESIS Sedan 3.3 số tự động

1 550

3

GENESIS BH380 3.8

1 650

GRANDER

1

GRANDEUR Q270 2.7

1 100

H-1

1

H-1 dung tích 2.4 số sàn, 6 chỗ, máy xăng

707

2

H-1 dung tích 2.4 số sàn, 9 chỗ, máy xăng

768

3

H-1 dung tích 2.5 số sàn, 9 chỗ, máy dầu

828

4

H-1 dung tích 2.5 số sàn, tải Van

620

5

H-1 xe cứu thương

770

 

I

 

1

I10 1.1

371

2

I10 1.2

441

3

I20 1.4, số tự động

535

4

I20 1.4, số sàn

400

5

I30 1.6, số sàn

520

6

I30 1.6, số tự động

615

7

I30 CW 1.6 số tự động

679

STAREX

1

Starex 2.4 số sàn, 6 chỗ, máy xăng

742

2

Starex 2.4 số sàn, 9 chỗ, máy xăng

806

3

Grand Starex 2.4 số tự động, 9 chỗ, máy xăng

780

4

Starex 2.5 số sàn, 9 chỗ, máy dầu

870

5

Grand Starex 2.5 số sàn, 7 chỗ, máy xăng

700

6

Grand Starex 2.4 số sàn, 8 chỗ, máy xăng

690

7

Grand Starex 2.4; 6 Chỗ

683

8

Grand Starex 2.5; 03 Chỗ (Tải Van)

428

9

Grand Starex 2.5; 9 Chỗ

800

10

Grand Starex 2.4; 9 Chỗ

741

11

Starex H1 (Xe chở tiền)

790

12

Starex GRX (Van) 2.5, 6 Chỗ

650

13

Grand Starex CVX, 5 chỗ ngồi, dung tích 2497cm3

595

14

Grand Starex 2.4 CVX

595

SONATA

1

SONATA 2.0 số sàn

580

2

SONATA 2.0 số tự động

970

3

SONATA 2.0 số tự động VIP

923

4

SONATA 2.4 GL số tự động

923

5

SONATA 2.4, số tự động

1 057

6

SONATA Y20; số sàn

760

7

SONATA Y20; số tự động;

989

8

SONATA YF

969

9

SONATA Y20-Royal

1 051

10

SONATA Royal

1 051

11

SONATA Royal Sport

1 009

12

SONATA G 2.0

950

SANTAFE

1

SANTAFE SLX

1 145

2

SANTAFE MLX

1 090

3

SANTAFE GLS 2.4 máy xăng, số tự động, hai cầu

1 181

4

SANTAFE GLS 2.4 máy xăng, số tự động, một cầu

1 145

5

SANTAFE Limited 2.4

1 030

6

SANTAFE 2.0 một cầu, số tự động, máy dầu

1 145

7

SANTAFE 2.2, hai cầu, số tự động (máy dầu T381)

1 114

8

SANTAFE dung tích 2199 cm3, 7 chỗ, máy dầu số tự động 1 cầu

1 279

9

SANTAFE 2.2, hai cầu, số tự động (máy dầu T380)

1 071

10

SANTAFE 2.7

1 200

11

SANTAFE GOLD 2.0

1 050

12

SANTAFE 2.4, số tự động, hai cầu

1 111

13

SANTAFE 2.4, số tự động, một cầu

1 091

14

SANTAFE 2.0 chở tiền

995

15

HYUNDAI Santafe 2.4 số sàn ( xe chở tiền )

870

16

HYUNDAI Santafe 2.4 số tự động (xe chở tiền)

940

TUCSON

1

TUCSON LX20

960

2

TUCSON IX LX20

848

3

TUCSON IX X20

830

4

TUCSON LMX20

848

5

TUCSON LX35

830

6

TUCSON 2.0 hai cầu (4WD), số tự động

930

7

TUCSON 2.0 hai cầu (4WD), số sàn

850

8

TUCSON 2.0 một cầu; số tự động

850

9

TUCSON 2.0 một cầu ; số sàn

830

10

TUCSON MLX 2.0

1 051

VERACRUZ

1

VERACRUZ 3.0 máy dầu, xe chở tiền

1 567

3

VERACRUZ 3.8 máy xăng, xe chở tiền

1 630

4

VERACRUZ 300X 3.0 một cầu máy dầu

1 075

5

VERACRUZ 300VX 3.0 một cầu máy dầu

1 113

6

VERACRUZ 380X 3.8 một cầu máy xăng

1 024

7

VERACRUZ 380VX 3.8 một cầu máy xăng

1 054

8

VERACRUZ 300X 3.0 hai cầu máy dầu

1 111

9

VERACRUZ 300VX 3.0 hai cầu máy dầu

1 120

10

VERACRUZ 300VXL 3.0 một cầu máy dầu

1 511

11

VERACRUZ dung tích 3.8 hai cầu máy xăng

1 660

12

VERACRUZ 380X 3.8 hai cầu máy xăng

1 054

13

VERACRUZ 380VX 3.8 hai cầu máy xăng

1 145

VERNA

1

VERNA 1.5; số tự động

400

2

VERNA 1.5; số sàn

365

3

VERNA 1.4; số sàn

439

4

VERNA 1.4; số tự động

478

VELOSTER

1

VELOSTER GDi 1.6

896

2

VELOSTER 1.6, số tự động

798

XE KHÁC (dưới 10 ch)

1

HYUNDAI Eon 5 chỗ

328

2

TERRACAN 2.9

820

3

Hyundai XG 3.0

860

4

Maxima SV-3498cc-5 chỗ ngồi do Mỹ sản xuất

1 850

5

Hyundai Coupe 2.0T, 4 chỗ, Hàn Quốc

1 056

6

HYUNDAI TRAJET XG

540

ÔTÔ TI, XE KHÁCH

1

Hyundai aero town 34 chỗ

1 471

2

Hyundai aero space ls 47 chỗ

2 220

3

Hyundai Country 29 chỗ

1 142

4

Hyundai HMK29B 29 chỗ

1 300

5

Universe Space Luxury 47 chỗ

2 628

6

Universe Express Noble 47 chỗ

3 008

7

Hyundai Country 30-40 chỗ

1 471

8

HUYNDAI AERO HI-SPACE 47 chỗ

1 500

9

HUYNDAI AERO SPACE LD

2 150

10

Hyundai Aero Express HSX (46, 47 chỗ)

1 965

11

HYUNDAI AERO HI-SPACE 29 chỗ

1 200

12

HYUNDAI AERO HI-CLASS 47

2 220

13

HUYNDAI county 25 chỗ

900

14

HYUNDAI SUPER AERO CITY 46 chỗ

3 556

15

HYUNDAI AERO EXPRESS LDX 47 chỗ

2 770

16

Hyundai 46 chỗ

1 080

17

Hyundai PorteII 1 tấn

275

18

Hyundai Porte 1,25 tấn (thùng lửng)

320

19

Hyundai Porte 1,25 tấn, thùng kín

326

20

Hyundai Porte 1,25 tấn (tự đổ)

350

21

Hyundai Porte 1,25 tấn (thùng đông lạnh)

430

22

Hyundai HD65 tải trọng 2,5 tấn

500

23

Hyundai HD65 tải trọng 2,5 tấn (thùng đông lạnh)

680

24

Hyundai e mighty 2.5 tấn

720

25

Hyundai Mighty HD65 tải trọng 2,5 tấn (chassis)

435

26

Hyundai Mighty HD65 tải trọng 2,5 tấn

460

27

Hyundai Mighty HD65 tải trọng 2,5 tấn, thùng kín

510

28

Hyundai Mighty HD72 tải trọng 3,5 tấn (chassis)

465

29

Hyundai HD72 tải trọng 3,5 tấn

490

30

Hyundai HD72 tải trọng 3,5 tấn tự đổ

540

31

Hyundai HD72 tải trọng 3 tấn

525

32

Hyundai Mega 5TON tải trọng 5 tấn

615

33

Hyundai 9,5 tấn

1 230

34

Hyundai 14 tấn

1 600

35

Hyundai 15 tấn

1 900

36

Hyundai 25 tấn

2 275

37

Hyundai HD160 tải trọng 8 tấn

1 050

38

Hyundai HD170 tải trọng 11.930 kg

1 410

39

Hyundai HD 250 tải trọng 14 tấn

1 050

40

Hyundai HD 260 (ôtô xitéc)

1 560

41

Hyundai HD 260 (ôtô bơm bê tông)

5 440

42

Hyundai HD 270 dung tích xylanh 12920 cm3, ben tự đổ-15 m3

1 670

43

Hyundai HD 270 dung tích xylanh 12920 cm3 (ôtô trộn bê tông)

1 680

44

Hyundai HD 270 tải trọng 15 tấn

1 315

45

Hyundai HD 270 tải trọng 15 tấn (tải ben)

1 500

46

Hyundai HD 270 trộn bê tông, tải trọng 16260 kg (7m3)

1 560

47

Hyundai HD 270 trộn bê tông, tải trọng 12200 kg

1 210

48

Hyundai HD 310 trọng tại 17,6 tấn (ôtô xitéc)

1 800

49

Hyundai HD 320

1 600

50

Hyundai HD1000

1 500

51

Hyundai HD 060-MIX-MHS ôtô trộn bê tông

2 453

52

Hyundai HD 060-8MIX-MHS, ôtô trộn bê tông

1 600

53

Hyundai HD 060-YMIX-MHR, ôtô trộn bê tông

1 605

54

Hyundai Trago trọng tải 16,37 tấn

1 450

55

Hyundai Trago đầu kéo 16,55 tấn

1 600

56

Hyundai Galloper Innovation (tải van)

300

57

Hyundai Grace tải 1 tấn

275

58

Hyundai IX55 3.0, xe chở tiền

1 567

59

HYUNDAI HD270 12920CM3 (ô tô chở bê tông)

1 560

60

HYUNDAI, trọng tải 4.800 kg (O tô xitec)

1 000

61

HYUNDAI, trọng tải 13.600 kg (O tô xi téc)

1 560

62

HYUNDAI 11.5 TON tải trọng 10.975 kg

1 008

63

Sơmi rơmooc CGES48-104 trọng tải 30,048 tấn

860

 

CHƯƠNG 24- HIỆU ISUZU

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100%
(triệu đồng)

1

Piazza 1.8,

515

2

Aska

 

 

 

Loại dung tích từ 1.6 đến 2.0

550

 

 

Loại dung tích trên 2.0

575

3

Gemini

 

 

 

Loại Sedan, dung tích 1.5

445

 

 

Loại Sedan, dung tích 1.7

480

 

 

Loại Coupe, dung tích 1.5 -1.6

435

4

Rodeo SV-6 3.2, hai cầu

895

5

Trooper, Bighorn,

 

 

 

Loại dung tích từ 3.0 đến 3.5

725

 

 

Loại dung tích trên 3.5

885

6

Trooper -VBSGVF, dung tích 2.6

725

7

Fargo 7 - 9 chỗ

460

8

D-Cargo

425

9

LS

640

10

Street Custom

670

11

S

530

12

ISUZU D-MAX LS Pickup cabin kép số sàn 1 cầu

590

13

ISUZU D-MAX LS Pickup cabin kép số sàn 2 cầu

633

14

ISUZU D-MAX LS Pickup cabin kép số tự động 1cầu

632

15

ISUZU D-MAX LS Pickup cabin kép số tự động 2 cầu

710

16

Pickup (trừ pickup đã có giá cụ thể trong Chương này)

 

 

 

Loại dung tích từ 1.6 đến 2.5

320

 

 

Loại dung tích từ 2.6 đến 3.0

410

 

 

Loại dung tích trên 3.0

505

17

Fargo

550

18

Jouney 16 -26 chỗ

770

19

Jouney 27 -30 chỗ

860

20

Xe chở khách 31 -40 chỗ

880

21

Xe chở khách 41 -50 chỗ

1 080

22

Xe chở khác 51 -60 chỗ

1 200

23

Xe chở khách loại trên 60 chỗ

1 375

24

Xe Trooper 3.2 (chuyên dùng chở tiền)

650

25

Xe NPR66G, nâng người làm việc trên cao

1 800

26

CYZ51QLX

2 075

27

CYZ51KLD

1 960

28

CYZ51KLD (tải ben)

2 400

29

FVM34W

1 713

30

FVZ34U-P

1 690

31

FVZ34U-P (tải ben)

2 090

32

FVZ34U-T

1 720

33

NQR trọng tải 16 tấn (ôtô quét đường)

2 900

34

CYZ51Q (ôtô bơm bê tông găn hệ thống bơm bê tông hiệu Putzmeister)

6 300

35

GVR tải trong 40 tấn (đầu kéo)

1 375

36

EXR51E tải trọng 9 tấn (đầu kéo)

1 050

37

EXR51E tải trọng 45 tấn (đầu kéo)

1 670

38

EXZ51 tải trọng 55 tấn (đầu kéo)

2 100

39

EXZ51K tải trọng 16,215 tấn (đầu kéo)

1 700

 

CHƯƠNG 25- HIỆU JAC

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100%
(triệu đồng)

1

JAC HFC4253K5R1 trọng tải 16020 Kg

915

2

JAC HFC4253K5R1 đầu kéo

918

3

JAC HFC1160KR1

630

4

JAC HFC1202K1R1

760

 

5

JAC HFC1202K1R1/TRACI-TM1

780

 

6

JAC HFC1251KR1

860

 

7

JAC HFC1253 chassi

864

 

8

JAC HFC1253K1R1 tải thùng

950

 

9

JAC HFC1255KR1

880

 

10

JAC HFC1255KR1/HB-MP

1 000

 

11

JAC HFC1312K4R1

1 180

 

12

JAC HFC1312K4R1/HB-MB

1 200

 

13

JAC HFC1312 chassi

1 011

 

14

JAC HFC1312KR1 tải thùng

1 035

 

15

JAC HFC3251KR1 tải ben

1 066

 

16

JAC HFC5255, trộn bê tông

1 370

 

 

CHƯƠNG 26- HIỆU JEEP

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100%
(triệu đồng)

1

Jeep Wrangler

720

2

Jeep Wrangler Unlimited Rubicon 3.8

1 692

3

Jeep Wrangler Unlimited Sahara 3.8

1 557

4

Jeep Wrangler Unlimited Sport dung tích 3.8

1 557

6

Jeep Cherokee loại trên 4.0

1 056

7

Jeep Grand Cherokee 2.5

992

8

Jeep Grand Cherokee Ltd dung tích 3.6

2 037

9

Jeep Grand Cherokee trên 4.0

2 656

 

CHƯƠNG 27- HIỆU KIA

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100%
(triệu đồng)

CARENS

1

KIA CARENS 2.0; số sàn; máy dầu

504

2

KIA CARENS 2.0; số tự động; máy dầu

531

3

KIA CARENS 2.0; số sàn; máy xăng

520

4

KIA CARENS 2.0; số tự động; máy xăng

540

5

KIA CARENS 1.6; số sàn 7 chỗ

489

6

KIA CARENS 1.6; số sàn 5 chỗ

481

7

KIA CARENS SX 2.0, số tự động

569

CARNIVAL

1

CARNIVAL (KNAMH812BB)

820

2

CARNIVAL du lịch 8 chỗ máy xăng, số sàn

756

3

CARNIVAL du lịch 11 chỗ máy dầu, số sàn

750

4

CARNIVAL 2.9, số sàn (MT)

785

5

CARNIVAL 2.7, số sàn (MT)

785

6

CARNIVAL 2.7, số tự động (AT)

855

CERATO

1

CERATO 1.6, số tự động

628

2

CERATO 1.6, sốsàn

539

3

CERATO EX; số sàn

443

4

CERATO EX; số tự động

480

5

CERATO SX; số tự động

504

6

CERATO SX 1.6

628

7

CERATO KOUP 2.0

751

8

CERATO (KNAFW511BB)

589

9

CERATO HATCHBACK 1.6

664

FORTE

1

KIA FORTE 1.6 số sàn

550

2

KIA FORTE SLI; số tự động; 1.6

680

3

KIA FORTE SLI; số sàn; 1.6

500

4

KIA FORTE SI; số tự động; 1.6

530

5

KIA FORTE SI; số sàn; 1.6

500

6

KIA FORTE S 1.6

480

7

KIA FORTE KOUP

773

8

KIA FORTE GDI

700

9

KIA FORTE GDI Hachback

721

MORNING

1

KIA MORNING 1.0 (Tải van)

220

2

KIA MORNING 1.0 SLX; số tự động

459

3

KIA MORNING 1.0 SLX; số sàn

305

4

KIA MORNING 1.0

480

5

KIA MORNING L dung tích 999 cm3

330

6

KIA MORNING LX

330

MAGENTIS

1

MAGENTIS (KNAGH417BA)

704

2

MAGENTIS (KNAGN411BB)

704

3

MAGENTIS 2.0 số tự động

765

OPTIMA

1

OPTIMA (KNAGN411BB)

809

2

OPTIMA K5 2.0

854

3

OPTIMA 2.0, số tự động

934

PRIDE

1

Kia Pride B (1300 cm3)

450

2

Kia Pride GTX (1139 Cm3)

350

ROSTE

1

KIA ROSTE SLI 1.6

500

RIO

1

RIO EX

490

2

RIO 1.4, số tự động

574

3

RIO 1.4, số sàn

486

4

RIO 1.6 số sàn

420

5

RIO 1.6 số tự động

457

6

RIO 4 cửa, số sàn; (KNADH513AA)

396

7

RIO 5 cửa, số sàn; máy xăng (KNADH513AA)

421

8

RIO 5 cửa, số tự động; (KNADH513BA)

439

9

KIA RIO 4Dr 1.4 GAS AT (KIA RIO KNADN412BC)

529

SORENTO

1

SORENTO EX 2.4

860

2

SORENTO LIMITED

1 246

3

SORENTO EX 2.2, số sàn; một cầu máy dầu (KNAKU814AA)

945

4

SORENTO 2.4, số sàn; một cầu máy xăng (KNAKU811AA)

934

5

SORENTO 2.4, số tự động; một cầu máy xăng (KNAKU811BA)

950

6

SORENTO 2.4 số tự động; một cầu, máy xăng, có EPS (KNAKU811BB)

960

7

SORENTO 2.4, số tự động, một cầu, máy xăng, có camera, EPS

993

8

SORENTO 2.4, số sàn, hai cầu, máy xăng (KNAKU811CA)

952

9

SORENTO 2.4, số tự động, hai cầu, máy xăng

990

10

SORENTO 2.4, số tự động, hai cầu, máy xăng, có EPS (KNAKU811DA)

995

11

SORENTO 2.4, số tự động; hai cầu, máy xăng, có camera, EPS

1 038

12

SORENTO 2.2, số tự động, hai cầu, máy dầu, có camera, EPS

1 033

13

SORENTO XM 24G E2 AT - 2WD

880

SOUL

1

SOUL 1.6 số sàn

500

2

SOUL 1.6 số tự động

520

3

SOUL số tự động, mâm 18 (KNAJT811BA)

522

4

SOUL số sàn, mâm 18 (KNAJT811AA)

497

SPORTAGE

1

SPORTAGE R TLX 2.0 một cầu

903

2

SPORTAGE (KNAPC811CB)

785

3

SPORTAGE (KNAPC811DB)

810

4

SPORTAGE (KNAPC811AB)

774

5

SPORTAGE (KNAPC811BB)

799

6

KIA Sportage 2.0 Gas AT 4WD

850

7

Kia Sportage AWD (KNAPC811DC), 1998cc, 5 chỗ

900

8

SPORTAGE R Limited

885

9

SPORTAGE 2.0 số tự động, hai cầu (AT)

905

10

SPORTAGE 2.0 số tự động, 1 cầu (AT)

869

11

SPORTAGE 2.0 số sàn

830

12

SPORTAGE limited

927

13

SPORTAGE LX

822

KHÁC

1

KIA K5

1 009

2

KIA K5 Noblesse

1 028

3

KIA K7

1 170

4

KIA K7 VG240

1 112

5

Kia Picanto TA 1.2L (KNABX512BC), 5 chỗ, Hàn Quốc

459

6

KIA; Số loại: PICANTO EX

300

7

KIA PICANTO 1248 cm3

461

8

Kia Cadenza 3.5 số tự động, 5 chỗ, Hàn Quốc sản xuât

1 320

ÔTÔ TI

1

KIA Frontier tải trọng 1,4 tấn

370

2

KIA BONGO III 1200

350

3

KIA BONGO III tải trọng 1,4 tấn

370

 

CHƯƠNG 28- LANDROVER

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100%
(triệu đồng)

1

Landrover Defender dung tích 2.4

1 119

2

Landrover Discovery-4HSE dung tích 5.0

2 579

3

Landrover Discovery dung tích 4.4

2 370

4

Landrover Free Lander 2 (LR2) HSE 3.2

1 630

5

Landrover Free Lander 2 (LR2) HSE 2.2

1 165

6

Landrover LR3 HSE 4.4

1 760

7

Landrover Range Rover Sport HSE 4.4

2 902

8

Landrover Range Rover Sport HSE 3.6

1 750

9

Landrover Range Rover Sport HSE Luxury 5.0

3 306

10

Landrover Range Rover Sport Supercharged dung tích 5.0

3 676

11

Landrover Range Rover Vogue 3.6

3 060

12

Landrover Range Rover Autobiography

4 754

13

Landrover Range Rover dung tích 5.0

3 289

14

Land Rover Range rover Evoque Dynamic dung tích 1999 cm3

2 708

 

CHƯƠNG 29- LAMBORGHIN

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100%
(triệu đồng)

1

Lamborghin Murcielago LP640 dung tích 6.5

19 610

 

CHƯƠNG 30- MAZDA

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100% (triệu đồng)

MAZDA 2

1

Mazda 2 số sàn

629

2

Mazda 2 số tự động

660

MAZDA 3

1

Mazda 3 dung tích 1.5

661

2

Mazda 3 dung tích 1.6 số sàn

759

3

Mazda 3 dung tích 1.6 số tự động

789

4

Mazda 3 dung tích 1.6 (Đài Loan)

650

5

Mazda 3 dung tích 2.0 (Đài Loan)

680

6

Mazda 3 dung tích 2.0 S

762

7

Mazda 3 Sport MZR 1.6; số tự động;

550

8

Mazda 3 Sport 2.0; số tự động;

750

9

Mazda 3 Sport 2.5; số tự động;

850

MAZDA 5

1

Mazda 5 dung tích 1.6 (Đài Loan)

541

2

Mazda 5 dung tích 2.0

814

3

Mazda 5 dung tích 2.3

983

4

MAZDA CX-5-AWD 2.0 2 cầu 5 chỗ

1 260

MAZDA 6

1

Mazda 6 dung tích 1.6 , số tự động

789

2

Mazda 6 dung tích 1.6 số sàn

759

3

Mazda 6 dung tích 2.0 , số tự động

1 150

4

Mazda 6 dung tích 2.5 , số tự động

1 266

LOẠI KHÁC

1

Mazda Autozam cane 657 cc, Mazda Festival dung tích 1.1-1.3,

320

2

Mazda Autozam CLEF 2.0

800

3

Mazda Autozam CLEF 2.5

930

4

Mazda Bongo dưới 10 chỗ

460

5

MAZDA CX-5 1 cầu

1 185

6

Mazda CX-7 Sport, dung tích 2.5

1 193

7

Mazda CX-9 AWD 3.7L 7 chỗ

1 745

8

Mazda Laser, Mazda 323, Mazda Famila,

 

 

Loại dung tích từ1.5 -1.8

515

 

Loại dung tích trên 1.8

575

9

Mazda Eunos 500,

880

10

Mazda Efini RX7, Mazda Coupe

720

11

Mazda MPV.L 3.0

880

12

Mazda Navajo LX hai cầu, 4.0

880

13

Mazda Sentia, Mazda Efini MS-9, Mazda 929, Mazda Cronos, Mazda Efini MS-8, Mazda Efini MS -6, Mazda 626, Mazda Telstar

 

 

Loại dung tích từ 2.0 đến 3.0

960

 

Loại dung tích trên 3.0

1 200

14

MAZDA BT-50 số sàn 2.2l (Pickup cabin kép)

640

15

MAZDA BT-50 số tự động 2.2l (Pickup cabin kép)

760

16

Mazda RX8 dung tích 1.3

1 142

17

Mazda Tribute dugn tích 2.3 (Đài Loan)

746

XE TI DU LCH

1

Loại dung tích từ 1.6 đến 2.0

400

2

Loại dung tích trên 2.0 đến 3.0

480

3

Loại dung tích trên 3.0

640

XE TỪ 10 CHỖ NGỒI TRỞ LÊN

1

Mazda E 1800

560

2

Mazda E 2000, Mazda Bongo, 12 -15 chỗ

640

 

CHƯƠNG 31 - MERCEDES- BENZ

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100%
(triệu đồng)

1

Mercedes A150, dung tích 1.5

1 022

2

Mercedes B180 dung tích 1.7

1 142

3

Mercedes C180 Kompressor

1 170

4

Mercedes C200 dung tích 1.8

1 502

5

Mercedes C200K Advantgarde

1 200

6

Mercedes C320

1 000

7

Mercedes CLK320

1 500

8

Mercedes CLK350

2 579

9

Mercedes CL500 Blue Efficiency

6 876

10

Mercedes CL500

5 932

11

Mercedes CL550

5 030

12

Mercedes C-CLASS SLK 350

2 140

13

Mercedes CLS300 Coupe

3 219

14

Mercedes CLS300

3 219

15

Mercedes 200D

1 040

16

Mercedes 200TD

1 136

17

Mercedes 200E

1 040

18

Mercedes 200TE

1 136

19

Mercedes E320

2 720

20

Mercedes E350 Coupe

3 114

21

Mercedes E350 Carbiolet

3 144

22

Mercedes E550 Coupe

2 902

23

Mercedes S300L

4 264

24

Mercedes S300 Blue Efficiency

3 265

25

Mercedes S300

4 264

26

Mercedes S350

3 482

27

Mercedes S400 Hybrid

4 500

28

Mercedes S600

5 460

29

Mercedes S500

5 204

30

Mercedes S500L (Blue Efficiency)

5 643

31

Mercedes S500L Face-lift

4 265

32

Mercedes S550

5 094

33

Mercedes GLK300 4 Matic (X204)

1 565

34

Mercedes 220G

800

35

Mercedes 230G

800

36

Mercedes 240G

880

37

Mercedes 250G

880

38

Mercedes 280G

960

39

Mercedes 290G

960

40

Mercedes 300G

1 040

41

Mercedes ML350 4Matic

3 000

42

Mercedes R350 Long

2 125

43

Mercedes R300

3 114

44

Mercedes R300L

3 114

45

Mercedes R500 L 4Matic

2 736

46

Mercedes SL350

5 204

47

Mercedes SL350 Night Edition

5 204

48

Mercedes ML320-4Matic

2 515

49

Mercedes ML350 4Matic Off - Road

3 000

50

Mercedes GL450 4Matic

4 514

51

Mercedes GL320

2 805

52

Mercedes GL350 (Bluetec)

3 000

53

Mercedes GL450

4 514

54

Mercedes GL550

4 320

55

Mercedes SLK200 Coupe

2 088

56

Mercedes SLK200K

2 088

57

Mercedes S500 CGI

5 589

58

Mercedes C300 AMG

1 597

59

Mercedes E63 AMG

4 603

60

Mercedes ML63 AMG

3 920

61

Mercedes SLS AMG

9 673

62

Mercedes S63 AMG

7 738

63

Mercedes S65 AMG

10 801

 

CHƯƠNG 32- MITSUBISHI

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100%
(triệu đồng)

PAJERO

1

Mitsubishi Pajero 3.5

1 900

2

Mitsubishi Pajero 3.0, số tự động

1 850

3

Mitsubishi Pajero GLS; số tự động

2 139

4

Mitsubishi Pajero GLS; số sàn

2 067

5

Mitsubishi Pajero GL

1 815

6

Mitsubishi Pajero cứu thương 4+1 chỗ

1 074

7

Mitsubishi Pajero L300 cứu thương 6+1

784

8

Mitsubishi Pajero Sport, số tự động, một cầu (2WD)

877

9

Mitsubishi Pajero Sport, số sàn, hai cầu (4WD)

888

10

Mitsubishi Pajero Loại dung tích trên 2.0 đến 2.5, 4 cửa

800

TRITON

1

Mitsubishi Triton DC GLS; số tự động; (Pickup)

664

2

Mitsubishi Triton GLS

674

3

Mitsubishi Triton DC GLS; số sàn; (Pickup)

631

4

Mitsubishi Triton DC GLX (Pickup)

564

5

Mitsubishi Triton DC GL (Pickup)

517

6

Mitsubishi Triton SC GL 4WD (hai cầu-Pickup, cabin kép)

460

7

Mitsubishi Triton GL hai cầu (Pickup, cabin đơn)

466

8

Mitsubishi Triton GL một cầu (Pickup, cabin đơn)

340

LOẠI KHÁC

1

Mitsubishi Brand L200 2.8

1 602

2

Mitsubishi Charidt, RVR

880

3

Mitsubishi Colt Plus

540

4

Mitsubishi Debonair 3.5

1 920

5

Mitsubishi Delica 7-8 chỗ

540

6

Misubishi Diamante loại 2.0

900

7

Misubishi Diamante loại 2.4-2.5

1 040

8

Misubishi Diamante loại 3.0

1 440

9

Mitsubishi Eclipse Spyder 2.4

1 130

10

Mitsubishi Eclipse 2.4

995

11

Mitsubishi Emeraude 1.8

880

12

Mitsubishi Emeraude 2.0

910

13

Mitsubishi Enterna 1.8-2.0

900

14

Mitsubishi Galant 1.8

830

15

Mitsubishi Galant 2.0

880

16

Mitsubishi Galant 2.4 (Đài Loan)

1 119

17

Mitsubishi Grander 2.4

1 019

18

Mitsubishi Lancer 2.0

839

19

Mitsubishi Lancer 1.5

751

20

Mitsubishi Lancer GLS 2.0

870

21

Misubishi Lancer Fortis 2.0

400

22

Misubishi Lancer Fortis 1.8

370

23

Mitsubishi Libero 1.8

750

24

Mitsubishi Libero 2.0

830

25

Mitsubishi Lancer IO 2.0

730

26

Mitsubishi L300

642

27

Mitsubishi L400

515

28

Mitsubishi Mini cab

370

29

Mitsubishi Mini Cooper 1.6

1 034

30

Mitsubishi Mini Cooper S 1.6

1 082

31

Mitsubishi Mirage, Lancer 1.3

560

32

Mitsubishi Mirage, Lancer 1.5-1.6

610

33

Mitsubishi Mirage, Lancer 1.8

720

34

Mitsubishi Mirage, Lancer 2.0

800

35

Mitsubishi Montero 3.0

1 280

36

Mitsubishi Montero 3.5

1 310

37

Mitsubisshi Navita GLX

1 523

38

Mitsubishi Out Lander 2.4

1 019

39

Mitsubishi Out Lander GLS

1 818

40

Mitsubishi Out Lander XLS

750

41

Misubishi Savrin 2.4

1 019

42

Mitsubishi Sioma 2.0

880

43

Mitsubishi Sioma 2.4-2.5

1 010

44

Mitsubishi Sioma 3.0

1 280

45

Misubishi Zinger

240

XE KHÁCH

1

Mitsubishi Delica 10-15 chỗ

600

2

Mitsubishi Rosa 29-30 chỗ

1 120

3

Mitsubishi Rosa 25 -26 chỗ

1 040

 

CHƯƠNG 33- NISSAN

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100%
(triệu đồng)

ARMADA

1

Armada 5.6

2 708

2

Armada SE 5.6

2 224

BLUEBIRD

1

BLUEBIRD Sylphy 2.0 XV

850

2

BLUEBIRD Sylphy 2.0 XL

830

3

BLUEBIRD Sylphy 2.0XE

800

4

BLUEBIRD 1.5-1.6

672

5

BLUEBIRD 1.8

800

6

BLUEBIRD 2.0

830

CEFIRO

1

CEFIRO 2.0

880

2

CEFIRO 2.4-2.5

1 120

3

CEFIRO 3.0

1 280

INFINITIVE

1

Infiniti G35 (Coupe)

1 850

2

Infiniti G35 (Jouney)

1 740

3

Infiniti G35 (Sedan)

1 710

4

Infiniti G35 Sport (MT)

1 760

5

Infiniti G35 Sport (AT)

1 820

6

Infiniti G35x

1 850

7

Infiniti G37 (sedan)

2 280

8

Infiniti G37x GT (sedan)

3 701

9

Infiniti G37x GT Premium (sedan)

4 079

10

Infiniti G37 S Premium (sedan)

4 110

11

Infiniti G37 GT (Couple)

3 735

12

Infiniti G37 S Premium (couple)

4 270

13

Infiniti G37 GT Premium Convertible

4 660

14

Infiniti GT S (couple)

3 940

15

Infiniti M35 (Sedan)

2 262

16

Infiniti M35 Sport

2 431

17

Infiniti M45 (Sedan)

2 679

18

Infiniti M45 Sport

2 758

19

Infiniti EX35

2 230

20

Infiniti EX35 Journey

2 370

21

Infiniti FX35

2 559

22

Infiniti FX45

2 718

23

Infiniti QX45 (Sedan)

3 169

24

Infiniti QX56, hai cầu

2 890

25

Infiniti QX56, một cầu

2 725

MAXIMA

1

MAXIMA SE

1 405

2

MAXIMA 30J 3.0

1 440

3

MAXIMA 30GV 3.0

1 440

TEANA

1

TEANA 1.8 (Đài Loan)

631

2

TEANA 2.0 (Đài Loan)

715

3

TEANA 2.0

927

4

TEANA 2.5

1 360

5

TEANA 2.5 (Đài Loan)

877

6

TEANA TA

917

7

TEANA TB

937

8

TEANA 200XE

950

9

TEANA 250XV

1 267

10

TEANA 350XV

1 290

11

TEANA 3.5

1 419

12

TEANA 200XL

1 161

13

Teana VQ35LUX 5 chỗ số tự động

2 425

PATHFINDER

1

PATHFINDER 2.5

1 432

2

PATHFINDER LE

940

3

PATHFINDER S 4.0, một cầu

1 644

4

PATHFINDER S 4.0, hai cầu

1 711

5

PATHFINDER SE 4.0, một cầu

1 818

6

PATHFINDER SE 4.0, hai cầu

1 880

7

PATHFINDER LE 4.0, một cầu

2 160

8

PATHFINDER LE 4.0, hai cầu

2 230

9

PATHFINDER LE 5.6

2 331

QUASHQAI

1

QASHQAI LE

960

2

QASHQAI SE

1 061

3

NISSAN QASHQAI X 2.0 5 chỗ

947

4

NISSAN QASHQAI 2.0

1 200

ROGUE

1

Rogue S (CVT-FWD)

1 258

2

Rogue SV (CVT-FWD)

1 404

3

Rogue SV (CVT-FWD+ SL Package)

1 637

4

Rogue S (Krom Edition CVT- FWD)

1 476

5

Rogue S (CVT-AWD)

1 334

6

Rogue SV (CVT-AWD)

1 480

7

Rogue SV (CVT-AWD + SL Pakge)

1 713

8

Rogue S (Krom Edition CVT- AWD)

1 552

TIIDA

1

TIIDA 1.8

871

2

TIIDA 1.6

721

X-TRAIL

1

X-TRAIL 2.5

1 085

2

X-TRAIL 2.0

870

3

X-TRAIL 200X

937

4

X-TRAIL SLX 2.5

1 554

5

X-Trail CVT QR25LUX 5 chỗ,2 cầu

1 811

VERSA

1

Versa 1.6 Base, số sàn

601

2

Versa 1.6, số sàn

676

3

Versa 1.6, số tự động

736

4

Versa 1.6 S

660

5

Versa 1.6 SV

875

6

Versa 1.6 SL

935

7

Versa 1.8 S, số sàn (sedan)

827

8

Versa 1.8 S, số sàn (hatchback)

813

9

Versa 1.8 S, số tự động (sedan)

870

10

Versa 1.8 S, số tự động (hatchback)

873

11

Versa 1.8 SL, số tự động

990

12

Versa 1.8 SL (CVT)

1 016

LOẠI KHÁC

1

Nissan 180SX 2.0 coupe

800

2

Nissan 350Z

1 779

3

Nissan 370Z

1 999

4

NISSAN 370Z 7AT VQ37LUX, 2chỗ

3 102

5

Nissan Aveniri 1.8-2.0

700

6

Nissan Altima 2.5

1 088

7

Nissan Cima 4.2

1 920

8

Nissan Gloria, Nissan Cedric

1 520

9

Nissan Grand Livina 1.8

661

10

Nissan Grand Livina 1.6

541

11

Nissan Urvan, Nissan Homy, Nissan Caravan

670

12

Nissan Laurel, Stanza, Altima loại 2.0

880

13

Nissan Laurel, Stanza, Altima loại 2.4-2.5

1 040

14

Nissan March loại 1.0

432

15

Nissan March loại 1.2- 1.3

580

16

Nissan Micra 1.2-1.3

580

17

Nissan Murano 3.5

1 547

18

Nissan Murano SE 3.5

1 741

19

Nissan Murano 3.5 LE

2 123

20

NISSAN MURANO CVT VQ35LUX 5 chỗ

2 789

21

Nissan Terrand loại 2 cửa, 2.7 trở xuống

800

22

Nissan Terrand loại 4 cửa, 2.7 trở xuống

830

23

Nissan Terrand loại 4 cửa, 3.0

930

24

Nissan Praire 1.8-2.0

720

25

Nissan Praire 2.4-2.5

880

26

Nissan Prime GXE, dung tích 2.0

505

27

Nissan Primera 1.5-1.6

670

28

Nissan Primera 1.8

800

29

Nissan Primera 2.0

830

30

Nissan President 4.5

2 240

31

Nissan Patrol GL Station

2 386

32

Nissan Quest SL 3.5

1 675

33

Nissan Safari loại 2 cửa, 4.2

880

34

Nissan Safari loại 4 cửa, 4.2

1 200

35

Nissan Serena 2.5 (Đài Loan- 2009)

816

36

Nissan Silvia 2.0 coupe , Nissan Pulsar

640

37

Nissan Skyline loại 1.8-2.0

832

38

Nissan Skyline loại 2.4-2.5

1 024

39

Nissan Skyline loại trên 2.5

1 200

40

Nissan Sunny, Presea, Sentra loại 1.3

560

41

Nissan Sunny, Presea, Sentra loại 15-1.6

640

42

Nissan Sunny, Presea, Sentra loại 1.8

720

43

Nissan Terrano 2.4;

700

44

Nissan Vannette (7-9 chỗ)

672

45

Nissan Verita, dung tích 1.3

370

46

Nissan Navara LE

686

47

NISSAN NAVARA XE

770

48

Nissan Navara 2.5, số sàn

687

49

Nissan Juke

1 400

50

Juke MT MR16DDT UPPER 5 chỗ số sàn

1 345

51

Juke CVT HR16UPPER 5 chỗ số tự động

1 219

52

NISSAN URVAN MICROBUS VX 2.5L 12chỗ ngồi

1 582

ÔTÔ TI

1

Nissan Urvan, Nissan Panelvan khoang hàng kín

640

2

Nissan Vannette blindvan

528

3

Nissan Vannette (2-5 chỗ, có thùng chở hàng)

512

4

Nissan Cabstar, nâng người làm việc trên cao

1 890

5

Nissan Frontier (tải van)

260

6

Nissan Pickup 2 cửa loại dưới 2.4

432

7

Nissan Pickup 2 cửa loại 2.4-3.0

672

8

Nissan Pickup Double CAD

640

XE TỪ 10 CHỖ NGỒI TRỞ LÊN

1

Nissan Vanette, Nissan Urvan, Nissan Homy, Nissan Caravan

550

2

Nissan Queen

735

3

Nissan Cilivan

 

 

Loại từ 26 chỗ trở xuống

935

 

Loại trên 26 chỗ

990

 

CHƯƠNG 34- OPEL

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100%
(triệu đồng)

1

Loại dung tích từ 1.3 trở xuống

400

2

Loại dung tích trên 1.3 đến 1.6

720

3

Loại dung tích từ 1.7 đến 2.0

800

4

Loại dung tích trên 2.0 đến 2.5

960

5

Loại dung tích trên 2.5 đến 3.0

1 200

6

Loại dung tích trên 3.0

1 280

 

CHƯƠNG 35- HÃNG PEUGEOT

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100%
(triệu đồng)

1

Peugeot 104

450

2

Peugeot 106 dung tích 1.1

300

3

Peugeot 106 dung tích 1.3

400

3

Peugeot 107

573

4

Peugeot 205

480

5

Peugeot 206

480

6

Peugeot 305

500

7

Peugeot 306 dung tích 1.4

510

8

Peugeot 306 dung tích 1.6

530

9

Peugeot 306 dung tích 1.8

540

10

Peugeot 309 dung tích 1.4

450

11

Peugeot 309 dung tích 1.6

480

12

Peugeot 309 dung tích 2.0

560

13

Peugeot 405 dung tích 1.6

640

14

Peugeot 405 dung tích 1.9

720

15

Peugeot 407

720

16

Peugeot 505

720

17

Peugeot 604, 605 dung tích 2.0

800

18

Peugeot 604, 605 dung tích trên 2.0

800

19

Peugeot 504 Pickup

320

20

Xe Peugeot Partner - tải van trọng tải dưới 5 tấn

135

 

CHƯƠNG 36- PORSCHE

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100%
(triệu đồng)

1

Porsche 911 Carrera Cabriolet

5 546

2

Porsche 911 Carrera

5 100

3

Porsche 911 Carrera S

5 828

4

Porsche 911 Carrera 2S

6 126

5

Porsche 911 Carrera GTS

6 182

6

Porsche 911 Carrera GTS Cabriolet

6 756

7

Porsche 911 GT2

8 000

8

Porsche 911 GT3

7 148

9

Porsche 911 GT3 RS

8 738

10

Porsche 911 Targa 4

5 962

11

Porsche 911 Targa 4S

6 698

12

Porsche 911 Turbro Cabriolet

9 394

13

Porsche 911 Turbro

8 738

14

Porsche 911 Turbro S

10 034

15

Porsche 968, dung tích 3.0

1 600

16

Porsche 928, dung tích 5.4

3 520

17

Porsche Boxter

2 978

18

Porsche Boxter S

3 743

19

Porsche Boxter Spyder

3 940

20

Porsche Cayenne

3 070

21

Porsche Cayenne S

4 192

22

Porsche Cayenne S Hybrid

4 254

23

Porsche Cayenne Turbo

6 358

24

Porsche Cayenne Turbo S

6 771

25

Porsche Cayenne GTS (4WD)

5 044

26

Porsche Cayman S

4 079

27

Porsche Cayman

3 191

28

Porsche Panamera 4 dung tích 3.6

4 191

29

Porsche Panamera dung tích 4.8

6 964

30

Porsche Panamera S

5 752

31

Porsche Panamera 4S

6 020

32

Porsche Panamera Turbo

8 048

 

CHƯƠNG 37- RENAULT

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100% (triệu đồng)

1

Renault 18

400

2

Renault 19

450

3

Renault 20

530

4

Renault 21

670

5

Renault 25

750

6

Renault Safrane

880

7

Renault Express loại dưới 1.4

290

8

Renault Express loại từ 1.4-1.7

350

9

Renault Express loại trên 1.7

380

10

Renault Clito

200

11

Renault (dưới 10 chỗ)

330

12

Renault Fluence

1 046

13

Renault Koleos

1 429

14

RENAULT LATITUDE Dung tích 1997cm3, 5 CHỒ

1 378

15

Renault - trọng tải 2,5 tấn

455

 

CHƯƠNG 38- SAMSUNG

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100%
(triệu đồng)

1

SAMSUNG SM3 RE 1.6

580

2

SAMSUNG SM3 PE 1.6

430

3

SAMSUNG SM3 1.6

580

4

SAMSUNG SM5 2.0

746

5

SAMSUNG SM5 RE 2.0

710

6

SAMSUNG QM5 LE

390

7

SAMSUNG QM5

968

8

SAMSUNG QM5 BOSE

1 046

9

Đầu kéo SAMSUNG SM510

800

 

CHƯƠNG 39- SMART

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100%
(triệu đồng)

1

Smart ForFour 1.0

859

2

Smart Brabus Coupe 1.0

859

 

CHƯƠNG 40- SSANYONG

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100%
(triệu đồng)

1

SSanyong Actyon 2.0

760

2

SSanyong Chairman 5.0

2 257

3

SSanyong Chairman WCWW700 3.6

1 619

4

SSanyong Korando 620EL (tải van, trọng tải 500 Kg)

270

5

SSanyong Korando TX-5 (tải van, trọng tải 500 Kg)

270

6

SSanyong Korando TX-7

300

7

SSanyong Kyron M270

570

8

SSanyong Kyron 2.0

330

9

SSanyong Kyron 2.7

907

10

SSanyong Rexton 2.7

1 028

11

SSanyong Rexton II RX270XDI 2.7

450

12

SSanyong Rexton RX4 2.0

1 020

13

SSanyong Rexton II RX320 dung tích 3.2

680

14

SSanyong Stavic SV270

490

 

CHƯƠNG 41 - SUBARU FUJI

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100%
(triệu đồng)

1

Subaru Bighon 3.2

960

2

Subaru Legacy loại dung tích dưới 1.6

665

3

Subaru Legacy loại dung tích từ 16-1.8

665

4

Subaru Legacy loại dung tích trên 1.8 đến dưới 2.5

770

5

Subaru Legacy 2.5 GT

1 782

6

Subaru Legacy 2.5

1 088

7

Subaru Impreza 4D 2.5

907

8

Subaru Impreza 5D TSI 2.0

1 268

9

Subaru Impreza WSX STI

1 929

10

Subaru Impreza loại dung tích từ 1.5 -đên 1.6

580

11

Subaru Impreza loại dung tích 1.8

670

12

Subaru Impreza loại dung tích 2.0

760

13

Subaru Fuji Justy Hatchback 1.2,

350

14

Subaru Fuji Vivico 658 cc

265

15

Subaru Fuji Domingo

285

16

Subaru Forester XT 2.5

1 636

17

Subaru Forester 2.0X

1 363

18

Subaru Outback 2.5

1 112

19

Subaru Outback 3.6

1 992

20

Subaru Tribeca B9 3.0

1 320

 

CHƯƠNG 42- SUZUKI

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100%
(triệu đồng)

1

SUPER CARRY PRO, ôtô tải, không trợ lực

223

2

SUPER CARRY PRO, ôtô tải, có trợ lực

233

3

Suzuki Alto 657 cc

290

4

Suzuki Cultus, dung tích từ 1.0 đến 1.5

530

5

Suzuki Cultus, dung tích dưới 1.0

400

6

Suzuki Grand Vitara 2.0

877

7

SUZUKI SWIFT GL 5 chỗ dung tích 1.372 cm3

599

8

Suzuki Swift 1.5 số tự động

604

9

Suzuki Swift1.5 số sàn

567

10

Suzuki Samurai 1.3

460

11

Suzuki Escudo, Side Wich loại dung tích trên 2.0

720

12

Suzuki Escudo, Side Wich loại dung tích từ 1.6 đến 2.0

560

13

Suzuki Jimny 657cc

320

14

Suzuki Every, Suzuki Cary, 6 chỗ, 657 cc

260

15

Suzuki XL7 Limited 3.6

840

16

Xe Fuso 50 chỗ ngồi

770

 

CHƯƠNG 43- TOYOTA

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100%
(triệu đồng)

4 RUNER

1

4 Runer 2.4-2.5

880

2

4 Runer 2.7

1 700

2

4 Runer 2.7 Limited

2 200

3

4 Runer 3.0

2 150

4

4 Runer SR5

1 676

5

4 Runer Limited 4.0

2 400

ARISTO

1

Aristo 3.0

1 600

2

Aristo 4.0

2 150

AVALON

1

Avalon Limited 3.5

1 600

2

Avalon Touring 3.5

2 250

3

Avalon XL 3.5

1 350

4

Avalon XLS 3.5

1 500

5

Avalon 3.5

2 122

6

Avalon 3.0

1 450

AYGO

1

AYGO 1.0

450

CAMRY

1

Camry 2.0

820

2

Camry 2.2

1 010

3

Camry 2.0 (Đài Loan)

808

4

Camry 2.4 (Đài Loan)

963

5

Camry CE 2.4

1 056

6

Camry E 2.0

1 010

7

Camry GXL 2.4

1 181

8

Camry GLX 2.4 Australia

1 309

9

Camry GRANDER 3.0

1 050

10

Camry GL 2.4

1 088

11

Camry LE 2.5; số tự động

1 483

12

Camry LE 2.5; số sàn

1 150

13

Camry LE 2.5 (Đài Loan)

1 038

14

Camry LE 2.4

1 150

15

Camry LE 3.5

1 290

16

Camry XLE 2.4

1 305

17

Camry XLE 2.5; số tự động

1 524

18

Camry XLE 3.5

1 612

19

Camry SE 2.4

1 050

20

Camry SE 2.5

1 212

21

Camry SE 3.5

1 354

22

Camry Hybrid 2.4

1 368

 

COROLLA

 

1

Corolla dưới 1.6

700

2

Corolla 1.6

800

3

Corolla 1.8

781

4

Corolla Altis 1.8J

640

5

Corolla Altis Z 1.8; số tự động;

870

6

Corolla Altis 1.8; số tự động

760

7

Corolla Altis 1.8; số sàn;

720

8

Corolla Altis 1.8E

896

9

Corolla Altis 2.0Z

700

10

Corolla Altis 2.0; số sàn;

760

11

Corolla Altis 2.0; số tự động;

795

12

Corolla Matix

870

13

Corolla Verso 1.8

630

14

Corolla XLI 1.6

754

15

Corolla XLI 1.8

810

16

Corolla GLI 1.8

865

17

Corolla S 1.8

906

18

Corolla SE

1 380

19

Corolla LE 1.8

906

20

Corolla XLE 1.8

900

 

CROWN

 

1

Toyota Crown 2.5 trở xuống

1 200

2

Toyota Crown trên 2.5 đến dưới 3.0

1 435

3

Toyota Crown Supper saloon

1 360

4

Toyota Royal saloon

1 500

5

Toyota Royal saloon (Trung Quốc)

800

6

Toyota Crown 3.0-dưới 4.0

1 520

7

Toyota Crown 4.0 trở lên

1 900

CELICA

1

Celica Coupe loại 2.0-2.4

800

2

Celica Coupe loại trên 2.4

1 040

CRESSIDA

1

Cressida loại dưới 3.0

1 120

2

Cressida loại 3.0 trở lên

1 200

LEXUS

1

LEXUS CT200H Premium 1.8; 5 chỗ

1731

2

Lexus ES250

1 035

3

Lexus ES350

2 370

4

Lexus HS250H

2 200

5

Lexus HS250H Premium

2 400

6

Lexus GS 300

1 850

7

Lexus GS 350

2 321

8

Lexus GS 430

2 770

9

Lexus GS450H

2 837

10

Lexus GX 460

3 400

11

Lexus GX 460 Premium

3 600

12

Lexus GX 460L

2 700

13

Lexus GX470

2 320

14

Lexus IS 250

2 100

15

Lexus IS 250C

2 170

16

LexusIS300C

2 100

17

LexusIS350C

2 238

18

Lexus LX460

3 400

19

Lexus LX470

3 300

20

Lexus LX570

4 625

21

Lexus LS 460L

3 780

22

Lexus LS 460

3 600

23

Lexus LS400

1 780

24

Lexus LS430

1 400

25

Lexus LS600HL

5 352

26

Lexus RS 330, RX 330

1 390

27

Lexus RX 350, một cầu

2 031

28

Lexus RX 350, hai cầu

2 880

29

Lexus RX400h

2 400

30

Lexus RX 450H, hai cầu

2 863

31

Lexus RX 450H, một cầu

2 257

32

Lexus SC430 dung tích 4.3

2 902

RAV

1

Rav 4 dưới 2.4

1 100

2

Rav 4 dung tích 2.4

1 181

3

Rav 4 dung tích 2.5

1 250

4

Rav 4 dung tích 3.5

1 321

5

Rav 4 Base I4

1 150

6

Rav 4 Base một cầu

1 200

7

Rav 4 Base hai cầu

1 250

8

Rav 4 Limited dung tích từ 2.4, 2.5 7 chỗ

1 750

9

Rav 4 Limited dung tích từ 2.4, 2.5 5 chỗ

1 500

10

Rav 4 Limited dung tích 3.5

2 000

11

Rav 4 Sport I4

1 240

12

Rav 4 Sport

1 330

13

Rav 4 dung tích 2.4 (Đài Loan)

995

LAND CRUISER

1

Land Cruiser VX-R 4.7

2 569

2

Land Cruiser 4.7 VX (URJ202- GNTEK) ghê da mâm đúc

2 658

3

Land Cruiser 4.7 VX (URJ202- GNTEK) Ghê nỉ mâm thép

2 410

4

TOYOTA LANDCRUISER EX URJ202L-GNTEK 4608 cm3

2 675

5

Land Cruiser 4.7 VX (UZJ200L- GNAEK)

2 608

6

Land Cruiser 5.7

2 945

7

Land Cruiser GX 4.5

2 193

8

Land Cruiser GXR 4.5

2 200

9

Land Cruiser GXR8 4.0

2 131

10

Land Cruiser GXR8 4.5

2 579

11

Land Cruiser Prado GX 2.7

1 800

12

Land Cruiser Prado GX 3.0 (máy dầu)

2 000

13

Land Cruiser Prado TX-L 2.7

1 956

14

Land Cruiser Prado TX (TRJ150L-GKPEK)

1 923

15

Land Cruiser Prado VX-L 4.0

2 592

16

Land Cruiser 70

960

17

Land Cruiser 80

1 120

18

Land Cruiser 90

1 200

19

FJ Cruser 3.5

1 289

20

FJ Cruiser 4.0

1 833

21

JT Cruiser 4.0

2 220

HILUX

1

Hilux double car-6chỗ

500

2

Hilux loại 2.0 trở xuống

400

3

Hilux loại 2.2-2.4

670

4

Hilux loại 2.8-3.0

690

5

Hilux G- KUN26L- PRMSYM

723

6

Hilux G- KUN25L- PRMSYM

530

7

Hilux G pick up cabin kép dung tích 2.982 cm3, 5chỗ trọng tải 520kg

723

8

Hilux E- KUN15L- PRMSYM

579

9

Hilux E pickup cabin kép dung tích 2.494 cm3, trọng tải 585 kg (E kUn 35L- PRMsHm)

627

10

Hilux Vigo G (Pickup)

716

11

Hilux dung tích 2.494, 4x2 trọng tải 585 kg

627

HIGHLANDER

1

HighLander 3.5

2 200

2

HighLander 2.7

1 650

3

HighLander Ltd 3.5

2 128

PREVIA

1

Previa

960

2

Previa GL 2.4

1 210

3

Previa GL 3.5

1 193

SIENNA

1

Sienna CE 3.5

1 386

2

Sienna LE 3.5

1 793

3

Sienna XLE 3.5 Limited

1 870

4

Sienna XLE 3.5

1 806

5

Sienna SE 3.5

1 528

6

Sienna LE 2.7

1 628

7

Sienna 3.5 Limited

1 870

SCEPTER

1

Scepter 2.2

1 280

2

Scepter 3.0

1 410

SCION

1

Scion XD 1.8

781

2

Scion XA 1.5

570

SEQUOIA

1

Sequoia Limited 5.7

2 500

2

Sequoia 4.7

2 470

TACOMA

1

Tacoma (pickup) 2.4 (ô tô tải)

510

YARIS

1

Yaris 1.0

421

2

Yaris 1.3

639

3

Yaris 1.3 hatchback

616

4

Yaris E

650

5

Yaris RS

688

6

Yaris 1.5 G

650

7

Yaris 1.5 Liftback

661

8

Yaris 1.5 Liftback (Đài Loan)

601

9

Yaris Fleet 1.3, số tự động

630

10

Yaris Fleet 1.3, số sàn

600

VENZA

1

Venza 2.7 (AWD)

1 738

2

Venza 2.7 (FWD)

1 738

3

Venza 2.7 AT

1 700

4

Venza 3.5

1 925

HIACE

1

Hiace Commute 12-16 chỗ

660

2

Hiace 9 chỗ

600

3

Hiace glass van 3-6 chỗ

590

4

HIACE (KDH222L-LEMDY) máy dầu, 16 chỗ dung tích 2.494 cm3

1 145

5

HIACE (TRH223L-LEMDK) máy xăng, 16 chỗ dung tích 2.693

1 066

COASTER

1

Toyota Coaster

 

 

 

Loại đến 26 chỗ

1 200

 

 

Loại trên 26 chỗ

1 300

LOẠI KHÁC

1

Toyota Litace van, Toyota van

800

2

Toyota Panel van khoang hàng kín

690

3

Toyota Cynos 1.5 Coupe 2 cửa

670

4

Toyota các loại Corona, Carina, Vista loại 1.5-1.6

670

5

Toyota các loại Corona, Carina, Vista loại trên 1.6

850

6

Toyota các loại Mark II, Chaser, Cresta loại 2.0

800

7

Toyota các loại Mark II, Chaser, Cresta loại trên 2.0 đến 2.5

1 040

8

Toyota các loại Mark II, Chaser, Cresta loại trên 2.5 đến 3.0

1 200

9

Toyota Matrix 1.8

841

10

Toyota Stalet

560

11

Toyota Supra Coupe loại 2.0

880

12

Toyota Supra Coupe loại trên 2.0

1 040

13

Toyota T100

700

14

Toyota Tundra 5.7 (Pickup)

1 850

15

Toyota Window loại 2.5

1 280

16

Toyota Window loại 3.0

1 760

17

Toyota Wish 2.0

777

18

Toyota Wish 2.0 (Đài Loan)

570

19

Toyota Prado 2.7

1 608

20

Toyota Prado VX 4.0

2 579

21

Toyota Prado VX 3.0

2 063

22

Toyota Fortuner 2.7

967

23

Toyota Fortuner 2.5

907

24

Toyota Fortuner V2.7

1 027

25

Toyota Fortuner V3.0

1 167

26

Toyota Fortuner SR5

1 215

27

Toyota Fortuner SR5 GX

1 174

28

TOYOTA số loại 86 ZN-ALE7 dung tích 1998 cm3

1 651

 

CHƯƠNG 44- VOLVO

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100%
(triệu đồng)

1

Volvo 240

720

2

Volvo 440

800

3

Volvo 460

880

4

Volvo 540

900

5

Volvo 740

960

6

Volvo 850

960

7

Volvo 90 dung tích 3.0

1 600

8

Volvo 940

Loại dung tích từ 2.0 đến 2.4

1 040

9

Volvo 940

Loại dung tích trên 2.4

1 200

10

Volvo 960

Loại dung tích từ 2.0 đến 3.0

1 280

11

Volvo 960

Loại dung tích trên 3.0

1 045

12

Đầu kéo sơmirơmooc Volvo

1 200

 

CHƯƠNG 45 - VOLKSWAGEN

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100% (triệu đồng)

XE DƯỚI 10 CHỖ NGỒI

1

Volkswagen new beetle 1.6 mui cứng, 6 số tự động;

1 055

2

Volkswagen new beetle 2.0 mui cứng, 6 số tự động;

1 168

3

Volkswagen Tiguan, 6 số tự động

1 555

4

Volkswagen Tiguan 2.0, TSI 4Motion, 7 số tự động

1 555

5

Volkswagen Passat; số tự động

1 359

6

Volkswagen Passat CC Sport

1 661

7

Volkswagen CC số tự động

1 661

8

Volkswagen Scirocco Sport 1394cc

796

9

Volkswagen Scirocco 2.0 TSI Sport

1 394

XE TỪ 10 CHỖ NGỒI TRỞ LÊN

1

Loại từ 12 đến 15 chỗ

495

2

Loại Volkswagen Pickup

305

 

CHƯƠNG 46 - ALFA, LINCOLN, MERCURY, PLYMOUNT, PONTIAC, OLDSMOBILE, ROLL-ROYCE, ALFA, LUXGEN, MAN

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100%
(triệu đồng)

HIỆU ALFA

1

Alfa Romeo GT

1 854

HIỆU LINCOLN

1

Lincoln Continental 4.6

1 760

2

Lincoln Tour car 4.6

1 920

3

Lincoln Town car Signature Limousine 4.6

1 735

4

Lincoln MKT dung tích 3.5

2 321

5

Lincoln MKX dung tích 3.5

1 934

6

Lincoln Navigator dung tích 5.4

2 902

LUXGEN

1

Luxgen U7 2.2

1 143

2

Luxgen 7MPV dung tích 2.2

448

MAN

1

Man CLA 26.280

1 600

2

Man CLA 18.280

900

HIỆU MERCURY

1

Mercury Traccer 1.8

720

2

Mercury Mystique 2.5

880

3

Mercury Sable 3.8

1 040

4

Mercury Grand marquis 4.6

1 150

HIỆU PLYMOUT

1

Plymout Neon 2.0; Plymout 2.5

720

2

Plymout Acclaim 3.0

800

HIỆU PONTIAC, DODGE

1

Pontiac Bonneville 3.8

1 120

2

Pontiac Grand AM 3.2

800

3

Pontiac Sunfire 2.2

720

4

Pontiac Solstice GXP

1 010

5

Pontiac Vibe 1.8

138

HIỆU OLDSMOBILE

1

Oldsmobile Achieva 3.1

830

2

Oldsmobile Cieva 3.2

880

3

Oldsmobile Cutlass supreme 3.4

960

4

Oldsmobile Eighty eight 3.8

1 280

5

Oldsmobile Ninty eight 3.8

1 440

6

Oldsmobile Aurora 4.0

1 600

HIỆU ROLL-ROYCE

1

ROLL ROYCE PHANTOM

21 000

2

ROLL ROYCE Ghost

16 480

 

CHƯƠNG 47 - FAW

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100%
(triệu đồng)

1

FAW CAH1121K28L6R5

336

2

FAW CAH1121K28L6R5-HT.TTC-33, trọng tải 5,5 tấn

329

3

FAW CAH1121K28L6R5 -HT.MB -38, trọng tải 5,2 tấn

361

4

FAW CAH1121K28L6R5 -HT.KM -37, trọng tải 5,4 tấn

336

5

FAW CAH1121K28L6R5 -HT.TK -45, trọng tải 4,45 tấn

336

6

FAW CAH1121K28L6R6

354

7

FAW CA1258P1K2 chassi

784

8

FAW CA1312 chassi

986

9

FAW CA5166XXYP1K2L5 -HT.TTC -46, trọng tải 8 tấn

462

10

FAW CA5166XXYP1K2L5-HT.MB -63, tải trọng 8 tấn

462

11

FAW CA1200PK2L7P3A80; trọng tải 8,5 tấn

558

12

FAW CA5200XXYPK2L7T3A80-1, trọng tải 8 tấn

568

13

FAW CA5167XXYP1K2L7, thùng tiêu chuẩn

515

14

FAW HT.MB-74, trọng tải 5200 Kg

336

15

FAW HT.TTC-68; trọng tải 8,4 tấn

558

16

FAW HT.TTC-76; trọng tải 8,3 tấn

575

17

FAW HT.TTC-75; trọng tải 8 tấn (ôtô tải có mui)

586

18

FAW QD5310 chassi

908

19

FAW QD5310 tải thùng

976

 

XE TẢI NẶNG

 

1

FAW CA1258P1K2L11T1, trọng tải 13,25 tấn

845

2

FAW CA1258P1K2L11T1 - HT.MB; trọng tải 12 tấn

845

3

FAW CA1258P1K2L11T1 -HT.TK-48, trọng tải 11,25 tấn

845

4

FAW CA1258P1K2L11T1 -HT.TTC -53, trọng tải 13 tấn

758

5

FAW CA1258P1K2L11T1 -HT.MB -58, trọng tải 12 tấn

802

6

FAW CA1258P1K2L11T1 -HT.MB -59, trọng tải 13 tấn

802

7

FAW CA1258P1K2L11T1 -HT.TTC-60, trọng tải 14 tấn

758

8

FAW CA5310XXYP2K1L7T4 (ôtô tải có mui)

920

9

FAW CA5310XXYP2K1L7T4-1 (ôtô tải có mui)

902

10

FAW CA5312CLXYP21K2L2T4A2, có mui, tải trọng 18 tấn

1 022

11

FAW CA5160PK2L4A95, trọng tải 8,8 tấn

249

12

FAW CA1201P1K2L10T3A91, trọng tải 10,6 tấn

299

13

FAW CA1258P1K2L11T1 -trọng tải 12 tấn

638

14

FAW CA3250P1K2T1 trọng tải 12,885 tấn

823

15

FAW LZT3242P2K2E3T1A92

918

16

FAW LTZ3165PK2E3A95

418

17

FAW LTZ3253P1K2T1A91

788

18

FAW LTZ5253GJBT1A92

1 175

BEN TỰ ĐỔ

1

HEIBAO SM1023, trọng tải 660Kg

119

2

HEIBAO SM 1023-HT-70, trọng tải 690 Kg

150

3

FAW CA3311P2K

1 057

4

FAW CA3311P2K2T4A60

950

5

FAW CA3320P2K15T1A60

890

6

FAW CA3256P2K2T1A80 (Trọng lượng bản thân 13,97 tấn)

890

7

FAW CA3256P2K2T1A80 (Trọng lượng bản thân 14,17 tấn)

911

8

FAW CA3256P2K2T1A80 (Trọng lượng bản thân 17,8 tấn)

955

9

FAW CA3320P2K15T1A80

1 043

10

FAW CA3320P2K1

1 076

11

FAW CA3250P1K2T1

845

12

FAW CA3252P2K2T1A

1 051

13

FAW CA3253P7K2T1A

768

14

FAW CA3256P2K2LT4E-350ps

1 142

15

FAW LZ3314P2K2T4A92

1 100

XE ĐẦU KÉO

1

FAW CA4143P11K2A80, 4x2

475

2

FAW CA4161P1K2A80, 4x2

537

3

FAW CA4182P21K2, 4x2

572

4

FAW CA4258P2K2T1, 6x4

534

5

FAW CA4258P2K2T1A80, 6x4

655

6

FAW CA4252P21K2T1A80, đầu kéo

724

XE CHUYÊN DÙNG

1

FAW LG5163GJP, chở xăng (4x2); 11,5m3

726

2

FAW LG5252GJP, chở xăng (6x4); 18m3

840

3

FAW LG5153GJP, chở xăng (8x4); 24m3

959

4

FAW LG5246GSNA, chở xi măng (6x4); 19,5m3

1 000

5

FAW LG5319GFL, chở xăng (8x4); 22m3

1 150

6

FAW HT5314GYQ, chở khí (8x4); 30,96m3

1 290

7

FAW LG5257GJB, trộn bê tông

920

8

FAW CA5258GPSC (16-20 M3) xe phun nước

889

9

FAW SLA5160 (10-15M3) xe phun nước

713

10

FAW CA1083P9K2L (5-8m3) xe phun nước

504

11

FAW CA5253JBA70 xe trộn bê tông

1 197

XE KHÁC

1

FAW CA1061HK26L4

209

2

FAW CA7110F1A, máy xăng - 5 chỗ

168

3

FAW CA1010A2, trọng tải 700Kg (kể cả người)

58

4

Xe tải FAW, thùng tiêu chuẩn, trọng tải 1,17 tấn

120

5

Xe tải FAW, thùng ATSO phủ bạt, trọng tải 1,17 tấn

124

6

FAW CA1228P1K2L11T1

620

 

CHƯƠNG 48 - CÁC HIỆU DO NGA SẢN XUẤT

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100%
(triệu đồng)

LOAI XE DƯỚI 10 CHỖ NGỒI

1

Xe hiệu Lada

 

 

 

Loại xe 2 đèn tròn (2101)

60

 

 

Loại xe 4 đèn tròn (1500, 1600)

75

 

 

Lada từ 2104 đến 2109

135

2

Niva 1500, Niva 1600, Uoat, Mockvic

150

3

Vonga

180

4

Tavira 1.0 -1.1

120

5

Uoat từ 7 đến 9 chỗ

200

6

Raf (Latvia) từ 7 đến 9 chỗ

150

XE TỪ 10 CHỖ NGỒI TRỞ LÊN

1

Raf (Latvia) từ 10 đến 15 chỗ

200

2

Uoat từ 10 đến 15 chỗ

450

3

Paz ( Hải Au) từ 15 đến 35 chỗ

300

4

Các hiệu khác trên 15 chỗ

360

XE VẬN TẢI

1

Uoat 1,5 tấn, GAT 51, GAT 53, GAT 66

150

2

Hiệu Zin

 

 

Loại có thùng chở hàng thông dụng

200

 

Loại có thùng chở hàng tự đổ

220

 

Loại đầu kéo sơmirơmooc

250

3

Hiệu Maz

 

 

Loại có thùng chở hàng thông dụng

350

 

Loại có thùng chở hàng tự đổ

 

 

 

Dưới 15 tấn

400

 

 

Từ 15 tấn trở lên

450

 

Loại đầu kéo sơmirơmooc

500

4

Hiệu Kmaz

 

 

Loại có thùng chở hàng thông dụng

520

 

Loại có thùng chở hàng tự đổ

 

 

 

Dưới 15 tấn

550

 

 

Từ 15 tấn trở lên

650

 

Loại đầu kéo sơmirơmooc

670

5

Hiệu Kraz

 

 

Loại có thùng chở hàng thông dụng

500

 

Loại có thùng chở hàng tự đổ

 

 

 

Dưới 15 tấn

550

 

 

Từ 15 tấn trở lên

600

 

Loại đầu kéo sơmirơmooc

650

6

Hiệu Ural, Bella

450

7

Xe khoan hiệu Maz

450

 

CHƯƠNG 49 -CÁC HÃNG KHÁC

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100%
(triệu đồng)

1

POLARSUN 3.0 (4 ngồi, 1 nằm) ô tô cứu thương

450

2

Inveco ML140E24

4 120

3

GMC SAVANA G1500

1 365

4

Lotus Elise 1.8

1 620

5

LIFAN LF 7162C 1.6

190

6

LIFAN LF 7132 1.3

160

7

LIFAN LF 7131A 1.3

160

8

SUNY EX SALOON 1.6

672

9

Xe Sterling 1.8

450

10

Xe SMART - dung tích 698cc - 2 chỗ

410

11

Xe SMART FORTWO Brabus

690

12

Xe SMART FORTWO 1.0; 02 chỗ

610

13

Xe SMART FORFOUR 1.0

829

14

Zenus 1.3

337

15

Gonow GA1021 (pickup)

210

16

BYD F3

400

17

BYD F0

260

18

Xe hiệu HAIMA, hiệu MG dung tích 1.8

300

19

Xe hiệu TIANMA, BYD, DONGFENG dung tích 2.4

441

20

Xe hiệu FAW, BYD, ZOTYE, DONGFENG dung tích 1.6

270

21

Xe hiệu BYD, ZOTYE, FAW dung tích 1.5, số tự động

252

22

Xe hiệu MG, BYD, FAW, ZOTYE dung tích 1.5, số sàn

240

23

Xe hiệu ZOTYE, FAW, DONGFENG, HAFEI, LIFAN dung tích 1.3, số tự động

222

24

Xe hiệu ZOTYE, FAW, DONGFENG, HAFEI, LIFAN dung tích1.3, số sàn

210

25

Xe hiệu BYD, DONGFENG, CHERY, FAW, HONGXING dung tích 1.0 số tự động

192

26

Xe hiệu BYD, DONGFENG, CHERY, FAW, HONGXING dung tích 1.0 số sàn

180

27

Xe hiệu BYD, DONGFENG, CHERY, FAW, HONGXING dung tích dưới 1.0 số sàn

150

28

Xe hiệu BYD, DONGFENG, CHERY, FAW, HONGXING dung tích dưới 1.0 số tựđộng

168

29

CMV Veryca 1.3, 5 chỗ

195

30

Xe hiệu ASIA GRANTO 7500 kg (xitéc)

928

31

ASIA, trọng tải 16.800 kg

1 500

32

SSANGYONG ôtô trộn bê tông (6m3)

1 560

33

Xe tải Van CMV Veryca - trọng tải 650Kg

110

34

Xe tải đông lạnh CMV Varica 1.2- trọng tải 550Kg

230

35

Xe hiệu Caterpillar773E tải tự đổ 55,2 tấn

11 043

36

Xe hiệu Komatsu HD785-7 tải tự đổ

19 810

37

Xe hiệu Komatsu HD465-7 tải tự đổ 58 tấn

11 249

38

Xe hiệu HONGYAN CQ3253 tải tự đổ

904

39

Xe hiệu HONG YAN CQ3254STG384 tải tự đổ

957

40

Xe hiệu BENCHI ND3250SB tải tự đổ

909

41

Xe hiệu YUEJIN NJ3250 tải tự đổ

923

42

Xe hiệu CAMC HN3250P34C6M tải tự đổ

1 196

43

Xe hiệu CAMC HN3310 tải tự đổ

1 423

44

Xe hiệu CAMC HLQ5311 tải có cần cẩu

1 480

45

CAMC HN3250GJ-YMC.TD15 Trên 6.5 tấn đến 8.5 tấn

928

46

CAMC HN3250GJ-YMC.TD08 Trên 6.5 tấn đến 8.5 tấn

928

47

ZOTYE JN6405A

253

48

ZOTYE JN6405B

253

49

Xe hiệu SHAANGI SX3254 tải tự đổ

1 028

50

Xe hiệu SHAANGI SX3314 tải tự đổ

1 100

51

Xe hiệu CIMC JG3250 tải tự đổ

1 052

52

Xe hiệu SHENYE ZJZ1252DPH chassi

864

53

Sơmi rơmooc CIMC C402Y

330

54

Sơmi rơmooc xitec CIMC tải trọng 20,8 tấn

430

55

Sơmi rơmooc DALIM trọng tải 20 tấn (chở Gas)

1 615

56

Sơmi rơmooc DONG A KPH30G002HP, trọng tải 26 tấn

400

57

Sơmi rơmooc Guangzhou JP41MK trọng tải 24,4 tấn

330

58

Sơmi rơmooc HANKOK HC42 trọng tải 27,5 tấn

330

59

Sơmi rơmooc Jupiter

330

60

SOMIROMOOC XI TEC MGT iserael sản xuất trọng tải 23500 kg

2 500

61

Các loại sơmi rơmooc khác xuất xứ từ Trung Quốc

330

62

Các loại sơmi rơmooc khác xuất xứ từ Hàn Quốc

385

63

Tải thùng IFA, INVECO

310

64

Tải ben IFA, INVECO

330

65

FOTON BJ1311VNPKJ chassi

1 013

66

FOTON BJ3251 tải tự đổ

835

67

Đầu kéo Foton BJ4183SLFJA-2

645

68

Đầu kéo Foton BJ4253SMFJB-S3

800

69

Đầu kéo somi rơmooc do các nước Tây Âu, Mỹ, Nhật sản xuất

1 200

70

Đầu kéo somi romooc do các nước Đông Âu sản xuất

600

71

Đầu kéo somi romooc do Trung Quốc sản xuất

600

72

Đầu kéo somi romooc do Hàn Quốc sản xuất (Trừ các xe đã quy định ở chương 12 Phần này)

900

 

CHƯƠNG 50 - QUY ĐỊNH CHUNG VỀ MỘT SỐ LOẠI XE KHÁC

(Trừ các loại xe có giá cụ thể tại các Chương trên)

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100%
(triệu đồng)

A- XE TẢI THÙNG KÍN DO CÁC NƯỚC NHÂT, MỸ, CHÂU ÂU SẢN XUẤT

1

Loại có tải trọng từ 1 tấn trở xuống

340

2

Loại có tải trọng trên 1 tấn đến 1,5 tấn

380

3

Loại có tải trọng trên 1,5 đến 2 tấn

520

4

Loại có tải trọng trên 2 tấn đến 3,5 tấn

720

5

Loại có tải trọng trên 3,5 tấn đến 4,5 tấn

860

6

Loại có tải trọng trên 4,5 tấn đến 6,5 tấn

1 000

7

Loại có tải trọng trên 6,5 đến 8,5 tấn

1 160

8

Loại có tải trọng trên 8,5 tấn đến 12,5 tấn

1 260

9

Loại có tải trọng trên 12,5 tấn

1 400

B- XE TẢI THÙNG KÍN CÁC NƯỚC KHÁC SẢN XUẤT

Xe tải các hiệu do các nước khác sản xuất tính băng 80% giá xe thùng kín theo từng loại quy định tại phần A nêu trên.

C-XE KHÁCH DO MỸ, NHÂT, HÀN QUỐC, CHÂU ÂU SẢN XUẤT TRƯỚC NĂM 2000, CHƯA CÓ QUY ĐỊNH CỤ THỂ Ở CÁC PHẦN TRÊN

1

Loại từ 10 -15 chỗ

850

2

Loại từ 16 -26 chỗ

1 000

3

Loại từ 27 -30 chỗ

1 100

4

Loại từ 31 -40 chỗ

1 300

5

Loại từ 41 -50 chỗ

1 350

6

Loại từ 51 -60 chỗ

1 400

7

Loại trên 60 chỗ

1 500

D- XE KHÁCH CÁC NƯỚC KHÁC SẢN XUẤT (TRỪ SẢN XUẤT TẠI CÁC NƯỚC TẠI PHẦN C)

Xe khách các hiệu do các nước khác sản xuất trước năm 2000 được tính băng 80% giá xe khách theo từng loại quy định tại phần C nêu trên.

E- XE TRỘN BÊ TÔNG

1

Loại có dung tích động co từ 3.000cm3 trở xuống

1 000

2

Loại có dung tích trên 3.000 đến 5.000cm3

1 300

3

Loại có dung tích trên 5.000 đến 10.000cm3

1 600

4

Loại có dung tích trên 10.000cm3

2 000

F- XE BƠM BÊ TÔNG

1

Loại có dung tích động cơ từ 3.000cm3 trở xuống

1 800

2

Loại có dung tích trên 3.000 đến 5.000cm3

2 500

3

Loại có dung tích trên 5.000 đến 10.000cm3

3 000

4

Loại có dung tích trên 10.000cm

5 500

 

Phần III

XE DO VIỆT NAM LIÊN DOANH SẢN XUẤT, LẮP RÁP CHƯƠNG 1 -CÔNG TY Ô TÔ HOÀ BÌNH

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100%
(triệu đồng)

CHERY

1

Chery SQR7080S117 dung tích xilanh 812cc

168

BMW

1

BMW 318i

705

2

BMW 320i

891

3

BMW 323i

925

4

BMW 325i

1 080

5

BMW 525i

1 188

6

BMW 528i

1 314

7

BMW 318iA

885

8

BMW 320iA

885

9

BMW 325iA

1 044

10

BMW 525iA

1 315

KIA

1

KIA Pride CD5

170

2

KIA Pride 1.3

198

3

KIA Spectra, 5 chỗ

379

4

KIA Carnival 2.5; 07 chỗ

536

5

KIA Carnival 2.5, 09 chỗ

468

MAZDA

1

Mazda 323

350

2

Mazda 626

460

3

Mazda B2200

265

4

MAZDA 2 AT (Mazda 2 se AT)

584

5

MAZDA 2DE - MT 5 chỗ

505

6

MAZDA 2DE - AT 5 chỗ

534

7

Mazda 3 (BVSN)1.6, 5 chỗ

455

8

Mazda 3 (BVSP) 1.6, 5 chỗ

480

9

MAZDA 3 BL-MT 1.6, 5 chỗ,

684

10

MAZDA 3 BL-AT 1.6, 5 chỗ,

704

11

Mazda 6, loại GV2L

650

12

Mazda 6, dung tích 2.0

570

13

Mazda 6, dung tích 2.3

655

14

Mazda Premacy,

418

15

Mazda E2000, 12 chỗ

347

16

Mazda CX-5 2.0 AT 2WD

1 200

17

Mazda BT 50 số tự động dung tích 3.2

760

NISSAN

1

Nissan Grand Livina MPV

635

2

Nissan Grand Livina 1.8L 4AT

685

3

NISSAN Grand Livina L10M

634

4

NISSAN Grand Livina L10A

655

5

Nissan Grand Livina 1.8L 6MT

636

 

CHƯƠNG 2-CÔNG TY MEKONG

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100%
(triệu đồng)

MEKONG

1

MEKONG Jeep

270

2

MEKONG Star

295

3

MEKONG Iveco 16-26 chỗ

460

4

MEKONG Iveco 27-30 chỗ

480

5

MEKONG Iveco trên 30 chỗ

585

6

MEKONG Ambulance (xe cứu thương)

270

7

MEKONG Iveco, trọng tải dưới 2,5 tấn

250

8

MEKONG Iveco Turbodaily Truck 4910

295

9

Xe tải MEKONG 1,1 tấn thùng tiêu chuẩn

120

10

Xe tải MEKONG - CA1031K4-2, trọng tải 1.105Kg

105

11

Xe tải MEKONG 1,1 tấn thùng ATSO phủ bạt

126

12

PMC PREMIO II DD1202 (Pichup cabin kép)

397

13

MEKONG Auto paso 990D DES

172

14

MEKONG Auto paso 990D DES/TB

185

15

MEKONG Auto paso 990D DES/TK

190

FIAT

1

FIAT TEPMPRA 1.6

268

2

FIAT SIENA (1.3)

220

3

FIAT SIENA (1.6)

280

4

FIAT SIENA ED

295

5

FIAT SIENA HLX

368

6

FIAT SIENA ELX

280

7

FIAT ALBEA ELX

325

8

FIAT ALBEA HLX

360

9

FIAT DOBLO ELX

310

SSANGYONG

1

SSANGYONG MUSSO 602

450

2

SSANGYONG MUSSO 230

567

3

SSANGYONG MUSSO E 32 P

792

4

SSANGYONG MUSSO E23

432

5

SSANGYONG MUSSO 661

468

6

SSANGYONG MUSSO CT

378

7

SSANGYONG MUSSO LIBERO

535

8

SSANGYONG MUSSO LIBERO E23 AT

464

9

SSANGYONG sơmi rơmooc

330

10

SSANYONG MUSSO 2.3

456

SHUGUANG

1

SHUGUANG PREMIO DG 1020B

266

2

SHUGUANG PRONTO DG 6472

394

3

SHUGUANG PRONTO DG 6471C

333

HUANGHAI

1

HUANGHAI PREMIO DD1030

290

2

HUANGHAI PREMIO MAX

319

3

HUANGHAI PREMIO MAX GS DD1022F

308

4

HUANGHAI PREMIO MAX GS DD1022F/MK-CT (xe chở tiền)

435

5

HUANGHAI PRONTO DD6490A

394

6

HUANGHAI PRONTO DD6490A-CT (Ôtô chở tiền)

424

7

HUANGHAI PRONTO DD6490D (PRONTO DX II)

350

JINBEI

1

JINBEI/SY1037ADQ46-DP PASO 990 SEC, ôtô sát xi tải

141

2

JINBEI/SY1037ADQ46 PASO 990 SES, ôtô tải

150

3

JINBEI SY1027ADQ36-DP PASO 990 BEC

118

4

JINBEI SY1027ADQ36-DP PASO 990 BES

125

 

CHƯƠNG 3-HIỆU MITSUBISHI

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100%
(triệu đồng)

LANCER

1

Mitsubishi Lancer 1.6- CS3ASTJELVT

435

2

Mitsubishi Lancer 1.6- CS3ASNJELVT

400

3

Mitsubishi Lancer Gala 1.6- CS3ASTJELVT

446

4

Mitsubishi Lancer Gala 2.0- CS6ASRJELVT

537

5

Mitsubishi Lancer 1.6, số tự động

435

6

Mitsubishi Lancer 1.6, số sàn

400

JOLIE

1

Mitsubishi Jolie SS

392

2

Mitsubishi Jolie MB

377

ZINGER

1

Mitsubishi Zinger GLS; số tự động; 8 chỗ

742

2

Mitsubishi Zinger GLS; số sàn; 8 chỗ

707

3

Mitsubishi Zinger GL - 8 chỗ

550

GRANDIS

1

Mitsubishi Grandis NA4WLRUYLVT

1 033

2

Mitsubishi Grandis Limited (NA4WLRUYLVT)

1 075

CANTER

1

Mitsubishi Canter 1,9T FE515B8LDD3

272

2

Mitsubishi Canter 1.9LW FE535E6LDD3

283

3

Mitsubishi Canter 1.9LW TNK

298

4

Mitsubishi Canter 1.9LW TCK

303

5

Mitsubishi Canter 3,5T - FE645E

293

6

Mitsubishi Canter 3,5T - FE645E; tải thùng kín

315

7

Mitsubishi Canter 3.5 Wide -FE645E

310

8

Mitsubishi Canter 3.5 Wide TNK

324

9

Mitsubishi Canter 3.5 Wide TCK

334

10

Mitsubishi Canter 4.5 GREAT - FE659F6LDD3

320

11

Mitsubishi Canter 4.5 GREAT - TNK

346

12

Mitsubishi Canter 4.5 GREAT - TCK

356

13

Mitsubishi Canter 4.7 LW C&C-FE73PE6SLDD 1

569

14

Mitsubishi Canter 4.7 LW T.hở-FE73PE6SLDD 1 (TC)

610

15

Mitsubishi Canter 4.7 LW T.kín-FE73PE6SLDD 1 (TK)

640

16

Mitsubishi Canter 6.5 Widet C&C-FE84PE6SLDD 1

615

17

Mitsubishi Canter 6.5 Wide T.hở-FE84PE6SLDD 1 (TC)

656

18

Mitsubishi Canter 6.5 Widet T.kín-FE84PE6SLDD 1 (TK)

686

19

Mitsubishi Canter 7.5 Great C&C -FE85PG6SLDD1

642

20

Mitsubishi Canter 7.5 Great T.hở- FE85PG6SLDD1 (TC)

688

21

Mitsubishi Canter 7.5 Great T.kín- FE85PG6SLDD1 (TK)

725

22

Mitsubishi Canter 25 chỗ

600

PAJERO

1

Mitsubishi Pajero GLS số tự động

1 470

2

Mitsubishi Pajero GLS số sàn

1 420

3

Mitsubishi Pajero GL

1 240

4

Mitsubishi Pajero 1.6

504

5

Mitsubishi Pajero 3.0

855

6

Mitsubishi Pajero Supreme V45 WG

860

7

Mitsubishi Pajero GL XX-V6V33VH, 7 chỗ

650

8

Mitsubishi Pajero GL X-V6V33V, 7 chỗ

645

9

MITSUBISHI PAJERO X4V6 3.5

1 275

10

Mtsubisshi Pajero Sport D.4WD.MT (KH4WGNMZL VT2)

871

11

Mtsubisshi Pajero Sport D.2WD.AT (KG4WGRMZL VT2)

861

12

Mitsubisshi Pajero Sport G.2WD.AT (KC6WGYPYL VT3)

1 012

TRITON

1

Mitsubishi Triton CK327-TK

559

2

Mitsubishi Triton DC GLS; số tự động; (Pickup)

674

3

Mitsubishi Triton DC GLS; số sàn; (Pickup)

647

4

Mitsubishi Triton DC GLX (Pickup)

564

5

Mitsubishi Triton DC GL (Pickup)

528

6

Mitsubishi Triton SC GL 4WD (hai cầu-Pickup)

460

KHÁC

1

Proton Wira 1.6 Gli

342

2

MITSUBISHI L300 9 chỗ ngồi

375

3

Mitsubishi L300 Van dung tích xi lanh 1997 cm3

750

 

CHƯƠNG 4- HIỆU DAEWOO- CHEVROLET

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100%
(triệu đồng)

AVEO

1

CHEVROLET AVEO 1.5 MT

385

2

AVEO LT 1.5

404

CAPTIVA

1

CAPTIVA LTZ- MAXX 2.0 (Động cơ dầu)

782

2

CAPTIVA LT- MAXX 2.0 (Động cơ dầu)

725

3

CAPTIVA LTZ- MAXX 2.4 (Động cơ xăng)

792

4

CAPTIVA LT- MAXX 2.4 (Động cơ xăng)

736

5

CAPTIVA LTZ 2.0, máy dầu

779

6

CAPTIVA LTZ dung tích 2405cc, máy xăng

790

7

CAPTIVA LTZ dung tích 2384cc, máy xăng

906

8

CAPTIVA LS

535

9

CAPTIVA LT 2.0, máy dầu

723

10

CAPTIVA LT dung tích 2405cc, máy xăng

733

11

CAPTIVA LT dung tích 2384cc, máy xăng

872

12

CAPTIVA LTA

630

13

CAPTIVA CA26R

670

14

CAPTIVA CF26R

640

15

CAPTIVA KLACAFF dung tích 2.4

496

16

CAPTIVA KLAC1FF

630

17

CAPTIVA KLAC1DF

670

18

CAPTIVA KLAC CM51/2256, 2384cc

849

19

CAPTIVA KLAC CM51/2257, 2384cc

884

ORLANDO

1

ORLANDO KL1YYMA11/AA7 (ORLANDO LS)

650

2

ORLANDO KL1YYMA11/AA7 (ORLANDO LT)

671

3

ORLANDO KL1YYMA11/BB7 (ORLANDO LTZ)

713

CRUZE

1

CRUZE 1.6 EX

439

2

CRUZE LT 1.8

599

3

CRUZE LTZ 1.8

631

4

CRUZE LS 1.6

496

5

CRUZE LS KL1J-JNE11/AA5

500

GENTRA

1

GENTRA SX (GENTRA SF69Y-2, GENTRA SF69Y-2-1)

399

2

GENTRA 1.5 S

347

LACETTI

1

LACETTI EX 1.6

439

2

LACETTI SX 1.8

458

3

LACETTI SE-1; 1.6

400

4

LACETTI SE 1.6

499

5

LACETTI KLANF6U

439

LANOS

1

LANOS 1.5 LS

295

2

LANOS 1.5 SX; SX -ECO

300

NUBIRA

1

NUBIRA 2.0

336

2

NUBIRA 1.6

283

MAGNUS

1

MAGNUS DIAMOND

560

2

MAGNUS 2.0

480

3

MAGNUS 2.0 L6

600

4

MAGNUS 2.5 L6

650

5

MAGNUS LF 69Z

525

6

MAGNUS EAGLE

545

7

MAGNUS LA69L-2

594

MATIZ

1

MATIZ

210

2

MATIZ SE AUTO -796cc

255

3

MATIZ S-800cc

236

4

MATIZ SE-800cc, SE COLOR-800cc

251

VIVANT

1

VIVANT 2.0 SE

507

2

VIVANT 2.0 CDX; số sàn;

548

3

VIVANT 2.0 CDX; số tự động;

573

4

VIVANT 2.0, số sàn

546

5

VIVANT 2.0, số tự động

571

SPARK

1

SPARK dung tích 0.8

280

2

SPARK Lite 0.8 Van

221

3

SPARK Lite 0.8 LT, số sàn

303

4

SPARK Lite 0.8 LT, số tự động

333

5

SPARK KLAKFOU 1.0 (SPARK LT SUPER)

335

6

SPARK KLAKF4U - 796cc (SPARK LT)

303

7

SPARK KLAKA4U - 796cc (SPARK LT, số tự động;)

335

8

SPARK KL 1M-MHB12/2BB5, 1.206 cc (Spark 1.2 LT)

370

9

SPARK KL 1M-MHB12/2BB5, 1.206 cc (Spark 1.2 LS)

352

10

SPARK KL 1M-MHA 12/AA5, 995 cc (Spark 1.0 LT)

329

11

SPARK KL 1M-MHA 12/AA5, 995 cc (Spark 1.0 LS)

303

12

SPARK LS 1.2

365

13

SPARK LT 1.2

382

14

SPARK VAN

229

LOẠI KHÁC

1

DAEWOO BF 106 STANDARD , 45 chỗ

715

2

DAEWOO BF 106 LUXURY 1 CỬA, 45 chỗ

735

3

DAEWOO BF 106 LUXURY , 41 chỗ

755

4

XE KHÁCH DAEWOO LOẠI BH115E

1 350

5

XE DAEWOO BS090 -HGF -33 chỗ

1 005

6

XE DAEWOO BS090 -D4 -34 chỗ

955

7

XE DAEWOO BH115E -D4 -46 chỗ

1 345

8

DAEWOO CIELO 1.5

210

9

DAEWOO ESPERO 2.0

315

10

DAEWOO PRINCE 2.0

336

11

DAEWOO SUPPER SALOON 2.0

440

12

DAEWOO BS090-D3

990

13

DAEWOO LEGANZA 2.0

460

14

DAEWOO M9CVF/TC-MP trọng tải 16 tấn

1 566

 

CHƯƠNG 5- HYUNDAI THÀNH CÔNG

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100%
(triệu đồng)

AVANTE

1

AVANTE HD-16GS-M4, dung tích 1.6, số sàn

504

2

AVAVTE HD-16GS-A5, dung tích 1.6, số tự động

567

3

AVANTE HD-20GS-A4, dung tích 2.0, số tự động

630

ELANTRA

1

ELANTRA HD-16-M4, dung tích 1.6, số sàn

446

SONATA

1

SONATA YF-BB6AB-1, dung tích 2.0, số tự động

920

SANTAFE

1

SANTAFE CM7UBC dung tích 2.0, số tự động

1 091

 

CHƯƠNG 6- CÔNG TY TOYOTA

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100%
(triệu đồng)

CAMRY

1

CAMRY SXV20LDEMNKV

577

2

CAMRY SXV20LDEMDKV

545

3

CAMRY GRANDE MCV20L - JEMGKU

756

4

CAMRY 3.0 V - MCV 30L - JEPEKU

1 080

5

CAMRY 2.4G - ACV 30L - JEMNKU

845

6

CAMRY 3.5Q - GSV40L-JETGKU

1 507

7

CAMRY 2.4G - ACV 40L - JEAEKU

1 093

8

CAMRY GLi dung tích 2164cm3

450

9

TOYOTA CAMRY ACV51L JEPNKU

982

10

TOYOTA CAMRY ASV50l JETTEKU 1. 129 triệu (camry 2.5G)

1 129

11

TOYOTA CAMRY ASV50l JETTEKU 1.241 triệu (camry 2.5Q)

1 241

COROLLA

1

COROLLA dưới 1.6

550

2

COROLLA 1.6

630

3

COROLLA 1.8, số tự động;

710

4

COROLLA 1.8, số sàn;

667

5

COROLLA 2.0

770

6

COROLLA GLIAE 1111-GEMNK

390

7

COROLLA XLAE 1111-GEKRS

315

8

COROLLA ZRE 143L-GEPVKH 2.0; số tự động

770

9

COROLLA ZZE 142L-GEPGKH 1.8; số tự động

710

10

COROLLA ZZE 142L-GEMGKH 1.8; số sàn

667

11

COROLLA ZRE 143L-GEXVKH 2.0 CVT; số tự động (Corolla 2.0 CVT)

855

12

COROLLA ZRE 143L-GEXVKH 2.0 RS; số tự động (Corolla 2.0 RS)

899

13

COROLLA ZRE 142L-GEXGKH 1.8 CVT; số tự động (Corolla 1.8 CVT)

786

14

COROLLA ZRE 142L-GEFGKH 1.8; số sàn (Corolla 1.8 MT)

734

15

COROLLA NZE 120 LGEMRKH

346

16

COROLLA ALTIS - ZZE 122L -GEMEKH

570

17

COROLLA ALTIS 1.8 - ZZE 142L - GEMGKH, số sàn

603

18

COROLLA ALTIS 1.8 - ZZE 142L-GEPGKH, số tự động

642

19

COROLLA ALTIS 2.0, số tự động

697

HIACE

1

HIACE GLASS VAN RZH112L -SRMRS, 2.0

360

2

HIACE SUPER WAGON dưới 10 chỗ

680

3

HIACE SUPER WAGON RZH 114LBFMGS-12 chỗ

450

4

HIACE COMMUTER DIESEL, dưới 10 chỗ

600

5

HIACE COMMUTER 15 chỗ

505

6

HIACE VAN RZH 113L SRMRE

420

7

HIACE SUPER WAGON RZH 115L- BFMGE,12 chỗ

575

8

HIACE TRH213L-JDMNKD (SUPER WAGON) 10 chỗ

823

9

HIACE KDH212L-JEMDYU (COMMUTER) 16 chỗ

704

10

HIACE TRH213L-JEMDKU (COMMUTER) 16 chỗ

681

11

HIACE RZH114L- BRMRS 16 chỗ

850

12

HIACE RZH 115L - BRMRE, 15 chỗ

495

13

HIACE COMUMUTER DIESEL 2.5, 16 chỗ

580

14

HIACE COMUMUTER DIESEL KDH 212 L-JEMDYU, 16 chỗ

560

15

HIACE SUPER WAGON TRH213L-JDMNKU 10 chỗ

655

16

HIACE TRH213L-JDMNKU (SUPER WAGON) 10 chỗ

823

INNOVA

1

INNOVA TGN40L - GKPNKU (INNOVA V)

800

2

INNOVA TGN40L-GKMNKU (INNOVA GSR)

754

3

INNOVA TGN40L -GKPDKU (INNOVA G)

736

2

INNOVA TGN40L -GKMRKU (INNOVA J)

663

4

INNOVA TGN40L -GKMDKU (INNOVA E)

694

LANDCRUISER

1

LANDCRUISER FXJ 100L- GNMNK, 8chỗ

998

2

LANDCRUISER FZJ 100L- GNMNKV, 8chỗ

1 205

FORTUNER

1

FORTUNER TGN51L-NKPSKU 2.7 (FORTUNER V TRD Sportivo)

1 060

2

FORTUNER TGN51L-NKPSKU (FORTUNER V 4x4)

1 039

3

FORTUNER TGN61L-NKPSKU (FORTUNER V 4x2 )

934

4

FORTUNER KUN60L-NKMSHU (FORTUNER G)

878

VIOS

1

VIOS NCP42L- EEMGKU

360

2

VIOS NCP93L-BEPGKU (VIOS G)

602

3

VIOS NCP93L-BEMRKU (VIOS E)

552

4

VIOS NCP93L-BEMDKU (VIOS C)

488

5

VIOS NCP93L-BEMDKU (VIOS LIMO)

520

6

VIOS LIMO -NCP 42L- EEMGKU

360

ZACE

1

ZACE (1.8)

357

2

ZACE (1.8) LOẠI DX

436

3

ZACE GL - KF82L-HRMNEU

446

4

ZACE SUPER KF82L -HRMNEU

485

5

ZACE GL - KF80L-HRMNEU

420

 

CHƯƠNG 7- XE HIỆU SUZUKI

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100%
(triệu đồng)

XE TẢI

1

Ôtô tải SUZUKI CARRY TRUCK - SK410K

197

2

Ôtô tải SUZUKI EURO II -SK410K

135

3

Ôtô tải SUZUKI SK410K

172

4

Ôtô tải thùng kín SUZUKI EURO II -SK410BV

174

5

Ôtô tải thùng kín SUZUKI BLIRD VAN SK 410BV

228

6

Ôtô tải VAN SUZUKI-SK410BV

232

7

SUZUKI CARRY 7 chỗ 970cm3

349

8

SUZUKI 12 chỗ cải tạo trên SUZUKI CARRY

105

9

SUZUKI WINDOW VAN, 6 chỗ vừa chở người vừa chở hàng

157

10

Ôtô tải thùng kín BLIN VAN

195

11

Ôtô tải thùng kín máy lạnh BLIN VAN, A/C

214

XE KHÁC

1

SUZUKI SL410R

277

2

WINDOW VAN

168

3

WINDOW VAN, A/C

277

4

SUZUKI -SK 410WV (7 chỗ)

349

5

SUZUKI -SX4 HATCH 2.0; số tự động;

547

6

SUZUKI -SX4 HATCH 2.0; số sàn;

521

7

SUZUKI Vitara hai cầu, 2 cầu

357

8

SUZUKI Vitara SE 416, 2 cầu

336

9

SUZUKI WAGON

126

10

SUZUKI Wagon R

210

11

SUZUKI Wagon R +

230

12

SUZUKI APV GL (8 chỗ)

495

13

SUZUKI APV GLS

511

14

SUZUKI APV GLX

482

 

CHƯƠNG 8- HIỆU FORD

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100%
(triệu đồng)

ESSCAPE

1

Ford Esscape XLT 2.3

824

2

Ford Esscape XLS 2.3

740

3

Ford Escape 1 EZ

605

4

Ford Escape XLS 2.0 L; số sàn; hai cầu

490

5

Ford Escape 3.0 L Centennial

620

6

Ford Escape 1 N2 ENGZ4,

624

7

Ford Escape 1 N2 ENLD4,

735

8

Ford Escape EV65 - XLS 4x2 (một cầu)

729

9

Ford Escape EV24 - XLT 4x4 (hai cầu)

833

10

Ford ESCape XLT 3.0

824

EVEREST

1

Ford Everest UV9G,

480

2

Ford Everest UV9F,

500

3

Ford Everest UV9H,

610

4

Ford Everest UV9G, trang bị cao cấp

540

5

Ford Everest UV9F, trang bị cao cấp

560

6

Ford Everest UV9H, trang bị cao cấp

680

7

Ford Everest UV9R, 4x2 Diesel 2.5L

550

8

Ford Everest UV9P, 4x2 Petrol 2.6L

560

9

Ford Everest UV9S , 4x4 Diesel 2.5L

680

10

Ford Everest UW151-7 7 chỗ, số tự động, 1 cầu máy dầu 2.5

829

11

Ford Everest UW151-2 7 chỗ, số tự động, 1 cầu máy dầu 2.5

773

12

Ford Everest UW151-2 7 chỗ, số sàn, 1 cầu máy dầu 2.5

743

13

Ford Everest UW152-2

660

14

Ford Everest UW851-2 7 chỗ, số tự động, 2 cầu máy dầu 2.5

880

15

Ford Everest UW852-2

820

16

Ford Everest XLT 2.5, một cầu, số sàn

792

17

Ford Everest XLT 2.5, hai cầu, số sàn

961

18

Ford Everest Limited

840

19

Ford Everest 2.5, hai cầu, số sàn

941

LASER

1

Ford Laser loại Deluxe 5 chỗ

365

2

Ford Laser loại LX

325

3

Ford Laser loại Sports

365

4

Ford Laser loại GLX

355

5

Ford Laser Deluxe loại GLX

345

6

Ford Laser LXI,

450

7

Ford Laser Ghia; số sàn;

410

8

Ford Laser Ghia; số tự động

620

9

Ford Laser số loại BVLSFH1, FORD LASER PVLSFH1

450

MONDEO

1

Ford Mondeo B4Y-LCBD

820

2

Ford Mondeo B4Y-CJBB

740

3

Ford Mondeo BA7

892

4

Ford Mondeo Ghia 2.5L

725

5

Ford Mondeo 2.5 V6

888

6

Ford Mondeo 2.0

770

7

Ford Mondeo 2.3

993

RANGER

1

Ford Ranger XL (dung tích 2499 cm3)

476

2

Ford Ranger 2AW XLT, pick up cabin kep chở hàng (dung tích 2499 cm3)

472

3

Ford Ranger 2AW XL, pick up cabin kep chở hàng (dung tích 2499 cm3)

415

4

Ford Ranger 2AW 8F2-2 XLT (dung tích 2499 cm3)

535

5

Ford Ranger 2AW 8F2-2 XL (dung tích 2499 cm3)

475

6

Ford Ranger 2AW 1F2-2 XL (dung tích 2499 cm3)

425

7

Ford Ranger UV7C XLT, pick up chở hàng cabin kép

535

8

Ford Ranger UV7C XL, pick up chở hàng cabin kép

478

9

Ford Ranger UV7B XL, pick up chở hàng cabin kép

426

10

Ford Ranger UF5F902 Số sàn máy dầu pick up cabin kep

708

11

Ford Ranger UF5F901 Số sàn, máy dầu pick up cabin kep

622

12

Ford Ranger UF5FLAA Số sàn, máy dầu pick up cabin kep

595

13

Ford Ranger UF5FLAB Số sàn, máy dầu pick up cabin kep

681

14

Ford Ranger UF4MLAC Số sàn, máy dầu pick up cabin kep

670

15

Ford Ranger UF4L901 Số sàn, máy dầu pick up cabin kep

582

16

Ford Ranger UF4LLAD Số sàn, máy dầu pick up cabin kep

557

17

FORD RANGER XLT UG1TLAA hai cầu, số sàn

744

18

Ford Ranger UG6F901 Số sàn, máy dầu pick up cabin kep

718

FIESTA

1

FORD FIESTA hatchback (Sport), số tự động (AT), dung tích 1.6

606

2

FORD FIESTA JA8 5D TSJA, số tự động, dung tích 1.6

609

3

FORD FIESTA JA8 4D TSJA, số tự động, dung tích 1.6

553

4

FORD FIESTA JA8 4D M6JA, số sàn, dung tích 1.4

532

FOCUS

1

Ford Focus DA3 G6DH; số tự động;

795

2

Ford Focus DA3 AODB; số tự động;

699

3

Ford focus DA3 QQDD AT

624

4

Ford focus DB3 QQDD MT

597

5

Ford Focus DB3 BZ; số sàn;

480

6

Ford Focus DB3 QQDD; số tự động

540

7

Ford Focus DB3 AODB; số sàn;

575

8

Ford focus DB3 AODB AT

687

9

Ford focus DYB 5D PNDB AT

749

10

Ford focus DYB 4D MGDB AT

849

11

Ford focus DYB 5D MGDB AT

843

TRANSIT

1

Ford Transit 9 chỗ

345

2

Ford Transit 12 chỗ

378

3

Ford Transit 16 chỗ

780

4

Ford Transit JX6582T-M3 16 chỗ

817

5

Ford Transit van (bán tải)

315

6

Ford Transit FCCY-HFFA, 16 chỗ động cơ dầu

575

7

Ford Transit FCCY-E5FA, 16 chỗ động cơ xăng

570

8

Ford Transit FCCY-HFFA, 16 chỗ động cơ dầu, Limited

633

9

Ford Transit FCCY-E5FA, 16 chỗ động cơ xăng, Limited

600

10

Ford Transit FCC6SWFA, 16 chỗ

610

11

Ford Transit FCC6GZFB, 16 chỗ

598

12

Ford Transit FCC6 PHFA, 16 chỗ

770

13

Ford Transit FCC6 GZFA, 16 chỗ

600

14

Ford Transit FCA6SWFA, 10 chỗ

620

15

Ford Transit FCA6SWFA9S, 9 chỗ

630

16

Ford Transit FCA6 PHFA9S, 9 chỗ

650

17

Ford Transit FAC6 PHFA

599

18

Ford Transit FAC6SWFA, tải van

490

19

Ford Transit FCA PHFA - tải van 3 chỗ

450

20

Ford Transit PAC6 PHFA (tải van)

606

21

Ford Transit VP

560

TRADER

1

Ford Trader 4 tấn

262

 

CHƯƠNG 9- HIỆU ISUZU

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100% (triệu đồng)

1

NHR55E -FL, trọng tải 1,2 tấn

283

2

NHR55E -FL, trọng tải 1,4 tấn

257

3

NKR55L, trọng tải 3 tấn

346

4

NKR55E, trọng tải 2 tấn

320

5

NKR55LR, trọng tải 2 tấn

335

6

NKR66L, trọng tải 2,8 tấn

323

7

NKR66LR, trọng tải 1,8 tấn

309

8

NKR66L-Van05, trọng tải1,85 tấn thùng kín

335

9

NKR66L, trọng tải 1,99 tấn

304

10

NKR66E, trọng tải 2 tấn

335

11

NKRSSE 14, trọng tải 3 tấn

273

12

NLR55E, trọng tải 1,4 tấn

370

13

NMR85H, trọng tải 1,550 tấn (ôtô tải đông lạnh)

690

14

NMR85H, trọng tải 1,95 tấn

553

15

NMR85E, trọng tải 2 tấn

470

16

NPR66P, tải thùng kín 3,45 tấn

378

17

NPR66P, trọng tải 3,95 tấn

325

18

NPR66P- STD, trọng tải 3,95 tấn

283

19

NPR85K trọng tải 3,8 tấn

520

20

NPR85K, trọng tải 3,95 tấn

430

21

NQR 66P, trọng tải 5 tấn

346

22

NQR 71R, trọng tải 5,5 tấn

393

23

NQR 75L, trọng tải 5,5 tấn

475

24

FTR33P, trọng tải 9 tấn

703

25

FTR33H, trọng tải 9,5 tấn

630

26

FTR33P trọng tải 8,5 tấn

785

27

Trooper UBS25G loại LS

965

28

Trooper UBS25G loại S

745

29

Trooper UBS25G loại SE

929

30

Trooper 3.2

680

31

Hi-Lander 8chỗ- TBR54F- Loại -TREME

520

32

Hi-Lander 8chỗ- TBR54F- Loại LS

483

33

Hi-Lander 8chỗ- TBR54F - Hạng LX

483

34

Hi-Lander TBR54F; số sàn;

502

35

Hi-Lander TBR54F; số tự động;

510

36

Hi-Lander- V-SPEC - TBR54F

580

37

Hi-Lander- V-SPEC - TBR54F loại X- TREME

560

38

D-Max TFS77H; số sàn

535

39

D-Max TFS77H; số tự động

598

40

D-Max TFR85H-S; số sàn

435

41

D-Max TFR85H -S; số tự động

555

42

D-Max -TFR85H -LS, số sàn

550

43

D-Max -TFS85H-LS; số tự động

562

44

D-Max S- FSE 2.5

500

45

D-Max S 3.0; số sàn

530

46

D-Max S-FSE 3.0; số sàn

555

47

D-Max LS -FSE 3.0; số tự động

590

48

D-Max Cary Truck (655Kg)

180

49

D-Max dòng Street Custom

730

50

D-Max dòng LS hai cầu

688

51

D-Max dòng LS một cầu

603

52

D-Max dòng S một cầu

500

53

D- Core FRR

766

54

Xe tải Isuzu 1,45 tấn, loại khác

230

55

ISUZU NPR85K CAB-CHASSIS/NISU.TK trọng tải 2,4 tấn

647

56

ISUZU QKR55H/QTH-TK

492

57

Tải pickup cabin kép

405

58

Tải có cần cẩu NPR66P/XC -CK 327

600

59

Tải có cần cẩu NQR71R -CRANE01

655

60

FRR90N tải trọng 6,2 tấn

878

61

FVR34L chassi

1 192

62

FVR34Q chassi

1 065

 

CHƯƠNG 10- DAIHATSU

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100%
(triệu đồng)

1

Daihatsu Applause 1.6

480

2

Daihatsu Charade 1.0

384

3

Daihatsu Charade 1.3

416

4

Daihatsu Citivan Semi -Deluxe

255

5

Daihatsu Citivan Deluxe

273

6

Daihatsu Citivan Super -Deluxe

283

7

DAIHATSU CITIVAN 7 chỗ

267

8

Daihatsu Detal Wide

448

9

Daihatsu Devan

206

10

Daihatsu Feroza Rocky Hardtop 1.6

592

11

Daihatsu X471 Citivan

267

12

Daihatsu Hijet Jumbo

140

13

Daihatsu Hijet Q.Bic

150

14

Daihatsu Jumbo Pickup

200

15

Daihatsu Victor

257

16

Daihatsu Terios

315

17

Daihatsu Mira, Opti, Atrai

272

18

Daihatsu tải 1,5 tấn

270

19

DAIHATSU HIJET S89 tải trọng 1.215

200

20

Daihatsu Rugger Hardtop 2.8

800

 

CHƯƠNG 11-HÃNG HINO

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100%
(triệu đồng)

1

FC 112SA

390

2

FC 114SA

404

3

FF 3HJSA

588

4

FF 3HMSA

600

5

FF 3HGSD

610

6

FM 1JNKA

765

7

FG 1JJUB

750

8

Xe tải gắn cẩu trên chassis hiệu Hino FG1JTUA.MB

1 120

9

Xe tải gắn cẩu Hino 3 tấn

588

10

Xe Hino -FG8JPSB-TL9 9,4 tấn

980

11

HINO FG8JPSB-TL9,4-QUYEN AUTO.01DL 7.600kg (ô tô tải đông lạnh)

1 824

12

Hino FL8JTSL-TL 6x2 15.300 kg

1 770

13

HINO WU422L-TL

445

14

Hino WU432L-HKFTB3-TLS trọng tải 8.5 tấn

750

15

Xe tải gắn cẩu Hino - MCR6SA

945

16

Xe ôtô sửa chữa lưu động trọng tải 2 tấn dung tích xilanh 7685cm3

4 100

17

FC3JJUA trọng tải 10,4 tấn

520

18

FC 3JEUA

510

19

FC 3JLUA

520

20

FG1JPUB

740

21

Xe Hino -FL 1JTUA.MB, tải thùng có mui phủ trọng tải 14 tấn

1 000

22

FG1JTUA.MB

975

23

FL1JTUA

950

24

FL1JTUA.MB tải trọng 23,375 tấn

1 020

25

FM 2PKUM

1 150

26

FC9JESA

610

27

FC9JJSA

620

28

FC9JLSA

630

29

FC8JJSB

860

30

FC8JPSB

900

31

FM8JMSA

1 200

32

FM8JTSA

1 160

33

FM8JTSA.MB

1 250

34

FM2PKSM

1 250

 

CHƯƠNG 12- MERCEDES BENZ

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100%
(triệu đồng)

1

Mercedes Benz 16 chỗ

470

2

Mercedes Benz 9 chỗ

510

3

Xe MB -140 D

440

4

Xe MB -140 Avant -Grade

450

5

Xe MB- 100 Panel van

335

6

Xe MB -700

355

7

Xe City Star

900

8

Xe City Liner

975

9

Mercedes C180K Classic, số tự động

923

10

Mercedes C180K Sport, số tự động

815

11

Mercedes C180K Elegance

1 210

12

Mercedes C200 CGI (Blue Efficiency)

1 273

13

Mercedes C200K Elegance, số tự động

1 000

14

Mercedes C200K Avantgarde số tự động

1 100

15

Mercedes C200K (W204); số tự động;

1 386

16

Mercedes C200 (Blue Efficiency)

1 315

17

Mercedes C230 Avantgarde, số tự động

1 100

18

Mercedes C250 CGI (Blue Efficiency)

1 377

19

Mercedes C250 (Blue Efficiency)

1 409

20

Mercedes C250 Deluxe

1 380

21

Mercedes C280 Elegance

1 100

22

Mercedes C280 Avantgarde

1 200

23

Mercedes C300

1 607

24

Mercedes C300 Avantgarde

1 574

25

Mercedes C300 Deluxe

1 570

26

Mercedes E200K Elegance, số tự động,

1 500

27

Mercedes E200K Avantgarde, số tự động

1 600

28

Mercedes E240 Elegance, số tự động,

1 640

29

Mercedes E250 CGI

1 963

30

Mercedes E280 Elegance

2 017

31

Mercedes Benz - E280 (W211)

1 836

32

Mercedes E300

2 487

33

Mercedes E300 Elegance

2 451

34

Mercedes SLK 350 Roadster Sports - 2 chỗ

2 065

35

Mercedes CLS350 Coupé - 4 chỗ

2 625

36

Mercedes R350 SUV -Tourer Long - 6 chỗ

2 144

37

Mercedes R500 L 4 Matic SUV -Tourer Long - 6 chỗ

2 736

38

Mercedes ML350 4Matic Off - Road

2 800

39

Mercedes GL450 4Matic Off - Road

3 650

40

Mercedes GLK300 4Matic

1 618

41

Mercedes GLK 4Matic

1 543

42

MERCEDES GLK280 4MATIC (X204) 5 chỗ

1 319

43

Mercedes Sprinter Panel VAN 311 CDI (tải van)

669

44

Mercedes Sprinter Panel CDI 311, 16 chỗ

867

45

Mercedes Sprinter Business 311 CDI , 16 chỗ

857

46

Mercedes Sprinter Executive 313 CDI, 16 chỗ

919

47

Mercedes SLK 200 Kompressor - 2 chỗ

2 088

48

Mercedes-Benz E250 CGI ( W212) dung tích 1796, 5 chỗ

2 003

49

Mercedes-Benz E300 ( W212) dung tích 2996, 5 chỗ

2 385

50

Mercedes-Benz E300 AMG( W212) dung tích 2996, 5 chỗ

2 707

51

Mercedes GLK Deluxe

1 725

 

CHƯƠNG 13- HIỆU HONDA

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100%
(triệu đồng)

CIVIC

1

CIVIC 1.8 số sàn

725

2

CIVIC 1.8 số tự động

780

3

CIVIC 2.0 số tự động

860

CR-V

1

HONDA CR-V 2.0L AT

998

2

Honda CR-V 2.4 số tự động (RE3)

1 074

 

CHƯƠNG 14- HIỆU JRD

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100%
(triệu đồng)

1

JRD SUV DAILY II 4x 2,dung tích 2.4

300

2

JRD SUV II DAILY- II 4x 2, dung tích 2.8

224

3

JRD SUV DAILY II 4x 4, dung tích 2.4, máy xăng

331

4

JRD SUV DAILY-II 4x 4, dung tích 2.8, máy dầu

244

5

JRD SUV I DAILY- I, 4x 2,dung tích 2.8,

247

6

JRD MEGA I, MÁY XĂNG, dung tích 1.1

146

7

JRD DAILY PICK UP-I một cầu, máy xăng, dung tích 2.8

232

8

JRD MEGA II.D

119

9

JRD MEGA-I (7 chỗ- SPORT MPV), dung tích 1.1

147

10

JRD MEGA II, dung tích 1.1, 8 chỗ

117

11

JRD TRAVEL dung tích 1.1, 5 chỗ

153

12

JRD DAILY PICK UP II 4X2, dung tích 2.4

235

13

JRD DAILY I 4X4, dung tích 2.8

392

14

JRD DAILY PICK UP II 4X4, dung tích 2.8

304

15

JRD DAILY PICKUP I (5 chỗ)

212

16

JRD STORM-I tải 980kg, STORM-I/TK tải trọng 770kg, STORM-I/TM tải trọng 800kg

161

17

JDR MANJIA-I tải 600kg, MANJIA-I/TK tải trọng 440kg,

126

 

MANJIA-I/TM tải trọng 500kg

 

18

JDR MANJIA-II tải 420kg

158

19

JRD EXCEL-I tải trọng 1,45 tấn, EXCEL-I/TK tải trọng 1,2 tấn, EXCEL-I/TMB tải trọng 1,25 tấn

200

20

JRD EXCEL II

185

21

JRD EXCEL-C tải trọng 1,95 tấn; EXCEL-C/TK tải trọng 165 tấn; EXCEL-C/TM tải trọng 1,7 tấn

235

22

JRD EXCEL-D tải trọng 2,2 tấn, EXCEL-D/TK tải trọng 1,85 tấn; EXCEL-D/TM tải trọng 2,1 tấn

236

23

JRD DAILY PICK UP

212

24

JRD EXCEL -S tải trọng 4 tấn

315

 

CHƯƠNG 15- HIỆU SANYANG

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100%
(triệu đồng)

1

Ôtô tải SC1-A

176

2

Ôtô thùng kín SC1-B-1

144

3

Ôtô thùng kín SC1-B2-1

140

4

Ôtô thùng kín SC1-B-2 tải trọng 880 Kg

167

5

Ôtô thùng kín SC1-B2-2 tải trọng 880 Kg

162

6

SC1-A2 880 Kg

126

7

SC1-B 1890 Kg (trọng lượng toàn bộ)

126

8

SC1-B-239 tải trọng 880kg

194

9

SC1-B-254 tải trọng 880kg

195

10

SC1-B-SU tải trọng 880kg

188

11

SC1-B-BEN tải trọng 880kg

201

12

SC1-B2 1890 Kg (trọng lượng toàn bộ)

123

13

Ôtô tải SC2 1000kg

195

14

Ôtô tải SC2-A 1000 Kg

171

15

Ôtô tải SC2-A2 1000 Kg

166

16

Ôtô sát xi tải SC2-B 2365Kg (Trọng lương toàn bộ)

166

17

Ôtô sát xi tải SC2-B2 2365 Kg (Trọng lượng toàn bộ)

160

18

Ôtô tải Van V5-SC3-A2

258

19

Ôtô con V9-SC3-B2

321

20

Ôtô khách V11-SC3-C2

302

 

CHƯƠNG 16- CÔNG TY TNHH HOÀNG TRÀ

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100%
(triệu đồng)

A- XE KHÁCH 29 CHỖ

1

HOANG TRA HT1.FAW29T1

309

2

HOANG TRA YC6701C1

410

3

HOANG TRA CA-K28

309

B-ÔTÔ TẢI

1

HEIBAO SM1023, trọng tải 860Kg

122

2

HEIBAO SM1023 -HT.MB -27, trọng tải 710 Kg, có mui

122

3

HEIBAO SM1023 -HT.TK -28, trọng tải 660Kg, thùng kín

122

4

HONTA FHT800T

119

5

HOANG TRA FHT980T

171

6

HOANG TRA FHT1250T, tải trọng 1,25 tấn

160

7

HOANG TRA FHT1250-MB, tải trọng 990 Kg (tải có mui)

177

8

HOANG TRA FHT1250T, tải trọng 1105 Kg

171

9

HOANG TRA FHT1250-MB, tải trọng 970 Kg (tải có mui)

180

10

HOANG TRA FHT1840T, tải trọng 1,85 tấn

218

11

HOANG TRA FHT1840T, tải trọng 1,84 tấn

208

12

HOANG TRA FHT1840T-MB, tải trọng 1,5 tấn (tải có mui)

230

13

HOANG TRA FHT1840-TK, tải trọng 1,5 tấn (tải thùng kín)

248

14

HOANG TRA FHT1840-TK, tải trọng 1,45 tấn (tải thùng kín)

232

15

HOANGTRA FHT1990T tải trọng 1990 Kg

237

16

HOANGTRA FHT1990T-MB tải trọng 1990 Kg

249

17

HOANGTRA FHT3450T tải trọng 3,5 tấn

284

18

HOANG TRA FHT7900SX-TTC

257

19

HOANG TRA FHT7900SX-MB (tải có mui)

298

20

HOANG TRA YC6701C6.BUS40

315

21

HOANG TRA CA1031K4SX-HT.MB-51, 970Kg, có mui

130

22

HOANG TRA CA1031K4SX-HT.TK-50, 975Kg , thùng kín

138

23

HOANG TRA CA1031K4SX-HT.TTC-52, 1105Kg

124

24

HOANG TRA CA1041K2L2.SX-HT.TTC-49, 1495Kg

168

25

HOANG TRA CA1041K2L2.SX-HT.TK-55, trọng tải 1.450Kg

189

26

HOANG TRA CA1041K2L2.SX-HT.MB -54, trọng tải 1.495Kg, có mui

176

27

HOANG TRA CA1041K2L2.SX-HT.TTC-61, trọng tải 1.850Kg

168

28

HOANG TRA CA3041K5L - trọng tải 1.650Kg

138

29

HATRA, số loại: FHT860T-01.TK , trọng tải 800 kg

100

30

HATRA FHT860T-01, tải 860 kg

112

31

FAW CA1031K4- HT.TK02-25, trọng tải 950 Kg

125

32

FAW CA1031K4- HT.TK02-25, trọng tải 1 tấn

127

33

FAW CA1041K2L2 -42, trọng tải 1,45 tấn

157

34

FAW CA1041K2L2 -43, trọng tải 1,45 tấn

159

35

FAW CA 1041K2L2.SX -HT.MB -54, trọng tải 1,495tấn

159

36

FAW CA1041K2L2 -HT.TTC -40, trọng tải 1,8 tấn

153

37

FAW CA1041AD, trọng tải 1,95 tấn

114

38

FAW CA3041K5L, trọng tải 1,65 tấn

139

39

FAW CA3041AD, trọng tải 1,95 tấn

142

C-XE TẢI TRUNG

1

FAW CA1061XXYHK26L4 trọng tải 3,5 tấn

274

2

FAW CA1061HK26L4 -HT.TK -44, trọng tải 2,645 tấn

271

3

FAW CA1061HK26L4 -HT.MB-67, trọng tải 2,85 tấn

267

4

FAW CA1061HK26L4 -HT.TTC -32, trọng tải 2,96 tấn

239

5

FAW CA1061HK26L4 -HT.TTC -62, trọng tải 3,4 tấn

239

6

FAW CA1061HK26L4 -HT.TTC -41, trọng tải 3,5 tấn

239

D- XE CHỞ XĂNG

1

HOANG TRA FHT-CA 1176K2L1CX (4x2)

756

2

HOANG TRA FHT-CA 1258P1K2L11CX (6x4)

920

E- XE PHUN NƯỚC

1

HOANG TRA FHT-CA1258P1K2L11T1PN

946

2

HOANG TRA FHT-CA 1176P1K2L7PN

715

3

HOANG TRA FHT-CAH1121K28L6R5PN

941

 

CHƯƠNG 17- HIỆU CHIẾN THẮNG

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100% (triệu đồng)

A-Ô TÔ TẢI BÀN

1

Chiến Thắng-CT750TM1 tải trọng 750 Kg

100

2

Chiến Thắng-CT0.98T3 tải trọng 980 Kg

131

3

Chiến Thắng-CT2.50T1 tải trọng 2500 Kg

172

4

Chiến Thắng-CT3.45T1 tải trọng 3450 Kg

201

5

Chiến Thắng-CT4.95T1 tải trọng 4950 Kg

220

6

Chiến Thắng CT3.25D1 3250kg

186

7

Chiến Thắng CT4.00D2

234

8

Chiến Thắng CT7TM2 trọng tải 7000 kg

512

B-Ô TÔ TẢI BÀN CÓ KHUNG MUI

1

Chiến Thắng-CT0.98T3/KM, tải trọng 800 Kg

136

2

Chiến Thắng-CT2.50T1/KM tải trọng 2250 Kg

178

3

Chiến Thắng-CT3.45T1/KM

208

4

Chiến Thắng-CT4.95T1/KM tải trọng 4600 Kg

228

5

Chiến Thắng CT750T1/KM

111

6

Chiến Thắng-CT3.48TL 1/4x4 -KM tải trọng 3000 Kg

365

7

Chiến Thắng-CT6.5TL 1/4x4 -KM tải trọng 6100 Kg

376

C-ÔTÔ TẢI BEN

1

Chiến thắng số loại 3B trọng tải 3 tấn

118

2

Chiến Thắng-CT0.98D1 tải trọng 980 Kg

140

3

Chiến Thắng-CT990D 1

212

4

Chiến Thắng-CT1.50D1 tải trọng 1500 Kg

228

5

Chiến Thắng CT1.25D2

146

6

Chiến Thắng-CT2D4 tải trọng 2000 Kg

230

7

Chiến Thắng-CT2.00D2/4x4 tải trọng 2000 Kg

225

8

Chiến Thắng-CT3.45D1 tải trọng 3450 Kg

278

9

Chiến Thắng-CT3.45D1/4x4 tải trọng 3450 Kg

304

10

Chiến Thắng-CT3.48D1 tải trọng 3480 Kg

278

11

Chiến Thắng-CT3.48D1/4x4 tải trọng 3480 Kg

304

12

Chiến thắng CT3.5 TD1 trọng tải 3.3 tấn

256

13

Chiến thắng CT3.9 TD1/4x4 trọng tải 3900 kg

255

14

Chiến Thắng-CT4.50D3 tải trọng 4500 Kg

298

15

Chiến Thắng-CT4.50D2/4x4 tải trọng 4500 Kg

325

16

Chiến Thắng-CT4.95D1 tải trọng 4950 Kg

296

17

Chiến Thắng-CT4.95D1/4x4 tải trọng 4950 Kg

317

18

Chiến Thắng-CT5.00D1 tải trọng 5000 Kg

309

19

Chiến Thắng-CT5.00D1/4x4 tải trọng 5000 Kg

329

20

Chiến Thắng-CT6.20D1/4x4 tải trọng 6200 Kg

366

21

Chiến Thắng-CT7.00D1 tải trọng 6600 Kg

323

22

Chiến thắng CT8D1. trọng tải: 6850KG

425

 

CHƯƠNG 18 -ÔTÔ VEAM

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100%
(triệu đồng)

1

Hyundai HD65 tải thùng

474

2

Hyundai HD65 chassi

453

3

Hyundai HD72 tải thùng

495

4

Hyundai HD72 Chassi

471

5

VM 555102-223

599

6

VM 551605-271

999

7

Rabbit VK990 tải ben

218

8

Rabbit VK990 tải thùng

206

9

Rabbit VK990 tải thùng kín

218

10

Rabbit VK990 mui bạt

214

11

Rabbit VK990 chassis

199

12

Cub (1250) VK 1240 tải ben

231

13

Cub (1250) VK 1240 tải thùng

218

14

Cub (1250) VK 1240 tải thùng kín

231

15

Cub (1250) VK 1240 Mui bạt

227

16

Cub (1250) VK 1240 chassis

210

17

Fox VK 1490 tải ben

244

18

Fox VK 1490 tải thùng

229

19

Fox VK 1490 thùng kín

244

20

Fox VK 1490 Mui bạt

240

21

Fox VK 1490 chassis

221

22

FOX MB 1.5T

252

23

Puma VK 1990 tải ben

303

24

Puma VK 1990 tải thùng

279

25

Puma VK 1990 thùng kín

303

26

Puma VK 1990 mui bạt

295

27

Puma VK 1990 chassis

268

28

Bull 2500

269

29

Bull VK 2490 tải ben

320

30

Bull VK 2490 tải thùng

295

31

Bull VK 2490 thùng kín

320

32

Bull VK 2490 mui bạt

312

33

Maz 437041 tải thùng, ký hiệu trọng tải VM 5050

499

34

Maz 533603 tải thùng, ký hiệu trọng tải VM 8300

699

35

Maz 630305 tải thùng, ký hiệu trọng tải VM 13300

899

36

Maz 555102-223 tải ben, ký hiệu trọng tải VM 9800

599

37

Maz 555102-225 tải ben, ký hiệu trọng tải VM 9800

635

38

Maz 551605 tải ben, ký hiệu trọng tải VM 20000

999

39

Maz 651705 tải ben, ký hiệu trọng tải VM 19000

1 090

40

Maz 543203 đầu kéo, ký hiệu trọng tải VM 36000

635

41

Maz 642205 đầu kéo, ký hiệu trọng tải VM 44000

818

42

Maz 642208 đầu kéo, ký hiệu trọng tải VM 52000

863

 

CHƯƠNG 19 - CỬU LONG

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100%
(triệu đồng)

1

Cuulong DFA- trọng tải 1,25 tấn

108

2

Cuulong DFA 1,6T5- trọng tải 1,6 tấn

130

3

Cuulong DFA 1.8T3- trọng tải 1,8 tấn

127

4

Cuulong DFA 1.8T4- trọng tải 1,8 tấn

137

5

Cuulong DFA 2,70T5 -trọng tải 2,7 tấn

147

6

Cuulong DFA 2.90T4- 2,9 tấn

153

7

Cuulong DFA 2.95 T2, trọng tải 3 tấn

147

8

Cuulong DFA 2.95 T3, trọng tải 3 tấn

141

9

Cuulong DFA 2.95T3- 2,95 tấn

166

10

Cuulong DFA 3,0T; DFA 3,0T1, trọng tải 3 tấn

140

11

Cuulong DFA2.95T3/MB -trọng tải 2,75 tấn

167

12

Cuulong DFA 1,8T; DFA 1,8T2 - trọng tải 1,8 tấn

130

13

Cuulong DFA12080D tải tự đồ 7.86 tấn

500

14

Cuulong DFA12080D-HD tải tự đồ 7.86 tấn

500

15

Cuulong DFA3810T-MB tải thùng có mui phủ 850 kg

125

16

Cuulong DFA3810T tải trọng 950 Kg

125

17

Cuulong DFA3810T1 tải trọng 950 Kg

125

18

Cuulong DFA3810T1-MB tải trọng 850 Kg

125

19

Cuulong DFA3810D tải trọng 950 Kg

157

20

Cuulong DFA10307D tải trọng 6,8 tấn

293

21

Cuulong DFA6025T, trọng tải 2,5 tấn

212

22

Cuulong DFA6025T-MB, trọng tải 2,25 tấn

212

23

Cuulong DFA6027T 2,5 tấn

228

24

Cuulong DFA6027T-MB tải thùng có mui phủ

228

25

Cuulong DFA9050D-T600 tải tự đồ trọng tải 4.95 tấn

342

26

Cuulong DFA9050D-T700 tải tự đồ trọng tải 4.95 tấn

342

27

Cuulong DFA9050D2-T600 tải tự đồ trọng tải 4.95 tấn

378

28

Cuulong DFA9050D2-T700 tải tự đồ trọng tải 4.95 tấn

378

29

Cuulong DFA9960T, trọng tải 6 tấn

228

30

Cuulong DFA9960T1, trọng tải 5,7 tấn

228

31

Cuulong DFA9670D-N trọng tải 6.150 kg

480

32

Cuulong DFA9670DA-1 tải tự đồ 6,8 tấn

440

33

Cuulong DFA9670DA-2 tải tự đồ 6,8 tấn

440

34

Cuulong DFA9670DA-3 tải tự đồ 6,8 tấn

440

35

Cuulong DFA9670DA-4 tải tự đồ 6,8 tấn

440

36

Cuulong DFA9670D-T750 tải tự đồ 7 tấn

440

37

Cuulong DFA9670D-T860 tải tự đồ 7 tấn

440

38

Cuulong DFA9670D2A -trọng tải 7 tấn

435

39

Cuulong DFA9670D2A-TT -trọng tải 7 tấn

435

40

Cuulong DFA9670T2, trọng tải 7 tấn

285

41

Cuulong DFA9670T2-MB, trọng tải 7 tấn

285

42

Cuulong DFA9670T3, trọng tải 7 tấn

285

43

Cuulong DFA9670T3-MB, trọng tải 7 tấn

285

44

Cuulong DFA9975T-MB, trọng tải 7,2 tấn

358

45

Cuulong DFA 3.2T - 3,2 tấn

197

46

Cuulong DFA 3.2T1 - 3,45 tấn

205

47

Cuulong DFA 3.2T3 tải 3,2 tấn

275

48

Cuulong DFA 3.2T3-LK tải thùng có mui phủ 3,2 tấn

275

49

Cuulong DFA 3.2T3- 3,45 tấn

205

50

Cuulong DFA 3.2T3-LK- 3,45 tấn

205

51

Cuulong DFA 3.45T- 3,45 tấn

205

52

Cuulong DFA3.45T1, trọng tải 3,45 tấn

162

53

Cuulong DFA 3.45T2 tải 3,45 tấn

275

54

Cuulong DFA 3.45T2-LK tải 3,45 tấn

275

55

Cuulong DFA 3.50T- 3,45 tấn

205

56

Cuulong DFA1- trọng tải 1,05 tấn

113

57

Cuulong DFA1 và DFA1/TK, trọng tải 1,25 tấn

135

58

Cuulong DFA3805 tải tự đổ 950kg

175

59

Cuulong DFA 7027T- trọng tải 2 tấn

132

60

Cuulong DFA 7027T1 - trọng tải 1,75 tấn

132

61

Cuulong DFA7027T2 trọng tải 2,5 tấn

178

62

Cuulong DFA7027T3-MB trọng tải 2,25 tấn

178

63

Cuulong DFA7050T 4,95 tấn

275

64

Cuulong DFA7050T/LK 4,95 tấn

275

65

Cuulong DFA7050T-MB tải trọng 4,7 tấn

275

66

Cuulong DFA7050T-MB/LK tải trọng 4,7 tấn

275

67

Cuulong DFA9950D-T700 tải ben 4,95 tấn

400

68

Cuulong DFA9950D-T850 tải ben 4,95 tấn

402

69

Cuulong DFA9970T trọng tải 7 tấn

293

70

Cuulong DFA9970T1 tải trọng 7 tấn

293

71

Cuulong DFA9970T2 tải trọng 7 tấn

293

72

Cuulong DFA9970T3 tải trọng 7 tấn

293

73

Cuulong DFA9970T2-MB tải trọng 6,8 tấn

293

74

Cuulong DFA9970T3-MB tải trọng 6,8 tấn

293

75

Cuulong DFA4215T 1,5 Tấn

205

76

Cuulong DFA4215T-MB tải thùng có mui phủ 1,25 Tấn

205

77

Cuulong DFA4215T1 1,25 tấn

205

78

Cuulong DFA4215T1-MB tải thùng có mui phủ 1,05 tấn

205

79

Cuulong KC13208D tải trọng 7,8 tấn

650

80

Cuulong KC3810D- trọng tải 950Kg

141

81

Cuulong KC3810DA- trọng tải 950kG

131

82

Cuulong KC3810DA1- trọng tải 950Kg

160

83

Cuulong KC3812DA- trọng tải 1,2 tấn

143

84

Cuulong KC3812DA1- trọng tải 1,2 tấn

143

85

Cuulong KC3812DA2- trọng tải 1,2 tấn

143

86

Cuulong KC3815D-T400 trọng tải 1,2 tấn

161

87

Cuulong KC3815D-T550 trọng tải 1,2 tấn

170

88

Cuulong KC6025 D-PD tải tự đổ 2,5 tấn

251

89

Cuulong KC6025 D-PH tải tự đổ 2,5 tấn

260

90

Cuulong KC6625D tải tự đổ 2,5 tấn

265

91

Cuulong KC6625D2, trọng tải 2,5 tấn

298

92

Cuulong KC8135D, tải tự đổ 3,45 tấn

330

93

Cuulong KC8135D-T650A tải tự đổ 3,45 tấn

330

94

Cuulong KC8135D-T750 tải tự đổ 3,45 tấn

330

95

Cuulong KC8135D2, trọng tải 3,45 tấn

385

96

Cuulong KC8135D2-T550, trọng tải 3,45 tấn

385

97

Cuulong KC8135D2-T650, trọng tải 3,45 tấn

385

98

Cuulong KC8135D2-T650A, trọng tải 3,45 tấn

385

99

Cuulong KC8135D2-T750, trọng tải 3,45 tấn

385

100

Cuulong KC8550D tải tự đồ 5 tấn

331

101

Cuulong KC8550D2 trọng tải 5 tấn

367

102

Cuulong KC9050D-T600 tải tự đồ 4950Kg

355

103

Cuulong KC9050D-T700 tải tự đồ 4950Kg

355

104

Cuulong KC9050D2-T600 tải tự đồ 4,95 tấn

410

105

Cuulong KC9050D2-T700 trọng tải 4,95 tấn

410

106

Cuulong KC9060D-T600 tải trọng 6 Tấn

355

107

Cuulong KC9060D2-T600 tải trọng 6 Tấn

392

108

Cuulong KC9060D-T700 tải trọng 6 Tấn

355

109

Cuulong KC9060D2-T700 tải trọng 6 Tấn

392

110

Cửu Long KC9650D-T700 trọng tải 4.500 kg

400

111

CỬU LONG KY1016T MB trọng tải 580 Kg

123

112

CUULONG; Số loại: KY1016T-MB

150

113

Cuulong Sinotruk - ZZ1201G60C5W, sát xi

510

114

Cuulong Sinotruk - ZZ1251M6041W, sát xi

612

115

Cuulong Sinotruk - ZZ3257N3847B - 10,07 tấn

730

116

Cuulong Sinotruk - ZZ3257N3847B - 9,77 tấn

710

117

Cuulong Sinotruk - ZZ4187M3511V - 8,4 tấn

490

118

Cuulong Sinotruk - ZZ5257GJBM3647W - 10,56 tấn

886

119

Cuulong Sinotruk - ZZ5257GJBN3641W - 11,77 tấn

915

120

Cuulong ZB3810T1 950 Kg

140

121

Cuulong ZB3810T1-MB 850 Kg

140

122

Cuulong ZB3812T3N tải thùng 1,2 tấn

180

123

Cuulong ZB3812T3N-MB tải thùng mui phủ 1 tấn

180

124

Cuulong ZB3810T1 950 Kg

155

125

Cuulong ZB3810T1-MB 850 Kg

155

126

Cuulong ZB3812T1 1,2 tấn

175

127

Cuulong ZB3812T1-MB tải thùng có mui phủ 1tấn

175

128

Cuulong ZB3812D3N-T550 tải ben một cầu 1,2 tấn

200

129

Cuulong ZB3812T1-T550 1,2 tấn

173

130

Cuulong ZB3812D-T550 1,2 tấn

173

131

Cuulong ZB3815D-T400 tải trọng 1,2 tấn

161

132

Cuulong ZB3815D-T550 tải trọng 1,2 tấn

170

133

Cuulong ZB5220D tải tự đồ 2,2 tấn

207

134

Cuulong ZB5225D tải tự đồ 2,35 tấn

243

135

Cuulong ZB5225D2 tải tự đồ 2,35 tấn

233

136

Cuulong 2210FTDA, trọng tải 1 tấn

97

137

Cuulong 2810TG, 2810 DG - trọng tải 990Kg

95

138

Cuulong 2810D2A, trọng tải 0,8 tấn

132

139

Cuulong 2810D2A/TC, trọng tải 0,8 tấn

145

140

Cuulong 2810D2A-TL, trọng tải 0,8 tấn

145

141

Cuulong 2810D2A-TL/TC, trọng tải 0,8 tấn

145

142

Cuulong 4025 DG1, 4025 DG2; trọng tải 2,35 tấn

130

143

Cuulong 4025DA; trọng tải 2,35 tấn

134

144

Cuulong 4025QT3, 4025QT4; trọng tải 2,5 tấn

120

145

Cuulong 4025QT6; 4025QT7; 4025QT8, trọng tải 2,5 tấn

147

146

Cuulong 4025 D; 4025 QT; trọng tải 2,5 tấn

135

147

Cuulong 4025 D1; 4025D2 -2,5 tấn

146

148

Cuulong 4025 QT1 -2,5 tấn

139

149

Cuulong 4025D2A, trọng tải 2,35 tấn

170

150

Cuulong 4025D2B, trọng tải 2,35 tấn

196

151

Cuulong 4025DA1 trọng tải 2,35 tấn

150

152

Cuulong 4025DA2 trọng tải 2,35 tấn

150

153

Cuulong 4025DG3B trọng tải 2,35 tấn

196

154

Cuulong 4025QT6, trọng tải 2,25 tấn

130

155

Cuulong 4025QT7, DFA7027T3 - trọng tải 2,25 tấn

144

156

Cuulong 4025DGB-TC1 tải trọng 2350 Kg

230

157

Cuulong 4025DG3B-TC1 tải trọng 2350 Kg

230

158

Cuulong 4025DG3, trọng tải 2,35 tấn

147

159

Cuulong 5220D2A, trọng tải 2 tấn

197

160

Cuulong 5830 D -2,8 tấn

150

161

Cuulong 5830 D1, D2, D3 -2,8 tấn

158

162

Cuulong 5830 DGA -2,8 tấn

163

163

Cuulong 5830DA, trọng tải 3 tấn

173

164

Cuulong 5840DGA1, 5840DG1 -3,45 tấn

176

165

Cuulong 5840DQ và 5840DQ1 - 3,45 tấn

241

166

Cuulong 5840D2 trọng tải 3,45 tấn

207

167

Cuulong 7540DA, trọng tải 3,45 tấn

188

168

Cuulong 7540DA1, trọng tải 3,45 tấn

213

169

Cuulong 7540D2A; 7540D2A1, trọng tải 3,45 tấn

217

170

Cuulong 7550DA, trọng tải 4,75 tấn

198

171

Cuulong 7550D2A, 7550D2B trọng tải 4,5 đến 4,75tấn

252

172

Cuulong 7550DQ; 7550DQ1 -4,75 tấn

205

173

Cuulong 7550QT2 và 7550QT4, trọng tải 6,08 tấn

238

174

Cuulong 7750QT1, trọng tải 6,08 tấn

212

175

Cuulong 7550 QT4, trọng tải 5 tấn

194

176

Cuulong 7550 QT1 và 7550QT2, trọng tải 5 tấn

194

177

Cuulong 7550DGA và 7550DGA1, trọng tải 4,75 tấn

196

178

Cuulong 9650D2A tải trọng 5 tấn

361

179

Cuulong 9650TL và 9650TL/MB, trọng tải 5 tấn

292

180

Cuulong 9650T2, trọng tải 5 tấn

385

181

Cuulong 9650T2-MB, trọng tải 4750Kg

385

182

Cuulong CT3,45D1 trọng tải 3,5 tấn

220

183

Cuulong CNHTC -CL.33HP-MB - trọng tải 13,35 tấn

750

184

COUNTY HDKR số loại SLS

850

185

TMT HYUNDAI HD65/TL trọng tải 2,4 tấn

390

186

TMT HYUNDAI HD65/MB1 trọng tải 2,4 tấn

390

187

TMT HYUNDAI HD65/MB2 trọng tải 2,4 tấn

390

188

TMT HYUNDAI HD65/TK trọng tải 2,4 tấn

390

189

TMT HYUNDAI HD65/MB3 trọng tải 1,9 tấn

390

190

TMT HYUNDAI HD65/MB4 trọng tải 1,9 tấn

390

191

TMT HYUNDAI HD72/TL trọng tải 3,5 tấn

420

192

TMT HYUNDAI HD72/MB1 trọng tải 3,4 tấn

420

193

TMT HYUNDAI HD72/MB2 trọng tải 3,4 tấn

420

194

TMT HYUNDAI HD72/TK trọng tải 3,4 tấn

420

 

CHƯƠNG 20 -CÔNG TY ÔTÔ TRƯỜNG HẢI

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100%
(triệu đồng)

THACO

1

THACO AUMARK198 tải trọng 1,98 tấn

349

2

THACO AUMARK198-MBB tải trọng 1,85 tấn, có mui

369

3

THACO AUMARK198-MBM tải trọng 1,85 tấn, có mui

369

4

THACO AUMARK198-TK tải trọng 1,8 tấn, thùng kín

369

5

THACO AUMARK250 tải trọng 2,5 tấn

349

6

THACO AUMARK250-MBB tải trọng 2,3 tấn, có mui

369

7

THACO AUMARK250-MBM tải trọng 2,3 tấn, có mui

369

8

THACO AUMARK250-TK tải trọng 2,2 tấn, thùng kín

369

9

THACO FD4100A tải trọng 4,5 tấn

221

10

THACO FLD150 tải tự đồ 1,5 tấn

250

11

THACO FLD250 tải tự đồ 2,5 tấn

278

12

THACO FLD200

265

13

THACO FLD300

293

14

THACO FLD499

385

15

THACO FLD499-4WD

445

16

THACO FLD500

375

17

THACO FLD600

386

18

THACO FLD600-4WD

446

19

THACO FLD700

390

20

THACO FLD750

459

21

THACO FLD750-4WD

536

22

THACO FLD800

542

23

THACO FLD800-4WD

602

24

THACO FLD1000

636

25

THACO FLC125

211

26

THACO FLC800-MBB ôtô tải mui phủ 7.6 tấn

437

27

THACO FLC800 tải 8 tấn

437

28

THACO FLC800 - 4WD

585

29

THACO FLC800- 4WD MBB

566

30

THACO FLC150 tải 1,5 tấn

191

31

THACO FLC150-MBB tải có mui 1,3 tấn

212

32

THACO FLC150-MBM tải có mui 1,35 tấn

215

33

THACO FLC150-TK tải có mui 1,25 tấn

217

34

THACO FLC198 tải 1,98 tấn

229

35

THACO FLC198-MBB tải có mui 1,7 tấn

246

36

THACO FLC198-MBM tải có mui 1,78 tấn

250

37

THACO FLC198-TK tải có mui 1,65 tấn

252

38

THACO FLC125 tải trọng 1 tấn

196

39

THACO FLC125-MBB tải trọng 1 tấn, có mui phủ

208

40

THACO FLC125-MBM tải trọng 1 tấn, có mui phủ

208

41

THACO FLC125-TK tải trọng 1 tấn, thùng kín

215

42

THACO FLC250 2,5 tấn

249

43

THACO FLC250-MBB tải có mui 2,2 tấn

268

44

THACO FLC250-MBM tải có mui 2,3 tấn

271

45

THACO FLC250-TK tải thùng kín 2,15 tấn

272

46

THACO FLC300 tải 3 tấn

258

47

THACO FLC300-MBB tải có mui 2,75 tấn

279

48

THACO FLC300-MBM tải có mui 2,8 tấn

281

49

THACO FLC300-TK tải thùng kín 2,75 tấn

280

50

THACO FLC345A tải 3,45 tấn

306

51

THACO FLC345A-MBB tải có mui 3,05 tấn

329

52

THACO FLC345A-MBM tải có mui 3,2 tấn

330

53

THACO FLC345A-TK tải thùng kín 3 tấn

332

54

THACO FLC450 tải 4.5 tấn

328

55

THACO FLC450-MBB tải 4 tấn

353

56

THACO FLC450-XTL tải 4 tấn

353

57

THACO FC099L tải trọng 990 Kg- thùng dài

184

58

THACO FC099L-MBB tải trọng 900 Kg- thùng có mui phủ

196

59

THACO FC099L-MBM tải trọng 990 Kg

196

60

THACO FC099L-TK tải trọng 830 Kg- tải thùng kín

200

61

THACO FC125 tải trọng 1,25 tấn

180

62

THACO FC125-MBB tải trọng 1,15 tấn, có mui

192

63

THACO FC125-MBM tải trọng 1,15 tấn, có mui

193

64

THACO FC125-TK tải trọng 1 tấn, thùng kín

198

65

THACO FC150 tải trọng 1,5 tấn

189

66

THACO FC150-MBB tải trọng 1,35 tấn, có mui phủ

203

67

THACO FC150-MBM tải trọng 1,35 tấn, có mui phủ

202

68

THACO FC150-TK tải trọng 1,25 tấn, thùng kín

209

69

THACO FC200 tải trọng 2 tấn

219

70

THACO FC200-MBB tải trọng 1,85 tấn, có mui phủ

234

71

THACO FC200-MBM tải trọng 1,85 tấn, có mui phủ

233

72

THACO FC200-TK tải trọng 1,7 tấn, thùng kín

239

73

THACO FC250 tải trọng 2,5 tấn

229

74

THACO FC250-MBB tải trọng 2,35 tấn, có mui

246

75

THACO FC250-MBM tải trọng 2,3 tấn, có mui

245

76

THACO FC250- TK tải trọng 2,2 tấn, thùng kín

252

77

THACO FC345 tải trọng 3,45 tấn

257

78

THACO FC345-MBB tải trọng 3,2 tấn, có mui phủ

275

79

THACO FC345-MBM tải trọng 3,2 tấn, có mui phủ

277

80

THACO FC345-TK tải trọng 3,1 tấn, thùng kín

281

81

THACO FC350 tải trọng 3,5 tấn

273

82

THACO FC350-MBB tải trọng 3,1 tấn, có mui phủ

294

83

THACO FC350-MBM tải trọng 3 tấn, có mui

306

84

THACO FC350-TK tải trọng 2,74 tấn, thùng kín

300

85

THACO FC450 tải trọng 4,5 tấn

273

86

THACO FC450-MBB tải trọng 4,5 tấn

300

87

THACO FC500 tải trọng 5 tấn

266

88

THACO FC500-MBB tải trọng 4,6 tấn, có mui

293

89

THACO FC500-TK tải trọng 4,5 tấn, thùng kín

289

90

THACO FC600-4WD

399

91

THACO FC700 tải trọng 7 tấn

324

92

THACO FC700-MBB tải trọng 6,5 tấn, có mui

352

93

THACO FTC345 ôtô tải 3,45 tấn

434

94

THACO FTC345-MBB; ôtô tải có mui 3,05 tấn

459

95

THACO FTC345-MBM; ôtô tải có mui 3,2 tấn

458

96

THACO FTC345-TK; ôtô tải thùng kín 3 tấn

460

97

THACO FTC450 tải 4,5 tấn

434

98

THACO FTC450-MBB; ôtô tải có mui 4 tấn

459

99

THACO FTC700; ôtô tải 7 tấn

497

100

THACO FTC700-MBB tải thùng có mui 6.5 tấn

497

101

THACO FTC820 tải 8,2 tấn

556

102

THACO HC550 tải 5,5 tấn

773

103

THACO HC750 tải 7,5 tấn

853

104

THACO HC750A tải 7,5 tấn

813

105

THACO HC750-MBB Tải có mui 6.8 tấn

853

106

THACO HC750-TK Tải thùng kín 6.5 tấn

921

107

THACO TC345 tải 3,45 tấn

328

108

THACO TC345-MBB tải có mui 2,95 tấn

353

109

THACO TC345-MBM tải có mui 3 tấn

353

110

THACO TC345-TK tải thùng kín 2,7 tấn

357

111

THACO TC450 tải 4,5 tấn

328

112

THACO TC450-MBB tải có mui 4,5 tấn

353

113

THACO TC550 tải 5,5 tấn

336

114

THACO TD200-4WD

317

115

THACO TD345 tải tự đổ 3,45 tấn 1 cầu

354

116

THACO TD345 tải tự đổ 3,45 tấn 2 cầu

385

117

THACO TD450

345

118

THACO TD600

398

119

THACO TD600-4WD (hai cầu)

462

120

THACO T0WNER750

135

121

THACO T0WNER750-MBB

147

122

THACO T0WNER700-TB

148

123

THACO T0WNER750-TK

153

124

THACO T0WNER750-TB, tải tự đổ

150

125

THACO T0WNER750-BCR

133

126

THACO OLLIN 150 tải trọng 1,5 tấn

208

127

THACO 0LLIN150-MBB tải trọng 1,2 tấn, có mui

222

128

THACO 0LLIN150-MBM tải trọng 1,2 tấn, có mui

222

129

THACO 0LLIN150-TK tải trọng 1,15 tấn, thùng kín

230

130

THACO OLLIN198 tải trọng 1,98 tấn

293

131

THACO OLLIN198-MBB tải trọng 1,83 tấn, có mui

310

132

THACO OLLIN198-MBM tải trọng 1,78 tấn, có mui

317

133

THACO OLLIN198-TK tải trọng 1,73 tấn, thùng kín

312

134

THACO OLLIN198-LTK tải trọng 1,6 tấn, thùng kín

312

135

THACO OLLIN198-LMBB, tải trọng 1,6 tấn, có mui

310

136

THACO OLLIN198-LMBM, tải trọng 1,6 tấn, có mui

317

137

THACO 0LLIN250 tải trọng 2,5 tấn

293

138

THACO 0LLIN250-MBB tải trọng 2,35 tấn, có mui

312

139

THACO 0LLIN250-MBM tải trọng 2,35 tấn, có mui

317

140

THACO 0LLIN250-TK tải trọng 2,25 tấn, thùng kín

312

141

THACO OLLIN345 tải trọng 3,45 tấn

365

142

THACO OLLIN345-MBB tải trọng 3,25 tấn, có mui

386

143

THACO OLLIN345-MBM tải trọng 3,25 tấn, có mui

389

144

THACO OLLIN345-TK tải trọng 3,2 tấn, thùng kín

395

145

THACO OLLIN450 tải trọng 4,5 tấn

369

146

THACO OLLIN450-MBB tải trọng 4,1 tấn, có mui

389

147

THACO OLLIN450-TK tải trọng 4,3 tấn, thùng kín

398

148

THACO OLLIN700 tải trọng 7 tấn

433

149

THACO OLLIN700-MBB tải trọng 6,5 tấn, có mui phủ

479

150

THACO OLLIN800

462

151

THACO OLLIN800-MBB

516

ÔTÔ TẢI TỰ ĐỔ KHÁC

1

THACO FD099 tải trọng 990 Kg

204

2

THACO FD125 tải trọng 1,25 tấn

239

3

THACO FD200 tải trọng 2 tấn

250

4

THACO FD200B-hai cầu tải trọng 2 tấn

274

5

THACO FD345 tải trọng 3,45 tấn

296

6

THACO FD345-hai cầu tải trọng 3,45 tấn

363

7

THACO FD450 tải trọng 4,5 tấn

280

8

THACO FD499 tải trọng 4,99 tấn

338

9

THACO FD499-hai cầu tải trọng 4,99 tấn

422

10

THACO FD600 tải trọng 6 tấn

338

11

THACO FD600A tải trọng 6 tấn

340

12

THACO FD600-hai cầu, tải trọng 6 tấn

422

13

THACO FD600B-hai cầu, tải trọng 6 tấn

424

14

THACO FD800 tải trọng 8 tấn

475

15

THACO FD 2700A trong tải 2 tấn

166

16

Thaco FD3500A, tải tự đồ 3,45 tấn

262

17

THACO FD3800A tải trọng 3 tấn

205

18

THACO FD4200A tải trọng 6 tấn

320

19

THACO FTD 1200 ô tô tải tự đồ 12 tấn

1 210

20

THACO FTD 1250 ô tô tải tự đồ 12.5 tấn

1 205

21

THACO AUMAN820-MBB tải trọng 8,2 tấn, có mui

600

22

THACO AUMAN990-MBB tải trọng 9,9 tấn

695

23

THACO AUMAN1290-MBB

910

24

THACO AUMAND 1300 (tự đồ)

1105

25

THACO FC4100 trọng tải 3.45 tấn

204

26

THACO FC4100 TMB - C, tải thùng có mui phủ 3,2 tấn

248

27

THACO TD200 4WD

323

28

THACO TD345 4WD

412

29

THACO FC 3300 trọng tải 2.5 tấn

177

30

THACO FC 4200

248

31

THACO QD35-4WD; 3,45 tấn

270

32

AUMAN AC820 (4x2)

600

33

AUMAN AC990

650

34

AUMAN AC1290

885

35

AUMAN FTD1200

1 105

36

AUMAN AD1300

1 100

THACO KIA

1

KIA K3000 SP tải trọng 2 tấn

194

2

KIA K3600SP tải trọng 3 tấn

258

3

KIA K2700II tải trọng 1,25 tấn

244

4

KIA K2700II/THAC0-TMB-C, tải trọng 1 tấn

254

5

KIA K2700II/THAC0-TK-C, tải trọng 1 tấn

260

6

KIA K2700II/THAC0-Truck-MBB 930kg

258

7

KIA K2700II/THAC0-Truck-MBM 930kg

263

8

KIA K2700II/THA0 TRUCK - TK 830 kg

305

9

KIA K3000S tải trọng 1,4 tấn

279

10

KIA K3000S/THAC0-TMB-C tải trọng 1,2 tấn

296

11

KIA K3000S/THAC0-MBB-C tải trọng 1,2 tấn

290

12

KIA K3000S/THAC0-TK-C tải trọng 1,1 tấn

295

13

KIA K3000S/THAC0 Truck-MBB tải trọng 1,2 tấn

294

14

KIA K3000S/THAC0 Truck-MBM tải trọng 1,15 tấn

300

15

KIA K3000S/THAC0 Truck-TK tải trọng 1tấn

314

16

KIA, số loại: F2700II/THAC0 TRUCK-TK, trọng tải 830 kg

303

17

TRUONG HAI KIA-TK/K3000 SP 1.700 kg

194

18

KIA K2700II/THAC0 TRUCK-XLT

257

19

KIA CARENS FGFC42 (RNYFG52A2)

458

20

KIA CARENS FGKA42 (RNYFG5212) 2.0L số sàn 7 chỗ

534

21

KIA CARENS FGKA43 (RNYFG5213)

561

22

KIA CARENS 2.0, số sàn (MT)

525

23

KIA CARENS 2.0, số tự động (AT)

570

24

KIA CARENS 2.0 EX số sàn (MT)

544

25

KIA CARENS 2.0 EX số tự động (AT)

592

26

KIA CARENS 2.0 SX số tự động (AT)

572

27

KIA CARENS 1.6, số sàn (MT)

488

28

KIA CARENS 1.6 SX, số tự động (AT)

577

29

KIA MORNING, số sàn (BAH42F8- RNYSA2432)

317

30

KIA MORNING, số tự động (BAH43F8- RNYSA2433)

325

31

KIA MORNING KNABA 24437T 999cm3

350

32

KIA MORNING TA 12GE2MT

372

33

KIA MORNING SPORTPACK 1.1 SX, số tự động (SPAT)

369

34

KIA MORNING SPORTPACK 1.1 EX, số sàn (SPMT)

347

35

KIA FORTE TDFC42 (RNYTD41M5)

443

36

KIA FORTE TDFC43 (RNYTD41A4)

504

37

KIA FORTE TD16GE2 MT (KIA FORTE SX MT 1.6 5 chỗ)

499

38

KIA FORTE TD16GE2 AT (KIA FORTE SX AT 1.6 5 chỗ)

574

39

KIA FORTE 1.6 EX, số sàn (MT)

502

40

KIA Sorento 2.4 (1 cầu số sàn)

894

41

KIA Sorento 2.4(1 cầu số tự động)

933

42

KIA Sorento 2.4 (2 cầu số Tự động)

975

43

KIA SORENTO XM 24G E2 AT - 2WD

880

44

Xe KIA AM 928 -46 chỗ

1 015

45

KIA PICANTO TA 12G E2 AT

463

46

KIA PICANTO TA 12G E2 MT

427

THACO HYUNDAI TẢI

1

Hyundai HD65/THACO

457

2

Hyundai HD65/THACO (2.5 tấn)

453

3

Hyundai HD65-LTL (1,99 tấn)

453

4

Hyundai HD65/THACO-TB (2.5 tấn)

515

5

Hyundai HD65/THACO-MBB, có mui 2 tấn

496

6

Hyundai HD65/THACO-TK, thùng kín 2 tấn

489

7

Hyundai HD65-LTK tải thùng kín (1.6 tấn)

489

8

Hyundai HD65-LMBB tải thùng có mui (1.55 tấn)

496

9

Hyundai HD72/THACO

475

10

Hyundai HD72/THACO-MBB, có mui

521

11

Hyundai HD72/THACO-TK , thùng kín

525

12

HYUNDAI HD72-FUSIN/TL

585

13

HYUNDAI HD72/SOKI.TL

479

14

Hyundai Porter 1,25 tấn

195

15

Hyundai Mighty HD65 tải trọng 2,5 tấn

479

16

Hyundai HD70DUMP TRUCK tải trọng 3 tấn (tự đồ)

315

17

HYUNDAI HD70 CARGOTRUCK trọng tải 3 tấn

315

18

Xe Hyundai HD72/SAOBAC-DM.TL

450

19

Hyundai Mighty HD72, trọng tải 3,5 tấn

499

20

Hyundai HD120/THACO tải trọng 5,5 tấn

744

21

Hyundai HD120/THACO-MBB tải trọng 5 tấn, có mui

781

22

Hyundai HD120/THACO-L tải trọng 5,5 tấn

764

23

Hyundai HD120/THACO-L-MBB

807

24

Hyundai HD120L (cabin chassis)

825

25

Hyundai HD 250 (cabin chassis)

1 550

26

Hyundai HD 270 tải ben

1 560

27

THACO HD270/D340; ôtô tải tự đổ 12,7 tấn

1 500

28

THACO HD270/D380; ôtô tải tự đổ 12,7 tấn

1 555

29

THACO HD270/D380A; ôtô tải 12 tấn

1 555

30

Hyundai HD270/THACO-TB tự đổ 12,7 tấn

1 490

31

Hyunda HD 370 tải ben

2 185

32

Hyunda HD 370/THACO-TB

2 115

33

Hyundai H100 Porter 1.25-2/TB, có mui

305

34

Hyundai H100 Porter 1.25-2/TM, có mui

290

35

HUYNDAI H100 Porter 1.25/TK

305

36

Hyundai H100/TC-TL xe tải

418

37

Hyundai H100/TC-MP, tải có mui

431

38

Hyundai H100/TC-TK tải

435

39

HYUNDAI H100/TCN-MP.S 990 kg

431

40

Ô tô xitéc HYUNDAI HD260/THACO-XTNL

1 918

41

Ô tô sát xi có buồng lái Hyundai HD170

1 179

42

Ô tô sát xi có buồng lái Hyundai HD250

1 489

43

Ô tô sát xi có buồng lái Hyundai HD320

1 669

44

Ô tô sát xi có buồng lái Hyundai HD700

1 309

45

Ô tô sát xi có buồng lái Hyundai HD1000

1 489

Ô TÔ KHÁCH

1

Ôtô khách có giường nằm THACO KB120SH

2 518

2

Ôtô khách có giường nằm THACO KB120SE

2 290

3

Xe khách có giường nằm Hyundai HB120 SL

2 628

4

Ô tô khách 29 chỗ THACO HYUNDAI COUNTY CRDi

814

5

Ô tô khách THACO Hyundai COUNTY CITY

784

6

THACO HYUNDAI 115L

1 335

7

THACO HYUNDAI HB120SLS

2 628

8

THACO HYUNDAI HB120S

2 368

9

HYUNDAI AERO EXPRESS LDX, 46 chỗ ngồi

2 770

10

Hyundai County HMK29B

880

11

HUYNDAI County 29 chỗ

1 010

12

BUS KB80SL

800

13

BUS KB88SL

890

14

BUS KB88SE

1 100

15

Ô tô khách 35 chỗ THACO KB80SLI

806

16

Ô tô khách 39 chỗ THACO KB88SLI

907

17

Ô tô khách 39 chỗ THACO KB88SEI

1 008

18

Ô tô khách 47 chỗ THACO KB 110SL

1 093

19

Ô tô khách 47 chỗ THACO KB 110SEII

1 193

20

Ô tô khách 47 chỗ THACO KB110SE

1 180

21

Ô tô khách 47 chỗ THACO KB 120SH

2 365

22

Ô tô khách 29 chỗ THACO HYUNDAI COUNTRY CRDi

779

23

Ô tô khách THACO Hyundai COUNTRY CITY

763

24

Ô tô khách 47 chỗ Hyundai UNIVERSE LX

2 598

25

Ô tô khách 47 chỗ HUNDAI UNIVERSE NB

2 938

26

Hyundai Universe Space Luxury 47 chỗ

2 628

27

Hyundai Express Noble 47 chỗ

2 948

28

THACO JB70 28 chỗ

749

29

Hyundai county HD 29 chỗ

835

30

Xe Hyundai Country D414-D4DC 29 chỗ

925

31

Xe Hyundai Country NGT

764

32

HYUNDAI, STAREX-SVX 12 chỗ

850

33

HYUNDAI NEW COUNTY HMC HK29DD 29 chỗ

1 020

34

HYUNDAI COUNTY HM K29SL 29 chỗ

1 100

35

Hyundai HB 90ETS

1 678

36

Hyundai HB 70CS

863

37

Hyundai HB 70ES

848

38

Hyundai HB 70CT

823

39

Hyundai HB 90ES

1 638

40

Hyundai HB 90LF

1 598

41

Hyundai HB 90HF

1 598

42

Hyundai HB 115

2 010

43

THACO HB120SSL

2 568

44

THACO HB120SL

2 358

45

THACO- HB 120 SLS

2 655

46

THACO HB120SLD

2 700

47

THACO HB 120SS

2 728

48

THACO HB120ESL (40 giường nằm + 02 ngồi)

2 970

49

THACO HB 70ES

849

50

THACO HB 70CS

889

51

THACO HB 70CT

844

52

THACO HYUNDAI HB 120SSL

2 900

53

THACO HYUNDAI HB 120ESL

2 870

54

THACO TOWNER750A -MBB

147

55

THACO TOWNER75 0A -TK

151

56

THACO TOWNER75 0A - TB

150

57

THACO TB120SL - W

2 800

THACO FONTON

1

Foton BJ1043V8JB5-2-THACO/TK-C, tải thùng 1,2 tấn

183

2

Foton BJ1043V8JB5-2-THACO/TMB, tải thùng có mui phủ 1,25 tấn

150

3

Foton BJ1043V8JB5-2-THACO/MBB-C, tải thùng có mui phủ 1,25 tấn

180

4

Foton BJ1043V8JB5-2/THACO -TMB-C, trọng tải 1,35 tấn

178

5

Foton BJ1046V8JB6, tải thùng - 1,49 tấn

80

6

Foton BJ1043 V8JB5-2, tải thùng - 1,5 tấn

167

7

Fonton (hoặc FOTON) tải thùng - 1,5 tấn

120

8

Foton BJ1043V8JE6-F/THACO -MBB -C, trọng tải 1,7 tấn

211

9

Foton BJ1043V8JE6-F/THACO -TK -C, trọng tải 1,7 tấn

212

10

Foton BJ1043V8JE6-F/THACO -TMB-C, trọng tải 1,85 tấn

208

11

Foton BJ1043 V8JE6-F, tải thùng - 2 tấn

195

12

Fonton (hoặc FOTON) tải thùng - 2 tấn

140

13

Fonton BJ1043 V8JE6-F/Thaco/TMB, tải thùng có mui phủ

180

14

Foton BJ1043 V8JE6-F/Thaco/TK, tải thùng kín

183

15

Foton FC3300-TK-C, tải thùng kín 2,3 tấn

189

16

Foton FC3300-TMB-C, tải thùng có mui phủ 2,4 tấn

187

17

Foton FC3900-TK-C, tải thùng kín 2,8 tấn

200

18

Foton FC3900-TMB-C, tải thùng có mui phủ 2,85 tấn

197

19

Foton loại BJ1063VCJFA, trọng tải 3,45 tấn

177

20

Fonton ben 2 tấn

138

21

Fonton ben 4,5 tấn

187

22

Foton HT 1250T

95

23

Foton HT 1490T

110

24

Foton HT 1950TĐ, HT1950TĐ1

120

ÔTÔ TẢI HẠNG NẶNG

1

Foton BJ5243VMCGP/THACO-TMP-C tải trọng 9 tấn

598

2

Foton BJ1168 VLPEG/TMB tải trọng 8 tấn, tải thùng có mui phủ

500

3

Foton BJ5243VMCGP tải trọng 14,8 tấn

598

4

Foton BJ1311VNPKJ/THACO-TMT tải có mui, tải trọng 15 tấn

998

5

Foton BJ1311VNPKJ/THACO-TMB, trọng tải 15 tấn

998

6

Foton BJ1311VNPKJ, trọng tải 17,5 tấn

998

7

Foton BJ4183SMFJB -2, trọng tải 27,6 tấn

468

8

Foton BJ4183SMFJB -2, đầu kéo 35,625 tấn

595

9

Foton BJ4253SMFJB -S3, đầu kéo 38,925 tấn

780

10

Foton BJ141SJFJA -2

500

 

CHƯƠNG 21-HÃNG FUSIN

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100%
(triệu đồng)

1

Fusin CT1000 990 Kg

102

2

Fusin FT1500 tải trọng 1,5 tấn

137

3

Fusin FT2500

222

4

Fusin FT2500E 2,5 tấn

222

5

Fusin LD1800 1,8 tấn

142

6

Fusin ZD2000 tải trọng 2 tấn

142

7

Fusin LD3450 3,45 tấn

299

8

Fusin JB28SL (xe khách)

465

9

Fusin JB35SL (xe khách)

610

 

CHƯƠNG 22- HIỆU HOA MAI

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100%
(triệu đồng)

1

Hoa Mai HD550A-Tk

160

2

Hoa Mai HD680A-TL

151

3

Hoa Mai HD680A-TD

162

4

Hoa Mai HD700

155

5

Hoa Mai HD720A-TK trọng tải 720 kg

155

6

Hoa Mai HM990A-TL tải trọng 900Kg

142

7

Hoa Mai HM990TL -990Kg

166

8

Hoa Mai HM990TK -990Kg

174

9

Hoa Mai HD990 tải trọng 990 Kg

197

10

HOA MAI 990A- E2TD

218

11

Hoa Mai HD1000, tải ben 1 tấn

102

12

Hoa Mai HD1000A, tải ben 1 tấn

150

13

Hoa Mai HD1250 tải ben, trọng tải 1,25 tấn

179

14

Hoa Mai HD1500 tải trọng 1,5 tấn (4x4)

206

15

Hoa Mai HD1500A tải ben 1,5 tấn (4x4)

241

16

Hoa Mai HD1800, tải ben 1,8 tấn

118

17

Hoa Mai HD1800A, tải ben 1,8 tấn

170

18

Hoa Mai HD1800B tải ben 1,8 tấn

226

19

Hoa Mai HD1800TL, tải ben 1,8 tấn

195

20

Hoa Mai HD1800TK, trọng tải 1,8 tấn

204

21

Hoa Mai HD1800D tải ben 1,8 tấn

210

22

HOAMAI HD1800A-E2TD

248

23

Hoa Mai HD2000TL, tải ben 2 tấn

180

24

Hoa Mai HD2000TL/MB1 - 2 tấn

188

25

Hoa Mai HD2000A-TK 2 tấn

205

26

Hoa Mai HD2350, tải trọng 2,35 tấn

205

27

Hoa Mai HD2350. 4x4 -2,35 tấn

210

28

Hoa Mai HD2500 tải ben 2,5 tấn

287

29

Hoa Mai HD2500 (4x4) tải ben 2,5 tấn

260

30

Hoa Mai HD2500A(4x4) E2TD tải ben 2,5 tấn

271

31

Hoa Mai HD3000 tự đổ tải trọng 3 tấn

291

32

Hoa Mai HD3250TL tải trọng 3,25 tấn

242

33

Hoa Mai HD3250 tải trọng 3,25 tấn

242

34

Hoa Mai HD3250TL(4x4) tải trọng 3,25 tấn

266

35

Hoa Mai HD3250(4x4) tải trọng 3,25 tấn

266

36

Hoa Mai HD3450MP tự đổ 3,45 tấn

332

37

Hoa Mai HD3450A-MP.4x4

382

38

Hoa Mai HD3450A-E2MP trọng tải 3.450 kg

352

39

Hoa Mai HD3450A-E2MP.4x4 trọng tải 3.450 kg

390

40

Hoa Mai HD3450 tự đổ tải trọng 3,45 tấn

300

41

Hoa Mai HD3450A

316

42

Hoa Mai HD3450A.4x4 tự đổ tải trọng 3,45 tấn

357

43

HOAMAI HD3450A - E2TD 1 cầu

336

44

HOAMAI HD3450A - E2TD 2 cầu

377

45

Hoa Mai HD3450B

334

46

Hoa Mai HD3450B.4x4

375

47

Hoa Mai HD3600 tải trọng 3,6 tấn

255

48

Hoa Mai HD3600MP tự đổ 3,6 tấn

332

49

Hoa Mai HD4500 tự đổ tải trọng 4,5 tấn

337

50

Hoa Mai HD4500A tải trọng 4,5 tấn

300

51

Hoa Mai HD4650, tải trọng 4,65 tấn

250

52

Hoa Mai HD4950A

364

53

Hoa Mai HD4950A.4x4

405

54

Hoa Mai HD4950MP tự đổ 4,95 tấn

382

55

Hoa Mai HD4950 tự đổ tải trọng 4,95 tấn

346

56

Hoa Mai HD4950.(4x4) tải trọng 4,95 tấn

387

57

HOA MAI HD4950A-E2TD tải trọng 4950 kg

370

58

HOA MAI HD4950A. 4x4 -E2TD tải trọng 4950 kg

407

59

Hoa Mai HD5000 trọng tải 5 tấn

310

60

Hoa Mai HD5000 trọng tải 5 tấn (4x4)

345

61

Hoa Mai HD5000MP trọng tải 5 tấn

415

62

Hoa Mai HD5000A-MP.4x4 tự đổ trọng tải 5 tấn

409

63

Hoa Mai HD5000A.4x4 -E2MP trọng tải 5 tấn

418

64

Hoa Mai HD5000B.4x4 -E2MP trọng tải 5 tấn

425

65

Hoa Mai HD5000MP.4x4 tự đổ trọng tải 5 tấn

394

66

Hoa Mai HD6450A- E2TD trọng tải 6.450 kg

368

67

Hoa Mai HD6450A.4x4- E2TD trọng tải 6.450 kg

409

68

Hoa Mai HD6500 tự đổ trọng tải 6,5 tấn

436

69

Hoa Mai HD7000 tự đổ trọng tải 7 tấn

500

70

Hoa Mai TĐ2TA-1, tải ben 2 tấn

205

71

Hoa Mai T.3T/MB1 -trọng tải 2,65 tấn

200

72

Hoa Mai TĐ3T(4x4)-1, tải ben 3 tấn

260

73

Hoa Mai TĐ3Tc-1, tải ben 3 tấn

236

74

Hoa Mai T.3T - 3 tấn

206

75

Hoa Mai T.3T/MB - 3 tấn

187

76

Hoa Mai T.3T/MB1 - 3 tấn

218

77

Hoa Mai TĐ3,45T, tải ben 3,45 tấn

169

78

Hoa Mai TĐ4,5T, tải ben 4,5 tấn

186

 

CHƯƠNG 23-XE HIỆU GIẢI PHÓNG

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100%
(triệu đồng)

1

GIAI PHONG DT1028, tải tự đồ 1 tấn

110

2

GIAI PHONG DT1246.YJ, tải ben 1250 Kg

175

3

GIAI PHONG DT2046.4x4, tải tự đồ 1,7 tấn

190

4

GIAI PHONG DT4881.YJ, tải ben 4800 Kg

325

5

GIAI PHONG DT5090.4x4, tải tự đồ 5 tấn

321

6

GIAI PHONG T0836.FAW-1

135

7

GIAI PHONG T1028- tải thùng 1 tấn

108

8

GIAI PHONG T1029.YJ tải thùng 1 tấn

127

9

GIAI PHONG T1036.YJ xe tải 1,25 tấn

154

10

GIAI PHONG T1246.YJ, xe tải 1250 Kg

165

11

GIAI PHONG T1546.YJ xe tải 1,5 tấn

176

12

GIAI PHONG T1546.YJ-1 tải thùng 1,5 tấn

176

13

GIAI PHONG T1846.YJ, xe tải 1800 Kg

193

14

GIAI PHONG T2270.YJ, xe tải 2200 Kg

237

15

GIAI PHONG T2570.YJ- tải thùng 2,5 tấn

220

16

GIAI PHONG T3070.YJ, xe tải 3000 Kg

243

17

GIAI PHONG T3575.YJ- tải thùng 3,5 tấn

244

18

GIAI PHONG T4075.YJ

228

19

GIAI PHONG T4081.YJ và T4081.YJ/MPB

255

20

GIAI PHONG T4081.YJ, xe tải 4000 Kg, lốp 8.25-16

263

21

GIAI PHONG T4081.YJ, xe tải 4000 Kg, lốp 7.50-16

259

22

GIAI PHONG T5090.YJ -5 tấn

308

23

GIAI PHONG T0836.FAW và T0836.FAW/MPB

100

24

GIAI PHONG T1546.YJ/MPB

168

25

GIAI PHONG T1036.YJ/MPB

152

26

GIAI PHONG T2570.YJ/MPB

212

27

GIAI PHONG T4075.YJ/MPB

230

28

GIAI PHONG T4081.YJ/MPB

255

29

GIAI PHONG NJ1063DAVN- tải thùng 5 tấn

246

30

GIAI PHONG T4081.YJ/KS633, xe câu 4000 Kg

542

31

GIAI PHONG T5090. YJ/KS1153, xe câu 5000 Kg

685

32

Xe Giải Phóng 5090.4x4 -1

300

 

CHƯƠNG 24-XE HIỆU JAC

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100%
(triệu đồng)

1

JAC TRA 1020K -TRACI/TK, tải thùng kín 1,25 tấn

165

2

JAC TRA 1020K-TRACI/MP, tải 1,3 tấn

160

3

JAC TRA 1020K-TRACI, trọng tải 1500Kg

160

4

JAC HFC 1025K tải thùng, trọng tải 1,25 tấn

155

5

JAC TRA1025H-TRACI tải trọng 1,25 tấn

187

6

JAC TRA 1025T-TRACI.TK, tải thùng kín, trọng tải 1 tấn

150

7

JAC TRA 1025T-TRACI.TMB, tải có mui, trọng tải 1,05 tấn

144

8

JAC TRA 1025T-TRACI, trọng tải 1,25 tấn

135

9

JAC HFC 1032KW, trọng tải 980Kg

100

10

JAC TRA 1040KSV/TK, tải thùng kín 1.550Kg

169

11

JAC TRA 1040KSV/MP, tải, có mui 1,6 tấn

164

12

JAC TRA 1040KV/TK, tải thùng kín - 1,7 tấn

176

13

JAC TRA 1040KV/TMB, tải có mui - 1,75 tấn

173

14

JAC TRA 1040KSV, trọng tải 1,8 tấn

150

15

JAC TRA 1040KV- trọng tải 1,95 tấn

160

16

JAC HFC 1040K- trọng tải 1,95 tấn

174

17

TRA 1041K-TRACI tải trọng 2.15 tấn

268

18

TRA 1047K-TRACI tải trọng 3.45 tấn

291

19

TRA 1083K-TRACI tải trọng 6.4 tấn

378

20

JAC HFC3045K-TK và JAC TRA 1044K-TRACI/TK - trọng tải 2,2 tấn

210

21

JAC HFC3045K-TB và JAC TRA 1044K-TRACI/MP - trọng tải 2,3 tấn

203

22

JAC HFC3045TL và JAC TRA1044K-TRACI - trọng tải 2,5 tấn

192

23

JAC HFC 1045K- trọng tải 2,5 tấn

210

24

JAC HFC 1061K- trọng tải 3.45 tấn

335

25

JAC TRA 1045K- trọng tải 2,5 tấn

190

26

JAC TRA 1062V-TRACI/TK, trọng tải 4,05 tấn

236

27

JAC TRA 1062V-TRACI/MP, trọng tải 4,1 tấn

230

28

JAC TRA 1062V-TRACI, trọng tải 4,5 tấn

207

29

JAC HFC1160KR1, trọng tải 8 tấn

432

30

JAC HT.TTC -68, trọng tải 8,4 tấn

577

31

JAC HFC 1160KR - trọng tải 9.950Kg

432

32

JAC HFC 1202K1R1 - trọng tải 9.950 Kg

485

33

JAC HFC 1202K1R1 -trọng tải 10.900 Kg

650

34

JAC HFC1251KR1, trọng tải 11,67 tấn

740

35

JAC HFC 1312 KR1, trọng tải 13,73 tấn

863

36

JAC HFC 1312KR1, trọng tải 18.510 Kg

863

37

JAC HFC 1312KR1/HP-MP

863

38

JAC HFC 3045K

205

39

JAC HFC 4253K5R1 - đầu kéo

750

40

JAC HFC 3251KR1 - tải tự đồ

815

41

JAC HK 6730K, 28 chỗ

370

42

JAC HB-CA6DF2-22/KM

960

43

JAC HFC1030K/KM2 trọng tải 1300 kg

275

 

CHƯƠNG 25- HIỆU DONGFENG

1

Dongfeng số loại HH-TM15 tải trọng 15300kg

885

2

Dongfeng DFL1250A2/HH-TM

990

3

Dongfeng DFL1311A1/HH-TM

805

4

Dongfeng EQ1202W/TC-MP

420

5

Dongfeng EQ1168G7D1/HH-TM

460

6

DONG FENG DLF 1311A1/TC-MP

805

7

DONGFENG DFL1311A1/TC-NL.L300

995

8

DONGFENG- DFL1203A/HGA-TMB

840

9

DONGFENG HH/B190-33-TM.S tải trọng 9.300 kg

625

10

DONGFENG DFL1203A/HH-TM.S trọng tải 9800 kg

840

11

DONGFENG - Số loại HH/L315- TMS.C Tải trọng : 17.500 Kg

1 120

12

DONGFENG DFL1203A/KM-C230TM.C 9300 kg

855

13

Dongfeng DFL1203A/HH-TM1 8,3 tấn

520

 

CHƯƠNG 26- hiệu VINAXUKI, JINBEI

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100%
(triệu đồng)

1

VINAXUKI 1900TA trọng tải 1900 kg

185

2

Xe bán tải pickup 650D

215

3

Xe bán tải pickup 650X

198

4

Xe bán tải loại cabin kep cc1021 LSR

200

5

Xe bán tải loại một hàng ghế rưỡi 1021 LR

180

6

Xe bán tải loại cabin kep cc1022 SR

208

7

Xe bán tải loại 2 hàng ghế kép cc1022SC

222

8

Xe HFJ 6371

167

9

Xe V-HFJ 6376

175

10

Xe khách 29 chỗ ngồi

400

11

Xe tải 780Kg HFJ 1011G

76

12

JINBEI SY 1022 DEF

90

13

JINBEI SY 1021 DMF3

93

14

JINBEI SY 1021 DMF3 đóng thùng kín -590Kg

103

15

JINBEI SY1030DFH3 đóng thùng kín -610Kg

150

16

JINBEI SY 1030 DFH3 đóng mui bạt - 810Kg

127

17

JINBEI SY 1030DML3-TK1, tải thùng kín 850Kg

132

18

JINBEI SY 1030 DFH - 990Kg

123

19

JINBEI SY 1044 DVS3 thùng kín 1.335Kg

164

20

JINBEI SY 1044 DVS3 đóng mui bạt 1.340Kg

157

21

JINBEI SY 1044 DVS3 1.490Kg

153

22

JINBEI SY 1041 DLS3 đóng thùng kín -1495Kg

140

23

JINBEI SY 1041 DLS3 - 1.605Kg

146

24

JINBEI SY1047 DVS3 -1,685Kg

159

25

JINBEI SY 1041 DLS3 đóng mui bạt - 1.735Kg

135

26

JINBEI SY1043 DVL -1750Kg

130

27

Xe tải thùng Jinbei SY 1062 -2.800 Kg

200

28

Xe tải tự đổ Jinbei SY 3030 DFH2

123

29

Xe tải đông lạnh 999 Kg Jinbei SY 5047XXY -V

184

30

JINBEI SY 3050 (4500BA)

200

31

Xe tải tự đổ Jinbei SY 3040 DFH2

180

32

Xe tải đa dụng SY 1041 SLS3

140

33

Xe tải đa dụng SY 1030 SML3

128

34

JINBEI SY 4500AB/BĐ

241

35

Xe tải đa dụng SY 1041SLS3

141

36

Xe ôtô 8 chỗ hiệu SONGHUAJIANG -HFJ6376

170

37

Xe tải tự đổ XK 3000BA (LF3070G1)

166

38

Xe tải tự đổ XK 3000BA

189

39

Xe tải tự đổ XK 5000BA (LF3090G)

239

40

Xe tải tự đổ XK 1990BA

172

41

VINAXUKI 1980.PD

168

42

VINAXUKI 3500TL

245

43

VINAXUKI 990T

134

44

VINAXUKI 1490T

157

45

VINAXUKI 1980T

179

46

VINAXUKI 3450T

202

47

VINAXUKI 470AT

73

48

VINAXUKI 470TL

72

49

VINAXUKI HFJ1011

90

50

VINAXUKI SY1022DEF3-795 Kg

118

51

VINAXUKI SY1021DMF3-860 Kg

122

52

VINAXUKI SY1030DFH3-990 Kg

141

53

VINAXUKI SY1030SML3-985 Kg-6 ghế

142

54

VINAXUKI SY1030DML3-1050 Kg

137

55

VINAXUKI 1200B-1200Kg

142

56

VINAXUKI 1240T, trọng tải 1.240Kg

144

57

VINAXUKI 1250TA, trọng tải 1.250Kg

116

58

VINAXUKI 1250BA-1250Kg

115

59

VINAXUKI SY104SLS3, trọng tải 1.410Kg - 6 ghế

158

60

VINAXUKI 3600AT - trọng tải 3600Kg

252

61

VINAXUKI 4500BA tải trọng 4500Kg

239

62

VINAXUKI 5000BA 4x4 tải trọng 5000Kg

306

63

VINAXUKI 6000T tải trọng 5500Kg

283

64

VINAXUKI 8000BA tải trọng 8000Kg

359

65

VINAXUKI 25BA

225

66

Xe HFJ7110E

195

 

CHƯƠNG 27 - hiệu TRANSICO

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100%
(triệu đồng)

1

TRANSINCO 1,7 tấn

140

2

TRANSINCO 29chỗ

565

3

TRANSINCO NADIBUS 29 FAW1 - 29 chỗ

355

4

TRANSINCO A -CA6900D210 -2- KIE, 46 chỗ

848

5

TRANSINCO A-CA6101D84-1-K35B có 34 giường

1 100

6

TRANSINCO K46, 46 chỗ

975

7

TRANSINCO 51 chỗ

770

8

TRANSINCO Haeco K29S1, K29SA

565

9

TRANSINCO Haeco K29S2

732

10

TRANSINCO Haeco K29ST

420

11

TRANSINCO AEPK47

1 350

12

TRANSINCO 1-5 CAK51B, 51 chỗ

460

13

Transinco 1-5 CA6110D84-3 K46

1 630

14

Transinco 1-5 CA6110D84-2Z K46

1 318

15

Transinco 1-5 AC K39ZD, 5 người ngồi và 34 giường nằm

1 580

16

TRANSINCO 1-5 K29/H6

480

17

TRANSINCO 1-5 K29H5B

670

18

TRANSINCO 1-5 K29H7

470

19

TRANSINCO 1-5 K29H8 (E2)

850

20

TRANSINCO 1-5 K29NJ

740

21

TRANSINCO 1-5 K35-39

520

22

TRANSINCO 1-5 K35I

1 430

23

TRANSINCO 1-5 K35

1 152

24

TRANSINCO 1-5 K36

750

25

TRANSINCO 1-5 K39

1 888

26

TRANSINCO 1-5 K46D

871

27

TRANSINCO 1-5 K46H

1 848

28

TRANSINCO 1-5 K51

812

29

TRANSINCO 1-5 K52C2

620

30

TRANSINCO 1-5 B40

440

31

TRANSINCO 1-5 B40 E2 H8

860

32

TRANSINCO 1-5 B40 H6

998

33

TRANSINCO 1-5 B45

510

34

TRANSINCO 1-5 B50

550

35

TRANSINCO 1-5 B60E

635

36

TRANSINCO 1-5 B65B

530

37

TRANSINCO 1-5 K45 Express

2 515

38

TRANSICO 1-5 ACK42 UNIVERSE

2 078

39

TRANSINCO NGT TKH B40

640

40

TRANSINCO NGT TK B40

650

41

TRANSINCO NGT HK29DD

840

42

TRANSINCO BAHAI K29 E2

706

43

TRANSINCO BAHAI HC K29 E3

706

44

TRANSINCO BAHAI HC-K32

860

45

TRANSINCO BAHAI AH K34- 34 chỗ ngồi

835

46

TRANSINCO BAHAI AH K34 E2

835

47

TRANSINCO BAHAI HC B40 E2

800

48

TRANSINCO BAHAI CA K46 Xe khách 46 chỗ

850

49

TRANSINCO BAHAI CA K46 E2 ST 46 chỗ

990

50

TRANSINCO BAHAI CA K52 E2

740

51

TRANSINCO BAHAI HC K29

860

52

TRANSINCO BAHAI HC B40 E3 Xe Bus 40 chỗ

820

53

TRANSINCO BAHAI HC B40 2D E3 Xe Bus 40 chỗ

700

54

TRANSINCO BAHAI AH B50 Xe Bus 50 chỗ

545

55

TRANSINCO BAHAI COUNTY 29 chỗ

810

56

BAHAI AH B50 E2 Xe Bus 50 chỗ

520

57

BAHAI CA B80E2 Xe Bus 80 chỗ

690

58

BAHAI CA K37 UNIVERSE 37 chỗ

960

59

BAHAI CA K42 UNIVERSE 42 chỗ

1 430

60

BAHAI CA K46 UNIVERSE 46 chỗ

990

61

BAHAI HC B40 7.5 40 chỗ

898

TRANSINCO JIULONG

1

JIULONG JL 1010G; JL 1010GA - 0,75 tấn

60

2

JIULONG 1 tấn

70

3

TRANSINCO JIULONG JL 2515 CD1- 1,5 TẤN, tải ben

90

4

TRANSINCO JIULONG JL 2815 CD1- 1,5 TẤN, tải ben

100

5

TRANSINCO JIULONG JL 2515 CD1- 1,8 TẤN, tải ben

100

6

TRANSINCO JIULONG JL 5830 PD, 3 TẤN, tải ben

130

7

TRANSINCO JIULONG JL 5830 PD1, 5830PD1A - 3 TẤN

135

8

TRANSINCO JIULONG JL 5840 PD1 - 4TẤN, tải ben

140

9

TRANSINCO JIULONG JL 5840 PD1A, 5840 PD1AA - 4 TẤN

140

10

TRANSINCO JIULONG JL 5840 PD1B - 4 TẤN

145

11

TRANSINCO JIULONG JL 5840 PD1C - 4 TẤN

155

 

CHƯƠNG 28- TRƯỜNG GIANG

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100%
(triệu đồng)

1

Trường Giang DFM EQ3.45T4x4-KM (hai cầu)

385

2

Trường Giang DFM EQ3.8T-KM, tải thùng 3,25 tấn

257

3

TRƯỜNG GIANG DFM EQ3.45TC4x4/KM

350

4

TRƯỜNG GIANG DFM EQ3.8T4x2 3.450 kg

340

5

Trường Giang DFM EQ4.98T-KM, tải thùng 4,98 tấn

360

6

Trường Giang DFM EQ4.98T/KM6511 tải thùng 6500 kg

360

7

Trường Giang DFM EQ5T- TMB, tải thùng 4,9 tấn

293

8

Trường Giang DFM EQ6T4x4/3.45KM tải thùng 3,45 tấn

385

9

Trường Giang DFM EQ7TA-KM tự đổ 6,9 tấn cầu gang 5 số

338

10

Trường Giang DFM EQ7TA-KM tự đổ 6,9 tấn cầu thép 5 số

351

11

Trường Giang DFM EQ7TA-KM tự đổ 6,9 tấn cầu gang 6 số

348

12

Trường Giang DFM EQ7TA-KM tự đổ 6,9 tấn cầu thép 6 số

361

13

Trường Giang DFM EQ7TA-TMB tải thùng 6,885 tấn

323

14

Trường Giang DFM EQ7140TA tải thùng 7 tấn cầu thép 6 số

435

15

Trường Giang DFM EQ7TB-KM cầu thép 6 số tải trọng 7 tấn

390

16

Trường Giang DFM EQ7TB-KM cầu thép 6 số, hộp số to, tải trọng 7 tấn

412

17

TRƯỜNG GIANG DFM EQ7TC4x2/KM 6.900 kg

470

18

Trường Giang DFM TL900A tải thùng 900 kg

150

19

Trường Giang DFM TL900A/KM tải thùng 680 kg

150

20

Trường Giang DFM TD8180 tải trọng 7300 kg

600

21

Trường Giang DFM TD0.97TA tự đổ 0,97 tấn

195

22

Trường Giang DFM TD0.98TA tự đổ 0,96 tấn

195

23

Trường Giang DFM TD1.25B tải trọng 1250 kg

200

24

Trường Giang DFM TD1.8TA tự đổ 1,8 tấn

235

25

Trường Giang DFM TD2.35TB, tự đổ 2,35 tấn, loại 5 số

280

26

Trường Giang DFM TD2.35TC, tự đổ 2,35 tấn, loại 7 số

285

27

Trường Giang DFM TD2.5B, tải trọng 2,5 tấn

235

28

Trường Giang DFM TD3.45, tự đổ 3,45 tấn (4x2, máy 85 Kw)

295

29

Trường Giang DFM TD3.45, tự đổ 3,45 tấn (4x2, máy 96 Kw)

365

30

Trường Giang DFM TD3.45B tải trọng 3,45 tấn

280

31

Trường Giang DFM TD3.45M loại 7 số, tải trọng 3,45 tấn

285

32

TRƯỜNG GIANG DFM TD3.45TC4x4

390

33

Trường Giang DFM TD4.95T, tự đổ 4,95 tấn

320

34

Trường Giang DFM TD4.98TB; xe tự đổ 4,98 tấn (một cầu)

400

35

Trường Giang DFM TD4.98T; xe tự đổ 4,98 tấn (hai cầu)

415

36

Trường Giang DFM TD4.99T, tự đổ 4,99 tấn (một cầu), cầu thép

440

37

Trường Giang DFM TD5T tự đổ 5 tấn (hai cầu)

341

38

Trường Giang DFM TD6.5B tải trọng 6,5 tấn

400

39

Trường Giang DFM TD6.9B tải trọng 6,9 tấn

365

40

Trường Giang DFM TD7T, tải ben 6,5 tấn (hai cầu)

430

41

Trường Giang DFM TD7T, tải ben 6,98 tấn loại 5 số cầu gang (một cầu)

345

42

Trường Giang DFM TD7TA, tự đổ 6,95 tấn, loại 5 số cầu gang (một cầu)

387

43

Trường Giang DFM TD7TA, tự đổ 6,95 tấn, loại 5 số cầu thép (một cầu)

400

44

Trường Giang DFM TD7TA, tự đổ 6,95 tấn, loại 6 số cầu thép (một cầu)

430

45

Trường Giang DFM TD7TB, tự đổ 6,95 tấn; loại 6 số, cầu thép (một cầu)

460

46

Trường Giang DFM TD7TB, tải ben 7 tấn (hai cầu)

490

47

Trường Giang DFM TD7,5TA, tự đổ 7,5 tấn (một cầu), loại 6 số, cầu thép

475

48

TRƯỜNG GIANG DFM TD8180 7.300kg

660

49

TRƯỜNG GIANG DFM TD8T4x2

620

50

Trường Giang DFM TT1.25TA tải trọng 1250kg

170

51

Trường Giang DFM TT1.25TA/KM tải trọng 1150 kg

170

52

Trường Giang DFM TT1.5B tải trọng 2500kg

222

53

Trường Giang DFM TT1.8TA tải trọng 1800kg

185

54

Trường Giang DFM TT1.8TA/KM tải trọng 1600kg

185

55

Trường Giang DFM TT1.850B tải trọng 1850 kg

200

56

Trường Giang DFM TT1.850TB tải trọng 1850 kg

170

57

Trường Giang DFM TT1.850TB/KM tải trọng 1850 kg

170

58

Trường Giang DFM TT2.5 B

185

59

Trường Giang DFM TT2.5 B/KM

185

60

Trường Giang DFM EQ9T6x2/KM tải trọng 9400 kg

640

61

Trường Giang DFM EQ9TB6x2/KM tải trọng 9300 kg

640

62

Trường Giang DFM EQ8TB4x2/KM tải trọng 7250 kg

545

63

Truong giang DFM TD990KC 4x2

220

64

Trường Giang DFM EQ8TB4x2/KM tải trọng 8600 kg

545

65

Trường Giang DFM TT3.8B

257

 

CHƯƠNG 29- VIỆT TRUNG

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100%
(triệu đồng)

1

Xe tải tự đổ VT 4025 DII-2350kg

175

2

Xe tải tự đổ JL4025D-2350kg

190

3

Xe tải tự đổ VT2810DII -980 kg

135

4

Việt Trung DFM 6.0 tải trọng 6000 kg

350

5

VIỆT TRUNG DVM8.0/TB - T2 7 tấn

435

6

Ô tô tải tự đổ DVM8.0 tải trọng 7500 Kg (một cầu)

412

7

Ô tô tải tự đổ DVM8.0 tải trọng 6590 Kg (hai cầu)

432

8

Ô tô tải tự đổ DVM8.0 tải trọng 6350 Kg (hai cầu)

442

9

Ôtô tải tự đổ DVM7.8 tải trọng 7000 Kg (Cầu thép)

380

10

Ôtô tải tự đổ DVM7.8 tải trọng 7000 Kg (cầu gang)

365

11

VIỆT TRUNG DVM7.8-T5B

435

12

Ôtô tải tự đổ DFM6.0 tải trọng 6000 Kg (hai cầu)

355

13

Ôtô tải tự đổ DVM6.0 tải trọng 6000 Kg (hai cầu)

355

14

Ôtô tải tự đổ DVM4.95-T5A tải trọng 4950 Kg

380

15

Ôtô tải tự đổ DVM3.45 tải trọng 3450 Kg (một cầu)

320

16

Ôtô tải tự đổ DVM3.45 tải trọng 3450 Kg (hai cầu)

345

17

Ôtô tải tự đổ DVM2.5 tải trọng 2450 Kg (một cầu)

245

18

Ôtô tải tự đổ DVM2.5 tải trọng 2450 Kg (hai cầu)

290

19

Ôtô tải có mui DVM5.0TB tải trọng 4950 Kg, lốp 900-20, hai cầu

368

20

Ôtô tải có mui DVM5.0TB tải trọng 4950 Kg, lốp 900-20, một cầu

304

21

Ôtô tải có mui DVM5.0TB tải trọng 4950 Kg, lốp 1000-20, hai cầu

372

22

Ôtô tải có mui DVM5.0TB tải trọng 4950 Kg, lốp 1000-20, một cầu

307

23

Ô tô tải có mui DVM8.0TB tải trọng 7500 Kg, lốp 1100-20

363

24

Ô tô tải có mui DVM8.0TB tải trọng 7500 Kg, lốp 1000-20

360

25

Xe tải Việt Trung DVM4.85 tải trọng 4900 Kg

323

26

Việt Trung FQ1129G-T2/MP

435

 

CHƯƠNG 30- CÁC hiệu KHÁC

STT

LOẠI XE

Giá xe mới 100%
(triệu đồng)

1

Xe hiệu Anthái

 

 

AN THÁI - tải ben 2,5 tấn

125

 

AN THÁI - tải ben 1,8 tấn

116

 

AN THÁI CONECO - 4950TD1- tự đổ 4,5 tấn

230

 

AN THÁI CONECO - 4950KM1- tự đổ 4,5 tấn

230

 

AN THÁI CONECO AC7000TD1/KX (xe cứu hộ)

650

 

AN THÁI CONECO AC7000TD1

400

 

AN THÁI CONECO AC5TD

395

 

AN THÁI CONECO 4950TĐ2 trọng tải 4.95 tấn

420

 

AN THÁI CONECO AC7500KM1 tải trọng 7,5 tấn

406

2

Xe hiệu Balloonca

 

 

Xe tải Balloonca - loại 1.25A, trọng tải 1,25 tấn

62

 

Xe tải thùng Balloonca 2.2A, trọng tải 2,2 tấn

150

 

Xe tải thùng Balloonca -3.0, trọng tải 3 tấn

114

3

Xe hiệu Changhe

 

 

CHANGHE CH 1012L- tải 570 Kg

90

 

CHANGHE, Ôtô tải 950 Kg

105

 

CHANGHE CH6321D- khách 8 chỗ

155

4

Xe hiệu ChongQing

 

 

Xe ChongQing -loại CKZ6753, động cơ 103KW, 2 chỗ ngồi

320

 

Xe ChongQing -loại CKZ6753, động cơ 88 KW, 2 chỗ ngồi

305

5

Xe hiệu Chuan Mu

 

 

Xe tải tự đổ Chuan Mu, số loại CXJ3047ZP1, trọng tải 2,305 Kg

100

6

Xe hiệu Comtranco

 

 

Xe Comtranco 34 chỗ có điều hoà

585

 

Xe Comtranco 45 - 50 chỗ không điều hoà

535

 

Xe Comtranco MBA -220RN, 50 chỗ có điều hoà

712

7

Xe hiệu Damco

 

 

Xe Damco-C12TL, tải thùng 1200 kg

137

 

Xe Damco, tải thùng 1380 kg

140

 

Damco - 2 cầu - trọng tải 2,5 tấn

236

8

Xe hiệu Damsan

 

 

Xe tải tự đổ Damsan - DS3.45D1

154

 

Xe tải tự đổ Damsan - DS3.45D2

175

 

Xe tải Damsan - DS1.85T1

126

 

Xe tải tự đổ Damsan - DS1.85D1

129

 

Xe tải tự đổ Damsan - DS3.45D3

159

 

Xe tải tự đổ Damsan - DS3.45D2A

190

9

Xe hiệu Fairy

 

 

Xe tải thùng Fairy - BJ1043V, tải trọng 1,5 tấn

100

 

Xe tải tự đổ Fairy - BJ3042D

128

 

Xe bán tải Fairy - 4JB1.BT5

176

 

Xe bán tải Fairy - SF491QE.BT5

160

 

Xe hiệu Fairy -4JB1.C7,

208

 

Xe hiệu Fairy -SF491QE.C7

190

 

FAIRY số loại JX493Q1,xe bán tải động cơ dầu 2771cm3

237

10

Xe hiệu Forland

 

 

Forland BJ1022V3JA3-2, trọng tải 985 Kg

73

 

Forland lBJ1043V8JB5-1, trọng tải 1490 Kg

110

 

Forland BJ1036V3JB3, động cơ loại N485QA, 990 Kg

97

 

Forland BJ3032D8JB5, động cơ loại N485QA, 990 Kg

103

11

Xe hiệu Honor

 

 

Honor 950TD - tự đổ 950 Kg

140

 

Honor 950TL - tải thùng 950 Kg

120

 

Honor 1480TL, tải thùng 1.480 Kg

130

 

Honor 1840TL - tải thùng 1.840 Kg

145

 

Honor 2TD1-tự đồ 2 tấn

200

 

Honor 3TD1-tự đồ 3 tấn

228

 

Honor 3TD2-tự đồ 3 tấn

250

12

Xe hiệu JPM

 

 

Xe tải tự đổ JPM - loại TO.97 , trọng tải 970Kg

70

 

Xe tải tự đổ JPM - B1.45, trọng tải 1,45 tấn

110

 

Xe tải tự đổ JPM - loại B2.5 , trọng tải 2,5 tấn

92

 

Xe tải tự đổ JPM -loại B4, trọng tải 4 tấn

103

 

Xe tải tự đổ JPM - B4.00A, trọng tải 4 tấn

180

 

Xe tải tự đổ JPM -loại B4.58A, trọng tải 4,58 tấn

210

13

Xe hiệu Lifan

 

 

Xe tải ben Lifan - LF3070G1 4102QBZ tải trọng 2980 Kg

138

 

Xe tải ben Lifan - LF3070G1-2 YC4F115-20 tải trọng 2980 Kg

143

 

Xe Lifan 520 -LF7130A

113

 

Xe Lifan 520- LF7160

132

14

Xe hiệu QinJL

 

 

Xe tải ben QinJL - loại QJ 4525D, trọng tải 2 tấn

139

 

Xe tải ben QinJL - loại QJ 7540PD, trọng tải 4 tấn

189

15

Xe hiệu Qing Qi

 

 

Ôtô tải Qing Qi - ZB1022BDA

90

 

Xe tải tự đổ Qing Qi -ZB3031WDB, trọng tải 1,8 tấn

120

 

Xe tải tự đổ Qing Qi, loại MEKO ZB 1022 BDA -F,

100

 

trọng tải từ 700 đến 800 Kg

 

 

Xe tải tự đổ Qing Qi, loại MEKO ZB 1022 , trọng tải 950Kg

87

 

Xe tải Qing Qi, loại MEKO ZB 1044 JDD -F, trọng tải 1500Kg

117

 

Xe tải QingQi -HT 2000, 4x4, trọng tải 2 tấn

155

16

Xe hiệu SCI

 

 

Xe tải SCI -A

123

 

Xe tải SCI-A2

120

 

Xe sát xi tải SCI-B

120

 

Xe sát xi tải SCI-B2

117

17

Xe hiệu Songhong

 

 

SongHong SH 1250- tải 1,25 tấn

106

 

SongHong -SH1480- trọng tải 1,48 tấn

137

 

SongHong - loại SH1950A, SH1950B, tải tự đổ 1,95 tấn

125

 

SongHong SH 2000 - tải ben 2 tấn

126

 

SongHong loại SH3450, tải tự đổ 3,45 tấn

160

 

SongHong - loại SH4000, tải tự đổ 4 tấn

169

18

Xe Shenye

 

 

Xe Shenye -ZJZ5260ccYDPG7AZ -14.120Kg

620

 

Xe Shenye -ZJZ3220DPG4AZ -11.000Kg

550

 

Xe Shenye -ZJZ1220GW1J/TRC-MB -11.000Kg

575

 

Xe Shenye -ZJZ5150 DPG5AD/TRC-MB -7.700Kg

385

19

Xe Songhuajiang

 

 

Songhuajiang - HFJ1011G/VINAXUKI - TK (trọng tải 500kg)

124

 

SONGHUAJIANG HFJ1011G 650 kg

110

20

Xe hiệu Tanda

 

 

Xe Tanda 24-2

400

 

Xe Tanda 29 chỗ

650

 

Xe Tanda 45 chỗ

800

 

Xe Tanda 35 chỗ (CT cơ khí ôtô và thiết bị điện ĐN lắp ráp)

380

 

Xe T anda 51 chỗ (CT cơ khí ôtô và thiết bị điện ĐN lắp ráp)

430

21

Samco

 

 

Samco dùng để chở xe ôtô 4tấn

540

 

Samco BG1, 30 chỗ

1 160

 

Samco BG6w, 34 chỗ

1 150

 

Samco BG6, 34 chỗ

650

 

Samco BG7, 26 chỗ ngồi, 21 chỗ đứng

615

 

Samco 34 chỗ (đóng từ NQR 71R)

650

 

Samco BE3, 46 chỗ

1 500

 

Samco BE5, 46 chỗ

1 800

 

Samco BL2, 46 chỗ ngồi, 21 chỗ đứng

1 200

 

Samco BG4i, 50 chỗ

1 500

 

Samco BT1, 46 chỗ

1 746

 

Samco BT3, 39 chỗ

979

 

Samco BG7i, 26 chỗ

863

 

Samco BGA, 29 chỗ

870

 

Samco Luxury Coach

1 280

22

Xe hiệu Thành Công

 

 

Xe Thành Công - 4100QB, tự đổ 2,5 tấn - 1 cầu

173

 

Xe Thành Công - 4102QB, tự đổ 3,2 tấn - 1 cầu

197

 

Xe Thành Công - 4102QB, tự đổ 3,5 tấn - 2 cầu

223

 

Xe Thành Công - YC4108Q, tự đổ 4,5 tấn

235

 

Xe Thành Công - 4105ZQ, tự đổ 4,5 tấn - 1 cầu

215

23

Xe hiệu Traenco

 

 

Xe tải Traenco - loại VK 90TK, trọng tải 900 Kg

77

 

Xe tải Traenco - loại VK 110 TM, trọng tải 1,1 tấn

77

 

Xe tải tự đổ Traenco - loại NGC1.8TD, trọng tải 1,8 tấn

72

 

Xe tải tự đổ Traenco - loại L; số tự động;D 1.95D, trọng tải 1,95 tấn

124

 

Xe tải tự đổ Traenco - loại L; số tự động;D3.45D, trọng tải 3,45 tấn

139

24

Xe hiệu Uaz

 

 

Xe Uaz 315 122

166

 

Xe Uaz 315 142

188

 

Xe Uaz 31512

190

 

Xe Uaz 31514

210

25

Xe hiệu Yuejin

 

 

Xe Yuejin - NJ3038BEDJ, trọng tải 1,2 tấn

113

 

Xe Yuejin - NJ3038BEDJ1, tải tự đổ 1,2 tấn

115

 

Xe Yuejin - NJ1031BEDJ1, trọng tải 1240Kg

110

 

Xe Yuejin - NJ1043DAVN, trọng tải 3 tấn

150

 

Xe Yuejin - NJ1043DAVN, trọng tải 5 tấn

225

 

Xe Yuejin - NJ1063DAVN, trọng tải 5 tấn

215

 

Xe Yuejin - TM2.35DA

123

26

DONGBEN

 

 

Dongben 650 kg, tải thùng

158

 

Dongben 650 kg, thùng kín

170

 

Dongben 650 kg, mui bạt

162

 

Dongben 870 kg, tải thùng

160

 

Dongben 870 kg, thùng kín

172

 

Dongben 870 kg, mui bạt

170

 

Dongben DB 1020D-2/TD tải thùng kín 715 kg

182

 

DONGBEN DB1021/KM 785 kg

145

 

DONGBEN DB1020D-2/KM

145

27

Các hiệu khác

 

 

HYUNDAI MIGHTY HD65/DT-TK

498

 

CHENGLONG TTCM/YC6M375-33-MB

1 220

 

CHENGLONG CK327/YC6M375-33-CMPB trọng tải 13.770kg

1 180

 

CHENGLONG trọng tải 12.300 kg

705

 

TRANCOMECO UNIVERSE NOBLE K42G

3 200

 

CONECO DONGFENG- Số loại CNC160TD1 8T

560

 

CONECO DONGFENG- Số loại CNC160TD2 (8.5 tấn)

570

 

CONECO DONGFENG Số loại CNC160KM3 trọng tải 8.5 tấn

540

 

HINO-SAMCO, 46 chỗ

1 480

 

TRACOMECO B40SL

870

 

Ô tô khách nhãn hiệu HDK29 (số loại K29 do công ty Đô Thành sản xuất)

900

 

SHAC tải trọng 15,2 tấn (Trung Quốc)

900

 

TLBT tải trọng 15,4 tấn (Trung Quốc)

1 025

 

DAMSEL tải trọng 500 Kg (ôtô Đức Phương)

60

 

FAIRY (ôtô Đức Phương)

60

 

Xe Musso 602EL

400

 

Xe tải Daiduong BJV8JB6

125

 

Xe tải tự đổ Đông Phong -MEKO HT 4400. 4x4

226

 

Xe DADI loại BDD 1022SE, pick-up cabin kép

225

 

Xe Premio

277

 

Xe tải JIEFANG - loại CA1010A2, trọng tải 700 Kg

60

 

Xe Shazhou -hiệu MD4015- 490Q(DI), 1500Kg

110

 

Xe tải tự đổ Hào Quang TĐ3TD, trọng tải 3 tấn

175

 

Xe tải Forcia -HN888TĐ2 - trọng tải 818 Kg

120

 

Xe tải Forcia -HN950TD2

149

 

Xe tải Forcia -HN950TD1

130

 

Xe tải Forcia HN 1200 KM

135

 

Xe tải FORCIA EURO 950TD

171

 

Xe tải FORCIA HN1490T

165

 

Xe Passio

220

 

Xe Soyat - NHQ6520E3,

178

 

Xe Dongou-ZQK6700N1,động cơ CY4105Q, 29 chỗ

308

 

Xe Mudan - 35 chỗ

500

 

Xe Yuchai 43 chỗ (đóng trên chassi Trung Quốc)

365

 

Xe khách SaigonBus - 46 chỗ ngồi

520

 

Xe khách SaigonBus loại 51TA, 51TB - 51 chỗ ngồi

950

 

Xe chuyên dùng chở tiền Greatwall 5020 XXYL

200

 

Xe Soueast -DN6441E, 8 chỗ

330

 

Xe V-5500TL- 5500 Kg

283

 

CNHTC-ZZ1201H60C5W/CL-MB- 8, 4 tấn

590

 

CNHTC/LG5310GFLZ dung tích 9726cm3 ôtô xitéc chở xi măng rời

1 450

 

CNHTC Số loại: ZZ1254K56C6C1/TTCM-MB2 9.800 kg

700

 

CNHTC ZZ1254K56C6C1/VT-MP trọng tải 12.5 tấn

690

 

PHUTHOBUS 34 chỗ

160

 

Sơmi rơmooc Việt Phương TP04

295

 

Sơmi romooc KTC

357

 

Sơ mirơmoóc DOOSUNG DS-LSKS-400HS tải trọng 25 tấn

424

 

Sơ mi rơ moócCHIEN YOU CYSCD-06

137

 

Sơmi rơmoóc CHIEN - YOU YSC-436, trọng tải 23.000 kg

214

 

KAMAZ 65115-726-15 tải trọng 12,73 tấn

960

 

KEISDA TD3.45

300

 

Xe KESDA - tự đổ 0,86 tấn

108

 

HAINCO Y480ZL/HC-TD1A

150

 

FAW CA3256 P2K2T1E A81

1 257

 

Sơmi rơmoóc K.R.N.G từ 25.000 kg đến 30.000 kg

440

 

UNIVERSE-NGT Số loại: HK 42

2 150

 

HUAZHONG-TD 4,95T

310

 

Xe Pronto DX

395

 

Pronto DD6490A-CT Ôtô chở tiền

424

 

CHƯƠNG 31 -QUY ĐỊNH CHUNG VỀ MỘT SỐ LOẠI XE KHÁC

(Trừ các loại xe có giá cụ thể tại Quyết Định này)

1

Sơmirơmooc

 

 

Trọng tải từ 25 tấn trở xuống

200

 

Trọng tải trên 25 tấn

300

2

Xe chở khách trước năm 2000

 

 

Xe chở khách từ 15 chỗ trở xuống

500

 

Xe chở khách trên 15 chỗ đến 29 chỗ

700

 

Xe chở khách trên 29 chỗ

900

 

PHỤ LỤC 02:

BẢNG GIÁ BÁN TỐI THIỂU XE MÔTÔ, XE GẮN MÁY DÙNG ĐỂ QUẢN LÝ THU LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 20/2013/QĐ-UBND ngày 29 tháng 3 năm 2013 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Nghệ An)

Phần I-

XE NHẬP KHẨU CHUNG

TT

Tên hãng

Nguồn gốc

Giá xe mới (1000đ)

I

Xe do Nhật, Mỹ, Canada và các nước châu Âu sản xuất (Trừ các loại xe đã giá cụ thể ở Phần II phụ lục này)

 

Xe tay ga

1

Loại xe đến 90 cm3

 

40 000

2

Loại xe trên 90 cm3 đến 115cm3

 

50 000

3

Loại xe trên 115cm3 đến 125 cm3

 

60 000

4

Loại xe trên 125 cm3 đến 175 cm3

 

80 000

5

Loại xe trên 175 cm3 đến 250 cm3

 

110 000

6

Loại xe trên 250 cm3

 

200 000

Xe số

1

Xe đến 50cm3

 

20 000

2

Xe trên 50cm3 đến 90 cm3

 

30 000

3

Xe trên 90 cm3 đến 115 cm3

 

40 000

4

Xe trên 115 cm3 đến 125 cm3

 

50 000

5

Xe trên 125 cm3 đến 175 cm3

 

60 000

6

Xe trên 175 cm3 đến 250 cm3

 

90 000

7

Loại xe trên 250 cm3

 

150 000

II

Xe do các nước châu Á khác sản xuất (Trừ các loại xe đã có giá cụ thể ở Phần II phụ lục này)

Xe tay ga

1

Loại xe đến 90 cm3

 

30 000

2

Loại xe trên 90 cm3 đến 115cm3

 

35 000

3

Loại xe trên 115cm3 đến 125 cm3

 

40 000

4

Loại xe trên 125 cm3 đến 175 cm3

 

70 000

5

Loại xe trên 175 cm3 đến 250 cm3

 

90 000

6

Loại xe trên 250 cm3

 

150 000

Xe số

1

Xe đến 50cm3

 

15 000

2

Xe trên 50cm3 đến 90 cm3

 

20 000

3

Xe trên 90 cm3 đến 115 cm3

 

25 000

4

Xe trên 115 cm3 đến 125 cm3

 

35 000

5

Xe trên 125 cm3 đến 175 cm3

 

50 000

6

Xe trên 175 cm3 đến 250 cm3

 

70 000

7

Xe trên 250 cm3

 

120 000

 

Phần II-

MỘT SỐ HÃNG, LOẠI XE CỤ THỂ

TT

Tên hãng

Nguồn gốc

Giá xe mới (1000đ)

1-HÃNG ALA

1

ITALA VISPO 125

Nhập Khẩu

29 500

2

ITALA FRECCIA

Nhập Khẩu

30 500

3

ZN150T-9

Nhập Khẩu

30 000

4

AL150T-5A

Nhập Khẩu

30 000

2-HÃNG DUCATI

1

DUCATI STREETFIGHTER

Nhập Khẩu

740 000

2

DUCATI STREETFIGHTER S

Nhập Khẩu

953 000

3-HÃNG DAEHAN

1

DAEHAN 125

Việt Nam

15 700

2

DAEHAN 125 (Kiểu cũ)

Việt Nam

13 000

3

DAEHAN 125 (Kiểu mới)

Việt Nam

20 500

4

DAEHAN NOVA 110

Việt Nam

5 000

5

DAEHAN SMART 125 (kiểu cũ)

Việt Nam

7 000

6

DAEHAN SMART 125 (kiểu mới)

Việt Nam

15 000

7

DAEHAN SUNNY 125

Việt Nam

16 500

8

DAEHAN SUNNY 125 (kiểu mới)

Việt Nam

20 500

9

DEAHAN sm

Việt Nam

7 000

10

DEAHAN II (kiểu dáng Dream)

Việt Nam

6 200

11

DEAHAN100

Việt Nam

6 200

12

UNION 125

Việt Nam

7 000

13

UNION 150

Việt Nam

7 000

14

UNION i 150

Việt Nam

32 000

15

DAEHAN 150

Việt Nam

7 000

16

DAEHAN NOVA 100

Việt Nam

4 500

17

DAEHAN SM100

Việt Nam

6 200

18

DAEHAN HALLEY II 100-A

Việt Nam

6 200

19

DEAHAN SUPER (DR)

Việt Nam

6 200

20

DEAHAN II (RS)

Việt Nam

6 200

4-HÃNG HARLEY

1

HARLEY Davidson Forty-Eight XL1200X

Nhập Khẩu

443 000

2

HARLEY Davidson Sporter dung tích 883cc

Nhập Khẩu

319 000

3

HARLEY Davison dung tích 1200cc

Nhập Khẩu

443 000

4

HARLEY Davison VRSCAWA105

Nhập Khẩu

629 000

5

HARLEY Davison FX Dyna Super Glide

Nhập Khẩu

541 000

6

HARLEY Davison FLSTF FAT BOY

Nhập Khẩu

649 000

7

HARLEY Davison Heritage Softail Classic

Nhập Khẩu

649 000

5-HÃNG HONDA

1

JF30 PCX

Việt Nam

59 000

2

JF24 LEAD

Việt Nam

35 000

3

JF24 LEAD (màu ánh vàng-YR299)

Việt Nam

37 000

4

JF240 LEAD

Việt Nam

35 000

5

JF240 LEAD ( vàng nhạt đen- YR299)

Việt Nam

35 500

6

JF27 AIR BLADE FI (vàng bạc đen, xám bạc đen)

Việt Nam

39 000

7

JF27 AIR BLADE FI (đen đỏ, trắng đỏ đen)

Việt Nam

38 000

8

JF27 AIR BLADE FI (màu khác)

Việt Nam

37 000

9

JF46 AIR BLADE FI màu đen đỏ,đen xám, trắng xám, đen cam

Việt Nam

38 000

10

JF46 AIR BLADE FI màu đỏ đen trắng, đỏ trắng đen, vàng đen trắng (không có chức năng tìm xe, trên chìa khóa ko có nút bấm điều khiển)

Việt Nam

39 000

11

JF46 AIR BLADE FI màu đỏ đen trắng, đỏ trắng đen, vàng đen trắng (có chức năng tìm xe, trên chìa khóa có nút bấm điều khiển)

Việt Nam

40 000

12

AIR BLADE F18E

Việt Nam

35 000

13

AIR BLADE FI

Việt Nam

40 000

14

AIR BLADE FI Repsol

Việt Nam

39 000

15

AIR BLADE KVG(C)-REPSOL

Việt Nam

36 000

16

AIR BLADE KVGF

Việt Nam

27 000

17

AIR BLADE KVGF (C)

Việt Nam

34 500

18

AIR BLADE KVGF (S)

Việt Nam

26 500

19

AIR BLADE FI (MAGNET- sơn từ tính)

Việt Nam

45 000

20

JF18 CLICK

Việt Nam

26 000

21

JF18 CLICK PLAY

Việt Nam

26 500

22

FUTURE NEO JC35 phanh đĩa, vành nan hoa

Việt Nam

22 500

23

FUTURE NEO JC35 X phanh đĩa, vành nan hoa

Việt Nam

23 500

24

FUTURE NEO JC35 X vành nan hoa, phanh cơ

Việt Nam

22 500

25

JC35 FUTURE X FI vành nan hoa, phanh đĩa

Việt Nam

29 000

26

JC35 FUTURE X FI vành đúc, phanh đĩa

Việt Nam

30 000

27

JC53 FUTURE

Việt Nam

24 500

28

JC53 FUTURE FI

Việt Nam

29 000

29

JC53 FUTURE FI (C)

Việt Nam

30 000

30

FUTURE NEO FI KVLH (C)

Việt Nam

29 000

31

FUTURE NEO GT KTMJ

Việt Nam

23 000

32

FUTURE NEO GT KVLS

Việt Nam

24 500

33

FUTURE NEO KVLA

Việt Nam

21 000

34

FUTURE NEO KVLS (D) (phanh cơ)

Việt Nam

24 000

35

FUTURE NEO KVLS (phanh đĩa)

Việt Nam

23 000

36

SH 125

Việt Nam

110 000

37

SH 150

Việt Nam

134 000

38

SH 150CC KF14 SH150i

Việt Nam

78 000

39

SH 125CC số loại JF42 SH 125i

Việt Nam

66 000

40

Honda JF43 PCX

Việt Nam

52 000

41

SPACY

Việt Nam

35 000

42

HONDA WAVE 100S

Việt Nam

17 500

43

SUPER DREAM (KFVZ-LTD)

Việt Nam

16 900

44

SUPER DREAM C100 HT

Việt Nam

16 300

45

SUPER DREAM C100 STD

Việt Nam

15 900

46

SUPER DREAM F0

Việt Nam

15 100

47

SUPER DREAM F1

Việt Nam

15 500

48

HA08 SUPER DREAM

Việt Nam

17 000

49

WAVE 1 KTLZ

Việt Nam

11 300

50

WAVE ALPHA HC12

Việt Nam

13 700

51

WAVE ALPHA KVRP

Việt Nam

16 000

52

WAVE ALPHA KWY

Việt Nam

16 400

53

WAVE RS KVRL

Việt Nam

15 000

54

WAVE RS KVRP (C)

Việt Nam

16 900

55

WAVE RS KWY

Việt Nam

15 300

56

WAVE RS KWY (C)

Việt Nam

17 300

57

JC52 WAVE RSX

Việt Nam

19 800

58

JC52 WAVE RSX (C)

Việt Nam

21 300

59

JC43 WAVE S (D)

Việt Nam

15 000

60

JC43 WAVE S

Việt Nam

16 000

61

JC 520 WAVE RS phanh đĩa, vành nan hoa

Việt Nam

18 000

62

JC520 WAVE RS (C) vành đúc

Việt Nam

19 500

63

JC521 WAVE S (D) (màu Trắng đen; đỏ trắng đen)

Việt Nam

17 000

64

JC521 WAVE S (D) (màu còn lại)

Việt Nam

16 800

65

JC521 WAVE S (màu Trắng đen; đỏ trắng đen)

Việt Nam

18 000

66

JC521 WAVE S (màu còn lại)

Việt Nam

17 800

67

JC430 WAVE RS (Phanh đĩa, vành đúc)

Việt Nam

19 000

68

JC430 WAVE RS (Phanh đĩa, vành nan hoa)

Việt Nam

16 500

69

WAVE RSV NEW

Việt Nam

20 000

70

WAVE RSV NEW (Vành đúc)

Việt Nam

23 000

71

WAVE RSV KTLN

Việt Nam

18 000

72

JC43 WAVE RSX

Việt Nam

18 800

73

JC43 WAVE RSX (C)

Việt Nam

19 800

74

JA08 WAVE RSX FI AT

Việt Nam

28 500

75

JA08 WAVE RSX FI AT (C)

Việt Nam

29 500

76

JC432 WAVE RSX

Việt Nam

18 800

77

JC432 WAVE RSX (C)

Việt Nam

20 500

78

WAVE S KVRP

Việt Nam

15 000

79

WAVE S KVRP (D)

Việt Nam

14 500

80

WAVE S KVRR

Việt Nam

15 000

81

WAVE S KWY (D) phanh cơ

Việt Nam

14 700

82

WAVE S KWY phanh đĩa

Việt Nam

15 300

83

JC431 WAVE S (Phanh đĩa)

Việt Nam

16 500

84

JC431 WAVE S (Phanh cơ)

Việt Nam

15 500

85

HC120 WAVE a

Việt Nam

16 000

86

HONDA WH125-5

Việt Nam

22 000

87

HONDA WH 125-B

Việt Nam

22 000

88

JF33 VISION

Việt Nam

30 000

89

HonDa JF33 VISION (Đen, nâu đen, đỏ đen)

Việt Nam

27 300

90

HonDa JF33 VISION (Đen bạc, trắng bạc đen, đỏ bạc đen)

Việt Nam

27 100

91

@ STREAM 125

Nhập Khẩu

24 000

92

AIR BLADE

Nhập Khẩu

60 000

93

AIR BLADE FI

Nhập Khẩu

65 000

94

AVIATOR (phanh đĩa)

Nhập Khẩu

43 000

95

CB 125

Nhập Khẩu

130 000

96

MASTER WH125

Nhập Khẩu

26 000

97

PS 125i

Nhập Khẩu

110 000

98

PS 150i

Nhập Khẩu

120 000

99

SCR

Nhập Khẩu

38 000

100

FUMA

Nhập Khẩu

32 000

101

SH 125i

Nhập Khẩu

120 000

102

SH 150i

Nhập Khẩu

130 000

103

SH 125i (1 phanh đĩa)

Nhập Khẩu

123 000

104

SH 125i (2 phanh đĩa)

Nhập Khẩu

126 000

105

SH 150i (1 phanh đĩa)

Nhập Khẩu

142 000

106

SH 150i (2 phanh đĩa)

Nhập Khẩu

158 000

107

SH 300i

Nhập Khẩu

210 000

108

SPACY (Trung Quốc)

Nhập Khẩu

27 000

109

SPACY 125

Nhập Khẩu

250 000

110

SPACY 125 IKD

Nhập Khẩu

250 000

111

ICON

Nhập Khẩu

31 000

112

TODAY

Nhập Khẩu

33 000

113

PCX

Nhập Khẩu

85 000

114

MOJET 125 (SDH125-28)

Nhập khẩu

40 000

115

STALENE (VT1300CRA)

Nhập khẩu

464 000

116

HONDA BREEZE (WH110T-3)

Nhập khẩu

40 000

117

CBR 150R

Nhập Khẩu

128 000

118

STATELINE ABS VT1300CRA

Nhập Khẩu

393 000

119

SHADOW 750

Nhập Khẩu

322 000

120

HONDA SHADOW phantom (Honda shadow VT750c2b)

Nhập Khẩu

322 000

121

Honda Scoopy-I, dung tích 110 cm3

Nhập khẩu

30 000

122

HONDA SHADOW 1008cm3

Nhập khẩu

322 000

123

HONDA AIRBLADE i (NC 110AP)

Thái Lan

68 000

124

HONDA FORTUNE WING (WH125-11)

Trung quốc

36 000

125

HONDA RR150(WH 150-2)

Trung quốc

35 000

6-HÃNG KAWASAKI

1

Kawasaki KSR KL100-110cc

Nhập khẩu

66 000

2

Kawasaki BOSS BN175A, dung tích 174 cm3

Nhập khẩu

85 000

3

Kawasaki BOSS BN175E, dung tích 174 cm3

Nhập khẩu

88 000

4

KAWASAKI NINJA 250R (EX250K)

Nhập khẩu

161 000

5

Kawasaki VULCAN 900 Custom

Nhập khẩu

264 500

6

KAWASAKI ZX -10R, dung tích 998 cm3

Nhập khẩu

324 800

7

KAWASAKI ZX 1400-A, dung tích 1352 cm3

Nhập khẩu

300 300

8

KAWASAKI-Z1000

Nhập Khẩu

320 000

7-HÃNG KEWAY

1

KEEWAY 150

Nhập Khẩu

50 000

8-HÃNG KYMCO

1

CANDY 4U

Việt Nam

21 500

2

CANDY MMC

Việt Nam

17 500

3

CANDY Deluxe MMC

Việt Nam

17 500

4

CANDY 50

Việt Nam

17 200

5

CANDY Hi 50

Việt Nam

18 100

6

CANDY 110

Việt Nam

17 700

7

CANDY Deluxe

Việt Nam

17 700

8

CANDY Deluxe-4U

Việt Nam

17 700

9

CANDY Deluxe-4U (HI)

Việt Nam

18 700

10

DACE 110 (phanh đĩa)

Việt Nam

13 700

11

DACE 110 (phanh cơ)

Việt Nam

12 700

12

LIKE

Việt Nam

37 000

13

LIKE FI

Việt Nam

33 200

14

LIKE ALA5

Việt Nam

29 200

15

PEOPLE 16 FI

Việt Nam

38 500

16

JOCKEY 125, phanh đĩa

Việt Nam

21 200

17

JOCKEY SR 125, phanh đĩa

Việt Nam

21 200

18

JOCKEY SR 125 H, phanh cơ

Việt Nam

20 200

19

JOCKEY (phanh đĩa)

Việt Nam

28 500

20

JOCKEY (phanh cơ)

Việt Nam

26 500

21

JOCKEY Deluxe 125

Việt Nam

29 400

22

JOCKEY Fi125-VC25, phanh đĩa

Việt Nam

26 200

23

JOCKEY Fi125-VC25, phanh cơ

Việt Nam

25 200

24

JOCKEY CK125-SD25, phanh đĩa

Việt Nam

21 200

25

JOCKEY CK125-SD25, phanh cơ

Việt Nam

20 200

26

HALIM BEST (WAVE)

Việt Nam

8 000

27

HALIM DREAM

Việt Nam

7 800

28

SOLONA 125

Việt Nam

50 500

29

SOLONA 150

Việt Nam

52 500

30

SOLONA 165

Việt Nam

52 500

31

VIVIO 125

Việt Nam

23 000

32

ZING

Việt Nam

51 500

33

XO

Việt Nam

23 000

9-HÃNG PIAGIO

1

VESPA S 125

Việt Nam

67 500

2

VESPA S 150

Việt Nam

79 500

3

VESPA S 125-111

Việt Nam

67 500

4

VESPA S 150-211

Việt Nam

79 500

5

VESPA S 125ie

Việt Nam

69 500

6

VESPA S 150ie

Việt Nam

80 000

7

VESPA LX 125 MY

Việt Nam

64 700

8

VESPA LX 150 MY

Việt Nam

78 000

9

VESPA LX 125

Việt Nam

60 000

10

VESPA LX 150

Việt Nam

74 500

11

VESPA LX 125-110

Việt Nam

64 700

12

VESPA LX 150-210

Việt Nam

78 000

13

VESPA LX 125ie

Việt Nam

66 700

14

VESPA LX 150ie

Việt Nam

80 200

15

VESPA LX 125 ie - 300

Việt Nam

67 900

16

VESPA LX 125 3V ie -500

Việt Nam

66 900

17

VESPA LX 150 3V ie -600

Việt Nam

80 700

18

VESPA S 125 3V ie - 501

Việt Nam

69 700

19

VESPA S 150 3V ie - 601

Việt Nam

82 200

20

PIAGGIO Liberty 125 i.e - 100

Việt Nam

57 900

21

LIBERTY 125 i.e

Việt Nam

56 800

22

LIBERTY 150 i.e

Việt Nam

70 700

23

ZIP 100-310

Việt Nam

30 900

24

FLy 125 i.e - 110

Việt Nam

39 900

25

FLy 150 i.e - 310

Việt Nam

48 500

26

ZIP

Việt Nam

27 900

27

VESPA PX125

Nhập khẩu

122 800

28

VESPA GTS 125 SUPER i.e

Nhập Khẩu

131 400

29

VESPA LXV 125 i.e

Nhập Khẩu

117 000

30

LX 125

Nhập Khẩu

111 000

31

LX 150

Nhập Khẩu

127 000

32

ZIP

Nhập Khẩu

35 000

33

LIBERTY 125

Nhập Khẩu

85 000

34

LIBERTY RST

Nhập Khẩu

87 500

35

BEVERLY 125

Nhập Khẩu

143 000

36

FLY 125

Nhập Khẩu

51 000

37

PX125

Nhập Khẩu

122 800

10-HÃNG SUZUKI

1

AMITY

Việt Nam

24 000

2

X-BIKE 125 (vành nan)

Việt Nam

21 500

3

X-BIKE 125 (vành đúc)

Việt Nam

22 900

4

HAYATE 125 (vành đúc)

Việt Nam

24 500

5

HAYATE 125 (vành nan hoa)

Việt Nam

21 800

6

HAYATE 125 (nan hoa) UW125S, UW125D

Việt Nam

21 500

7

HAYATE 125 (vành đúc) UW125SC

Việt Nam

22 500

8

HAYATE 125 SS FI

Việt Nam

30 000

9

HAYATE 125 SS (phiên bản thường)

Việt Nam

26 400

10

HAYATE 125 SS (phiên bản đặc biệt)

Việt Nam

26 900

11

SKYDRIVER 125

Việt Nam

24 500

12

SHOGUN

Việt Nam

16 500

13

SHOGUN - R 125

Việt Nam

22 500

14

SMASH phanh cơ

Việt Nam

15 000

15

SMASH Phanh đĩa

Việt Nam

15 700

16

SMASH Revo SP

Việt Nam

15 000

17

SMASH Revo SP vành đúc

Việt Nam

17 400

18

SMASH REVO (thắng đĩa)

Việt Nam

15 800

19

SMASH REVO (thắng đùm)

Việt Nam

14 800

20

SMASH REVO (vành đúc)

Việt Nam

17 200

21

VIVA FD110 CSD (phanh đĩa)

Việt Nam

21 500

22

VIVA FD110 CDX (phanh cơ)

Việt Nam

20 500

23

SUZUKI UA125T FI

Việt Nam

31 900

24

SUZUKI EN150-A-FI

Việt Nam

45 000

25

SUZUKI GZ150-A

Việt Nam

45 500

26

SUZUKI AXELO 125SP thể tích 124cm3

Việt Nam

24 000

27

SUZUKI AXELO 125RR

Việt Nam

26 000

28

SUZUKI Satria RU 120

Nhập Khẩu

42 000

29

SUZUKI Classic

Nhập Khẩu

246 000

30

SUZUKI GSR600

Nhập Khẩu

269 000

31

SUZUKI Hayabusa

Nhập Khẩu

323 000

32

SUZUKI dung tích 1300cc

Nhập Khẩu

348 000

33

SUZUKI Intruder (model VZR1800)

Nhập Khẩu

492 000

34

SUZUKI 1300B-King

Nhập Khẩu

584 000

35

SUZUKI ADDRESS Z125

Nhập Khẩu

41 000

36

SUZUKI SIXTEEN150 (UX150)

Nhập Khẩu

90 000

37

SUZUKI GZ150-A

Trung Quốc

50 000

11-HÃNG SYM

1

AMIGO II (SA1)

Việt Nam

8 800

2

ANGEL +EZ110R-VDB

Việt Nam

12 000

3

ANGEL EZ (VDA-Thắng đĩa)

Việt Nam

13 700

4

ANGEL EZ (VDB-Thắng đùm)

Việt Nam

12 700

5

ANGEL EZSR - VDD

Việt Nam

14 500

6

ANGEL EZSR - VDE

Việt Nam

13 300

7

ANGEL II

Việt Nam

11 400

8

ANGEL II (Thắng đĩa-VAG)

Việt Nam

11 900

9

ANGEL II (Thắng đùm VAD)

Việt Nam

11 400

10

ANGEL-X (VA8)

Việt Nam

11 800

11

ANGELA phanh cơ

Việt Nam

15 400

12

ANGELA phanh đĩa

Việt Nam

16 800

13

ANGELA- VCB

Việt Nam

15 900

14

ANGEL VCA

Việt Nam

15 900

15

ANGELA

Việt Nam

15 400

16

ATTILA (Thắng đĩa-M9T)

Việt Nam

23 500

17

ATTILA (Thắng đùm-M9B)

Việt Nam

21 500

18

ELIZABETH EFI

Việt Nam

36 000

19

ELIZABETH phanh đĩa

Việt Nam

31 000

20

ELIZABETH phanh cơ

Việt Nam

29 000

21

ATTILA ELIZABETH (Thắng đĩa - VTB)

Việt Nam

30 000

22

ATTILA ELIZABETH (Thắng đĩa)

Việt Nam

30 000

23

ATTILA ELIZABETH (Thắng đùm - VTC)

Việt Nam

28 000

24

ATTILA ELIZABETH (Thắng đùm - VTE)

Việt Nam

28 000

25

ATTILA ELIZBETH (Thắng đĩa - VT5)

Việt Nam

29 500

26

ATTILA ELIZBETH (Thắng đùm - VT6)

Việt Nam

27 500

27

ATTILA ELIZBETH EFI-VUA

Việt Nam

33 500

28

ATTILA ELIZABETH EFI - VUC

Việt Nam

33 000

29

ATTILA ELIZABETH EFI-VUD

Việt Nam

31 000

30

ATTILA ELIZABETH VTK

Việt Nam

29 000

31

ATTILA ELIZABETH VTL

Việt Nam

27 000

32

ATTILA ELIZBETH EFI-VUB

Việt Nam

31 500

33

ATTILA VICTORIA-VTH

Việt Nam

25 500

34

ATTILA VICTORIA-VTG

Việt Nam

22 000

35

ATTILA VICTORIA (thắng đĩa -M9P)

Việt Nam

27 000

36

ATTILA VICTORIA (thắng đùm -M9R)

Việt Nam

25 000

37

ATTILA VICTORIA (Thắng đĩa - VT1)

Việt Nam

22 500

38

ATTILA VICTORIA (Thắng đĩa - VT3)

Việt Nam

27 500

39

ATTILA VICTORIA (THẮNG đùm - VT4)

Việt Nam

25 500

40

ATTILA VICTORIA (Thắng đĩa - VT7)

Việt Nam

23 000

41

ATTILA VICTORIA (Thắng đĩa - VT8)

Việt Nam

22 500

42

ATTILA VICTORIA (Thắng đĩa - VTA)

Việt Nam

26 000

43

ATTILA VICTORIA (Thắng đùm - VT2)

Việt Nam

20 500

44

ATTILA VICTORIA (Thắng đùm - VT9)

Việt Nam

20 500

45

VICTORIA phanh đĩa

Việt Nam

26 000

46

VICTORIA phanh cơ

Việt Nam

24 000

47

ATTILA VICTORIA-VTJ

Việt Nam

23 500

48

ATTILA PASSING-KAS

Việt Nam

21 500

49

ATTILA PASSING XR-KAT

Việt Nam

22 500

50

ATTILA PASSING EFI-VWH

Việt Nam

25 500

51

BOSS

Việt Nam

9 000

52

ELEGANT S-SAS

Việt Nam

12 000

53

ELEGANT SR-SAR

Việt Nam

13 000

54

ELEGANT (SA6)

Việt Nam

10 500

55

ELEGANT (SAC)

Việt Nam

9 800

56

ELEGANT

Việt Nam

10 600

57

ELEGANT II phanh cơ

Việt Nam

11 200

58

ELEGANT II SAF

Việt Nam

10 200

59

ENJOY 125-KAD

Việt Nam

15 000

60

ENJOY 125

Việt Nam

18 900

61

EXCEL 150cc (H5K)

Việt Nam

32 000

62

EXCEL II - VSE (Đồng hồ điện tử)

Việt Nam

36 500

63

EXCEL II (VS1)

Việt Nam

35 000

64

EXCEL II (VS5)

Việt Nam

36 000

65

GALAXY

Việt Nam

8 700

66

MAGIC 110 (VAA)

Việt Nam

12 400

67

MAGIC 110R (VA9)

Việt Nam

13 500

68

MAGIC 110RR (VA1)

Việt Nam

14 400

69

NEW MOTO STAR

Việt Nam

13 000

70

JOYRIDE 110

Việt Nam

30 500

71

JOYRIDE phun xăng điện tử (EFI)

Việt Nam

31 000

72

JOYRIDE-VWA

Việt Nam

28 000

73

JOYRIDE-VWE

Việt Nam

29 500

74

JOYRIDE- VWD

Việt Nam

29 000

75

JOYRIDE-VWB

Việt Nam

25 000

76

RS II

Việt Nam

8 200

77

RS110 (RS1)

Việt Nam

9 600

78

SALUT (SA2)

Việt Nam

9 200

79

SANDA BOSS

Việt Nam

9 000

80

SHARK 125

Việt Nam

47 000

81

SHARK-170 VVC

Việt Nam

56 000

82

SHARK-VVB

Việt Nam

44 000

83

WOLK-VL1 125

Việt Nam

15 000

84

WOLK 125

Việt Nam

16 000

85

SYMPHONY 125

Nhập Khẩu

42 000

86

Sachs amici

Nhập Khẩu

35 000

12-HÃNG YAMAHA

1

YAMAHA BWs

Việt Nam

60 000

2

YAMAHA CUXI (FI)

Việt Nam

32 900

3

YAMAHA CUXI (1DW1)

Việt Nam

31 800

4

YAMAHA EXCITER 1S91 - phanh đĩa

Việt Nam

26 300

5

YAMAHA EXCITER 1S92 phanh đĩa-vành đúc

Việt Nam

27 700

6

YAMAHA EXCITER 1S93 phanh đĩa

Việt Nam

26 800

7

YAMAHA EXCITER 1S94 phanh đĩa-vành đúc

Việt Nam

28 200

8

YAMAHA EXCITER 1S99 (ký hiệu 1S94)

Việt Nam

33 000

9

YAMAHA EXCITER 5P72 (ký hiệu 5P71)

Việt Nam

33 500

10

YAMAHA EXCITER 5P71

Việt Nam

35 500

11

YAMAHA EXCITER R phanh đĩa, vành đúc, côn tự động (1S9A)

Việt Nam

37 000

12

YAMAHA EXCITER RC phanh đĩa, vành đúc, côn tay (55P1)

Việt Nam

39 000

13

YAMAHA EXCITER GP phanh đĩa, vành đúc, côn tay (55P2)

Việt Nam

39 200

14

YAMAHA EXCITER GP phanh đĩa, vành đúc, côn tay (55P1)

Việt Nam

39 200

15

YAMAHA EXCITER RC

Việt Nam

35 000

16

YAMAHA JUPITER phanh cơ 5VT 1

Việt Nam

21 000

17

YAMAHA JUPITER phanh đĩa 5VT 2

Việt Nam

22 000

18

YAMAHA JUPITER S01

Việt Nam

23 700

19

YAMAHA JUPITER S11

Việt Nam

22 700

20

YAMAHA JUPITER B21

Việt Nam

24 200

21

YAMAHA JUPITER 5VT7

Việt Nam

24 000

22

NOUVO SX STD ký hiệu 1DB1

Việt Nam

35 900

23

NOUVO SX RC ký hiệu 1DB1

Việt Nam

36 900

24

YAMAHA GRAVITA 31C5 (ký hiệu 31C2)

Việt Nam

24 800

25

YAMAHA GRAVITA 5B96 vành đúc

Việt Nam

23 700

26

YAMAHA GRAVITA 31C1 phanh cơ, vành nan hoa

Việt Nam

23 100

27

YAMAHA GRAVITA 31C2 phanh đĩa, vành nan hoa

Việt Nam

24 400

28

YAMAHA GRAVITA 31C4

Việt Nam

24 400

29

YAMAHA JUPITER GRAVITA FI 1PB2

Việt Nam

26 400

30

YAMAHA JUPITER FI 1PB3

Việt Nam

27 700

31

YAMAHA JUPITER MX 5B91 phanh cơ

Việt Nam

20 600

32

YAMAHA JUPITER MX 5B92 phanh đĩa

Việt Nam

21 600

33

YAMAHA JUPITER MX 5B93 vành đúc

Việt Nam

23 200

34

YAMAHA JUPITER MX 5B94

Việt Nam

22 700

35

YAMAHA JUPITER MX 5B98 (ký hiệu 5B94)

Việt Nam

22 600

36

YAMAHA JUPITER MX 5B95

Việt Nam

24 000

37

YAMAHA JUPITER MX 5B99 (ký hiệu 5B95)

Việt Nam

23 900

38

YAMAHA JUPITER MX phanh cơ, vành nan hoa (2009)

Việt Nam

23 100

39

YAMAHA JUPITER MX phanh đĩa, vành nan hoa (2009)

Việt Nam

24 900

40

YAMAHA JUPITER MX phanh đĩa-vành đúc

Việt Nam

24 900

41

YAMAHA JUPITER MX 2S11 - phanh cơ

Việt Nam

20 600

42

YAMAHA JUPITER MX 2S01 - phanh đĩa

Việt Nam

21 600

43

YAMAHA JUPITER MX 4B21 phanh đĩa-vành đúc

Việt Nam

23 000

44

YAMAHA JUPITER RC ký hiệu 31C3

Việt Nam

27 300

45

YAMAHA JUPITER RC 31C6 (ký hiệu 31C3)

Việt Nam

27 300

46

YAMAHA JUPITER 31C3

Việt Nam

27 200

47

YAMAHA JUPITER 31C5

Việt Nam

26 600

48

YAMAHA LUVIAS (44S1)

Việt Nam

26 800

49

YAMAHA LEXAM phanh đĩa, vành nan hoa

Việt Nam

25 000

50

YAMAHA LEXAM phanh đĩa, vành đúc

Việt Nam

25 500

51

YAMAHA MIO CLASSICO 5WP1/5WP5

Việt Nam

16 000

52

YAMAHA MIO CLASSICO 5WPA

Việt Nam

15 000

53

YAMAHA MIO CLASSICO 4D11

Việt Nam

20 000

54

YAMAHA MIO CLASSICO 4D12

Việt Nam

21 000

55

YAMAHA MIO CLASSICO 23C1 phanh đĩa, vành đúc

Việt Nam

23 500

56

YAMAHA MIO AMORE

Việt Nam

16 500

57

YAMAHA MIO MAXIMO

Việt Nam

17 000

58

YAMAHA MIO MAXIMO 23B2 phanh đĩa, vành đúc

Việt Nam

20 500

59

YAMAHA MIO MAXIMO 4P82

Việt Nam

20 000

60

YAMAHA MIO ULTIMO 5WP9

Việt Nam

17 000

61

YAMAHA MIO ULTIMO 4P84

Việt Nam

18 500

62

YAMAHA MIO ULTIMO 4P83

Việt Nam

20 000

63

YAMAHA MIO ULTIMO 23B1 phanh cơ, vành tăm

Việt Nam

20 000

64

YAMAHA MIO ULTIMO 23B3 phanh đĩa, vành đúc

Việt Nam

22 000

65

YAMAHA NOUVO 5VD1

Việt Nam

20 000

66

YAMAHA NOUVO phanh đĩa(2B51)

Việt Nam

23 000

67

YAMAHA NOUVO vành đúc(2B52)

Việt Nam

24 000

68

YAMAHA NOUVO 2B56

Việt Nam

24 300

69

YAMAHA NOUVO 22S2 vành đúc

Việt Nam

24 500

70

YAMAHA NOUVO 22S2 vành đúc thể thao

Việt Nam

24 800

71

YAMAHA NOUVO LX 135

Việt Nam

33 900

72

YAMAHA NOUVO 5P11

Việt Nam

32 000

73

YAMAHA NOUVO 5P11 RC

Việt Nam

34 200

74

YAMAHA NOUVO 5P11 RC/LTD

Việt Nam

34 200

75

YAMAHA NOUVO LX-STD 5P15 (ký hiệu 5P11)

Việt Nam

33 900

76

YAMAHA NOUVO LX-RC/LTD 5P15 (ký hiệu 5P11)

Việt Nam

35 000

77

YAMAHA NOUVO SX GP

Việt Nam

36 000

78

YAMAHA NOZZA

Việt Nam

32 700

79

YAMAHA SIRIUS 5HU2 phanh cơ

Việt Nam

19 500

80

YAMAHA SIRIUS 5HU3 phanh đĩa

Việt Nam

20 500

81

YAMAHA SIRIUS 3S31 phanh cơ

Việt Nam

15 000

82

YAMAHA SIRIUS 3S41 phanh đĩa

Việt Nam

15 700

83

YAMAHA SIRIUS 5HU 9 phanh đĩa

Việt Nam

13 000

84

YAMAHA SIRIUS 5HU 8 phanh cơ

Việt Nam

12 000

85

YAMAHA SIRIUS 5C61 phanh cơ

Việt Nam

14 900

86

YAMAHA SIRIUS 5C62 phanh đĩa

Việt Nam

15 900

87

YAMAHA SIRIUS 5C63 phanh cơ

Việt Nam

17 400

88

YAMAHA SIRIUS 5C64 (Phanh đĩa vành tăm)

Việt Nam

18 500

89

YAMAHA SIRIUS 5C64 (Phanh đĩa vành đúc)

Việt Nam

20 300

90

YAMAHA TAURUS LS phanh cơ, ký hiệu 16SC

Việt Nam

15 400

91

YAMAHA TAURUS LS phanh đĩa, ký hiệu 16SB

Việt Nam

16 400

92

YAMAHA TAURUS 16S2 phanh cơ

Việt Nam

14 800

93

YAMAHA TAURUS 16S1 phanh đĩa

Việt Nam

15 800

94

YAMAHA TAURUS 16S3

Việt Nam

16 450

95

YAMAHA TAURUS 16S4

Việt Nam

15 500

96

YAMAHA MBK FORCE 124

Nhập Khẩu

44 000

97

YAMAHA FOTSE 125

Nhập Khẩu

40 000

98

YAMAHA FOTRE 125

Nhập Khẩu

40 000

99

YAMAHA FLAME 125

Nhập Khẩu

46 000

100

YAMAHA VINO 125

Nhập Khẩu

44 000

101

YAMAHA CYGNUS

Nhập Khẩu

43 000

102

YAMAHA CYGNUS Z

Nhập Khẩu

40 000

103

YAMAHA CYGNUS X

Nhập Khẩu

50 000

104

YAMAHA AVENUE

Nhập Khẩu

30 000

105

YAMAHA YMT FORCE

Nhập Khẩu

30 000

106

YAMAHA RUBYFY100T-8

Nhập Khẩu

30 000

107

YAMAHA YBR 250

Nhập Khẩu

130 000

108

YAMAHA FAZER

Nhập Khẩu

100 000

109

YAMAHA FZ16 153 cm3

Nhập khẩu

80 000

110

YAMAHA FZS 153 cm3

Nhập khẩu

90 000

111

YAMAHA YZF-R15 150 cm3

Nhập khẩu

120 000

112

YAMAHA FZ8-N

Nhập Khẩu

320 000

113

YAMAHA FZ6-N

Nhập Khẩu

276 000

114

YAMAHAYP250

Nhập Khẩu

254 000

115

YAMAHA TMAX

Nhập Khẩu

321 000

116

YAMAHA YZF-V6

Nhập Khẩu

285 000

117

YAMAHA YZF-R6

Nhập Khẩu

446 000

118

YAMAHA FZ1

Nhập Khẩu

371 000

119

YAMAHA V-MAX

Nhập Khẩu

604 000

13- T&T MOTOR

1

Amgio, Bonny, Cavalry, Fervor, Ferroli, Favour, Guida, HD malai, HDmoto, Levin, Lxmoto, Mikado, Nagoasi, PSmoto, SHmoto, Soem, Tender, Vemvipi, Wivern, Zappy, Promoto, Vesiano, Fantom, Majesty FT, Noble, Naval, Polish, Waymoto, Savant EST, Futirfi, Palenno, BosyMax (dung tích 50cc, Phanh cơ)

Việt Nam

6 000

2

Amgio, Bonny, Cavalry, Fervor, Ferroli, Favour, Guida, HD malai, HDmoto, Levin, Lxmoto, Mikado, Nagoasi, PSmoto, SHmoto, Soem, Tender, Vemvipi, Wivern, Zappy, Promoto, Vesiano, Fantom, Majesty FT, Noble, Naval, Polish, Waymoto, Savant EST, Futirfi, Palenno, BosyMax (dung tích 50cc, phanh Đĩa)

Việt Nam

6 400

3

Amgio, Bonny, Cavalry, Fervor, Ferroli, Favour, Guida, HD malai, HDmoto, Levin, Lxmoto, Mikado, Nagoasi, PSmoto, SHmoto, Soem, Tender, Vemvipi, Wivern, Zappy, Promoto, Vesiano, Fantom, Majesty FT, Noble, Naval, Polish, Waymoto, Savant, EST, Futirfi, Palenno, BosyMax (dung tích 100cc)

Việt Nam

5 400

4

Amgio, Bonny, Cavalry, Fervor, Ferroli, Favour, Guida, HD malai, HDmoto, Levin, Lxmoto, Mikado, Nagoasi, PSmoto, SHmoto, Soem, Tender, Vemvipi, Wivern, Zappy, Promoto, Vesiano, Fantom, Majesty FT, Noble, Naval, Polish, Waymoto, Savant, EST, Futirfi, Palenno, BosyMax (dung tích 110 cc, Phanh cơ)

Việt Nam

6 000

5

Amgio, Bonny, Cavalry, Fervor, Ferroli, Favour, Guida, HD malai, HDmoto, Levin, Lxmoto, Mikado, Nagoasi, PSmoto, SHmoto, Soem, Tender, Vemvipi, Wivern, Zappy, Promoto, Vesiano, Fantom, Majesty FT, Noble, Naval, Polish, Waymoto, Savant, EST, Futirfi, Palenno, BosyMax (dung tích 110 cc, Phanh Đĩa)

Việt Nam

6 300

13-CÁC LOAI XE KHÁC

1

ASTREA

Việt Nam

5 500

2

ADUKA

Việt Nam

5 500

3

AGRIGATO

Việt Nam

5 200

4

AKITA

Việt Nam

5 300

5

ANGEL 100cc (VA2)

Việt Nam

12 300

6

ANGOX

Việt Nam

8 000

7

ANSSI

Việt Nam

5 700

8

ARENA (100cc, 110cc)

Việt Nam

5 600

9

ARROW

Việt Nam

9 500

10

ASHITA

Việt Nam

5 100

11

ATLANTIE

Việt Nam

5 600

12

ATZ

Việt Nam

6 200

13

AVARICE

Việt Nam

5 600

14

BACKHAND II

Việt Nam

8 100

15

BACKHAND SPORT

Việt Nam

13 200

16

BANER

Việt Nam

5 100

17

BELLE 100,110

Việt Nam

6 500

18

BEST WAY (100cc, 110cc)

Việt Nam

5 300

19

BIZIL

Việt Nam

5 100

20

BUTAN

Việt Nam

5 300

21

CITIKOREV

Việt Nam

5 500

22

CITINEW 110

Việt Nam

5 500

23

CITIS C110

Việt Nam

5 500

24

CITIS @

Việt Nam

5 500

25

CM-125

Việt Nam

6 300

26

DAEWOO 100

Việt Nam

5 400

27

DAEWOO X110

Việt Nam

6 300

28

DAISAKI

Việt Nam

6 200

29

DANIC

Việt Nam

5 800

30

DANY

Việt Nam

6 170

31

DEAMOT 100

Việt Nam

6 600

32

DEARY

Việt Nam

5 300

33

DOSILX

Việt Nam

5 250

34

DRAMA

Việt Nam

5 600

35

DURAB

Việt Nam

5 300

36

DYOR 100,110

Việt Nam

5 000

37

DYOR 150

Việt Nam

13 000

38

DIAMOND BLUE

Việt Nam

50 000

39

EITALY C125

Việt Nam

14 000

40

ELGO

Việt Nam

5 400

41

ENGAAL

Việt Nam

5 200

42

ESH @

Việt Nam

18 000

43

EVERY

Việt Nam

5 100

44

ESPERO100

Việt Nam

5 300

45

ESPERO110

Việt Nam

5 300

46

FASHION 100,110

Việt Nam

5 800

47

FASHION 125

Việt Nam

8 000

48

FASHION 125i

Việt Nam

6 600

49

FASHION 50

Việt Nam

7 500

50

FASHION100HM

Việt Nam

5 000

51

FASHION100HM-2

Việt Nam

5 000

52

FATAKI

Việt Nam

5 400

53

FEELING (100cc, 110cc)

Việt Nam

5 600

54

FIGO

Việt Nam

5 800

55

FIONDASCR 110

Việt Nam

6 300

56

FIVEMOST

Việt Nam

10 000

57

FLASH

Việt Nam

5 400

58

FOCOL

Việt Nam

5 300

59

FONDARS C110

Việt Nam

5 500

60

FONDARS C50

Việt Nam

5 500

61

FORESTRY (100CC, 110cc)

Việt Nam

5 800

62

FREINDWAY

Việt Nam

5 100

63

FUJIKI

Việt Nam

5 700

64

FUMIDO

Việt Nam

5 200

65

FURITY

Việt Nam

5 500

66

FUSIN 110

Việt Nam

5 800

67

FUSIN C100

Việt Nam

5 500

68

FUSIN C125

Việt Nam

10 000

69

FUSIN C150

Việt Nam

10 000

70

FUSIN C50

Việt Nam

5 700

71

FUSIN XSTAR

Việt Nam

16 000

72

FUSKI

Việt Nam

5 200

73

FUZEKO

Việt Nam

5 600

74

FUZIX

Việt Nam

5 700

75

GANASSI

Việt Nam

5 100

76

GCV

Việt Nam

5 000

77

GENIE

Việt Nam

5 100

78

GENZO

Việt Nam

5 200

79

GTS 200

Việt Nam

70 000

80

HAESUN @ (RC)

Việt Nam

6 800

81

HAESUN @ (RC)S

Việt Nam

7 200

82

HAESUN 100@

Việt Nam

6 500

83

HAESUN 110A

Việt Nam

6 300

84

HAESUN 125 F1 - G(E)

Việt Nam

12 000

85

HAESUN 125F

Việt Nam

11 000

86

HAESUN 125F1

Việt Nam

11 000

87

HAESUN 125F2

Việt Nam

11 000

88

HAESUN 125F3

Việt Nam

12 000

89

HAESUN 125F5

Việt Nam

12 000

90

HAESUN 125F6

Việt Nam

11 000

91

HAESUN 125F-G

Việt Nam

11 000

92

HAESUN A

Việt Nam

5 600

93

HAESUN F14

Việt Nam

6 200

94

HAESUN F14 - FH

Việt Nam

7 300

95

HAESUN F14- (FH)S

Việt Nam

7 300

96

HAESUN F14- FHS

Việt Nam

7 200

97

HAESUN F14(F)

Việt Nam

6 800

98

HAESUN F14(FS)

Việt Nam

6 800

99

HAESUN F14(RC)

Việt Nam

6 800

100

HAESUN F14-FH(RC)

Việt Nam

6 800

101

HAESUN F14-FHS(RC)

Việt Nam

7 000

102

HAESUN II

Việt Nam

6 000

103

HAESUN II (FU)

Việt Nam

5 400

104

HAESUN II (FUS)

Việt Nam

5 500

105

HAESUN II (RC)

Việt Nam

6 800

106

HAESUN II (RC)S

Việt Nam

7 100

107

HAESUN LF(RC)

Việt Nam

6 800

108

HAESUN TAY GA 125SP

Việt Nam

11 000

109

HANDLE

Việt Nam

7 200

110

HARMONY

Việt Nam

5 700

111

HAVICO

Việt Nam

5 700

112

HENGE

Việt Nam

5 300

113

HOIYODAZX 110

Việt Nam

5 800

114

HONLEI

Việt Nam

5 500

115

HONLEI VINA

Việt Nam

5 100

116

HONLEI VINA K110

Việt Nam

5 100

117

HONOR

Việt Nam

5 500

118

HONPAR 110

Việt Nam

6 400

119

HONSHA 100

Việt Nam

6 600

120

HONSHA 110

Việt Nam

6 900

121

HUNDACPI 100

Việt Nam

6 400

122

HUNDACPI 110

Việt Nam

6 700

123

HUNDASU 110

Việt Nam

5 900

124

IJECTION Shi 150

Việt Nam

33 000

125

IMOTO

Việt Nam

6 900

126

INTERNAL

Việt Nam

5 400

127

JACKY

Việt Nam

5 550

128

JACOSI (LOẠI 110RS)

Việt Nam

5 700

129

JAGON

Việt Nam

5 300

130

JALAX

Việt Nam

5 400

131

JAMOTO

Việt Nam

6 700

132

JASPER

Việt Nam

6 200

133

JASPER100LF

Việt Nam

5 000

134

JIULONG

Việt Nam

5 550

135

JOLIMOTO

Việt Nam

5 500

136

JUNON

Việt Nam

5 900

137

KAISER

Việt Nam

5 800

138

KASAI

Việt Nam

5 250

139

KAZU

Việt Nam

5 300

140

KEEWAY 125F2

Việt Nam

23 500

141

KEEWAY 2

Việt Nam

6 500

142

KEEWAY F14

Việt Nam

7 200

143

KEEWAY F14 (MX) - Phanh cơ

Việt Nam

8 300

144

KEEWAY F14 (MX) - Phanh đĩa

Việt Nam

9 200

145

KEEWAY F14 (MXS)

Việt Nam

8 500

146

KEEWAY F14S

Việt Nam

8 000

147

KEEWAY F14S(MX)

Việt Nam

8 300

148

KEEWAY F14S(MXS)

Việt Nam

8 500

149

KEEWAY F25

Việt Nam

12 000

150

KEEWAY II(RC)

Việt Nam

6 800

151

KEEWAY II(RC)S

Việt Nam

7 300

152

KENBO

Việt Nam

5 000

153

KENLI

Việt Nam

5 250

154

KINEN

Việt Nam

5 300

155

KIREI

Việt Nam

5 100

156

KITAFU110

Việt Nam

5 300

157

KITOSU

Việt Nam

5 100

158

KIXINA

Việt Nam

5 250

159

KOREACITI 110

Việt Nam

9 500

160

KOZUMI

Việt Nam

5 100

161

KRIS

Việt Nam

5 900

162

KSHAHI

Việt Nam

5 400

163

KWASHAKI C110

Việt Nam

5 500

164

KWASHAKI C50

Việt Nam

5 500

165

LANKHOA 100, 110

Việt Nam

5 250

166

LENOVA

Việt Nam

6 700

167

LINMAX 110

Việt Nam

5 600

168

LISOHAKA - CM125

Việt Nam

6 400

169

LISOHAKA 100, 110

Việt Nam

5 500

170

LISOHAKA 150

Việt Nam

6 300

171

LOTUS

Việt Nam

5 000

172

LUXARY

Việt Nam

5 200

173

MANGOSTIN

Việt Nam

5 400

174

MARRON

Việt Nam

5 100

175

MASTA

Việt Nam

5 300

176

MAX III PLUS 100

Việt Nam

7 200

177

MING XING MX100 II - U

Việt Nam

5 900

178

MINGXING 100II-U

Việt Nam

5 900

179

MINGXING B-U

Việt Nam

5 500

180

MINGXING II-LF

Việt Nam

5 600

181

MINGXING II-U

Việt Nam

5 500

182

MINGXING II-U(B)

Việt Nam

5 400

183

MODEL II

Việt Nam

5 300

184

NAKADO

Việt Nam

5 300

185

NAORI (50cc, 100cc, 110cc)

Việt Nam

5 500

186

NEOMOTO

Việt Nam

6 900

187

NEW VMC

Việt Nam

7 200

188

NEW VMC-II

Việt Nam

7 300

189

NEWEI

Việt Nam

5 700

190

NOMUZA

Việt Nam

7 400

191

NOVEL FORCE (100cc, 110cc)

Việt Nam

5 500

192

ORIENTAL

Việt Nam

6 300

193

PIGODX

Việt Nam

5 200

194

PIOGODX

Việt Nam

5 100

195

PITURY

Việt Nam

5 100

196

PLACO

Việt Nam

5 400

197

PLAMA

Việt Nam

5 200

198

PLATCO

Việt Nam

5 500

199

PLAZIS

Việt Nam

5 100

200

PLAZIX

Việt Nam

5 400

201

PLUS 100, 110

Việt Nam

5 100

202

PLUZA

Việt Nam

5 200

203

QUICK (DREAM CAO)

Việt Nam

5 000

204

QUICK (DREAM LÙN)

Việt Nam

4 700

205

QUICK (WARE)

Việt Nam

5 300

206

REBAT

Việt Nam

4 800

207

REIONDA 110

Việt Nam

5 900

208

RENDO

Việt Nam

8 000

209

RETOT

Việt Nam

7 500

210

RIMA

Việt Nam

5 500

211

RIVER (100cc, 110cc)

Việt Nam

5 500

212

ROBOT

Việt Nam

5 200

213

ROONEY

Việt Nam

5 300

214

ROSSINO

Việt Nam

5 200

215

RUDY

Việt Nam

5 100

216

RUPI

Việt Nam

5 100

217

SACHS SKY 125

Việt Nam

19 500

218

SADOKA

Việt Nam

7 000

219

SAMWEI

Việt Nam

5 900

220

SAPPHIRE 125

Việt Nam

23 000

221

SAPPHIRE BELLA 125SA

Việt Nam

35 000

222

SAPPHIRE BELLA 125LS

Việt Nam

35 000

223

SASUNA (LOẠI 110RS)

Việt Nam

5 400

224

SAYOTA 110

Việt Nam

5 100

225

SCR-YAMAHA

Việt Nam

5 500

226

SCR-VAMAI-LA

Việt Nam

5 500

227

SDH C125-S

Việt Nam

20 000

228

SEAWAY

Việt Nam

5 300

229

SEVIC

Việt Nam

5 300

230

SHLX @

Việt Nam

5 200

231

SHOZUKA

Việt Nam

5 500

232

SHUZA

Việt Nam

5 400

233

SIGNAX

Việt Nam

14 000

234

SIHAMOTO

Việt Nam

5 100

235

SILVA 100,110

Việt Nam

5 500

236

SILVA 110(T)

Việt Nam

6 300

237

SINOSTAR

Việt Nam

6 300

238

SINUS FAMOUS

Việt Nam

5 400

239

SIRENA (50cc, 100cc, 110cc)

Việt Nam

5 200

240

SOCO

Việt Nam

5 100

241

SOLID

Việt Nam

6 300

242

SONHA 100, 110

Việt Nam

5 100

243

SPARI @ 110

Việt Nam

5 500

244

SPARI @ 125

Việt Nam

6 700

245

SPIDE

Việt Nam

5 200

246

STORM

Việt Nam

5 300

247

STRIKER (100cc, 110cc)

Việt Nam

5 100

248

SUAVE

Việt Nam

5 200

249

SUBITO

Việt Nam

5 100

250

SUCCESSFUL

Việt Nam

5 000

251

SUFAT

Việt Nam

6 600

252

SUGAR

Việt Nam

5 100

253

SUKAWA C110

Việt Nam

5 500

254

SUKAWA C125

Việt Nam

10 000

1

Simba C100

Việt Nam

4 800

255

SUNDAR

Việt Nam

5 300

256

SUNGGU

Việt Nam

5 500

257

SUNKI

Việt Nam

5 100

258

SUPER HAESUN

Việt Nam

7 500

259

SUPERMALAYS (100cc, 110cc)

Việt Nam

5 200

260

SURDA

Việt Nam

5 600

261

SUSABEST

Việt Nam

5 200

262

SUSUKULX

Việt Nam

5 200

263

SUVINA

Việt Nam

5 800

264

SYAX

Việt Nam

6 300

265

SYECAX

Việt Nam

5 200

266

SYECOX

Việt Nam

5 300

267

SYEN

Việt Nam

5 200

268

SYEX

Việt Nam

5 200

269

SYMOBI

Việt Nam

5 100

270

TAMIS

Việt Nam

5 300

271

TEACHER

Việt Nam

5 800

272

TEAM

Việt Nam

5 900

273

TELLO

Việt Nam

5 300

274

TELLO 125

Việt Nam

6 900

275

TIAN

Việt Nam

5 100

276

TOXIC

Việt Nam

5 500

277

TRACO

Việt Nam

5 100

278

VALENTI

Việt Nam

5 100

279

VANILLA

Việt Nam

5 200

280

VARLET

Việt Nam

5 100

281

VCM

Việt Nam

5 200

282

VERONA (LOẠI 110)

Việt Nam

5 100

283

VICTORY (50cc, 100cc, 110cc)

Việt Nam

5 400

284

VIDAGIS

Việt Nam

5 300

285

VINALLA

Việt Nam

5 100

286

VINA HOÀNG MINH

Việt Nam

5 000

287

VINASHIN

Việt Nam

5 200

288

VIOLET

Việt Nam

5 100

289

VIRGIN

Việt Nam

5 100

290

VISOUL

Việt Nam

5 200

291

VVATC

Việt Nam

5 300

292

VVAV @

Việt Nam

5 100

293

WAIT

Việt Nam

6 800

294

WALLET

Việt Nam

5 100

295

WAMUS

Việt Nam

5 200

296

WARLIKE

Việt Nam

5 600

297

WARY

Việt Nam

5 100

298

WATASI

Việt Nam

5 200

299

WATER 100, 110

Việt Nam

5 400

300

WAUECUP

Việt Nam

5 200

301

WAV @

Việt Nam

18 300

302

WAVINA

Việt Nam

5 200

303

WAXEN

Việt Nam

5 300

304

WAYMAN

Việt Nam

5 200

305

WAYSEA 110

Việt Nam

5 300

306

WAYXIN

Việt Nam

5 400

307

WELKIN

Việt Nam

5 300

308

WHODA

Việt Nam

5 200

309

WINDOW 100, 110

Việt Nam

5 100

310

WISE

Việt Nam

5 300

311

WOHDA 100, 110

Việt Nam

5 100

312

WTO @

Việt Nam

5 200

313

XE MÔTÔ 3 BÁNH CHỞ HÀNG

Việt Nam

45 000

314

XOLEX

Việt Nam

5 200

315

YAMALLAV

Việt Nam

5 500

316

YAMASU

Việt Nam

5 500

317

YAMIKI

Việt Nam

5 500

318

YATTAHA 110

Việt Nam

6 300

319

YTM (100CC, 110cc)

Việt Nam

5 300

320

ZEKKO

Việt Nam

5 200

321

ZONLY

Việt Nam

5 700

322

ZONOX

Việt Nam

5 600

323

ZUKEN

Việt Nam

5 300

324

ZYMAS

Việt Nam

5 400

325

SOTRE 125

Việt Nam

30 000

326

HDNDAT AIWAN

Việt Nam

4 600

327

HDNDAHAMOTO

Việt Nam

4 600

328

SYMPUSAN

Việt Nam

4 600

329

HAOJUE JOY STAR HJ100T-7

Việt Nam

21 800

330

DAELIMCKD

Việt Nam

6 200

331

AIRBETHI

Việt Nam

40 000

332

FORCE ONE125

Việt Nam

31 000

333

FOSTE 125X

Việt Nam

40 000

334

FOTRE 125

Việt Nam

40 000

335

REBEL 125

Việt Nam

50 000

336

Embassy Bella

Việt Nam

32 000

337

REBEL 125

Nhập Khẩu

60 000

338

HONDA DIO

Nhập Khẩu

32 000

339

ADIVA AD200

Nhập Khẩu

45 000

340

CARNABY 125

Nhập Khẩu

106 000

341

MV-AGUSTA F4-1000R

Nhập Khẩu

493 000

342

SANTO (hiệu HUPPER)

Nhập Khẩu

57 000

343

MONTE (hiệu HUPPER)

Nhập Khẩu

57 000

344

ROMEO (hiệu HUPPER)

Nhập Khẩu

62 000

345

VISITOR phoenix 175 cc

Nhập Khẩu

68 800

346

LAMBRETTA LN125

Nhập Khẩu

126 800

347

Sachs Amici 125

Trung quốc

35 000

 

Phần III

CÁC LOẠI XE DO CÁC CƠ SỞ KINH DOANH KHÁC TRONG NƯỚC SẢN XUẤT, LẮP RÁP

(Trừ các loại đã có giá xe cụ thể ở Phần II phụ lục này)

TT

Tên hãng

Nguồn gốc

Giá xe mới (1000đ)

1

Loại xe số dung tích xylanh dưới 100cm3

 

6 000

2

Loại xe số dung tích xylanh từ 100cm3 đến dưới 115cm3

 

7 500

3

Loại xe số dung tích xylanh từ 115cm3 đến dưới 125cm3

 

15 000

4

Loại xe số dung tích xylanh từ 125cm3 đến dưới 150 cm3

 

30 000

5

Loại xe số dung tích xylanh từ 150 cm3 trở lên

 

40 000

6

Xe tay ga

 

30 000

 

PHỤ LỤC 03:

BẢNG GIÁ PHƯƠNG TIỆN VẬN TẢI ĐƯỜNG THUỶ DÙNG ĐỂ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số 20/2013/QĐ-UBND ngày 29 tháng năm 2013 của Uỷ ban nhân dân tỉnh Nghệ An)

Đơn vị: triệu đồng

STT

LOẠI PHƯƠNG TIỆN

Giá mới 100%

1

2

3

I

Xà lan không tự hành:

 

 

Dưới 10 tấn

58

 

Từ 10 tấn - 20 tấn

115

 

Trên 20 tấn - 50 tấn

180

 

Trên 50 tấn - 100 tấn

205

 

Trên 100 tấn - 150 tấn

290

 

Trên 150 tấn - 200 tấn

430

 

Trên 200 tấn - 300 tấn

720

 

Trên 300 tấn - 400 tấn

1.020

 

Trên 400 tấn - 500 tấn

1.200

 

Trên 500 tấn - 600 tấn

1.440

 

Trên 600 tấn - 700 tấn

1.800

 

Trên 700 tấn - 800 tấn

2.160

 

Trên 800 tấn - 900 tấn

2.640

 

Trên 900 tấn

3.000

II

Xà lan tự hành:

 

 

Dưới 10 tấn

145

 

Từ 10 tấn - 20 tấn

430

 

Trên 20 tấn - 50 tấn

720

 

Trên 50 tấn - 100 tấn

1140

 

Trên 100 tấn - 150 tấn

1.440

 

Trên 150 tấn - 200 tấn

2.160

 

Trên 200 tấn - 300 tấn

2.880

 

Trên 300 tấn - 400 tấn

3.600

 

Trên 400 tấn - 500 tấn

3.320

 

Trên 500 tấn - 600 tấn

5.160

 

Trên 600 tấn - 700 tấn

5.520

 

Trên 700 tấn - 800 tấn

6.000

 

Trên 800 tấn - 900 tấn

6.360

 

Trên 900 tấn

6.840

III

Vỏ ghe, tàu:

 

 

Dưới 6m

5

 

Từ 6m - 8m

6

 

Trên 8m - 12m

18

 

Trên 12m - 14m

27

 

Trên 14m - 16m

36

 

Trên 16m - 19m

48

 

Trên 19m - 22m

60

 

Trên 22m

96

IV

Các loại tàu kéo, tàu đẩy, tàu ủi:

 

 

Sức kéo...đến 20cv

36

 

Trên 20cv - 50cv

60

 

Trên 500cv - 100cv

150

 

Trên 100cv - 200cv

240

 

Trên 200cv - 300cv

360

 

Trên 300cv - 400cv

480

 

Trên 400cv - 500cv

600

 

Trên 500cv

720

V

Các loại tàu kéo, tàu đẩy, tàu ủi thay vào máy (máy tàu kéo, tàu đẩy, máy xà lan tự hành...):

 

 

Công suất...đến 20cv

20

 

Trên 20cv - 50cv

30

 

Trên 50cv - 100cv

72

 

Trên 100cv - 200cv

120

 

Trên 200cv - 300cv

180

 

Trên 300cv - 400cv

240

 

Trên 400cv - 500cv

360

 

Trên 500cv

480

VI

Xáng cạp (Ponton đặt cần cẩu):

 

A

Loại xáng cạp

 

 

Có chiều dài từ 25m trở xuống

320

 

Có chiều dài trên 25m đến 30m

480

 

Có chiều dài trên 30m

720

B

Loại cần cẩu thay vào xáng cạp

 

 

Loại có trọng kéo (sức cẩu) từ 25 tấn trở xuống: Giá tính LPTB = 2.000.000 x số tấn thực tế

 

Loại có trọng kéo (sức cẩu) từ 25 tấn đến 45 tấn: Giá tính LPTB = 2.500.000 x số tấn thực tế

 

Loại có trọng kéo (sức cẩu) trên 45 tấn:

Giá tính LPTB = 3.000.000 x số tấn thực tế

UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN

 

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 20/2013/QĐ-UBND ngày 29/03/2013 về Bảng giá tối thiểu để tính lệ phí trước bạ đối với xe ôtô, môtô, gắn máy và tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


18.804

DMCA.com Protection Status
IP: 18.118.144.109
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!