|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
82/2012/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Nghệ An
|
|
Người ký:
|
Thái Văn Hằng
|
Ngày ban hành:
|
21/11/2012
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ BAN NHÂN
DÂN
TỈNH NGHỆ AN
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
82/2012/QĐ-UBND
|
Nghệ An, ngày
21 tháng 11 năm 2012
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC
BẠ ĐỐI VỚI XE ÔTÔ, XE MÔ TÔ, XE GẮN MÁY, TÀU THUYỀN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH NGHỆ AN
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Quản lý thuế ngày 26/11/2006;
Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày
17/6/2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ và Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày
31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Xét đề nghị của Cục Thuế Nghệ An tại Tờ trình
số 1633/TTr-CT ngày 12/11/2012 về việc ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối
với ô tô, xe hai bánh gắn máy, tàu thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số nội dung tại Bảng giá tối thiểu để
tính lệ phí trước bạ đối với xe ôtô, xe mô tô, xe gắn máy và tàu, thuyền đã quy
định tại Quyết định số 20/2012/QĐ-UBND ngày 13/3/2012 của UBND tỉnh Nghệ An về
việc ban hành Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, xe hai bánh gắn máy,
tàu thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An; Quyết định số 28/2012/QĐ-UBND ngày
03/5/2012 và Quyết định số 53/2012/QĐ-UBND ngày 08/8/2012 của UBND tỉnh Nghệ An
về việc sửa đổi, bổ sung Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe
ôtô, xe hai bánh gắn máy, tàu, thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An, như sau:
(Có các Phụ lục số 01, 02 kèm theo).
Điều 2. Các nội dung khác không sửa đổi, bổ sung tại Quyết định này
thì thực hiện theo quy định tại Quyết định số 20/2012/QĐ-UBND ngày 13/3/2012;
Quyết định số 28/2012/QĐ-UBND ngày 03 tháng 5 năm 2012 và Quyết định số
53/2012/QĐ-UBND ngày 08/8/2012 của UBND tỉnh Nghệ An.
Điều 3. Quyết định có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc Sở Tài
chính, Cục trưởng Cục Thuế Nghệ An, Giám đốc Sở, ngành cấp tỉnh và các tổ chức,
cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Thái Văn Hằng
|
PHỤ LỤC 01
BẢNG GIÁ TỐI THIỂU XE Ô TÔ (SỬA ĐỔI, BỔ SUNG) DÙNG ĐỂ
QUẢN LÝ THU LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 82/2012/QĐ-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2012
của Uỷ ban nhân dân tỉnh Nghệ An)
PHẦN I. XE NHẬP
KHẨU
STT
|
LOẠI XE
|
Giá xe mới 100%
(triệu đồng)
|
|
1. BMW
|
|
1
|
BMW 750i
|
5 184
|
2
|
BMW X1 XDRIVE 28i
|
1 700
|
3
|
BMW 320i MODERN
|
1 528
|
|
2. NISSAN
|
|
1
|
NISSAN QASHQAI 2.0
|
1 200
|
|
3. TOYOTA
|
|
1
|
TOYOTA Yaris (yaris RS)
|
696
|
2
|
TOYOTA Yaris (yaris E)
|
658
|
3
|
TOYOTA LANDCRUISER EX URJ202L-GNTEK 4608 cm3
|
2 675
|
|
4. HYUNDAI
|
|
1
|
HYUNDAI Santafe 2.4 số sàn ( xe chở tiền )
|
870
|
2
|
HYUNDAI Santafe 2.4 số tự động (xe chở tiền)
|
940
|
3
|
HYUNDAI SUPER AERO CITY 46 chỗ
|
3 556
|
4
|
HYUNDAI AERO EXPRESS LDX 47 chỗ
|
2 770
|
5
|
HYUNDAI HD270 12920CM3 (ô tô chở bê tông )
|
1 560
|
6
|
HYUNDAI, trọng tải 4.800 kg (Ô tô xitec )
|
1 000
|
7
|
HYUNDAI, trọng tải 13.600 kg (Ô tô xi téc)
|
1 560
|
|
5. CNHTC
|
|
1
|
CNHTC/ZZ3317N3867W trọng tải 9500 kg
|
1 330
|
2
|
CNHTC ZZ3257N3847A trọng tải 8.900 kg
|
1 100
|
|
6. FORD
|
|
1
|
FORD RANGER UG1J901, pickup, cabin kép, số
sàn,4x4
|
618
|
2
|
FORD RANGER UG1H901, pickup, cabin kép, số
sàn,4x2
|
631
|
3
|
FORD RANGER UG1S901, pickup, cabin kép, số
sàn,4x2
|
658
|
4
|
FORD RANGER UG1T901, pickup, cabin kép, số
sàn,4x4
|
770
|
5
|
FORD EVEREST dung tích 2.606 (xe cứu thương )
|
930
|
|
7. ISUZU
|
|
1
|
ISUZU D-MAX LS Pickup cabin képsố sàn 1 cầu
|
590
|
2
|
ISUZU D-MAX LS Pickup cabin kép số sàn 2 cầu
|
633
|
3
|
ISUZU D-MAX LS Pickup cabin kép sô tự động 1 cầu
|
632
|
4
|
ISUZU D-MAX LS Pickup cabin kép sô tự động 2 cầu
|
710
|
|
8. DAEWOO
|
|
1
|
DAEWOO LACETTI SX 1.6 số sàn
|
460
|
2
|
DAEWOO LACETTI SX 1.6 số tự động
|
520
|
|
9. MAZDA
|
|
1
|
MAZDA BT-50 số sàn 2.2l (Pickup cabin kép )
|
670
|
2
|
MAZDA CX-5 1 cầu
|
1 185
|
|
10. KIA
|
|
1
|
KIA PICANTO 1248 cm3
|
461
|
2
|
KIA Sportage 2.0 Gas AT 4WD (KIA Sportage
KNAPC811CB)
|
850
|
3
|
KIA RIO 4Dr 1.4 GAS AT (KIA RIO KNADN412BC
|
529
|
|
11. KHÁC
|
|
1
|
HAIMA 2 AT dung tích 1.5, 5 chỗ
|
347
|
2
|
ASIA, trọng tải 16.800 kg
|
1 500
|
3
|
SUZUKI SWIFT GL 5 chỗ dung tích 1.372 cm3
|
599
|
4
|
DONGFENG Model CSC 5071GJY3 6m3 (ô tô xitec )
|
450
|
|
12. QUY ĐỊNH CHUNG VỀ MỘT SỐ LOẠI KHÁC
(Trừ các loại xe có giá cụ thể tại các Quyết định
ban hành bảng giá đang còn hiệu lực)
|
|
|
Xe trộn bê tông các hiệu
|
|
1
|
Loại có dung tích động cơ từ 3.000cm3 trở xuống
|
1 000
|
2
|
Loại có dung tích trên 3.000 đến 5.000cm3
|
1 300
|
3
|
Loại có dung tích trên 5.000 đến 10.000cm3
|
1 600
|
4
|
Loại có dung tích trên 10.000cm3
|
2 000
|
|
Xe bơm bê tông các hiệu
|
|
1
|
Loại có dung tích động cơ từ 3.000cm3 trở xuống
|
1 800
|
2
|
Loại có dung tích trên 3.000 đến 5.000cm3
|
2 500
|
3
|
Loại có dung tích trên 5.000 đến 10.000cm3
|
3 000
|
4
|
Loại có dung tích trên 10.000cm
|
5 500
|
|
Xe khác
|
|
|
Xe pickup Trung Quốc sản xuất trọng tải 450 kg
dến 500 kg
|
200
|
PHẦN II
XE DO VIỆT NAM
LIÊN DOANH SẢN XUẤT, LẮP RÁP
STT
|
LOẠI XE
|
Giá xe mới 100%
(triệu đồng)
|
|
1. TOYOTA
|
|
1
|
TOYOTA CAMRY ACV51L JEPNKU
|
982
|
2
|
TOYOTA CAMRY ASV50l JETTEKU 1.129 triệu (camry
2.5G)
|
1 129
|
3
|
TOYOTA CAMRY ASV50l JETTEKU 1.241 triệu (camry
2.5Q)
|
1 241
|
4
|
TOYOTA YARIS hatchback, 5 chỗ, số tự động,
1.497 cm3
|
658
|
|
2. HYUNDAI
|
|
1
|
HYUNDAI, STAREX-SVX 12 chỗ
|
850
|
2
|
HYUNDAI NEW COUNTY HMC HK29DD 29 chỗ
|
1 020
|
3
|
HYUNDAI H100/TCN-MP.S 990 kg
|
431
|
4
|
HYUNDAI COUNTY HM K29SL 29 chỗ
|
1 100
|
5
|
HUYNDAI H100 Porter 1.25/TK
|
305
|
|
3. FORD
|
|
1
|
FORD ESCAPE EV24 - XLT 4x4 (hai cầu)
|
790
|
2
|
FORD ESCAPE EV65 - XLS 4x2 (một cầu)
|
729
|
3
|
FORD EVEREST UW151-2 7 chỗ, số tự động, 1 cầu
máy dầu 2.5
|
773
|
4
|
FORD MONDEO BA7
|
892
|
5
|
FORD FOCUS DA3 QQDD; số tự động;
|
624
|
6
|
FORD FOCUS DB3 QQDD; số sàn
|
597
|
7
|
FORD FOCUS DB3 AODB; số tự động;
|
699
|
8
|
FORD FIESTA JA8 5D TSJA, số tự động, dung tích
1.6
|
609
|
9
|
FORD FIESTA JA8 4D TSJA, số tự động, dung tích
1.6
|
553
|
10
|
FORD RANGER XLT UG1TLAA hai cầu, số sàn
|
744
|
|
4. NISSAN
|
|
1
|
NISSAN Grand Livina L10M
|
634
|
2
|
NISSAN Grand Livina L10A
|
655
|
|
5. MERCEDES
|
|
1
|
MERCEDES GLK280 4MATIC (X204) 5 chỗ
|
1 319
|
|
6. MAZDA
|
|
1
|
MAZDA 3 BL-MT 1.6, 5 chỗ,
|
684
|
2
|
MAZDA 3 BL-AT 1.6, 5 chỗ,
|
704
|
|
7. KIA
|
|
1
|
KIA PICANTO TA 12G E2 AT
|
463
|
2
|
KIA PICANTO TA 12G E2 MT
|
427
|
3
|
KIA MORNING KNABA 24437T 999cm3
|
350
|
4
|
KIA MORNING TA 12GE2MT
|
372
|
5
|
KIA, số loại: F2700II/THACO TRUCK-TK, trọng tải
830 kg
|
303
|
6
|
TRUONG HAI KIA-TK/K3000 SP 1.700 kg
|
194
|
7
|
KIA K2700II/THACO TRUCK-XLT
|
257
|
|
8. THACO
|
|
1
|
THACO HB120SL
|
2 568
|
2
|
THACO HB120SL
|
2 358
|
3
|
THACO HB120SLD
|
2 700
|
4
|
THACO HB 120SS
|
2 728
|
5
|
THACO HB 70ES
|
849
|
6
|
THACO HB 70CS
|
889
|
7
|
THACO HB 70CT
|
844
|
8
|
THACO HYUNDAI HB 120SSL
|
2 900
|
9
|
THACO HYUNDAI HB 120ESL
|
2 870
|
10
|
THACO FTD 1200 ô tô tải tự đổ 12 tấn
|
1 210
|
11
|
THACO FTD 1250 ô tô tải tự đổ 12.5 tấn
|
1 205
|
12
|
THACO TOWNER750A –MBB
|
147
|
13
|
THACO TOWNER750A –TK
|
151
|
14
|
THACO TOWNER750A – TB
|
150
|
|
9. HOA MAI
|
|
1
|
HOAMAI HD3450A - E2TD 1 cầu
|
336
|
2
|
HOAMAI HD3450A - E2TD 2 cầu
|
377
|
3
|
HOAMAI HD1800A-F2TD
|
248
|
|
10. TRƯỜNG GIANG
|
|
1
|
TRƯỜNG GIANG DFM EQ3.45TC4x4/KM
|
350
|
2
|
TRƯỜNG GIANG DFM EQ3.8T4x2 3.450 kg
|
340
|
3
|
TRƯỜNG GIANG DFM EQ7TC4x2/KM 6.900 kg
|
470
|
4
|
TRƯỜNG GIANG DFM TD8180 7.300kg
|
660
|
5
|
TRƯỜNG GIANG DFM TD8T4x2
|
620
|
6
|
TRƯỜNG GIANG DFM TD3.45TC4x4
|
390
|
|
11. VIỆT TRUNG
|
|
1
|
VIỆT TRUNG DVM8.0/TB - T2 7 tấn
|
435
|
2
|
VIỆT TRUNG DVM7.8-T5B
|
435
|
|
12. DONGFENG
|
|
1
|
DONG FENG DLF 1311A1/TC-MP
|
805
|
2
|
DONGFENG DFL1311A1/TC-NL.L300
|
995
|
3
|
DONGFENG- DFL1203A/HGA-TMB
|
840
|
|
13. HOÀNG TRÀ
|
|
1
|
HATRA, số loại: FHT860T-01.TK , trọng tải 800
kg
|
100
|
2
|
HATRA FHT860T-01, tải 860 kg
|
112
|
|
14. KHÁC
|
|
1
|
CHEVROLET AVEO 1.5 MT
|
385
|
2
|
MITSUBISHI PAJERO X4V6 3.5
|
1 275
|
3
|
DAIHATSU CITIVAN 7 chỗ
|
267
|
4
|
HYUNDAI HD72/SOKI.TL
|
479
|
5
|
CỬU LONG KY1016T MB trọng tải 580 Kg
|
123
|
6
|
ISUZU QKR55H/QTH-TK
|
492
|
7
|
DONGBEN DB1021/KM 785 kg
|
145
|
8
|
TRANSINCO A-CA6101D84-1-K35B có 34 giường
|
1 100
|
9
|
HINO FG8JPSB-TL9,4-QUYEN AUTO.01DL 7.600kg (ô
tô tải đông lạnh)
|
1 824
|
10
|
TRANCOMECO UNIVERSE NOBLE K42G
|
3 200
|
11
|
DOOSUNG DS-LSKS-400HS tải trọng 25 tấn Sơ
mirơmoóc tải
|
424
|
12
|
CHIEN YOU CYSCD-06 sơ mi rơ moóc
|
137
|
13
|
CHIEN THANG CT4.00D2
|
234
|
14
|
SONGHUAJIANG HFJ1011G 650 kg
|
110
|
15
|
CHENGLONG TTCM/YC6M375-33-MB
|
1 220
|
|
15. QUY ĐỊNH CHUNG VỀ MỘT SỐ LOẠI XE KHÁC
(Trừ các loại xe có giá cụ thể tại các Quyết Định
ban hành bảng giá đang còn hiệu lực)
|
|
1
|
Sơmirơmooc
|
|
|
Trọng tải từ 25 tấn trở xuống
|
200
|
|
Trọng tải trên 25 tấn
|
300
|
2
|
Xe chở khách trước năm 2000
|
|
|
Xe chở khách từ 15 chỗ trở xuống
|
500
|
|
Xe chở khách trên 15 chỗ đến 29 chỗ
|
700
|
|
Xe chở khách trên 29 chỗ
|
900
|
PHỤ LỤC 02
BẢNG GIÁ TỐI THIỂU XE MÔTÔ, XE GẮN MÁY (SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG) DÙNG ĐỂ QUẢN LÝ THU LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH NGHỆ AN
(Ban hành kèm theo Quyết định số: 82/2012/QĐ-UBND ngày 21 tháng 11 năm 2012
của Uỷ ban nhân dân tỉnh Nghệ An)
STT
|
LOẠI XE
|
Nguồn gốc
|
Giá xe mới 100%
(nghìn đồng)
|
|
1. HONDA
|
|
|
1
|
HONDA SHADOW 1008cm3
|
Nhập khẩu
|
322 000
|
2
|
Honda Scoopy-I, dung tích 110 cm3
|
Nhập khẩu
|
30 000
|
3
|
Honda SH 150CC KF14 SH150i
|
Việt Nam
|
78 000
|
4
|
Honda SH 125CC số loại JF42 SH 125i
|
Việt Nam
|
66 000
|
5
|
Honda JF43 PCX
|
Việt Nam
|
52 000
|
6
|
HonDa JF33 VISION (Đen, nâu đen, đỏ đen)
|
Việt Nam
|
27 300
|
7
|
HonDa JF33 VISION (Đen bạc, trắng bạc đen, đỏ
bạc đen)
|
Việt Nam
|
27 100
|
|
2. YAMAHA
|
|
|
1
|
YAMAHA FZ16 153 cm3
|
Nhập khẩu
|
80 000
|
2
|
YAMAHA FZS 153 cm3
|
Nhập khẩu
|
90 000
|
3
|
YAMAHA YZF-R15 150 cm3
|
Nhập khẩu
|
120 000
|
|
3. SUZUKI
|
|
|
1
|
SUZUKI EN150-A-FI
|
Việt Nam
|
45 000
|
2
|
SUZUKI GZ150-A
|
Việt Nam
|
45 500
|
|
4. PIAGGIO
|
|
|
1
|
VESPA PX125
|
Nhập khẩu
|
122 800
|
2
|
VESPA LX 125 ie - 300
|
Việt Nam
|
67 900
|
3
|
PIAGGIO Liberty 125 i.e - 100
|
Việt Nam
|
57 900
|
|
5. KHÁC
|
|
|
1
|
ASTREA C110
|
Việt Nam
|
5 500
|
2
|
CITICUP
|
Việt Nam
|
4 700
|
3
|
CITIKOREV C110
|
Việt Nam
|
5 500
|
4
|
CITINEW C110
|
Việt Nam
|
5 500
|
5
|
CITIS @C110
|
Việt Nam
|
5 500
|
6
|
CITIS C110
|
Việt Nam
|
5 500
|
7
|
FONDARS C110
|
Việt Nam
|
5 500
|
8
|
FONDARS C50
|
Việt Nam
|
5 500
|
9
|
HONLEI C110
|
Việt Nam
|
5 500
|
10
|
JOLIMOTO
|
Việt Nam
|
5 500
|
11
|
KWASAKKI
|
Việt Nam
|
4 700
|
12
|
KWASHAKI C110
|
Việt Nam
|
5 500
|
13
|
KWASHAKI C50
|
Việt Nam
|
5 500
|
14
|
RIMA C110
|
Việt Nam
|
5 500
|
15
|
SCR- VAMAI-LA C110
|
Việt Nam
|
5 500
|
16
|
SCR-YAMAHA C110
|
Việt Nam
|
5 500
|
17
|
SIMBA C100
|
Việt Nam
|
5 500
|
18
|
SYMEN
|
Việt Nam
|
4 700
|
19
|
YAMALLAV C110
|
Việt Nam
|
5 500
|
20
|
SFM AMICI 125
|
Nhập khẩu
|
35 000
|
21
|
EVROREIBEL DD150E-8
|
Nhập Khẩu
|
23 000
|
UỶ BAN NHÂN DÂN
TỈNH NGHỆ AN
Quyết định 82/2012/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, mô tô, gắn máy, tàu thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 82/2012/QĐ-UBND ngày 21/11/2012 sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với ô tô, mô tô, gắn máy, tàu thuyền trên địa bàn tỉnh Nghệ An
5.938
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/icon_gototop.png)
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|