|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
19/2022/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Long An
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Minh Lâm
|
Ngày ban hành:
|
15/04/2022
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH LONG AN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
19/2022/QĐ-UBND
|
Long An, ngày 15
tháng 4 năm 2022
|
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ NỘI DUNG CỦA QUYẾT ĐỊNH SỐ
32/2020/QĐ-UBND NGÀY 07 THÁNG 8 NĂM 2020 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TRIỂN KHAI THỰC
HIỆN NGHỊ QUYẾT SỐ 11/2020/NQ-HĐND NGÀY 09 THÁNG 7 NĂM 2020 QUY ĐỊNH MỨC THU
PHÍ, LỆ PHÍ VÀ TỶ LỆ (%) TRÍCH ĐỂ LẠI TỪ NGUỒN THU PHÍ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH LONG
AN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH LONG AN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung
một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 22 tháng 11 năm 2019; Căn cứ Luật ngân sách nhà nước ngày 25 tháng 6 năm
2015; Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm 2015;
Căn cứ Nghị định số
120/2016/NĐ-CP ngày 23 tháng 8 năm 2016 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Phí và lệ phí;
Căn Cứ Thông tư số
85/2019/TT-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc hướng
dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Thông tư số
106/2021/TT-BTC ngày 26 tháng 11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 85/2019/TT- BTC ngày 29 tháng 11 năm 2019 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của
Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Nghị quyết số
11/2020/NQ-HĐND ngày 09 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh quy định mức
thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh
Long An;
Căn cứ Nghị quyết số
02/2022/NQ-HĐND ngày 29 tháng 3 năm 2022 của Hội đồng nhân dân tỉnh về sửa đổi,
bổ sung một số nội dung về mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn
thu phí trên địa bàn tỉnh Long An ban hành kèm theo Nghị quyết số
11/2020/NQ-HĐND ngày 09 tháng 7 năm 2020 của Hội đồng nhân dân tỉnh Long An;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài chính tại Tờ trình số 1613/TTr-STC ngày 14 tháng 4 năm 2022.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Quyết định số 32/2020/QĐ-
UBND ngày 07 tháng 8 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị
quyết số 11/2020/NQ-HĐND ngày 09 tháng 7 năm 2020 quy định mức thu phí, lệ phí
và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An, cụ thể
như sau:
1. Sửa đổi
nội dung tại điểm 1.2, khoản 1, Mục V, Phần A, cột Danh mục các loại phí, lệ
phí
STT
|
DANH MỤC CÁC LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ
|
1.2
|
Phí thẩm định phương án cải
tạo, phục hồi môi trường và phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung
|
2. Sửa đổi điểm 1.3, khoản 1,
Mục V, Phần A
STT
|
DANH MỤC CÁC LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ
|
ĐVT
|
Mức thu
(đồng)
|
Tỷ lệ để lại cho đơn vị thu (%)
|
Ghi chú
|
1.3
|
Phí thẩm định hồ sơ cấp giấy
chứng nhận quyền sử dụng đất
|
|
|
90%
|
Các trường hợp miễn thu phí:
- Đối với hộ gia đình, cá
nhân là hộ nghèo theo chuẩn nghèo của tỉnh;
- Đối tượng được xét giao đất
trong cụm, tuyến dân cư vượt lũ;
|
a
|
Đối với tổ chức
|
|
|
|
|
a1
|
Trường hợp hồ sơ có thẩm tra
thực địa (cấp lần đầu, cấp mới, cấp đổi, cấp lại giấy chứng nhận QSDĐ, quyền
sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất)
|
|
|
|
Trường hợp hồ sơ cấp trên 01
giấy chứng nhận quyền sử dụng đất thì thu thêm 200.000 đồng/giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất
|
|
- Diện tích dưới 10.000 m2
|
đồng/ 01 hồ sơ
|
2.600.000
|
|
|
- Diện tích từ 10.000 m2
đến dưới 100.000 m2
|
đồng/ 01 hồ sơ
|
3.900.000
|
|
|
- Diện tích từ 100.000 m2
trở lên
|
đồng/ 01 hồ sơ
|
5.200.000
|
|
a2
|
Trường hợp hồ sơ không thẩm tra
thực địa hoặc chứng nhận biến động vào giấy chứng nhận đã cấp
|
|
|
|
|
- Diện tích dưới 10.000 m2
|
đồng/ 01 hồ sơ
|
1.100.000
|
|
|
- Diện tích từ 10.000 m2
đến dưới 100.000 m2
|
đồng/ 01 hồ sơ
|
1.700.000
|
|
|
- Diện tích từ 100.000 m2
trở lên
|
đồng/ 01 hồ sơ
|
2.200.000
|
|
b
|
Đối với hộ gia đình, cá
nhân khi được cơ quan nhà nước có thẩm quyền tiến hành thẩm định để cấp lần đầu,
cấp mới, cấp đổi, cấp lại giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu nhà
ở và tài sản khác gắn liền với đất.
|
|
|
|
Đối với trường hợp đất sử dụng
vào mục đích sản xuất, kinh doanh thì mức thu phí được tính thêm 10%
|
b1
|
Đối với trường hợp cấp lần đầu,
cấp mới, cấp đổi, cấp lại dưới 10 thửa đất
|
đồng/ 01 hồ sơ
|
520.000
|
|
|
b2
|
Trường hợp cấp lần đầu, cấp mới,
cấp đổi, cấp lại từ 10 thửa đất trở lên
|
đồng/ 01 hồ sơ
|
670.000
|
|
|
b3
|
Chứng nhận biến động vào
giấy chứng nhận đã cấp
|
|
|
|
|
b3.1
|
Trường hợp biến động dưới hoặc
bằng 10 thửa đất
|
đồng/01 hồ sơ
|
520.000
|
|
|
b3.2
|
Trường hợp biến động trên 10
thửa đất
|
đồng/01 hồ sơ
|
670.000
|
|
|
b3.3
|
Trường hợp biến động quyền sở
hữu nhà ở hoặc tài sản gắn liền với đất
|
đồng/01 hồ sơ
|
635.000
|
|
|
b3.4
|
Trường hợp biến động quyền sử
dụng đất cùng với quyền sở hữu nhà ở và tài sản gắn liền với đất
|
đồng/01 hồ sơ
|
1.000.000
|
|
|
c
|
Phí chỉnh lý biến động đối
với trường hợp hồ sơ có biến động từ thửa thứ 2 trở lên
|
đồng/01 thửa
|
96.000
|
|
|
3. Bổ
sung điểm 1.6, khoản 1, Mục V, Phần A
STT
|
DANH MỤC CÁC LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ
|
ĐVT
|
Mức thu
(đồng)
|
Tỷ lệ để lại cho đơn vị thu (%)
|
Ghi chú
|
1.6
|
Phí thẩm định cấp, cấp lại,
điều chỉnh Giấy phép môi trường đối với các dự án nhóm II, III quy định tại
Điều 39 Luật Bảo vệ môi trường 2020; các dự án, cơ sở, khu sản xuất, kinh
doanh, dịch vụ tập trung, cụm công nghiệp hoạt động trước ngày Luật Bảo vệ
môi trường 2020 có hiệu lực thi hành có tiêu chí về môi trường như đối tượng
quy định tại Khoản 1 Điều 39 Luật Bảo vệ môi trường 2020
|
đồng/01 giấy phép/dự án hoặc cơ sở
|
|
90%
|
|
a
|
Đối với hoạt động thẩm định
thuộc thẩm quyền cấp tỉnh
|
|
|
|
|
a1
|
Phí thẩm định cấp, cấp lại Giấy
phép môi trường
|
|
15.240.000
|
|
|
a2
|
Phí thẩm định điều chỉnh Giấy
phép môi trường
|
|
7.620.000
|
|
|
b
|
Đối với hoạt động thẩm định
thuộc thẩm quyền cấp huyện
|
|
|
|
|
b1
|
Phí thẩm định cấp, cấp lại Giấy
phép môi trường
|
|
10.668.000
|
|
|
b2
|
Phí thẩm định điều chỉnh Giấy
phép môi trường
|
|
5.334.000
|
|
|
4. Sửa đổi
khoản 2, Mục V, Phần A
STT
|
DANH MỤC CÁC LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ
|
ĐVT
|
Mức thu (đồng)
|
Tỷ lệ để lại cho đơn vị thu (%)
|
Ghi chú
|
2
|
Phí thuộc lĩnh vực Tư pháp
|
|
|
|
Các đối tượng được miễn thu
phí:
- Các cá nhân, hộ gia đình
vay vốn tại tổ chức tín dụng thuộc một trong các lĩnh vực cho vay phục vụ
phát triển nông nghiệp, nông thôn quy định tại Điều 4, Điều 9 Nghị định số
55/2015/NĐ-CP ngày 09 tháng 6 năm 2015 của Chính phủ về chính sách tín dụng
phục vụ phát triển nông nghiệp, nông thôn; được sửa đổi, bổ sung tại khoản 3,
khoản 4, Điều 1 Nghị định số 116/2018/NĐ-CP ngày 07 tháng 9 năm 2018 của
Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 55/2015/NĐ-CP ngày 09
tháng 6 năm 2015 của Chính phủ về chính sách tín dụng phục vụ phát triển nông
nghiệp, nông thôn.
- Yêu cầu sửa chữa sai sót về
nội dung đăng ký giao dịch bảo đảm do lỗi của người thực hiện đăng ký;
- Thông báo việc kê biên tài
sản thi hành án, yêu cầu thay đổi nội dung đã thông báo việc kê biên tài sản
thi hành án, xoá thông báo việc kê biên của Chấp hành viên theo quy định của
pháp luật thi hành án.
- Chấp hành viên yêu cầu cung
cấp thông tin về tài sản kê biên.
- Điều tra viên, Kiểm sát
viên và Thẩm phán yêu cầu cung cấp thông tin phục vụ cho hoạt động tố tụng.
|
2.1
|
Phí cung cấp thông tin về
giao dịch bảo đảm
|
đồng/giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất
|
|
80%
|
|
|
- Phí cung cấp thông tin về giao
dịch bảo đảm bằng quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
|
30.000
|
|
|
2.2
|
Phí đăng ký giao dịch bảo
đảm
|
|
|
80%
|
|
a
|
Phí đăng ký giao dịch bảo
đảm đối với hồ sơ hộ gia đình, cá nhân
|
đồng/01 hồ sơ/01 giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất
|
|
|
Trường hợp hồ sơ đăng ký giao
dịch bảo đảm hoặc xóa đăng ký giao dịch bảo đảm có nhiều giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất thì từ giấy chứng nhận quyền sử dụng đất thứ hai trở đi thu thêm
30.000 đồng/giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
|
|
- Đăng ký giao dịch bảo đảm
|
|
176.000
|
|
|
|
- Đăng ký văn bản thông báo về
xử lý tài sản bảo đảm
|
|
30.000
|
|
|
|
- Đăng ký thay đổi nội dung
giao dịch bảo đảm đã đăng ký
|
|
60.000
|
|
|
|
- Xóa đăng ký giao dịch bảo đảm
|
|
116.000
|
|
|
|
- Cấp bản sao văn bản chứng
nhận nội dung đăng ký giao dịch bảo đảm
|
|
300.000
|
|
|
b
|
Phí đăng ký giao dịch bảo
đảm đối với hồ sơ tổ chức
|
đồng/01 hồ sơ/01 giấy chứng
nhận quyền sử dụng đất
|
|
|
Trường hợp hồ sơ đăng ký giao
dịch bảo đảm hoặc xóa đăng ký giao dịch bảo đảm có nhiều giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất thì từ giấy chứng nhận quyền sử dụng đất thứ hai trở đi thu thêm
30.000 đồng/giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
|
|
- Đăng ký giao dịch bảo đảm
|
|
932.000
|
|
|
|
- Đăng ký văn bản thông báo về
xử lý tài sản bảo đảm
|
|
30.000
|
|
|
|
- Đăng ký thay đổi nội dung
giao dịch bảo đảm đã đăng ký
|
|
60.000
|
|
|
|
- Xóa đăng ký giao dịch bảo đảm
|
|
930.000
|
|
|
|
- Cấp bản sao văn bản chứng nhận
nội dung đăng ký giao dịch bảo đảm
|
|
300.000
|
|
|
5. Sửa đổi
khoản 1, Mục I, Phần B
STT
|
DANH MỤC CÁC LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ
|
ĐVT
|
Mức thu (đồng)
|
Tỷ lệ để lại cho đơn vị thu (%)
|
Ghi chú
|
1
|
Lệ phí đăng ký cư trú
|
|
|
|
1. Các trường hợp miễn lệ
phí bao gồm:
a. Bố, mẹ, vợ chồng, con dưới
18 tuổi của liệt sỹ; thương binh, người hưởng chính sách như thương binh; con
dưới 18 tuổi của thương binh và người hưởng chính sách như thương binh; bệnh
binh; mẹ Việt Nam anh hùng, người cao tuổi, người khuyết tật, người có công với
cách mạng; công dân thường trú tại các xã biên giới; đồng bào dân tộc thiểu số
ở các xã có điều kiện kinh tế- xã hội đặc biệt khó khăn theo quy định của
pháp luật;
b. Công dân dưới 16 tuổi;
c. Công dân dưới 18 tuổi mồ
côi cả cha lẫn mẹ, không nơi nương tựa;
d. Điều chỉnh các thay đổi
trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú, đổi chứng minh nhân dân khi Nhà nước quy định thay
đổi địa giới hành chính, đổi tên đường phố, số nhà, xóa tên trong sổ hộ khẩu,
sổ tạm trú.
2. Các trường hợp không phải
nộp lệ phí bao gồm: điều chỉnh các thay đổi trong sổ hộ khẩu, sổ tạm trú,
đổi chứng minh nhân dân khi có sai sót về thông tin trong sổ hộ khẩu, sổ tạm
trú, trên chứng minh nhân dân do lỗi của cơ quan quản lý cư trú, cấp chứng
minh nhân dân.
|
|
- Đăng ký thường trú, tạm trú
cả hộ hoặc một người và tách hộ
|
đồng/lần cấp
|
18.000
|
|
|
- Điều chỉnh thông tin về cư
trú trong Cơ sở dữ liệu về cư trú
|
đồng/lần
|
12.000
|
|
|
- Gia hạn tạm trú.
|
đồng/lần cấp
|
10.000
|
|
|
- Xác nhận thông tin về cư
trú
|
đồng/lần cấp
|
16.000
|
|
6. Sửa đổi
nội dung tại gạch đầu dòng thứ 1, gạch đầu dòng thứ 2, điểm a, khoản 3, Mục I,
Phần B, cột Danh mục các loại phí, lệ phí
STT
|
DANH MỤC CÁC LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ
|
3
|
Lệ phí hộ tịch
|
a
|
Đối với việc đăng ký hộ tịch tại
UBND các huyện, thị xã, thành phố
|
-
|
Khai sinh (bao gồm: đăng ký
khai sinh, đăng ký lại khai sinh, đăng ký khai sinh cho người đã có hồ sơ, giấy
tờ cá nhân) có yếu tố nước ngoài
|
-
|
Khai tử (bao gồm: đăng ký
khai tử, đăng ký lại khai tử) có yếu tố nước ngoài
|
7. Bổ
sung gạch đầu dòng thứ 3, gạch đầu dòng thứ 4, khoản 4, Mục I, Phần B
STT
|
DANH MỤC CÁC LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ
|
ĐVT
|
Mức thu
(đồng)
|
Tỷ lệ để lại cho đơn vị thu (%)
|
Ghi chú
|
|
- Gia hạn
|
đồng/giấy phép
|
450.000
|
|
|
|
- Xác nhận người lao động
không thuộc diện cấp giấy phép lao động
|
đồng/giấy phép
|
450.000
|
|
|
8. Bãi bỏ
các nội dung:
- Toàn bộ tiết d, điểm 1.5, khoản
1, Mục V, Phần A.
- Toàn bộ khoản 2, Mục I, Phần
B.
- Toàn bộ nội dung tại gạch đầu
dòng thứ 5 "Thay đổi, cải chính hộ tịch cho người chưa đủ 14 tuổi cư
trú ở trong nước; bổ sung hộ tịch cho công dân Việt Nam cư trú ở trong nước”,
điểm b, khoản 3, Mục I, Phần B.
Điều 2.
Giao Sở Tài chính chủ trì, phối hợp với các cơ quan liên
quan triển khai thực hiện quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực thi
hành kể từ ngày 02 tháng 5 năm 2022. Thời gian áp dụng kể từ ngày 15 tháng 4
năm 2022.
Quyết định này là một bộ phận
không tách rời của Quyết định số 32/2020/QĐ-UBND ngày 07 tháng 8 năm 2020 của Ủy
ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết số 11/2020/NQ-HĐND ngày 09
tháng 7 năm 2020 quy định mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn
thu phí trên địa bàn tỉnh Long An.
Điều 3.
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh; Thủ trưởng các
sở, ngành tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị xã, thành phố; Chủ tịch
Ủy ban nhân dân các xã, phường, thị trấn và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 3;
- Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra VBQPL-Bộ Tư pháp;
- TT.TU, TT. HĐND tỉnh;
- TT.UBMTTQVN và các Đoàn thể tỉnh;
- CT, các PCT.UBND tỉnh;
- Cổng thông tin điện tử tỉnh;
- Phòng KTTC + CTHĐND;
- Lưu: VT, Dung.
QĐ-STC-SDOI BSUNG MSO NOI DUNG QĐ32/2020
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Minh Lâm
|
Quyết định 19/2022/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 32/2020/QĐ-UBND thực hiện Nghị quyết 11/2020/NQ-HĐND quy định mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 19/2022/QĐ-UBND ngày 15/04/2022 sửa đổi Quyết định 32/2020/QĐ-UBND thực hiện Nghị quyết 11/2020/NQ-HĐND quy định mức thu phí, lệ phí và tỷ lệ (%) trích để lại từ nguồn thu phí trên địa bàn tỉnh Long An
4.438
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|