|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
18/2024/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bến Tre
|
|
Người ký:
|
Trần Ngọc Tam
|
Ngày ban hành:
|
03/06/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH BẾN TRE
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
18/2024/QĐ-UBND
|
Bến Tre, ngày
03 tháng 6 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA QUYẾT ĐỊNH SỐ
09/2023/QĐ-UBND NGÀY 30 THÁNG 3 NĂM 2023 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUY ĐỊNH GIÁ
DỊCH VỤ SỬ DỤNG ĐÒ, PHÀ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẾN TRE
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
ngày 22 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11
năm 2015;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định
chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày
11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày
14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một
số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày
28 tháng 4 năm 2014 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày
14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một
số điều của Luật Giá;
Căn cứ Thông tư số
233/2016/TT-BTC ngày 11 tháng 11 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ
sung một số điều của Thông tư số 56/2014/TT-BTC ngày 28 tháng 4 năm 2014 của Bộ
Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm
2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Giá.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Giao thông vận tải
tại Tờ trình số 1377/TTr-SGTVT ngày 22 tháng 5 năm 2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một
số điều của Quyết định số 09/2023/QĐ-UBND ngày 30 tháng 3 năm 2023 của Ủy ban
nhân dân tỉnh quy định giá dịch vụ sử dụng đò, phà trên địa bàn tỉnh Bến Tre
1. Bổ sung vào Phần B Phụ lục
II ban hành kèm theo Quyết định số 09/2023/QĐ-UBND như sau:
Phụ lục II
GIÁ TỐI ĐA ĐỐI VỚI
DỊCH VỤ SỬ DỤNG ĐÒ, PHÀ ĐƯỢC ĐẦU TƯ BẰNG NGUỒN VỐN NGOÀI NGÂN SÁCH NHÀ NƯỚC, DO
ĐỊA PHƯƠNG QUẢN LÝ TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẾN TRE
(Kèm theo Quyết định số 09/2023/QĐ-UBND ngày 30 tháng 3 năm 2023 của Ủy
ban nhân dân tỉnh quy định giá dịch vụ sử dụng đò, phà trên địa bàn tỉnh Bến
Tre)
B. BẾN PHÀ
…
III. Bến phà Sơn Phú (từ ấp 1 xã Sơn Phú qua ấp
3 xã Sơn Phú, huyện Giồng Trôm; cự ly 800 mét)
STT
|
Đối tượng
|
Mức giá tối
đa (đồng/lượt)
|
1
|
Hành khách đi bộ
|
2,000
|
2
|
Hành khách đi xe đạp
|
3,000
|
3
|
Hành khách đi xe mô tô, xe gắn máy 02 bánh
|
6,000
|
4
|
Xe mô tô 03 bánh không chở hàng hóa
|
12,000
|
5
|
Xe mô tô 03 bánh có chở hàng hóa
|
15,000
|
6
|
Xe ô tô 4 - 6 chỗ
|
39,000
|
7
|
Xe ô tô 7 - 9 chỗ
|
46,000
|
8
|
Xe tải 01 tấn
|
56,000
|
9
|
Xe tải trên 01 tấn đến 1,5 tấn
|
60,000
|
10
|
Xe tải trên 1,5 tấn đến 2,5 tấn
|
70,000
|
11
|
Hành khách đi bộ mua vé tháng
|
50.000
|
12
|
Hành khách đi xe đạp mua vé tháng
|
100.000
|
13
|
Hành khách đi xe mô tô, xe gắn máy mua vé
tháng
|
150.000
|
IV. Bến phà Bao Ngạn ấp 5 (từ ấp Quí Bình B,
xã Thạnh Phú Đông qua ấp Quí Điền A, xã Thạnh Phú Đông, huyện Giồng Trôm; cự ly
800 mét)
STT
|
Đối tượng
|
Mức giá tối
đa
(đồng/lượt)
|
1
|
Hành khách đi bộ
|
2,000
|
2
|
Hành khách đi xe đạp
|
3,000
|
3
|
Hành khách đi xe mô tô, xe gắn máy 02 bánh
|
6,000
|
4
|
Xe mô tô 03 bánh không chở hàng hóa
|
12,000
|
5
|
Xe mô tô 03 bánh có chở hàng hóa
|
15,000
|
6
|
Xe ô tô 4 - 6 chỗ
|
39,000
|
7
|
Xe ô tô 7 - 9chỗ
|
46,000
|
8
|
Xe tải 01 tấn
|
56,000
|
9
|
Xe tải trên 01 tấn đến 1,5 tấn
|
60,000
|
10
|
Xe tải trên 1,5 tấn đến 2,5 tấn
|
70,000
|
11
|
Hành khách đi bộ mua vé tháng
|
50.000
|
12
|
Hành khách đi xe đạp mua vé tháng
|
100.000
|
13
|
Hành khách đi xe mô tô, xe gắn máy mua vé
tháng
|
150.000
|
V. Bến phà Rạch Cừ (từ ấp An Khương A, xã An
Điền, huyện Thạnh Phú qua ấp An Bình 1, xã An Hòa Tây, huyện Ba Tri; cự ly 2300
mét)
STT
|
Đối tượng
|
Mức giá tối
đa
(đồng/lượt)
|
1
|
Hành khách đi bộ
|
10,000
|
2
|
Hành khách đi xe đạp
|
13,000
|
3
|
Hành khách đi xe mô tô, xe gắn máy 02 bánh
|
20,000
|
4
|
Xe mô tô 03 bánh không có chở hàng hóa
|
30,000
|
5
|
Xe mô tô 03 bánh có chở hàng hóa
|
35,000
|
6
|
Xe ô tô 4 - 6 chỗ
|
50,000
|
7
|
Xe ô tô 7 - 9 chỗ
|
60,000
|
8
|
Xe tải 01 tấn
|
60,000
|
9
|
Xe tải trên 01 tấn đến 1,5 tấn
|
80,000
|
10
|
Xe tải trên 1,5 tấn đến 3,5 tấn
|
100,000
|
11
|
Hành khách đi bộ mua vé tháng
|
50.000
|
12
|
Hành khách đi xe đạp mua vé tháng
|
100.000
|
13
|
Hành khách đi xe mô tô, xe gắn máy mua vé
tháng
|
150.000
|
2. Bãi bỏ một số nội dung tại
Phần A Phụ lục II ban hành kèm Quyết định số 09/2023/QĐ-UBND như sau:
a) Bến ấp 1 - Sơn Phú tại số thự tự 5, Mục II Phụ
lục II;
b) Bến Bao Ngạn ấp 5 - Thạnh Phú Đông tại số thứ
tự 7, Mục II Phụ lục II;
c) Bến Rạch Cừ - An Hòa Tây tại số thứ 9, Mục VI
Phụ lục II.
3. Bổ sung khoản 4 Điều 5
như sau:
“4. Các tổ chức, cá nhân kinh doanh dịch vụ đò,
phà có trách nhiệm xây dựng phương án giá phù hợp
với chi phí thực tế (gồm thuế giá trị gia tăng, bảo hiểm phương tiện, bảo hiểm
hành khách... phương án giá phải tính toán chi tiết cụ thể về chi phí đầu tư bến,
đầu tư phương tiện, chi phí vận hành, chi phí trả lương cho người lao động, khấu
hao phương tiện…) gửi Sở Tài chính, Sở Giao thông vận tải theo dõi, quản
lý trước khi thực hiện”.
Điều 2. Điều
khoản thi hành
1. Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh, Thủ trưởng các sở, ban ngành tỉnh; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ
tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và các tổ chức, cá nhân liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này.
2. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày
14 tháng 6 năm 2024./.
|
TM. ỦY BAN
NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Trần Ngọc Tam
|
Quyết định 18/2024/QĐ-UBND sửa đổi Quyết định 09/2023/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ sử dụng đò, phà trên địa bàn tỉnh Bến Tre
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 18/2024/QĐ-UBND ngày 03/06/2024 sửa đổi Quyết định 09/2023/QĐ-UBND quy định giá dịch vụ sử dụng đò, phà trên địa bàn tỉnh Bến Tre
291
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|