|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1696/QĐ-UBND bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô xe máy Yên Bái 2016
Số hiệu:
|
1696/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Yên Bái
|
|
Người ký:
|
Tạ Văn Long
|
Ngày ban hành:
|
12/08/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
1696/QĐ-UBND
|
Yên
Bái, ngày 12 tháng 8 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BỔ SUNG, SỬA ĐỔI BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI
MỘT SỐ LOẠI XE Ô TÔ, XE MÁY TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH YÊN BÁI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ
phí;
Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP
ngày 17/6/2011 của Chính phủ về Lệ phí trước bạ; Nghị định số 23/2013/NĐ-CP
ngày 25/3/2013 sửa đổi Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ
về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số
124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28/3/2013 của Bộ Tài chính sửa đổi bổ sung một
số điều của Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011; Thông tư số
140/2013/TT-BTC ngày 14/10/2013 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số
34/2013/TT-BTC ngày 28/3/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước
bạ;
Căn cứ Quyết định số
23/QĐ-UBND ngày 13/01/2015; Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 10/4/2015; Quyết định
số 1475/QĐ-UBND ngày 22/7/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bổ
sung, sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với các loại phương tiện xe ô
tô, xe máy, xe máy điện trên địa bàn tỉnh Yên Bái;
Theo đề nghị của Sở Tài chính
tại Tờ trình số 1368 /TTr-STC.QLG&TSCS ngày 20/7/2016 và Tờ trình số 1412
/TTr-STC.QLG&TSCS ngày 26/7/2016 về việc bổ sung, sửa đổi Bảng giá tính lệ
phí trước bạ đối với một số loại xe ô tô trên địa bàn tỉnh Yên Bái,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung, sửa đổi Bảng
giá tính lệ phí trước bạ đối với các loại xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên
Bái (theo Phụ lục số 01 và số 02 đính kèm).
Điều 2. Trong quá trình thực
hiện, cơ quan Thuế có trách nhiệm phát hiện kịp thời tài sản đăng ký nộp lệ phí
trước bạ nhưng chưa được quy định trong bảng giá tính lệ phí trước bạ của địa
phương hoặc giá quy định trong bảng giá chưa phù hợp với quy định thì phải có ý
kiến đề xuất kịp thời gửi Sở Tài chính để báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh bổ sung,
sửa đổi bảng giá tính lệ phí trước bạ cho phù hợp.
Điều 3. Quyết định này có hiệu
lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế và Thủ trưởng các cơ
quan có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như điều 4 QĐ;
- TT. Công báo tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử;
- Lưu VT,TM.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Tạ Văn Long
|
PHỤ LỤC SỐ 01
BẢNG GIÁ MỘT SỐ LOẠI XE Ô TÔ LÀM CĂN CỨ TÍNH LỆ PHÍ
TRƯỚC BẠ
(Giá mới 100% đã có thuế VAT)
(Kèm theo Quyết định số 1696/QĐ-UBND ngày 12/8/2016 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Loại tài sản
|
Năm SX
|
Giá xe theo QĐ cũ
|
Giá xe mới 100%
|
Ghi chú
(Số QĐ cũ của UBND tỉnh)
|
A
|
DANH MỤC SỬA
ĐỔI
|
|
|
|
|
I
|
HÃNG MEKONG
AUTO (Cty TNHH Mekong Auto sản xuất, lắp ráp)
|
|
|
Xe con
|
|
|
|
|
1
|
HUANGHAI PRONTO DD6490A; Loại xe ô tô con 7 chỗ
|
|
330,0
|
188,0
|
QĐ số 540-Ngày
10/4/2015
|
|
Xe tải:
|
|
|
|
|
1
|
HUANGHAI PREMIO MAX GS DD1022F; Loại xe ô tô
pick up chở hàng cabin kép
|
|
245,0
|
152,5
|
QĐ số 540-Ngày
10/4/2015
|
2
|
HUANGHAI PRONTO DD6490A-CT; 05 chỗ ngồi (Ô tô
chở tiền)
|
|
424,0
|
188,0
|
QĐ số 23-Ngày
13/01/2015
|
3
|
PMC PREMIO II DD1022 4x4; Loại xe ô tô pick up
chở hàng cabin kép
|
|
315,0
|
176,8
|
QĐ số 540-Ngày 10/4/2015
|
II
|
HÃNG MITSUBISHI (Do Cty TNHH Liên doanh sản
xuất ô tô Ngôi Sao; Cty TNHH ÔTÔ MITSUBISHI VIỆT NAM); Nhập khẩu và Lắp ráp
trong nước.
|
|
|
Xe con:
|
|
|
|
|
1
|
Mitsubishi Pajero GLS
AT; Xe ôtô con 07 chỗ ngồi, nhãn hiệu Mitsubishi; Số loại: Pajero; Dung tích
máy 2972 cc; Sản xuất năm 2015, 2016; Xe Nhập khẩu. Sửa đổi xe sản xuất
năm 2016
|
2016
|
1.945,8
|
2.120,0
|
QĐ số 1475-Ngày 22/7/2016
|
2
|
Mitsubishi Pajero GLS AT (3.8L); Loại xe: Ôtô
con 07 chỗ ngồi; Nhãn hiệu: Mitsubishi; Số loại: Pajero GLS, số tự động
(3.8L); Dung tích máy 3828 cc; Sản xuất năm 2015, 2016; Xe Nhập khẩu. Sửa
đổi xe sản xuất năm 2016
|
2016
|
2.500,0
|
2.470,0
|
QĐ số 1475-Ngày
22/7/2016
|
III
|
HÃNG TOYOTA (Cty Ô tô Toyota Việt Nam)
|
|
|
|
|
|
Xe con:
|
|
|
|
|
1
|
LEXUS; Mẫu xe: LX570; Số loại: URJ201L-GNZGKV;
Quy cách: 08 chỗ ngồi, số tự động 8 cấp, động cơ xăng, dung tích 5.663 cm3;
Xe nhập khẩu. Năm SX 2015-2016. Điều chỉnh xe sản xuất năm 2016
|
2016
|
5.720,0
|
8.020,0
|
QĐ số 547-Ngày
28/3/2016
|
2
|
LEXUS; Mẫu xe: LS460L; Số loại: USF41L-AEZGHW;
Quy cách: 05 chỗ ngồi, số tự động 8 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh
4.608 cm3; Xe nhập khẩu. Năm SX 2015-2016. Điều chỉnh xe sản xuất năm
2016
|
2016
|
5.968,0
|
7.680,0
|
QĐ số 547-Ngày
28/3/2016
|
3
|
LEXUS; Mẫu xe: GX460; Số loại: URJ150L-GKTZKV;
Quy cách: 07 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 4.608
cm3; Xe nhập khẩu; Năm SX 2015-2016. Điều chỉnh xe sản xuất năm 2016
|
2016
|
4.040,0
|
5.200,0
|
QĐ số 547-Ngày
28/3/2016
|
4
|
LEXUS GS350; Số loại: GRL12L-BEZQH; Quy cách: 05
chỗ ngồi, số tự động 8 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 3.456 cm3; Xe nhập
khẩu. Năm SX 2015, 2016. Điều chỉnh xe sản xuất năm 2016
|
2016
|
3.815,0
|
4.470,0
|
QĐ số 547-Ngày
28/3/2016
|
5
|
LEXUS; Mẫu xe: ES350; Số loại: GSV60L-BETGKV; Quy
cách: 05 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 3.456 cm3; Xe nhập
khẩu. Năm sản xuất: 2015-2016. Điều chỉnh xe sản xuất năm 2016
|
2016
|
2.780,0
|
3.260,0
|
QĐ số 547-Ngày
28/3/2016
|
6
|
LEXUS; Mẫu xe: RX350; Số loại: GGL25L-AWZGB;
Quy cách: 05 chỗ ngồi, số tự động 8 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh
3.456 cm3; Xe nhập khẩu; Năm SX 2015-2016. Điều chỉnh xe sản xuất năm
2016
|
2016
|
3.337,0
|
3.910,0
|
QĐ số 547-Ngày
28/3/2016
|
IV
|
HÃNG FORD (Cty TNHH FORD Việt nam)
|
|
|
|
|
|
Xe con:
|
|
|
|
|
1
|
FORD FOCUS DYB 4D PNDA AT; Kiểu xe: Ô tô con,
05 chỗ ngồi, số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.596 cc, 4 cửa,
C346 MCA Trend; Xe lắp ráp trong nước. Sản xuất năm 2015, 2016.
|
2015, 2016
|
799,0
|
748,0
|
QĐ số 3169-Ngày
29/12/2015
|
2
|
FORD FOCUS DYB 4D M9DC AT; Kiểu xe: Ô tô con,
05 chỗ ngồi, số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.498 cc, 4 cửa,
C346 MCA Titanium; Xe lắp ráp trong nước. Sản xuất năm 2015, 2016.
|
2015, 2016
|
899,0
|
848,0
|
QĐ số 3169-Ngày
29/12/2015
|
B
|
DANH MỤC BỔ
SUNG
|
|
|
|
|
I
|
HÃNG TOYOTA (Cty Ô tô Toyota Việt Nam)
|
|
|
|
|
|
Xe con:
|
|
|
|
|
1
|
TOYOTA INNOVA E TGN140L-MUMSKU; Quy cách: 8 chỗ
ngồi, số tay 5 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.998 cm3, loại xe SXTN
|
|
|
793,0
|
|
2
|
TOYOTA INNOVA V TGN140L-MUTHKU; Quy cách: 7 chỗ
ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.998 cm3, loại xe SXTN
|
|
|
995,0
|
|
3
|
TOYOTA INNOVA G TGN140L-MUTMKU; Quy cách: 8 chỗ
ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.998 cm3, loại xe SXTN
|
|
|
859,0
|
|
4
|
LEXUS RX350 AWD; Số loại: GGL25L-AWZGB; Quy cách:
05 chỗ ngồi, số tự động 8 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 3.456 cm3; Xe
nhập khẩu; Năm SX 2016.
|
2016
|
|
3.910,0
|
|
II
|
HÃNG MITSUBISHI (Do Cty TNHH Liên doanh sản
xuất ô tô Ngôi Sao; Cty TNHH ÔTÔ MITSUBISHI VIỆT NAM); Nhập khẩu và Lắp ráp
trong nước.
|
|
|
Xe con:
|
|
|
|
|
1
|
Mitsubishi Outlander 2.4 CVT; Xe ôtô con 07 chỗ
ngồi, nhãn hiệu Mitsubishi; Số loại: Outlander (số tự động); Dung tích máy 2360
cc; Sản xuất năm 2016, 2017; Xe Nhập khẩu.
|
2016, 2017
|
|
1.250,0
|
|
2
|
Mitsubishi Outlander 2.0 CVT (H); Xe ôtô con
05 chỗ ngồi, nhãn hiệu Mitsubishi; Số loại: Outlander - H (số tự động); Dung tích
máy 1998 cc; Sản xuất năm 2016, 2017; Xe Nhập khẩu.
|
2016, 2017
|
|
1.098,0
|
|
3
|
Mitsubishi Outlander 2.0 Std (L); Xe ôtô con
05 chỗ ngồi, nhãn hiệu Mitsubishi; Số loại: Outlander - L (số tự động); Dung
tích máy 1998 cc; Sản xuất năm 2016, 2017; Xe Nhập khẩu.
|
2016, 2017
|
|
950,0
|
|
4
|
Mitsubishi Attrage GLS (Số tự động); Xe ôtô
con 05 chỗ ngồi; Nhãn hiệu Mitsubishi; Số loại: Attrage GLS (số tự động);
Dung tích máy 1193 cc; Sản xuất năm 2016; Xe Nhập khẩu.
|
2016
|
|
530,0
|
|
5
|
Mitsubishi Attrage GLS (Số sàn); Xe ôtô con 05
chỗ ngồi; Nhãn hiệu Mitsubishi; Số loại: Attrage GLS (số sàn); Dung tích máy
1193 cc; Sản xuất năm 2016; Xe Nhập khẩu.
|
2016
|
|
486,5
|
|
6
|
Mitsubishi Attrage GLS Std (Số sàn); Xe ôtô con
05 chỗ ngồi; Nhãn hiệu Mitsubishi; Số loại: Attrage GLS Std (số sàn); Dung
tích máy 1193 cc; Sản xuất năm 2015, 2016; Xe Nhập khẩu.
|
2015, 2016
|
|
455,5
|
|
III
|
CÔNG TY CPTM DỊCH VỤ TCG (Nhập khẩu)
|
|
|
|
|
|
Xe con:
|
|
|
|
|
1
|
HYUNDAI GRAND I10 SEDAN 1.2 AT; Dung tích
1248cm3; 05 chỗ ngồi. Sản xuất năm 2016 tại Ấn Độ.
|
2016
|
|
481,5
|
|
IV
|
TỔNG CTY CƠ KHÍ GTVT SÀI GÒN-TNHH MTV (Sản
xuất, lắp ráp)
|
|
|
|
|
|
Xe khách:
|
|
|
|
|
1
|
Xe ô tô nhãn hiệu SAMCO số loại FELIX SI
KGQ4-1; Ký hiệu: VC812; Dung tích 5193cm3; Số chỗ ngồi 34; Xe có lắp điều hòa; Sản xuất năm 2016
|
2016
|
|
1.520,0
|
|
V
|
CTY CP ĐẦU TƯ PHÁT TRIỂN THƯƠNG MẠI BẮC HÀ
|
|
|
|
|
|
Ô tô đầu kéo:
|
|
|
|
|
1
|
Nhãn hiệu, số loại: CNHTC/ZZ4257N3247N1B; Dung
tích xi lanh: 9726cm3, tay lái thuận; Màu sơn Bạc. Xe sản xuất năm 2016 tại
Trung Quốc
|
2016
|
|
925,0
|
|
VI
|
HÃNG FORD (Cty TNHH FORD Việt nam)
|
|
|
|
|
|
Xe con:
|
|
|
|
|
1
|
FORD FOCUS DYB 5D PNDB AT; Kiểu xe: Ô tô con
05 chỗ ngồi, số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1596cc, 5 cửa, C346
MCATrend; Sản xuất năm 2015&2016. Xe sản xuất, lắp ráp trong nước.
|
2015, 2016
|
|
748,0
|
|
VII
|
NHÀ MÁY ÔTÔ VEAM (Tổng Cty Máy động lực và
Máy nông nghiệp Việt Nam) sản xuất, lắp ráp
|
|
|
|
|
|
Xe tải:
|
|
|
|
|
1
|
HD800; Số loại: HD800; Tải trọng: 8.150kg; Mã
sản phẩm: MT21X11001
|
|
|
695,4
|
|
2
|
HD800; Số loại: HD800; Tải trọng: 8.150kg; Mã
sản phẩm: MT21X11111
|
|
|
722,9
|
|
3
|
HD800; Số loại: HD800 MB; Tải trọng: 7.940kg;
Mã sản phẩm: MT21X11002
|
|
|
695,4
|
|
4
|
HD800; Số loại: HD800
MB; Tải trọng: 7.940kg; Mã sản phẩm: MT21X11212
|
|
|
733,9
|
|
5
|
HD800; Số loại: HD800 KT; Tải trọng: 7.755kg;
Mã sản phẩm: MT21X11003
|
|
|
695,4
|
|
6
|
HD800; Số loại: HD800 KT; Tải trọng: 7.755kg;
Mã sản phẩm: MT21X11313
|
|
|
746,0
|
|
7
|
VB200; Số loại: VB200; Tải trọng: 1.850kg; Mã
sản phẩm: DB10X11414
|
|
|
426,1
|
|
8
|
VT200-2; Số loại: VT200-2MB; Tải trọng:
2050kg; Mã sản phẩm: DT26X11002
|
|
|
412,6
|
|
9
|
VT200-2; Số loại: VT200-2MB; Tải trọng: 2050kg;
Mã sản phẩm: DT26X11212
|
|
|
437,3
|
|
10
|
VT751; Số loại: VT751MB; Tải trọng: 7.160kg;
Mã sản phẩm: MT30X11002
|
|
|
633,7
|
|
11
|
VT751; Số loại: VT751MB; Tải trọng: 7.160kg;
Mã sản phẩm: MT30X11212
|
|
|
687,6
|
|
12
|
VT751; Số loại: VT751TK; Tải trọng: 7.070kg;
Mã sản phẩm: MT30X11003
|
|
|
633,7
|
|
13
|
VT751; Số loại: VT751TK; Tải trọng: 7.070kg;
Mã sản phẩm: MT30X11313
|
|
|
706,3
|
|
14
|
VT1100 MB/HUH-CC; Số loại: VT1100 MB/HUH-CC; Tải
trọng: 7.500kg; Mã sản phẩm: MI40X11117
|
|
|
1.884,5
|
|
15
|
VT1100 MB/CTH1; Số loại: VT1100 MB/CTH1; Tải
trọng: 8.150kg; Mã sản phẩm: MI41X11117
|
|
|
1.909,1
|
|
PHỤ LỤC SỐ 02
BẢNG GIÁ MỘT SỐ LOẠI XE MÁY, XE MÁY ĐIỆN LÀM CĂN CỨ
TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
(Giá mới 100% đã có thuế VAT)
(Kèm theo Quyết định số 1696/QĐ-UBND ngày 12/8/2016 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Loại tài sản
|
Năm SX
|
Giá xe theo QĐ cũ
|
Giá xe mới 100%
|
Ghi chú (Số QĐ
cũ của UBND tỉnh)
|
A
|
DANH MỤC SỬA
ĐỔI
|
|
|
|
|
I
|
Xe Đài Loan (Cty VMEP)-Do Nhà máy SX phụ
tùng và lắp ráp xe máy)
|
|
|
|
|
1
|
ATTILA VENUS - VJ3; Dung tích máy 125cc; Xe
ga; nhãn hiệu SYM
|
|
37,0
|
33,8
|
QĐ số 23
Ngày 13/01/2015
|
2
|
ATTILA ELIZABETH - EFI - VUL; dung tích máy
110cc; Loại xe: Xe ga; nhãn hiệu SYM
|
|
32,5
|
30,3
|
QĐ số 23
Ngày 13/01/2015
|
B
|
DANH MỤC BỔ
SUNG
|
|
|
|
|
I
|
Xe Đài Loan (Cty VMEP)-Do Nhà máy SX phụ tùng
và lắp ráp xe máy)
|
|
|
|
|
1
|
AMIGO 50-VG1; Dung tích máy: 50cc; Xe số; Màu:
Xanh Bạc, Đỏ Bạc, Vàng Bạc; Nhãn hiệu: SYM
|
|
|
15,7
|
|
2
|
AMIGO 50-VG1; Dung tích máy: 50cc; Xe số; Màu:
Đen Đỏ, Đen Xanh; Nhãn hiệu: SYM
|
|
|
16,0
|
|
3
|
ATTILA VENUS - VJ4; Dung tích máy 125cc; Loại
xe: Xe ga; nhãn hiệu SYM
|
|
|
31,8
|
|
4
|
ATTILA VENUS - VJ5; Dung tích máy 125cc; Loại
xe: Xe ga; nhãn hiệu SYM
|
|
|
30,8
|
|
5
|
ATTILA V-VJ6; Dung tích máy 125cc; Loại xe: Xe
ga; nhãn hiệu SYM
|
|
|
32,0
|
|
6
|
ATTILA ELIZABETH - EFI - VUJ; Dung tích máy
110cc; Loại xe: Xe ga; nhãn hiệu SYM
|
|
|
29,3
|
|
7
|
ATTILA ELIZABETH - EFI - VUK; Dung tích máy 110cc;
Loại xe: Xe ga; nhãn hiệu SYM
|
|
|
28,0
|
|
8
|
SHARK MINI-KBE; Dung tích máy: 125cc; Loại xe:
Xe ga; Màu sơn: Trắng Nâu, Xanh Nâu, Đỏ Nâu; Nhãn hiệu: SYM
|
|
|
28,0
|
|
9
|
SHARK MINI-KBE; Dung tích máy: 125cc; Loại xe:
Xe ga; Màu sơn: Đen Đỏ, Đen Xanh; Nhãn hiệu: SYM
|
|
|
28,5
|
|
Quyết định 1696/QĐ-UBND năm 2016 bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1696/QĐ-UBND ngày 12/08/2016 bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
1.381
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|