Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 16/2020/QĐ-UBND bảng giá tính thuế tài nguyên có tính lý hóa giống nhau Quảng Bình
Số hiệu:
|
16/2020/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Bình
|
|
Người ký:
|
Trần Phong
|
Ngày ban hành:
|
18/09/2020
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số:
16/2020/QĐ-UBND
|
Quảng Bình, ngày
18 tháng 9 năm 2020
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN
HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI NHÓM, LOẠI TÀI NGUYÊN CÓ TÍNH CHẤT
LÝ, HÓA GIỐNG NHAU TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25 tháng 11 năm
2009;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng
5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của
Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng
10 năm 2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng
5 năm 2017 của Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với
nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;
Căn cứ Thông tư 05/2020/TT-BTC ngày 20/01/2020 của
Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày
12/5/2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên
đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ
trình số 2206/TTr-STC ngày 08 tháng 7 năm 2020; Công văn số 2800/STC-GCS ngày
20 tháng 8 năm 2020 và Công văn số 3068/STC-GCS ngày 14 tháng 9 năm 2020.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tính thuế tài
nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau trên địa
bàn tỉnh Quảng Bình như sau:
- Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản
kim loại (Phụ lục I);
- Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản
không kim loại (Phụ lục II);
- Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với sản phẩm rừng
tự nhiên (Phụ lục III);
- Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với hải sản tự
nhiên (Phụ lục IV);
- Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nước thiên
nhiên (Phụ lục V);
- Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với yến sào
thiên nhiên (Phụ lục VI);
- Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với tài nguyên
khác (Phụ lục VII);
Điều 2. Hiệu lực thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày 28
tháng 9 năm 2020 và thay thế Quyết định số 44/2017/QĐ-UBND ngày 20 tháng 10 năm
2017 của UBND tỉnh ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại
tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Quảng Bình và Quyết
định số 09/2018/QĐ-UBND ngày 10 tháng 4 năm 2018 của UBND tỉnh điều chỉnh giá
tính thuế tài nguyên của một số loại tài nguyên được quy định tại Phụ lục II
kèm theo Quyết định số 44/2017/QĐ-UBND ngày 20 tháng 10 năm 2017 của UBND tỉnh;
Trường hợp giá bán của tài nguyên
có biến động tăng, giảm 20% trở lên hoặc nếu có phát sinh loại tài nguyên khai
thác trên địa bàn tỉnh chưa quy định trong bảng giá của tỉnh thì các đơn vị gửi
văn bản về Sở Tài chính để Sở chủ trì, phối hợp với các ngành xem xét, trình
UBND tỉnh ban hành điều chỉnh, bổ sung danh mục và mức giá tính thuế tài
nguyên.
Điều 3. Trách nhiệm thi hành
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài
chính, Tài nguyên và Môi trường; Cục trưởng Cục Thuế; Thủ trưởng các Sở, ban,
ngành cấp tỉnh; Chủ tịch UBND các huyện, thị xã, thành phố và các tổ chức, cá
nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ;
- Bộ TN và MT;
- Tổng cục Thuế;
- Cục Quản lý giá (Bộ Tài chính);
- Vụ Pháp chế (Bộ Tài chính);
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL (Bộ Tư pháp);
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh
- Đoàn ĐBQH tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Báo Quảng Bình, Đài PT-TH Quảng Bình;
- TT Tin học - Công báo tỉnh;
- Lưu VT, TH.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Trần Phong
|
PHỤ LỤC I
GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KIM LOẠI
(Kèm theo Quyết định số 16/2020/QĐ-UBND ngày 18/9/2020 của UBND tỉnh Quảng
Bình)
Mã nhóm, loại
tài nguyên
|
Tên nhóm, loại
tài nguyên/ Sản phẩm tài nguyên
|
Đơn vị tính
|
Giá tính thuế
(đồng)
|
Cấp 1
|
Cấp 2
|
Cấp 3
|
Cấp 4
|
Cấp 5
|
I
|
|
|
|
|
Khoáng sản kim loại
|
|
|
|
I1
|
|
|
|
Sắt
|
|
|
|
|
I101
|
|
|
Sắt kim loại
|
tấn
|
10.000.000
|
|
|
I102
|
|
|
Quặng Manhetit (có từ tính)
|
|
|
|
|
|
I10201
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng Fe<30%
|
tấn
|
350.000
|
|
|
|
I10202
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng 30%≤Fe<40%
|
tấn
|
450.000
|
|
|
|
I10203
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng 40%≤Fe<50%
|
tấn
|
600.000
|
|
|
|
I10204
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng 50%≤Fe<60%
|
tấn
|
1.000.000
|
|
|
|
I10205
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng Fe≥60%
|
tấn
|
1.200.000
|
|
|
I103
|
|
|
Quặng Limonit (không từ tính)
|
|
|
|
|
|
I10301
|
|
Quặng limonit có hàm lượng Fe≤30%
|
tấn
|
210.000
|
|
|
|
I10302
|
|
Quặng limonit có hàm lượng 30%<Fe≤40%
|
tấn
|
280.000
|
|
|
|
I10303
|
|
Quặng limonit có hàm lượng 40%<Fe≤50%
|
tấn
|
340.000
|
|
|
|
I10304
|
|
Quặng limonit có hàm lượng 50%<Fe≤60%
|
tấn
|
420.000
|
|
|
|
I10305
|
|
Quặng limonit có hàm lượng Fe>60%
|
tấn
|
600.000
|
|
|
I104
|
|
|
Quặng sắt Deluvi
|
tấn
|
180.000
|
|
I2
|
|
|
|
Mangan (Măng-gan)
|
|
|
|
|
I201
|
|
|
Quặng mangan có hàm lượng Mn≤20%
|
tấn
|
700.000
|
|
|
I202
|
|
|
Quặng mangan có hàm lượng 20%<Mn≤25%
|
tấn
|
1.000.000
|
|
|
I203
|
|
|
Quặng mangan có hàm lượng 25%<Mn≤30%
|
tấn
|
1.300.000
|
|
|
I204
|
|
|
Quặng mangan có hàm lượng 30<Mn≤35%
|
tấn
|
1.600.000
|
|
|
I205
|
|
|
Quặng mangan có hàm lượng 35%<Mn≤40%
|
tấn
|
2.100.000
|
|
|
I206
|
|
|
Quặng mangan có hàm lượng Mn>40%
|
tấn
|
3.000.000
|
|
I3
|
|
|
|
Titan
|
|
|
|
|
I302
|
|
|
Quặng titan sa khoáng
|
|
|
|
|
|
I30201
|
|
Quặng Titan sa khoáng chưa qua tuyển tách
|
tấn
|
1.000.000
|
|
|
|
I30202
|
|
Titan sa khoáng đã qua tuyển tách (tinh quặng
Titan)
|
|
|
|
|
|
|
I3020201
|
Ilmenit
|
tấn
|
1.950.000
|
|
|
|
|
I3020202
|
Quặng Zircon có hàm lượng ZrO2<65%
|
tấn
|
7.000.000
|
|
|
|
|
I3020203
|
Quặng Zircon có hàm lượng ZrO2≥65%
|
tấn
|
18.000.000
|
|
|
|
|
I3020204
|
Rutil
|
tấn
|
11.000.000
|
|
|
|
|
I3020205
|
Monazite
|
tấn
|
35.000.000
|
|
|
|
|
I3020206
|
Manhectic
|
tấn
|
850.000
|
|
|
|
|
I3020207
|
Xi titan
|
tấn
|
15.000.000
|
|
|
|
|
I3020208
|
Các sản phẩm còn lại
|
tấn
|
4.000.000
|
|
|
|
I30203
|
|
Quặng đuôi hỗn hợp
|
tấn
|
570.000
|
|
I4
|
|
|
|
Vàng
|
|
|
|
|
I401
|
|
|
Quặng vàng gốc
|
|
|
|
|
|
I40101
|
|
Quặng vàng có hàm lượng Au<2 gram/tấn
|
tấn
|
1.300.000
|
|
|
|
I40102
|
|
Quặng vàng có hàm lượng 2≤Au<3 gram/tấn
|
tấn
|
1.900.000
|
|
|
|
I40103
|
|
Quặng vàng có hàm lượng 3≤Au<4 gram/tấn
|
tấn
|
2.500.000
|
|
|
|
I40104
|
|
Quặng vàng có hàm lượng 4≤Au<5 gram/tấn
|
tấn
|
3.200.000
|
|
|
|
I40105
|
|
Quặng vàng có hàm lượng 5≤Au<6 gram/tấn
|
tấn
|
3.800.000
|
|
|
|
I40106
|
|
Quặng vàng có hàm lượng 6≤Au<7 gram/tấn
|
tấn
|
4.500.000
|
|
|
|
I40107
|
|
Quặng vàng có hàm lượng 7≤Au<8 gram/tấn
|
tấn
|
5.100.000
|
|
|
|
I40108
|
|
Quặng vàng có hàm lượng Au≥8 gram/tấn
|
tấn
|
6.200.000
|
|
|
I402
|
|
|
Vàng kim loại (vàng cốm); vàng sa khoáng
|
kg
|
1.000.000.000
|
|
|
I403
|
|
|
Tinh quặng vàng
|
|
|
|
|
|
I40301
|
|
Tinh quặng vàng có hàm lượng 82<Au≤240 gram/tấn
|
tấn
|
220.000.000
|
|
|
|
I40302
|
|
Tinh quặng vàng có hàm lượng Au>240 gram/tấn
|
tấn
|
250.000.000
|
|
I6
|
|
|
|
Bạch kim, bạc, thiếc
|
|
|
|
|
I602
|
|
|
Bạc
|
kg
|
19.200.000
|
|
|
I603
|
|
|
Thiếc
|
|
|
|
|
|
I60301
|
|
Quặng thiếc gốc
|
|
|
|
|
|
|
I6030101
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,2%<SnO2≤0,4%
|
tấn
|
1.280.000
|
|
|
|
|
I6030102
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,4%<SnO2≤0,6%
|
tấn
|
1.790.000
|
|
|
|
|
I6030103
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,6%<SnO2≤0,8%
|
tấn
|
2.300.000
|
|
|
|
|
I6030104
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,8%<SnO2≤1%
|
tấn
|
2.810.000
|
|
|
|
|
I6030105
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng SnO2>1%
|
tấn
|
3.372.000
|
|
|
|
I60302
|
|
Tinh quặng thiếc có hàm lượng SnO2≥70% (sa
khoáng, quặng gốc)
|
tấn
|
204.000.000
|
|
|
|
I60303
|
|
Thiếc kim loại
|
tấn
|
320.000.000
|
|
I8
|
|
|
|
Chì, kẽm
|
|
|
|
|
I801
|
|
|
Chì, kẽm kim loại
|
tấn
|
45.000.000
|
|
|
I802
|
|
|
Tinh quặng chì, kẽm
|
|
|
|
|
|
I80201
|
|
Tinh quặng chì
|
|
|
|
|
|
|
I8020101
|
Tinh quặng chì có hàm lượng Pb<50%
|
tấn
|
16.500.000
|
|
|
|
|
I8020102
|
Tinh quặng chì có hàm lượng Pb≥50%
|
tấn
|
23.571.000
|
|
|
|
I80202
|
|
Tinh quặng kẽm
|
|
|
|
|
|
|
I8020201
|
Tinh quặng kẽm có hàm lượng Zn<50%
|
tấn
|
5.000.000
|
|
|
|
|
I8020202
|
Tinh quặng kẽm có hàm lượng Zn≥50%
|
tấn
|
7.000.000
|
|
|
I803
|
|
|
Quặng chì, kẽm
|
|
|
|
|
|
I80301
|
|
Quặng chì + kẽm hàm lượng Pb+Zn<5%
|
tấn
|
800.000
|
|
|
|
I80302
|
|
Quặng chì + kẽm hàm lượng 5%<Pb+Zn<10%
|
tấn
|
1.330.000
|
|
|
|
I80303
|
|
Quặng chì + kẽm hàm lượng 10%<Pb+Zn<15%
|
tấn
|
1.870.000
|
|
|
|
I80304
|
|
Quặng chì + kẽm hàm lượng Pb+Zn>15%
|
tấn
|
2.244.000
|
PHỤ LỤC II
GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM
LOẠI
(Kèm theo Quyết định số 16/2020/QĐ-UBND ngày 18/9/2020 của UBND tỉnh Quảng
Bình)
Mã nhóm, loại
tài nguyên
|
Tên nhóm, loại
tài nguyên/ sản phẩm tài nguyên
|
Đơn vị tính
|
Giá tính thuế
(đồng)
|
Cấp 1
|
Cấp 2
|
Cấp 3
|
Cấp 4
|
Cấp 5
|
II
|
|
|
|
|
Khoáng sản không kim loại
|
|
|
|
II1
|
|
|
|
Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình
|
m3
|
49.000
|
|
II2
|
|
|
|
Đá, sỏi
|
|
|
|
|
II201
|
|
|
Sỏi
|
|
|
|
|
|
II20101
|
|
Sạn trắng
|
m3
|
400.000
|
|
|
|
II20102
|
|
Các loại cuội, sỏi, sạn khác
|
m3
|
168.000
|
|
|
II202
|
|
|
Đá
|
|
|
|
|
|
II20201
|
|
Đá khối để xẻ (trừ đá hoa trắng, granit và
dolomit)
|
|
|
|
|
|
|
II2020101
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt dưới 0,1 m2
|
m3
|
700.000
|
|
|
|
|
II2020102
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,1 m2
đến dưới 0,3 m2
|
m3
|
1.400.000
|
|
|
|
|
II2020103
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,3 đến dưới
0,6 m2
|
m3
|
4.200.000
|
|
|
|
|
II2020104
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,6 đến dưới
01 m2
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
|
|
II2020105
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 01 m2
trở lên
|
m3
|
8.000.000
|
|
|
|
II20202
|
|
Đá mỹ nghệ (bao gồm tất cả các loại đá làm mỹ nghệ)
|
|
|
|
|
|
|
II2020201
|
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối dưới 0,4m3
|
m3
|
700.000
|
|
|
|
|
II2020202
|
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối đến từ 0,4m3
đến dưới 1 m3
|
m3
|
1.400.000
|
|
|
|
|
II2020203
|
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối từ 1m3 đến
dưới 3m3
|
m3
|
2.100.000
|
|
|
|
|
II2020204
|
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối trên 3m3
|
m3
|
3.000.000
|
|
|
|
II20203
|
|
Đá làm vật liệu xây dựng thông thường
|
|
|
|
|
|
|
II2020301
|
Đá hỗn hợp sau nổ mìn, đá xô bồ (khoáng sản khai
thác)
|
m3
|
100.000
|
|
|
|
|
II2020302
|
Đá hộc
|
m3
|
110.000
|
|
|
|
|
II2020303
|
Đá cấp phối
|
m3
|
150.000
|
|
|
|
|
II2020304
|
Đá dăm các loại
|
m3
|
168.000
|
|
II3
|
|
|
|
Đá nung vôi và sản xuất xi măng
|
|
|
|
|
II301
|
|
|
Đá vôi sản xuất vôi công nghiệp (khoáng sản
khai thác)
|
m3
|
90.000
|
|
|
II302
|
|
|
Đá sản xuất xi măng
|
|
|
|
|
|
II30201
|
|
Đá vôi sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác)
|
m3
|
110.000
|
|
|
|
II30202
|
|
Đá sét sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác)
|
m3
|
63.000
|
|
|
|
II30203
|
|
Đá làm phụ gia sản xuất xi măng
|
|
|
|
|
|
|
II3020301
|
Đá puzolan (khoáng sản khai thác)
|
m3
|
100.000
|
|
|
|
|
II3020302
|
Đá cát kết silic (khoáng sản khai thác)
|
m3
|
45.000
|
|
|
|
|
II3020303
|
Đá cát kết đen (khoáng sản khai thác)
|
m3
|
45.000
|
|
|
|
|
II3020304
|
Quặng laterit sắt (khoáng sản khai thác)
|
tấn
|
105.000
|
|
II5
|
|
|
|
Cát
|
|
|
|
|
II501
|
|
|
Cát san lấp (bao gồm cả cát nhiễm mặn)
|
m3
|
56.000
|
|
|
II502
|
|
|
Cát xây dựng
|
m3
|
|
|
|
|
II50201
|
|
Cát đen dùng trong xây dựng (cát hạt mịn)
|
m3
|
70.000
|
|
|
|
II50202
|
|
Cát vàng dùng trong xây dựng (cát hạt to)
|
m3
|
245.000
|
|
|
II503
|
|
|
Cát vàng sản xuất công nghiệp (khoáng sản
khai thác)
|
m3
|
105.000
|
|
II6
|
|
|
|
Cát làm thủy tinh (cát trắng)
|
m3
|
250.000
|
|
II7
|
|
|
|
Đất làm gạch (sét làm gạch, ngói)
|
m3
|
170.000
|
|
II10
|
|
|
|
Dolomit, quartzite
|
|
|
|
|
II1001
|
|
|
Dolomit
|
|
|
|
|
|
II100101
|
|
Đá Dolomit sau khai thác chưa phân loại màu sắc,
chất lượng
|
m3
|
450.000
|
|
|
|
II100102
|
|
Đá khối Dolomit dùng để xẻ (trừ nhóm II100104)
|
|
|
|
|
|
|
II10010201
|
Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện
tích bề mặt dưới 0,3m2
|
m3
|
4.000.000
|
|
|
|
|
II10010202
|
Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện
tích bề mặt từ 0,3m2 đến dưới 0,6m2
|
m3
|
8.000.000
|
|
|
|
|
II10010203
|
Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện
tích bề mặt từ 0,6m2 đến dưới 1m2
|
m3
|
10.000.000
|
|
|
|
|
II10010204
|
Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện
tích bề mặt từ 1m2 trở lên
|
m3
|
12.000.000
|
|
|
|
II100103
|
|
Đá Dolomit sử dụng làm nguyên liệu sản xuất công
nghiệp
|
m3
|
200.000
|
|
|
II1002
|
|
|
Quarzite
|
|
|
|
|
|
II100201
|
|
Quặng Quarzite thường
|
tấn
|
112.000
|
|
|
|
II100202
|
|
Quặng Quarzite (thạch anh tinh thể)
|
tấn
|
210.000
|
|
|
|
II100203
|
|
Đá Quarzite (sử dụng áp điện)
|
tấn
|
1.500.000
|
|
II11
|
|
|
|
Cao lanh (Kaolin/đất sét trắng/đất sét trầm
tích; Quặng Felspat làm nguyên liệu gốm sứ)
|
|
|
|
|
II1101
|
|
|
Cao lanh (khoáng sản khai thác, chưa rây)
|
tấn
|
150.000
|
|
|
II1102
|
|
|
Cao lanh đã rây
|
tấn
|
560.000
|
|
|
II1103
|
|
|
Quặng Felspat làm nguyên liệu gốm sứ
(khoáng sản khai thác)
|
tấn
|
350.000
|
|
II13
|
|
|
|
Pirite, phosphorite
|
tấn
|
|
|
|
II1302
|
|
|
Quặng phosphorit
|
|
|
|
|
|
II130201
|
|
Quặng Phosphorite có hàm lượng P2O5<20%
|
tấn
|
500.000
|
|
|
|
II130202
|
|
Quặng Phosphorite có hàm lượng 20%≤P2O5<30%
|
tấn
|
600.000
|
|
|
|
II130203
|
|
Quặng Phosphorite có hàm lượng P2O5≥30%
|
tấn
|
800.000
|
|
II19
|
|
|
|
Than khác
|
|
|
|
|
II1901
|
|
|
Than bùn
|
tấn
|
280.000
|
|
II24
|
|
|
|
Khoáng sản không kim loại khác
|
|
|
|
|
II2406
|
|
|
Bùn khoáng
|
tấn
|
910.000
|
|
|
II2408
|
|
|
Quặng Silic
|
tấn
|
560.000
|
PHỤ LỤC III
GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI SẢN PHẨM RỪNG TỰ NHIÊN
(Kèm theo Quyết định số 16/2020/QĐ-UBND ngày 18/9/2020 của UBND tỉnh Quảng
Bình)
Mã nhóm, loại
tài nguyên
|
Tên nhóm, loại
tài nguyên/ sản phẩm tài nguyên
|
Đơn vị tính
|
Giá tính thuế
(đồng)
|
Cấp 1
|
Cấp 2
|
Cấp 3
|
Cấp 4
|
Cấp 5
|
III
|
|
|
|
|
Sản phẩm của rừng tự nhiên
|
|
|
|
III1
|
|
|
|
Gỗ nhóm I
|
|
|
|
|
III101
|
|
|
Cẩm lai
|
|
|
|
|
|
III10101
|
|
Đường kính (D)<25cm
|
m3
|
14.500.000
|
|
|
|
III10102
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
28.000.000
|
|
|
|
III10103
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
36.000.000
|
|
|
III102
|
|
|
Cẩm liên (cà gần)
|
m3
|
7.300.000
|
|
|
III103
|
|
|
Dáng hương (giáng hương)
|
m3
|
26.000.000
|
|
|
III104
|
|
|
Du sam
|
m3
|
24.000.000
|
|
|
III105
|
|
|
Gõ đỏ (Cà te/Hồ bì)
|
|
|
|
|
|
III10501
|
|
D<25cm
|
m3
|
6.500.000
|
|
|
|
III10502
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
28.000.000
|
|
|
|
III10503
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
35.000.000
|
|
|
III106
|
|
|
Gụ
|
|
|
|
|
|
III10601
|
|
D<25cm
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
|
III10602
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
12.000.000
|
|
|
|
III10603
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
16.000.000
|
|
|
III107
|
|
|
Gụ mật (Gõ mật)
|
|
|
|
|
|
III10701
|
|
D<25cm
|
m3
|
4.000.000
|
|
|
|
III10702
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
8.500.000
|
|
|
|
III10703
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
15.000.000
|
|
|
III108
|
|
|
Hoàng đàn
|
m3
|
40.000.000
|
|
|
III109
|
|
|
Huê mộc, Sưa (Trắc thối/Huỳnh đàn đỏ)
|
m3
|
4.000.000.000
|
|
|
III110
|
|
|
Huỳnh đường
|
m3
|
8.400.000
|
|
|
III111
|
|
|
Hương
|
|
|
|
|
|
III11101
|
|
D<25cm
|
m3
|
7.500.000
|
|
|
|
III11102
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
18.700.000
|
|
|
|
III11103
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
22.800.000
|
|
|
III112
|
|
|
Hương tía
|
m3
|
16.800.000
|
|
|
III113
|
|
|
Lát
|
m3
|
11.400.000
|
|
|
III114
|
|
|
Mun
|
m3
|
17.000.000
|
|
|
III115
|
|
|
Muằng đen
|
m3
|
6.600.000
|
|
|
III116
|
|
|
Pơ mu
|
|
|
|
|
|
III11601
|
|
D<25cm
|
m3
|
9.360.000
|
|
|
|
III11602
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
18.000.000
|
|
|
|
III11603
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
24.000.000
|
|
|
III117
|
|
|
Sơn huyết
|
m3
|
10.000.000
|
|
|
III118
|
|
|
Trai
|
m3
|
11.000.000
|
|
|
III119
|
|
|
Trắc
|
|
|
|
|
|
III11901
|
|
D<25cm
|
m3
|
7.500.000
|
|
|
|
III11902
|
|
25cm≤D<35cm
|
m3
|
14.500.000
|
|
|
|
III11903
|
|
35cm≤D<50cm
|
m3
|
28.000.000
|
|
|
|
III11904
|
|
50cm≤D<65cm
|
m3
|
73.900.000
|
|
|
|
III11905
|
|
D≥65cm
|
m3
|
180.000.000
|
|
|
III120
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
III12001
|
|
D<25cm
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
|
III12002
|
|
25cm≤D<35cm
|
m3
|
8.400.000
|
|
|
|
III12003
|
|
35cm≤D<50cm
|
m3
|
12.000.000
|
|
|
|
III12004
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
23.000.000
|
|
III2
|
|
|
|
Gỗ nhóm II
|
|
|
|
|
III201
|
|
|
Cẩm xe
|
m3
|
7.000.000
|
|
|
III202
|
|
|
Đinh (đinh hương)
|
|
|
|
|
|
III20201
|
|
D<25cm
|
m3
|
9.500.000
|
|
|
|
III20202
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
13.000.000
|
|
|
|
III20203
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
17.000.000
|
|
|
III203
|
|
|
Lim xanh
|
|
|
|
|
|
III20301
|
|
D<25cm
|
m3
|
7.600.000
|
|
|
|
III20302
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
14.000.000
|
|
|
|
III20303
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
16.000.000
|
|
|
III204
|
|
|
Nghiến
|
|
|
|
|
|
III20401
|
|
D<25cm
|
m3
|
4.800.000
|
|
|
|
III20402
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
8.000.000
|
|
|
|
III20403
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
11.500.000
|
|
|
III205
|
|
|
Kiền kiền
|
|
|
|
|
|
III20501
|
|
D<25cm
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
|
III20502
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
9.000.000
|
|
|
|
III20503
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
15.000.000
|
|
|
III206
|
|
|
Da đá
|
m3
|
6.500.000
|
|
|
III207
|
|
|
Sao xanh
|
m3
|
7.000.000
|
|
|
III208
|
|
|
Sến
|
m3
|
10.000.000
|
|
|
III209
|
|
|
Sến mật
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
III210
|
|
|
Sến mủ
|
m3
|
4.400.000
|
|
|
III211
|
|
|
Táu mật
|
m3
|
10.000.000
|
|
|
III212
|
|
|
Trai ly
|
m3
|
13.800.000
|
|
|
III213
|
|
|
Xoay
|
|
|
|
|
|
III21301
|
|
D<25cm
|
m3
|
3.700.000
|
|
|
|
III21302
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
5.000.000
|
|
|
|
III21303
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
8.000.000
|
|
|
III214
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
III21401
|
|
D<25cm
|
m3
|
4.000.000
|
|
|
|
III21402
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
9.000.000
|
|
|
|
III21403
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
12.000.000
|
|
III3
|
|
|
|
Gỗ nhóm III
|
|
|
|
|
III301
|
|
|
Bằng lăng
|
m3
|
5.000.000
|
|
|
III302
|
|
|
Cà chắc (cà chí)
|
|
|
|
|
|
III30201
|
|
D<25cm
|
m3
|
3.100.000
|
|
|
|
III30202
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
4.200.000
|
|
|
|
III30203
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
III303
|
|
|
Cà ổi
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
III304
|
|
|
Chò chỉ
|
|
|
|
|
|
III30401
|
|
D<25cm
|
m3
|
3.200.000
|
|
|
|
III30402
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
5.000.000
|
|
|
|
III30403
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
10.000.000
|
|
|
III305
|
|
|
Chò chai
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
III306
|
|
|
Chua khét
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
III307
|
|
|
Dạ hương
|
m3
|
7.200.000
|
|
|
III308
|
|
|
Giỗi
|
|
|
|
|
|
III30801
|
|
D<25cm
|
m3
|
9.000.000
|
|
|
|
III30802
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
13.000.000
|
|
|
|
III30803
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
18.000.000
|
|
|
III309
|
|
|
Dầu gió
|
m3
|
4.400.000
|
|
|
III310
|
|
|
Huỳnh
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
III311
|
|
|
Re mit
|
m3
|
5.000.000
|
|
|
III312
|
|
|
Re hương
|
m3
|
5.400.000
|
|
|
III313
|
|
|
Săng lẻ
|
m3
|
7.200.000
|
|
|
III314
|
|
|
Sao đen
|
m3
|
5.000.000
|
|
|
III315
|
|
|
Sao cát
|
m3
|
4.000.000
|
|
|
III316
|
|
|
Trường mật
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
III317
|
|
|
Trường chua
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
III318
|
|
|
Vên vên
|
m3
|
4.400.000
|
|
|
III319
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
III31901
|
|
D<25cm
|
m3
|
2.400.000
|
|
|
|
III31902
|
|
25cm≤D<35cm
|
m3
|
4.000.000
|
|
|
|
III31903
|
|
35cm≤D<50cm
|
m3
|
6.600.000
|
|
|
|
III31904
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
8.000.000
|
|
III4
|
|
|
|
Gỗ nhóm IV
|
|
|
|
|
III401
|
|
|
Bô bô
|
|
|
|
|
|
III40101
|
|
Chiều dài <2m
|
m3
|
2.000.000
|
|
|
|
III40102
|
|
Chiều dài ≥2m
|
m3
|
3.600.000
|
|
|
III402
|
|
|
Chặc khế
|
m3
|
4.000.000
|
|
|
III403
|
|
|
Cóc đá
|
m3
|
2.600.000
|
|
|
III404
|
|
|
Dầu các loại
|
m3
|
3.600.000
|
|
|
III405
|
|
|
Re (De)
|
m3
|
7.000.000
|
|
|
III406
|
|
|
Gội tía
|
m3
|
7.000.000
|
|
|
III407
|
|
|
Mỡ
|
m3
|
1.200.000
|
|
|
III408
|
|
|
Sến bo bo
|
m3
|
3.500.000
|
|
|
III409
|
|
|
Lim sừng
|
m3
|
3.500.000
|
|
|
III410
|
|
|
Thông
|
m3
|
2.800.000
|
|
|
III411
|
|
|
Thông lông gà
|
m3
|
5.400.000
|
|
|
III412
|
|
|
Thông ba lá
|
m3
|
3.300.000
|
|
|
III413
|
|
|
Thông nàng
|
|
|
|
|
|
III41301
|
|
D<35cm
|
m3
|
2.100.000
|
|
|
|
III41302
|
|
D≥35cm
|
m3
|
4.100.000
|
|
|
III414
|
|
|
Vàng tâm
|
m3
|
7.000.000
|
|
|
III415
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
III41501
|
|
D<25cm
|
m3
|
1.800.000
|
|
|
|
III41502
|
|
25cm≤D<35cm
|
m3
|
3.200.000
|
|
|
|
III41503
|
|
35cm≤D<50cm
|
m3
|
4.200.000
|
|
|
|
III41504
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
6.000.000
|
|
III5
|
|
|
|
Gỗ nhóm V, VI, VII, VIII và các loại gỗ khác
|
|
|
|
|
III501
|
|
|
Gỗ nhóm V
|
|
|
|
|
|
III50101
|
|
Chò xanh
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
|
III50102
|
|
Chò xót
|
m3
|
2.800.000
|
|
|
|
III50103
|
|
Dải ngựa
|
m3
|
3.600.000
|
|
|
|
III50104
|
|
Dầu
|
m3
|
4.500.000
|
|
|
|
III50105
|
|
Dầu đỏ
|
m3
|
3.600.000
|
|
|
|
III50106
|
|
Dầu đồng
|
m3
|
3.500.000
|
|
|
|
III50107
|
|
Dầu nước
|
m3
|
3.600.000
|
|
|
|
III50108
|
|
Lim vang (lim xẹt)
|
m3
|
5.400.000
|
|
|
|
III50109
|
|
Muồng (Muồng cánh dán)
|
m3
|
2.200.000
|
|
|
|
III50110
|
|
Sa mộc
|
m3
|
5.400.000
|
|
|
|
III50111
|
|
Sau sau (Táu hậu)
|
m3
|
900.000
|
|
|
|
III50112
|
|
Thông hai lá
|
m3
|
3.500.000
|
|
|
|
III50113
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
|
III5011301
|
D<25cm
|
m3
|
1.800.000
|
|
|
|
|
III5011302
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
3.000.000
|
|
|
|
|
III5011303
|
D≥50 cm
|
m3
|
5.500.000
|
|
|
III502
|
|
|
Gỗ nhóm VI
|
|
|
|
|
|
III50201
|
|
Bạch đàn
|
m3
|
2.400.000
|
|
|
|
III50202
|
|
Cáng lò
|
m3
|
3.600.000
|
|
|
|
III50203
|
|
Chò
|
m3
|
4.300.000
|
|
|
|
III50204
|
|
Chò nâu
|
m3
|
4.800.000
|
|
|
|
III50205
|
|
Keo
|
m3
|
2.400.000
|
|
|
|
III50206
|
|
Kháo vàng
|
m3
|
3.000.000
|
|
|
|
III50207
|
|
Mận rừng
|
m3
|
2.200.000
|
|
|
|
III50208
|
|
Phay
|
m3
|
2.200.000
|
|
|
|
III50209
|
|
Trám hồng
|
m3
|
3.000.000
|
|
|
|
III50210
|
|
Xoan đào
|
m3
|
3.700.000
|
|
|
|
III50211
|
|
Sấu
|
m3
|
12.600.000
|
|
|
|
III50212
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
|
III5021201
|
D<25cm
|
m3
|
1.300.000
|
|
|
|
|
III5021202
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
2.600.000
|
|
|
|
|
III5021203
|
D≥50 cm
|
m3
|
5.000.000
|
|
|
III503
|
|
|
Gỗ nhóm VII
|
|
|
|
|
|
III50301
|
|
Gáo vàng
|
m3
|
2.800.000
|
|
|
|
III50302
|
|
Lồng mức
|
m3
|
3.000.000
|
|
|
|
III50303
|
|
Mò cua (Mù cua/Sữa)
|
m3
|
3.000.000
|
|
|
|
III50304
|
|
Trám trắng
|
m3
|
3.000.000
|
|
|
|
III50305
|
|
Vang trứng
|
m3
|
3.000.000
|
|
|
|
III50306
|
|
Xoăn
|
m3
|
2.000.000
|
|
|
|
III50307
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
|
III5021203
|
D<25cm
|
m3
|
1.300.000
|
|
|
|
|
III5021203
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
2.800.000
|
|
|
|
|
III5021203
|
D≥50cm
|
m3
|
4.000.000
|
|
|
III504
|
|
|
Gỗ nhóm VIII
|
|
|
|
|
|
III50401
|
|
Bồ đề
|
m3
|
1.200.000
|
|
|
|
III50402
|
|
Bộp (đa xanh)
|
m3
|
5.000.000
|
|
|
|
III50403
|
|
Trụ mỏ
|
m3
|
1.000.000
|
|
|
|
III50404
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
|
III5040401
|
D<25cm
|
m3
|
1.000.000
|
|
|
|
|
III5040402
|
D≥25cm
|
m3
|
2.800.000
|
|
III6
|
|
|
|
Cành, ngọn, gốc, rễ
|
|
|
|
|
III601
|
|
|
Cành, ngọn
|
m3
|
bằng 30% giá bán gỗ
tương ứng
|
|
|
III602
|
|
|
Gốc, rễ
|
m3
|
bằng 50% giá bán gỗ
tương ứng
|
|
|
III603
|
|
|
Gỗ tận thu khô mục, lóc lõi
|
m3
|
|
|
|
|
III60301
|
|
Nhóm I, II loại đường kính D>25cm, dài
>1,2 cm
|
m3
|
3.000.000
|
|
|
|
III60302
|
|
Nhóm I, II loại đường kinh D>25cm, dài
≤1,2 cm
|
m3
|
2.000.000
|
|
|
|
III60303
|
|
Nhóm I, II loại đường kính D≤25cm
|
m3
|
1.000.000
|
|
|
|
III60304
|
|
Các nhóm khác
|
m3
|
500.000
|
|
III7
|
|
|
|
Củi
|
1 Ste = 0,7 m3
|
700.000
|
|
III8
|
|
|
|
Tre, trúc, nứa, mai, giang, tranh, vầu, lồ ô
|
|
|
|
|
III801
|
|
|
Tre
|
|
|
|
|
|
III80101
|
|
D<5cm
|
cây
|
11.000
|
|
|
|
III80102
|
|
5cm≤D<6cm
|
cây
|
18.000
|
|
|
|
III80103
|
|
6cm≤D<10cm
|
cây
|
30.000
|
|
|
|
III80104
|
|
D≥10 cm
|
cây
|
40.000
|
|
|
III802
|
|
|
Trúc
|
cây
|
10.000
|
|
|
III803
|
|
|
Nứa
|
|
|
|
|
|
III80301
|
|
D<7cm
|
cây
|
4.000
|
|
|
|
III80302
|
|
D≥7cm
|
cây
|
8.000
|
|
|
III804
|
|
|
Mai
|
|
|
|
|
|
III80401
|
|
D<6cm
|
cây
|
18.000
|
|
|
|
III80402
|
|
6cm≤D<10cm
|
cây
|
30.000
|
|
|
|
III80403
|
|
D≥10 cm
|
cây
|
40.000
|
|
|
III805
|
|
|
Vầu
|
|
|
|
|
|
III80501
|
|
D<6cm
|
cây
|
11.000
|
|
|
|
III80502
|
|
6cm≤D<10cm
|
cây
|
21.000
|
|
|
|
III80503
|
|
D≥10 cm
|
cây
|
26.000
|
|
|
III807
|
|
|
Giang
|
cây
|
|
|
|
|
III80701
|
|
D<6cm
|
cây
|
6.000
|
|
|
|
III80702
|
|
6cm≤D<10cm
|
cây
|
10.000
|
|
|
|
III80703
|
|
D≥10 cm
|
cây
|
18.000
|
|
|
III808
|
|
|
Lồ ô
|
|
|
|
|
|
III80801
|
|
D<6cm
|
cây
|
8.000
|
|
|
|
III80802
|
|
6cm≤D<10cm
|
cây
|
15.000
|
|
|
|
III80803
|
|
D≥10 cm
|
cây
|
20.000
|
|
III9
|
|
|
|
Trầm hương, kỳ nam
|
|
|
|
|
III901
|
|
|
Trầm hương
|
|
|
|
|
|
III90101
|
|
Loại 1
|
kg
|
500.000.000
|
|
|
|
III90102
|
|
Loại 2
|
kg
|
100.000.000
|
|
|
|
III90103
|
|
Loại 3
|
kg
|
20.000.000
|
|
|
|
|
|
Kỳ nam
|
|
|
|
|
|
III90201
|
|
Loại 1
|
kg
|
1.000.000.000
|
|
|
|
III90202
|
|
Loại 2
|
kg
|
770.000.000
|
|
III10
|
|
|
|
Hồi, quế, sa nhân, thảo quả
|
|
|
|
|
III1001
|
|
|
Hồi
|
|
|
|
|
|
III100101
|
|
Tươi
|
kg
|
80.000
|
|
|
|
III110102
|
|
Khô
|
kg
|
100.000
|
|
|
III1002
|
|
|
Quế
|
|
|
|
|
|
III100201
|
|
Tươi
|
kg
|
30.000
|
|
|
|
III100202
|
|
Khô
|
kg
|
110.000
|
|
|
III1003
|
|
|
Sa nhân
|
|
|
|
|
|
III100301
|
|
Tươi
|
kg
|
150.000
|
|
|
|
III100302
|
|
Khô
|
kg
|
300.000
|
|
|
III1004
|
|
|
Thảo quả
|
|
|
|
|
|
III100401
|
|
Tươi
|
kg
|
120.000
|
|
|
|
III100402
|
|
Khô
|
kg
|
400.000
|
|
III11
|
|
|
|
Lâm sản khác
|
|
|
|
|
III1101
|
|
|
Song bột chiều dài ≥ 5m
|
|
|
|
|
|
III110101
|
|
Loại đường kính ≥ 0,25cm
|
đốt
|
32.200
|
|
|
|
III110102
|
|
Loại đường kính < 0,25cm
|
đốt
|
26.800
|
|
|
III1102
|
|
|
Song bột chiều dài < 5m
|
đốt
|
21.500
|
|
|
III1103
|
|
|
Song cát, mây tắt
|
|
|
|
|
|
III110301
|
|
Loại dài ≥ 5m
|
kg
|
16.100
|
|
|
|
III110302
|
|
Loại dài < 5m
|
kg
|
8.600
|
|
|
III1104
|
|
|
Mây nước
|
đốt
|
5.400
|
|
|
III1105
|
|
|
Sặt, đót
|
kg
|
3.200
|
PHỤ LỤC IV
GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI HẢI SẢN TỰ NHIÊN
(Kèm theo Quyết định số 16/2020/QĐ-UBND ngày 18/9/2020 của UBND tỉnh Quảng
Bình)
Mã nhóm, loại
tài nguyên
|
Tên nhóm, loại
tài nguyên/ sản phẩm tài nguyên
|
Đơn vị tính
|
Giá tính thuế (đồng)
|
Cấp 1
|
Cấp 2
|
Cấp 3
|
Cấp 4
|
IV
|
|
|
|
Hải sản tự nhiên
|
|
|
|
IV1
|
|
|
Ngọc trai, bào ngư, hải sâm
|
|
|
|
|
IV102
|
|
Bào ngư
|
kg
|
330.000
|
|
|
IV103
|
|
Hải sâm
|
kg
|
510.000
|
|
IV2
|
|
|
Hải sản tự nhiên khác
|
|
|
|
|
IV201
|
|
Cá
|
|
|
|
|
|
IV20101
|
Cá loại 1, 2, 3
|
kg
|
50.000
|
|
|
|
IV20102
|
Cá loại khác
|
kg
|
25.000
|
|
|
IV202
|
|
Cua
|
kg
|
185.000
|
|
|
IV204
|
|
Mực
|
kg
|
80.000
|
|
|
IV205
|
|
Tôm
|
|
|
|
|
|
IV20501
|
Tôm hùm
|
kg
|
750.000
|
|
|
|
IV20502
|
Tôm khác
|
kg
|
130.000
|
PHỤ LỤC V
GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI NƯỚC THIÊN NHIÊN
(Kèm theo Quyết định số 16/2020/QĐ-UBND ngày 18/9/2020 của UBND tỉnh Quảng
Bình)
Mã nhóm, loại
tài nguyên
|
Tên nhóm, loại
tài nguyên/ sản phẩm tài nguyên
|
Đơn vị tính
|
Giá tính thuế
(đồng)
|
Cấp 1
|
Cấp 2
|
Cấp 3
|
Cấp 4
|
V
|
|
|
|
Nước thiên nhiên
|
|
|
|
V1
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên
nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp
|
|
|
|
|
V101
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên
nhiên đóng chai, đóng hộp
|
|
|
|
|
|
V10101
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên
dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng trung bình (so với tiêu chuẩn đóng
chai phải lọc bỏ một số hợp chất để hợp quy với Bộ Y tế)
|
m3
|
200.000
|
|
|
|
V10102
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng
để đóng chai, đóng hộp chất lượng cao (lọc, khử vi khuẩn, vi sinh, không phải
lọc một số hợp chất vô cơ)
|
m3
|
450.000
|
|
|
|
V10103
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên
đóng chai, đóng hộp
|
m3
|
1.100.000
|
|
|
|
V10104
|
Nước khoáng thiên nhiên dùng để ngâm, tắm, trị bệnh,
dịch vụ du lịch...
|
m3
|
20.000
|
|
|
V102
|
|
Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp
|
m3
|
|
|
|
|
V10201
|
Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp
|
m3
|
100.000
|
|
|
|
V10202
|
Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp
|
m3
|
500.000
|
|
V2
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất kinh doanh
nước sạch
|
|
|
|
|
V201
|
|
Nước mặt
|
m3
|
4.000
|
|
|
V202
|
|
Nước dưới đất (nước ngầm)
|
m3
|
6.000
|
|
V3
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác
|
|
|
|
|
V301
|
|
Nước thiên nhiên dùng trong sản xuất rượu,
bia, nước giải khát, nước đá
|
m3
|
40.000
|
|
|
V302
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho khai khoáng
|
m3
|
40.000
|
|
|
V303
|
|
Nước thiên nhiên dùng mục đích khác (làm mát,
vệ sinh công nghiệp, xây dựng, dùng cho sản xuất, chế biến thủy sản, hải sản,
nông sản...)
|
m3
|
4.000
|
PHỤ LỤC VI
GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI YẾN SÀO THIÊN NHIÊN
(Kèm theo Quyết định số 16/2020/QĐ-UBND ngày 18/9/2020 của UBND tỉnh Quảng
Bình)
Mã nhóm, loại
tài nguyên
|
Tên nhóm, loại
tài nguyên/ sản phẩm tài nguyên
|
Đơn vị tính
|
Giá tính thuế
(đồng)
|
Cấp 1
|
Cấp 2
|
Cấp 3
|
Cấp 4
|
VI
|
|
|
|
Yến sào thiên nhiên
|
kg
|
73.000.000
|
PHỤ LỤC VII
GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI TÀI NGUYÊN KHÁC
(Kèm theo Quyết định số 16/2020/QĐ-UBND ngày 18/9/2020 của UBND tỉnh Quảng
Bình)
Mã nhóm, loại
tài nguyên
|
Tên nhóm, loại
tài nguyên/ sản phẩm tài nguyên
|
Đơn vị tính
|
Giá tính thuế
(đồng)
|
Cấp 1
|
Cấp 2
|
Cấp 3
|
Cấp 4
|
VII
|
|
|
|
Khí CO2 thu hồi từ nước thiên nhiên
|
tấn
|
2.800.000
|
Quyết định 16/2020/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 16/2020/QĐ-UBND ngày 18/09/2020 về bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
3.635
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|