|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
154/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thế Giang
|
Ngày ban hành:
|
24/04/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 154/QĐ-UBND
|
Tuyên Quang, ngày
24 tháng 4 năm 2023
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ CÁC LOẠI TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN
QUANG NĂM 2023
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên
ngày 25 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày
17 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Luật Giá ngày 20
tháng 6 năm 2012;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ
sung một số điều của các luật về thuế ngày 26/11/2014;
Căn cứ Nghị định số
50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên; Nghị định số 12/2015/NĐ-CP
ngày 12 tháng 02 năm 2015 quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi, bổ sung một
số điều tại các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định
về thuế;
Căn cứ Nghị định số
177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ về quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày
11 tháng 11 năm 2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
177/2013/NĐ-CP ngày 14 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ về quy định chi tiết và
hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số
67/2019/NĐ-CP ngày 31 tháng 7 năm 2019 của Chính phủ Quy định về phương pháp
tính, mức thu tiền cấp quyền khai thác khoáng sản;
Căn cứ Thông tư số
152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế
tài nguyên; Thông tư số 174/2016/TT-BTC ngày 28 tháng 10 năm 2016 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung điểm a khoản 4 Điều 6 Thông tư số 152/2015/TT-BTC
ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số
44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về Quy định
về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất
lý, hóa giống nhau; Thông tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Bộ
trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 44/2017/TT-BTC
ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về Quy định về khung giá
tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống
nhau;
Căn cứ Thông báo số 1186-KL/TU
ngày 07 tháng 4 năm 2023 của Ban Thường vụ Tỉnh ủy thông báo kết luận Hội nghị
Ban Thường vụ Tỉnh ủy kỳ thứ 33 (Ngày 06 tháng 4 năm 2023);
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
chính tại Tờ trình số 96/TTr-STC ngày 04 tháng 4 năm 2023 về việc đề xuất với Ủy
ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng giá tính thuế các loại tài nguyên trên địa bàn
tỉnh Tuyên Quang năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành bảng giá tính thuế các loại tài nguyên trên địa bàn
tỉnh Tuyên Quang năm 2023.
(Nội dung cụ thể
theo Bảng giá đính kèm Quyết định này)
Điều 2. Giao Giám đốc các sở: Tài chính, Tài nguyên và
Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Cục trưởng Cục Thuế căn cứ chức
năng, nhiệm vụ có trách nhiệm hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện Quyết
định này.
Điều 3. Điều khoản thi hành
1. Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày 01 tháng 5 năm 2023 và bãi bỏ Quyết định số 700/QĐ-UBND ngày 27 tháng 12
năm 2022 của Ủy ban nhân dân tỉnh Ban hành bảng giá tạm thời tính thuế các loại
tài nguyên trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2023.
2. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh;
Giám đốc sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Kế hoạch và Đầu tư, Xây dựng,
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ
tịch ủy ban nhân dân huyện, thành phố; Thủ trưởng các tổ chức và cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 (Thực hiện);
- Chủ tịch UBND tỉnh; (Báo cáo)
- Các PCT UBND tỉnh;
- Tổng cục ĐCKSVN;
- Các Phó CVP UBND tỉnh;
- Chuyên viên: KS, XD, TH, TC;
- Lưu: VT.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Thế Giang
|
PHỤ LỤC I
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KIM LOẠI
(Kèm theo Quyết định số: 154/QĐ-UBND ngày 24/4/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: đồng
Mã nhóm, loại
tài nguyên
|
Tên nhóm, loại tài
nguyên/ Sản phẩm tài nguyên
|
Đơn vị tính
|
Giá tính
thuế tài nguyên
|
Ghi chú
|
Cấp 1
|
Cấp 2
|
Cấp 3
|
Cấp
4
|
Cấp
5
|
|
|
|
|
I
|
|
|
|
|
Khoáng sản kim loại
|
|
|
|
|
I1
|
|
|
|
Sắt
|
|
|
|
|
|
I101
|
|
|
Sắt kim loại
|
tấn
|
8.500.000
|
|
|
|
I102
|
|
|
Quặng Manhetit (có từ tính)
|
|
|
|
|
|
|
I10201
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng Fe<30%
|
tấn
|
300.000
|
|
|
|
|
I10202
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng 30%≤Fe<40%
|
tấn
|
382.500
|
|
|
|
|
I10203
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng 40%≤Fe<50%
|
tấn
|
510.000
|
|
|
|
|
I10204
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng 50%≤Fe<60%
|
tấn
|
850.000
|
|
|
|
|
I10205
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng Fe≥60%
|
tấn
|
1.275.000
|
|
|
|
I103
|
|
|
Quặng Limonit (không từ tính)
|
|
|
|
|
|
|
I10301
|
|
Quặng Limonit có hàm lượng Fe≤30%
|
tấn
|
180.000
|
|
|
|
|
I10302
|
|
Quặng Limonit có hàm lượng 30%<Fe≤40%
|
tấn
|
238.000
|
|
|
|
|
I10303
|
|
Quặng Limonit có hàm lượng 40%<Fe≤50%
|
tấn
|
289.000
|
|
|
|
|
I10304
|
|
Quặng Limonit có hàm lượng 50%<Fe≤60%
|
tấn
|
357.000
|
|
|
|
|
I10305
|
|
Quặng Limonit có hàm lượng Fe>60%
|
tấn
|
510.000
|
|
|
|
I104
|
|
|
Quặng sắt Deluvi
|
tấn
|
153.000
|
|
|
I2
|
|
|
|
Mangan (Măng-gan)
|
|
`
|
|
|
|
I201
|
|
|
Quặng mangan có hàm lượng Mn≤20%
|
tấn
|
595.000
|
|
|
|
I201
|
|
|
Quặng mangan có hàm lượng 20%<Mn≤25%
|
tấn
|
900.000
|
|
|
|
I201
|
|
|
Quặng mangan có hàm lượng 25%<Mn≤30%
|
tấn
|
1.105.000
|
|
|
|
I201
|
|
|
Quặng mangan có hàm lượng 30<Mn≤35%
|
tấn
|
1.450.000
|
|
|
|
I201
|
|
|
Quặng mangan có hàm lượng 35%<Mn≤40%
|
tấn
|
1.850.000
|
|
|
|
I201
|
|
|
Quặng mangan có hàm lượng Mn>40%
|
tấn
|
2.550.000
|
|
|
I4
|
|
|
|
Vàng
|
|
|
|
|
|
I401
|
|
|
Quặng vàng gốc
|
|
|
|
|
|
|
I40101
|
|
Quặng vàng có hàm lượng Au <2gram/ tấn
|
tấn
|
1.100.000
|
|
|
|
|
I40102
|
|
Quặng vàng có hàm lượng 2<Au <3gram/ tấn
|
tấn
|
1.615.000
|
|
|
|
|
I40103
|
|
Quặng vàng có hàm lượng 3<Au <4gram/ tấn
|
tấn
|
2.125.000
|
|
|
|
|
I40104
|
|
Quặng vàng có hàm lượng 4<Au <5gram/ tấn
|
tấn
|
2.720.000
|
|
|
|
|
I40105
|
|
Quặng vàng có hàm lượng 5<Au <6gram/ tấn
|
tấn
|
3.300.000
|
|
|
|
|
I40106
|
|
Quặng vàng có hàm lượng 6<Au <7gram/ tấn
|
tấn
|
3.900.000
|
|
|
|
|
I40107
|
|
Quặng vàng có hàm lượng 7<Au <8gram/ tấn
|
tấn
|
4.600.000
|
|
|
|
|
I40108
|
|
Quặng vàng có hàm lượng Au>8gram/ tấn
|
tấn
|
6.200.000
|
|
|
|
I402
|
|
|
Vàng kim loại (vàng cốm); vàng sa khoáng
|
kg
|
850.000.000
|
|
|
I6
|
|
|
|
Bạch kim, bạc, thiếc
|
|
|
|
|
|
I603
|
|
|
Thiếc
|
|
|
|
|
|
|
I60301
|
|
Quặng thiếc gốc
|
|
|
|
|
|
|
|
I60301
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,2%<SnO2 ≤0,4%
|
tấn
|
1.088.000
|
|
|
|
|
|
I60302
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,4%<SnO2 ≤0,6%
|
tấn
|
1.500.000
|
|
|
|
|
|
I60303
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,6%<SnO2 ≤0,8%
|
tấn
|
1.955.000
|
|
|
|
|
|
I60304
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng 0,8%<SnO2 ≤1%
|
tấn
|
2.385.000
|
|
|
|
|
|
I60305
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng SnO2 >1%
|
tấn
|
2.900.000
|
|
|
|
|
I60302
|
|
Tinh quặng thiếc có hàm lượng SnO2 ≥ 70% (sa
khoáng, quặng gốc)
|
tấn
|
173.400.000
|
|
|
|
|
I60303
|
|
Thiếc kim loại
|
tấn
|
272.000.000
|
|
|
|
|
|
|
Thiếc kim loại mỏ Phú Lâm, phường Mỹ Lâm, thành
phố Tuyên Quang
|
tấn
|
320.000.000
|
có khoáng sản độc hại Asen theo quy định tại khoản
1, Điều 2, Nghị định số 158/2016/NĐ-CP ngày 29/11/2016 của Chính phủ
|
|
I7
|
|
|
|
Wolfram, Antimoan
|
|
|
|
|
|
I701
|
|
|
Wolfram
|
|
|
|
|
|
|
I70101
|
|
Quặng wolfram có hàm lượng 0,1%<WO3 ≤0,3%
|
tấn
|
1.570.000
|
|
|
|
|
I70102
|
|
Quặng wolfram có hàm lượng 0,3%<WO3 ≤0,5%
|
tấn
|
2.350.000
|
|
|
|
|
I70103
|
|
Quặng wolfram có hàm lượng 0,5%<WO3 ≤0,7%
|
tấn
|
3.527.000
|
|
|
|
|
I70104
|
|
Quặng wolfram có hàm lượng 0,7%<WO3 ≤1%
|
tấn
|
4.310.000
|
|
|
|
|
I70105
|
|
Quặng wolfram có hàm lượng WO3 >1%
|
tấn
|
5.239.000
|
|
|
|
I702
|
|
|
Antimoan
|
|
|
|
|
|
|
I70201
|
|
Antimoan kim loại
|
tấn
|
105.000.000
|
|
|
|
|
I70202
|
|
Quặng Antimoan
|
|
|
|
|
|
|
|
I7020201
|
Quặng antimon có hàm lượng Sb<5%
|
tấn
|
7.330.000
|
|
|
|
|
|
I7020202
|
Quặng antimon có hàm lượng 5≤Sb<10%
|
tấn
|
12.240.000
|
|
|
|
|
|
I7020203
|
Quặng antimon có hàm lượng 10%<Sb≤15%
|
tấn
|
17.000.000
|
|
|
|
|
|
I7020204
|
Quặng antimon có hàm lượng 15%<Sb≤20%
|
tấn
|
24.000.000
|
|
|
|
|
|
I7020205
|
Quặng antimon có hàm lượng Sb>20%
|
tấn
|
29.700.000
|
|
|
I8
|
|
|
|
Chì, kẽm
|
|
|
|
|
|
I803
|
|
|
Quặng chì, kẽm
|
|
|
|
|
|
|
I80301
|
|
Quặng chì + kẽm hàm lượng Pb+Zn<5%
|
tấn
|
680.000
|
|
|
|
|
I80302
|
|
Quặng chì + kẽm hàm lượng 5%≤Pb+Zn<10%
|
tấn
|
1.130.000
|
|
|
|
|
I80303
|
|
Quặng chì + kẽm hàm lượng 10%≤Pb+Zn<15%
|
tấn
|
1.600.000
|
|
|
|
|
I80304
|
|
Quặng chì + kẽm hàm lượng Pb+Zn ≥15%
|
tấn
|
2.056.000
|
|
PHỤ LỤC II
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KHÔNG
KIM LOẠI
(Kèm theo Quyết định số: 154/QĐ-UBND ngày 24/4/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: đồng
Mã nhóm, loại
tài nguyên
|
Tên nhóm, loại
tài nguyên/ Sản phẩm tài nguyên
|
Đơn vị tính
|
Giá tính
thuế tài nguyên
|
Ghi chú
|
Cấp 1
|
Cấp 2
|
Cấp 3
|
Cấp
4
|
Cấp
5
|
II
|
|
|
|
|
Khoáng sản không kim loại
|
|
|
|
|
II1
|
|
|
|
Đất, đá làm vật liệu xây dựng thông thường để
san lấp, xây dựng công trình
|
m3
|
60.000
|
|
|
II2
|
|
|
|
Đá, sỏi
|
|
|
|
|
|
II201
|
|
|
Sỏi
|
|
|
|
|
|
|
II20102
|
|
Các loại sỏi, sạn khác
|
m3
|
200.000
|
|
|
|
II202
|
|
|
Đá
|
|
|
|
|
|
|
II20201
|
|
Đá khối để xẻ (trừ đá hoa trắng, granit và
dolomit)
|
|
|
|
|
|
|
|
II2020101
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt dưới 0,1m2
|
m3
|
850.000
|
|
|
|
|
|
II2020102
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,1m2
đến dưới 0,3m2
|
m3
|
1.700.000
|
|
|
|
|
|
II2020103
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,3 m2 đến
dưới 0,6 m2
|
m3
|
5.100.000
|
|
|
|
|
|
II2020104
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 0,6 m2
đến dưới 01 m2
|
m3
|
7.000.000
|
|
|
|
|
|
II2020105
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 01 m2
trở lên
|
m3
|
10.000.000
|
|
|
|
|
II20202
|
|
Đá mỹ nghệ (bao gồm tất cả các loại đá làm mỹ nghệ)
|
|
|
|
|
|
|
|
II2020201
|
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối dưới 0,4m3
|
m3
|
1.000.000
|
|
|
|
|
|
II2020202
|
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối đến từ 0,4m3 đến
dưới 1m3
|
m3
|
2.000.000
|
|
|
|
|
|
II2020203
|
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối từ 1m3 đến
dưới 3m3
|
m3
|
3.000.000
|
|
|
|
|
|
II2020204
|
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối trên 3m3
|
m3
|
4.000.000
|
|
|
|
|
II20203
|
|
Đá (đá vôi, đá phiến, đá granit) làm vật liệu xây
dựng thông thường
|
|
|
|
|
|
|
|
II2020301
|
Đá hỗn hợp sau nổ mìn, đá xô bồ (khoáng sản khai
thác)
|
m3
|
85.000
|
|
|
|
|
|
II2020302
|
Đá hộc
|
m3
|
130.000
|
|
|
|
|
|
II2020303
|
Đá cấp phối
|
m3
|
150.000
|
|
|
|
|
|
II2020304
|
Đá dăm các loại
|
m3
|
180.000
|
|
|
|
|
|
II2020305
|
Đá lô ca
|
m3
|
170.000
|
|
|
|
|
|
II2020306
|
Đá chẻ
|
m3
|
340.000
|
|
|
|
|
|
II2020307
|
Đá bụi, mạt đá (đá base)
|
m3
|
100.000
|
|
|
II3
|
|
|
|
Đá nung vôi và sản xuất xi măng
|
|
|
|
|
|
II301
|
|
|
Đá vôi sản xuất vôi công nghiệp (khoáng sản
khai thác)
|
m3
|
90.000
|
|
|
|
II302
|
|
|
Đá sản xuất xi măng
|
|
|
|
|
|
|
II30201
|
|
Đá vôi sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác)
|
m3
|
128.000
|
|
|
|
|
II30202
|
|
Đá sét sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác)
|
m3
|
77.000
|
|
|
|
|
II30203
|
|
Đá làm phụ gia sản xuất xi măng
|
|
|
|
|
|
|
|
II3020301
|
Đá puzolan (khoáng sản khai thác)
|
m3
|
120.000
|
|
|
|
|
|
II3020302
|
Đá cát kết silic (khoáng sản khai thác)
|
m3
|
60.000
|
|
|
|
|
|
II3020303
|
Đá cát kết đen (khoáng sản khai thác)
|
m3
|
60.000
|
|
|
|
|
|
II3020304
|
Quặng laterit sắt (khoáng sản khai thác)
|
tấn
|
150.000
|
|
|
II4
|
|
|
|
Đá hoa trắng
|
|
|
|
|
|
II401
|
|
|
Đá hoa trắng kích thước ≥ 0,4 m3
sau khai thác chưa phân loại màu sắc, chất lượng
|
m3
|
350.000
|
|
|
|
II402
|
|
|
Đá hoa trắng dạng khối (≥0,4m3)
để xẻ làm ốp lát
|
|
|
|
|
|
|
II40201
|
|
Loại 1 - trắng đều
|
m3
|
17.000.000
|
|
|
|
|
II40202
|
|
Loại 2 - vân vệt
|
m3
|
13.000.000
|
|
|
|
|
II40203
|
|
Loại 3 - màu xám hoặc màu khác
|
m3
|
9.000.000
|
|
|
|
II403
|
|
|
Đá hoa trắng dạng khối (<0,4m3)
để xẻ làm ốp lát
|
m3
|
3.315.000
|
|
|
|
II404
|
|
|
Đá hoa trắng sản xuất bột carbonat
|
m3
|
340.000
|
|
|
|
II405
|
|
|
Đá hoa trắng <0,4 m3 để chế
tác mỹ nghệ
|
m3
|
1.300.000
|
|
|
|
II406
|
|
|
Đá hoa trắng làm sỏi nhân tạo
|
m3
|
300.000
|
|
|
II5
|
|
|
|
Cát
|
|
|
|
|
|
II501
|
|
|
Cát san lấp
|
m3
|
150.000
|
|
|
|
II502
|
|
|
Cát xây dựng
|
|
|
|
|
|
|
II50201
|
|
Cát đen dùng trong xây dựng
|
m3
|
200.000
|
|
|
|
|
II50202
|
|
Cát vàng dùng trong xây dựng (cát sông Lô, sông Gâm,
sông Phó Đáy và cát lòng suối)
|
m3
|
245.000
|
|
|
II7
|
|
|
|
Đất làm gạch (các loại đất: đất, đất đồi, sét…
đủ tiêu chuẩn làm gạch, ngói)
|
m3
|
120.000
|
|
|
II10
|
|
|
|
Dolomit, Quarzit
|
|
|
|
|
|
II1001
|
|
|
Dolomit
|
|
|
|
|
|
|
II100101
|
|
Đá Dolomit sau khai thác chưa phân loại màu sắc,
chất lượng
|
m3
|
350.000
|
|
|
|
|
II100103
|
|
Đá Dolomit sử dụng làm nguyên liệu sản xuất công
nghiệp
|
m3
|
170.000
|
|
|
|
II1002
|
|
|
Quarzit
|
|
|
|
|
|
|
II100201
|
|
Quặng Quarzit thường
|
tấn
|
136.000
|
|
|
II11
|
|
|
|
Cao lanh (Kaolin/đất sét trắng/đất sét trầm
tích; Quặng Felspat làm nguyên liệu gốm sứ)
|
|
|
|
|
|
II1101
|
|
|
Cao lanh (khoáng sản khai thác, chưa rây)
|
tấn
|
255.000
|
|
|
|
II1102
|
|
|
Cao lanh đã rây
|
tấn
|
680.000
|
|
|
|
II1103
|
|
|
Quặng Felspat làm nguyên liệu gốm sứ
(khoáng sản khai thác)
|
tấn
|
300.000
|
|
|
|
II1104
|
|
|
Quặng Felspat nghèo không đủ tiêu chuẩn làm
nguyên liệu gốm sứ (khoáng sản khai thác)
|
|
300.000 đồng/tấn
x (a/10% + 0,3%/b)/2
|
|
|
II12
|
|
|
|
Mi ca, thạch anh kỹ thuật
|
|
|
|
|
|
II1202
|
|
|
Thạch anh kỹ thuật
|
tấn
|
300.000
|
|
|
III6
|
|
|
|
Than antraxit hầm lò
|
|
|
|
|
|
II1601
|
|
|
Than sạch trong than khai thác (cám 0-15, cục
-15)
|
|
1.567.200
|
|
|
II24
|
|
|
|
Khoáng sản không kim loại khác
|
|
|
|
|
|
II2401
|
|
|
Barit
|
|
|
|
|
|
|
II240101
|
|
Quặng Barit khai thác hàm lượng BaSO4 < 20%
|
tấn
|
80.000
|
|
|
|
|
II240104
|
|
Quặng Barit khai thác hàm lượng 60% ≤ BaSO4 <
70%
|
tấn
|
700.000
|
|
|
|
|
II240105
|
|
Quặng Barit khai thác hàm lượng BaSO4 ≥ 70%
|
tấn
|
900.000
|
|
PHỤ LỤC III
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI SẢN PHẨM RỪNG TỰ
NHIÊN
(Kèm theo Quyết định số: 154/QĐ-UBND ngày 24/4/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: Đồng
Mã nhóm, loại
tài nguyên
|
Tên nhóm,
loại tài nguyên
|
Đơn vị
tính
|
Giá tính thuế
tài nguyên năm 2023
|
Cấp 1
|
Cấp 2
|
Cấp 3
|
Cấp 4
|
Cấp 5
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
10
|
III
|
|
|
|
|
Sản phẩm của rừng tự nhiên
|
|
|
III1
|
|
|
|
Gỗ nhóm I
|
|
|
|
|
III113
|
|
|
Lát
|
m3
|
11.400.000
|
|
|
III116
|
|
|
Pơ mu
|
|
|
|
|
|
III11601
|
|
D<25cm
|
m3
|
9.360.000
|
|
|
|
III11602
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
18.000.000
|
|
|
|
III11603
|
|
D≥ 50 cm
|
m3
|
24.000.000
|
|
|
III120
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
III12001
|
|
D<25cm
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
|
III12002
|
|
25cm≤D<35cm
|
m3
|
8.400.000
|
|
|
|
III12003
|
|
35cm≤D<50cm
|
m3
|
12.000.000
|
|
|
|
III12004
|
|
D≥ 50 cm
|
m3
|
23.000.000
|
|
III2
|
|
|
|
Gỗ nhóm II
|
|
|
|
|
III202
|
|
|
Đinh (đinh hương)
|
|
|
|
|
|
III20201
|
|
D<25cm
|
m3
|
9.500.000
|
|
|
|
III20202
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
13.000.000
|
|
|
|
III20203
|
|
D≥ 50 cm
|
m3
|
17.000.000
|
|
|
III204
|
|
|
Nghiến
|
|
|
|
|
|
III20401
|
|
D<25cm
|
m3
|
4.800.000
|
|
|
|
III20402
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
8.000.000
|
|
|
|
III20403
|
|
D≥ 50 cm
|
m3
|
11.500.000
|
|
|
III208
|
|
|
Sến
|
m3
|
10.000.000
|
|
|
III209
|
|
|
Sến mật
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
III210
|
|
|
Sến mủ
|
m3
|
4.400.000
|
|
|
III211
|
|
|
Táu mật
|
m3
|
10.000.000
|
|
|
III212
|
|
|
Trai lý
|
m3
|
13.800.000
|
|
|
III214
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
III21401
|
|
D<25cm
|
m3
|
4.000.000
|
|
|
|
III21402
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
9.000.000
|
|
|
|
III21403
|
|
D≥ 50 cm
|
m3
|
12.000.000
|
|
III3
|
|
|
|
Gỗ nhóm III
|
|
|
|
|
III304
|
|
|
Chò chỉ
|
|
|
|
|
|
III30401
|
|
D<25cm
|
m3
|
3.200.000
|
|
|
|
III30402
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
5.000.000
|
|
|
|
III30403
|
|
D≥ 50 cm
|
m3
|
10.000.000
|
|
|
III308
|
|
|
Giổi
|
|
|
|
|
|
III30801
|
|
D<25cm
|
m3
|
9.000.000
|
|
|
|
III30802
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
13.000.000
|
|
|
|
III30803
|
|
D≥ 50 cm
|
m3
|
18.000.000
|
|
|
III311
|
|
|
Re mit
|
m3
|
5.000.000
|
|
|
III312
|
|
|
Re hương
|
m3
|
5.400.000
|
|
|
III319
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
III31901
|
|
D<25cm
|
m3
|
2.400.000
|
|
|
|
III31902
|
|
25cm≤D<35cm
|
m3
|
4.000.000
|
|
|
|
III31903
|
|
35cm≤D<50cm
|
m3
|
6.600.000
|
|
|
|
III31904
|
|
D≥ 50 cm
|
m3
|
8.000.000
|
|
III4
|
|
|
|
Gỗ nhóm IV
|
|
|
|
|
III402
|
|
|
Chặc khế
|
m3
|
4.000.000
|
|
|
III405
|
|
|
Re (De)
|
m3
|
7.000.000
|
|
|
III406
|
|
|
Gội tía
|
m3
|
7.000.000
|
|
|
III407
|
|
|
Mỡ
|
m3
|
1.200.000
|
|
|
III410
|
|
|
Thông
|
m3
|
2.800.000
|
|
|
III414
|
|
|
Vàng tâm
|
m3
|
7.000.000
|
|
|
III415
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
III41501
|
|
D<25cm
|
m3
|
1.800.000
|
|
|
|
III41502
|
|
25cm≤D<35cm
|
m3
|
3.200.000
|
|
|
|
III41503
|
|
35cm≤D<50cm
|
m3
|
4.200.000
|
|
|
|
III41504
|
|
D≥ 50 cm
|
m3
|
6.000.000
|
|
III5
|
|
|
|
Gỗ nhóm V,VI, VII, VIII và các loại gỗ khác
|
|
|
|
|
III501
|
|
|
Gỗ nhóm V
|
|
|
|
|
|
III50108
|
|
Lim vang (lim xẹt)
|
m3
|
5.400.000
|
|
|
|
III50109
|
|
Muồng (Muồng cánh dán)
|
m3
|
2.200.000
|
|
|
|
III50113
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
|
III5011301
|
D<25cm
|
m3
|
1.800.000
|
|
|
|
|
III5011302
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
3.000.000
|
|
|
|
|
III5011303
|
D≥ 50 cm
|
m3
|
5.500.000
|
|
|
III502
|
|
|
Gỗ nhóm VI
|
|
|
|
|
|
III50201
|
|
Bạch đàn
|
m3
|
2.400.000
|
|
|
|
III50204
|
|
Chò nâu
|
m3
|
4.800.000
|
|
|
|
III50205
|
|
Keo
|
m3
|
2.400.000
|
|
|
|
III50206
|
|
Kháo vàng
|
m3
|
3.000.000
|
|
|
|
III50208
|
|
Phay
|
m3
|
2.200.000
|
|
|
|
III50209
|
|
Trám hồng
|
m3
|
3.000.000
|
|
|
|
III50210
|
|
Xoan đào
|
m3
|
3.700.000
|
|
|
|
III50211
|
|
Sấu
|
m3
|
12.600.000
|
|
|
|
III50212
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
|
III5021201
|
D<25cm
|
m3
|
1.300.000
|
|
|
|
|
III5021202
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
2.600.000
|
|
|
|
|
III5021203
|
D≥ 50 cm
|
m3
|
5.000.000
|
|
|
III503
|
|
|
Gỗ nhóm VII
|
|
|
|
|
|
III50301
|
|
Gáo vàng
|
m3
|
2.800.000
|
|
|
|
III50304
|
|
Trám trắng
|
m3
|
3.000.000
|
|
|
|
III50305
|
|
Vạng trứng
|
m3
|
3.000.000
|
|
|
|
III50306
|
|
Xoan
|
m3
|
2.000.000
|
|
|
|
III50307
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
|
III5030701
|
D<25cm
|
m3
|
1.300.000
|
|
|
|
|
III5030702
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
2.800.000
|
|
|
|
|
III5030703
|
D≥ 50 cm
|
m3
|
4.000.000
|
|
|
III504
|
|
|
Gỗ nhóm VIII
|
|
|
|
|
|
III50401
|
|
Bồ đề
|
m3
|
1.200.000
|
|
|
|
III50404
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
|
III5040401
|
D<25cm
|
m3
|
1.000.000
|
|
|
|
|
III5040402
|
D≥25cm
|
m3
|
2.800.000
|
|
|
|
|
|
Các loại gỗ khác
|
|
|
|
III6
|
|
|
|
Cành, ngọn, gốc, rễ
|
|
|
|
|
III601
|
|
|
Cành, ngọn
|
m3
|
bằng 30% giá
bán gỗ tương ứng
|
|
|
III602
|
|
|
Gốc, rễ
|
m3
|
bằng 50% giá
bán gỗ tương ứng
|
|
III7
|
|
|
|
Củi
|
Ste
|
700.000
|
|
III8
|
|
|
|
Tre, trúc, nứa, mai, giang, tranh, vầu, lồ ô
|
|
|
|
|
III801
|
|
|
Tre
|
|
|
|
|
|
III80101
|
|
D<5cm
|
cây
|
11.000
|
|
|
|
III80102
|
|
5cm≤D<6cm
|
cây
|
18.000
|
|
|
|
III80103
|
|
6cm≤D<10cm
|
cây
|
30.000
|
|
|
|
III80104
|
|
D≥ 10 cm
|
cây
|
40.000
|
|
|
III802
|
|
|
Trúc
|
cây
|
10.000
|
|
|
III803
|
|
|
Nứa
|
|
|
|
|
|
III80301
|
|
D<7cm
|
cây
|
4.000
|
|
|
|
III80302
|
|
D≥ 7cm
|
cây
|
8.000
|
|
|
III804
|
|
|
Mai
|
|
|
|
|
|
III80401
|
|
D<6cm
|
cây
|
18.000
|
|
|
|
III80402
|
|
6cm≤D<10cm
|
cây
|
30.000
|
|
|
|
III80403
|
|
D≥ 10 cm
|
cây
|
40.000
|
|
|
III805
|
|
|
Vầu
|
|
|
|
|
|
III80501
|
|
D<6cm
|
cây
|
11.000
|
|
|
|
III80502
|
|
6cm≤D<10cm
|
cây
|
21.000
|
|
|
|
III80503
|
|
D≥ 10 cm
|
cây
|
26.000
|
|
|
III807
|
|
|
Giang
|
cây
|
|
|
|
|
III80701
|
|
D<6cm
|
cây
|
6.000
|
|
|
|
III80702
|
|
6cm≤D<10cm
|
cây
|
10.000
|
|
|
|
III80703
|
|
D≥ 10 cm
|
cây
|
18.000
|
|
|
III808
|
|
|
Lồ ô
|
|
|
|
|
|
III80801
|
|
D<6cm
|
cây
|
8.000
|
|
|
|
III80802
|
|
6cm≤D<10cm
|
cây
|
15.000
|
|
|
|
III80803
|
|
D≥ 10 cm
|
cây
|
20.000
|
|
III10
|
|
|
|
Hồi, quế, sa nhân, thảo quả
|
|
|
|
|
III1001
|
|
|
Hồi
|
|
|
|
|
|
III100102
|
|
Khô
|
kg
|
100.000
|
|
|
III1002
|
|
|
Quế
|
|
|
|
|
|
III100201
|
|
Tươi
|
kg
|
30.000
|
|
|
|
III100202
|
|
Khô
|
kg
|
110.000
|
|
|
III1003
|
|
|
Sa nhân
|
|
|
|
|
|
III100302
|
|
Khô
|
kg
|
300.000
|
|
|
III1004
|
|
|
Thảo quả
|
|
|
|
|
|
III100402
|
|
Khô
|
kg
|
400.000
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
PHỤ LỤC IV
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI NƯỚC THIÊN NHIÊN
(Kèm theo Quyết định số: 154/QĐ-UBND ngày 24/4/2023 của UBND tỉnh)
Đơn vị tính: đồng
Mã nhóm, loại
tài nguyên
|
Tên nhóm, loại tài
nguyên/ Sản phẩm tài nguyên
|
Đơn vị tính
|
Giá tính
thuế tài nguyên
|
Ghi chú
|
Cấp 1
|
Cấp 2
|
Cấp 3
|
Cấp
4
|
Cấp
5
|
V
|
|
|
|
|
Nước thiên nhiên
|
|
|
|
|
V1
|
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên
nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp
|
|
|
|
|
|
V101
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên
nhiên đóng chai, đóng hộp
|
|
|
|
|
|
|
V10101
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên
dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng trung bình (so với tiêu chuẩn đóng chai
phải lọc bỏ một số hợp chất để hợp quy với Bộ Y tế)
|
m3
|
450.000
|
|
|
|
|
V10102
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên
dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng cao (lọc, khử vi khuẩn, vi sinh, không
phải lọc một số hợp chất vô cơ)
|
m3
|
1.100.000
|
|
|
|
|
V10103
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên
đóng chai, đóng hộp
|
m3
|
2.200.000
|
|
|
|
|
V10104
|
|
Nước khoáng thiên nhiên dùng để ngâm, tắm, trị bệnh,
dịch vụ du lịch...
|
m3
|
32.000
|
|
|
|
V102
|
|
|
Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp
|
|
|
|
|
|
|
V10201
|
|
Nước thiên nhiên tinh lọc khai thác đóng chai,
đóng hộp
|
m3
|
300.000
|
|
|
|
|
V10202
|
|
Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp
|
m3
|
1.000.000
|
|
|
V2
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất kinh doanh
nước sạch
|
|
|
|
|
|
V201
|
|
|
Nước mặt
|
m3
|
6.000
|
|
|
|
V202
|
|
|
Nước dưới đất (nước ngầm)
|
m3
|
9.000
|
|
|
V3
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác
|
|
|
|
|
|
V301
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng trong sản xuất rượu,
bia, nước giải khát, nước đá
|
m3
|
100.000
|
|
|
|
V302
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho khai khoáng
|
m3
|
50.000
|
|
|
|
V303
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng mục đích khác (làm mát,
vệ sinh công nghiệp, xây dựng, dùng cho sản xuất, chế biến thủy sản, hải sản,
nông sản...)
|
m3
|
7.000
|
|
|
V4
|
|
|
|
Khí CO2 thu hồi từ nước khoáng thiên nhiên
|
|
2.800.000
|
|
Quyết định 154/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế các loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2023
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 154/QĐ-UBND ngày 24/04/2023 về Bảng giá tính thuế các loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2023
2.392
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|