|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
15/2013/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cao Bằng
|
|
Người ký:
|
Lý Hải Hầu
|
Ngày ban hành:
|
20/09/2013
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH CAO BẰNG
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
15/2013/QĐ-UBND
|
Cao Bằng, ngày 20
tháng 09 năm 2013
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH CAO BẰNG
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân
dân, Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm
2003;
Căn cứ Luật Quản lý thuế ngày 26
tháng 11 năm 2006;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày
25 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP
ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 105/2010/TT-BTC
ngày 23 tháng 7 năm 2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn thi hành một số điều của Luật
Thuế tài nguyên và hướng dẫn thi hành Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng
5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số điều của Luật
Thuế tài nguyên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
chính (Tờ trình số 684/TTr-STC ngày 30 tháng 8 năm 2013),
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng giá tính
thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Cao Bằng.
Trường hợp giá bán thực tế (chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng) các loại tài
nguyên ghi trên hóa đơn hợp pháp cao hơn giá quy định tại Quyết định này, thì
giá tính thuế tài nguyên tính theo giá ghi trên hóa đơn.
Điều 2. Cục Thuế tỉnh chủ trì, phối hợp với Sở Tài chính, Sở Tài nguyên và Môi trường và các sở,
ngành liên quan hướng dẫn các tổ chức, cá nhân hoạt động sản xuất kinh doanh
liên quan đến tài nguyên trên địa bàn tỉnh thực hiện nghiêm việc đăng ký, kê
khai, nộp thuế tài nguyên theo quy định tại Quyết định này.
Khi giá tính thuế tài nguyên tăng hoặc
giảm quá mức quy định hoặc trường hợp bổ sung danh mục loại tài nguyên, Cục Thuế
tỉnh tổng hợp gửi Sở Tài chính kiểm tra
tham mưu trình UBND tỉnh sửa đổi, bổ
sung.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực sau 10 ngày kể từ
ngày ký và thay thế Quyết định số
2599/2010/QĐ-UBND ngày 31 tháng 12 năm
2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh Cao Bằng
ban hành Bảng giá tối thiểu tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Cao Bằng và
Quyết định số 1204/2011/QĐ-UBND ngày 30
tháng 6 năm 2011 sửa đổi, bổ sung Quyết định số 2599/2010/QĐ-UBND ngày 31 tháng
12 năm 2010 của UBND tỉnh.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh. Giám đốc các sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường,
Công Thương; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch
Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố và
các tổ chức, cá nhân liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Bộ Tài chính;
- Cục KTVB QPPL-Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, các PCT UBND tỉnh;
- Các PCVP, các CV;
- Trung tâm THCB tỉnh;
- Cổng Thông tin điện tử;
- Lưu: VT, TM (D2).
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lý Hải Hầu
|
BẢNG GIÁ
TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG
(Ban hành kèm theo Quyết định số
15/2013/QĐ-UBND ngày 20/9/2013 của UBND tỉnh
Cao Bằng)
STT
|
Loại tài nguyên
|
Đơn vị tính
|
Giá tính thuê
tài nguyên
|
I
|
Khoáng sản kim loại
|
|
|
1
|
Quặng Sắt:
|
|
|
|
Quặng hàm lượng < 50% Fe
|
đồng/tấn
|
700.000
|
|
Quặng hàm lượng ≥ 50% Fe
|
đồng/tấn
|
1.200.000
|
2
|
Quặng Mangan:
|
|
|
|
Quặng Mangan < 25% Mn
|
đồng/tấn
|
2.000.000
|
|
Quặng Mangan ≥ 25% đến <30% Mn
|
đồng/tấn
|
2.500.000
|
|
Quặng Mangan ≥ 30% Mn
|
đồng/tấn
|
3.000.000
|
3
|
Quặng Thiếc:
|
|
|
|
Tinh quặng thiếc hàm lượng ≥ 99%
|
đồng/tấn
|
350.000.000
|
|
Tinh quặng thiếc hàm lượng » 70%
|
đồng/tấn
|
200.000.000
|
4
|
Quặng Wlfram:
|
đồng/tấn
|
80.000.000
|
5
|
Quặng Ti tan:
|
đồng/tấn
|
1.200.000
|
6
|
Quặng Barit:
|
|
|
|
Quặng nguyên khai
|
đồng/tấn
|
300.000
|
|
Quặng Barit hàm lượng < 70%
|
đồng/tấn
|
800.000
|
|
Quặng Barit hàm lượng ≥ 70%
|
đồng/tấn
|
1.000.000
|
7
|
Quặng chì
|
|
|
|
Tinh quặng chì hàm lượng < 50%
|
đồng/tấn
|
23.000.000
|
|
Tinh quặng chì hàm lượng ≥ 50%
|
đồng/tấn
|
25.000.000
|
|
Quặng chì, kẽm hàm lượng < 5%
|
đồng/tấn
|
1.500.000
|
|
Quặng chì, kẽm hàm lượng từ 5 % đến 10%
|
đồng/tấn
|
2.000.000
|
8
|
Quặng kẽm
|
|
|
|
Tinh quặng kẽm hàm lượng < 50%
|
đồng/tấn
|
8.000.000
|
|
Tinh quặng kẽm hàm lượng ≥ 50%
|
đồng/tấn
|
9.000.000
|
9
|
Vàng cám
|
đồng/gam
|
850.000
|
II
|
Khoáng sản không kim loại
|
|
|
1
|
Quặng Phosphorit:
|
đồng/tấn
|
153.000
|
2
|
Quặng Fluorit (huỳnh thạch):
|
|
|
|
Quặng Fluorit hàm lượng <70%CaF2
|
đồng/tấn
|
2.500.000
|
|
Quặng Fluroit hàm lượng ≥70% đến <80% CaF2
|
đồng/tấn
|
3.000.000
|
|
Quặng Fluorit hàm lượng ≥ 80 %CaF2
|
đồng/tấn
|
3.500.000
|
3
|
Cao lanh:
|
đồng/tấn
|
800.000
|
4
|
Quặng Silic
|
đồng/tấn
|
560.000
|
5
|
Đất sét
|
|
|
|
Đất dùng để san, lấp, xây dựng công trình
|
đồng/m3
|
10.000
|
|
Đất sét làm gạch, ngói
|
đồng/m3
|
15.000
|
6
|
Đá vật liệu xây dựng:
|
|
|
|
Đá hộc:
|
đồng/m3
|
120.000
|
|
Đá 1x2, 0,5 x 1: 2 x 4
|
đồng/m3
|
160.000
|
|
Đá 4 x 6
|
đồng/m3
|
145.000
|
7
|
Cát
|
đồng/m3
|
280.000
|
8
|
Sỏi
|
đồng/m3
|
150.000
|
III
|
Sản phẩm rừng tự nhiên
|
|
|
1
|
Gỗ tròn các loại
|
|
|
1.1
|
Nhóm II
|
|
|
|
- Đinh, lim
|
đ/m3
|
9.000.000
|
|
- Nghiến
|
đ/m3
|
6.000.000
|
|
- Gỗ nhóm II khác
|
đ/m3
|
5.000.000
|
1.2
|
Nhóm III
|
đ/m3
|
1.500.000
|
1.3
|
Nhóm IV
|
đ/m3
|
1.300.000
|
1.4
|
Nhóm V
|
đ/m3
|
1.100.000
|
1.5
|
Từ nhóm VI trở lên
|
đ/m3
|
900.000
|
2
|
Gỗ làm nguyên liệu sản xuất giấy (keo tai tượng,
thông, mỡ...)
|
đ/m3
|
450.000
|
3
|
Cành, ngọn, gốc, rễ
|
đ/m3
|
300.000
|
4
|
Củi
|
đ/m3
|
250.000
|
5
|
Tre, mai, vầu, giang, nứa
|
|
|
5.1
|
Tre
|
|
|
|
- F gốc < 10 cm
|
Cây
|
5.000
|
|
- F gốc ≥ 10 cm
|
Cây
|
10.000
|
5.2
|
Mai
|
|
|
|
- F gốc < 10 cm
|
Cây
|
5.000
|
|
- F gốc ≥ 10 cm
|
Cây
|
10.000
|
5.3
|
Vầu
|
|
|
|
- F gốc < 6 cm
|
Cây
|
3.000
|
|
- F gốc ≥ 6 cm
|
Cây
|
4.000
|
|
- F gốc ≥ 6 cm
|
Cây
|
4.000
|
5.4
|
Giang, nứa
|
|
|
|
- F gốc < 5 cm
|
Cây
|
2.500
|
|
- F gốc ≥ 5 cm
|
Cây
|
3.000
|
5.5
|
Trúc sào
|
|
|
|
- F gốc < 5 cm
|
Cây
|
3.500
|
|
- F gốc ≥ 5 cm
|
Cây
|
4.500
|
IV
|
Nước thiên nhiên
|
|
|
1
|
Nước khoáng thiên nhiên; nước thiên nhiên tinh lọc
đóng chai, đóng bình, đóng hộp;
|
đ/m3
|
10.000
|
2
|
Nước thiên nhiên khai thác phục vụ các ngành sản
xuất (ngoài khoản 1, phần IV):
|
|
|
2.1
|
Sử dụng làm nguyên liệu chính hoặc phụ tạo thành
yếu tố vật chất trong sản xuất sản phẩm như: rượu, bia, nước ngọt, nước đá...
|
đ/m3
|
20.000
|
2.2
|
Sử dụng để sản xuất nước sạch, vệ sinh công nghiệp,
làm mát...
|
|
|
|
- Sử dụng nước mặt
|
đ/m3
|
900
|
|
- Sử dụng nước ngầm (dưới đất)
|
đ/m3
|
4.700
|
2.3
|
Sử dụng trong hoạt động dịch vụ, sản xuất công
nghiệp, xây dựng, khai khoáng...
|
|
|
|
- Sử dụng nước mặt
|
đ/m3
|
900
|
|
- Sử dụng nước ngầm (dưới đất)
|
đ/m3
|
4.700
|
Quyết định 15/2013/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 15/2013/QĐ-UBND ngày 20/09/2013 về bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
4.153
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|