|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1475/QĐ-UBND bổ sung bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô xe máy Yên Bái 2016
Số hiệu:
|
1475/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Yên Bái
|
|
Người ký:
|
Tạ Văn Long
|
Ngày ban hành:
|
22/07/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập -Tự do -Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1475/QĐ-UBND
|
Yên Bái, ngày 22 tháng 7 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BỔ SUNG, SỬA ĐỔI BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI CÁC LOẠI
XE Ô TÔ, XE MÁY TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH YÊN BÁI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP
ngày 17/6/2011 của Chính phủ về Lệ phí trước bạ; Nghị định số 23/2013/NĐ-CP
ngày 25/3/2013 sửa đổi Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ
về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC
ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ; Thông tư số
34/2013/TT-BTC ngày 28/3/2013 của Bộ Tài chính sửa đổi bổ sung một số điều của
Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011; Thông tư số 140/2013/TT-BTC ngày
14/10/2013 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày
28/3/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Quyết định số 23/QĐ-UBND
ngày 13/01/2015; Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày 10/4/2015; Quyết định số
2127/QĐ-UBND ngày 19/10/2015; Quyết định số 3169/QĐ-UBND ngày 29/12/2015; Quyết
định số 93/QĐ-UBND ngày 18/01/2016; Quyết định số
547/QĐ-UBND ngày 28/3/2016; của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bổ sung, sửa
đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với các loại phương tiện xe ô tô, xe
máy, xe máy điện trên địa bàn tỉnh Yên Bái;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại
Tờ trình số 1122/TTr-STC.QLG&TSCS ngày 30/6/2016 và Tờ trình số
1203/TTr-STC.QLG&TSCS ngày 12/7/2016 về việc bổ sung, sửa đổi Bảng giá tính
lệ phí trước bạ đối với một số loại xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên
Bái,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung, sửa đổi Bảng
giá tính lệ phí trước bạ đối với các loại xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh
Yên Bái (theo Phụ lục số 01 và số 02 đính kèm)
Điều 2. Trong quá trình thực
hiện, cơ quan Thuế có trách nhiệm phát hiện kịp thời tài sản đăng ký nộp lệ phí
trước bạ nhưng chưa được quy định trong bảng giá tính lệ phí trước bạ của địa
phương hoặc giá quy định trong bảng giá chưa phù hợp với quy định thì phải có ý
kiến đề xuất kịp thời gửi Sở Tài chính để báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh bổ sung,
sửa đổi bảng giá tính lệ phí trước bạ cho phù hợp.
Điều 3. Quyết định này có hiệu
lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế, Thủ trưởng các cơ quan
có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
-Như điều 4 QĐ;
-TT Công báo tỉnh;
-Cổng Thông tin điện tử;
-Lưu VT,TM.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Tạ Văn Long
|
PHỤ LỤC SỐ 01
BẢNG GIÁ MỘT SỐ LOẠI XE Ô TÔ LÀM CĂN CỨ TÍNH LỆ PHÍ
TRƯỚC BẠ
(Giá mới 100% đã có thuế VAT)
(Kèm theo Quyết định số 1475/QĐ-UBND ngày 22 tháng
7 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
ĐVT: Triệu đồng
Số TT
|
Loại
tài sản
|
Năm
SX
|
Giá
xe theo QĐ cũ
|
Giá
xe mới 100%
|
Ghi chú
(Số QĐ cũ của UBND tỉnh)
|
A
|
DANH MỤC SỬA ĐỔI:
|
|
|
|
|
I
|
HÃNG FORD (Cty TNHH FORD Việt nam)
|
|
|
|
|
I.1
|
Xe con:
|
|
|
|
|
1
|
FORD ECOSPORT JK8 5D UEJA MT MID; Kiểu xe: Ô tô con,
05 chỗ ngồi, hộp số cơ khí, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.498 cm3, Mid
trend, Pack; Xe sản xuất, lắp ráp trong nước. SX năm 2015, 2016
|
2015, 2016
|
606,0
|
585,0
|
QĐ số 547-Ngày
28/3/2016
|
2
|
FORD ECOSPORT JK8 5D UEJA AT MID; Kiểu xe: Ô tô con,
05 chỗ ngồi, hộp số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.498 cm3, Mid
trend, Pack; Xe sản xuất, lắp ráp trong nước. SX năm 2015, 2016.
|
2015, 2016
|
652,0
|
630,0
|
QĐ số 547-Ngày
28/3/2016
|
3
|
FORD ECOSPORT JK8 5D UEJA AT TITA; Kiểu xe: Ô tô
con, 05 chỗ ngồi, hộp số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.498cc,
Titanium, Pack; Sản xuất năm 2014&2015. Xe sản xuất, lắp ráp trong nước. Điều
chỉnh xe sản xuất năm 2015
|
2015.
|
681,0
|
658,0
|
QĐ số 540-Ngày
10/4/2015
|
4
|
FORD ECOSPORT JK8 5D UEJA AT TITA; Kiểu xe: Ô tô
con, 05 chỗ ngồi, hộp số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.498cc,
Titanium, Pack; Sản xuất năm 2015, 2016. Xe sản xuất, lắp ráp trong nước.
|
2015, 2016
|
681,0
|
658,0
|
QĐ số 547-Ngày
28/3/2016
|
5
|
FORD FIESTA JA8 5D UEJD AT SPORT; Kiểu xe: Ô tô
con, 05 chỗ ngồi, hộp số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.498cc, 5
cửa, sport; Sản xuất năm 2014&2015. Xe sản xuất, lắp ráp trong nước. Điều
chỉnh xe sản xuất năm 2015
|
2015.
|
604,0
|
584,0
|
QĐ số 540-Ngày
10/4/2015
|
6
|
FORD FIESTA JA8 5D UEJD AT SPORT; Kiểu xe: Ô tô
con, 05 chỗ ngồi, hộp số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.498cc, 5 cửa,
sport; Sản xuất năm 2015, 2016. Xe sản xuất, lắp ráp trong nước.
|
2015, 2016
|
604,0
|
584,0
|
QĐ số 547-Ngày
28/3/2016
|
7
|
FORD FIESTA JA8 4D UEJD AT TITA; Kiểu xe: Ô tô
con, 05 chỗ ngồi, hộp số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.498 cm3,
4 cửa, TITA; SX năm 2015, 2016. Xe sản xuất, lắp ráp trong nước.
|
2015, 2016
|
599,0
|
579,0
|
QĐ số 547-Ngày
28/3/2016
|
8
|
FORD FIESTA JA8 5D M1JE AT SPORT; Kiểu xe: Ô tô
con, 05 chỗ ngồi, hộp số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 998 cm3, 5
cửa, SPORT; Xe sản xuất, lắp ráp trong nước. SX năm 2015, 2016
|
2015, 2016
|
659,0
|
637,0
|
QĐ số 540-Ngày
10/4/2015
|
9
|
FORD FIESTA JA8 5D M1JE AT SPORT; Kiểu xe: Ô tô
con, 05 chỗ ngồi, hộp số tự động, động cơ xăng, dung tích xi lanh 998cc, 5 cửa,
SPORT; Sản xuất năm 2014&2015. Xe sản xuất, lắp ráp trong nước. Điều
chỉnh xe sản xuất năm 2015
|
2015.
|
659,0
|
637,0
|
QĐ số 547-Ngày
28/3/2016
|
10
|
FORD EVEREST Titanium; Kiểu xe: Ô tô con 7, dung tích
xi lanh 3198cc, hộp số tự động, 4x4 Titanium, (code: ZAAE9HD0007); Sản xuất
năm 2015, 2016. Xe Nhập khẩu.
|
2015, 2016
|
1.629,0
|
1.936,0
|
QĐ số 93-Ngày
18/01/2016
|
I.2
|
Xe tải:
|
|
|
|
|
1
|
Ford Ranger XLS, 4x2, 927 kg, công suất 110kw,
2198 cc, xe ô tô tải -Pick up, nhập khẩu mới, Cabin kép, số tự động, Diesel,
(IXBS94R). Sản xuất năm 2015, 2016.
|
2015, 2016
|
675,0
|
685,0
|
QĐ số 547-Ngày
28/3/2016
|
2
|
Ford Ranger XLS, 4x2, 946 kg, công suất 92kw,
2198 cc, xe ô tô tải -Pick up, nhập khẩu mới, Cabin kép, số sàn, Diesel
(IXBS9DH). Sản xuất năm 2015, 2016.
|
2015, 2016
|
649,0
|
659,0
|
QĐ số 547-Ngày
28/3/2016
|
3
|
Ford Ranger XLT, 4x4, 824 kg, công suất 118kw,
2198 cc, xe ô tô tải -Pick up, nhập khẩu mới, Cabin kép, số sàn, (IXBT946). Sản
xuất năm 2015, 2016.
|
2015, 2016
|
780,0
|
790,0
|
QĐ số 547-Ngày
28/3/2016
|
4
|
Ford Ranger WILDTRAK, 4x2, 778 kg, công suất 118kw,
2198 cc, xe ô tô tải -Pick up, nhập khẩu mới, Cabin kép, số tự động, Diesel
(IXBW94R) có nắp che cuốn. Sản xuất năm 2015, 2016
|
2015, 2016
|
862,0
|
872,0
|
QĐ số 547-Ngày
28/3/2016
|
5
|
Ford Ranger WILDTRAK, 4x2, 808 kg, công suất 118kw,
2198 cc, xe ô tô tải -Pick up, nhập khẩu mới, Cabin kép, số tự động, Diesel
(IXBW94R) không nắp che cuốn. Sản xuất năm 2015, 2016
|
2015, 2016
|
820,0
|
830,0
|
QĐ số 547-Ngày
28/3/2016
|
6
|
Ford Ranger WILDTRAK, 4x4, 630 kg, công suất 147kw,
3198 cc, xe ô tô tải -Pick up, nhập khẩu mới, Cabin kép, số tự động, Diesel
(IXBW9G4) có nắp che cuốn. Sản xuất năm 2015, 2016
|
2015, 2016
|
921,0
|
960,0
|
QĐ số 547-Ngày
28/3/2016
|
7
|
Ford Ranger WILDTRAK, 4x4, 660 kg, công suất 147kw,
3198 cc, xe ô tô tải -Pick up, nhập khẩu mới, Cabin kép, số tự động, Diesel
(IXBW9G4), không nắp che cuốn, Sản xuất năm 2015, 2016.
|
2015, 2016
|
879,0
|
918,0
|
QĐ số 547-Ngày
28/3/2016
|
I.3
|
Xe khách:
|
|
|
|
|
1
|
Ford Transit JX6582T-M3; Kiểu xe: 4x2, 2402cc,
3730kg, Ô tô khách 16 chỗ ngồi, động cơ Diesel, thỏa mãn tiêu chuẩn EURO2,
MCA, Mid (lazăng thép, ghế ngồi bọc vải loại tiêu chuẩn); Xe sản xuất, lắp
ráp trong nước. Sản xuất năm 2015, 2016
|
2015, 2016
|
891,0
|
872,0
|
QĐ số 547-Ngày
28/3/2016
|
2
|
Ford Transit JX6582T-M3; 16 chỗ ngồi, động cơ
Diesel, thỏa mãn tiêu chuẩn EURO2, MCA, High (lazăng hợp kim nhôm, ghế ngồi bọc
da cao cấp); Xe sản xuất, lắp ráp trong nước; SX năm 2015, 2016
|
2015, 2016
|
939,0
|
919,0
|
QĐ số 547-Ngày
28/3/2016
|
II
|
HÃNG TOYOTA (Cty Ô tô Toyota Việt Nam)
|
|
|
|
|
II.1
|
Xe con:
|
|
|
|
|
1
|
TOYOTA INNOVA J; Model TGN 40L -GKMRKU; quy cách:
8 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.998 cm3, cửa sổ chính
tay; loại xe sản xuất trong nước
|
|
683,0
|
727,0
|
QĐ số 23-Ngày
13/01/2015
|
2
|
TOYOTA Vios G; Số loại: NCP150L-BEPGKU; Quy cách:
5 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.497 cm3, xe sản xuất
trong nước.
|
|
649,0
|
622,0
|
QĐ số 3169-Ngày
29/12/2015
|
3
|
TOYOTA Vios E; Số loại: NCP150L-BEMRKU; Quy cách:
5 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.497 cm3, xe sản xuất
trong nước.
|
|
595,0
|
564,0
|
QĐ số 3169-Ngày
29/12/2015
|
4
|
TOYOTA Vios J; Số loại: NCP151L-BEMDKU; Quy cách:
5 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.299 cm3, xe sản xuất
trong nước.
|
|
570,0
|
541,0
|
QĐ số 3169-Ngày
29/12/2015
|
5
|
TOYOTA Vios Limo; Số loại: NCP151L-BEMDKU; Quy cách:
5 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.299 cm3, xe sản xuất
trong nước.
|
|
561,0
|
532,0
|
QĐ số 3169-Ngày
29/12/2015
|
6
|
TOYOTA; Số loại: Yaris G; Model code: NCP151L-AHPGKU;
Quy cách: 5 cửa, 5 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.299
cm3. Xe nhập khẩu. Sản xuất năm 2015/2016. Điều chỉnh xe sản xuất năm
2016
|
2016
|
693,0
|
670,0
|
QĐ số 547-Ngày
28/3/2016
|
7
|
TOYOTA; Số loại: Yaris E; Model code:
NCP151L-AHPRKU; Quy cách: 5 cửa, 5 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng,
dung tích 1.299 cm3. Xe nhập khẩu. SX năm 2015/2016. Điều chỉnh xe sản
xuất năm 2016
|
2016
|
638,0
|
617,0
|
QĐ số 547-Ngày
28/3/2016
|
8
|
Toyota Fortuner V 4x4, Model: TGN51L-NKPSKU; 07
chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích 2.694 cm3; sản xuất trong
nước
|
|
1.077,0
|
1.156,0
|
QĐ số 540-Ngày
10/4/2015
|
9
|
Toyota Fortuner V 4x2, Model: TGN61L-NKPSKU; 07 chỗ
ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích 2.694 cm3; sản xuất trong nước
|
|
969,0
|
1.040,0
|
QĐ số 540-Ngày
10/4/2015
|
10
|
TOYOTA Fortuner TRD 4x4; Số loại: Fortuner TRD
TGN51L-NKPSKU; 7 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh
2.694 cm3, 4x4, bộ ốp thân xe thể thao. Xe sản xuất trong nước
|
|
1.195,0
|
1.233,0
|
QĐ số 2127-Ngày
19/10/2015
|
11
|
TOYOTA Fortuner TRD 4x2; Số loại: Fortuner TRD
TGN61L-NKPSKU; 7 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh
2.694 cm3, 4x2, bộ ốp thân xe thể thao. Xe sản xuất trong nước
|
|
1.082,0
|
1.117,0
|
QĐ số 2127-Ngày
19/10/2015
|
12
|
TOYOTA; Số loại: Land Cruiser VX; Model code:
URJ202L-GNTEK; Quy cách: 08 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung
tích 4.608 cm3; 4x4. Sản xuất năm 2015/2016. Xe nhập khẩu. Điều chỉnh
xe sản xuất năm 2016
|
2016
|
2.850,0
|
3.720,0
|
QĐ số 547-Ngày
28/3/2016
|
13
|
TOYOTA; Số loại: Land Cruiser Prado TX-L; Model
code: TRJ150L-GKTEK; Quy cách: 7 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng,
dung tích 2.694 cm3, 4x4, sản xuất năm 2015/2016; Xe nhập khẩu. Điều chỉnh
xe sản xuất năm 2016
|
2016
|
2.257,0
|
2.331,0
|
QĐ số 547-Ngày
28/3/2016
|
14
|
Toyota; Mẫu xe: Hiace; Số loại: KDH222L-LEMDY;
Quy cách: 16 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ dầu dung tích 2.494 cm3. Xe nhập
khẩu; Năm SX 2015/2016. Điều chỉnh xe sản xuất năm 2016
|
2016
|
1.262,0
|
1.209,0
|
QĐ số 547-Ngày
28/3/2016
|
15
|
Toyota; Mẫu xe: Hiace; Số loại: TRH223L-LEMDK;
Quy cách: 16 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ xăng dung tích 2.694 cm3. Xe nhập
khẩu; Năm SX 2015/2016. Điều chỉnh xe sản xuất năm 2016
|
2016
|
1.172,0
|
1.122,0
|
QĐ số 547-Ngày
28/3/2016
|
III
|
HÃNG MITSUBISHI (Do Cty TNHH Liên doanh sản xuất
ô tô Ngôi Sao; Cty TNHH ÔTÔ MITSUBISHI VIỆT NAM); Nhập khẩu và Lắp ráp trong
nước.
|
|
|
|
|
|
Xe con:
|
|
|
|
|
1
|
Mitsubishi Pajero GLS AT; Xe ôtô con 07 chỗ ngồi,
nhãn hiệu Mitsubishi; Số loại: Pajero; Dung tích máy 2972 cc; Sản xuất năm
2015, 2016; Xe Nhập khẩu. Sửa đổi xe sản xuất năm 2016
|
2016
|
1.880,0
|
1.945,8
|
QĐ số 93-Ngày
18/01/2016
|
2
|
Mitsubishi Pajero GLS AT (3.8L); Loại xe: Ôtô con
07 chỗ ngồi; Nhãn hiệu: Mitsubishi; Số loại: Pajero GLS, số tự động (3.8L);
Dung tích máy 3828 cc; Sản xuất năm 2015, 2016; Xe Nhập khẩu. Sửa đổi
xe sản xuất năm 2016
|
2016
|
2.079,0
|
2.500,0
|
QĐ số 93-Ngày
18/01/2016
|
IV
|
HÃNG HONDA (Cty Honda Việt Nam) sản xuất, lắp
ráp
|
|
|
|
|
|
Xe con:
|
|
|
|
|
1
|
CITY 1.5 CVT; Mã số khung:
RLHGM666**Y******; Số chỗ ngồi: 05 chỗ ngồi; Màu sắc: Xanh dương, Trắng
ngà, Đen ánh, Ghi bạc, Titan (Theo giấy chứng nhận an toàn và bảo vệ môi trường
số 291/VAQ09-01/14-00 do Cục Đăng kiểm Việt Nam cấp ngày 09/7/2014). Xe sản
xuất trong nước
|
|
604,0
|
583,0
|
QĐ số 2127-Ngày
19/10/2015
|
2
|
CITY 1.5 MT; Mã số khung: RLHGM656**Y******;
Số chỗ ngồi: 05 chỗ ngồi; Màu sắc: Xanh dương, Trắng ngà, Đen ánh, Ghi bạc,
Titan (Theo giấy chứng nhận an toàn và bảo vệ môi trường số
292/VAQ09-01/14-00 do Cục Đăng kiểm Việt Nam cấp ngày 09/7/2014)
|
|
552,0
|
533,0
|
QĐ số 23-Ngày 13/01/2015
|
V
|
ÔTÔ NISSAN (CTy TNHH TCIE VIỆT NAM)
|
|
|
|
|
|
Xe con:
|
|
|
|
|
1
|
NISSAN; Số loại SUNNY N17 XV; SX năm
2013-2014-2015. Xe lắp ráp trong nước. Sửa đổi xe sản xuất năm 2015
|
2015
|
565,0
|
559,0
|
QĐ số 540-Ngày 10/4/2015
|
2
|
NISSAN; Số loại SUNNY N17 XV; Xe lắp ráp trong nước.
SX năm 2014, 2015, 2016. Sửa đổi xe sản xuất năm 2015, 2016.
|
2015, 2016
|
565,0
|
559,0
|
QĐ số 547-Ngày
28/3/2016
|
IV
|
XE DO CTY TNHH ÔTÔ HOA MAI (lắp ráp, sản xuất)
|
|
|
|
|
|
Xe tải:
|
|
|
|
|
1
|
HD1250A-E2TD; Trọng tải 1.250 kg; Xe ôtô tải ben
nhãn hiệu HOA MAI
|
|
182,0
|
185,0
|
QĐ số 2127-Ngày
19/10/2015
|
2
|
HD1600A-E2TD; Trọng tải 1.600 kg; Xe sản xuất, lắp
ráp trong nước; Ô tô tải ben nhãn hiệu HOA MAI
|
|
233,0
|
235,0
|
QĐ số 3169-Ngày
29/12/2015
|
3
|
HD1600A-E2TL; Trọng tải 1.600 kg; Xe ôtô tải
thùng nhãn hiệu HOA MAI (Không điều hòa)
|
|
175,0
|
180,0
|
QĐ số 3169-Ngày
29/12/2015
|
4
|
HD2000A-TK; Trọng tải 2.000 kg; Xe ô tô tải thùng
nhãn hiệu HOA MAI; (Không điều hòa -Cabin đơn)
|
|
180,0
|
150,0
|
QĐ số 3169-Ngày
29/12/2015
|
5
|
HD3200A.4x4-E2TD; Trọng tải 3.200 kg; Xe sản xuất,
lắp ráp trong nước; Ô tô tải ben nhãn hiệu HOA MAI
|
|
285,0
|
290,0
|
QĐ số 2127-Ngày
19/10/2015
|
6
|
HD6450A-E2TD (Trọng tải 6.450 kg; Cabin đơn); xe
SX, lắp ráp trong nước; ô tô tải ben
|
|
376,0
|
380,0
|
QĐ số 23-Ngày
13/01/2015
|
7
|
HD6450A-E2TD; Trọng tải 6.450 kg; Xe sản xuất, lắp
ráp trong nước; Ô tô tải ben nhãn hiệu HOA MAI
|
|
376,0
|
380,0
|
QĐ số 2127-Ngày
19/10/2015
|
8
|
HD6450A.4x4-E2TD; Trọng tải 6.450 kg; Xe sản xuất,
lắp ráp trong nước; Ô tô tải ben nhãn hiệu HOA MAI
|
|
413,0
|
415,0
|
QĐ số 2127-Ngày
19/10/2015
|
9
|
HD6450A,4x4-E2TD (Trọng tải 6.450 kg; Cabin đơn);
xe SX, lắp ráp trong nước; ô tô tải ben
|
|
413,0
|
415,0
|
QĐ số 23-Ngày
13/01/2015
|
10
|
HD7600A.4x4-E2MP; Trọng tải 7.600 kg; Xe ô tô tải
thùng nhãn hiệu HOA MAI (Có điều hòa-Ca bin đôi)
|
|
455,0
|
460,0
|
QĐ số 3169-Ngày
29/12/2015
|
11
|
HD7800A.4x4-E2TD; Trọng tải 7.800 kg; Xe ô tô tải
ben nhãn hiệu HOA MAI
|
|
445,0
|
450,0
|
QĐ số 3169-Ngày
29/12/2015
|
12
|
HD7800A-E2MP; Trọng tải 7.800 kg; Xe ô tô tải thùng
nhãn hiệu HOA MAI (Có điều hòa-Ca bin đôi)
|
|
422,0
|
425,0
|
QĐ số 3169-Ngày
29/12/2015
|
13
|
HD8000A-E2TD; Trọng tải 8000 kg; Xe ô tô tải ben
nhãn hiệu HOA MAI
|
|
406,0
|
410,0
|
QĐ số 3169-Ngày
29/12/2015
|
B
|
DANH MỤC BỔ SUNG:
|
|
|
|
|
I
|
HÃNG TOYOTA (Cty Ô tô Toyota Việt Nam)
|
|
|
|
|
I.1
|
Xe con:
|
|
|
|
|
1
|
TOYOTA Corolla 1.8G MT; Số loại: ZRE172L-GEFGKH;
Quy cách: 5 chỗ ngồi, số tay 6 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.798 cm3
(Xe sản xuất trong nước)
|
|
|
747,0
|
|
2
|
TOYOTA Corolla 1.8G CVT; Số loại: ZRE172L-GEXGKH;
Quy cách: 5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh
1.798 cm3 (Xe sản xuất trong nước)
|
|
|
797,0
|
|
3
|
TOYOTA Corolla 2.0V CVT; Số loại: ZRE173L-GEXVKH;
Quy cách: 5 chỗ ngồi, số tự động vô cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh
1.987 cm3 (Xe sản xuất trong nước)
|
|
|
933,0
|
|
4
|
TOYOTA Hilux G 3.0AT; Số loại: KUN126L-DTAHYU; Quy
cách: Ô tô tải Pickup, cabin kép, số tự động 5 cấp, động cơ dầu, dung tích
2.982cm3; 4x4, 05 chỗ ngồi; Trọng tải chở hàng 515kg; Xe nhập khẩu; Sản xuất
năm 2016.
|
2016
|
|
914,0
|
|
5
|
TOYOTA Hilux G 3.0MT; Số loại: KUN126L-DTFMYU; Quy
cách: Ô tô tải Pickup, cabin kép, số tự động 5 cấp, động cơ dầu, dung tích
2.982cm3; 4x4, 05 chỗ ngồi; Trọng tải chở hàng 515kg; Xe nhập khẩu; Sản xuất
năm 2016.
|
2016
|
|
843,0
|
|
II
|
Hãng MITSUBISHI -Do Công ty TNHH Liên doanh sản
xuất xe ô tô ngôi sao (nhập khẩu).
|
|
|
|
|
|
Xe con:
|
|
|
|
|
1
|
Xe MITSUBISHI ATTRAGE; Dung tích 1193 cm3; số chỗ
ngồi 05. Số tự động, EURO 2. Sản xuất năm 2016
|
2016
|
|
535,0
|
|
2
|
Mitsubishi Mirage GLS (số tự động);
Xe ôtô con 05 chỗ ngồi, nhãn hiệu Mitsubishi; Số loại: Mirage (số tự động);
Dung tích máy 1193 cc; Sản xuất năm 2016; Xe Nhập khẩu.
|
2016
|
|
511,6
|
|
3
|
Mitsubishi Mirage GLX (số sàn);
Xe ôtô con 05 chỗ ngồi, nhãn hiệu Mitsubishi; Số loại: Mirage (số sàn); Dung
tích máy 1193 cc; Sản xuất năm 2016; Xe Nhập khẩu.
|
2016
|
|
442,5
|
|
III
|
Công ty TNHH SX và LR ô tô du lịch Trường Hải
KIA nhập khẩu.
|
|
|
|
|
|
Xe con:
|
|
|
|
|
1
|
Xe KIA RIO; Dung tích 1396cm3; số chỗ ngồi 05;
máy xăng, tay lái thuận, số tự động, kiểu Sedan. Sản xuất năm 2016
|
2016
|
|
535,0
|
|
IV
|
Tổng công ty cơ khí GTVT Sài gòn-TNHH một thành
viên tại Hà Nội (SAMCO HÀ NỘI) sản xuất và lắp ráp.
|
|
|
|
|
|
Xe khách:
|
|
|
|
|
1
|
Xe ô tô nhãn hiệu SAMCO số loại FELIX LI KGQ3-1;
Ký hiệu dung tích 5193cm3; số chỗ ngồi 29. Sản xuất năm 2016
|
2016
|
|
1.510,0
|
|
2
|
Xe ô tô nhãn hiệu TRACOMECO; Số loại: UNIVERSE
NOBLE K42G-410; Dung tích 12.344 cm3; Số chỗ ngồi 04+40 người nằm. SX năm
2016
|
2016
|
|
4.160,0
|
|
V
|
Công ty cổ phần Thu Ngân 266 Trần Khát Chân
-Thanh Nhàn-Hai Bà Trưng -Hà Nội (nhập khẩu).
|
|
|
|
|
|
Xe tải:
|
|
|
|
|
1
|
Xe ô tô tải tự đổ nhãn hiệu, số loại HOWO,
ZZ3257N3447A1; dung tích xi lanh 9726 cm3; số chỗ ngồi 02; trọng tải
13090/12090 kg. Xe SX tại Trung Quốc, Sản xuất năm 2016
|
2016
|
|
1.210,0
|
|
VI
|
Công ty TNHH AHCOM Hà Nội
|
|
|
|
|
|
Xe con:
|
|
|
|
|
1
|
Xe SUBARU FORESTER 2.Oi L AWD; dung tích 1995
cm3; số chỗ ngồi 05. Động cơ, EURO2. Sản xuất năm 2016 tại Nhật Bản
|
2016
|
|
1.345,0
|
|
VII
|
Công ty Cổ Phần ô tô Trường Hải
|
|
|
|
|
|
Xe con:
|
|
|
|
|
1
|
Xe KIA CERATO 16G AT; dung tích 1591cm3; số chỗ
ngồi 05; Sản xuất năm 2016
|
2016
|
|
648,0
|
|
2
|
Xe KIA CERATO 20G AT; dung tích 1999cm3; số chỗ ngồi
05; Sản xuất năm 2016
|
2016
|
|
699,0
|
|
VIII
|
CTCP Truyền thông và dữ liệu thanh toán AN DU
|
|
|
|
|
|
Xe con:
|
|
|
|
|
1
|
Xe MERCEDES-BENZ S600 MAYBACH; Dung tích 5980cc;
số chỗ ngồi 04; Sản xuất năm 2016 tại Đức
|
2016
|
|
9.648,0
|
|
IX
|
CÔNG TY TNHH TMV SX VÀ LR ÔTÔ KHÁCH TRƯỜNG HẢI
|
|
|
|
|
|
Xe khách (có giường nằm)
|
|
|
|
|
1
|
Nhãn hiệu: THACO; Số loại: TB120SL-W375I, ÔTô
khách, 46 chỗ ngồi; Màu sơn: Trắng Đỏ Xám. Sản xuất năm 2016.
|
2016
|
|
3.065,0
|
|
X
|
CÔNG TY CỔ PHẦN CƠ KHÍ Ô TÔ THỐNG NHẤT THỪA
THIÊN -HUẾ (Sản xuất, lắp ráp)
|
|
|
|
|
|
Xe khách (có giường nằm):
|
|
|
|
|
1
|
Nhãn hiệu: HAECO; Số loại: UNIVERSEK43G, 43 chỗ ngồi;
Màu Đỏ. Sản xuất năm 2016
|
2016
|
|
2.760,0
|
|
PHỤ LỤC SỐ 02
BẢNG GIÁ MỘT SỐ LOẠI XE MÁY LÀM CĂN CỨ TÍNH LỆ PHÍ
TRƯỚC BẠ
(Giá mới 100% đã có thuế VAT)
(Kèm theo Quyết định số 1475/QĐ-UBND ngày 22 tháng
7 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Loại
tài sản
|
Năm
SX
|
Giá
xe theo QĐ cũ
|
Giá
xe mới 100%
|
Ghi chú (Số QĐ
cũ của UBND tỉnh)
|
A
|
DANH MỤC BỔ SUNG
|
|
|
|
|
I
|
XE MÁY:
|
|
|
|
|
|
Xe Đài Loan (Cty VMEP)-Do Nhà máy SX phụ tùng và
lắp ráp xe máy)
|
|
|
|
|
1
|
ANGELA 50-VC1; Màu: Trắng đỏ, Trắng xanh; Dung
tích 50cc; Xe số; Nhãn hiệu: SYM
|
|
|
14,9
|
|
2
|
ANGELA 50-VC1; Màu: Đen đỏ; Dung tích 50cc; Xe số;
Nhãn hiệu: SYM
|
|
|
15,4
|
|
3
|
ELEGANT 50-SE1; Đỏ trắng đen, Xanh trắng đen, Đen
xanh; Dung tích máy 50cc (xe số); nhãn hiệu: SYM
|
|
|
13,8
|
|
4
|
ELEGANT 50-SE1; Đen đỏ, Đen bạc; Dung tích máy
50cc (xe số); nhãn hiệu: SYM
|
|
|
14,1
|
|
Quyết định 1475/QĐ-UBND năm 2016 bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1475/QĐ-UBND ngày 22/07/2016 bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
1.688
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|