|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 547/QĐ-UBND sửa đổi bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô xe máy Yên Bái 2016
Số hiệu:
|
547/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Yên Bái
|
|
Người ký:
|
Phạm Thị Thanh Trà
|
Ngày ban hành:
|
28/03/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN
DÂN
TỈNH YÊN BÁI
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 547/QĐ-UBND
|
Yên Bái, ngày
28 tháng 3 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BỔ SUNG, SỬA ĐỔI BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI
CÁC LOẠI PHƯƠNG TIỆN XE Ô TÔ, XE MÁY TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH YÊN BÁI
CHỦ TỊCH UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19/6/2015;
Căn cứ Pháp lệnh phí và Lệ phí ngày
28/8/2001;
Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày
17/6/2011 của Chính phủ về Lệ phí trước bạ; Nghị định số 23/2013/NĐ-CP ngày
25/3/2013 sửa đổi Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày
31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ; Thông tư số 34/2013/TT-BTC
ngày 28/3/2013 của Bộ Tài chính sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư số
124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011; Thông tư số 140/2013/TT-BTC ngày 14/10/2013 của
Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28/3/2013 của Bộ
Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày
10/4/2015; Quyết định số 1261/ QĐ-UBND ngày 13/7/2015; Quyết định số
2127/QĐ-UBND ngày 19/10/ 2015; Quyết định số 3169/QĐ-UBND ngày 29/12/2015 Quyết
định số 93/QĐ-UBND ngày 18/01/2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bổ
sung, sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với các loại phương tiện xe ô
tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số
298/TTr-STC.QLG&TSCS ngày 04/3/2016 về việc bổ sung, sửa đổi Bảng giá tính
lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Yên Bái,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung, sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối
với các loại phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái (theo Phụ lục
số I, Phụ lục số II đính kèm)
Điều 2. Trong quá trình thực hiện, cơ quan Thuế có trách
nhiệm phát hiện tài sản đăng ký nộp lệ phí trước bạ nhưng chưa được quy định
trong bảng giá tính lệ phí trước bạ của địa phương hoặc giá quy định trong bảng
giá chưa phù hợp với quy định, kịp thời có ý kiến đề xuất gửi Sở Tài chính để
báo cáo Uỷ ban nhân dân tỉnh bổ sung, sửa đổi bảng giá tính lệ phí trước bạ cho
phù hợp.
Điều 3. Chánh Văn phòng Uỷ ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở
Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh và Thủ trưởng các cơ quan có liên quan chịu
trách nhiệm thi hành Quyết định này.
Quyết định này có hiệu lực kể từ
ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như điều 3 QĐ;
- Công báo tỉnh;
- Cổng TT điện tử tỉnh;
- Lưu VT, TC.
|
CHỦ TỊCH
Phạm Thị Thanh Trà
|
PHỤ LỤC I
BẢNG GIÁ MỘT SỐ LOẠI XE Ô TÔ LÀM CĂN
CỨ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ (Giá mới 100% đã có thuế VAT)
(Kèm theo Quyết định số 547/QĐ-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2016 của UBND tỉnh
Yên Bái)
ĐVT: Triệu đồng
Số TT
|
Loại tài sản
|
Năm SX
|
Giá xe theo QĐ cũ
|
Giá xe mới 100%
|
Ghi chú
(Số QĐ cũ của
UBND tỉnh)
|
A
|
DANH MỤC SỬA
ĐỔI
|
|
|
|
|
|
HÃNG FORD (Cty TNHH FORD Việt nam)
|
|
|
|
|
|
Xe Tải:
|
|
|
|
|
1
|
Ford Ranger XLS, 4x2,
927 kg, công suất 110kw, 2198 cc, xe ô tô tải - Pick up, nhập khẩu mới, Cabin
kép, số tự động, Diesel, (IXBS94R). Sản xuất năm 2015, 2016.
|
2015, 2016
|
653,0
|
675,0
|
QĐ số 2127-Ngày
19/10/2015
|
2
|
Ford Ranger XLS, 4x2, 946
kg, công suất 92kw, 2198 cc, xe ô tô tải - Pick up, nhập khẩu mới, Cabin kép,
số sàn, Diesel (IXBS9DH). Sản xuất năm 2015, 2016.
|
2015, 2016
|
627,0
|
649,0
|
QĐ số 2127-Ngày
19/10/2015
|
3
|
Ford Ranger XLT, 4x4, 824
kg, công suất 118kw, 2198 cc, xe ô tô tải - Pick up, nhập khẩu mới, Cabin
kép, số sàn, (IXBT946). Sản xuất năm 2015, 2016.
|
2015, 2016
|
758,0
|
780,0
|
QĐ số 2127-Ngày
19/10/2015
|
4
|
Ford Ranger WILDTRAK, 4x2,
778 kg, công suất 118kw, 2198 cc, xe ô tô tải - Pick up, nhập khẩu mới, Cabin
kép, số tự động, Diesel (IXBW94R) có nắp che cuốn. Sản xuất năm 2015, 2016
|
2015, 2016
|
840,0
|
862,0
|
QĐ số 2127-Ngày
19/10/2015
|
5
|
Ford Ranger WILDTRAK, 4x2,
808 kg, công suất 118kw, 2198 cc, xe ô tô tải - Pick up, nhập khẩu mới, Cabin
kép, số tự động, Diesel (IXBW94R) không nắp che cuốn. Sản xuất năm 2015, 2016
|
2015, 2016
|
798,0
|
820,0
|
QĐ số 2127-Ngày
19/10/2015
|
6
|
Ford Ranger WILDTRAK, 4x4,
630 kg, công suất 147kw, 3198 cc, xe ô tô tải - Pick up, nhập khẩu mới, Cabin
kép, số tự động, Diesel (IXBW9G4) có nắp che cuốn. Sản xuất năm 2015, 2016
|
2015, 2016
|
899,0
|
921,0
|
QĐ số 2127-Ngày
19/10/2015
|
7
|
Ford Ranger WILDTRAK, 4x4,
660 kg, công suất 147kw, 3198 cc, xe ô tô tải - Pick up, nhập khẩu mới, Cabin
kép, số tự động, Diesel (IXBW9G4), không nắp che cuốn, Sản xuất năm 2015,
2016.
|
2015, 2016
|
859,0
|
879,0
|
QĐ số 2127-Ngày
19/10/2015
|
|
HÃNG MITSUBISHI (Do Cty TNHH Liên doanh sản
xuất ô tô Ngôi Sao); Nhập khẩu và Lắp ráp trong nước.
|
|
|
|
|
|
Xe con:
|
|
|
|
|
1
|
Mitsubishi Mirage (số tự động);
Xe ôtô con 05 chỗ ngồi, nhãn hiệu Mitsubishi; Số loại: Mirage (số tự động);
Dung tích máy 1193 cc; Sản xuất năm 2014, 2015; Xe Nhập khẩu (Sửa đổi xe sản
xuất năm 2015).
|
2015
|
500,8
|
513,5
|
QĐ số 93- Ngày
18/01/2016
|
2
|
Mitsubishi Mirage (số tự động); Xe ôtô con 05
chỗ ngồi, nhãn hiệu Mitsubishi; Số loại: Mirage (số tự động); Dung tích máy
1193 cc; Sản xuất năm 2015, 2016; Xe Nhập khẩu.
|
2015,2016
|
500,8
|
513,5
|
QĐ số 93- Ngày
18/01/2016
|
3
|
Mitsubishi Mirage (số sàn); Xe ôtô con 05 chỗ
ngồi, nhãn hiệu Mitsubishi; Số loại: Mirage (số sàn); Dung tích máy 1193 cc;
Sản xuất năm 2014, 2015; Xe Nhập khẩu (Sửa đổi xe sản xuất năm 2015).
|
2015
|
435,3
|
446,5
|
QĐ số 93- Ngày
18/01/2016
|
4
|
Mitsubishi Mirage (số sàn); Xe ôtô con 05 chỗ
ngồi, nhãn hiệu Mitsubishi; Số loại: Mirage (số sàn); Dung tích máy 1193 cc;
Sản xuất năm 2015, 2016; Xe Nhập khẩu.
|
2015,2016
|
435,3
|
446,5
|
QĐ số 93- Ngày
18/01/2016
|
5
|
Mitsubishi Attrage CVT; Xe ôtô
con 05 chỗ ngồi, nhãn hiệu Mitsubishi; Số loại: Attrage CVT (số tự động);
Dung tích máy 1193 cc; Sản xuất năm 2014, 2015; Xe Nhập khẩu (Sửa đổi xe sản
xuất năm 2015).
|
2015
|
537,0
|
550,5
|
QĐ số 93- Ngày
18/01/2016
|
6
|
Mitsubishi Attrage CVT; Xe ôtô con 05 chỗ ngồi,
nhãn hiệu Mitsubishi; Số loại: Attrage CVT (số tự động); Dung tích máy 1193
cc; Sản xuất năm 2015, 2016; Xe Nhập khẩu.
|
2015,2016
|
537,0
|
550,5
|
QĐ số 93- Ngày
18/01/2016
|
7
|
Mitsubishi Attrage MT; Xe ôtô
con 05 chỗ ngồi, nhãn hiệu Mitsubishi; Số loại: Attrage (số sàn); Dung tích
máy 1193 cc; Sản xuất năm 2014, 2015; Xe Nhập khẩu (Sửa đổi xe sản xuất
năm 2015).
|
2015
|
493,8
|
506,5
|
QĐ số 93- Ngày
18/01/2016
|
8
|
Mitsubishi Attrage MT; Xe ôtô con 05 chỗ ngồi,
nhãn hiệu Mitsubishi; Số loại: Attrage (số sàn); Dung tích máy 1193 cc; Sản
xuất năm 2015, 2016; Xe Nhập khẩu.
|
2015,2016
|
493,8
|
506,5
|
QĐ số 93- Ngày
18/01/2016
|
9
|
Mitsubishi Attrage MT Std; Xe
ôtô con 05 chỗ ngồi, nhãn hiệu Mitsubishi; Số loại: Attrage (số sàn) (Std);
Dung tích máy 1193 cc; Sản xuất năm 2014, 2015; Xe Nhập khẩu (Sửa đổi xe sản
xuất năm 2015).
|
2015
|
463,8
|
475,5
|
QĐ số 93- Ngày
18/01/2016
|
10
|
Mitsubishi Attrage MT Std; Xe ôtô con 05 chỗ
ngồi, nhãn hiệu Mitsubishi; Số loại: Attrage (số sàn) (Std); Dung tích máy
1193 cc; Sản xuất năm 2015, 2016; Xe Nhập khẩu.
|
2015, 2016
|
463,8
|
475,5
|
QĐ số 93- Ngày
18/01/2016
|
11
|
Mitsubishi Pajero Sport KH6WGYPYLVT5;
Xe ôtô con 07 chỗ ngồi, nhãn hiệu Mitsubishi; Số loại: Pajero Sport
KH6WGYPYLVT5; Dung tích máy 2998 cc; Sản xuất năm 2014, 2015; Xe lắp ráp
trong nước (Sửa đổi xe sản xuất năm 2015).
|
2015
|
1.000,0
|
1.011,0
|
QĐ số 1261-
Ngày 13/7/2015
|
12
|
Mitsubishi Pajero Sport KH6WGYPYLVT5; Xe ôtô
con 07 chỗ ngồi, nhãn hiệu Mitsubishi; Số loại: Pajero Sport KH6WGYPYLVT5;
Dung tích máy 2998 cc; Sản xuất năm 2015, 2016; Xe lắp ráp trong nước.
|
2015 2016
|
1.000,0
|
1.011,0
|
QĐ số 93- Ngày
18/01/2016
|
13
|
Mitsubishi Pajero Sport
KG6WGYPYLVT5; Xe ôtô con 07 chỗ ngồi, nhãn hiệu Mitsubishi; Số loại: Pajero
Sport KG6WGYPYLVT5; Dung tích máy 2998 cc; Sản xuất năm 2015, 2016; Xe lắp
ráp trong nước.
|
2015, 2016
|
924,6
|
934,0
|
QĐ số 93- Ngày
18/01/2016
|
14
|
Mitsubishi Pajero Sport
KG4WGNMZLVT5; Xe ôtô con 07 chỗ ngồi, nhãn hiệu Mitsubishi; Số loại: Pajero
Sport KG4WGNMZLVT5; Dung tích máy 2477 cc; Sản xuất năm 2015, 2016; Xe lắp
ráp trong nước.
|
2015, 2016
|
790,2
|
798,5
|
QĐ số 93- Ngày
18/01/2016
|
|
Xe tải:
|
|
|
|
|
1
|
Mitsubishi Triton GLS.AT;
Loại xe ôtô tải (Pick-up cabin kép); Nhãn hiệu Mitsubishi; Số loại: Triton
GLS.AT; dung tích 2477 cc; 05 chỗ ngồi; Tải trọng 625 đến 725kg; Sản
xuất năm 2015. Xe Nhập khẩu.
|
2015
|
765,8
|
766,0
|
QĐ số 93- Ngày
18/01/2016
|
2
|
Mitsubishi Triton GLS.AT;
Loại xe ôtô tải (Pick-up cabin kép); Nhãn hiệu Mitsubishi; Số loại: Triton
GLS.AT; dung tích 2477 cc; 05 chỗ ngồi; Tải trọng 625 đến 725kg; Sản xuất năm
2015, 2016. Xe Nhập khẩu.
|
2015, 2016
|
765,8
|
766,0
|
QĐ số 93- Ngày
18/01/2016
|
3
|
Mitsubishi Triton GLS.AT (phiên bản giới hạn);
Loại xe ôtô tải (Pick-up cabin kép); Nhãn hiệu Mitsubishi; Số loại: Triton
GLS.AT; dung tích 2477 cc; 05 chỗ ngồi; Tải trọng 625 đến 725kg; Sản xuất
năm 2015, 2016. Xe Nhập khẩu.
|
2015, 2016
|
765,8
|
766,0
|
QĐ số 93- Ngày
18/01/2016
|
4
|
Mitsubishi Triton GLX.AT;
Loại xe ôtô tải (Pick-up cabin kép); Nhãn hiệu Mitsubishi; Số loại: Triton
GLX.AT; dung tích 2477 cc; 05 chỗ ngồi; Tải trọng 600 đến 700kg; Sản
xuất năm 2015. Xe Nhập khẩu.
|
2015
|
605,8
|
621,0
|
QĐ số 93- Ngày
18/01/2016
|
5
|
Mitsubishi Triton GLX.AT;
Loại xe ôtô tải (Pick-up cabin kép); Nhãn hiệu Mitsubishi; Số loại: Triton GLX.AT;
dung tích 2477 cc; 05 chỗ ngồi; Tải trọng 600 đến 700kg; Sản xuất năm 2015,
2016. Xe Nhập khẩu.
|
2015
|
605,8
|
621,0
|
QĐ số 93- Ngày
18/01/2016
|
6
|
Mitsubishi Triton GLX.AT (Canopy); Loại xe ôtô
tải (Pick-up cabin kép); Nhãn hiệu: Mitsubishi; Số loại: Triton GLX Canopy
4x2AT; dung tích 2477 cc; 05 chỗ ngồi; Tải trọng 600 đến 700kg; Sản xuất
năm 2015. Xe Nhập khẩu.
|
2015
|
615,0
|
621,0
|
QĐ số 3169-Ngày
29/12/2015
|
7
|
Mitsubishi Triton GLX.AT (Canopy); Loại xe ôtô
tải (Pick-up cabin kép); Nhãn hiệu: Mitsubishi; Số loại: Triton GLX Canopy
4x2AT; dung tích 2477 cc; 05 chỗ ngồi; Tải trọng 600 đến 700kg; Sản xuất
năm 2015, 2016. Xe Nhập khẩu.
|
2015, 2016
|
605,8
|
621,0
|
QĐ số 93- Ngày
18/01/2016
|
8
|
Mitsubishi Triton GLS.AT
(Canopy); Loại xe ôtô tải (Pick-up cabin kép); Nhãn hiệu: Mitsubishi; Số loại:
Triton GLS Canopy 4x4AT; dung tích 2477 cc; 05 chỗ ngồi; Tải trọng 625 đến
725kg; Sản xuất năm 2015. Xe Nhập khẩu.
|
2015
|
775,0
|
766,0
|
QĐ số 3169-Ngày
29/12/2015
|
9
|
Mitsubishi Triton GLS.AT
(Canopy); Loại xe ôtô tải (Pick-up cabin kép); Nhãn hiệu: Mitsubishi; Số loại:
Triton GLS Canopy 4x4AT; dung tích 2477 cc; 05 chỗ ngồi; Tải trọng 625 đến
725kg; Sản xuất năm 2015, 2016. Xe Nhập khẩu.
|
2015, 2016
|
765,8
|
766D
,0
|
QĐ số 93- Ngày
18/01/2016
|
10
|
Mitsubishi Triton GLX.MT (Canopy); Loại xe ôtô
tải (Pick-up cabin kép); Nhãn hiệu: Mitsubishi; Số loại: Triton GLX Canopy
4x2MT; dung tích 2477 cc; 05 chỗ ngồi; Tải trọng 630 đến 730kg; Sản xuất
năm 2015. Xe Nhập khẩu.
|
2015
|
580,0
|
590,0
|
QĐ số 3169-Ngày
29/12/2015
|
11
|
Mitsubishi Triton GLX.MT (Canopy); Loại xe ôtô
tải (Pick-up cabin kép); Nhãn hiệu: Mitsubishi; Số loại: Triton GLX Canopy 4x2MT;
dung tích 2477 cc; 05 chỗ ngồi; Tải trọng 630 đến730kg; Sản xuất năm 2015,
2016. Xe Nhập khẩu.
|
2015, 2015
|
575,3
|
590,0
|
QĐ số 93- Ngày
18/01/2016
|
12
|
Mitsubishi Triton GLS.MT (Canopy);
Loại xe ôtô tải (Pick-up cabin kép); Nhãn hiệu: Mitsubishi; Số loại: Triton
GLS Canopy 4x4MT; dung tích 2477 cc; 05 chỗ ngồi; Tải trọng 610 đến 710kg;
Sản xuất năm 2015. Xe Nhập khẩu.
|
2015
|
690,0
|
681,0
|
QĐ số 3169-Ngày
29/12/2015
|
13
|
Mitsubishi Triton GLS.MT
(Canopy); Loại xe ôtô tải (Pick-up cabin kép); Nhãn hiệu: Mitsubishi; Số loại:
Triton GLS Canopy 4x4MT; dung tích 2477 cc; 05 chỗ ngồi; Tải trọng 610 đến
710kg; Sản xuất năm 2015, 2016. Xe Nhập khẩu.
|
2015, 2016
|
680,8
|
681,0
|
QĐ số 93- Ngày
18/01/2016
|
14
|
Mitsubishi Triton GLS.MT;
Loại xe ôtô tải (Pick-up cabin kép); Nhãn hiệu Mitsubishi; Số loại: Triton
GLS.MT; dung tích 2477 cc; 05 chỗ ngồi; Tải trọng 610 đến 710kg; Sản
xuất năm 2015. Xe Nhập khẩu.
|
2015
|
680,8
|
681,0
|
QĐ số 93- Ngày
18/01/2016
|
15
|
Mitsubishi Triton GLS.MT;
Loại xe ôtô tải (Pick-up cabin kép); Nhãn hiệu Mitsubishi; Số loại: Triton
GLS.MT; dung tích 2477 cc; 05 chỗ ngồi; Tải trọng 610 đến 710kg; Sản xuất năm
2015, 2016. Xe Nhập khẩu.
|
2015, 2016
|
680,8
|
681,0
|
QĐ số 93- Ngày
18/01/2016
|
16
|
Mitsubishi Triton GLX.MT;
Loại xe ôtô tải (Pick-up cabin kép); Nhãn hiệu Mitsubishi; Số loại: Triton
GLX.MT; dung tích 2477 cc; 05 chỗ ngồi; Tải trọng 630 đến 730kg; Sản
xuất năm 2015. Xe Nhập khẩu.
|
2015
|
575,3
|
590,0
|
QĐ số 93- Ngày
18/01/2016
|
17
|
Mitsubishi Triton GLX.MT;
Loại xe ôtô tải (Pick-up cabin kép); Nhãn hiệu Mitsubishi; Số loại: Triton
GLX.MT; dung tích 2477 cc; 05 chỗ ngồi; Tải trọng 630 đến 730kg; Sản xuất năm
2015, 2016. Xe Nhập khẩu.
|
2015, 2016
|
575,3
|
590,0
|
QĐ số 93- Ngày
18/01/2016
|
|
HÃNG TOYOTA (Cty Ô tô Toyota Việt Nam)
|
|
|
|
|
|
Xe con:
|
|
|
|
|
1
|
TOYOTA; Số loại: Yaris G; 5 cửa, 5 chỗ ngồi, số
tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.299 cm3 (Xe nhập khẩu).
SX năm 2015
|
2015
|
710,0
|
693,0
|
QĐ số 3169-Ngày
29/12/2015
|
2
|
TOYOTA; Số loại: Yaris G;
Model code: NCP151L-AHPGKU; Quy cách: 5 cửa, 5 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động
cơ xăng, dung tích 1.299 cm3 (Xe nhập khẩu). Sản xuất năm
2015/2016
|
2015, 2016
|
710,0
|
693,0
|
QĐ số 93- Ngày
18/01/2016
|
3
|
TOYOTA Yaris G; Số loại: Yaris G; 5 chỗ ngồi,
số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.299 cm3 (Xe nhập
khẩu). SX năm 2014&2015 (Sửa đổi xe sản xuất năm 2015)
|
2015
|
683,0
|
693,0
|
QĐ số 540- Ngày
10/4/2015
|
4
|
TOYOTA Yaris E; Số loại: Yaris E; 5 chỗ ngồi,
số tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.299 cm3 (Xe nhập
khẩu). SX năm 2014&2015 (Sửa đổi xe sản xuất năm 2015).
|
2015
|
633,0
|
638,0
|
QĐ số 540- Ngày
10/4/2015
|
5
|
TOYOTA; Số loại: Yaris E; 5 cửa, 5 chỗ ngồi, số
tự động 4 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.299 cm3 (Xe nhập khẩu).
SX năm 2015
|
2015
|
658,0
|
638,0
|
QĐ số 3169-Ngày
29/12/2015
|
6
|
TOYOTA; Số loại: Yaris E;
Model code: NCP151L-AHPRKU; Quy cách: 5 cửa, 5 chỗ ngồi, số tự động 4 cấp, động
cơ xăng, dung tích 1.299 cm3 (Xe nhập khẩu). SX năm 2015/2016
|
2015, 2016
|
658,0
|
638,0
|
QĐ số 93- Ngày
18/01/2016
|
7
|
TOYOTA; Số loại: Land
Cruiser VX; Model code: URJ202L-GNTEK; Quy cách: 08 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp,
động cơ xăng, dung tích 4.608 cm3; 4x4. Sản xuất năm 2015/2016 (xe nhập khẩu)
|
2015, 2016
|
2.825,0
|
2.850,0
|
QĐ số 93- Ngày
18/01/2016
|
8
|
TOYOTA; Số loại: Land
Cruiser Prado TX-L; Model code: TRJ150L-GKTEK; Quy cách: 7 chỗ ngồi, số
tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 2.694 cm3, 4x4, sản xuất năm 2015; Xe
nhập khẩu.
|
2015
|
2.192,0
|
2.257,0
|
QĐ số 3169-Ngày
29/12/2015
|
9
|
TOYOTA; Số loại: Land Cruiser Prado TX-L;
Model code: TRJ150L-GKTEK; Quy cách: 7 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ
xăng, dung tích 2.694 cm3, 4x4, sản xuất năm 2015/2016; Xe nhập khẩu.
|
2015, 2016
|
2.192,0
|
2.257,0
|
QĐ số 93- Ngày
18/01/2016
|
10
|
LEXUS; Mẫu xe: LX570; Số loại:
URJ201L-GNZGKV; Quy cách: 08 chỗ ngồi, số tự động 8 cấp, động cơ xăng, dung
tích 5.663 cm3; Xe nhập khẩu. Năm SX 2015.
|
2015
|
5.610,0
|
5.720,0
|
QĐ số 3169-Ngày
29/12/2015
|
11
|
LEXUS LS 460L (USF41L-AEZGHW); Quy cách: 05 chỗ
ngồi, số tự động 8 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 4.608 cm3;
Xe nhập khẩu. Năm SX 2014-2015. (Sửa đổi xe sản xuất năm 2015).
|
2015
|
5.583,0
|
5.968,0
|
QĐ số 540- Ngày
10/4/2015
|
12
|
LEXUS; Mẫu xe: LS460L; Mã
xe: USF41L-AEZGHW; Quy cách: 05 chỗ ngồi, số tự động 8 cấp, động cơ xăng,
dung tích 4.608 cm3; Xe nhập khẩu. Năm SX 2015.
|
2015
|
5.808,0
|
5.968,0
|
QĐ số 3169-Ngày
29/12/2015
|
13
|
LEXUS; Mẫu xe: GX460; Mã xe: URJ150L-GKTZKV; Quy
cách: 07 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 4.608 cm3;
Xe nhập khẩu; Năm sản xuất: 2015
|
2015
|
3.957,0
|
4.040,0
|
QĐ số 3169-Ngày
29/12/2015
|
14
|
LEXUS GX460, Mẫu xe: GX460
(URJ150L-GKTZKV); Quy cách: 07 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung
tích xi lanh 4.608 cm3; Xe nhập khẩu; Năm SX 2014-2015. (Sửa đổi xe sản xuất
năm 2015)
|
2015
|
3.804,0
|
4.040,0
|
QĐ số 540- Ngày
10/4/2015
|
15
|
LEXUS GS350 (GRL10L-BEZQH);
Quy cách: 05 chỗ ngồi, số tự động 8 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh
3.456 cm3; Xe nhập khẩu. Năm SX 2015.
|
2015
|
3.537,0
|
3.815,0
|
QĐ số 540- Ngày
10/4/2015
|
16
|
LEXUS; Mẫu xe: ES350; Số loại:
GSV60L-BETGKV; Quy cách: 05 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung
tích 3.456 cm3; Xe nhập khẩu. Năm sản xuất: 2015.
|
2015
|
2.706,0
|
2.780,0
|
QĐ số 3169-Ngày
29/12/2015
|
17
|
LEXUS; Mẫu xe: ES250; Mã xe: ASV60L-BETGKV;
Quy cách: 05 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 2.494 cm3;
Xe nhập khẩu; Năm sản xuất: 2015
|
2015
|
2.187,0
|
2.280,0
|
QĐ số 3169-Ngày
29/12/2015
|
18
|
LEXUS NX200t; Số loại: AGZ15L-AWTLTW; Quy
cách: 05 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 1.998 cm3;
Xe nhập khẩu; Năm SX 2014-2015 (Sửa đổi xe sản xuất năm 2015).
|
2015
|
2.408,0
|
2.577,0
|
QĐ số 1261-
Ngày 13/7/2015
|
19
|
LEXUS; Mẫu xe: NX200t; Mã xe: AGZ15L-AWTLTW;
Quy cách: 05 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.998 cm3; Xe
nhập khẩu; Năm sản xuất: 2015
|
2015
|
2.480,0
|
2.577,0
|
QĐ số 3169-Ngày
29/12/2015
|
|
ÔTÔ Porsche - SX tại Đức (Cty TNHH xe hơi
thể thao uy tín - TP HCM)
|
|
|
|
|
|
Xe thể thao:
|
|
|
|
|
1
|
Porsche kiểu xe Cayenne; 05 chỗ ngồi, động cơ
V6, dung tích xi lanh 3.598cc, hộp số tự động 8 cấp Tiptronic S; Đời xe 2016;
xe Đức sản xuất năm 2014&2015; Xe nhập khẩu. (Sửa đổi xe sản xuất năm
2015).
|
2015
|
3.466,1
|
3.523,3
|
QĐ số 540- Ngày
10/4/2015
|
2
|
Porsche kiểu xe Cayenne GTS; 05 chỗ ngồi; kiểu
động cơ V6 tăng áp kép; dung tích xi lanh 3.604cc, hộp số tự động 8 cấp
Tiptronic S; Đời xe 2016, xe Đức sản xuất năm 2014&2015; Xe
nhập khẩu. (Sửa đổi xe sản xuất năm 2015).
|
2015
|
5.275,6
|
5.662,8
|
QĐ số 540- Ngày
10/4/2015
|
3
|
Porsche kiểu xe Cayenne GTS; 05 chỗ ngồi; kiểu
động cơ V6 tăng áp kép; dung tích xi lanh 3.604cc, hộp số tự động 8 cấp
Tiptronic S; Đời xe 2016, xe Đức sản xuất năm 2015 (Xe nhập khẩu)
|
2015
|
5.366,9
|
5.662,8
|
QĐ số 2127-
Ngày 19/10/2015
|
4
|
Porsche kiểu xe Macan; 05 chỗ ngồi; kiểu động
cơ 4 xi lanh thẳng hàng, tăng áp; dung tích xi lanh 1.984cc, hộp số tự động 7
cấp ly hợp kép của Porsche; Đời xe 2016, xe Đức sản xuất năm 2015 (Xe nhập khẩu)
|
2015
|
2.682,9
|
2.821,5
|
QĐ số 2127-
Ngày 19/10/2015
|
5
|
Porsche kiểu xe Macan S; 05 chỗ ngồi; kiểu động
cơ V6, tăng áp kép; dung tích xi lanh 2.997cc, hộp số tự động 7 cấp ly hợp
kép của Porsche; Đời xe 2016, xe Đức sản xuất năm 2015 (Xe nhập khẩu)
|
2015
|
3.148,2
|
3.314,3
|
QĐ số 2127-
Ngày 19/10/2015
|
6
|
Porsche kiểu xe Macan Turbo; 05 chỗ ngồi; kiểu
động cơ V6, tăng áp kép; dung tích xi lanh 3.604cc, hộp số tự động 7 cấp ly hợp
kép của Porsche; Đời xe 2016, xe Đức sản xuất năm 2015 (Xe nhập khẩu)
|
2015
|
4.107,4
|
4.329,6
|
QĐ số 2127-
Ngày 19/10/2015
|
7
|
Porsche kiểu xe Panamera 4; 04 chỗ ngồi; kiểu
động cơ V6; dung tích xi lanh 3.605cc, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của
Porsche; Đời xe 2016, xe Đức sản xuất năm 2015 (Xe nhập khẩu)
|
2015
|
4.420,9
|
4.673,9
|
QĐ số 2127-
Ngày 19/10/2015
|
8
|
Porsche kiểu xe Panamera S; 04 chỗ ngồi; kiểu
động cơ V6, tăng áp kép; dung tích xi lanh 2.997cc, hộp số tự động 7 cấp ly hợp
kép của Porsche; Đời xe 2016, xe Đức sản xuất năm 2015 (Xe nhập khẩu)
|
2015
|
6.132,5
|
6.485,6
|
QĐ số 2127-
Ngày 19/10/2015
|
9
|
Porsche kiểu xe Panamera 4S; 04 chỗ ngồi; kiểu
động cơ V6, tăng áp kép; dung tích xi lanh 2.997cc, hộp số tự động 7 cấp ly hợp
kép của Porsche; Đời xe 2016, xe Đức sản xuất năm 2015 (Xe nhập khẩu)
|
2015
|
6.439,4
|
7.502,0
|
QĐ số 2127-
Ngày 19/10/2015
|
10
|
Porsche kiểu xe Panamera GTS; 04 chỗ ngồi; kiểu
động cơ V8; dung tích xi lanh 4.806cc, hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của
Porsche; Đời xe 2016, xe Đức sản xuất năm 2015 (Xe nhập khẩu)
|
2015
|
7.107,1
|
7.518,5
|
QĐ số 2127-
Ngày 19/10/2015
|
B
|
DANH MỤC BỔ
SUNG
|
|
|
|
|
|
HÃNG TOYOTA (Cty Ô tô Toyota Việt Nam)
|
|
|
|
|
|
Xe con:
|
|
|
|
|
1
|
LEXUS; Mẫu xe: LX570; Số loại: URJ201L-GNZGKV;
Quy cách: 08 chỗ ngồi, số tự động 8 cấp, động cơ xăng, dung tích 5.663 cm3;
Xe nhập khẩu. Năm SX 2015-2016.
|
2015, 2016
|
|
5.720,0
|
|
2
|
LEXUS; Mẫu xe: LS460L; Số loại: USF41L-AEZGHW;
Quy cách: 05 chỗ ngồi, số tự động 8 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh
4.608 cm3; Xe nhập khẩu. Năm SX 2015-2016.
|
2015, 2016
|
|
5.968,0
|
|
3
|
LEXUS; Mẫu xe: GX460; Số loại: URJ150L-GKTZKV;
Quy cách: 07 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh
4.608 cm3; Xe nhập khẩu; Năm SX 2015-2016.
|
2015, 2016
|
|
4.040,0
|
|
4
|
LEXUS GS350; Số loại: GRL12L-BEZQH; Quy cách: 05
chỗ ngồi, số tự động 8 cấp, động cơ xăng, dung tích xi lanh 3.456 cm3;
Xe nhập khẩu. Năm SX 2015, 2016.
|
2015, 2016
|
|
3.815,0
|
|
5
|
LEXUS; Mẫu xe: ES350; Số loại: GSV60L-BETGKV; Quy
cách: 05 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 3.456 cm3;
Xe nhập khẩu. Năm sản xuất: 2015-2016.
|
2015, 2016
|
|
2.780,0
|
|
6
|
LEXUS; Mẫu xe: RX350; Số loại:
GGL25L-AWZGB; Quy cách: 05 chỗ ngồi, số tự động 8 cấp, động cơ xăng, dung
tích xi lanh 3.456 cm3; Xe nhập khẩu; Năm SX 2015-2016.
|
2015, 2016
|
|
3.337,0
|
|
7
|
LEXUS; Mẫu xe: ES250; Số loại: ASV60L-BETGKV; Quy
cách: 05 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 2.494 cm3; Xe nhập
khẩu; Năm sản xuất: 2015-2016.
|
2015, 2016
|
|
2.280,0
|
|
8
|
LEXUS; Mẫu xe: NX200t; Mã xe: AGZ15L-AWTLTW; Quy
cách: 05 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.998 cm3; Xe nhập
khẩu; Năm sản xuất: 2015-2016.
|
2015, 2016
|
|
2.577,0
|
|
9
|
LEXUS; Mẫu xe: NX200t; Số loại: AGL25L-AWTGZ; Quy
cách: 05 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.998 cm3; Xe nhập
khẩu; Năm sản xuất: 2015-2016.
|
2015, 2016
|
|
3.060,0
|
|
|
Xe khách:
|
|
|
|
|
1
|
Toyota; Mẫu xe: Hiace; Số
loại: KDH222L-LEMDY; Quy cách: 16 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ dầu dung
tích 2.494 cm3. Xe nhập khẩu; Năm SX 2015/2016.
|
2015, 2016
|
|
1.262,0
|
|
2
|
Toyota; Mẫu xe: Hiace; Số
loại: TRH223L-LEMDK; Quy cách: 16 chỗ ngồi, số tay 5 cấp, động cơ xăng dung
tích 2.694 cm3. Xe nhập khẩu; Năm SX 2015/2016.
|
2015, 2016
|
|
1.172,0
|
|
|
ÔTô NISSAN (CTy TNHH TCIE VIỆT NAM)
|
|
|
|
|
1
|
NISSAN; Số loại SUNNY N17
XV; Xe lắp ráp trong nước. SX năm 2014, 2015, 2016.
|
2014, 2015, 2016
|
|
565,0
|
|
2
|
NISSAN; Số loại SUNNY N17 XL; Xe lắp ráp trong
nước. SX năm 2014, 2015, 2016.
|
2014, 2015,
2016
|
|
515,0
|
|
|
ÔTÔ Porsche - SX tại Đức (Cty TNHH xe hơi
thể thao uy tín - TP HCM)
|
|
|
|
|
|
Xe thể thao:
|
|
|
|
|
1
|
Porsche kiểu xe Panamera Turbo Executive; 04
chỗ ngồi; kiểu động cơ V8, tăng áp kép; dung tích xi lanh 4.806cc, hộp số tự
động 7 cấp ly hợp kép của Porsche; Đời xe 2016, xe Đức sản xuất năm 2015 (Xe
nhập khẩu)
|
2015
|
|
9.241,1
|
|
|
HÃNG FORD (Cty TNHH FORD Việt nam)
|
|
|
|
|
|
Xe con:
|
|
|
|
|
1
|
FORD ECOSPORT JK8 5D UEJA MT
MID; Kiểu xe: Ô tô con, 05 chỗ ngồi, hộp số cơ khí, động cơ xăng, dung tích xi
lanh 1.498 cm3, Mid trend, Pack; Xe sản xuất, lắp ráp trong nước. SX năm
2015, 2016
|
2015, 2016
|
|
606,0
|
|
2
|
FORD ECOSPORT JK8 5D UEJA AT
MID; Kiểu xe: Ô tô con, 05 chỗ ngồi, hộp số tự động, động cơ xăng, dung tích xi
lanh 1.498 cm3, Mid trend, Pack; Xe sản xuất, lắp ráp trong nước. SX năm
2015, 2016.
|
2015, 2016
|
|
652,0
|
|
3
|
FORD ECOSPORT JK8 5D UEJA AT
TITA; Kiểu xe: Ô tô con, 05 chỗ ngồi, hộp số tự động, động cơ xăng, dung tích
xi lanh 1.498cc, Titanium, Pack; Sản xuất năm 2015, 2016. Xe sản xuất, lắp
ráp trong nước.
|
2015, 2016
|
|
681,0
|
|
4
|
FORD FIESTA JA8 5D UEJD AT
SPORT; Kiểu xe: Ô tô con, 05 chỗ ngồi, hộp số tự động, động cơ xăng, dung
tích xi lanh 1.498cc, 5 cửa, sport; Sản xuất năm 2015, 2016. Xe sản xuất, lắp
ráp trong nước.
|
2015, 2016
|
|
604,0
|
|
5
|
FORD FIESTA JA8 4D UEJD AT
TITA; Kiểu xe: Ô tô con, 05 chỗ ngồi, hộp số tự động, động cơ xăng, dung tích
xi lanh 1.498 cm3, 4 cửa, TITA; SX năm 2015, 2016. Xe sản xuất, lắp
ráp trong nước.
|
2015, 2016
|
|
599,0
|
|
6
|
FORD FIESTA JA8 5D MIJE AT
SPORT; Kiểu xe: Ô tô con, 05 chỗ ngồi, hộp số tự động, động cơ xăng, dung
tích xi lanh 998 cm3, 5 cửa, SPORT; Xe sản xuất, lắp ráp trong nước. SX năm
2015, 2016
|
2015, 2016
|
|
659,0
|
|
|
Xe khách:
|
|
|
|
|
1
|
Ford Transit JX6582T-M3; Kiểu
xe: 4x2, 2402cc, 3730kg, Ô tô khách 16 chỗ ngồi, động cơ Diesel, thỏa mãn tiêu
chuẩn EURO2, MCA, Mid (lazăng thép, ghế ngồi bọc vải loại tiêu chuẩn); Sản xuất
năm 2015, 2016; Xe sản xuất, lắp ráp trong nước.
|
2015, 2016
|
|
891,0
|
|
2
|
Ford Transit JX6582T-M3; 16
chỗ ngồi, động cơ Diesel, thỏa mãn tiêu chuẩn EURO2, MCA, High (lazăng hợp
kim nhôm, ghế ngồi bọc da cao cấp); Xe sản xuất, lắp ráp trong nước; SX năm
2015, 2016
|
2015, 2016
|
|
939,0
|
|
|
NHÀ MÁY ÔTÔ VEAM (Tổng Cty Máy động lực và
Máy nông nghiệp Việt Nam) sản xuất, lắp ráp
|
|
|
|
|
|
Xe tải:
|
|
|
|
|
1
|
VT158; Số loại: VT158 KT; Tải
trọng: 1490kg; Mã sản phẩm: CT23X11313
|
|
|
459,8
|
|
2
|
VT300CH; Số loại: VT300 CH;
Tải trọng: 3890kg; Mã sản phẩm: FT01X11515
|
|
|
794,2
|
|
3
|
VT652ER01; Số loại: VT652ER01;
Tải trọng: 3530kg; Mã sản phẩm: GT34X11818
|
|
|
929,5
|
|
|
XE DO CTY TNHH MTV PHÂN PHỐI Ô TÔ DU LỊCH
CHU LAI - TRƯỜNG HẢI
|
|
|
|
|
|
Xe con:
|
|
|
|
|
1
|
Mazda; Số loại: CX-5 AT-2WD; Loại động cơ: Động
cơ Ô tô con 5 chỗ ngồi (máy xăng 1.998 cm3, số tự động 6 cấp dẫn động 1 cầu);
Linh kiện Thái Lan, lắp ráp tại Việt Nam.
|
|
|
969,0
|
|
2
|
Mazda; Số loại: CX-5 AT-AWD; Loại động cơ: Động
cơ Ô tô con 5 chỗ ngồi (máy xăng 1.998 cm3, số tự động 6 cấp dẫn động 2 cầu);
Linh kiện Thái Lan, lắp ráp tại Việt Nam.
|
|
|
1.009,0
|
|
PHỤ LỤC II
BẢNG GIÁ MỘT SỐ LOẠI XE MÁY LÀM CĂN CỨ TÍNH LỆ PHÍ
TRƯỚC BẠ (Giá mới 100% đã có thuế VAT)
(Kèm theo Quyết định số 547/QĐ-UBND ngày 28 tháng 3 năm 2016 của UBND tỉnh
Yên Bái)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Loại tài sản
|
Năm SX
|
Giá xe theo QĐ cũ
|
Giá xe mới 100%
|
Ghi chú (Số
QĐ cũ của UBND tỉnh)
|
A
|
DANH MỤC SỬA
ĐỔI
|
|
|
|
|
|
CÔNG TY TNHH XE MÁY TC (Việt Nam)
|
|
|
|
|
1
|
Kawasaki; Số loại: Ninja (ZX1000NFF); Quy
cách: Động cơ xăng, 4 kỳ, dung tích xi lanh 998cc, 2 chỗ; Sản xuất năm 2015,
2016. Xe nhập khẩu từ Nhật Bản
|
2015, 2016
|
1.065,0
|
990,0
|
QĐ số 1606-Ngày
27/8/2015
|
2
|
Kawasaki; Số loại: Ninja 300 ABS (EX300BFFA và
EX300BGF; EX300BGFA); Quy cách: Động cơ xăng, 4 kỳ, dung tích xi lanh 296cc,
2 chỗ; Sản xuất năm 2014, 2015, 2016. Xe nhập khẩu từ Thái Lan
|
2014, 2015,
2016
|
463,0
|
165,0
|
QĐ số 1606-Ngày
27/8/2015
|
3
|
Kawasaki; Số loại: Z1000 ABS (ZR1000GFF và
ZR1000GGF); Quy cách: Động cơ xăng, 4 kỳ, dung tích xi lanh 1043cc, 2 chỗ; Sản
xuất năm 2014, 2015, 2016. Xe nhập khẩu từ Nhật Bản
|
2014, 2015,
2016
|
463,0
|
409,0
|
QĐ số 1606-Ngày
27/8/2015
|
4
|
Kawasaki; Số loại: Z800 ABS (ZR800BFF và
ZR800BGF); Quy cách: Động cơ xăng, 4 kỳ, dung tích xi lanh 806cc, 2 chỗ; Sản
xuất năm 2014, 2015, 2016. Xe nhập khẩu từ Thái Lan
|
2014, 2015,
2016
|
323,0
|
285,0
|
QĐ số 1606-Ngày
27/8/2015
|
5
|
Kawasaki; Số loại: Z300 ABS (ER300BGF); Quy
cách: Động cơ xăng, 4 kỳ, dung tích xi lanh 296cc, 2 chỗ; Sản xuất năm 2015,
2016. Xe nhập khẩu từ Thái Lan
|
2015, 2016
|
196,0
|
149,0
|
QĐ số 1606-Ngày
27/8/2015
|
6
|
Kawasaki; Số loại: ZX-10R ABS (ZX1000KFFA);
Quy cách: Động cơ xăng, 4 kỳ, dung tích xi lanh 998cc, 2 chỗ; Sản xuất năm
2014, 2015, 2016. Xe nhập khẩu từ Nhật Bản
|
2014, 2015,
2016
|
549,0
|
480,0
|
QĐ số 1606-Ngày
27/8/2015
|
B
|
DANH MỤC BỔ
SUNG
|
|
|
|
|
|
Hãng YAMAHA (Cty TNHH YAMAHA MORTOR VIỆT
NAM)
|
|
|
|
|
1
|
FZ150; Ký hiệu: 2SD300-010A; Dung tích 150 cc
(Xe nhập khẩu từ Indonesia)
|
|
|
64,7
|
|
2
|
FZ1502SD400010A; Ký hiệu: 2SD400-010A; Dung
tích 150 cc (Xe nhập khẩu từ Indonesia)
|
|
|
67,0
|
|
3
|
FZ150i; Ký hiệu: FZ150; Dung tích 150 cc (Xe
nhập khẩu từ Indonesia)
|
|
|
64,7
|
|
4
|
JUPITER GRAVITA F1-2VP5; Ký hiệu: 2VP5; Màu sắc:
Đen; Trắng đen; Xanh đen
|
|
|
27,1
|
|
5
|
NM-X, ký hiệu: GPD150-A, Dung tích 150 cc (Xe
nhập khẩu từ Indonesia)
|
|
|
76,2
|
|
6
|
R3, ký hiệu: YZF-R3, Dung tích 150 cc (Xe nhập
khẩu từ Indonesia)
|
|
|
141,0
|
|
Quyết định 547/QĐ-UBND năm 2016 sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với các loại phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 547/QĐ-UBND ngày 28/03/2016 sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với các loại phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
2.881
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
![](https://cdn.thuvienphapluat.vn/images/icon_gototop.png)
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|