|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1374/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Điện Biên
|
|
Người ký:
|
Hoàng Văn Nhân
|
Ngày ban hành:
|
16/11/2010
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập – Tự do – Hạnh phúc
---------
|
Số:
1374/Đ-UBND
|
Điện
Biên Phủ, ngày 16 tháng 11 năm 2010
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH ĐIỆN BIÊN
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH ĐIỆN BIÊN
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng
nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11 năm 2003;
Căn cứ Luật thuế tài nguyên số: 45/2009/QH12 ngày 25/11/2009; Nghị định số:
50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi
hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số: 105/2010/TT-BTC ngày 23/7/2010 của Bộ Tài chính hướng dẫn
thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên và hướng dẫn thi hành Nghị định số:
50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn một số
điều của Luật Thuế tài nguyên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Tờ trình số: 109/TTr/STC-QLG ngày
20/10/2010,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Bảng giá
tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Điện Biên (chi tiết như Phụ lục kèm
theo).
Giá tính thuế
tài nguyên là giá bán đơn vị sản phẩm tài nguyên của tổ chức, cá nhân tại nơi
khai thác, chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng theo quy định tại Điều 4 Nghị định
số: 50/2010/NĐ-CP .
Điều 2. Đối tượng áp dụng
Bảng giá tính thuế tài nguyên theo quy định tại Điều 2 Luật Thuế tài nguyên.
Cơ quan thuế
trực tiếp quản lý thu thuế tài nguyên phải thực hiện niêm yết công khai giá
tính thuế đơn vị tài nguyên tại trụ sở cơ quan thuế.
Điều 3. Giá bán điện
thương phẩm bình quân áp dụng để tính thuế tài nguyên nước thiên nhiên sản xuất
thủy điện năm 2010 được thực hiện theo Quyết định số: 588/QĐ-BTC ngày 22 tháng
3 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về việc công bố giá bán điện thương phẩm
bình quân áp dụng làm giá tính thuế tài nguyên nước thiên nhiên sản xuất thủy
điện năm 2010.
Điều 4. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký, bãi bỏ các quy định trước đây trái với quy định
tại Quyết định này và thay thế Quyết định số: 386/QĐ- UBND ngày 14/4/2008 của
UBND tỉnh về việc ban hành bảng đơn giá lâm sản để áp dụng trong việc xử lý vi
phạm hành chính trong lĩnh vực quản lý lâm sản.
Điều 5. Chánh Văn phòng Ủy
ban nhân dân tỉnh, Giám đốc các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Công
thương, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn; Giám đốc Kho bạc Nhà nước tỉnh; Cục
trưởng Cục Thuế tỉnh; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố, thị xã;
các tổ chức, hộ gia đình và cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Hoàng Văn Nhân
|
BẢNG GIÁ
TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ÁP DỤNG TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH ĐIỆN BIÊN
(Kèm theo Quyết định số: 1374/QĐ-UBND ngày 16/11/2010 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Điện Biên)
Số
TT
|
Nhóm,
loại tài nguyên
|
Đơn
vị tính Thuế tài nguyên
|
Giá
tính Thuế tài nguyên (đồng)
|
I
|
Khoáng sản kim loại
|
|
|
1
|
Đất hiếm
|
Tấn
|
100.000
|
2
|
Chì, kẽm, nhôm,
bô-xit(bouxite), đồng, ni-ken (niken)
|
Tấn
|
150.000
|
II
|
Khoáng sản không kim loại
|
|
|
1
|
Khoáng sản
không kim loại làm vật liệu thông thường:
|
|
|
1.1
|
Đất khai
thác san lấp, xây đắp công trình
|
m3
|
10.000
|
1.2
|
Đá hộc
|
m3
|
50.000
|
1.3
|
Đá nung vôi,
đá sản xuất xi măng
|
m3
|
50.000
|
1.4
|
Đá đen
|
m3
|
50.000
|
1.5
|
Cát
|
m3
|
60.000
|
1.6
|
Sỏi
|
m3
|
60.000
|
1.7
|
Đất làm gạch
|
m3
|
20.000
|
2
|
Than nâu, than mỡ
|
Tấn
|
300.000
|
III
|
Sản phẩm
rừng tự nhiên
|
|
|
1
|
Gỗ tròn các loại:
|
|
|
1.1
|
Nhóm I
|
m3
|
5.000.000
|
1.2
|
Nhóm II
|
m3
|
4.000.000
|
1.3
|
Nhóm III
|
m3
|
3.000.000
|
1.4
|
Nhóm IV-V
|
m3
|
2.500.000
|
1.5
|
Nhóm VI
|
m3
|
2.000.000
|
1.6
|
Nhóm VII-VIII
|
m3
|
1.000.000
|
2
|
Cành, ngọn,
gốc, rễ
|
|
|
2.1
|
Nhóm I-II
|
Tấn
|
3.000.000
|
2.2
|
Nhóm III-IV
|
Ste
|
200.000
|
2.3
|
Nhóm V-VIII
|
Ste
|
100.000
|
3
|
Củi
|
Ste
|
80.000
|
4
|
Tre, nứa
|
|
|
|
- Tre gai
|
Cây
|
15.000
|
|
- Tre rừng
|
Cây
|
10.000
|
|
- Nứa các
loại
|
Cây
|
3.000
|
|
- Măng tươi
các loại
|
Kg
|
5.000
|
|
- Măng củ
khô
|
Kg
|
50.000
|
|
- Măng khô
khác
|
Kg
|
40.000
|
5
|
Hồi, quế,
sa nhân, thảo quả
|
|
|
|
- Hồi các
loại
|
Kg
|
60.000
|
|
- Sa nhân
|
Kg
|
70.000
|
|
- Thảo quả
|
Kg
|
150.000
|
6
|
Sản phẩm
khác của rừng tự nhiên
|
|
|
|
- Cánh kiến
khô
|
Kg
|
25.000
|
|
- Cánh kiến
tươi
|
Kg
|
10.000
|
|
- Hạt trẩu
khô
|
Kg
|
5.000
|
|
- Hạt trẩu
tươi
|
Kg
|
2.000
|
|
- Nấm hương
khô
|
Kg
|
150.000
|
|
- Hạt i rĩ
|
Kg
|
30.000
|
|
- Mộc nhĩ khô
|
Kg
|
50.000
|
|
- Bông chít
khô
|
Kg
|
10.000
|
|
- Song tươi
|
Kg
|
2.000
|
|
- Song khô
|
Kg
|
4.000
|
|
- Mây khô
|
Kg
|
7.000
|
|
- Mây tươi
|
Kg
|
3.000
|
|
- Vỏ nhớt
khô
|
Kg
|
7.000
|
|
- Huyết giác
|
Kg
|
6.000
|
|
- Dây guột
|
Kg
|
6.500
|
|
- Quả đỏ
|
Kg
|
9000
|
|
- Củ riềng
tươi
|
Kg
|
1.500
|
|
- Củ riềng
khô
|
Kg
|
50.000
|
|
- Thiên
niên kiện
|
Kg
|
10.000
|
|
- Cu ly
|
Kg
|
2.000
|
|
- Lá dong
|
Kg
|
2.000
|
|
- Hà thủ ô
khô
|
Kg
|
40.000
|
|
- Củ nghệ rừng
|
Kg
|
3.000
|
|
- Tam thất
đen khô
|
Kg
|
1.000.000
|
|
- Tam thất
trắng khô
|
Kg
|
1.100.000
|
|
- Củ hoàng
tinh tươi
|
Kg
|
40.000
|
|
- Củ hoàng
tinh khô
|
Kg
|
70.000
|
IV
|
Nước thiên nhiên
|
|
|
1
|
Nước khoáng
thiên nhiên; nước nóng thiên nhiên; nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng
hộp
|
m3
|
5.000
|
2
|
Nước khoáng
thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên khai thác kinh doanh tại
các điểm ngâm, tắm, du lịch.
|
m3
|
5.000
|
3
|
Nước thiên
nhiên khai thác phục vụ các ngành sản xuất: trong sản xuất công nghiệp, xây dựng,
khai khoáng và khai thác dùng vào mục đích khác
|
|
|
a
|
Sử dụng nước
mặt
|
M3
|
1.500
|
b
|
Sử dụng nước
dưới đất
|
m3
|
2.000
|
Quyết định 1374/QĐ-UBND năm 2010 về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Điện Biên do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1374/QĐ-UBND ngày 16/11/2010 về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Điện Biên do Ủy ban nhân dân tỉnh Điện Biên ban hành
4.140
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|