Từ khoá: Số Hiệu, Tiêu đề hoặc Nội dung ngắn gọn của Văn Bản...

Đăng nhập

Đang tải văn bản...

Quyết định 1343/QĐ-UBND 2022 bảng giá tính thuế tài nguyên Bắc Giang 2023

Số hiệu: 1343/QĐ-UBND Loại văn bản: Quyết định
Nơi ban hành: Tỉnh Bắc Giang Người ký: Phan Thế Tuấn
Ngày ban hành: 30/12/2022 Ngày hiệu lực: Đã biết
Ngày công báo: Đang cập nhật Số công báo: Đang cập nhật
Tình trạng: Đã biết

ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BẮC GIANG
-------

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------

Số: 1343/QĐ-UBND

Bắc Giang, ngày 30 tháng 12 năm 2022

QUYẾT ĐỊNH

QUY ĐỊNH GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH BẮC GIANG NĂM 2023

ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BẮC GIANG

Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 21/11/2019;

Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày 25/11/2009;

Căn cứ Luật Khoáng sản ngày 17/11/2010;

Căn cứ Luật Giá ngày 20/6/2012;

Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên;

Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá; Nghị định số 149/2016/NĐ-CP ngày 11/11/2016 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 177/2013/NĐ-CP ngày 14/11/2013 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Luật Giá;

Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên;

Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài sản có tính chất lý, hóa giống nhau; Thông tư số số 05/2020/TT-BTC ngày 20/01/2020 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài sản có tính chất lý, hóa giống nhau;

Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài chính tại Công văn số 3534/STC-QLG ngày 23/12/2022 và ý kiến thống nhất của các thành viên UBND tỉnh,

QUYẾT ĐỊNH:

Điều 1. Quy định giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bắc Giang năm 2023 đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau, cụ thể gồm:

1. Giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản kim loại (Phụ lục I).

2. Giá tính thuế tài nguyên đối với khoáng sản không kim loại (Phụ lục II).

3. Giá tính thuế tài nguyên đối với sản phẩm rừng tự nhiên (Phụ lục III).

4. Giá tính thuế tài nguyên đối với nước thiên nhiên (Phụ lục IV).

Điều 2. Giá tính thuế tài nguyên tại Điều 1 Quyết định này có hiệu lực thi hành từ 01/01/2023 đến hết ngày 31/12/2023.

Hàng năm (trước ngày 30/10) hoặc trong quá trình tổ chức thực hiện nếu có biến động về giá (tăng hoặc giảm) 20% trở lên so với giá trong quy định này thì Sở Tài nguyên và Môi trường (đối với tài nguyên là khoáng sản kim loại, khoáng sản không kim loại và nước thiên nhiên); Sở Nông nghiệp và Phát triển nông thôn (đối với tài nguyên là sản phẩm rừng tự nhiên); Cục Thuế tỉnh (đối với các tài nguyên khác còn lại phải chịu thuế) có trách nhiệm xây dựng, điều chỉnh giá tính thuế tài nguyên theo chức năng quản lý chuyên ngành và gửi Sở Tài chính tổng hợp, thẩm định và trình UBND tỉnh phê duyệt theo quy định.

Điều 3. Giám đốc Sở, Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị thuộc UBND tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan căn cứ Quyết định thi hành./.


Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Tài chính (báo cáo);
- TT Tỉnh ủy, TT HĐND tỉnh (báo cáo);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Văn phòng Đoàn ĐBQH & HĐND tỉnh;
- Văn phòng UBND tỉnh;
+ LĐVP, TPKTTH, TNMT, TTTT, TH;
+ Lưu: VT, KTTH.

TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH




Phan Thế Tuấn

PHỤ LỤC I

BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KIM LOẠI
(Kèm theo Quyết định số: 1343/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 UBND của tỉnh)

Mã nhóm, loại TN

Loại tài nguyên

ĐVT

Mức giá (1000đ)

Ghi chú

1

2

3

4

5

I

Khoáng sản kim loại

I101

Sắt kim loại

tấn

8.000

I102

Quặng Manhetit (có từ tính)

tấn

I10201

Hàm lượng Fe < 30%

tấn

250

I10202

Hàm lượng 30% < Fe < 40%

tấn

350

I10203

Hàm lượng 40% < Fe < 50%

tấn

450

I10204

Hàm lượng 50% < Fe < 60%

tấn

700

I10205

Hàm lượng Fe > 60%

tấn

1.000

\

I103

Quặng Limonit (không từ tính)

tấn

I10301

Hàm lượng Fe < 30%

tấn

150

I10302

Hàm lượng 30% < Fe < 40%

tấn

210

I10303

Hàm lượng 40% < Fe < 50%

tấn

280

I10304

Hàm lượng 50% < Fe < 60%

tấn

340

I10305

Hàm lượng Fe > 60%

tấn

420

I104

Quặng sắt Deluvi

tấn

150

I4

Vàng

I401

Quặng vàng gốc

tấn

I40101

Hàm lượng Au<2gram/tấn

tấn

910

I40102

Hàm lượng 2< Au < 3gram/tấn

tấn

1.330

I40103

Hàm lượng 3< Au < 4gram/tấn

tấn

1.900

I40104

Hàm lượng 4< Au < 5gram/tấn

tấn

2.500

I40105

Hàm lượng 5< Au < 6gram/tấn

tấn

3.200

I40106

Hàm lượng 6< Au < 7gram/tấn

tấn

3.800

I40107

Hàm lượng 7< Au < 8gram/tấn

tấn

4.500

I40108

Hàm lượng Au ≥ 8gram/tấn

tấn

5.100

I402

Vàng kim loại (vàng cốm); vàng sa khoáng

kg

750.000

I403

Tĩnh quặng vàng

I40301

Hàm lượng 82 <Au ≤240gram/tấn

tấn

154.000

I40302

Hàm lượng Au >240gram/tấn

tấn

175.000

I6

Bạch kim, bạc, thiếc

I602

Bạc

kg

16.000

I8

Chì, kẽm

I801

Chì, kẽm kim loại

tấn

37.000

I802

Tĩnh quặng chì, kẽm

tấn

I80201

Tĩnh quặng chì

tấn

I8020101

Hàm lượng Pb <50%

tấn

11.550

I8020102

Hàm lượng Pb ≥50%

tấn

16.500

I80202

Tĩnh quặng kẽm

tấn

I8020201

Hàm lượng Zn<50%

tấn

4.000

I8020202

Hàm lượng Zn ≥50%

tấn

5.000

I803

Quặng chì + kẽm

tấn

I80301

Hàm lượng Pb + Zn <5%

tấn

560

I80302

Hàm lượng 5%≤Pb + Zn <10%

tấn

931

I80303

Hàm lượng 10%≤Pb + Zn <15%

tấn

1.330

I80304

Hàm lượng Pb + Zn ≥15%

tấn

1.870

I10

Đồng

I1001

Quặng đồng

tấn

I100101

Hàm lượng Cu <0,5%

tấn

483

I100102

Hàm lượng 0,5% ≤ Cu <1%

tấn

959

I100103

Hàm lượng 1% ≤ Cu <2%

tấn

1.603

I100104

Hàm lượng 2% ≤ Cu <3%

tấn

2.290

I100105

Hàm lượng 3% ≤ Cu <4%

tấn

3.120

I100106

Hàm lượng 4% ≤ Cu <5%

tấn

4.120

I100107

Hàm lượng Cu ≥5%

tấn

5.500

I1002

Tĩnh quặng đồng có hàm lượng 18% < Cu < 20%

tấn

16.500

Thuyết minh

- Cột 4: Mức giá dự kiến là mức giá tối thiểu theo khung giá quy định của Bộ Tài chính (Áp dụng trong năm 2022 tại Quyết định số 1544/QĐ-UBND ngày 22/12/20201 của UBND tỉnh).

PHỤ LỤC II

BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM LOẠI
(Kèm theo Quyết định số: 1343/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 UBND của tỉnh)

Mã nhóm, loại TN

Loại tài nguyên

ĐVT

Mức giá (1000đ)

Ghi chú

1

2

3

4

5

II

Khoáng sản không kim loại

II1

Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình

m3

27

II2

Đá, sỏi

m3

II201

Sỏi

m3

II20101

Sỏi trắng

m3

400

II20102

Các loại cuội, sỏi, sạn khác

m3

100

II202

Đá xây dựng

m3

II20203

Đá làm vật liệu XD thông thường

m3

II2020301

Đá sau nổ mìn, đá xô bồ (khoáng sản khai thác)

m3

70

II2020302

Đá hộc, đá base

m3

77

II2020303

Đá cấp phối

m3

80

II2020304

Đá dăm các loại

m3

90

II2020305

Đá lô ca

m3

140

II2020306

Đá chẻ,

m3

280

II2020307

Đá bụi, mạt đá

m3

60

II20204

Đá bazan dạng cục, cột (trụ)

m3

1.000

II3

Đá nung vôi và sản xuất xi măng

m3

II301

Đá vôi sản xuất vôi công nghiệp (khoáng sản khai thác)

m3

63

II302

Đá sản xuất xi măng

m3

II30201

Đá vôi sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác)

m3

84

II30202

Đá sét sản xuất xi măng (khoáng sản khai thác)

m3

63

II30203

Đá làm phụ gia sản xuất xi măng

m3

II3020301

Đá Puzolan (khoáng sản khai thác)

m3

100

II3020302

Đá cát kết silic(khoáng sản khai thác)

m3

45

II3020303

Đá cát kết đen(khoáng sản khai thác)

m3

45

II3020304

Quặng laterit sốt (khoáng sản khai thác)

tấn

105

II5

Cát

II501

Cát san lấp (bao gồm cả cát nhiễm mặn)

m3

56

II502

Cát xây dựng

m3

II50201

Cát đen dùng trong xây dựng

m3

56

II50202

Cát vàng dùng trong xây dựng

m3

105

II503

Cát vàng sản xuất công nghiệp (khoáng sản khai thác)

m3

105

II7

Đất làm gạch

m3

50

II9

Sét chịu lửa

II901

Sét chịu lửa mầu trắng, xám, xám trắng

m3

266

II902

Sét chịu lửa các mầu còn lại

m3

126

II11

Cao lanh (Kaolin/đất sét trắng/đất sét trầm tích; Quặng Felspat làm nguyên liệu gốm sứ)

II1101

Cao lanh (khoáng sản khai thác chưa rây)

tấn

150

II1102

Cao lanh dưới rây

tấn

560

II1103

Quặng Felspat làm nguyên liệu gốm sứ (khoáng sản khai thác)

tấn

150

II16

Than Antraxit hầm lò

II1601

Than sạch trong than khai thác (Cám từ 0-15, cục-15)

tấn

1.306

II1602

Than cục

tấn

II160201

Than cục 1a, 1b,1c

tấn

2.785

II160202

Than cục 2a, 2b

tấn

3.281

II160203

Than cục 3a, 3b

tấn

3.438

II160204

Than cục 4a, 4b

tấn

3.405

II160205

Than cục 5a, 5b

tấn

3.051

II160206

Than cục 6a, 6b,6c

tấn

2.747

II160207

Than cục 7a, 7b,7c

tấn

1.352

II160208

Than cục 8a, 8b,8c

tấn

828

II1603

Than cám

II160301

Than cám 1

tấn

2.606

II160302

Than cám 2

tấn

2.713

II160303

Than cám 3a,3b,3c

tấn

2.238

II160304

Than cám 4a, 4b

tấn

1.707

II160305

Than cám 5a, 5b

tấn

1.350

II160306

Than cám 6a, 6b

tấn

1.066

II160307

Than cám 7a, 7b,7c

tấn

804

II1604

Than bùn

II160401

Than bùn tuyển 1a,1b

tấn

805

II160402

Than bùn tuyển 2a,2b

tấn

715

II160403

Than bùn tuyển 3a,3b, 3c

tấn

568

II160404

Than bùn tuyển 4a,4b,4c

tấn

465

II17

Than Antraxit lộ thiên

II1701

Than sạch trong than khai thác (Cám từ 0-15, cục-15)

tấn

1.306

II1702

Than cục

tấn

II170201

Than cục 1a, 1b,1c

tấn

2.785

II170202

Than cục 2a, 2b

tấn

3.281

II170203

Than cục 3a, 3b

tấn

3.438

II170204

Than cục 4a, 4b

tấn

3.405

II170205

Than cục 5a, 5b

tấn

3.051

II170206

Than cục don 6a, 6b,6c

tấn

2.747

II170207

Than cục don 7a, 7b,7c

tấn

1.352

II170208

Than cục don 8a, 8b,8c

tấn

828

II1703

Than cám

II170301

Than cám 1

tấn

2.606

II170302

Than cám 2

tấn

2.713

II170303

Than cám 3a,3b,3c

tấn

2.238

II170304

Than cám 4a, 4b

tấn

1.707

II170305

Than cám 5a, 5b

tấn

1.350

II170306

Than cám 6a, 6b

tấn

1.066

II170307

Than cám 7a, 7b,7c

tấn

804

II1704

Than bùn

II170401

Than bùn tuyển 1a,1b

tấn

805

II170402

Than bùn tuyển 2a,2b

tấn

715

II170403

Than bùn tuyển 3a,3b, 3c

tấn

568

II170404

Than bùn tuyển 4a,4b,4c

tấn

465

II18

Than nâu, than mỡ

II1801

Than nâu

tấn

760

II1802

Than mỡ

tấn

II180201

Than mỡ có độ tro khô AK dưới 40%

tấn

1.750

II180202

Than mỡ có độ tro khô AK từ 40% trở lên

tấn

910

II19

Than khác

tấn

II1901

Than bùn

tấn

280

II1902

Than bùn tuyển khác

tấn

136

II1903

Than bã sàng

tấn

206

II1904

Xít thải than

tấn

192

II1905

Than cám trong than nguyên khai 0-15 mm

tấn

1.523

II1906

Than cục trong than nguyên khai 15- 100mm

tấn

2.302

II24

Khoáng sản không kim loại khác

II2401

Barit khai thác

II240101

Quặng Barit khai thác hàm lượng BaSO4 nhỏ hơn 20%

Tấn

40

II240102

Quặng Barit khai thác hàm lượng BaSO4 nhỏ hơn 20%

Tấn

110

II240103

Quặng Barit khai thác hàm lượng BaSO4 nhỏ hơn 20%

Tấn

300

II240104

Quặng Barit khai thác hàm lượng BaSO4 nhỏ hơn 20%

Tấn

600

II240105

Quặng Barit khai thác hàm lượng BaSO4 nhỏ hơn 20%

Tấn

800

Thuyết minh: Cột 4: Mức giá dự kiến là mức giá tối thiểu theo khung giá quy định của Bộ Tài chính (Áp dụng trong năm 2022 tại Quyết định số 1544/QĐ- UBND ngày 28/12/2021 của UBND tỉnh).

PHỤ LỤC III

BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI SẢN PHẨM RỪNG TỰ NHIÊN
(Kèm theo Quyết định số: 1343/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND tỉnh )

Mã nhóm, loại TN

Loại tài nguyên

ĐVT

Mức giá (1000đ)

Ghi chú

1

2

3

4

5

III

Sản phẩm của rừng tự nhiên

III1

Gỗ nhóm I

III101

Cẩm lai

m3

III10101

D< 25 cm

m3

14.500

III10102

25 cm ≤ D<50cm

m3

28.000

III10103

D≥ 50cm

m3

36.000

III102

Cẩm liên (cà gần)

m3

7.300

III103

Dáng hương (Giáng hương)

m3

26.000

III104

Du sam

m3

24.000

III105

Gõ đỏ (Cà te/ Hồ bi)

III10501

D< 25 cm

m3

6.500

III10502

25 cm ≤D<50cm

m3

28.000

III10503

D≥ 50cm

m3

35.000

III106

Gụ

III10601

D<25 cm

m3

6.000

III10602

25cm≤D<50 cm

m3

12.000

III10603

D ≥50 cm

m3

16.000

III107

Gụ mật (Gõ mật)

III10701

D<25 cm

m3

4.000

III10702

25cm ≤D<50 cm

m3

8.500

III10703

D ≥50 cm

m3

15.000

III108

Hoàng đàn

m3

40.000

III109

Huệ mộc, sưa (Trắc thổi/Huỳnh đàn đỏ)

m3

4.000.00

0

III110

Huỳnh đường

m3

8.400

III111

Hương

III11101

D<25 cm

m3

7.500

III11102

25cm ≤D<50 cm

m3

18.700

III11103

D ≥50 cm

m3

22.800

III112

Hương tía

m3

16.800

III113

Lát

m3

11.400

III114

Mun

m3

17.000

III115

Muồng đen

m3

6.600

III16

Pơ mu

m3

III1601

D<25 cm

m3

9.360

III

Sản phẩm của rừng tự nhiên

III1602

25cm ≤D<50 cm

m3

18.000

III1603

D ≥50 cm

m3

24.000

III117

Sơn tuyết

m3

10.000

III118

Trai

m3

11.000

III119

Trắc

m3

III11901

D<25 cm

m3

7.300

III11902

25 ≤D<50 cm

m3

14.500

III11903

35cm≤D<50 cm

m3

28.000

III11904

50cm≤D<65 cm

m3

73.900

III11905

D≥65 cm

m3

180.000

III120

Các loại khác

m3

D<25 cm

m3

6.000

25cm≤D<35 cm

m3

8.400

35cm≤D<50 cm

m3

12.000

D≥50 cm

m3

23.000

III2

Gỗ nhóm II

m3

III201

Cẩm xe

m3

7.000

III202

Đinh (Đinh hương)

m3

7.000

D<25 cm

m3

9.500

25≤D<50 cm

m3

13.000

D≥50 cm

m3

17.000

III203

Lim xanh

m3

Lim xanh (D<25 cm)

m3

7.600

Lim xanh (25 cm≤D<50)

m3

14.000

Lim xanh (D≥50 cm)

m3

16.000

III204

Nghiến

m3

D<25 cm

m3

4.800

25 cm≤D<50 cm

m3

8.000

D≥50 cm

m3

11.500

III205

Kiền kiền

m3

D<25 cm

m3

6.000

25≤D<50 cm

m3

9.000

D≥50 cm

m3

15.000

III 206

Da đá

m3

6.500

III 207

Sao xanh

m3

7.000

III 208

Sến

m3

10.000

III 209

Sến mật

m3

6.000

III 210

Sến mù

m3

4.4000

III 211

Táu mật

m3

10.000

III 212

Trai ly

m3

13.800

III 213

Xoay

m3

D<25 cm

m3

3.700

25≤D<50 cm

m3

5.000

D≥50 cm

m3

8.000

III 214

Các loại khác

m3

D<25 cm

m3

4.000

25≤D<50 cm

m3

9.000

D≥50 cm

m3

12.000

III3

Gỗ nhóm III

III 301

Bằng lăng

m3

5.000

III 302

Cà chắc, (cà chí)

m3

D<25 cm

m3

3.100

25≤D<50 cm

m3

4.200

D≥50 cm

m3

6.000

III 303

Cà ổi

m3

6.000

III 304

Chò chỉ

m3

D<25 cm

m3

3.200

25≤D<50 cm

m3

5.000

D≥50 cm

m3

10.000

III 305

Chò chai, chua khát

m3

6.000

III 307

Dạ hương

m3

7.200

III 308

Giổi

D<25 cm

m3

9.000

25≤D<50 cm

m3

13.000

D≥50 cm

m3

18.000

III 319

Re mít

m3

5.000

III 320

Các loại khác

m3

D<25 cm

m3

2.400

25cm≤D<35 cm

m3

4.000

35cm≤D<50 cm

m3

6.600

D≥50 cm

m3

8.000

III4

Gỗ nhóm IV

m3

III 401

Bô bô

m3

Chiều dài <2m

m3

2.000

Chiều dài ≥2m

m3

3.600

III 401

Re (De)

m3

6.000

III 407

Mỡ

m3

1.200

III 408

Sến bobo

m3

3.500

III 409

Lim sừng

m3

3.500

III 410

Thông

m3

2.500

III 411

Thông lông gà

m3

5.400

III 412

Thông ba lá

m3

3.300

III 413

Thông nàng

m3

Thông nàng (D<35)

m3

2.000

Thông nàng (D>35

m3

4.000

III 414

Vàng tâm

m3

7.000

III 415

Các loại khác

m3

D<25 cm

m3

1.800

25cm≤D<35 cm

m3

3.200

35cm≤D<50 cm

m3

4.200

D≥50 cm

m3

6.000

III5

Nhóm gỗ V, VI, VII, VIII và các loại gỗ khác

m3

III 501

Gỗ nhóm V

m3

III 50101

Chò xanh

m3

6.000

Lim vang (Lim xẹt)

m3

5.400

Sau sau, thẩu tấu

m3

800

III 50113

Các loại khác

D<25 cm

m3

1.800

25cm≤D<50 cm

m3

3.000

D≥50 cm

m3

5.500

III 502

Gỗ nhóm VI

m3

III 50201

Bạch đàn

m3

Bạch đàn (D<20)

m3

2.000

Bạch đàn (20-29)

m3

2.200

Bạch đàn (D>30)

m3

2.400

III 50202

Cảng lò

m3

3.600

Chò

m3

4.300

Chò nâu

m3

4.800

III 50205

Keo

Keo (D<20)

m3

2.000

Keo (20-29)

m3

2.000

Keo (D>30)

m3

2.400

III 50206

Kháo vàng

m3

3.000

III 50210

Xoan đào

m3

3.700

III 50211

Sấu

m3

8.820

Trám hồng

m3

3.000

III 50212

Các loại khác

m3

D<25 cm

m3

1.300

25cm≤D<50 cm

m3

2.600

D≥50 cm

m3

5.000

III503

Gỗ nhóm VII

m3

III 50301

Gáo vàng

m3

2.800

Trám trắng

m3

2.500

Vạng Trứng

m3

3.000

Xoan

m3

2.000

III 50307

Các loại khác

m3

D<25 cm

m3

1.300

25cm≤D<50 cm

m3

2.800

D≥50 cm

m3

4.000

III504

Gỗ nhóm VIII

m3

III 50401

Bồ đề

m3

1.200

III 50402

Bộp (đa xanh)

m3

III 50403

Trụ mỏ

m3

1.000

III 50404

Các loại khác

m3

D<25 cm

m3

1.000

D≥25 cm

m3

2.800

III 505

Các loại gỗ khác

m3

III 6

Cành ngọn, gốc , rễ

m3

III 601

Cành, ngọn (tính bằng 10%- 30% giá bán gỗ tương ứng)

m3

III 602

Gốc, rễ (tính bằng 30%-50% giá bán gỗ tương ứng)

m3

III7

Củi (01 Ste = 0,7 m3)

Ste

600

III8

Tre, Trúc, Nứa, Mai, Giang, Tranh, vầu, Lồ ô

III801

Tre

III 80101

D < 5cm

Cây

8

III 80102

5cm< D < 6cm

Cây

13

III 80103

6cm< D < 10cm

Cây

21

III 80103

D>10cm

Cây

30

III802

Trúc

Cây

7

III80301

Nứa D < 7cm

Cây

3

III80302

Nứa D> 7cm

Cây

6

III804

Mai

D < 6cm

Cây

13

6cm< D < 10cm

Cây

21

D> 10cm

Cây

30

III805

Vầu

Cây

D < 6cm

Cây

8

6cm< D < 10cm

Cây

15

D> 10cm

Cây

21

Dóc

Cây

2

Song

Loại Ф>40cm

Kg

40

Loại (30mm <Ф<40mm)

Kg

35

Loại Ф>15mm-30mm

Kg

14

Loại Ф từ 15 mm trở xuống

Kg

4

Mây

Kg

8

III 11

Các sản phẩm khác của rừng tự nhiên

Quế (tươi)

Kg

30

Quế (khô)

Kg

110

Nấm hương khô

Kg

140

Ba kích tươi

Kg

125

Nhựa trám

Kg

70

Nấm lim (tươi)

Kg

110

Bồ cót, thảo quả

Kg

300

Măng khô

Kg

150

Thuyết minh: Cột 4: Mức giá dự kiến là mức giá tối thiểu theo khung giá quy định của Bộ Tài chính (Áp dụng trong năm 2022 tại Quyết định số 1544/QĐ- UBND ngày 28/12/2021 của UBND tỉnh); D: Đường kính cây.

PHỤ LỤC IV

BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI NƯỚC THIÊN NHIÊN
(Kèm theo Quyết định số: 1343/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 của UBND tỉnh)

nhóm, loại TN

Loại tài nguyên

ĐVT

Mức giá (1.000 đ)

Ghi chú

1

2

3

4

5

V

Nước thiên nhiên

V1

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

V101

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp

V10101

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng trung bình (so với tiêu chuẩn đóng chai phải lọc bỏ một số hợp chất để hợp quy với Bộ Y tế)

m3

200

V10102

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng cao (lọc,khử vi khuẩn, vi sinh, không phải lọc bỏ một số hợp chất vô cơ)

m3

450

V10103

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp

m3

1.100

V10104

Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên hiên dùng để ngâm tắm, trị bệnh, dịch vụ du lịch

m3

20

V102

Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

m3

V10201

Nước thiên nhiên khai thác đóng chai, đóng hộp

100

V10202

Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp

500

V2

Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất kinh doanh nước sạch

m3

V201

Nước mặt

m3

2,5

V202

Nước dưới đất (nước ngầm)

m3

3

V3

Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác

m3

V301

Nước thiên nhiên dùng trong SX rượu, bia, nước giải khát, nước đá

m3

40

V302

Nước thiên nhiên dùng cho khai kháng

m3

40

V303

Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác (làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng, dùng cho SX, chế biến thủy sản, nông sản)

m3

3

Thuyết minh: Cột 4: Mức giá dự kiến là mức giá tối thiểu theo khung giá quy định của Bộ Tài chính (Áp dụng trong năm 2021 tại Quyết định số 1544/QĐ- UBND ngày 28/12/2021 của UBND tỉnh).

Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


Quyết định 1343/QĐ-UBND ngày 30/12/2022 về quy định giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Bắc Giang năm 2023

Bạn Chưa Đăng Nhập Thành Viên!


Vì chưa Đăng Nhập nên Bạn chỉ xem được Thuộc tính của văn bản.
Bạn chưa xem được Hiệu lực của Văn bản, Văn bản liên quan, Văn bản thay thế, Văn bản gốc, Văn bản tiếng Anh,...


Nếu chưa là Thành Viên, mời Bạn Đăng ký Thành viên tại đây


2.446

DMCA.com Protection Status
IP: 18.222.78.65
Hãy để chúng tôi hỗ trợ bạn!