|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 13/2019/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
Số hiệu:
|
13/2019/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Trần Ngọc Căng
|
Ngày ban hành:
|
06/06/2019
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 13/2019/QĐ-UBND
|
Quảng
Ngãi, ngày 06 tháng 6 năm 2019
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN
HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Luật Quản lý Thuế ngày 29
tháng 11 năm 2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Quản lý Thuế ngày
20 tháng 11 năm 2012;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số
điều của các Luật về thuế ngày 26 tháng 11 năm 2014;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày
25 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6
năm 2012;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP
ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC
ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài
nguyên;
Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC
ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
chính tại Tờ trình số 08/TTr-STC ngày 07/5/2019 và ý kiến thẩm định của Giám đốc
Sở Tư pháp tại các Báo cáo: số 06/BC-STP ngày 28/01/2019 và số 51/BC-STP ngày 22/4/2019.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2019
trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, cụ thể như sau:
1. Phạm vi điều
chỉnh: Quyết định này quy định về giá tính thuế tài nguyên năm 2019 trên địa
bàn tỉnh Quảng Ngãi.
2. Đối tượng áp dụng:
a) Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở
Tài chính, Cục Thuế tỉnh, Chi cục Thuế khu vực và Chi cục Thuế các huyện, thành
phố.
b) Tổ chức, cá nhân khác có liên
quan.
3. Bảng giá tính thuế tài nguyên ban
hành kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Tổ chức
thực hiện
1. Cục Thuế tỉnh căn cứ vào những quy
định, chính sách hiện hành về thuế, tài nguyên và Bảng giá tính thuế tài nguyên
ban hành kèm theo Quyết định này để tổ chức thực hiện.
2. Sở Tài chính phối hợp với Sở Tài
nguyên và Môi trường, Cục Thuế tỉnh và các cơ quan có liên quan thường xuyên rà
soát để tham mưu UBND tỉnh điều chỉnh, bổ sung Bảng giá tính thuế tài nguyên
cho phù hợp.
3. Để thực hiện xác định chi phí chế
biến được trừ đối với các tài nguyên khai thác được đưa vào sản xuất, chế biến
thành sản phẩm công nghiệp mới bán ra (tiêu thụ trong nước hoặc xuất khẩu)
theo quy định tại điểm c2, Khoản 5.1, Điều 6 Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày
02/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên: Đối với các
doanh nghiệp khi có phát sinh chi phí chế biến được trừ, gửi hồ sơ về Sở Tài
chính để phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục Thuế
tỉnh và các cơ quan quản lý nhà nước chuyên ngành có liên quan đề xuất, trình UBND tỉnh xem xét, quyết định trên cơ
sở công nghệ chế biến theo dự án được phê duyệt và kết quả hoạt động kinh doanh
của các doanh nghiệp khai thác, chế biến tài nguyên trên địa bàn tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu
lực thi hành kể từ ngày 17/6/2019 và thay thế Quyết định số 07/2018/QĐ-UBND
ngày 27/02/2018 của UBND tỉnh về việc ban hành bảng giá tính thuế tài nguyên
trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc
các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn, Tư pháp; Giám đốc Kho bạc nhà nước Quảng Ngãi; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh;
Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Chi cục trưởng: Chi cục Thuế khu
vực, Chi cục Thuế các huyện, thành phố và Thủ trưởng các đơn vị, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ (b/cáo);
- Các Bộ: Tài chính, Tư pháp, Tài nguyên và Môi trường (b/cáo);
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Tổng Cục thuế;
- Vụ pháp chế, Bộ Tài chính;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT, PCT UBND tỉnh;
- Ủy ban MTTQVN tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Báo Quảng Ngãi;
- Đài PT - TH Quảng Ngãi;
- VPUB: CVP, PCVP, NNTN, CB-TH;
- Lưu: VT, KT bngoc86
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Trần Ngọc Căng
|
BẢNG
GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN NĂM 2019 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
(Ban hành kèm theo Quyết định số 13/2019/QĐ-UBND ngày 06/6/2019 của UBND tỉnh Quảng Ngãi)
Mã
nhóm loại tài nguyên
|
Tên
nhóm, loại tài nguyên/sản phẩm tài nguyên
|
Đơn vị tính
|
Giá
tính thuế tài nguyên (đồng)
|
Cấp 1
|
Cấp
2
|
Cấp
3
|
Cấp
4
|
Cấp
5
|
Cấp
6
|
I
|
|
|
|
|
|
Khoáng sản kim loại
|
|
|
|
I3
|
|
|
|
|
Tian
|
|
|
|
|
I302
|
|
|
|
Quặng titan sa khoáng
|
|
|
|
|
|
I30201
|
|
|
Quặng titan sa khoáng chưa qua tuyển tách
|
Tấn
|
1.200.000
|
|
|
|
I30202
|
|
|
Quặng titan sa khoáng đã qua tuyển
tách (Tinh quặng Titan)
|
|
|
|
|
|
|
I3020201
|
|
Ilmenit
|
Tấn
|
2.400.000
|
II
|
|
|
|
|
|
Khoáng sản không kim loại
|
|
|
|
II1
|
|
|
|
|
Đất khai thác để san lấp, xây dựng công trình
|
m3
|
49.000
|
|
II2
|
|
|
|
|
Đá, sỏi
|
|
|
|
|
II201
|
|
|
|
Sỏi
|
|
|
|
|
|
II20101
|
|
|
Sạn trắng
|
m3
|
440.000
|
|
|
|
II20102
|
|
|
Các loại cuội, sỏi, sạn khác
|
m3
|
204.000
|
|
|
II202
|
|
|
|
Đá xây dựng
|
|
|
|
|
|
II20201
|
|
|
Đá khối để xẻ (trừ đá hoa trắng, granit và dolomit)
|
|
|
|
|
|
|
II2020101
|
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt
dưới 0,1m2
|
m3
|
850.000
|
|
|
|
|
II2020102
|
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ
0,1m2 đến dưới 0,3m2
|
m3
|
1.700.000
|
|
|
|
|
II2020103
|
|
Đá khối để xẻ có
diện tích bề mặt từ 0,3m2 đến dưới 0,6m2
|
m3
|
5.100.000
|
|
|
|
|
II2020104
|
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ
0,6m2 đến dưới 01m2
|
m3
|
7.000.000
|
|
|
|
|
II2020105
|
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ
01m2 trở lên
|
m3
|
9.000.000
|
|
|
|
II20202
|
|
|
Đá mỹ nghệ (bao gồm tất cả các loại đá làm mỹ nghệ)
|
|
|
|
|
|
|
II2020201
|
|
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối dưới
0,4m3
|
m3
|
850.000
|
|
|
|
|
II2020202
|
|
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối từ
0,4m3 đến dưới 1m3
|
m3
|
1.700.000
|
|
|
|
|
II2020203
|
|
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối từ 01m3 đến dưới 3m3
|
m3
|
2.550.000
|
|
|
|
|
II2020204
|
|
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối trên
3m3
|
m3
|
3.500.000
|
|
|
|
II20203
|
|
|
Đá làm vật liệu xây dựng thông thường
|
|
|
|
|
|
|
II2020301
|
|
Đá sau nổ mìn,
đá xô bồ (khoáng sản khai thác)
|
m3
|
85.000
|
|
|
|
|
II2020302
|
|
Đá hộc và đá base
|
m3
|
110.000
|
|
|
|
|
II2020303
|
|
Đá cấp phối
|
m3
|
170.000
|
|
|
|
|
II2020304
|
|
Đá dăm các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
II202030401
|
Đá 0,5 x 1
|
m3
|
200.000
|
|
|
|
|
|
II202030402
|
Đá 1 x 2
|
m3
|
240.000
|
|
|
|
|
|
II202030403
|
Đá 2 x 4
|
m3
|
226.000
|
|
|
|
|
|
II202030404
|
Đá 4 x 6 hoặc 5 x 7
|
m3
|
200.000
|
|
|
|
|
|
II202030405
|
Đá 2 x 8 hoặc
5 x 15
|
m3
|
168.000
|
|
|
|
|
II2020305
|
|
Đá lô ca
|
m3
|
170.000
|
|
|
|
|
II2020306
|
|
Đá chẻ, đá bazan dạng cột
|
|
|
|
|
|
|
|
II202030601
|
Đá chẻ thủ công 15 x 20 x 25
|
m3
|
350.000
|
|
|
|
|
|
II202030602
|
Đá chẻ thủ công 13 x 18 x 38
|
m3
|
400.000
|
|
|
|
|
|
II202030603
|
Đá bazan dạng cột
|
m3
|
340.000
|
|
|
|
|
II2020307
|
|
Đá ong
|
m3
|
150.000
|
|
II3
|
|
|
|
|
Đá nung vôi và sản xuất xi măng
|
|
|
|
|
II301
|
|
|
|
Đá vôi sản xuất vôi công nghiệp (khoáng
sản khai thác)
|
m3
|
195.000
|
|
|
II302
|
|
|
|
Đá sản xuất xi măng
|
|
|
|
|
|
II30201
|
|
|
Đá vôi sản xuất xi măng (khoáng sản
khai thác)
|
m3
|
130.000
|
|
|
|
II30202
|
|
|
Đá sét sản xuất xi măng (khoáng sản
khai thác)
|
m3
|
80.000
|
|
|
|
II30203
|
|
|
Đá làm phụ gia sản xuất xi măng
|
|
|
|
|
|
|
II3020301
|
|
Đá puzolan (khoáng sản khai thác)
|
m3
|
110.000
|
|
|
|
|
II3020302
|
|
Đá cát kết silic (khoáng sản khai thác)
|
m3
|
55.000
|
|
|
|
|
II3020303
|
|
Đá cát kết đen (khoáng sản khai thác)
|
m
|
55.000
|
|
|
|
|
II3020304
|
|
Quặng laterit
sắt (khoáng sản khai thác)
|
Tấn
|
130.000
|
|
II4
|
|
|
|
|
Đá hoa trắng
|
|
|
|
|
II401
|
|
|
|
Đá hoa trắng (không phân loại màu sắc,
chất lượng) kích thước ≥ 0,4 m3 sau khai thác
|
m3
|
850.000
|
|
|
II402
|
|
|
|
Đá hoa trắng dạng khối (≥ 0,4m3) để xẻ làm ốp lát
|
|
|
|
|
|
II40201
|
|
|
Loại 1 - trắng đều
|
m3
|
16.500.000
|
|
|
|
II40202
|
|
|
Loại 2 - vân vệt
|
m3
|
12.500.000
|
|
|
|
II40203
|
|
|
Loại 3 - màu xám hoặc màu khác
|
m3
|
8.500.000
|
|
|
II403
|
|
|
|
Đá hoa trắng sản xuất bột carbonat
|
m3
|
340.000
|
|
II5
|
|
|
|
|
Cát
|
|
|
|
|
II501
|
|
|
|
Cát san lấp (bao gồm cả cát nhiễm mặn)
|
m3
|
68.000
|
|
|
II502
|
|
|
|
Cát xây dựng
|
|
|
|
|
|
II50201
|
|
|
Cát đen dùng trong xây dựng
|
m3
|
70.000
|
|
|
|
II50202
|
|
|
Cát vàng dùng trong xây dựng
|
m3
|
245.000
|
|
|
II503
|
|
|
|
Cát vàng sản xuất công nghiệp (khoáng sản khai thác)
|
m3
|
130.000
|
|
II6
|
|
|
|
|
Cát làm thủy tinh (cát trắng)
|
m3
|
300.000
|
|
II7
|
|
|
|
|
Đất làm gạch (sét làm gạch,
ngói, đồ gốm)
|
m3
|
170.000
|
|
II8
|
|
|
|
|
Đá Granite
|
|
|
|
|
II801
|
|
|
|
Đá Granite màu ruby
|
m3
|
7.000.000
|
|
|
II802
|
|
|
|
Đá Granite màu đỏ
|
m3
|
5.000.000
|
|
|
II803
|
|
|
|
Đá Granite màu trắng
|
m3
|
2.500.000
|
|
|
II804
|
|
|
|
Đá Granite màu tím
|
m3
|
2.500.000
|
|
|
II805
|
|
|
|
Đá Granite màu
hồng
|
m3
|
3.000.000
|
|
|
II806
|
|
|
|
Đá Granite màu đen
|
m3
|
3.600.000
|
|
|
II807
|
|
|
|
Đá Granite màu
vàng
|
m3
|
3.000.000
|
|
|
II808
|
|
|
|
Đá Granite màu
xanh
|
m3
|
2.900.000
|
|
|
II809
|
|
|
|
Đá Granite màu khác
|
m3
|
2.800.000
|
|
|
II8010
|
|
|
|
Đá gabro và diorit
|
m3
|
4.300.000
|
|
|
II8011
|
|
|
|
Đá granite,
gabro, diorit khai thác (không đồng nhất về màu sắc, độ hạt, độ thu hồi)
|
m3
|
900.000
|
|
II9
|
|
|
|
|
Đất làm cao lanh
|
m3
|
180.000
|
|
II11
|
|
|
|
|
Cao lanh (Kaolin/đất sét trắng/đất sét trầm tích; Quặng
Felspat làm nguyên liệu gốm sứ)
|
|
|
|
|
II1101
|
|
|
|
Cao lanh (khoáng sản khai thác, chưa rây)
|
Tấn
|
250.000
|
|
|
II1102
|
|
|
|
Cao lanh dưới rây
|
Tấn
|
700.000
|
|
|
II1103
|
|
|
|
Quặng Felspat làm nguyên liệu gốm sứ (khoáng sản khai thác)
|
Tấn
|
300.000
|
|
II16
|
|
|
|
|
Than antraxit hầm lò
|
|
|
|
|
II1604
|
|
|
|
Than bùn
|
|
|
|
|
|
II160401
|
|
|
Than bùn tuyển 1a, 1b
|
Tấn
|
885.000
|
|
|
|
II160402
|
|
|
Than bùn tuyển 2a, 2b
|
Tấn
|
800.000
|
|
|
|
II160403
|
|
|
Than bùn tuyển 3a, 3b, 3c
|
Tấn
|
655.000
|
|
|
|
II160404
|
|
|
Than bùn tuyển
4a, 4b, 4c
|
Tấn
|
654.000
|
|
II17
|
|
|
|
|
Than antraxit lộ thiên
|
|
|
|
|
II1704
|
|
|
|
Than bùn
|
|
|
|
|
|
II170401
|
|
|
Than bùn tuyển 1a, 1b
|
Tấn
|
885.000
|
|
|
|
II170402
|
|
|
Than bùn tuyển
2a, 2b
|
Tấn
|
800.000
|
|
|
|
II170403
|
|
|
Than bùn tuyển 3a, 3b, 3c
|
Tấn
|
655.000
|
|
|
|
II170404
|
|
|
Than bùn tuyển
4a, 4b, 4c
|
Tấn
|
654.000
|
|
II24
|
|
|
|
|
Khoáng sản không kim loại khác
|
|
|
|
|
II2411
|
|
|
|
Đá phong thủy
|
|
|
|
|
|
II241101
|
|
|
Gỗ hóa thạch (đường kính (8-15) cm x chiều cao (20-30) cm
|
Viên
|
2.200.000
|
|
|
|
II241102
|
|
|
Gỗ hóa thạch (đường kính (8-15) cm x
chiều cao trên 30 cm
|
Viên
|
3.300.000
|
|
|
|
II241103
|
|
|
Đá sắt nazodac giàu corindon hoặc
safia
|
Kg
|
5.500
|
|
|
|
II241104
|
|
|
Calcite hồng, trắng, xanh
|
Kg
|
550.000
|
|
|
|
II241105
|
|
|
Fluorit có màu xanh da trời, tím, xanh Cửu long
|
Kg
|
550.000
|
|
|
|
II241106
|
|
|
Đá vôi, phiến vôi trang trí non bộ,
phong thủy
|
Tấn
|
1.100.000
|
|
|
|
II241107
|
|
|
Tourmaline đen
|
Viên
|
550.000
|
|
|
|
II241108
|
|
|
Granat có màu đỏ đậm, đỏ nâu, nâu,
làm tranh đá quý, bột mài kích thước nhỏ hơn 2,5mm
|
Kg
|
3.300.000
|
|
|
|
II241109
|
|
|
Granat có màu đỏ đậm, đỏ nâu, nâu
trang sức bán quý hoặc có kích thước từ 2,5mm trở
lên
|
Viên
|
440.000
|
III
|
|
|
|
|
|
Sản phẩm của rừng tự nhiên
(D: Đường kính)
|
|
|
|
III1
|
|
|
|
|
Gỗ nhóm I
|
|
|
|
|
III101
|
|
|
|
Cẩm lai, lát
|
|
|
|
|
|
III10101
|
|
|
D < 25cm
|
m3
|
12.500.000
|
|
|
|
III10102
|
|
|
25cm ≤ D < 50cm
|
m3
|
25.000.000
|
|
|
|
III10103
|
|
|
D ≥ 50 cm
|
m3
|
34.000.000
|
|
|
III102
|
|
|
|
Cẩm liên (cà gần)
|
m3
|
6.200.000
|
|
|
III103
|
|
|
|
Dáng hương (giáng hương)
|
m3
|
23.000.000
|
|
|
III104
|
|
|
|
Du sam
|
m3
|
21.000.000
|
|
|
III105
|
|
|
|
Gõ đỏ (Cà te/Hồ bì)
|
|
|
|
|
|
III10501
|
|
|
D < 25cm
|
m3
|
5.800.000
|
|
|
|
III10502
|
|
|
25cm ≤ D < 50cm
|
m3
|
24.000.000
|
|
|
|
III10503
|
|
|
D ≥ 50 cm
|
m3
|
32.000.000
|
|
|
III106
|
|
|
|
Gụ
|
|
|
|
|
|
III10601
|
|
|
D < 25cm
|
m3
|
5.400.000
|
|
|
|
III10602
|
|
|
25cm ≤ D < 50cm
|
m3
|
11.000.000
|
|
|
|
III10603
|
|
|
D ≥ 50 cm
|
m3
|
14.500.000
|
|
|
III107
|
|
|
|
Gụ mật (Gõ mật)
|
|
|
|
|
|
III10701
|
|
|
D < 25cm
|
m3
|
3.700.000
|
|
|
|
III10702
|
|
|
25cm ≤ D < 50cm
|
m3
|
7.500.000
|
|
|
|
III10703
|
|
|
D ≥ 50cm
|
m3
|
13.300.000
|
|
|
III108
|
|
|
|
Hoàng đàn
|
m3
|
37.500.000
|
|
|
III109
|
|
|
|
Huê mộc, Sưa (Trắc thối/Huỳnh đàn đỏ)
|
m3
|
3.400.000.000
|
|
|
III110
|
|
|
|
Huỳnh đường
|
m3
|
7.700.000
|
|
|
III111
|
|
|
|
Hương
|
m3
|
|
|
|
|
III11101
|
|
|
D < 25cm
|
m3
|
6.500.000
|
|
|
|
III11102
|
|
|
25cm ≤ D < 50cm
|
m3
|
16.300.000
|
|
|
|
III11103
|
|
|
D ≥ 50 cm
|
m3
|
22.000.000
|
|
|
III112
|
|
|
|
Hương tía
|
m3
|
15.400.000
|
|
|
III113
|
|
|
|
Lát
|
m3
|
10.500.000
|
|
|
III114
|
|
|
|
Mun
|
m3
|
16.000.000
|
|
|
III115
|
|
|
|
Muồng đen
|
m3
|
5.600.000
|
|
|
III116
|
|
|
|
Pơ mu
|
m3
|
|
|
|
|
III11601
|
|
|
D < 25cm
|
m3
|
8.000.000
|
|
|
|
III11602
|
|
|
25cm ≤ D <
50cm
|
m3
|
15.300.000
|
|
|
|
III11603
|
|
|
D ≥ 50 cm
|
m3
|
21.000.000
|
|
|
III117
|
|
|
|
Sơn huyết
|
m3
|
8.500.000
|
|
|
III118
|
|
|
|
Trai
|
m3
|
9.400.000
|
|
|
III119
|
|
|
|
Trắc
|
|
|
|
|
|
III11901
|
|
|
D ≤ 25cm
|
m3
|
7.400.000
|
|
|
|
III11902
|
|
|
25cm ≤ D <
35cm
|
m3
|
13.500.000
|
|
|
|
III11903
|
|
|
35cm ≤ D < 50cm
|
m3
|
25.000.000
|
|
|
|
III11904
|
|
|
50cm ≤ D < 65cm
|
m3
|
62.000.000
|
|
|
|
III11905
|
|
|
D ≥ 65cm
|
m3
|
150.000.000
|
|
|
III120
|
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
III12001
|
|
|
D < 25cm
|
m3
|
5.100.000
|
|
|
|
III12002
|
|
|
25cm ≤ D <
35cm
|
m3
|
8.000.000
|
|
|
|
III12003
|
|
|
35cm ≤ D <
50cm
|
m3
|
11.300.000
|
|
|
|
III12004
|
|
|
D ≥ 50cm
|
m3
|
20.000.000
|
|
III2
|
|
|
|
|
Gỗ nhóm II
|
|
|
|
|
III201
|
|
|
|
Cẩm xe
|
m3
|
6.700.000
|
|
|
III202
|
|
|
|
Đinh (đinh hương)
|
m3
|
|
|
|
|
III20201
|
|
|
D < 25cm
|
m3
|
8.500.000
|
|
|
|
III20202
|
|
|
25cm ≤ D <
50cm
|
m3
|
12.200.000
|
|
|
|
III20203
|
|
|
D ≥ 50 cm
|
m3
|
15.000.000
|
|
|
III203
|
|
|
|
Lim xanh
|
|
|
|
|
|
III20301
|
|
|
D < 25cm
|
m3
|
7.000.000
|
|
|
|
III20302
|
|
|
25cm ≤ D <
50cm
|
m3
|
12.400.000
|
|
|
|
III20303
|
|
|
D ≥ 50 cm
|
m3
|
15.000.000
|
|
|
III204
|
|
|
|
Nghiến
|
|
|
|
|
|
III20401
|
|
|
D < 25cm
|
m3
|
4.300.000
|
|
|
|
III20402
|
|
|
25cm ≤ D <
50cm
|
m3
|
7.800.000
|
|
|
|
III20403
|
|
|
D ≥ 50 cm
|
m3
|
10.800.000
|
|
|
III205
|
|
|
|
Kiền kiền
|
|
|
|
|
|
III20501
|
|
|
D < 25cm
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
|
III20502
|
|
|
25cm ≤ D <
50cm
|
m3
|
9.000.000
|
|
|
|
III20503
|
|
|
D ≥ 50 cm
|
m3
|
13.300.000
|
|
|
III206
|
|
|
|
Da đá
|
m3
|
5.300.000
|
|
|
III207
|
|
|
|
Sao xanh
|
m3
|
7.000.000
|
|
|
III208
|
|
|
|
Sến
|
m3
|
10.000.000
|
|
|
III209
|
|
|
|
Sến mật
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
III210
|
|
|
|
Sến mủ
|
m3
|
4.400.000
|
|
|
III211
|
|
|
|
Táu mật
|
m3
|
8.900.000
|
|
|
III212
|
|
|
|
Trai ly
|
m3
|
12.500.000
|
|
|
III213
|
|
|
|
Xoay
|
|
|
|
|
|
III21301
|
|
|
D < 25cm
|
m3
|
3.400.000
|
|
|
|
III21302
|
|
|
25cm ≤ D <
50cm
|
m3
|
4.800.000
|
|
|
|
III21303
|
|
|
D ≥ 50 cm
|
m3
|
7.300.000
|
|
|
III214
|
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
III21401
|
|
|
D < 25cm
|
m3
|
4.000.000
|
|
|
|
III21402
|
|
|
25cm ≤ D <
50cm
|
m3
|
7.500.000
|
|
|
|
III21403
|
|
|
D ≥ 50 cm
|
m3
|
11.500.000
|
|
III3
|
|
|
|
|
Gỗ nhóm III
|
|
|
|
|
III301
|
|
|
|
Bằng lăng
|
m3
|
4.400.000
|
|
|
III302
|
|
|
|
Cà chắc (cà chí)
|
|
|
|
|
|
III30201
|
|
|
D < 25cm
|
m3
|
2.900.000
|
|
|
|
III30202
|
|
|
25cm ≤ D <
50cm
|
m3
|
4.000.000
|
|
|
|
III30203
|
|
|
D ≥ 50 cm
|
m3
|
5.100.000
|
|
|
III303
|
|
|
|
Cà ổi
|
m3
|
5.500.000
|
|
|
III304
|
|
|
|
Chò chỉ
|
|
|
|
|
|
III30401
|
|
|
D < 25cm
|
m3
|
3.200.000
|
|
|
|
III30402
|
|
|
25cm ≤ D <
50cm
|
m3
|
5.000.000
|
|
|
|
III30403
|
|
|
D ≥ 50 cm
|
m3
|
9.500.000
|
|
|
III305
|
|
|
|
Chò chai
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
III306
|
|
|
|
Chua khét, trường chua
|
m3
|
5.700.000
|
|
|
III307
|
|
|
|
Dạ hương
|
m3
|
6.600.000
|
|
|
III308
|
|
|
|
Giỗi
|
|
|
|
|
|
III30801
|
|
|
D < 25cm
|
m3
|
7.700.000
|
|
|
|
III30802
|
|
|
25cm ≤ D <
50cm
|
m3
|
11.000.000
|
|
|
|
III30803
|
|
|
D ≥ 50 cm
|
m3
|
15.500.000
|
|
|
III309
|
|
|
|
Dầu gió
|
m3
|
4.200.000
|
|
|
III310
|
|
|
|
Huỳnh
|
m3
|
5.500.000
|
|
|
III311
|
|
|
|
Re mit
|
m3
|
4.600.000
|
|
|
III312
|
|
|
|
Re hương
|
m3
|
5.000.000
|
|
|
III313
|
|
|
|
Săng lẻ
|
m3
|
6.600.000
|
|
|
III314
|
|
|
|
Sao đen
|
m3
|
4.600.000
|
|
|
III315
|
|
|
|
Sao cát
|
m3
|
3.700.000
|
|
|
III316
|
|
|
|
Trường mật
|
m3
|
5.500.000
|
|
|
III317
|
|
|
|
Trường chua
|
m3
|
5.500.000
|
|
|
III318
|
|
|
|
Vên vên
|
m3
|
4.200.000
|
|
|
III319
|
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
III31901
|
|
|
D < 25cm
|
m3
|
2.400.000
|
|
|
|
III31902
|
|
|
25cm ≤ D < 35cm
|
m3
|
4.000.000
|
|
|
|
III31903
|
|
|
35cm ≤ D <
50cm
|
m3
|
6.100.000
|
|
|
|
III31904
|
|
|
D ≥ 50 cm
|
m3
|
7.800.000
|
|
III4
|
|
|
|
|
Gỗ nhóm IV
|
|
|
|
|
III401
|
|
|
|
Bô bô
|
|
|
|
|
|
III40101
|
|
|
Chiều dài < 2m
|
m3
|
2.000.000
|
|
|
|
III40102
|
|
|
Chiều dài ≥ 2m
|
m3
|
3.500.000
|
|
|
III402
|
|
|
|
Chặc khế
|
m3
|
3.700.000
|
|
|
III403
|
|
|
|
Cóc đá
|
m3
|
2.600.000
|
|
|
III404
|
|
|
|
Dầu các loại
|
m3
|
3.500.000
|
|
|
III405
|
|
|
|
Re (De)
|
m3
|
6.500.000
|
|
|
III406
|
|
|
|
Gội tía
|
m3
|
6.500.000
|
|
|
III407
|
|
|
|
Mỡ
|
m3
|
1.200.000
|
|
|
III408
|
|
|
|
Sến bo bo
|
m3
|
3.500.000
|
|
|
III409
|
|
|
|
Lim sừng
|
m3
|
3.500.000
|
|
|
III410
|
|
|
|
Thông
|
m3
|
2.800.000
|
|
|
III411
|
|
|
|
Thông lông gà
|
m3
|
4.900.000
|
|
|
III412
|
|
|
|
Thông ba lá
|
m3
|
3.300.000
|
|
|
III413
|
|
|
|
Thông nàng
|
m3
|
|
|
|
|
III41301
|
|
|
D < 35cm
|
m3
|
2.100.000
|
|
|
|
III41302
|
|
|
D ≥ 35cm
|
m3
|
3.800.000
|
|
|
III414
|
|
|
|
Vàng tâm
|
m3
|
6.500.000
|
|
|
III415
|
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
III41501
|
|
|
D < 25cm
|
m3
|
1.800.000
|
|
|
|
III41502
|
|
|
25cm ≤ D < 35cm
|
m3
|
3.200.000
|
|
|
|
III41503
|
|
|
35cm ≤ D < 50cm
|
m3
|
4.000.000
|
|
|
|
III41504
|
|
|
D ≥ 50 cm
|
m3
|
5.700.000
|
|
III5
|
|
|
|
|
Gỗ nhóm V, VI, VII, VIII
|
|
|
|
|
III501
|
|
|
|
Gỗ nhóm V
|
|
|
|
|
|
III50101
|
|
|
Chò xanh
|
m3
|
5.500.000
|
|
|
|
III50102
|
|
|
Chò xót
|
m3
|
2.500.000
|
|
|
|
III50103
|
|
|
Dải ngựa
|
m3
|
3.500.000
|
|
|
|
III50104
|
|
|
Dầu
|
m3
|
4.200.000
|
|
|
|
III50105
|
|
|
Dầu đỏ
|
m3
|
3.500.000
|
|
|
|
III50106
|
|
|
Dầu đồng
|
m3
|
3.300.000
|
|
|
|
III50107
|
|
|
Dầu nước
|
m3
|
3.300.000
|
|
|
|
III50108
|
|
|
Lim vang (lim xẹt)
|
m3
|
4.900.000
|
|
|
|
III50109
|
|
|
Muồng (Muồng cánh dán)
|
m3
|
2.200.000
|
|
|
|
II150110
|
|
|
Sa mộc
|
m3
|
4.900.000
|
|
|
|
III50111
|
|
|
Sau sau (Táu hậu)
|
m3
|
900.000
|
|
|
|
III50112
|
|
|
Thông hai lá
|
m3
|
3.200.000
|
|
|
|
III50113
|
|
|
Các loại khác
|
m3
|
|
|
|
|
|
III5011301
|
|
D < 25cm
|
m3
|
1.800.000
|
|
|
|
|
III5011302
|
|
25cm ≤ D <
50cm
|
m3
|
2.700.000
|
|
|
|
|
III5011303
|
|
D ≥ 50 cm
|
m3
|
4.900.000
|
|
|
III502
|
|
|
|
Gỗ nhóm VI
|
|
|
|
|
|
III50201
|
|
|
Bạch đàn
|
m3
|
2.400.000
|
|
|
|
III50202
|
|
|
Cáng lò
|
m3
|
3.300.000
|
|
|
|
III50203
|
|
|
Chò
|
m3
|
3.800.000
|
|
|
|
III50204
|
|
|
Chò nâu
|
m3
|
4.400.000
|
|
|
|
III50205
|
|
|
Keo
|
m3
|
2.400.000
|
|
|
|
III50206
|
|
|
Kháo vàng
|
m3
|
2.600.000
|
|
|
|
III50207
|
|
|
Mận rừng
|
m3
|
2.200.000
|
|
|
|
III50208
|
|
|
Phay
|
m3
|
2.200.000
|
|
|
|
III50209
|
|
|
Trám hồng
|
m3
|
2.700.000
|
|
|
|
III50210
|
|
|
Xoan đào
|
m3
|
3.400.000
|
|
|
|
III50211
|
|
|
Sấu
|
m3
|
10.700.000
|
|
|
|
III50212
|
|
|
Các loại khác
|
m3
|
|
|
|
|
|
III5021201
|
|
D < 25cm
|
m3
|
1.300.000
|
|
|
|
|
III5021202
|
|
25cm ≤ D <
50cm
|
m3
|
2.500.000
|
|
|
|
|
III5021203
|
|
D ≥ 50 cm
|
m3
|
4.200.000
|
|
|
III503
|
|
|
|
Gỗ nhóm VII
|
|
|
|
|
|
III50301
|
|
|
Gáo vàng
|
m3
|
2.400.000
|
|
|
|
III50302
|
|
|
Lồng mức
|
m3
|
2.900.000
|
|
|
|
III50303
|
|
|
Mò cua (Mù cua/Sữa)
|
m3
|
2.500.000
|
|
|
|
III50304
|
|
|
Trám trắng
|
m3
|
2.600.000
|
|
|
|
III50305
|
|
|
Vang trứng
|
m3
|
2.900.000
|
|
|
|
III50306
|
|
|
Xoăn
|
m3
|
2.000.000
|
|
|
|
III50307
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
|
III5030701
|
|
D < 25cm
|
m3
|
1.300.000
|
|
|
|
|
III5030702
|
|
25cm ≤ D <
50cm
|
m3
|
2.400.000
|
|
|
|
|
III5030703
|
|
D ≥ 50 cm
|
m3
|
3.800.000
|
|
|
III504
|
|
|
|
Gỗ nhóm VIII
|
|
|
|
|
|
III50401
|
|
|
Bồ đề
|
m3
|
1.200.000
|
|
|
|
III50402
|
|
|
Bộp (đa xanh)
|
m3
|
4.500.000
|
|
|
|
III50403
|
|
|
Trụ mỏ
|
m3
|
1.000.000
|
|
|
|
III50404
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
|
III5040401
|
|
D < 25cm
|
m3
|
1.000.000
|
|
|
|
|
III5040402
|
|
D ≥ 25cm
|
m3
|
2.400.000
|
|
III6
|
|
|
|
|
Cành, ngọn, gốc, rễ
|
|
|
|
|
III601
|
|
|
|
Cành, ngọn
|
m3
|
bằng
20% giá bán gỗ tương ứng
|
|
|
III602
|
|
|
|
Gốc, rễ
|
m3
|
bằng
40% giá bán gỗ tương ứng
|
|
III7
|
|
|
|
|
Củi
|
Ste
(01Ste = 0,7 m3)
|
550.000
|
|
III8
|
|
|
|
|
Tre, trúc, nứa, mai, giang, vầu,
lồ ô
|
|
|
|
|
III801
|
|
|
|
Tre
|
|
|
|
|
|
III80101
|
|
|
D < 5cm
|
Cây
|
11.000
|
|
|
|
III80102
|
|
|
5cm ≤ D < 6cm
|
Cây
|
15.300
|
|
|
|
III80103
|
|
|
6cm ≤ D < 10cm
|
Cây
|
25.500
|
|
|
|
III80104
|
|
|
D ≥ 10 cm
|
Cây
|
35.000
|
|
|
III802
|
|
|
|
Trúc
|
Cây
|
10.000
|
|
|
III803
|
|
|
|
Nứa
|
|
|
|
|
|
III80301
|
|
|
D < 7cm
|
Cây
|
4.000
|
|
|
|
III80302
|
|
|
D ≥ 7cm
|
Cây
|
8.000
|
|
|
III804
|
|
|
|
Mai
|
|
|
|
|
|
III80401
|
|
|
D < 6cm
|
Cây
|
15.300
|
|
|
|
III80402
|
|
|
6cm ≤ D < 10cm
|
Cây
|
25.500
|
|
|
|
III80403
|
|
|
D ≥ 10cm
|
Cây
|
35.000
|
|
|
III805
|
|
|
|
Vầu
|
|
|
|
|
|
III80501
|
|
|
D < 6cm
|
Cây
|
9.400
|
|
|
|
III80502
|
|
|
6cm ≤ D < 10cm
|
Cây
|
17.900
|
|
|
|
III80503
|
|
|
D ≥ 10cm
|
Cây
|
23.500
|
|
|
III807
|
|
|
|
Giang
|
|
|
|
|
|
III80701
|
|
|
D < 6cm
|
Cây
|
5.100
|
|
|
|
III80702
|
|
|
6cm ≤ D < 10cm
|
Cây
|
8.500
|
|
|
|
III80703
|
|
|
D ≥ 10cm
|
Cây
|
15.300
|
|
|
III808
|
|
|
|
Lồ ô
|
|
|
|
|
|
III80801
|
|
|
D < 6cm
|
Cây
|
8.000
|
|
|
|
III80802
|
|
|
6cm ≤ D < 10cm
|
Cây
|
12.000
|
|
|
|
III80803
|
|
|
D ≥ 10cm
|
Cây
|
17.500
|
|
III9
|
|
|
|
|
Trầm hương, kỳ nam
|
|
|
|
|
III901
|
|
|
|
Trầm hương
|
|
|
|
|
|
III90101
|
|
|
loại 1
|
Kg
|
425.000.000
|
|
|
|
III90102
|
|
|
loại 2
|
Kg
|
85.000.000
|
|
|
|
III90103
|
|
|
Loại 3
|
Kg
|
17.000.000
|
|
|
III902
|
|
|
|
Kỳ nam
|
|
|
|
|
|
III90201
|
|
|
Loại 1
|
Kg
|
885.000.000
|
|
|
|
III90202
|
|
|
Loại 2
|
Kg
|
655.000.000
|
|
III10
|
|
|
|
|
Hồi, quế, sa nhân, thảo quả
|
|
|
|
|
III1001
|
|
|
|
Hồi
|
|
|
|
|
|
III100101
|
|
|
Tươi
|
Kg
|
70.000
|
|
|
|
III100102
|
|
|
Khô
|
Kg
|
90.000
|
|
|
III1002
|
|
|
|
Quế
|
|
|
|
|
|
III100201
|
|
|
Tươi
|
Kg
|
27.500
|
|
|
|
III100202
|
|
|
Khô
|
Kg
|
100.000
|
|
|
III1003
|
|
|
|
Sa nhân
|
|
|
|
|
|
III100301
|
|
|
Tươi
|
Kg
|
105.000
|
|
|
|
III100302
|
|
|
Khô
|
Kg
|
250.000
|
|
|
III1004
|
|
|
|
Thảo quả
|
|
|
|
|
|
III100401
|
|
|
Tươi
|
Kg
|
100.000
|
|
|
|
III100402
|
|
|
Khô
|
Kg
|
330.000
|
|
III11
|
|
|
|
|
Các sản phẩm khác của rừng tự nhiên
|
|
|
|
|
III1101
|
|
|
|
Mây
|
|
|
|
|
|
III110101
|
|
|
Mây nước, mây đắng
|
Kg
|
6.000
|
|
|
|
III110102
|
|
|
Mây bột
|
Kg
|
8.000
|
|
|
|
III110103
|
|
|
Mây đá
|
Sợi
|
7.000
|
|
|
|
III110104
|
|
|
Mây lằm: dài < 4 m
|
Lằm
|
12.000
|
|
|
|
III110105
|
|
|
Mây lằm: dài ≥
4m
|
Lằm
|
20.000
|
|
|
III1102
|
|
|
|
Cây sặt
|
Kg
|
5.000
|
|
|
III1103
|
|
|
|
Đót tươi
|
Kg
|
4.000
|
|
|
III1104
|
|
|
|
Đót bông khô
|
Kg
|
15.000
|
IV
|
|
|
|
|
|
Hải sản tự nhiên
|
|
|
|
IV1
|
|
|
|
|
Bào ngư, hải sâm
|
|
|
|
|
IV102
|
|
|
|
Bào ngư
|
Kg
|
330.000
|
|
|
IV103
|
|
|
|
Hải sâm
|
Kg
|
510.000
|
|
IV2
|
|
|
|
|
Hải sản tự nhiên khác
|
|
|
|
|
IV201
|
|
|
|
Cá
|
|
|
|
|
|
IV20101
|
|
|
Cá loại 1, 2, 3
|
Kg
|
51.000
|
|
|
|
IV20102
|
|
|
Cá loại khác
|
Kg
|
25.000
|
|
|
IV202
|
|
|
|
Cua
|
Kg
|
185.000
|
|
|
IV204
|
|
|
|
Mực
|
Kg
|
80.000
|
|
|
IV205
|
|
|
|
Tôm
|
|
|
|
|
|
IV20501
|
|
|
Tôm hùm
|
Kg
|
700.000
|
|
|
|
IV20502
|
|
|
Tôm khác
|
Kg
|
125.000
|
V
|
|
|
|
|
|
Nước thiên nhiên
|
|
|
|
V1
|
|
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước
nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp
|
|
|
|
|
V101
|
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên
nhiên đóng chai, đóng hộp
|
|
|
|
|
|
V10101
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng
trung bình (so với tiêu chuẩn đóng chai phải lọc bỏ một
số hợp chất để hợp quy với Bộ Y tế)
|
m3
|
325.000
|
|
|
|
V10102
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng
thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng
hộp chất lượng cao (lọc, khử vi khuẩn, vi sinh, không phải lọc một số hợp chất vô cơ)
|
m3
|
775.000
|
|
|
|
V10103
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp
|
|
1.650.000
|
|
|
|
V10104
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên dùng để ngâm, tắm, trị bệnh, dịch vụ du lịch...
|
m3
|
32.000
|
|
|
V102
|
|
|
|
Nước thiên nhiên tinh lọc
đóng chai, đóng hộp
|
m3
|
200.000
|
|
V2
|
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất
kinh doanh nước sạch
|
|
|
|
|
V201
|
|
|
|
Nước mặt
|
m3
|
4.000
|
|
|
V202
|
|
|
|
Nước dưới đất (nước ngầm)
|
m3
|
6.000
|
|
V3
|
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác
|
|
|
|
|
V301
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất rượu, bia, nước giải khát, nước đá
|
m3
|
95.000
|
|
|
V302
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho khai khoáng
|
m3
|
45.000
|
|
|
V303
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng mục đích khác (làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây
dựng, dùng cho
sản xuất, chế biến thủy sản, hải sản, nông sản…)
|
m3
|
|
|
|
|
V30301
|
|
|
Nước mặt
|
m3
|
4.000
|
|
|
|
V30302
|
|
|
Nước dưới đất (nước ngầm)
|
m3
|
6.000
|
Quyết định 13/2019/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2019 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 13/2019/QĐ-UBND về bảng giá tính thuế tài nguyên ngày 06/06/2019 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
3.954
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|