|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1148/QĐ-UBND sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô xe máy xe máy điện Yên Bái 2016
Số hiệu:
|
1148/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Yên Bái
|
|
Người ký:
|
Phạm Thị Thanh Trà
|
Ngày ban hành:
|
13/06/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH YÊN BÁI
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1148/QĐ-UBND
|
Yên Bái, ngày 13 tháng 6 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC BỔ SUNG, SỬA ĐỔI BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI CÁC LOẠI
PHƯƠNG TIỆN XE Ô TÔ, XE MÁY TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH YÊN BÁI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH YÊN BÁI
Căn cứ Luật Tổ chức Chính quyền
địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015;
Căn cứ Pháp lệnh Phí và Lệ phí;
Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP
ngày 17/6/2011 của Chính phủ về Lệ phí trước bạ; Nghị định số 23/2013/NĐ-CP
ngày 25/3/2013 sửa đổi Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011 của Chính phủ
Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC
ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ; Thông tư số
34/2013/TT-BTC ngày 28/3/2013 của Bộ Tài chính sửa đổi bổ sung một số điều của
Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011; Thông tư số 140/2013/TT-BTC ngày
14/10/2013 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày
28/3/2013 của Bộ Tài chính;
Căn cứ Quyết định số 23/QĐ-UBND
ngày 13/01/2015; Quyết định số 540/QĐ-UBND ngày
10/4/2015; Quyết định số 1261/QĐ-UBND ngày 13/7/2015; Quyết
định số 2127/QĐ-UBND ngày 19/10/2015; Quyết định số 1606/QĐ-UBND ngày
27/8/2015; Quyết định số 3169/QĐ-UBND ngày
29/12/2015; Quyết định số 547/QĐ-UBND ngày 28/3/2016 của Ủy
ban nhân dân tỉnh Yên Bái về việc bổ sung, sửa đổi Bảng giá tính lệ phí trước bạ
đối với các loại phương tiên xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại
Tờ trình số 722/TTr-STC.QLG&TSCS ngày 11/5/2016 về việc bổ sung, sửa đổi Bảng
giá tính lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Yên Bái,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung, sửa đổi Bảng
giá tính lệ phí trước bạ đối với các loại phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa
bàn tỉnh Yên Bái (theo Phụ lục số 01 và Phụ lục số 02 kèm theo).
Điều 2. Trong quá trình thực
hiện, cơ quan Thuế có trách nhiệm phát hiện kịp thời tài sản đăng ký nộp lệ phí
trước bạ nhưng chưa được quy định trong bảng giá tính lệ phí trước bạ của địa
phương hoặc giá quy định trong bảng giá chưa phù hợp với quy định thì phải có ý
kiến đề xuất kịp thời gửi Sở Tài chính để báo cáo Ủy ban nhân dân tỉnh bổ sung,
sửa đổi bảng giá tính lệ phí trước bạ cho phù hợp.
Điều 3. Quyết định này có hiệu
lực kể từ ngày ký.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban
nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Cục trưởng Cục Thuế và Thủ trưởng các cơ
quan, đơn vị có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- TT. Tỉnh ủy
- TT. HĐND,
- Chủ tịch UBND tỉnh;
- Các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Như Điều 4 QĐ;
- Công báo tỉnh;
- Lưu VT,TM.
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
CHỦ TỊCH
Phạm Thị Thanh Trà
|
PHỤ LỤC SỐ 01
BẢNG GIÁ MỘT SỐ LOẠI XE Ô TÔ LÀM CĂN CỨ
TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
(Giá mới 100% đã có thuế VAT)
(Kèm theo Quyết định số 1148/QĐ-UBND ngày 13 tháng
6 năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
ĐVT: Triệu đồng
Số TT
|
Loại
tài sản
|
Năm
SX
|
Giá
xe theo QĐ cũ
|
Giá
xe mới 100%
|
Ghi chú
(Số QĐ cũ của UBND tỉnh)
|
A
|
DANH MỤC SỬA ĐỔI
|
|
|
|
|
|
NHÀ MÁY ÔTÔ VEAM (Tổng Cty Máy động lực và Máy
nông nghiệp Việt Nam) sản xuất, lắp ráp
|
|
|
|
|
|
Xe ben:
|
|
|
|
|
1
|
VB650; Số loại: VB650; Tải trọng: 6315kg; Mã sản
phẩm: LB00X11414.
|
|
643,5
|
650,5
|
QĐ số 2127-Ngày
19/10/2015
|
2
|
VB980; Số loại: VB980; Tải trọng: 7700kg; Mã sản
phẩm: Z202X11414.
|
|
864,6
|
897,2
|
QĐ số 2127-Ngày
19/10/2015
|
|
Xe tải:
|
|
|
|
|
1
|
VT100; Số loại: VT100MB; Tải trọng: 990kg; Mã sản
phẩm: AT01X11002; Trang bị điều hòa, kính điện, khóa cửa trung tâm
|
|
316,8
|
325,2
|
QĐ số 2127-Ngày
19/10/2015
|
2
|
VT100; Số loại: VT100MB; Tải trọng: 990kg; Mã sản
phẩm: AT01X11212; Trang bị điều hòa, kính điện, khóa cửa trung tâm
|
|
341,0
|
349,4
|
QĐ số 2127-Ngày
19/10/2015
|
3
|
VT100; Số loại: VT100TK; Tải trọng: 990kg; Mã sản
phẩm: AT01X11003; Trang bị điều hòa, kính điện, khóa cửa trung tâm
|
|
316,8
|
325,2
|
QĐ số 2127-Ngày
19/10/2015
|
4
|
VT100; Số loại: VT100TK; Tải trọng: 990kg; Mã sản
phẩm: AT01X11313; Trang bị điều hòa, kính điện, khóa cửa trung tâm
|
|
345,4
|
353,8
|
QĐ số 2127-Ngày
19/10/2015
|
5
|
VT125; Số loại: VT125MB; Tải trọng: 1250kg; Mã sản
phẩm: BT01X11002; Trang bị điều hòa, kính điện, khóa cửa trung tâm
|
|
327,8
|
336,4
|
QĐ số 2127-Ngày
19/10/2015
|
6
|
VT125; Số loại: VT125MB; Tải trọng: 1250kg; Mã sản
phẩm: BT01X11212; Trang bị điều hòa, kính điện, khóa cửa trung tâm
|
|
354,2
|
362,8
|
QĐ số 2127-Ngày
19/10/2015
|
7
|
VT125; Số loại: VT125TK; Tải trọng: 1250kg; Mã sản
phẩm: BT01X11003; Trang bị điều hòa, kính điện, khóa cửa trung tâm
|
|
327,8
|
336,4
|
QĐ số 2127-Ngày
19/10/2015
|
8
|
VT125; Số loại: VT125TK; Tải trọng: 1250kg; Mã sản
phẩm: BT01X11313; Trang bị điều hòa, kính điện, khóa cửa trung tâm
|
|
358,6
|
367,2
|
QĐ số 2127-Ngày
19/10/2015
|
9
|
VT150; Số loại: VT150MB; Tải trọng: 1490kg; Mã sản
phẩm: CT20X11212. Dòng xe mới sản xuất
|
|
399,3
|
391,9
|
QĐ số 23-Ngày
13/01/2015
|
10
|
VT150; Số loại: VT150MB; Tải trọng: 1490kg; Mã sản
phẩm: CT20X11002. Dòng xe mới sản xuất
|
|
371,8
|
364,4
|
QĐ số 23-Ngày
13/01/2015
|
11
|
VT150; Số loại: VT150TK; Tải trọng: 1490kg; Mã sản
phẩm: CT20X11313. Dòng xe mới sản xuất
|
|
404,8
|
397,4
|
QĐ số 23-Ngày
13/01/2015
|
12
|
VT150; Số loại: VT150TK; Tải trọng: 1490kg; Mã sản
phẩm: CT20X11003. Dòng xe mới sản xuất
|
|
371,8
|
364,4
|
QĐ số 23-Ngày
13/01/2015
|
13
|
VT150; Số loại: VT150MB; Tải trọng: 1490kg; Mã sản
phẩm: CT21X11002
|
|
375,1
|
367,7
|
QĐ số 1261- Ngày
13/7/2015
|
14
|
VT150; Số loại: VT150MB; Tải trọng: 1490kg; Mã sản
phẩm: CT21X11212
|
|
402,6
|
395,2
|
QĐ số 1261- Ngày
13/7/2015
|
15
|
VT150; Số loại: VT150TK; Tải trọng: 1490kg; Mã sản
phẩm: CT21X11003
|
|
375,1
|
367,7
|
QĐ số 1261- Ngày
13/7/2015
|
16
|
VT150; Số loại: VT150TK; Tải trọng: 1490kg; Mã sản
phẩm: CT21X11313
|
|
408,1
|
400,7
|
QĐ số 1261- Ngày
13/7/2015
|
17
|
VT158; Số loại: VT158 KT; Tải trọng: 1490kg; Mã sản
phẩm: CT23X11313
|
|
459,8
|
471,0
|
QĐ số 547-Ngày
28/3/2015
|
18
|
VT200A; Số loại: VT200A MB; Tải trọng: 1990kg; Mã
sản phẩm: DT24X11002
|
|
349,8
|
364,3
|
QĐ số 1261- Ngày
13/7/2015
|
19
|
VT200A; Số loại: VT200A MB; Tải trọng: 1990kg; Mã
sản phẩm: DT24X11212
|
|
377,3
|
391,8
|
QĐ số 1606- Ngày
27/8/2015
|
20
|
VT200A; Số loại: VT200A TK; Tải trọng: 1990kg; Mã
sản phẩm: DT24X11003
|
|
349,8
|
364,3
|
QĐ số 1261- Ngày
13/7/2015
|
21
|
VT200A; Số loại: VT200A TK; Tải trọng: 1990kg; Mã
sản phẩm: DT24X11313
|
|
382,8
|
397,3
|
QĐ số 1606- Ngày
27/8/2015
|
22
|
VT200-1; Số loại: VT200-1MB; Tải trọng: 1990kg;
Mã sản phẩm: DT21X11002.
|
|
403,7
|
412,7
|
QĐ số 3169-Ngày
29/12/2015
|
23
|
VT200-1; Số loại: VT200-1MB; Tải trọng: 1990kg;
Mã sản phẩm: DT21X11212
|
|
438,9
|
437,3
|
QĐ số 3169-Ngày
29/12/2015
|
24
|
VT200-1; Số loại: VT200-1TK; Tải trọng: 1990kg;
Mã sản phẩm: DT21X11003
|
|
403,7
|
412,7
|
QĐ số 3169-Ngày
29/12/2015
|
25
|
VT200-1; Số loại: VT200-1TK; Tải trọng: 1990kg;
Mã sản phẩm: DT21X11313
|
|
447,7
|
443,4
|
QĐ số 3169-Ngày
29/12/2015
|
26
|
VT201; Số loại: VT201; Tải trọng: 1990kg; Mã sản
phẩm: DT22X11001
|
|
361,9
|
375,5
|
QĐ số 3169-Ngày
29/12/2015
|
27
|
VT201; Số loại: VT201; Tải trọng: 1990kg; Mã sản
phẩm: DT22X11111
|
|
378,4
|
392,0
|
QĐ số 3169-Ngày
29/12/2015
|
28
|
VT201; Số loại: VT201MB; Tải trọng: 1990kg; Mã sản
phẩm: DT22X11002; Trang bị điều hòa, kính điện, khóa cửa trung tâm.
|
|
361,9
|
375,5
|
QĐ số 1261-Ngày
13/7/2015
|
29
|
VT201; Số loại: VT201MB; Tải trọng: 1990kg; Mã sản
phẩm: DT22X11212; Trang bị điều hòa, kính điện, khóa cửa trung tâm.
|
|
389,4
|
403,0
|
QĐ số 1261-Ngày
13/7/2015
|
30
|
VT201; Số loại: VT201TK; Tải trọng: 1990kg; Mã sản
phẩm: DT22X11003; Trang bị điều hòa, kính điện, khóa cửa trung tâm.
|
|
361,9
|
375,5
|
QĐ số 1261-Ngày
13/7/2015
|
31
|
VT201; Số loại: VT201TK; Tải trọng: 1990kg; Mã sản
phẩm: DT22X11313; Trang bị điều hòa, kính điện, khóa cửa trung tâm.
|
|
394,9
|
408,5
|
QĐ số 1261-Ngày
13/7/2015
|
32
|
VT201; Số loại: VT201MB; Tải trọng: 1990kg; Mã sản
phẩm: DT25X11002; Trang bị điều hòa, nâng hạ kính cơ
|
|
358,6
|
372,2
|
QĐ số 1606-Ngày
27/8/2015
|
33
|
VT201; Số loại: VT201MB; Tải trọng: 1990kg; Mã sản
phẩm: DT25X11212; Trang bị điều hòa, nâng hạ kính cơ
|
|
386,1
|
399,7
|
QĐ số 1606-Ngày
27/8/2015
|
34
|
VT201; Số loại: VT201TK; Tải trọng: 1990kg; Mã sản
phẩm: DT25X11003; Trang bị điều hòa, nâng hạ kính cơ
|
|
358,6
|
372,2
|
QĐ số 1606-Ngày
27/8/2015
|
35
|
VT201; Số loại: VT201TK; Tải trọng: 1990kg; Mã sản
phẩm: DT25X11313; Trang bị điều hòa, nâng hạ kính cơ
|
|
391,6
|
405,2
|
QĐ số 1606-Ngày
27/8/2015
|
36
|
VT250-1; Số loại: VT250-1MB; Tải trọng: 2490kg;
Mã sản phẩm: ET33X11002
|
|
410,3
|
418,3
|
QĐ số 1261-Ngày
13/7/2015
|
37
|
VT250-1; Số loại: VT250-1MB; Tải trọng: 2490kg;
Mã sản phẩm: ET33X11212
|
|
454,3
|
462,3
|
QĐ số 1261-Ngày
13/7/2015
|
38
|
VT250-1; Số loại: VT250-1TK; Tải trọng: 2490kg;
Mã sản phẩm: ET33X11003
|
|
410,3
|
418,3
|
QĐ số 1261-Ngày
13/7/2015
|
39
|
VT250-1; Số loại: VT250-1TK; Tải trọng: 2490kg;
Mã sản phẩm: ET33X11313
|
|
464,2
|
472,2
|
QĐ số 1261-Ngày
13/7/2015
|
40
|
VT250-1; Số loại: VT250-1MB; Tải trọng: 2490kg;
Mã sản phẩm: ET31X11212
|
|
451,0
|
459,0
|
QĐ số 540-Ngày
10/4/2015
|
41
|
VT250-1; Số loại: VT250-1MB; Tải trọng: 2490kg;
Mã sản phẩm: ET31X11002
|
|
407,0
|
415,0
|
QĐ số 540-Ngày
10/4/2015
|
42
|
VT250-1; Số loại: VT250-1TK; Tải trọng: 2490kg;
Mã sản phẩm: ET31X11313
|
|
460,9
|
468,9
|
QĐ số 540-Ngày
10/4/2015
|
43
|
VT250-1; Số loại: VT250-1TK; Tải trọng: 2490kg;
Mã sản phẩm: ET31X11003
|
|
407,0
|
415,0
|
QĐ số 540-Ngày
10/4/2015
|
44
|
VT252; Số loại: VT252; Tải trọng: 2360kg; Mã sản
phẩm: ET38X11001.
|
|
374,0
|
381,3
|
QĐ số 3169-Ngày
29/12/2015
|
45
|
VT252; Số loại: VT252; Tải trọng: 2360kg; Mã sản
phẩm: ET38X11111.
|
|
390,5
|
397,5
|
QĐ số 3169-Ngày
29/12/2015
|
46
|
VT252; Số loại: VT252 MB; Tải trọng: 2400kg; Mã sản
phẩm: ET37X11002; Trang bị điều hòa, nâng hạ kính cơ
|
|
370,7
|
378,0
|
QĐ số 1606-Ngày
27/8/2015
|
47
|
VT252; Số loại: VT252 MB; Tải trọng: 2400kg; Mã sản
phẩm: ET37X11212; Trang bị điều hòa, nâng hạ kính cơ
|
|
398,2
|
397,2
|
QĐ số 1606-Ngày 27/8/2015
|
48
|
VT252; Số loại: VT252 TK; Tải trọng: 2400kg; Mã sản
phẩm: ET37X11003; Trang bị điều hòa, nâng hạ kính cơ
|
|
370,7
|
378,0
|
QĐ số 1606-Ngày
27/8/2015
|
49
|
VT252; Số loại: VT252 TK; Tải trọng: 2400kg; Mã sản
phẩm: ET37X11313; Trang bị điều hòa, nâng hạ kính cơ
|
|
403,7
|
401,0
|
QĐ số 1606-Ngày
27/8/2015
|
50
|
VT252; Số loại: VT252 MB; Tải trọng: 2400kg; Mã sản
phẩm: ET38X11002; Trang bị điều hòa, kính điện, khóa điện
|
|
374,0
|
381,3
|
QĐ số 1606-Ngày 27/8/2015
|
51
|
VT252; Số loại: VT252 MB; Tải trọng: 2400kg; Mã sản
phẩm: ET38X11212; Trang bị điều hòa, kính điện, khóa điện
|
|
401,5
|
400,5
|
QĐ số 1606-Ngày
27/8/2015
|
52
|
VT252; Số loại: VT252 KT; Tải trọng: 2400kg; Mã sản
phẩm: ET38X11003; Trang bị điều hòa, kính điện, khóa điện
|
|
374,0
|
381,3
|
QĐ số 1606-Ngày
27/8/2015
|
53
|
VT252; Số loại: VT252 KT; Tải trọng: 2400kg; Mã sản
phẩm: ET38X11313; Trang bị điều hòa, kính điện, khóa điện
|
|
407,0
|
404,5
|
QĐ số 1606-Ngày
27/8/2015
|
54
|
VT255; Số loại: VT255MB; Tải trọng: 2490kg; Mã sản
phẩm: ET36X11002; Trang bị điều hòa, nâng hạ kính cơ
|
|
392,7
|
400,4
|
QĐ số 1606-Ngày
27/8/2015
|
55
|
VT255; Số loại: VT255MB; Tải trọng: 2490kg; Mã sản
phẩm: ET36X11212; Trang bị điều hòa, nâng hạ kính cơ
|
|
434,5
|
442,2
|
QĐ số 1606-Ngày
27/8/2015
|
56
|
VT255; Số loại: VT255TK; Tải trọng: 2490kg; Mã sản
phẩm: ET36X11003; Trang bị điều hòa, nâng hạ kính cơ
|
|
392,7
|
400,4
|
QĐ số 1606-Ngày
27/8/2015
|
57
|
VT255; Số loại: VT255TK; Tải trọng: 2490kg; Mã sản
phẩm: ET36X11313; Trang bị điều hòa, nâng hạ kính cơ
|
|
443,3
|
451,0
|
QĐ số 1606-Ngày
27/8/2015
|
58
|
VT255; Số loại: VT255; Mã sản phẩm: ET36X11001;
Trang bị điều hòa, nâng hạ kính cơ
|
|
392,7
|
400,4
|
QĐ số 2127-Ngày
19/10/2015
|
59
|
VT255; Số loại: VT255; Mã sản phẩm: ET36X11111;
Trang bị điều hòa, nâng hạ kính cơ
|
|
418,0
|
425,7
|
QĐ số 2127-Ngày
19/10/2015
|
60
|
VT255; Số loại: VT255 MB; Tải trọng: 2490kg; Mã sản
phẩm: ET34X11002
|
|
396,0
|
403,7
|
QĐ số 1261-Ngày
13/7/2015
|
61
|
VT255; Số loại: VT255 MB; Tải trọng: 2490kg; Mã sản
phẩm: ET34X11212
|
|
437,8
|
428,3
|
QĐ số 1261-Ngày
13/7/2015
|
62
|
VT255; Số loại: VT255 TK; Tải trọng: 2490kg; Mã sản
phẩm: ET34X11003
|
|
396,0
|
403,7
|
QĐ số 1261-Ngày
13/7/2015
|
63
|
VT255; Số loại: VT255 TK; Tải trọng: 2490kg; Mã sản
phẩm: ET34X11313
|
|
446,6
|
434,5
|
QĐ số 1261-Ngày
13/7/2015
|
64
|
VT255; Số loại: VT255; Tải trọng 2490kg; Mã sản
phẩm: ET34X11001; Trang bị điều hòa, kính điện, khóa điện
|
|
396,0
|
403,7
|
QĐ số 2127-Ngày
19/10/2015
|
65
|
VT255; Số loại: VT255;Tải trọng 2490kg; Mã sản
phẩm: ET34X11111; Trang bị điều hòa, kính điện, khóa điện
|
|
421,3
|
429,0
|
QĐ số 2127-Ngày 19/10/2015
|
66
|
VT260; Số loại: VT260 MB; Tải trọng: 1990kg; Mã sản
phẩm: ET39X11002; Trang bị điều hòa, kính điện, khóa điện
|
|
467,5
|
448,6
|
QĐ số 3169-Ngày
29/12/2015
|
67
|
VT260; Số loại: VT260 MB; Tải trọng: 1990kg; Mã sản
phẩm: ET39X11212; Trang bị điều hòa, kính điện, khóa điện
|
|
521,4
|
502,5
|
QĐ số 3169-Ngày
29/12/2015
|
68
|
VT260; Số loại: VT260 TK; Tải trọng: 1800kg; Mã sản
phẩm: ET39X11003; Trang bị điều hòa, kính điện, khóa điện
|
|
467,5
|
448,6
|
QĐ số 3169-Ngày
29/12/2015
|
69
|
VT260; Số loại: VT260 TK; Tải trọng: 1800kg; Mã sản
phẩm: ET39X11313; Trang bị điều hòa, kính điện, khóa điện
|
|
540,1
|
521,2
|
QĐ số 3169-Ngày
29/12/2015
|
70
|
VT300CH; Số loại: VT300 CH; Tải trọng: 3890kg; Mã
sản phẩm: FT01X11515
|
|
794,2
|
807,6
|
QĐ số 547-Ngày
28/3/2016
|
71
|
VT350; Số loại: VT350; Tải trọng: 3490kg; Mã sản
phẩm: GT31X11001; Trang bị điều hòa, kính điện, khóa điện
|
|
412,5
|
423,9
|
QĐ số 2127-Ngày
19/10/2015
|
72
|
VT350; Số loại: VT350; Tải trọng: 3490kg; Mã sản
phẩm: GT31X11111; Trang bị điều hòa, kính điện, khóa điện
|
|
438,9
|
450,3
|
QĐ số 2127-Ngày
19/10/2015
|
73
|
VT350; Số loại: VT350CS; Mã sản phẩm: GT31X11006;
Trang bị điều hòa, kính điện, khóa điện
|
|
412,5
|
423,9
|
QĐ số 2127-Ngày
19/10/2015
|
74
|
VT350; Số loại: VT350 MB; Tải trọng: 3490kg; Mã sản
phẩm: GT31X11002
|
|
418,0
|
423,9
|
QĐ số 1606-Ngày
27/8/2015
|
75
|
VT350; Số loại: VT350 MB; Tải trọng: 3490kg; Mã sản
phẩm: GT31X11212
|
|
462,0
|
467,9
|
QĐ số 1261-Ngày
13/7/2015
|
76
|
VT350; Số loại: VT350 TK; Tải trọng: 3490kg; Mã sản
phẩm: GT31X11003
|
|
418,0
|
423,9
|
QĐ số 1261-Ngày
13/7/2015
|
77
|
VT350; Số loại: VT350 TK; Tải trọng: 3490kg; Mã sản
phẩm: GT31X11313
|
|
471,9
|
477,8
|
QĐ số 1261-Ngày
13/7/2015
|
78
|
VT651; Số loại: VT651CS; Mã sản phẩm: LT01X11006;
Trang bị điều hòa, kính điện, khóa điện
|
|
588,5
|
594,4
|
QĐ số 3169-Ngày
29/12/2015
|
79
|
VT651; Số loại: VT651MB; Tải trọng: 6490kg; Mã sản
phẩm: LT01X11002; Trang bị ðiều hòa, kính ðiện, khóa cửa trung tâm.
|
|
588,5
|
594,4
|
QĐ số 3169-Ngày
29/12/2015
|
80
|
VT651; Số loại: VT651MB; Tải trọng: 6490kg; Mã sản
phẩm: LT01X11212; Trang bị điều hòa, kính điện, khóa cửa trung tâm.
|
|
627,0
|
632,9
|
QĐ số 3169-Ngày
29/12/2015
|
81
|
VT651; Số loại: VT651TK; Tải trọng: 6490kg; Mã sản
phẩm: LT01X11003; Trang bị điều hòa, kính điện, khóa cửa trung tâm.
|
|
588,5
|
594,4
|
QĐ số 3169-Ngày
29/12/2015
|
82
|
VT651; Số loại: VT651TK; Tải trọng: 6490kg; Mã sản
phẩm: LT01X11313; Trang bị điều hòa, kính điện, khóa cửa trung tâm.
|
|
639,1
|
645,0
|
QĐ số 3169-Ngày
29/12/2015
|
83
|
VT652ER01; Số loại: VT652ER01; Tải trọng: 3530kg;
Mã sản phẩm: GT34X11818
|
|
929,5
|
942,3
|
QĐ số 547-Ngày
28/3/2016
|
84
|
VT750; Số loại: VT750MB; Tải trọng: 7360kg; Mã sản
phẩm: MT00X11002.
|
|
618,2
|
628,1
|
QĐ số 3169-Ngày
29/12/2015
|
85
|
VT750; Số loại: VT750MB; Tải trọng: 7360kg; Mã sản
phẩm: MT00X11212.
|
|
672,1
|
682,0
|
QĐ số 3169-Ngày
29/12/2015
|
86
|
VT750; Số loại: VT750TK; Tải trọng: 7300kg; Mã sản
phẩm: MT00X11003.
|
|
618,2
|
628,1
|
QĐ số 3169-Ngày
29/12/2015
|
87
|
VT750; Số loại: VT750TK; Tải trọng: 7300kg; Mã sản
phẩm: MT00X11313.
|
|
690,8
|
700,7
|
QĐ số 3169-Ngày
29/12/2015
|
88
|
VT750; Số loại: VT750CS; Mã sản phẩm: MT00X11006
|
|
618,2
|
628,1
|
QĐ số 2127-Ngày
19/10/2015
|
89
|
VT1100; Số loại: VT1100MB; Tải trọng: 11000kg; Mã
sản phẩm: Z401X11002. Dòng xe mới sản xuất
|
|
1.069,2
|
1.087,9
|
QĐ số 23-Ngày
13/01/2015
|
90
|
VT1100; Số loại: VT1100MB; Tải trọng: 11000kg; Mã
sản phẩm: Z401X11212. Dòng xe mới sản xuất
|
|
1.166,0
|
1.193,5
|
QĐ số 23-Ngày
13/01/2015
|
|
HÃNG NISSAN (Cty TNHH NISSAN VIỆT NAM)
|
|
|
|
|
|
Xe con:
|
|
|
|
|
1
|
INFINITI; Số loại: QX60; Mã
model: JLJNLVWL50EQ7; Quy cách: Động cơ xăng, dung tích xi lanh 3.498cc, 7 chỗ
ngồi, số vô cấp, 2 cầu. SX năm 2016&2017 (Xe nhập khẩu); Điều chỉnh
xe sản xuất năm 2016
|
2016
|
2.699,9
|
2.899,0
|
QĐ số 540-Ngày
10/4/2015
|
2
|
INFINITI; Số loại: QX70; Mã
model: TLSNLVLS51EGA8E-C; Quy cách: Động cơ xăng, dung tích xi lanh 3.696cc,
5 chỗ ngồi, số tự động, 2 cầu. SX năm 2016&2017 (Xe nhập khẩu). Điều
chỉnh xe sản xuất năm 2016
|
2016
|
3.099,9
|
3.599,0
|
QĐ số 540-Ngày
10/4/2015
|
3
|
INFINITI; Số loại: QX80; Mã
model: JPKNLHLZ62EQ7; Quy cách: Động cơ xăng, dung tích xi lanh 5.552cc, 7 chỗ
ngồi, số tự động, 2 cầu. SX năm 2016&2017; Xe nhập khẩu. Điều chỉnh
xe sản xuất năm 2016
|
2016
|
4.499,9
|
4.899,0
|
QĐ số 540-Ngày
10/4/2015
|
B
|
DANH MỤC BỔ SUNG
|
|
|
|
|
|
XE DO CTY TNHH ÔTÔ HOA MAI (lắp ráp, sản xuất)
|
|
|
|
|
|
Xe tải:
|
|
|
|
|
1
|
HD5250A.4x4-E2MP; Trọng tải 5.250 kg - Xe ô tô tải
thùng (Có điều hòa)
|
|
|
390,0
|
|
2
|
HD5500A-E2MP; Trọng tải 5.500 kg - Xe ô tô tải
thùng (Có điều hòa)
|
|
|
360,0
|
|
|
NHÀ MÁY ÔTÔ VEAM (Tổng Cty Máy động lực và Máy
nông nghiệp Việt Nam) sản xuất, lắp ráp
|
|
|
|
|
|
Xe tải:
|
|
|
|
|
1
|
DK36T; Số loại: 543203-220-750; Tải trọng:
36000/32570; Mã sản phẩm: Z610X11000
|
|
|
975,7
|
|
2
|
NEW MIGHTY; Số loại: NEW MIGHTY; Tải trọng: 7160
kg; Mã sản phẩm: MT20X11001
|
|
|
684,2
|
|
3
|
NEW MIGHTY; Số loại: NEW
MIGHTY; Tải trọng: 7160 kg; Mã sản phẩm: MT20X11111
|
|
|
711,7
|
|
4
|
NEW MIGHTY; Số loại: NEW MIGHTY MB; Tải trọng:
7070 kg; Mã sản phẩm: MT20X11002
|
|
|
684,2
|
|
5
|
NEW MIGHTY; Số loại: NEW
MIGHTY MB; Tải trọng: 7070 kg; Mã sản phẩm: MT20X11212
|
|
|
722,7
|
|
6
|
NEW MIGHTY; Số loại: NEW MIGHTY TK; Tải trọng:
7060 kg; Mã sản phẩm: MT20X11003
|
|
|
684,2
|
|
7
|
NEW MIGHTY; Số loại: NEW
MIGHTY TK; Tải trọng: 7060 kg; Mã sản phẩm: MT20X11313
|
|
|
734,8
|
|
8
|
VB350; Số loại: VB350 (xe Ben); Tải trọng:
3490kg; Mã sản phẩm: GB01X01414
|
|
|
454,2
|
|
9
|
VB1110; Số loại: VB1110; Tải trọng: 11100 kg; Mã
sản phẩm: Z501X11414)
|
|
|
1.142,8
|
|
10
|
VM437041; Số loại: 437041-268; Tải trọng: 5050kg;
Mã sản phẩm: Z003X11001
|
|
|
597,6
|
|
11
|
VM437041; Số loại: 437041-268; Tải trọng: 5050kg;
Mã sản phẩm: Z003X11111
|
|
|
621,8
|
|
12
|
VM533603; Số loại: 533603-220; Tải trọng: 8300kg;
Mã sản phẩm: Z100X11001
|
|
|
834,3
|
|
13
|
VM533603; Số loại: 533603-220; Tải trọng: 8300kg;
Mã sản phẩm: Z100X11111
|
|
|
862,9
|
|
14
|
VM630305; Số loại: 630305-220; Tải trọng:
13170kg; Mã sản phẩm: Z400X11001
|
|
|
1.069,9
|
|
15
|
VM630305; Số loại: 630305-220; Tải trọng:
13170kg; Mã sản phẩm: Z400X11111
|
|
|
1.106,2
|
|
16
|
VT340S; Số loại VT340S MB; Tải trọng 3490kg; Mã sản
phẩm: GT33X11002
|
|
|
457,6
|
|
17
|
VT340S; Số loại VT340S MB; Tải trọng 3490kg; Mã sản
phẩm: GT33X11212
|
|
|
511,5
|
|
18
|
VT340S; Số loại VT340S TK; Tải trọng 3490kg; Mã sản
phẩm: GT33X11003
|
|
|
457,6
|
|
19
|
VT340S; Số loại VT340S TK; Tải trọng 3490kg; Mã sản
phẩm: GT33X11313
|
|
|
530,2
|
|
20
|
VT500CTH; Số loại: 533603-225/CTH; Tải trọng:
5850kg; Mã sản phẩm: KI20X11117
|
|
|
1.349,0
|
|
|
Xe ben;
|
|
|
|
|
1
|
VB100; Loại xe: Ô tô tải (tự đổ); Tải trọng:
990kg; Mã sản phẩm: AB10X01414
|
|
|
325,2
|
|
2
|
VB125; Loại xe: Ô tô tải (tự đổ); Tải trọng:
1250kg; Mã sản phẩm: BB10X01414
|
|
|
342,0
|
|
3
|
VB150; Loại xe: Ô tô tải (tự đổ); Tải trọng:
1490kg; Mã sản phẩm: CB10X01414
|
|
|
356,6
|
|
|
ÔTô NISSAN (CTy TNHH TCIE VIỆT NAM)
|
|
|
|
|
|
Xe con:
|
|
|
|
|
1
|
NISSAN; Số loại SUNNY N17 XL; Quy cách: Động cơ xăng,
dung tích xi lanh 1.498 cm3, hộp số sàn, 5 chỗ ngồi, một cầu. SX năm 2015,
2016 (Xe lắp ráp trong nước)
|
|
|
525,0
|
|
|
HÃNG NISSAN (Cty TNHH NISSAN VIỆT NAM)
|
|
|
|
|
|
Xe con:
|
|
|
|
|
1
|
NISSAN; Số loại: NP300 NAVARAEL; Mã code:
CVL2LSLD23F4P----A; Quy cách: Động cơ dầu, dung tích xi lanh 2.488cc, hộp số
tự động, 5 chỗ ngồi, một cầu; Sản xuất năm 2016; Xe nhập khẩu
|
2016
|
|
649,0
|
|
2
|
NISSAN; Số loại: NP300 NAVARA VL; Mã code:
CVL4LZLD23IYP----; Quy cách: Động cơ dầu, dung tích xi lanh 2.488cc, hộp số tự
động, 5 chỗ ngồi, hai cầu; Sản xuất năm 2015; Xe nhập khẩu
|
2015
|
|
795,0
|
|
3
|
NISSAN; Số loại: NP300 NAVARA E; Mã code:
CVL2LHYD23FYN----; Quy cách: Động cơ dầu, dung tích xi lanh 2.488cc, hộp số
sàn, 5 chỗ ngồi, một cầu; Sản xuất năm 2015; Xe nhập khẩu
|
2015
|
|
625,0
|
|
4
|
NISSAN; Số loại: NP300 NAVARA E; Mã code:
CVL2LHYD23FYN----A; Quy cách: Động cơ dầu, dung tích xi lanh 2.488cc, hộp số
sàn, 5 chỗ ngồi, một cầu; Sản xuất năm 2016; Xe nhập khẩu
|
2016
|
|
625,0
|
|
5
|
INFINITI; Số loại: QX60; Mã
model: JLJNLVWL50EQ7; Quy cách: Động cơ xăng, dung tích xi lanh 3.498cc, 7 chỗ
ngồi, số vô cấp, 2 cầu. SX năm 2016, 2017; Xe nhập khẩu
|
2016, 2017
|
|
2.899,0
|
|
6
|
INFINITI; Số loại: QX70; Mã
model: TLSNLVLS51EGA8E-C; Quy cách: Động cơ xăng, dung tích xi lanh 3.696cc,
5 chỗ ngồi, số tự động, 2 cầu. SX năm 2016, 2017; Xe nhập khẩu
|
2016, 2017
|
|
3.599,0
|
|
7
|
INFINITI; Số loại: QX80; Mã
model: JPKNLHLZ62EQ7; Quy cách: Động cơ xăng, dung tích xi lanh 5.552cc, 06
chỗ, 07 chỗ ngồi, số tự động, 2 cầu. SX năm 2016, 2017; Xe nhập khẩu
|
2016, 2017
|
|
4.899,0
|
|
|
HÃNG TOYOTA (Cty Ô tô Toyota Việt Nam)
|
|
|
|
|
|
Xe con:
|
|
|
|
|
1
|
CR-V 2.4L phiên bản cao cấp; Theo giấy chứng nhận
chất lượng ATKT & BVMT số 643/VAQ09-01/14-01 do Cục Đăng kiểm VN cấp ngày
02/02/2016; Mã số khung: RLHRM385**Y******; 05 chỗ ngồi; Màu sắc: Đỏ đậm,
Xanh dương, Trắng ngà, Đen ánh, Ghi bạc, Titan. Xe sản xuất trong nước
|
|
|
1.178,0
|
|
2
|
ODYSSEY; 07 chỗ ngồi; Xe nhập khẩu từ Nhật Bản
|
|
|
1.990,0
|
|
|
ÔTÔ Porsche - SX tại Đức (Cty TNHH xe hơi thể
thao uy tín - TP HCM)
|
|
|
|
|
|
Xe thể thao:
|
|
|
|
|
1
|
Porsche; Kiểu xe: 718 Boxster;
02 chỗ ngồi; Kiểu động cơ 4 xy lanh nằm ngang, tăng áp; Dung tích xy lanh
1.988cc; Hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 6 cấp; Đời
xe 2017; Xe Đức sản xuất năm 2016 (Xe nhập khẩu).
|
2016
|
|
3.664,1
|
|
2
|
Porsche; Kiểu xe: 718 Boxster
S; 02 chỗ ngồi; Kiểu động cơ 4 xy lanh nằm ngang, tăng áp; Dung tích xy lanh
2.497cc; Hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 6 cấp; Đời
xe 2017; Xe Đức sản xuất năm 2016 (Xe nhập khẩu).
|
2016
|
|
4.566,1
|
|
3
|
Porsche; Kiểu xe: Cayman; 02 chỗ ngồi; Kiểu động
cơ 6 xy lanh nằm ngang; Dung tích xy lanh 2.706 cc; Hộp số tự động 7 cấp ly hợp
kép của Porsche hoặc số tay 6 cấp; Đời xe 2016; Xe Đức sản xuất
năm 2016 (Xe nhập khẩu).
|
2016
|
|
3.292,3
|
|
4
|
Porsche; Kiểu xe: Cayman S; 02 chỗ ngồi; Kiểu động
cơ 6 xy lanh nằm ngang; Dung tích xy lanh 3.436cc; Hộp số tự động 7 cấp ly hợp
kép của Porsche hoặc số tay 6 cấp; Đời xe 2016; Xe Đức sản xuất
năm 2016 (Xe nhập khẩu).
|
2016
|
|
4.156,9
|
|
5
|
Porsche; Kiểu xe: Cayman Black Edition; 02 chỗ ngồi;
Kiểu động cơ 6 xy lanh nằm ngang; Dung tích xy lanh 2.706cc; Hộp số tự động 7
cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 6 cấp; Đời xe 2016; Xe Đức
sản xuất năm 2016 (Xe nhập khẩu).
|
2016
|
|
3.795,0
|
|
6
|
Porsche; Kiểu xe: Cayenne; 05
chỗ ngồi; Kiểu động cơ: V6; Dung tích xy lanh 3.598cc; Hộp số tự động 8 cấp
Tiptronic S; Đời xe 2016; Xe Đức sản xuất năm 2016 (Xe nhập khẩu)
|
2016
|
|
4.342,8
|
|
7
|
Porsche; Kiểu xe: Cayenne
Turbo; 05 chỗ ngồi; Kiểu động cơ: V6, tăng áp kép; Dung tích xy lanh 4.806cc;
Hộp số tự động 8 cấp Tiptronic S; Đời xe 2016; Xe Đức sản xuất
năm 2016 (Xe nhập khẩu)
|
2016
|
|
9.364,3
|
|
8
|
Porsche; Kiểu xe: Cayenne GTS;
05 chỗ ngồi; Kiểu động cơ: V6, tăng áp kép; Dung tích xy lanh 3.604cc; Hộp số
tự động 8 cấp Tiptronic S; Đời xe 2016; Xe Đức sản xuất năm
2016 (Xe nhập khẩu)
|
2016
|
|
6.721,0
|
|
9
|
Porsche; Kiểu xe: Cayenne S; 05
chỗ ngồi; Kiểu động cơ: V6, tăng áp kép; Dung tích xy lanh 3.604cc; Hộp số tự
động 8 cấp Tiptronic S; Đời xe 2016; Xe Đức sản xuất năm 2016
(Xe nhập khẩu)
|
2016
|
|
5.611,1
|
|
10
|
Porsche; Kiểu xe: 911 Carrera;
04 chỗ ngồi; Kiểu động cơ 6 xy lanh nằm ngang, tăng áp kép; Dung tích xy lanh
2.981cc; Hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 7 cấp; Đời
xe 2017; Xe Đức sản xuất năm 2016 (Xe nhập khẩu)
|
2016
|
|
6.263,4
|
|
11
|
Porsche; Kiểu xe 911 Carrera
S; 04 chỗ ngồi; Kiểu động cơ 6 xy lanh nằm ngang, tăng áp kép; Dung tích xy
lanh 2.981cc; Hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 7 cấp; Đời
xe 2017; Xe Đức sản xuất năm 2016 (Xe nhập khẩu)
|
2016
|
|
7.610,9
|
|
12
|
Porsche; Kiểu xe: 911 Carrera
Cabriolet; 04 chỗ ngồi; Kiểu động cơ 6 xy lanh nằm ngang, tăng áp kép; Dung
tích xy lanh 2.981cc; Hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay
7 cấp; Đời xe 2017; Xe Đức sản xuất năm 2016 (Xe nhập khẩu)
|
2016
|
|
7.529,5
|
|
13
|
Porsche; Kiểu xe: 911 Carrera
S Cabriolet; 04 chỗ ngồi; Kiểu động cơ 6 xy lanh nằm ngang, tăng áp kép; Dung
tích xy lanh 2.981cc; Hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay
7 cấp; Đời xe 2017; Xe Đức sản xuất năm 2016 (Xe nhập khẩu)
|
2016
|
|
8.450,2
|
|
14
|
Porsche; Kiểu xe: Macan; 05 chỗ
ngồi; Kiểu động cơ: 4 xy lanh thẳng hàng, tăng áp; Dung tích xy lanh 1.984cc;
Hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche; Đời xe 2017; Xe Đức
sản xuất năm 2016 (Xe nhập khẩu).
|
2016
|
|
2.787,4
|
|
15
|
Porsche; Kiểu xe: Macan S; 05
chỗ ngồi; Kiểu động cơ: V6, tăng áp kép; Dung tích xy lanh 2.997cc; Hộp số tự
động 7 cấp ly hợp kép của Porsche; Đời xe 2017; Xe Đức sản xuất
năm 2016 (Xe nhập khẩu).
|
2016
|
|
3.361,6
|
|
16
|
Porsche; Kiểu xe: Macan Turbo;
05 chỗ ngồi; Kiểu động cơ: V6, tăng áp kép; Dung tích xy lanh 3.604cc; Hộp số
tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche; Đời xe 2017; Xe Đức sản
xuất năm 2016 (Xe nhập khẩu).
|
2016
|
|
4.975,3
|
|
17
|
Porsche; Kiểu xe: Macan GTS;
05 chỗ ngồi; Kiểu động cơ: V6, tăng áp kép; Dung tích xy lanh 2.997cc; Hộp số
tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche; Đời xe 2017; Xe Đức sản
xuất năm 2016 (Xe nhập khẩu).
|
2016
|
|
3.999,6
|
|
18
|
Porsche; Kiểu xe: Panamera; 04 chỗ ngồi; Kiểu động
cơ: V6; Dung tích xy lanh 3.605cc; Hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của
Porsche; Đời xe 2016; Xe Đức sản xuất năm 2016 (Xe nhập khẩu).
|
2016
|
|
4.606,8
|
|
19
|
Porsche; Kiểu xe: Panamera 4; 04 chỗ ngồi; Kiểu động
cơ: V6; Dung tích xy lanh 3.605cc; Hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của
Porsche; Đời xe 2016; Xe Đức sản xuất năm 2016 (Xe nhập khẩu).
|
2016
|
|
4.673,9
|
|
20
|
Porsche; Kiểu xe: Panamera S; 04 chỗ ngồi; Kiểu động
cơ: V6, tăng áp kép; Dung tích xy lanh 2.997cc; Hộp số tự động 7 cấp ly hợp
kép của Porsche; Đời xe 2016; Xe Đức sản xuất năm 2016 (Xe nhập
khẩu).
|
2016
|
|
6.482,3
|
|
21
|
Porsche; Kiểu xe: Panamera 4S; 04 chỗ ngồi; Kiểu
động cơ: V6, tăng áp kép; Dung tích xy lanh 2.997cc; Hộp số tự động 7 cấp ly
hợp kép của Porsche; Đời xe 2016; Xe Đức sản xuất năm 2016 (Xe
nhập khẩu).
|
2016
|
|
6.814,5
|
|
22
|
Porsche; Kiểu xe: Panamera GTS; 04 chỗ ngồi; Kiểu
động cơ: V8; Dung tích xy lanh 4.806cc; Hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của
Porsche; Đời xe 2016; Xe Đức sản xuất năm 2016 (Xe nhập khẩu).
|
2016
|
|
7.517,4
|
|
23
|
Porsche; Kiểu xe: Panamera Turbo Executive; 04 chỗ
ngồi; Kiểu động cơ: V8, tăng áp kép; Dung tích xy lanh 4.806cc; Hộp số tự động
7 cấp ly hợp kép của Porsche; Đời xe 2016; Xe Đức sản xuất năm
2016 (Xe nhập khẩu).
|
2016
|
|
9.777,9
|
|
24
|
Porsche; Kiểu xe: 911 Targa 4;
04 chỗ ngồi; Kiểu động cơ 6 xy lanh nằm ngang, tăng áp kép; Dung tích xy lanh
2.981cc; Hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 7 cấp; Đời
xe 2017; Xe Đức sản xuất năm 2016 (Xe nhập khẩu)
|
2016
|
|
8.003,6
|
|
25
|
Porsche; Kiểu xe: 911 Turbo S;
04 chỗ ngồi; Kiểu động cơ 6 xy lanh nằm ngang, tăng áp kép; Dung tích xy lanh
3.800cc; Hộp số tự động 7 cấp ly hợp kép của Porsche hoặc số tay 7 cấp; Đời
xe 2017; Xe Đức sản xuất năm 2016 (Xe nhập khẩu)
|
2016
|
|
12.079,1
|
|
PHỤ LỤC SỐ 02
BẢNG GIÁ MỘT SỐ LOẠI XE MÁY VÀ MÔ TÔ
LÀM CĂN CỨ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
(Giá mới 100% đã có thuế VAT)
(Kèm theo Quyết định số 1148/QĐ-UBND ngày 13 tháng 6
năm 2016 của Ủy ban nhân dân tỉnh Yên Bái)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
Loại
tài sản
|
Năm
SX
|
Giá
xe theo QĐ cũ
|
Giá
xe mới 100%
|
Ghi chú (Số QĐ
cũ của UBND tỉnh)
|
A
|
DANH MỤC SỬA ĐỔI
|
|
|
|
|
|
XE MÁY ĐIỆN:
|
|
|
|
|
1
|
Xe do Cty Cổ phần Liên Doanh Việt Thái
|
|
|
|
|
2
|
Xe máy điện SHMI
|
|
4,5
|
5,0
|
QĐ số 23-Ngày
13/01/2015
|
3
|
Xe máy điện EMOTOVN
|
|
4,5
|
5,0
|
QĐ số 2127-Ngày
19/10/2015
|
B
|
DANH MỤC BỔ SUNG
|
|
|
|
|
|
Hãng HONDA Việt Nam (Cty Honda Việt Nam)
|
|
|
|
|
1
|
AIR BLADE F1 (Type 160- Phiên bản Thể thao); Số
loại: JF63 AIR BLADE, Giấy chứng nhận số 061/VAQ06/01/15-00; Màu sơn: có 4
màu: Xám-Đen (NHA62), Trắng-Đen-Xám (NHB35), Đỏ-Đen-Xám (R340), Cam-Đen-Xám
(YR322); Số khung: RLHJF630*FZ000001~RLHJF630*FZ299999 (Số đầu tiên sau chữ
FZ là 0,1,2)
|
|
|
36,1
|
|
2
|
AIR BLADE F1 (Type 162- Phiên bản Sơn từ tính Cao
cấp); Số loại: JF63 AIR BLADE, Giấy chứng nhận số 061/VAQ06/01/15-00; Màu
sơn: Có 3 màu: Xám-Bạc (NHB18), Xám-Đen (NHA76), Vàng-Đen (Y224); Số khung:
RLHJF630*FZ700001~RLHJF630*FZ899999 (Số đầu tiên sau chữ FZ là 7,8)
|
|
|
39,0
|
|
3
|
LEAD Phiên bản tiêu chuẩn; Số loại: JF451 LEAD;
Giấy chứng nhận chất lượng số: 061/VAQ06-01/14-00; Có 2 màu: Đen (NHB25), Đỏ
(R350)
|
|
|
35,7
|
|
4
|
LEAD Phiên bản cao cấp; Số loại: JF451 LEAD; Giấy
chứng nhận chất lượng số: 061/VAQ06-01/14-00; Có 5 màu: Xanh-Nâu (PB403N),
Vàng (YR299U), Bạc-Nâu (NHB18N), Trắng-Nâu (NHB35N), Vàng-Nâu (Y183N).
|
|
|
36,6
|
|
5
|
Super Dream (110cc); Số loại: JA27 SUPER DREAM;
Giấy chứng nhận số 025/VAQ06-01/13-00; Màu sơn: Nâu (R150)
|
|
|
17,8
|
|
6
|
Super Dream (110cc); Số loại: JA27 SUPER DREAM;
Giấy chứng nhận số 025/VAQ06-01/13-00; Màu sơn: Đen (NHB25), Vàng (YR299), Xanh
(GY150), Đỏ (R350)
|
|
|
18,0
|
|
|
XE MÁY ĐIỆN:
|
|
|
|
|
|
Xe do Cty Cổ phần Liên Doanh Việt Thái
|
|
|
|
|
1
|
Xe máy điện VIETTHAI (133S,
Xmen Sport, Elyza, Passion, SHMI, ROMA II)
|
|
|
5,0
|
|
2
|
Xe máy điện EMOTOVN (ZOOMX)
|
|
|
5,0
|
|
|
Xe do Cty Cổ phần HONLEI ĐỨC HÀ
|
|
|
|
|
1
|
Xe máy điện PAWA (133S PLUS,
X-MEN)
|
|
|
5,0
|
|
Quyết định 1148/QĐ-UBND năm 2016 bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1148/QĐ-UBND ngày 13/06/2016 bổ sung Bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Yên Bái
1.263
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|