|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1085/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Ninh Thuận
|
|
Người ký:
|
Lê Huyền
|
Ngày ban hành:
|
30/08/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH NINH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1085/QĐ-UBND
|
Ninh
Thuận, ngày 30 tháng 8 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỨC PHÍ THEO QUY ĐỊNH
TẠI THÔNG TƯ SỐ 43/2024/TT-BTC NGÀY 28/6/2024 CỦA BỘ TRƯỞNG BỘ TÀI CHÍNH THUỘC
THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT CỦA SỞ Y TẾ NINH THUẬN
CHỦ TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH NINH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19/6/2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Nghị định số 48/2013/NĐ-CP
ngày 14/5/2013 và Nghị định số 92/2017/NĐ-CP ngày 07/8/2017 của Chính phủ về
sửa đổi, bổ sung một số điều của các nghị định liên quan đến kiểm soát thủ tục
hành chính;
Căn cứ Thông tư số
02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ
hướng dẫn nghiệp vụ về kiểm soát thủ tục hành chính;
Căn cứ Quyết định số
2456/QĐ-BYT ngày 19/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố Danh mục thủ
tục hành chính sửa đổi, bổ sung mức phí theo Thông tư số 43/2024/TT-BYT ngày
28/6/2024 của Bộ Tài chính thuộc phạm vi quản lý của Bộ Y tế;
Căn cứ Quyết định 128/QĐ-UBND
ngày 29/01/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố Danh mục thủ
tục hành chính mới ban hành, thủ tục hành chính được sửa đổi, bổ sung hoặc thay
thế, bị bãi bỏ thuộc phạm vi, chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận;
Căn cứ Quyết định số
398/QĐ-UBND ngày 10/4/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố
Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung lĩnh vực Khám bệnh, chữa bệnh
thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế;
Căn cứ Quyết định số
663/QĐ-UBND ngày 07/6/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh về việc công bố
Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung Lĩnh vực Y, Dược cổ truyền thuộc
thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Ninh Thuận;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Y tế tại Tờ trình số 3772/TTr-SYT ngày 27/8/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo
Quyết định này Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung mức thu phí các
lĩnh vực: Khám bệnh, chữa bệnh, Trang thiết bị và công trình y tế; Y, Dược cổ
truyền thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế theo quy định tại Thông tư số
43/2024/TT-BYT ngày 28/6/2024 của Bộ Tài chính quy định mức thu một số khoản
phí, lệ phí nhằm tiếp tục tháo gỡ khó khăn, hỗ trợ cho hoạt động sản xuất xuất
kinh doanh.
Điều 2. Quyết định này
có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024 hết hiệu lực
thi hành.
Từ ngày 01/01/2025, tiếp tục
thực hiện mức thu các khoản phí theo quy định tại Quyết định số 128/QĐ-UBND
ngày 29/01/2024, Quyết định số 398/QĐ-UBND ngày 10/4/2024 và Quyết định số
663/QĐ-UBND ngày 07/6/2024 của Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Ninh Thuận.
Điều 3. Chánh Văn phòng
Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc Sở Y tế, Giám đốc Trung tâm Phục vụ hành chính
công tỉnh và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết
định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Bộ Y tế (b/c);
- CT, PCT Nguyễn Long Biên;
- Cục KSTTHC (VPCP) ;
- Cổng TTĐT tỉnh;
- TT. CNTTTT (Sở TT&TT);
- VPUB: LĐ, VXNV;
- Lưu: VT, PVHCC. CT
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Lê Huyền
|
PHỤ LỤC
DANH
MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỨC THU PHÍ THEO QUY ĐỊNH TẠI THÔNG TƯ
SỐ 43/2024/TT-BTC NGÀY 28/6/2024 CỦA BỘ TÀI CHÍNH THUỘC THẨM QUYỀN GIẢI QUYẾT
CỦA SỞ Y TẾ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1085/QĐ-UBND ngày 30 tháng 8 năm 2024 của Chủ
tịch Ủy ban nhân dân tỉnh)
TT
|
Tên thủ tục hành chính
|
Mức phí từ ngày 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024 (đồng/hồ sơ)
|
Mức phí từ ngày 01/01/2025 trở đi (đồng/hồ sơ)
|
I
|
LĨNH VỰC KHÁM BỆNH, CHỮA
BỆNH
|
1
|
Cấp mới giấy phép hành nghề
trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024
đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác
sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên
ngoại viện, tâm lý lâm sàng
|
301.000
|
430.000
|
2
|
Điều chỉnh giấy phép hành
nghề trong giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm
2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh
bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu
viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
|
301.000
|
430.000
|
3
|
Cấp lại giấy phép hành nghề
đối với trường hợp được cấp trước ngày 01 tháng 01 năm 2024 đối với hồ sơ nộp
từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành
nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y,
dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
|
- Trường hợp (1) hồ sơ đề
nghị cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp giấy phép hành nghề bị
mất hoặc hư hỏng quy định tại điểm a khoản 1 Điều 131 Nghị định
96/2023/NĐ-CP ; Trường hợp (12) giấy phép hành nghề được cấp không đúng thẩm
quyền quy định tại điểm d khoản 1 Điều 31 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
Trường hợp (15) người hành nghề đã được cấp chứng chỉ hành nghề trước ngày 01
tháng 01 năm 2024 khi bị mất hoặc hư hỏng: 105.000
|
- Trường hợp (1) hồ sơ đề
nghị cấp lại giấy phép hành nghề đối với trường hợp giấy phép hành nghề bị
mất hoặc hư hỏng quy định tại điểm a khoản 1 Điều 131 Nghị định
96/2023/NĐ-CP ; Trường hợp (12) giấy phép hành nghề được cấp không đúng thẩm
quyền quy định tại điểm d khoản 1 Điều 31 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh;
Trường hợp (15) người hành
nghề đã được cấp chứng chỉ hành nghề trước ngày 01 tháng 01 năm 2024 khi bị
mất hoặc hư hỏng: 150.000
|
- Các trường hợp còn lại:
301.000
|
- Các trường hợp còn lại:
430.000
|
(Không thu phí đối với trường
hợp cấp sai do lỗi của cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép hành nghề)
|
(Không thu phí đối với trường
hợp cấp sai do lỗi của cơ quan
có thẩm quyền cấp giấy phép
hành nghề)
|
4
|
Cấp mới giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh
|
- Bệnh viện: 7.350.000
|
- Bệnh viện: 10.500.000
|
- Phòng khám đa khoa; Nhà hộ
sinh; Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình: 3.990.000
|
- Phòng khám đa khoa; Nhà hộ
sinh; Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình: 5.700.000
|
- Phòng khám y học cổ truyền;
Phòng chẩn trị y học cổ truyền; Trạm Y tế: 2.170.000
|
- Phòng khám y học cổ truyền;
Phòng chẩn trị y học cổ truyền; Trạm Y tế: 3.100.000
|
- Phòng khám chuyên khoa;
Phòng khám liên chuyên khoa; Phòng khám bác sĩ y khoa; Phòng khám răng hàm
mặt; Phòng khám dinh dưỡng; Phòng khám y sĩ đa khoa; Cơ sở dịch vụ cận lâm
sàng: 3.010.000
|
- Phòng khám chuyên khoa;
Phòng khám liên chuyên khoa; Phòng khám bác sĩ y khoa; Phòng khám răng hàm
mặt; Phòng khám dinh dưỡng; Phòng khám y sĩ đa khoa; Cơ sở dịch vụ cận lâm
sàng: 4.300.000
|
- Các hình thức tổ chức khám
bệnh, chữa bệnh khác: 3.010.000
|
- Các hình thức tổ chức khám
bệnh, chữa bệnh khác: 4.300.000
|
5
|
Cấp lại giấy phép hoạt động
khám bệnh, chữa bệnh
|
1.050.000
(Không thu phí đối với trường hợp cấp sai do lỗi của cơ quan cấp)
|
1.500.000
(Không thu phí đối với trường hợp cấp sai do lỗi của cơ quan cấp)
|
6
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt
động khám bệnh, chữa bệnh
|
- Trường hợp thay đổi thời
gian làm việc hoặc thay đổi tên, địa chỉ của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng
không thay đổi địa điểm: 1.050.000
|
- Trường hợp thay đổi thời
gian làm việc hoặc thay đổi tên, địa chỉ của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng
không thay đổi địa điểm: 1. 500.000
|
- Trường hợp thay đổi quy mô
hoạt động, phạm vi hoạt động chuyên môn hoặc bổ sung, giảm bớt danh mục kỹ
thuật của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh:
|
- Trường hợp thay đổi quy mô
hoạt động, phạm vi hoạt động chuyên môn hoặc bổ sung, giảm bớt danh mục kỹ
thuật của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh:
|
+ Bệnh viện, Phòng khám đa
khoa; Nhà hộ sinh; Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình; Phòng khám
chuyên khoa; Phòng khám liên chuyên khoa; Phòng khám bác sĩ y khoa; Phòng
khám răng hàm mặt; Phòng khám dinh dưỡng; Phòng khám y sĩ đa khoa; Cơ sở dịch
vụ cận lâm sàng: 3.010.000
|
+ Bệnh viện, Phòng khám đa
khoa; Nhà hộ sinh; Cơ sở khám bệnh, chữa bệnh y học gia đình; Phòng khám
chuyên khoa;Phòng khám liên chuyên khoa; Phòng khám bác sĩ y khoa; Phòng khám
răng hàm mặt; Phòng khám dinh dưỡng; Phòng khám y sĩ đa khoa; Cơ sở dịch vụ
cận lâm sàng: 4.300.000
|
+ Phòng khám y học cổ truyền;
Phòng chẩn trị y học cổ truyền; Trạm Y tế: 2.170.000
|
+ Phòng khám y học cổ truyền;
Phòng chẩn trị y học cổ truyền; Trạm Y tế: 3.100.000
|
+ Các hình thức tổ chức khám
bệnh, chữa bệnh khác: 3.010.000
|
+ Các hình thức tổ chức khám
bệnh, chữa bệnh khác: 4.300.000
|
7
|
Cấp mới giấy phép hành nghề
đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc
có phương pháp chữa bệnh gia truyền
|
301.000
|
430.000
|
8
|
Cấp lại giấy phép hành nghề
đối với chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc
có phương pháp chữa bệnh gia truyền
|
- Trường hợp (1) giấy phép
hành nghề bị mất hoặc hư hỏng quy định tại điểm a khoản 1 Điều 21 Nghị định
số 96/2023/NĐ-CP ; Trường hợp (8) giấy phép hành nghề được cấp không đúng thẩm
quyền quy định tại khoản 1 Điều 28 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh: 105.000
|
- Trường hợp (1) giấy phép
hành nghề bị mất hoặc hư hỏng quy định tại điểm a khoản 1 Điều 21 Nghị định
số 96/2023/NĐ-CP ; Trường hợp (8) giấy phép hành nghề được cấp không đúng thẩm
quyền quy định tại khoản 1 Điều 28 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh: 150.000
|
- Các trường hợp còn lại: 301.000
|
- Các trường hợp còn lại:
430.000
|
(Không thu phí đối với trường
hợp cấp sai do lỗi của cơ quan có thẩm quyền cấp giấy phép hành nghề)
|
(Không thu phí đối với trường
hợp cấp sai do lỗi của cơ quan scó thẩm quyền cấp giấy phép hành nghề)
|
II
|
LĨNH VỰC TRANG THIẾT BỊ VÀ
CÔNG TRÌNH Y TẾ
|
9
|
Công bố tiêu chuẩn áp dụng
đối với trang thiết bị y tế thuộc loại A, B
|
Loại A: 700.000
|
Loại A: 1.000.000
|
Loại B: 2.100.000
|
Loại B: 3.000.000
|
10
|
Công bố đủ điều kiện sản xuất
trang thiết bị y tế
|
2.100.000
|
3.000.000
|
11
|
Công bố đủ điều kiện mua bán
trang thiết bị y tế thuộc loại B, C, D
|
2.100.000
|
3.000.000
|
III
|
LĨNH VỰC Y DƯỢC CỔ TRUYỀN
|
12
|
Cấp giấy chứng nhận người có
bài thuốc gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia
truyền
|
1.750.000
|
2.500.000
|
13
|
Cấp giấy chứng nhận lương y
theo quy định cho các đối tượng
quy định tại khoản 1, 2 và
khoản 3 Điều 1 Thông tư số
02/2024/TT-BYT
|
1.750.000
|
2.500.000
|
14
|
Cấp giấy chứng nhận lương y
theo quy định theo quy định cho các đối tượng quy định tại khoản 4, 5 và
khoản 6 Điều 1 Thông tư số 02/2024/TT-BYT
|
1.750.000
|
2.500.000
|
Quyết định 1085/QĐ-UBND năm 2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung mức phí theo quy định tại Thông tư 43/2024/TT-BTC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Ninh thuận
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1085/QĐ-UBND ngày 30/08/2024 công bố Danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung mức phí theo quy định tại Thông tư 43/2024/TT-BTC thuộc thẩm quyền giải quyết của Sở Y tế tỉnh Ninh thuận
152
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|