|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 1022/QĐ-STC sửa đổi bổ sung lần 10 bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ Cao Bằng 2015
Số hiệu:
|
1022/QĐ-STC
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cao Bằng
|
|
Người ký:
|
Hoàng Hiển
|
Ngày ban hành:
|
02/11/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UBND TỈNH CAO BẰNG
SỞ TÀI CHÍNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1022/QĐ-STC
|
Cao Bằng, ngày 02 tháng 11 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
BAN HÀNH BỔ SUNG LẦN 10 BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI XE Ô TÔ, XE MÁY TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG
GIÁM ĐỐC SỞ TÀI CHÍNH
Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí số
38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28 tháng 8 năm 2001 của Ủy
ban Thường vụ Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP
ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí; Nghị định số 24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số
57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP
ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về Lệ phí trước bạ; Nghị định số
23/2013/NĐ-CP ngày 25/3/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của
Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011
của Chính phủ về Lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC
ngày 31/8/2011; Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28 tháng 3 năm 2013 của Bộ Tài chính sửa đổi bổ sung
một số điều của Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày
31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về Lệ phí trước
bạ;
Căn cứ công văn số 1519/BTC-CST
ngày 30/01/2015 của Bộ Tài chính về việc ban hành giá tính lệ phí trước bạ đối
với tài sản nhập khẩu;
Căn cứ Quyết định số 526/QĐ-UBND
ngày 27 tháng 4 năm 2015 của Ủy ban nhân dân tỉnh
Cao Bằng về việc ủy quyền cho Sở Tài chính ban hành Bảng giá tính lệ phí trước
bạ trên địa bàn tỉnh Cao Bằng;
Căn cứ Quyết định số 299/QĐ-STC
ngày 06 tháng 5 năm 2015 về việc ban hành Bảng giá
tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh
Cao Bằng; Quyết định số 429/QĐ-STC ngày 04 tháng 6 năm
2015 bổ sung lần 1; Quyết
định số 583/QĐ-STC ngày 08 tháng 7 năm 2015 bổ sung lần 2; Quyết định số 696/QĐ-STC ngày 10 tháng 8 năm 2015 sửa đổi, bổ sung lần 3; Quyết định
số 745/QĐ-STC ngày 18 tháng 8 năm 2015 sửa đổi, bổ
sung lần 4; Quyết định số 780/QĐ-STC ngày 31 tháng 8 năm 2015 bổ sung lần 5;
Quyết định số 818/QĐ- STC ngày 15 tháng 9 năm 2015 bổ sung lần 6; Quyết định số
852/QĐ-STC ngày 24 tháng 9 năm 2015 sửa đổi, bổ sung lần 7; Quyết định số
906/QĐ-STC ngày 06 tháng 10 năm 2015 sửa đổi, bổ sung lần 8; Quyết định số
956/QĐ-STC ngày 22 tháng 10 năm 2015 của Sở Tài chính tỉnh Cao Bằng về việc ban
hành sửa bổ sung lần 9 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng;
Căn cứ Quy chế phối hợp công tác giữa Sở Tài chính và Cục Thuế tỉnh Cao Bằng và Biên bản họp
giữa Sở Tài chính và Cục Thuế tỉnh ngày 02 tháng 11 năm 2015 về việc thống nhất
mức giá tính lệ phí trước bạ để bổ sung lần 10 Bảng
giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với các loại
phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng trên cơ sở Thông báo giá
của các nhà sản xuất, lắp ráp và nhập khẩu xe ô tô; giá ghi trên hóa đơn bán hàng hợp
pháp; thông tin giá thị trường thời điểm hiện tại;
Xét đề nghị của Phòng Quản lý giá
Sở Tài chính tỉnh Cao Bằng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Bổ sung lần 10 Bảng giá
tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
(có Phụ lục chi tiết I, II, III kèm theo).
Điều 2.
Trong quá trình thu lệ phí trước bạ, trường hợp cơ quan thuế phát hiện hoặc nhận
được ý kiến của tổ chức, cá nhân về giá tính lệ phí trước bạ của tài sản chưa
phù hợp hoặc giá tài sản đó chưa được quy định trong bảng giá tính lệ phí trước
bạ thì Cục Thuế tỉnh có ý kiến đề xuất kịp thời gửi Sở Tài chính để sửa đổi, bổ
sung vào Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô,
xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Sở
Tài chính Cao Bằng, Cục Thuế tỉnh Cao Bằng và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4 (thực hiện);
- Bộ Tài chính (b/cáo);
- Tổng cục Thuế (b/cáo);
- UBND tỉnh Cao Bằng (b/cáo);
- UBND các huyện, thành phố (p/hợp);
- Website STC;
- Lưu: VT, QLG.
|
KT.
GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC
Hoàng Hiển
|
PHỤ LỤC I
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI XE MÁY TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1022/QĐ-STC ngày 02 tháng 11 năm 2015 của Sở
Tài chính Cao Bằng)
ĐVT:
Nghìn đồng
STT
|
CHỦNG LOẠI NHÃN HIỆU - SỐ LOẠI KÝ HIỆU
|
GIÁ XE MỚI 100%
|
1
|
2
|
3
|
|
DANH MỤC BỔ SUNG
|
|
|
HÃNG HONDA
|
|
1
|
JF58 VISION
|
28,562
|
|
HÃNG YAMAHA
|
|
1
|
ACRUZO-2TD1, dung tích xi lanh 125cm3, sản xuất
2015
|
35,000
|
|
HÃNG KWANG YANG
|
|
1
|
K-PIPE, phanh đĩa, dung tích xi lanh 125cm3
|
33,100
|
PHỤ LỤC II
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI XE Ô TÔ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
Liên doanh, nhập khẩu linh kiện, sản xuất
lắp ráp tại Việt Nam
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1022/QĐ-STC ngày 02 tháng 11 năm 2015 của
Sở Tài chính Cao Bằng)
ĐVT:
Nghìn đồng
STT
|
CHỦNG LOẠI NHÃN HIỆU - SỐ LOẠI KÝ HIỆU
|
NĂM SẢN XUẤT
|
GIÁ XE MỚI
100%
|
1
|
2
|
3
|
4
|
|
DANH MỤC BỔ SUNG
|
|
|
A
|
LOẠI XE Ô TÔ TẢI
|
|
|
|
NHÃN HIỆU TMT
|
|
|
1
|
TMT KC132800T-MB
|
Ôtô tải (có
mui), dung tích xi lanh 6494cm3 tải trọng 6950 kg
|
2015
|
615,000
|
|
NHÃN HIỆU VT - VEAM
|
|
|
1
|
VT200-1
|
VT200-1MB, mã sản
phẩm DT21X11002 tải trọng 1990 kg
|
|
403,700
|
2
|
VT200-1MB, mã sản
phẩm DT21X11212 tải trọng 1990 kg
|
|
438,900
|
3
|
VT200-1TK, mã sản
phẩm DT21X11003 tải trọng 1990 kg
|
|
403,700
|
4
|
VT200-1TK, mã sản
phẩm DT21X11313 tải trọng 1990 kg
|
|
447,700
|
5
|
VT201
|
VT201, mã sản
phẩm DT22X11001 tải trọng 1990 kg
|
|
361,900
|
6
|
VT201, mã sản
phẩm DT22X11111 tải trọng 1990 kg
|
|
378,400
|
7
|
VT252
|
VT252, mã sản
phẩm ET38X11001 tải trọng 2360 kg
|
|
374,000
|
8
|
VT252, mã sản phẩm ET38X11111 tải trọng 2360 kg
|
|
390,500
|
9
|
VT650
|
VT650 CS, mã sản phẩm
LT00X11006
|
|
605,000
|
10
|
VT650
|
VT650, mã sản
phẩm LT00X11001 tải trọng 6400 kg
|
|
605,000
|
11
|
VT650, mã sản
phẩm LT00X11111 tải trọng 6400 kg
|
|
640,200
|
12
|
VT651
|
VT651 MB, mã sản phẩm
LT01X11002 tải trọng 6490 kg
|
|
588,500
|
13
|
VT651 MB, mã sản
phẩm LT01X11212 tải trọng 6490 kg
|
|
627,000
|
14
|
VT651 TK, mã sản
phẩm LT01X11003 tải trọng 6490 kg
|
|
588,500
|
15
|
VT651 TK, mã sản
phẩm LT01X11313 tải trọng 6490 kg
|
|
639,100
|
16
|
VT651 CS, mã sản phẩm
LT01X11006
|
|
588,500
|
17
|
VT750
|
VT750 MB, mã sản
phẩm MT00X11002 tải trọng 7360 kg
|
|
618,200
|
18
|
VT750 MB, mã sản
phẩm MT00X11212 tải trọng 7360 kg
|
|
672,100
|
19
|
VT750 TK, mã sản
phẩm MT00X11003 tải trọng 7300 kg
|
|
618,200
|
20
|
VT750 TK, mã sản
phẩm MT00X11313 tải trọng 7300 kg
|
|
690,800
|
PHỤ LỤC III
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI XE Ô TÔ NHẬP KHẨU NGUYÊN CHIẾC
TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1022/QĐ-STC ngày 02 tháng 11 năm 2015 của Sở
Tài chính Cao Bằng
ĐVT:
Nghìn đồng
STT
|
CHỦNG LOẠI NHÃN HIỆU - SỐ LOẠI KÝ HIỆU
|
NĂM SẢN XUẤT
|
GIÁ XE MỚI 100%
|
1
|
2
|
3
|
4
|
|
DANH MỤC BỔ SUNG
|
|
|
A
|
XE Ô TÔ TẢI
|
|
|
|
NHÃN HIỆU JAC
|
|
|
1
|
Ôtô tải thùng
|
HFC1253K1R1, tay lái thuận,
tải trọng 12.450 kg, động cơ Diesel CA6DF2-26, công suất 192 kW, dung tích xi
lanh 7121cm3, sản xuất tại Trung Quốc
|
2014
|
1,095,000
|
|
NHÃN HIỆU MITSUBISHI
|
|
|
1
|
Triton GLS.AT (phiên bản giới hạn)
|
Ôtô tải (pick
up cabin kép), dung tích xi lanh 2477cm3, 05 chỗ ngồi, tải trọng
625 đến 725kg, nhập khẩu
|
2015
|
775,000
|
|
NHÃN HIỆU DONGFENG
|
|
|
1
|
DONGFENG DFL 3160BXA
|
Ôtô tải (tự đỗ), tải trọng
6240kg, dung tích xi lanh 6494cm3, cầu sau 10 tấn, sản xuất tại Trung Quốc
|
2014
|
547,000
|
B
|
XE Ô TÔ CHỞ
NGƯỜI
|
|
|
|
NHÃN HIỆU KIA
|
|
|
1
|
KIA RIO
|
Xe ôtô con 05
chỗ ngồi, kiểu Sedan, số sàn, máy xăng, dung tích xi lanh 1396 cm3,
sản xuất tại Hàn Quốc
|
2015
|
478,000
|
|
NHÃN HIỆU HAIMA
|
|
|
1
|
HAIMA S5
|
Ôtô con 05 chỗ
ngồi, dung tích xi lanh 1497 cm3, sản xuất tại Trung Quốc
|
2015
|
190,000
|
Quyết định 1022/QĐ-STC năm 2015 bổ sung lần 10 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy do tỉnh Cao Bằng ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1022/QĐ-STC ngày 02/11/2015 bổ sung lần 10 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy do tỉnh Cao Bằng ban hành
2.092
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|