|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 906/QĐ-STC 2015 sửa đổi Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ xe ô tô lần 8 Cao Bằng
Số hiệu:
|
906/QĐ-STC
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Cao Bằng
|
|
Người ký:
|
Hoàng Hiển
|
Ngày ban hành:
|
06/10/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UBND TỈNH CAO BẰNG
SỞ TÀI CHÍNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 906/QĐ-STC
|
Cao Bằng, ngày 06 tháng 10 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC
BAN HÀNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG LẦN 8 BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI
XE Ô TÔ, XE MÁY TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH CAO BẰNG
GIÁM ĐỐC SỞ TÀI CHÍNH
Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí số
38/2001/PL-UBTVQH10 ngày 28 tháng 8 năm 2001 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
Căn cứ Nghị định số 57/2002/NĐ-CP
ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi
tiết thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí; Nghị định số
24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 sửa đổi, bổ
sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP
ngày 03 tháng 6 năm 2002;
Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP
ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về Lệ phí
trước bạ; Nghị định số 23/2013/NĐ-CP ngày 25/3/2013 của Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17 tháng 6 năm 2011 của Chính phủ về Lệ
phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC
ngày 31/8/2011; Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28 tháng 3 năm 2013 của Bộ
Tài chính sửa đổi bổ sung một số điều của Thông tư
số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về Lệ phí trước bạ;
Căn cứ công văn số 1519/BTC-CST
ngày 30/01/2015 của Bộ Tài chính về ban hành giá tính lệ phí trước bạ đối với
tài sản nhập khẩu;
Căn cứ Quyết định số 526/QĐ-UBND
ngày 27 tháng 4 năm 2015 của Ủy nhân dân tỉnh Cao Bằng
về việc ủy quyền cho Sở Tài chính ban hành Bảng tính
lệ phí trước bạ trên địa bàn tỉnh Cao Bằng;
Căn cứ Quyết định số 299/QĐ-STC
ngày 06 tháng 5 năm 2015 về việc ban hành Bảng giá
tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh
Cao Bằng; Quyết định số 429/QĐ-STC ngày 04 tháng 6 năm
2015 bổ sung lần 1; Quyết định số 583/QĐ-STC ngày
08 tháng 7 năm 2015 bổ sung lần 2; Quyết định số
696/QĐ-STC ngày 10 tháng 8 năm 2015 sửa đổi, bổ sung lần 3; Quyết định số 745/QĐ-STC ngày 18 tháng 8 năm 2015 sửa đổi, bổ sung lần 4;
Quyết định số 780/QĐ-STC ngày 31 tháng 8 năm 2015 của
Sở Tài chính tỉnh Cao Bằng về việc ban hành bổ sung
lần 5; Quyết định số 818/QĐ-STC ngày 15 tháng 9 năm
2015 của Sở Tài chính tỉnh Cao Bằng về việc ban hành bổ
sung lần 6 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên
địa bàn tỉnh Cao Bằng; Quyết định số 852/QĐ-STC ngày 24 tháng 9 năm 2015
của Sở Tài chính tỉnh Cao Bằng về việc ban hành bổ sung lần 7 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí
trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
Căn cứ Quy chế phối hợp công tác
giữa Sở Tài chính và Cục Thuế tỉnh Cao Bằng và Biên bản họp giữa Sở Tài chính
và Cục Thuế tỉnh ngày 23 tháng 9 năm 2015 về việc thống nhất mức giá tính lệ
phí trước bạ để bổ sung lần 7 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với
các loại phương tiện xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng trên cơ sở
Thông báo giá của các nhà sản xuất, lắp ráp và nhập
khẩu xe ô tô; giá ghi trên hóa đơn bán hàng hợp pháp; thông tin giá thị trường thời
điểm hiện tại;
Xét đề nghị của Phòng Quản lý giá
Sở Tài chính tỉnh Cao Bằng,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung lần 8
Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh
Cao Bằng (có Phụ lục chi tiết I, II, III kèm theo).
Điều 2.
Trong quá trình thu lệ phí trước bạ, trường hợp cơ quan thuế phát hiện hoặc nhận
được ý kiến của tổ chức, cá nhân về giá tính lệ phí trước bạ của tài sản chưa
phù hợp hoặc giá tài sản đó chưa được quy định trong bảng giá tính lệ phí trước
bạ thì Cục Thuế tỉnh có ý kiến đề xuất kịp thời gửi Sở Tài chính để sửa đổi, bổ
sung vào Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa
bàn tỉnh Cao Bằng.
Điều 3.
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể từ ngày ký.
Điều 4. Sở
Tài chính Cao Bằng, Cục Thuế tỉnh Cao Bằng và các cơ quan, tổ chức, cá nhân có
liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4 (thực hiện);
- Bộ Tài chính (b/cáo);
- Tổng cục
Thuế (b/cáo);
- UBND tỉnh Cao Bằng (b/cáo);
- UBND các huyện, thành phố (p/hợp);
- Website STC;
- Lưu: VT, QLG.
|
KT.
GIÁM ĐỐC
PHÓ GIÁM ĐỐC
Hoàng Hiển
|
PHỤ LỤC I
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI XE MÁY TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
Ban hành kèm theo Quyết định số 906/QĐ-STC ngày 06 tháng 10 năm 2015 của Sở
Tài chính Cao Bằng
ĐVT:
Nghìn đồng
STT
|
CHỦNG LOẠI NHÃN HIỆU - SỐ LOẠI KÝ HIỆU
|
GIÁ XE THEO QĐ 818/QĐ-STC
|
GIÁ XE MỚI 100%
|
1
|
2
|
3
|
4
|
DANH MỤC SỬA ĐỔI
|
|
HÃNG HONDA
|
|
|
1
|
JF422 SH125i
|
63.198
|
67.000
|
2
|
KF143 SH150i
|
76.406
|
81.000
|
DANH MỤC BỔ SUNG
|
|
HÃNG HONDA
|
|
|
1
|
Super Dream (110cc), số loại
JA27 SUPER DREAM, màu nâu
|
|
17.810
|
2
|
Super Dream (110cc),
số loại JA27 SUPER DREAM, đen hoặc vàng
|
|
18.086
|
|
HÃNG YAMAHA
|
|
|
1
|
ACRUZO 2TD1
STD, kí hiệu 2TD1
|
|
33.241
|
2
|
ACRUZO 2TD1 DX,
kí hiệu 2TD1
|
|
34.666
|
PHỤ LỤC II
GIÁ CÁC LOẠI XE Ô TÔ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ
Liên doanh, nhập khẩu linh kiện, sản xuất lắp
ráp tại Việt Nam
Ban hành kèm theo Quyết định số 906/QĐ-STC ngày 06 tháng 10 năm 2015 của Sở
Tài chính Cao Bằng
ĐVT:
Nghìn đồng
STT
|
CHỦNG LOẠI NHÃN HIỆU - SỐ LOẠI KÝ HIỆU
|
NĂM SẢN XUẤT
|
GIÁ XE THEO QĐ 299/QĐ-STC
|
GIÁ XE THEO QĐ 429/QĐ-STC
|
GIÁ XE THEO QĐ 852/QĐ-STC
|
GIÁ XE MỚI 100%
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
7
|
DANH MỤC SỬA ĐỔI
|
B
|
LOẠI XE Ô TÔ CHỞ NGƯỜI
|
|
|
|
|
|
|
NHÃN HIỆU
TOYOTA
|
|
|
|
|
|
1
|
Camry Q ASV50L-
JETEKU
|
5 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp,
động cơ xăng dung tích 2.494 cm3, điều hòa tự động 3 vùng
|
|
|
1.359.000
|
|
1.414.000
|
2
|
Camry G ASV50L-
JETEKU
|
5 chỗ ngồi, số tự động 6 cấp,
động cơ xăng dung tích 2.494 cm3, điều hòa tự động 2 vùng
|
|
|
1.214.000
|
|
1.263.000
|
3
|
Camry E ASV51L-
JETNHU
|
5 chỗ ngồi, số
tự động 6 cấp, động cơ xăng dung tích 1.998 cm3
|
|
|
1.078.000
|
|
1.122.000
|
4
|
Corolla V
ZRE173L-GEXVKH
|
5 chỗ ngồi,
số tự động vô cấp, động cơ xăng dung tích 1.987 cm3
|
|
954.000
|
|
|
992.000
|
5
|
Vios E
NCP150L-BEMRKU
|
5 chỗ ngồi, số
tay 5 cấp, động cơ xăng dung tích 1.497 cm3
|
|
572.000
|
|
|
595.000
|
6
|
Vios J
NCP151L-BEMDKU
|
5 chỗ ngồi, số
tay 5 cấp, động cơ xăng dung tích 1.299 cm3
|
|
548.000
|
|
|
570.000
|
7
|
Vios Limo
NCP151L-BEMDKU
|
5 chỗ ngồi, số
tay 5 cấp, động cơ xăng dung tích 1.299 cm3
|
|
540.000
|
|
|
561.000
|
8
|
Fortuner
TGN51L-NKPSKU
|
7 chỗ ngồi, số
tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 2.694 cm3, 4x4
|
|
|
|
1.195.000
|
1.121.000
|
9
|
Fortuner
TGN61L-NKPSKU
|
7 chỗ ngồi, số
tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 2.694 cm3, 4 x2
|
|
|
|
1.082.000
|
1.008.000
|
10
|
Fortuner
KUN60L-NKMSHU
|
7 chỗ ngồi, số
tay 5 cấp, động cơ dầu dung tích 2.494 cm3, 4 x2
|
|
910.000
|
|
|
947.000
|
DANH MỤC BỔ SUNG
|
A
|
LOẠI XE Ô TÔ TẢI
|
|
|
|
|
|
|
NHÃN HIỆU THACO
|
|
|
|
|
|
1
|
Ôtô tải (tự đổ)
|
THACO FLD 600B,
tải trọng 5,95 tấn, dung tích xi lanh 3298cm3
|
2015
|
|
|
|
388.000
|
NHÃN HIỆU VEAM-VT
|
|
|
|
|
|
1
|
VT 260
|
VT260MB, mã sản
phẩm ET39X11002, tải trọng 1990kg
|
|
|
|
|
467.500
|
2
|
VT260MB, mã sản
phẩm ET39X11212, tải trọng 1990kg
|
|
|
|
|
521.400
|
3
|
VT260TK, mã sản
phẩm ET39X11003, tải trọng 1800kg
|
|
|
|
|
467.500
|
4
|
VT260TK, mã sản
phẩm ET39X11313, tải trọng 1800kg
|
|
|
|
|
540.100
|
NHÃN HIỆU JAC
|
|
|
|
|
|
1
|
Ôtô tải (có mui)
|
CKGT/WP10.290E32.MB,
dung tích xi lanh 9726cm3, tải trọng 11.870 kg
|
2015
|
|
|
|
1.050.000
|
NHÃN TMT
|
|
|
|
|
|
1
|
Xe ôtô tải (tự
đổ)
|
KC9672D, tải trọng
7200kg, dung tích xi lanh 4214cm3
|
2015
|
|
|
|
427.000
|
B
|
LOẠI XE Ô TÔ
CHỞ NGƯỜI
|
|
|
|
|
|
|
NHÃN HIỆU TOYOTA
|
|
|
|
|
|
1
|
Corolla
GZRE172L-GEXGKH
|
5 chỗ ngồi, số
tự động vô cấp, động cơ xăng dung tích 1.798 cm3
|
|
|
|
|
848.000
|
2
|
Corolla
GZRE172L- GEFGKH
|
5 chỗ ngồi, số
tay 6 cấp, động cơ xăng dung tích 1.798 cm3
|
|
|
|
|
795.000
|
3
|
Vios G NCP150L-
BEPGKU
|
5 chỗ ngồi, số
tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 1.497 cm3
|
|
|
|
|
649.000
|
4
|
Innova
TGN40L-GKPNKU
|
7 chỗ ngồi, số
tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 1.998 cm3
|
|
|
|
|
867.000
|
5
|
Innova
TGN40L-GKPDKU
|
8 chỗ ngồi, số
tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 1.998 cm3
|
|
|
|
|
798.000
|
6
|
Innova
TGN40L-GKMDKU
|
8 chỗ ngồi, số
tay 5 cấp, động cơ xăng dung tích 1.998 cm3
|
|
|
|
|
758.000
|
7
|
Innova
TGN40L-GKMRKU
|
8 chỗ ngồi, số
tay 5 cấp, động cơ xăng dung tích 1.998 cm3
|
|
|
|
|
727.000
|
|
NHÃN HIỆU KIA
|
|
|
|
|
|
1
|
KIA K3 YD 20G
E2 AT-2
|
Xe ôtô con 05
chỗ ngồi, 4x2, động cơ xăng không chì, dung tích xi lanh 1999cm3, tải trọng 1320kg
|
2015
|
|
|
|
687.000
|
|
NHÃN HIỆU
HUYNDAI
|
|
|
|
|
|
1
|
AVENTE
HD-16GS-A5
|
Xe ôtô con, 05
chỗ ngồi, động cơ xăng, 4x2, số tự động, dung tích xi lanh 1591 cm3
|
2014
|
|
|
|
553.100
|
PHỤ LỤC III
BẢNG GIÁ CÁC LOẠI XE Ô TÔ NHẬP KHẨU NGUYÊN CHIẾC TÍNH LỆ
PHÍ TRƯỚC BẠ
Ban hành kèm theo Quyết định số 906/QĐ-STC ngày 06 tháng 10 năm 2015 của Sở
Tài chính Cao Bằng
STT
|
CHỦNG LOẠI NHÃN HIỆU - SỐ
LOẠI KÝ HIỆU
|
NĂM SẢN XUẤT
|
GIÁ XE THEO QĐ 299/QĐ-STC
|
GIÁ XE THEO QĐ 429/QĐ-STC
|
GIÁ XE MỚI 100%
|
1
|
2
|
3
|
4
|
5
|
6
|
|
DANH MỤC SỬA ĐỔI
|
|
|
|
|
B
|
XE Ô TÔ CHỞ
NGƯỜI
|
|
|
|
|
|
NHÃN HIỆU TOYOTA
|
|
|
|
|
1
|
Yaris G
|
5 cửa, 5 chỗ ngồi,
số tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 1.299 cm3
|
2015
|
683.000
|
|
710.000
|
2
|
Yaris E
|
5 cửa, 5 chỗ ngồi,
số tự động 4 cấp, động cơ xăng dung tích 1.299 cm3
|
2015
|
633.000
|
|
658.000
|
3
|
Hiace
|
16 chỗ ngồi, số
tay 5 cấp, động cơ dầu dung tích 2.494 cm3
|
2015
|
1.203.000
|
|
1.251.000
|
4
|
Hiace
|
16 chỗ ngồi, số
tay 5 cấp, động cơ xăng dung tích 2.694 cm3
|
2015
|
1.116.000
|
|
1.161.000
|
|
NHÃN HIỆU LEXUS
|
2015
|
|
|
|
1
|
ES350-GSV60L-BETGKV
|
5chỗ ngồi, số tự
động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 3.456cm3
|
2015
|
2.531.000
|
|
2.706.000
|
2
|
LS460L-USF41L-AEZGHW
|
5chỗ ngồi, số tự
động 8 cấp, động cơ xăng, dung tích 4.608cm3
|
2015
|
5.583.000
|
|
5.808.000
|
3
|
GKTZKV
|
|
2015
|
3.804.000
|
|
3.957.000
|
4
|
NX200t-AGZ
15L-AWTLTW
|
5chỗ ngồi, số tự
động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 1.998cm3
|
2015
|
|
2.408.000
|
2.480.000
|
|
DANH MỤC BỔ SUNG
|
|
|
|
|
A
|
XE Ô TÔ TẢI
|
|
|
|
|
B
|
XE Ô TÔ CHỞ
NGƯỜI
|
|
|
|
|
|
NHÃN HIỆU MAZDA
|
|
|
|
|
1
|
MAZDA 2
|
Xe ôtô con 05
chỗ, kiểu Sedan, 4 cửa, tay lái thuận, động cơ xăng, số tự động, dung tích xi
lanh 1496 cm2, sản xuất tại Thái Lan
|
2015
|
|
|
600.000
|
|
NHÃN HIỆU LEXUS
|
|
|
|
|
1
|
ES250-ASV60L-BETGKV
|
5chỗ ngồi, số tự
động 6 cấp, động cơ xăng, dung tích 2.494cm3
|
2015
|
|
|
2.187.000
|
|
NHÃN HIỆU HUYNDAI
|
|
|
|
|
1
|
CRETA
|
Xe ô tô 5 chỗ,
động cơ xăng 1.61, số tự động 6 cấp, 4x2, kích thước 4.270 x 1.780 x 1.665, nhập khẩu
Ấn Độ
|
2015
|
|
|
767.500
|
2
|
CRETA
|
Xe ô tô 5 chỗ,
động cơ dầu 1.61, số tự động 6 cấp, 4x2, kích thước 4.270 x 1.780 x 1.665, nhập khẩu
Ấn Độ
|
2015
|
|
|
806.300
|
3
|
GRAND 110
|
Xe ôtô con 05
chỗ, kiểu hatchback, 05 cửa, 1 cầu, số tự động, động cơ xăng, tay lái thuận,
dung tích xi lanh 998 cm2, sản xuất tại Ấn Độ
|
2015
|
|
|
395.000
|
Quyết định 906/QĐ-STC năm 2015 sửa đổi, bổ sung lần 8 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 906/QĐ-STC ngày 06/10/2015 sửa đổi, bổ sung lần 8 Bảng giá tối thiểu tính lệ phí trước bạ đối với xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Cao Bằng
1.757
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|