|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
1008/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bắc Ninh
|
|
Người ký:
|
Đào Quang Khải
|
Ngày ban hành:
|
23/08/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN
NHÂN DÂN
TỈNH BẮC NINH
-------
|
CỘNG HÒA
XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số: 1008/QĐ-UBND
|
Bắc Ninh, ngày 23 tháng 8 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ
VIỆC CÔNG BỐ CÔNG BỐ DANH MỤC THỦ TỤC HÀNH CHÍNH SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỨC PHÍ THEO
THÔNG TƯ SỐ 43/2024/TT-BTC NGÀY 28/6/2024 CỦA BỘ TÀI CHÍNH THUỘC PHẠM VI CHỨC
NĂNG QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ TỈNH BẮC NINH
CHỦ
TỊCH ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương
ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22/11/2019;
Căn cứ các Nghị định của Chính phủ: số
63/2010/NĐ-CP ngày 08/6/2010 về kiểm soát thủ tục hành chính; số 92/2017/NĐ-CP ngày
07/8/2017 sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định liên quan đến kiểm soát
thủ tục hành chính;
Căn
cứ các Thông tư của Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ: số 02/2017/TT-VPCP ngày 31/10/2017 hướng
dẫn về nghiệp vụ kiểm soát thủ tục hành chính; số 01/2018/TT-VPCP ngày 23/11/2018
hướng dẫn thi hành một số quy định của Nghị định 61/2018/NĐ-CP ngày 23/4/2018 của
Chính phủ về thực hiện cơ chế một cửa, một cửa liên thông trong giải quyết thủ tục
hành chính;
Căn cứ Quyết định số 2456/QĐ-BYT
ngày 19/8/2024 của Bộ trưởng Bộ Y tế về việc công bố danh mục TTHC sửa đổi, bổ sung
mức phí theo Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ Tài chính thuộc phạm
vi chức năng quản lý của Bộ Y tế.
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Y tế tại Tờ trình số 2221/TTr-STTTT ngày 20/8/2024.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Công bố kèm theo Quyết định này 19 Danh
mục thủ tục hành chính (TTHC) được sửa đổi, bổ sung mức phí các lĩnh vực: Khám bệnh,
chữa bệnh; Thiết bị y tế; Y tế dự phòng Y; Dược cổ truyền thuộc phạm vi chức năng
quản lý của Sở Y tế quy định tại Thông tư số 43/2024/TT-BTC ngày 28/6/2024 của Bộ Tài chính.
(Chi tiết theo Phụ lục đính kèm)
Điều 2. Sở Y tế có trách nhiệm:
Cập nhật nội dung sửa đổi, bổ sung mức
thu phí được công bố tại Quyết định này trên Hệ thống thông tin giải quyết TTHC
tỉnh; phối hợp với Trung tâm Hành chính công tỉnh niêm yết công khai TTHC tại nơi
tiếp nhận và giải quyết theo quy định.
Thời hạn hoàn thành chậm nhất 03 ngày
kể từ ngày ban hành Quyết định.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024.
Sau ngày 31/12/2024, các TTHC theo Phụ
lục đính kèm Quyết định này tiếp tục thực hiện mức thu phí tại các Quyết định đã
ban hành của Chủ tịch UBND tỉnh Bắc Ninh về việc công bố nội dung TTHC thuộc chức
năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bắc Ninh: số 182/QĐ-UBND ngày 08/02/2018; số 1692/QĐ-UBND
ngày 29/12/2021; số 2065/QĐ-UBND ngày 19/10/2023; số 72/QĐ-UBND ngày 24/01/2024;
số 281/QĐ-UBND ngày 20/3/2024.
Điều 4. Thủ trưởng các đơn vị: Văn phòng UBND tỉnh, Sở Y tế,
Trung tâm Hành chính công tỉnh và các cơ quan,
tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách
nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như
Điều 4;
- Cục KSTTHC (VP Chính phủ);
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Sở Thông tin và Truyền
thông (để p/h);
- CVP, các
PCVP UBND tỉnh,; Cổng TTĐT, Chuyên viên KG-VX;
- Lưu: VT, KSTTHC.
|
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đào Quang Khải
|
PHỤ LỤC
DANH MỤC
THỦ TỤC HÀNH CHÍNH ĐƯỢC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG MỨC PHÍ THỰC HIỆN TẠI CẤP TỈNH TRONG
CÁC LĨNH VỰC: KHÁM BỆNH, CHỮA BỆNH; THIẾT BỊ Y TẾ; Y, DƯỢC CỔ TRUYỀN; Y TẾ DỰ
PHÒNG THUỘC PHẠM VI QUẢN LÝ CỦA SỞ Y TẾ QUY ĐỊNH TẠI THÔNG TƯ SỐ 43/2024/TT-BTC
NGÀY 28/6/2024 CỦA BỘ TÀI CHÍNH
(Ban hành kèm theo Quyết định số 1008/QĐ-UBND ngày 23/8/2024 của Chủ tịch UBND tỉnh
Bắc Ninh)
TT
|
Mã TTHC
|
Tên TTHC
Mức phí từ ngày 01/01/2025 trở đi (đồng/hồ sơ)
|
Mức phí
từ ngày 01/7/2024 đến hết ngày 31/12/2024
(đồng/hồ sơ)
|
Mức phí
từ ngày 01/01/2025 trở đi (đồng/hồ sơ)
|
A
|
Lĩnh vực khám bệnh, chữa bệnh
|
1
|
1.012289.000.00.00.H05
|
Cấp mới giấy phép hành nghề trong giai
đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm
kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều
dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện, tâm
lý lâm sàng
|
301.000
|
430.000
|
2
|
1.012292.000.00.00.H05
|
Điều chỉnh giấy phép hành nghề trong
giai đoạn chuyển tiếp đối với hồ sơ nộp từ ngày 01 tháng 01 năm 2024 đến thời
điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với các chức danh bác sỹ, y sỹ,
điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng, cấp cứu viên ngoại viện,
tâm lý lâm sàng
|
301.000
|
430.000
|
3
|
1.012290.000.00.00.H05
|
Cấp lại giấy phép hành nghề đối với
trường hợp được cấp trước ngày 01 tháng 01 năm 2024 đối với hồ sơ nộp từ ngày
01 tháng 01 năm 2024 đến thời điểm kiểm tra đánh giá năng lực hành nghề đối với
các chức danh bác sỹ, y sỹ, điều dưỡng, hộ sinh, kỹ thuật y, dinh dưỡng lâm sàng,
cấp cứu viên ngoại viện, tâm lý lâm sàng
|
- Trường hợp (1) hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép hành nghề
đối với trường hợp giấy phép hành nghề bị mất hoặc hư hỏng quy định tại điểm a
khoản 1 Điều 131 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ;
Trường hợp (12) giấy phép hành nghề được cấp không đúng thẩm
quyền quy định tại điểm d khoản 1 Điều 31 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh; Trường
hợp (15) người hành nghề đã được cấp chứng chỉ hành nghề trước ngày 01 tháng 01
năm 2024 khi bị mất hoặc hư hỏng: 105.000
- Các trường hợp còn lại: 301.000.
(Không thu phí đối với trường hợp cấp sai do lỗi của cơ quan
có thẩm quyền cấp giấy phép hành nghề)
|
- Trường hợp (1) hồ sơ đề nghị cấp lại giấy phép hành nghề
đối với trường hợp giấy phép hành nghề bị mất hoặc hư hỏng quy định tại điềm a
khoản 1 Điều 131 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ;
Trường hợp (12) giấy phép hành nghề được cấp không đúng thẩm
quyền quy định tại điểm d khoản 1 Điều 31 cùa Luật Khám bệnh, chữa bệnh; Trường
hợp (15) người hành nghề đã được cấp chứng chỉ hành nghề trước ngày 01 tháng 01
năm 2024 khi bị mất hoặc hư hỏng: 150.000;
- Các trường hợp còn lại: 430.000.
(Không thu phí đối với trường hợp cấp sai do lỗi của cơ quan
có thẩm quyền cấp giấy phép hành nghề)
|
4
|
1.012278.000.00.00.H05
|
Cấp mới giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh
|
- Bệnh viện: 7.350.000;
- Phòng khám đa khoa, nhà hộ sinh, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
y học gia đình: 3.990.000;
- Phòng khám y học cổ truyền. Phòng chẩn trị y học cổ truyền,
Trạm y tế: 2.170.000;
- Phòng khám chuyên khoa, Phòng khám liên chuyên khoa, Phòng
khám bác sỹ y khoa, Phòng khám răng hàm mặt, Phòng khám dinh dưỡng, Phòng khám
y sỹ đa khoa. Cơ sở dịch vụ cận lâm sàng: 3.010.000;
- Các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác: 3.010.000
|
- Bệnh viện: 10.500.000;
- Phòng khám đa khoa, nhà hộ sinh, cơ sở khám bệnh, chữa bệnh
y học gia đình: 5.700.000;
- Phòng khám y học cổ truyền, Phòng chẩn trị y học cổ truyền.
Trạm y tế: 3.100.000;
- Phòng khám chuyên khoa, Phòng khám liên chuyên khoa, Phòng
khám bác sỹ y khoa. Phòng khám răng hàm mặt, Phòng khám dinh dưỡng, Phòng khám
y sỹ đa khoa, Cơ sở dịch vụ cận lâm sàng: 4.300.000;
- Các hình thức tổ chức khám bệnh chữa bệnh khác: 4.300.000.
|
5
|
1.012279.000.00.00.H05
|
Cấp lại giấy phép hoạt động khám bệnh,
chữa bệnh
|
1.050.000
(Không thu phí đối với trường hợp cấp sai do lỗi của cơ quan
cấp)
|
1.500.000
(Không thu phí đối với trường hợp cấp sai do lỗi của cơ quan
cấp)
|
6
|
1.012280.000.00.00.H05
|
Điều chỉnh giấy phép hoạt động khám
bệnh, chữa bệnh
|
- Trường hợp thay đổi thời gian làm việc hoặc thay đổi tên,
địa chỉ của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng không thay đổi địa điểm: 1.050.000
- Trường hợp thay đổi quy mô hoạt động, phạm vi hoạt động chuyên
môn hoặc bổ sung, giảm bớt danh mục kỹ thuật của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh:
+ Bệnh viện, Phòng khám đa khoa, Nhà hộ sinh, Cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh y học gia đình, Phòng khám chuyên khoa, Phòng khám liên chuyên khoa,
Phòng khám bác sỹ y khoa, Phòng khám răng hàm mặt, Phòng khám dinh dưỡng, Phòng
khám y sỹ đa khoa, Cơ sở dịch vụ cận lâm sàng: 3.010.000;
+ Phòng khám y học cổ truyền, Phòng chẩn trị y học cổ truyền,
Trạm y tế: 2.170.000;
- Các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác: 3.010.000.
|
- Trường hợp thay đổi thời gian làm việc hoặc thay đổi tên,
địa chỉ của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh nhưng không thay đổi địa điểm: 1.500.000
- Trường hợp thay đổi quy mô hoạt động, phạm vi hoạt động chuyên
môn hoặc bổ sung, giảm bớt danh mục kỹ thuật của cơ sở khám bệnh, chữa bệnh:
+ Bệnh viện, Phòng khám đa khoa, Nhà hộ sinh, Cơ sở khám bệnh,
chữa bệnh y học gia đình, Phòng khám chuyên khoa, Phòng khám liên chuyên khoa,
Phòng khám bác sỹ y khoa, Phòng khám răng hàm mặt, Phòng khám dinh dưỡng, Phòng
khám y sỹ đa khoa, Cơ sở dịch vụ cận lâm sàng: 4.300.000;
+ Phòng khám y học cổ truyền. Phòng chẩn trị y học cổ truyền,
Trạm y tế: 3.100.000;
+ Các hình thức tổ chức khám bệnh, chữa bệnh khác: 4.300.000.
|
7
|
1.012271.000.00.00.H05
|
Cấp mới giấy phép hành nghề đối với
chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương
pháp chữa bệnh gia truyền
|
310.000
|
430.000
|
8
|
1.012272.000.00.00.H05
|
Cấp lại giấy phép hành nghề đối với
chức danh chuyên môn là lương y, người có bài thuốc gia truyền hoặc có phương
pháp chữa bệnh gia truyền
|
- Trường hợp (1) giấy phép hành nghề bị mất hoặc hư hỏng quy
định tại điểm a khoản 1 Điều 21 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ;
Trường hợp (8) giấy phép hành nghề được cấp không đúng thẩm
quyền quy định tại khoản 1 Điều 28 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh: 105.000;
- Các trường hợp còn lại: 310.000
(không thu phí đối với trường hợp cấp sai do lỗi của cơ quan
có thẩm quyền cấp giấy phép hành nghề)
|
- Trường hợp (1) giấy phép hành nghề bị mất hoặc hư hỏng quy
định tại điểm a khoản l Điều 21 Nghị định số 96/2023/NĐ-CP ;
Trường hợp (8) giấy phép hành nghề được cấp không đúng thẩm
quyền quy định tại khoản 1 Điều 28 của Luật Khám bệnh, chữa bệnh: 150.000;
- Các trường hợp còn lại: 430.000
(không thu phí đối với trường hợp cấp sai do lỗi của cơ quan
có thẩm quyền cấp giấy phép hành nghề)
|
9
|
1.002464.000.00.00.H05
|
Cấp giấy xác nhận nội dung quảng cáo
dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế
|
700.000
|
1.000.000
|
10
|
1.000562.000.00.00.H05
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng
cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế trong trường hợp
bị mất hoặc hư hỏng
|
700.000
|
1.000.000
|
11
|
1.000511.000.00.00.H05
|
Cấp lại giấy xác nhận nội dung quảng
cáo dịch vụ khám bệnh, chữa bệnh thuộc thẩm quyền của Sở Y tế khi có thay đổi
về tên, địa chỉ của tổ chức, cá nhân chịu trách nhiệm và không thay đổi nội dung
quảng cáo
|
700.000
|
1.000.000
|
B
|
Lĩnh vực Trang thiết bị y tế
|
12
|
1.003039.000.00.00.H05
|
Công bố đủ điều kiện mua bán trang
thiết bị y tế thuộc loại B, C, D
|
2.100.000
|
3.000.000
|
13
|
1.003029.000.00.00.H05
|
Công bố tiêu chuẩn áp dụng đối với
trang thiết bị y tế thuộc loại A, B
|
2.100.000
|
3.000.000
|
14
|
1.003006.000.00.00.H05
|
Công bố đủ điều kiện sản xuất trang
thiết bị y tế
|
2.100.000
|
3.000.000
|
C
|
Lĩnh vực Y tế dự phòng
|
15
|
1.002467.000.00.00.H05
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện cung cấp
dịch vụ diệt côn trùng, diệt khuẩn trong lĩnh vực gia dụng và y tế bằng chế phẩm
|
210.000
|
300.000
|
16
|
1.002944.000.00.00.H05
|
Công bố cơ sở đủ điều kiện sản xuất
chế phẩm diệt côn trùng, diệt khuẩn dùng trong lĩnh vực gia dụng và y tế
|
210.000
|
300.000
|
D
|
Lĩnh vực Y Dược cổ truyền
|
17
|
1.012418.000.00.00.H05
|
Cấp giấy chứng nhận người có bài thuốc
gia truyền, giấy chứng nhận người có phương pháp chữa bệnh gia truyền
|
1.750.000
|
2.500.000
|
18
|
1.012415.000.00.00.H05
|
Cấp giấy chứng nhận lương y cho các
đối tượng quy định tại khoản 1, 2 và khoản 3 Điều 1 Thông tư số 02/2024/TT-BYT
|
1.750.000
|
2.500.000
|
19
|
1.012416.000.00.00.H05
|
Cấp giấy chứng nhận lương y cho các
đối tượng quy định tại khoản 3, 4 và khoản 5 Điều 1 Thông tư số 02/2024/TT-BYT
|
1.750.000
|
2.500.000
|
Quyết định 1008/QĐ-UBND năm 2024 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung mức phí theo Thông tư 43/2024/TT-BTC thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bắc Ninh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 1008/QĐ-UBND ngày 23/08/2024 công bố danh mục thủ tục hành chính sửa đổi, bổ sung mức phí theo Thông tư 43/2024/TT-BTC thuộc phạm vi chức năng quản lý của Sở Y tế tỉnh Bắc Ninh
146
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|