|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
08/2024/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Bình Thuận
|
|
Người ký:
|
Đoàn Anh Dũng
|
Ngày ban hành:
|
21/02/2024
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH BÌNH THUẬN
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
08/2024/QĐ-UBND
|
Bình Thuận, ngày
21 tháng 02 năm 2024
|
QUYẾT ĐỊNH
SỬA ĐỔI, BỔ SUNG KHOẢN 2 ĐIỀU 1 QUYẾT ĐỊNH SỐ 41/2017/QĐ-UBND
NGÀY 20 THÁNG 12 NĂM 2017 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ
TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH VÀ MỘT SỐ MỨC GIÁ QUY ĐỊNH TẠI ĐIỀU 1 QUYẾT ĐỊNH SỐ
19/2020/QĐ-UBND NGÀY 10 THÁNG 6 NĂM 2020 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH SỬA ĐỔI, BỔ
SUNG NỘI DUNG KHOẢN 1 ĐIỀU 1 QUYẾT ĐỊNH SỐ 41/2017/QĐ-UBND NGÀY 20 THÁNG 12 NĂM
2017 CỦA ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH BÌNH THUẬN
Căn cứ Luật Tổ chức chính
quyền địa phương ngày 19 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của
Luật Tổ chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11
năm 2019;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản
quy phạm pháp luật ngày 22 tháng 6 năm 2015; Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều
của Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật ngày 18 tháng 6 năm 2020;
Căn cứ Luật Thuế Tài nguyên
ngày 25 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày
17 tháng 11 năm 2010;
Căn cứ Nghị định số
50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Nghị định số
12/2015/NĐ-CP ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi
hành Luật Sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung
một số điều của các nghị định về thuế;
Căn cứ Thông tư số
152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn
về thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số
12/2016/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2016 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ
sung khoản 1 Điều 7 Thông tư số 152/2015/TT- BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 hướng
dẫn về thuế tài nguyên; Thông tư số 174/2016/TT-BTC ngày 28 tháng 10 năm 2016 của
Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung điểm a khoản 4 Điều 6 Thông tư số
152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 hướng dẫn về thuế tài nguyên;
Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC
ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy định về khung giá tính
thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;
Căn cứ Thông tư số
05/2020/TT-BTC ngày 20/01/2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung một
số điều của Thông tư số 44/2017/TT- BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng
Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài
nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài chính tại Tờ trình số 1245/TTr-STC ngày 29 tháng 12 năm 2023.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1.
Sửa đổi, bổ sung khoản 2 Điều 1 Quyết định số 41/2017/QĐ- UBND ngày 20 tháng
12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên
trên địa bàn tỉnh và một số mức giá quy định tại Điều 1 Quyết định số
19/2020/QĐ-UBND ngày 10 tháng 6 năm 2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh sửa đổi, bổ
sung nội dung khoản 1 Điều 1 Quyết định số 41/2017/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm
2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh như sau:
1. Sửa đổi
một số mức giá trong Bảng giá tính thuế tài nguyên quy định tại Điều 1 của Quyết
định số 19/2020/QĐ-UBND như sau:
Đơn
vị tính: Đồng
Mã nhóm, loại tài nguyên
|
Tên nhóm, loại tài nguyên/ sản phẩm tài nguyên
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá chưa VAT
|
Cấp 1
|
Cấp 2
|
Cấp 3
|
Cấp 4
|
Cấp 5
|
Cấp 6
|
I
|
|
|
|
|
|
Khoáng sản kim loại
|
|
|
|
I3
|
|
|
|
|
Titan
|
|
|
|
|
I302
|
|
|
|
Quặng titan sa khoáng
|
|
|
|
|
|
I30201
|
|
|
Quặng Titan sa khoáng chưa
qua tuyển tách
|
Tấn
|
1.500.000
|
|
|
|
I30202
|
|
|
Titan sa khoáng đã qua tuyển
tách (tinh quặng Titan)
|
|
|
|
|
|
|
I3020202
|
|
Quặng Zircon có hàm lượng ZrO2<65%
|
Tấn
|
8.685.000
|
II
|
|
|
|
|
|
Khoáng sản không kim loại
|
|
|
|
II2
|
|
|
|
|
Đá, sỏi
|
|
|
|
|
|
II20203
|
|
|
Đá làm vật liệu xây dựng
thông thường
|
|
|
|
|
|
|
II2020307
|
|
Đá bụi, mạt đá
|
m3
|
200.000
|
2. Bổ sung
một số loại sản phẩm tài nguyên khác từ rừng tự nhiên vào Bảng giá tính thuế
tài nguyên quy định tại Điều 1 của Quyết định số 19/2020/QĐ-UBND như sau:
Đơn
vị tính: Đồng
Mã nhóm, loại tài nguyên
|
Tên nhóm, loại tài nguyên/ Sản phẩm tài nguyên
|
Đơn vị tính
|
Đơn giá chưa VAT
|
Cấp 1
|
Cấp 2
|
Cấp 3
|
Cấp 4
|
Cấp 5
|
Cấp 6
|
|
III11
|
|
|
|
|
Các sản phẩm khác của rừng
tự nhiên
|
|
|
|
|
III1101
|
|
|
|
Song
|
|
|
|
|
|
III110101
|
|
|
3,5cm≤D<4cm, dài 3,5m -
<4m
|
Đoạn
|
5.000
|
|
|
|
III110102
|
|
|
D≥4cm, dài≥4m
|
Đoạn
|
7.200
|
|
|
III1102
|
|
|
|
Mây
|
|
|
|
|
|
III110201
|
|
|
1,5cm≤D<2cm, dài 3,5m -
<4m
|
Đoạn
|
3.300
|
|
|
|
III110201
|
|
|
D≥2cm, dài≥4m
|
Đoạn
|
4.300
|
|
|
III1103
|
|
|
|
Mây (Tôm)
|
|
|
|
|
|
III110301
|
|
|
1,5cm≤D<2cm, dài 5-6m
|
Đoạn
|
500
|
|
|
|
III110302
|
|
|
D≥2cm, dài 5-6m
|
Đoạn
|
800
|
|
|
III1104
|
|
|
|
Mây chỉ
|
Kg
|
4.100
|
|
|
III1105
|
|
|
|
Nguyên liệu giấy
|
Kg
|
600
|
|
|
III1106
|
|
|
|
Vỏ vừng
|
Kg
|
500
|
|
|
III1107
|
|
|
|
Mum
|
Cây
|
2.800
|
|
|
III1108
|
|
|
|
Lá buông
|
Kg
|
3.900
|
|
|
III1109
|
|
|
|
Nấm tre
|
|
|
|
|
|
III110901
|
|
|
Tươi
|
Kg
|
90.000
|
|
|
|
III110902
|
|
|
Khô
|
Kg
|
180.000
|
|
|
III1110
|
|
|
|
Măng các loại
|
|
|
|
|
|
III111001
|
|
|
Tươi
|
Kg
|
14.100
|
|
|
|
III111002
|
|
|
Khô
|
Kg
|
301.000
|
3. Sửa đổi,
bổ sung khoản 2 Điều 1 Quyết định số 41/2017/QĐ-UBND như sau:
“Các nội dung khác không nêu
trong Quyết định này thì thực hiện theo Luật Thuế tài nguyên năm 2009; Luật Sửa
đổi, bổ sung một số điều của các luật về thuế năm 2014; Nghị định số
50/2010/NĐ-CP ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng
dẫn thi hành một số điều của Luật Thuế tài nguyên; Nghị định số 12/2015/NĐ-CP
ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật Sửa đổi,
bổ sung một số điều của các luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của
các nghị định về thuế; Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 của
Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên; Thông tư số 12/2016/TT-BTC ngày 20
tháng 01 năm 2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Khoản 1 Điều 7 Thông tư số
152/2015/TT-BTC ngày 02 tháng 10 năm 2015 hướng dẫn về thuế tài nguyên; Thông
tư số 174/2016/TT-BTC ngày 28 tháng 10 năm 2016 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ
sung điểm a, khoản 4 Điều 6 Thông tư số 152/2015/TT- BTC ngày 02 tháng 10 năm
2015 hướng dẫn về thuế tài nguyên.
Các loại tài nguyên khác nếu có
phát sinh trên địa bàn tỉnh nhưng không có trong Bảng giá quy định tại Phụ lục
kèm theo Quyết định số 19/2020/QĐ- UBND ngày 10 tháng 6 năm 2020 của UBND tỉnh
và Quyết định này thì áp dụng mức giá trung bình của khung giá theo quy định tại
các Phụ lục IV, VI kèm theo Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017
của Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại
tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau và Phụ lục I, II, III, V, VII kèm
theo Thông tư số 05/2020/TT-BTC ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Bộ Tài chính quy
định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất
lý, hóa giống nhau.”
Điều 2. Điều
khoản thi hành
1. Ngoài các mức giá và nội
dung được sửa đổi, bổ sung tại Điều 1 Quyết định này, các nội dung khác tại Quyết
định số 41/2017/QĐ-UBND ngày 20 tháng 12 năm 2017 của Ủy ban nhân dân tỉnh và
các mức giá khác quy định tại Quyết định số 19/2020/QĐ-UBND ngày 10 tháng 6 năm
2020 của Ủy ban nhân dân tỉnh vẫn còn hiệu lực.
2. Quyết định này có hiệu lực
thi hành kể từ ngày 06 tháng 03 năm 2024.
Điều 3. Tổ
chức thực hiện
Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân
tỉnh, Giám đốc Sở Tài chính, Giám đốc Sở Tài nguyên và Môi trường, Giám đốc Sở
Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Cục trưởng Cục Thuế tỉnh Bình Thuận, thủ
trưởng các sở, ban, ngành thuộc tỉnh, chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thị
xã, thành phố và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành
Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Bộ Tài chính;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT và các thành viên UBND tỉnh;
- Như điều 3;
- Đài Phát thanh Truyền hình tỉnh;
- Báo Bình Thuận;
- Trung tâm Thông tin tỉnh;
- Lưu VT, KT, TH. Sang
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
CHỦ TỊCH
Đoàn Anh Dũng
|
Quyết định 08/2024/QĐ-UBND sửa đổi Khoản 2 Điều 1 Quyết định 41/2017/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh và mức giá quy định tại Điều 1 Quyết định 19/2020/QĐ-UBND sửa đổi nội dung khoản 1 Điều 1 Quyết định 41/2017/QĐ-UBND do tỉnh Bình Thuận ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 08/2024/QĐ-UBND ngày 21/02/2024 sửa đổi Khoản 2 Điều 1 Quyết định 41/2017/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên trên địa bàn tỉnh và mức giá quy định tại Điều 1 Quyết định 19/2020/QĐ-UBND sửa đổi nội dung khoản 1 Điều 1 Quyết định 41/2017/QĐ-UBND do tỉnh Bình Thuận ban hành
970
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|