|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 07/2015/QĐ-UBND giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô xe máy Kon Tum
Số hiệu:
|
07/2015/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Kon Tum
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Hữu Hải
|
Ngày ban hành:
|
09/03/2015
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY BAN NHÂN DÂN
TỈNH KON TUM
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
07/2015/QĐ-UBND
|
Kon Tum, ngày 09
tháng 03 năm 2015
|
QUYẾT ĐỊNH
VỀ VIỆC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG
BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC BẠ ĐỐI VỚI TÀI SẢN LÀ XE Ô TÔ, XE MÁY TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
KON TUM
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH KON TUM
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và UBND ngày
26/11/2003;
Căn cứ Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày 17/6/2011
của Chính phủ về lệ phí trước bạ; Nghị định số 23/2013/NĐ-CP ngày 25/3/2013 của
Chính phủ về sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 45/2011/NĐ-CP ngày
17/6/2011 của Chính phủ về lệ phí trước bạ;
Căn cứ Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày
31/8/2011 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ phí trước bạ; Thông tư số
34/2013/TT-BTC ngày 28/3/2013 của Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 124/2011/TT-BTC ngày 31/8/2011 hướng dẫn về lệ phí trước bạ;
Thông tư số 140/2013/TT-BTC ngày 14/10/2013 của Bộ Tài chính về sửa đổi, bổ
sung Thông tư số 34/2013/TT-BTC ngày 28/3/2013 của Bộ Tài chính hướng dẫn về lệ
phí trước bạ;
Xét đề nghị của Sở Tài chính tại Tờ trình số:
302/TTr-STC ngày 12/02/2015 về việc ban hành sửa đổi, bổ sung bảng giá tính lệ
phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Kon Tum; ý kiến
của Sở Tư pháp tại Báo cáo số 20/BC-STP ngày 10/02/2015.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung bảng giá tính lệ phí trước bạ xe ô tô, xe
máy ban hành kèm theo Quyết định số 28/2014/QĐ-UBND ngày 06/5/2014, Quyết định
số 55/2014/QĐ-UBND ngày 06/10/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh làm cơ sở để tính lệ
phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Kon Tum (Chi
tiết tại Phụ lục I, II kèm theo).
Điều 2. Giao Cục thuế tỉnh Kon Tum phối hợp
với các đơn vị có liên quan tổ chức hướng dẫn triển khai thực hiện theo quy định
hiện hành.
Điều 3. Giám đốc Sở Tài chính; Cục trưởng Cục
thuế tỉnh Kon Tum; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các huyện, thành phố; Thủ trưởng
các đơn vị và tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định
này.
Quyết định này có hiệu lực thi hành sau 10 ngày kể
từ ngày ký./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3;
- Văn phòng Chính phủ (b/c);
- Bộ Tài chính (b/c);
- Cục Kiểm tra VB QPPL - Bộ Tư pháp
(b/c);
- TT Tỉnh ủy (b/c);
- TT HĐND tỉnh (b/c);
- Đoàn ĐBQH (b/c);
- Chủ tịch, các Phó Chủ tịch UBND tỉnh;
- Công an tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- HĐND, UBND các huyện, thành phố;
- Chi cục Văn thư - Lưu trữ tỉnh;
- Báo Kon Tum;
- Cổng thông tin điện tử;
- Đài Phát thanh - Truyền hình tỉnh;
- Công báo tỉnh;
- Lưu VT, KTTH3, NC.
|
TM. ỦY BAN NHÂN
DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Hữu Hải
|
PHỤ LỤC I
DANH MỤC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC
BẠ XE MÁY
(Ban hành kèm theo Quyết định số 07/2015/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2015 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
LOẠI XE MÁY
|
ĐƠN GIÁ
|
Ghi chú
|
A
|
DANH MỤC SỬA ĐỔI
|
|
|
|
CÔNG TY VMEP
|
|
|
1
|
SYM ATTILA VICTORIA VTH
|
22.0
|
|
2
|
SYM ATTILA VICTORIA VTJ
|
20.0
|
|
B
|
DANH MỤC BỔ
SUNG
|
|
|
|
HONDA
|
|
|
1
|
HONDA JF461 AIRBLADE FI TYPE
063
|
38.1
|
|
2
|
MSX 125 cc
|
57.1
|
|
3
|
JF58 VISION
|
28.5
|
|
4
|
JA36 13 BLADE (D)
|
17.2
|
|
5
|
JA36 BLADE
|
18.1
|
|
6
|
JA36 BLADE (C)
|
19.6
|
|
|
YAMAHA
|
|
|
1
|
YAMAHA NOZZA GRANDE 2BM1
|
40.0
|
|
2
|
YAMAHA SIRIUS FI 1FCA
|
19.3
|
|
3
|
YAMAHA EXCITER 2ND1 RC
|
42.3
|
|
4
|
YAMAHA EXCITER 2ND1 GP
|
42.8
|
|
5
|
YAMAHA JUPITER FI-1PB8
|
28.03
|
|
6
|
YAMAHA NOUVO SX 2XC1 STD
|
32.4
|
|
7
|
YAMAHA NOUVO SX 2XC1 RC
|
34.1
|
|
8
|
YAMAHA NOUVO
SX 2XC1 GP
|
34.6
|
|
|
CÁC LOẠI XE
KHÁC
|
|
|
1
|
PIAGGIO Vespa GTS 125 3Vie-310
|
74.0
|
|
2
|
PIAGGIO Vespa Sprint 125 3Vie-111
|
66.0
|
|
3
|
Xmen Sport
|
4.5
|
|
4
|
VIETTHAI (ELYZA)
|
4.5
|
|
PHỤ LỤC II
DANH MỤC SỬA ĐỔI, BỔ SUNG BẢNG GIÁ TÍNH LỆ PHÍ TRƯỚC
BẠ XE Ô TÔ
(Ban hành kèm theo Quyết định số 07/2015/QĐ-UBND ngày 09 tháng 3 năm 2015 của
Ủy ban nhân dân tỉnh Kon Tum)
ĐVT: Triệu đồng
STT
|
LOẠI XE Ô TÔ
|
ĐƠN GIÁ
|
Ghi chú
|
A
|
DANH MỤC SỬA ĐỔI
|
|
|
|
Ô tô chở người
|
|
|
1
|
NISSAN SUNNY N17XL, lắp ráp trong nước, năm
2013/2014
|
515.0
|
|
B
|
DANH MỤC BỔ
SUNG
|
|
|
I
|
Ô tô tải
|
|
|
1
|
VIETTRUNG EQ3129G-A1, năm 2014, Việt Nam
|
553.00
|
|
2
|
VT150A, VT150A MB 1490kg, CT12X11212
|
343.00
|
|
3
|
VT150A, VT150A MB 1490kg, CT12X11002
|
318.00
|
|
4
|
VT150A, VT150A TK 1490kg, CT12X11313
|
358.00
|
|
5
|
VT150A, VT150A TK 1490kg, CT12X11003
|
318.00
|
|
6
|
VM543203, 543203-220-750, 36000kg, Z610X11000
|
870.00
|
|
7
|
CHENGLONG LZ4251QDCA, 2 cầu, nhập nguyên chiếc,
sx Trung Quốc
|
1.050.00
|
|
II
|
Ô tô chở người
|
|
|
1
|
FORD TRANSIT JX6582T-M3, 16 chỗ, Diesel, Euro II,
MCA, High (lazăng hợp kim nhôm, ghế ngồi bọc da cao cấp), năm
|
904.00
|
|
2
|
FORD TRANSIT JX6582T-M3, 16 chỗ, Diesel, Euro II,
MCA, Mid (lazăng thép, ghế ngồi bọc vải tiêu chuẩn), năm
|
851.00
|
|
3
|
KID MORNING TA 10G E2 AT, 5 chỗ, DT 998cm3, số tự
động 4 cấp
|
357.00
|
|
4
|
KID RONDO RP 17D E2 AT, 7 chỗ, máy dầu 1685cm3, số
tự động 6 cấp
|
716.00
|
|
5
|
KID RONDO RP 20G E2 AT, 7 chỗ, máy dầu 1999cm3, số
tự động 6 cấp
|
676.00
|
|
6
|
KIA CARENS 7 chỗ, máy dầu 1685cm3
|
720.00
|
|
7
|
KIA CARENS 7 chỗ, máy xăng 1999cm4
|
716.00
|
|
8
|
LEXUS GX460, 7 chỗ, số tự
động 6 cấp, động cơ xăng, DT 4,6
|
3.766.00
|
|
9
|
NISSAN JUKE CVT HR16, 5 chỗ, số tự động, năm
2014, 2015
|
1.060.00
|
|
10
|
PORSCHE boxster 2 chỗ; DT 2706; Tự động 7 cấp; SX
Đức; năm 2014-2015
|
3.011.80
|
|
11
|
PORSCHE boxster S 2 chỗ; DT 3436; Tự động 7 cấp;
SX Đức; năm 2014-2015
|
3.731.20
|
|
12
|
PORSCHE CAYMAN, 2 chỗ; DT 2706 cc; Tự động 7 cấp;
sx Đức; năm 2014-2015
|
3.089.90
|
|
13
|
PORSCHE CAYMAN S, 2 chỗ; DT 3436 cc; Tự động 7 cấp;
sx Đức; năm 2014-2015
|
3.885.20
|
|
14
|
PORSCHE 911 Carrere, 4 chỗ; DT 3436cc; Tự động 7
cấp; sx Đức; năm 2014-2015
|
5.439.50
|
|
15
|
PORSCHE 911 Carrere S, 4 chỗ; DT 3800cc; Tự động
7 cấp; sx Đức; năm 2014-2015
|
6.281.00
|
|
16
|
PORSCHE 911 Carrere Cabriolet, 4 chỗ; DT 3436cc;
Tự động 7 cấp; sx Đức; năm 2014-2015
|
6.169.90
|
|
17
|
PORSCHE 911 Carrere S Cabriolet, 4 chỗ; DT
3800cc; Tự động 7 cấp; sx Đức; năm 2014-2015
|
7.018.00
|
|
18
|
PORSCHE Cayenne; 5 chỗ; DT 3598cc; Tự động 8 cấp;
sx Đức; Đời 2016; năm 2014-2015
|
3.466.10
|
|
19
|
PORSCHE Cayenne GTS; 5 chỗ; DT 3604cc; Tự động 8
cấp; sx Đức; Đời 2016; năm 2014-2015
|
5.275.60
|
|
20
|
PORSCHE Cayenne S; 5 chỗ; DT 3604cc; Tự động 8 cấp;
sx Đức; Đời 2015; năm 2014-2015
|
4.206.40
|
|
21
|
PORSCHE Cayenne Turbo; 5 chỗ; DT 4806cc; Tự động
8 cấp; sx Đức; Đời 2015; năm 2014-2015
|
6.559.30
|
|
22
|
PORSCHE Panamera; 4 chỗ; DT 3605cc; Tự động 7 cấp;
sx Đức; Đời 2015; năm 2014-2015
|
4.356.66
|
|
23
|
PORSCHE Panamera 4; 4 chỗ; DT 3605cc; Tự động 7 cấp;
sx Đức; Đời 2015; năm 2014-2015
|
4.410.78
|
|
24
|
PORSCHE Panamera S; 4 chỗ; DT 2997cc; Tự động 7 cấp;
sx Đức; Đời 2015; năm 2014-2015
|
5.951.55
|
|
25
|
PORSCHE Panamera 4S; 4 chỗ; DT 2997cc; Tự động 7
cấp; sx Đức; Đời 2015; năm 2014-2015
|
6.251.96
|
|
26
|
PORSCHE Panamera GTS; 4 chỗ; DT 4806cc; Tự động 7
cấp; sx Đức; Đời 2015; năm 2014-2015
|
6.869.61
|
|
27
|
PORSCHE Macan; 5 chỗ; DT 1984cc; Tự động 7 cấp;
sx Đức; Đời 2015; năm 2014-2015
|
2.687.30
|
|
28
|
PORSCHE Macan S; 5 chỗ; DT 2997cc; Tự động 7 cấp;
sx Đức; Đời 2015; năm 2014-2015
|
3.196.60
|
|
29
|
PORSCHE Macan Turbo; 5 chỗ; DT 3604cc; Tự động 7
cấp; sx Đức; Đời 2015; năm 2014-2015
|
4.295.50
|
|
Quyết định 07/2015/QĐ-UBND sửa đổi bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Kon Tum
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 07/2015/QĐ-UBND ngày 09/03/2015 sửa đổi bảng giá tính lệ phí trước bạ đối với tài sản là xe ô tô, xe máy trên địa bàn tỉnh Kon Tum
6.240
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|