|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Quyết định 05/QĐ-UBND năm 2016 về bảng giá tối thiểu tính thuế các loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
Số hiệu:
|
05/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tuyên Quang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Đình Quang
|
Ngày ban hành:
|
11/01/2016
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
UỶ
BAN NHÂN DÂN
TỈNH TUYÊN QUANG
--------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
05/QĐ-UBND
|
Tuyên
Quang, ngày 11 tháng 01 năm 2016
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN
HÀNH BẢNG GIÁ TỐI THIỂU TÍNH THUẾ CÁC LOẠI TÀI NGUYÊN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN
QUANG
UỶ BAN NHÂN DÂN TỈNH TUYÊN QUANG
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền
địa phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Thuế Tài nguyên
ngày 25 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Luật Khoáng sản ngày
17/11/2010;
Căn cứ Luật Giá ngày
20/6/2012;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP
ngày 14/5/2010 của Chính phủ về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Nghị định số 177/2013/NĐ-CP
ngày 14/11/2013 của Chính phủ về quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số
điều của Luật Giá;
Căn cứ Nghị định số 203/2013/NĐ-CP
ngày 28/11/2013 của Chính phủ Quy định về phương pháp tính, mức thu tiền cấp
quyền khai thác khoáng sản;
Căn cứ Thông tư số
152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về Thuế tài nguyên;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở
Tài chính tại Tờ trình số 596/TTr-STC ngày 28/12/2015 về ban hành bảng giá tối
thiểu tính thuế các loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2016,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành bảng giá
tối thiểu tính thuế các loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang năm 2016.
(nội
dung cụ thể theo Bảng giá đính kèm Quyết định này)
Điều 2. Giao Giám đốc sở:
Tài chính, Tài nguyên và Môi trường; Cục trưởng Cục Thuế căn cứ chức năng,
nhiệm vụ có trách nhiệm hướng dẫn, đôn đốc, kiểm tra việc thực hiện Quyết định
này.
Điều 3. Quyết định này có
hiệu lực thi hành kể từ ngày ký và thay thế Quyết định số 326/QĐ-UBND ngày
13/8/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc ban hành bảng giá tính thuế tài
nguyên trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Cục
trưởng Cục Thuế tỉnh, Giám đốc các sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Kế
hoạch và Đầu tư, Xây dựng, Nông nghiệp và Phát triển nông thôn, Công Thương;
Chủ tịch UBND huyện, thành phố; thủ trưởng các tổ chức và cá nhân có liên quan
chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 3 (thực hiện);
- Chủ tịch UBND tỉnh; (Báo cáo)
- Các PCT UBND tỉnh;
- Tổng cục ĐCKSVN;
- Các Phó CVP UBND tỉnh;
- Chuyên viên: KS, XD, TH, TC;
- Lưu VT, (Hoa TC32).
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Nguyễn Đình Quang
|
BẢNG GIÁ TỐI THIỂU ĐỂ TÍNH THUẾ CÁC LOẠI TÀI NGUYÊN
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH TUYÊN QUANG NĂM 2016
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 05 ngày 11 tháng 01 năm 2016 của Ủy ban nhân dân
tỉnh Tuyên Quang)
Số
TT
|
Loại
Tài nguyên
|
Đơn
vị tính
|
Giá
tính thuế tài nguyên
|
Ghi
chú
|
1
|
2
|
3
|
5
|
7
|
A
|
Khoáng sản
kim loại
|
|
|
|
1
|
Quặng sắt
|
|
|
|
a
|
Quặng sắt
hàm lượng TFe ≥ 60%
|
VNĐ/tấn
|
830.000
|
|
b
|
Quặng sắt
hàm lượng 55% ≤ TFe < 60%
|
VNĐ/tấn
|
650.000
|
|
c
|
Quặng sát
hàm lượng 50% ≤ TFe < 55%
|
VNĐ/tấn
|
550.000
|
|
d
|
Quặng sắt
hàm lượng TFe < 50%
|
VNĐ/tấn
|
400.000
|
|
2
|
Quặng Mangan
quy về hàm lượng Mn ≥ 25%
|
VNĐ/tấn
|
2.000.000
|
|
3
|
Quặng thiếc
quy về hàm lượng ≥ 70% Sn
|
VNĐ/tấn
|
134.000.000
|
|
4
|
Quặng Vonfram
quy về hàm lượng ≥ 65% WO3
|
VNĐ/tấn
|
300.000.000
|
|
5
|
Quặng chì
- kẽm
|
|
|
|
a
|
Quặng sunfua
chì - kẽm (hàm lượng chì + kẽm ≥ 25%)
|
VNĐ/tấn
|
3.000.000
|
|
b
|
Quặng sunfua
chì - kẽm 20% ≤ (hàm lượng chì + kẽm) < 25%
|
VNĐ/tấn
|
2.500.000
|
|
c
|
Quặng sunfua
chì - kẽm 15% ≤ (hàm lượng chì + kẽm) < 20%
|
VNĐ/tấn
|
1.500.000
|
|
d
|
Quặng sunfua
chì - kẽm 10% ≤ (hàm lượng chì + kẽm) < 15%
|
VNĐ/tấn
|
1.200.000
|
|
e
|
Quặng sunfua
chì - kẽm (hàm lượng chì + kẽm < 10%)
|
VNĐ/tấn
|
1.100.000
|
|
f
|
Quặng Oxit
kẽm hàm lượng ≤ 15% quy về 15% Zn
|
VNĐ/tấn
|
1.900.000
|
|
g
|
Quặng Oxit
kẽm hàm lượng > 15% quy về 20% Zn
|
VNĐ/tấn
|
2.500.000
|
|
6
|
Quặng
antimon
|
|
|
|
a
|
Quặng antimon
quy về hàm lượng ≥ 45% Sb
|
VNĐ/tấn
|
18.000.000
|
|
b
|
Quặng antimon
thỏi quy về hàm lượng 99,65% Sb
|
VNĐ/tấn
|
115.000.000
|
|
7
|
Vàng hàm
lượng 94% (Au)
|
VNĐ/kg
|
1.000.000.000
|
|
8
|
Quặng
Titan
|
|
|
|
a
|
Quặng Titan
hàm lượng ≤ 50% TiO2
|
VNĐ/tấn
|
1.000.000
|
|
b
|
Tinh quặng
titan hàm lượng TiO2 > 50%
|
VNĐ/tấn
|
1.700.000
|
|
9
|
Quặng Đồng
|
|
|
|
a
|
Đồng Cu+3
≥ 18%
|
VNĐ/tấn
|
19.000.000
|
|
b
|
Đồng Cu+3<
18%
|
VNĐ/tấn
|
12.000.000
|
|
B
|
Khoáng
sản không kim loại
|
|
|
|
1
|
Đất khai
thác san lấp, xây đắp công trình
|
VNĐ/m3
|
15.000
|
|
2
|
Đất sản xuất
gạch, ngói
|
VNĐ/m3
|
15.000
|
|
3
|
Đất sản xuất
xi măng (sét sản xuất xi măng)
|
VNĐ/m3
|
20.000
|
|
4
|
Đá làm
vật liệu xây dựng
|
|
|
|
a
|
Đá sản xuất
xi măng, nung vôi
|
VNĐ/m3
|
50.000
|
|
b
|
Đá làm vật
liệu xây dựng thông thường
|
|
|
|
-
|
Đá hỗn hợp
( chưa qua sàng tuyển, phân loại)
|
VNĐ/m3
|
52.000
|
|
-
|
Đá hộc
|
VNĐ/m3
|
80.000
|
|
-
|
Đá vụn
|
VNĐ/m3
|
90.000
|
|
-
|
Đá (4x6)
|
VNĐ/m3
|
95.000
|
|
-
|
Đá (2x4)
|
VNĐ/m3
|
115.000
|
|
-
|
Đá (0,5x1)
và (1x2)
|
VNĐ/m3
|
125.000
|
|
-
|
Đá Bây A
|
VNĐ/m3
|
90.000
|
|
-
|
Đá Bây B
|
VNĐ/m3
|
70.000
|
|
5
|
Đá vôi trắng
thuộc huyện Hàm Yên
|
|
|
|
a
|
Đá nguyên
khối
|
VNĐ/m3
|
2.000.000
|
|
b
|
Đá hộc
|
VNĐ/tấn
|
100.000
|
|
c
|
Bột đá
|
VNĐ/tấn
|
300.000
|
|
6
|
Đá ốp lát
nguyên khối
|
VNĐ/m3
|
12.000.000
|
|
7
|
Đá mỹ nghệ,
đá cảnh
|
VNĐ/tấn
|
10.000.000
|
|
8
|
Cát, sỏi
|
|
|
|
8.1
|
Cát, sỏi
sông Lô
|
|
|
|
a
|
Cát
|
VNĐ/m3
|
115.000
|
|
b
|
Sỏi chọn
|
VNĐ/m3
|
120.000
|
|
c
|
Sỏi xô
|
VNĐ/m3
|
110.000
|
|
8.2
|
Cát, sỏi
sông Gâm và các sông, suối khác
|
|
|
|
a
|
Cát
|
VNĐ/m3
|
50.000
|
|
b
|
Sỏi chọn
|
VNĐ/m3
|
80.000
|
|
c
|
Sỏi xô
|
VNĐ/m3
|
50.000
|
|
9
|
Quặng
Barit
|
|
|
|
a
|
Quặng Barit
hàm lượng ≥ 80% BaSO4
|
VNĐ/tấn
|
900.000
|
|
b
|
Quặng Barit
hàm lượng < 80% BaSO4
|
VNĐ/tấn
|
800.000
|
|
10
|
Quặng
Felspat
|
VNĐ/tấn
|
200.000
|
|
11
|
Cao Lanh
|
VNĐ/tấn
|
100.000
|
|
12
|
Đolomit
|
|
|
|
a
|
Đá đolomit
|
VNĐ/tấn
|
120.000
|
|
b
|
Bột đolomit
|
VNĐ/tấn
|
140.000
|
|
13
|
Grafit
|
-
|
|
|
a
|
Grafit
nguyên khai
|
VNĐ/tấn
|
600.000
|
|
b
|
Grafit qua
dây chuyền công nghệ chế biến
|
VNĐ/tấn
|
6.600.000
|
|
14
|
Quarzit
|
VNĐ/tấn
|
160.000
|
|
15
|
Thạch
anh
|
|
|
|
a
|
Thạch anh
kỹ thuật
|
VNĐ/tấn
|
250.000
|
|
b
|
Thạch anh
tinh thể
|
VNĐ/tấn
|
25.000.000
|
|
16
|
Phosphorit
quy về hàm lượng 30% P2O5
|
VNĐ/tấn
|
600.000
|
|
17
|
Than
Linh Đức
|
VNĐ/tấn
|
1.000.000
|
|
C
|
Nước thiên nhiên
|
|
|
|
1
|
Nước khoáng thiên nhiên
|
|
|
|
a
|
Nước khoáng Mỹ Lâm
|
VNĐ/m3
|
29.000
|
|
b
|
Nước khoáng khác
|
VNĐ/m3
|
16.000
|
|
2
|
Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất, kinh doanh (trừ nước quy
định tại điểm 1 mục này)
|
|
|
|
a
|
Sử dụng làm nguyên liệu chính
|
VNĐ/m3
|
5.800
|
|
b
|
Sử dụng phục vụ sản xuất (vệ sinh công nghiệp, làm mát, tạo
hơi, sản xuất nước sạch)
|
|
|
|
|
- Mặt nước (sông, suối, ao, hồ, đầm…)
|
VNĐ/m3
|
4.000
|
|
|
- Nước ngầm (giếng đào, giếng khoan…)
|
VNĐ/m3
|
5.800
|
|
D
|
Sản phẩm rừng tự nhiên
|
|
|
|
1
|
Gỗ tròn
|
|
|
|
1.1
|
Gỗ nhóm I
|
|
|
|
|
Gỗ lát
|
VNĐ/m3
|
10.000.000
|
|
1.2
|
Gỗ nhóm II
|
|
|
|
|
- Gỗ đinh
|
VNĐ/m3
|
17.500.000
|
|
|
- Gỗ nghiến, trai
|
VNĐ/m3
|
11.500.000
|
|
|
- Gỗ khác nhóm II
|
VNĐ/m3
|
9.500.000
|
|
1.3
|
Gỗ nhóm III
|
|
|
|
|
- Gỗ Dổi, Re, Chò, Chỉ, Sao
|
VNĐ/m3
|
10.000.000
|
|
|
- Gỗ khác nhóm III
|
VNĐ/m3
|
9.000.000
|
|
1.4
|
Gỗ nhóm IV
|
VNĐ/m3
|
6.000.000
|
|
1.5
|
Gỗ nhóm V
|
VNĐ/m3
|
4.000.000
|
|
1.6
|
Gỗ nhóm VI
|
VNĐ/m3
|
3.500.000
|
|
1.7
|
Gỗ nhóm VII
|
VNĐ/m3
|
2.000.000
|
|
1.8
|
Gỗ nhóm VIII
|
VNĐ/m3
|
1.400.000
|
|
2
|
Gỗ làm nguyên liệu sản xuất giấy
|
VNĐ/m3
|
700.000
|
|
3
|
Củi
|
VNĐ/ster
|
250.000
|
|
4
|
Tre, mai, luồng (cây)
|
|
|
|
4.1
|
Đường kính > 9 cm
|
VNĐ/cây
|
25.000
|
|
4.2
|
Đường kính từ 6-9 cm
|
VNĐ/cây
|
22.000
|
|
4.3
|
Đường kính từ 3 đến 6 cm
|
VNĐ/cây
|
20.000
|
|
4.4
|
Tre, nứa làm nguyên liệu giấy
|
VNĐ/tấn
|
600.000
|
|
5
|
Giang, nứa
|
VNĐ/cây
|
25.000
|
|
6
|
Song
|
|
|
|
6.1
|
Đường kính > 40 mm
|
VNĐ/sợi
|
50.000
|
|
6.2
|
Đường kính từ 30 đến 40mm
|
VNĐ/sợi
|
40.000
|
|
6.3
|
Đường kính từ 15 đến 30 mm
|
VNĐ/sợi
|
30.000
|
|
6.4
|
Đường kính < 15 mm
|
VNĐ/sợi
|
25.000
|
|
7
|
Dược liệu
|
|
|
|
7.1
|
Ba kích tươi
|
VNĐ/kg
|
115.000
|
|
7.2
|
Vỏ quế khô
|
VNĐ/kg
|
80.000
|
|
7.3
|
Hồi khô
|
VNĐ/kg
|
150.000
|
|
7.4
|
Sa nhân khô
|
VNĐ/kg
|
420.000
|
|
8.5
|
Thảo quả khô
|
VNĐ/kg
|
210.000
|
|
8
|
Lâm sản khác
|
|
|
|
8.1
|
Nấm hương khô
|
VNĐ/kg
|
370.000
|
|
8.2
|
Mộc nhĩ khô
|
VNĐ/kg
|
150.000
|
|
8.3
|
Trám quả tươi
|
VNĐ/kg
|
40.000
|
|
8.4
|
Lá dong
|
VNĐ/100 lá
|
50.000
|
|
Ghi chú:
- Mức giá
trên chưa bao gồm thuế giá trị gia tăng và chi phí vận chuyển.
- Đối với
các khoáng sản kim loại có hàm lượng khác với hàm lượng đã quy định trong danh
mục trên thì đơn giá tối thiểu tính thuế tài nguyên được tính quy đổi theo
phương pháp cụ thể như sau: Đơn giá tối thiểu tính thuế tài nguyên = Đơn giá
theo quy định chia cho hàm lượng tiêu chuẩn nhân với hàm lượng thực tế.
Quyết định 05/QĐ-UBND năm 2016 về bảng giá tối thiểu tính thuế các loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 05/QĐ-UBND năm 2016 về bảng giá tối thiểu tính thuế các loại tài nguyên trên địa bàn tỉnh Tuyên Quang
4.404
|
CÁC NỘI DUNG SỬA ĐỔI,
HƯỚNG DẪN
NỘI DUNG
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung thay
thế tương ứng;
<Nội dung> =
Không có nội dung thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Không có
nội dung bị thay thế tương ứng;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P.6, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
- TẢI ỨNG DỤNG TRÊN ĐIỆN THOẠI
-

-

|
|
TP. HCM, ngày 31/03 /2020
Thưa Quý khách,
Covid 19 làm nhiều vấn đề pháp lý phát sinh, nhiều rủi ro pháp lý xuất hiện. Do vậy, thời gian này và sắp tới Quý khách cần dùng THƯ VIỆN PHÁP LUẬT nhiều hơn.
Là sản phẩm online, nên 220 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc tại nhà ngay từ đầu tháng 3.
Chúng tôi tin chắc dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
Với sứ mệnh giúp quý khách loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT cam kết với 2,2 triệu khách hàng của mình:
1. Cung cấp dịch vụ tốt, cập nhật văn bản luật nhanh;
2. Hỗ trợ pháp lý ngay, và là những trợ lý pháp lý mẫn cán;
3. Chăm sóc và giải quyết vấn đề của khách hàng tận tâm;
4. Thanh toán trực tuyến bằng nhiều công cụ thanh toán;
5. Hợp đồng, phiếu chuyển giao, hóa đơn,…đều có thể thực hiện online;
6. Trường hợp khách không thực hiện online, thì tại Hà Nội, TP. HCM chúng tôi có nhân viên giao nhận an toàn, và tại các tỉnh thì có nhân viên bưu điện thực hiện giao nhận;
THƯ VIỆN PHÁP
LUẬT luôn là:
Chỗ dựa pháp lý;
Dịch vụ loại rủi ro pháp lý;
Công cụ nắm cơ hội làm giàu;
Chúc Quý khách mạnh khỏe, vui vẻ và “…loại
rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…” !

Xin chân thành cảm ơn Thành viên đã sử dụng www.ThuVienPhapLuat.vn
|
|