|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 03/2021/QĐ-UBND Bảng giá tính thuế tài nguyên tỉnh Quảng Ngãi
Số hiệu:
|
03/2021/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Ngãi
|
|
Người ký:
|
Đặng Văn Minh
|
Ngày ban hành:
|
09/02/2021
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH QUẢNG NGÃI
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
----------------
|
Số: 03/2021/QĐ-UBND
|
Quảng
Ngãi, ngày 09 tháng 02 năm 2021
|
QUYẾT ĐỊNH
BAN HÀNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG
NGÃI
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG NGÃI
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19 tháng 6 năm 2015 và Luật Sửa đổi bổ sung một số điều của Luật Tổ
chức Chính phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm
2019;
Căn cứ Luật Thuế tài nguyên ngày
25 tháng 11 năm 2009;
Căn cứ Luật Giá ngày 20 tháng 6
năm 2012;
Căn cứ Luật Quản lý Thuế ngày 13
tháng 6 năm 2019;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP
ngày 14 tháng 5 năm 2010 của Chính phủ quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành
một số điều của Luật Thuế tài nguyên;
Căn cứ Nghị định số 12/2015/NĐ-CP
ngày 12 tháng 02 năm 2015 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Luật sửa đổi,
bổ sung một số điều của các Luật về thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của
các Nghị định về thuế;
Căn cứ Thông tư số 152/2015/TT-BTC
ngày 02 tháng 10 năm 2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài
nguyên;
Căn cứ Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài chính quy
định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với
nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;
Căn cứ Thông tư số 05/2020/TT-BTC
ngày 20 tháng 01 năm 2020 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều
của Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12 tháng 5 năm 2017 của Bộ trưởng Bộ Tài
chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên
có tính chất lý, hóa giống nhau;
Theo đề nghị của Giám đốc Sở Tài
chính tại Tờ trình số 01/TTr-STC ngày 14 tháng 01 năm 2021; ý kiến thẩm định của
Sở Tư pháp tại Báo cáo số 01/BC-STP ngày 06 tháng 01 năm 2021 và trên cơ sở thống
nhất của tập thể UBND tỉnh.
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Ban hành Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2021
trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi, cụ thể như sau:
1. Phạm vi điều chỉnh: Quyết định này
quy định về giá tính thuế tài nguyên năm 2021 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi.
2. Đối tượng áp dụng:
a) Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở
Tài chính, Cục Thuế tỉnh, Chi cục thuế các huyện, khu vực.
b) Tổ chức, cá nhân khác có liên
quan.
3. Bảng giá tính thuế tài nguyên ban
hành kèm theo Quyết định này.
Điều 2. Tổ chức
thực hiện
1. Cục Thuế tỉnh căn cứ vào quy định,
chính sách hiện hành về thuế tài nguyên và Bảng giá tính thuế tài nguyên ban
hành kèm theo Quyết định này để tổ chức thực hiện theo đúng quy định
2. Sở Tài chính phối hợp với Sở Tài
nguyên và Môi trường, Cục Thuế tỉnh và các cơ quan có liên quan thường xuyên rà
soát để tham mưu UBND tỉnh điều chỉnh, bổ sung Bảng giá tính thuế tài nguyên
cho phù hợp.
Sở Tài chính chịu trách nhiệm cung cấp
thông tin trường hợp loại thuế tài nguyên "Đá ong" về Bộ Tài chính để
làm căn cứ điều chỉnh khung giá tính thuế tài nguyên theo quy định.
3. Để thực hiện xác định chi phí chế
biến được trừ đối với các tài nguyên khai thác được đưa vào sản xuất, chế biến
thành sản phẩm công nghiệp mới bán ra (tiêu thụ trong nước hoặc xuất khẩu) theo
quy định tại điểm c2, Khoản 5.1, Điều 6 Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày
02/10/2015 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế tài nguyên: Đối với các
doanh nghiệp khi có phát sinh chi phí chế biến được trừ gửi hồ sơ về Sở Tài
chính để phối hợp với Sở Tài nguyên và Môi trường, Cục Thuế tỉnh, các cơ quan
quản lý nhà nước chuyên ngành có liên quan đề xuất, trình UBND tỉnh xem xét,
quyết định trên cơ sở công nghệ chế biến theo Dự án được phê duyệt và kết quả
hoạt động kinh doanh của các doanh nghiệp khai thác, chế biến tài nguyên trong
địa bàn tỉnh.
Điều 3. Quyết định này có hiệu lực thi hành từ ngày
19/02/2021.
Điều 4. Chánh Văn phòng Ủy ban nhân dân tỉnh, Giám đốc
các Sở: Tài chính, Tài nguyên và Môi trường, Nông nghiệp và Phát triển nông
thôn, Tư pháp; Giám đốc Kho bạc Nhà nước Quảng Ngãi; Cục trưởng Cục Thuế tỉnh;
Chi cục trưởng Chi cục Thuế các huyện và khu vực; Chủ tịch Ủy ban nhân dân các
huyện, thị xã, thành phố và Thủ trưởng các cơ quan, đơn vị, cá nhân có liên
quan chịu trách nhiệm thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 4;
- Văn phòng Chính phủ (b/cáo);
- Các Bộ: Tài chính, Tư pháp, Tài nguyên và Môi trường (b/cáo);
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Tổng Cục thuế;
- Vụ pháp chế, Bộ Tài chính;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- CT PCT UBND tỉnh;
- BTT Ủy ban MTTQVN tỉnh;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Báo Quảng Ngãi;
- Đài Phát thanh - Truyền hình Quảng Ngãi;
- VPUB: PCVP, NNTN, CNXD, TH, CBTH;
- Lưu: VT, KTbngoc59
|
TM.
ỦY BAN NHÂN DÂN
CHỦ TỊCH
Đặng Văn Minh
|
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN NĂM 2021 TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG NGÃI
(Ban
hành kèm theo Quyết định số 03/2021/QĐ-UBND ngày 09/02/2021 của UBND tỉnh Quảng
Ngãi)
Mã
nhóm, loại tài nguyên
|
Tên
nhóm, loại tài nguyên/sản phẩm tài nguyên
|
Đơn vị tính
|
Giá
tính thuế tài nguyên (đồng)
|
Cấp
1
|
Cấp
2
|
Cấp
3
|
Cấp
4
|
Cấp 5
|
Cấp 6
|
I
|
|
|
|
|
|
Khoáng sản
kim loại
|
|
|
|
I3
|
|
|
|
|
Tian
|
|
|
|
|
I302
|
|
|
|
Quặng titan sa khoáng
|
|
|
|
|
|
I30201
|
|
|
Quặng titan sa khoáng chưa qua tuyển
tách
|
Tấn
|
1.200.000
|
|
|
|
I30202
|
|
|
Quặng titan sa khoáng đã qua tuyển
tách (Tinh quặng Titan)
|
|
|
|
|
|
|
I3020201
|
|
Ilmenit
|
Tấn
|
2.400.000
|
II
|
|
|
|
|
|
Khoáng sản
không kim loại
|
|
|
|
II1
|
|
|
|
|
Đất khai thác để san lấp, xây dựng
công trình
|
m3
|
49.000
|
|
II2
|
|
|
|
|
Đá, sỏi
|
|
|
|
|
II201
|
|
|
|
Sỏi
|
|
|
|
|
|
II20101
|
|
|
Sạn trắng
|
m3
|
440.000
|
|
|
|
II20102
|
|
|
Các loại cuội, sỏi, sạn khác
|
m3
|
204.000
|
|
|
II202
|
|
|
|
Đá
|
|
|
|
|
|
II20201
|
|
|
Đá khối để xẻ (trừ đá hoa trắng,
granit và dolomit)
|
|
|
|
|
|
|
II2020101
|
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt
dưới 0,1m2
|
m3
|
850.000
|
|
|
|
|
II2020102
|
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ
0,1m2 đến dưói 0,3m2
|
m3
|
1.700.000
|
|
|
|
|
II2020103
|
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ
0,3m2 đến dưới 0,6m2
|
m3
|
5.100.000
|
|
|
|
|
II2020104
|
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ
0,6m2 đến dưới 01m2
|
m3
|
7.000.000
|
|
|
|
|
II2020105
|
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ
01m2 trở lên
|
m3
|
9.000.000
|
|
|
|
II20202
|
|
|
Đá mỹ nghệ (bao gồm tất cả các loại
đá làm mỹ nghệ)
|
|
|
|
|
|
|
II2020201
|
|
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối dưới
0,4m3
|
m3
|
850.000
|
|
|
|
|
II2020202
|
|
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối từ
0,4m3 đến dưới 1m3
|
m3
|
1.700.000
|
|
|
|
|
II2020203
|
|
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối từ 01m3
đến dưới 3m3
|
m3
|
2.550.000
|
|
|
|
|
II2020204
|
|
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối trên
3m3
|
m3
|
3.500.000
|
|
|
|
II20203
|
|
|
Đá làm vật liệu xây dựng thông thường
|
|
|
|
|
|
|
II2020301
|
|
Đá sau nổ mìn, đá xô bồ (khoáng sản
khai thác)
|
m3
|
85.000
|
|
|
|
|
II2020302
|
|
Đá hộc
|
m3
|
110.000
|
|
|
|
|
II2020303
|
|
Đá cấp phối
|
|
|
|
|
|
|
|
II202030301
|
Đá subbase
|
m3
|
150.000
|
|
|
|
|
|
II202030302
|
Đá cấp phối các loại khác
|
m3
|
170.000
|
|
|
|
|
II2020304
|
|
Đá dăm các loại
|
|
|
|
|
|
|
|
II202030401
|
Đá 0,5 x 1 cm
|
m3
|
200.000
|
|
|
|
|
|
II202030402
|
Đá 1 x 2 cm
|
m3
|
240.000
|
|
|
|
|
|
II202030403
|
Đá 2 x 4 cm
|
m3
|
226.000
|
|
|
|
|
|
II202030404
|
Đá 2,5 x 5 cm
|
m3
|
220.000
|
|
|
|
|
|
II202030405
|
Đá 4 x 6 cm hoặc 5 x 7 cm
|
m3
|
200.000
|
|
|
|
|
|
II202030406
|
Đá 2 x 8 cm hoặc 5 x 15 cm
|
m3
|
168.000
|
|
|
|
|
|
II202030407
|
Đá dăm các loại khác
|
m3
|
168.000
|
|
|
|
|
II2020305
|
|
Đá lô ca
|
m3
|
170.000
|
|
|
|
|
II2020306
|
|
Đá chẻ
|
|
|
|
|
|
|
|
II202030601
|
Đá chẻ thủ công 15 x 20 x 25 cm
|
m3
|
350.000
|
|
|
|
|
|
II202030602
|
Đá chẻ thủ công 13 x 18 x 38 cm
|
m3
|
400.000
|
|
|
|
|
II2020307
|
|
Đá bụi, mạt đá
|
m3
|
90.000
|
|
|
|
|
II2020308
|
|
Đá ong
|
m3
|
150.000
|
|
|
|
II20204
|
|
|
Đá bazan dạng cục, cột (trụ)
|
m3
|
1.000.000
|
|
II3
|
|
|
|
|
Đá nung vôi và sản xuất xi măng
|
|
|
|
|
II301
|
|
|
|
Đá vôi sản xuất vôi công nghiệp (khoáng sản khai thác)
|
m3
|
90.000
|
|
|
II302
|
|
|
|
Đá sản xuất xi măng
|
|
|
|
|
|
II30201
|
|
|
Đá vôi sản xuất xi măng (khoáng sản
khai thác)
|
m3
|
130.000
|
|
|
|
II30202
|
|
|
Đá sét sản xuất xi măng (khoáng sản
khai thác)
|
m3
|
80.000
|
|
|
|
II30203
|
|
|
Đá làm phụ gia sản xuất xi măng
|
|
|
|
|
|
|
II3020301
|
|
Đá puzolan (khoáng sản khai thác)
|
m3
|
110.000
|
|
|
|
|
II3020302
|
|
Đá cát kết silic (khoáng sản khai
thác)
|
m3
|
55.000
|
|
|
|
|
II3020303
|
|
Đá cát kết đen (khoáng sản khai
thác)
|
m3
|
55.000
|
|
|
|
|
II3020304
|
|
Quặng laterit sắt (khoáng sản khai
thác)
|
Tấn
|
130.000
|
|
II4
|
|
|
|
|
Đá hoa trắng
|
|
|
|
|
II401
|
|
|
|
Đá hoa trắng kích thước ≥ 0,4
m3 sau khai thác chưa phân loại màu sắc, chất lượng
|
m3
|
450.000
|
|
|
II402
|
|
|
|
Đá hoa trắng dạng khối (≥
0,4m3) để xẻ làm ốp lát
|
|
|
|
|
|
II40201
|
|
|
Loại 1 - trắng đều
|
m3
|
16.500.000
|
|
|
|
II40202
|
|
|
Loại 2 - vân vệt
|
m3
|
12.500.000
|
|
|
|
II40203
|
|
|
Loại 3 - màu xám hoặc màu khác
|
m3
|
8.500.000
|
|
|
II403
|
|
|
|
Đá hoa trắng dạng khối
(<0,4m3) để xẻ làm ốp lát
|
m3
|
3.450.000
|
|
|
II404
|
|
|
|
Đá hoa trắng sản xuất bột
carbonat
|
m3
|
340.000
|
|
|
II405
|
|
|
|
Đá hoa trắng <0,4m3 để chế
tác mỹ nghệ
|
m3
|
1.380.000
|
|
|
II406
|
|
|
|
Đá hoa trắng làm sỏi nhân tạo
|
m3
|
300.000
|
|
II5
|
|
|
|
|
Cát
|
|
|
|
|
II501
|
|
|
|
Cát san lấp (bao gồm cả cát
nhiễm mặn)
|
m3
|
70.000
|
|
|
II502
|
|
|
|
Cát xây dựng
|
|
|
|
|
|
II50201
|
|
|
Cát đen dùng trong xây dựng
|
m3
|
70.000
|
|
|
|
II50202
|
|
|
Cát vàng dùng trong xây dựng
|
m3
|
105.000
|
|
|
II503
|
|
|
|
Cát vàng sản xuất công nghiệp
(khoáng sản khai thác)
|
m3
|
130.000
|
|
II6
|
|
|
|
|
Cát làm thủy tinh
|
m3
|
300.000
|
|
II7
|
|
|
|
|
Đất làm gạch, ngói
|
m3
|
170.000
|
|
II8
|
|
|
|
|
Đá Granite
|
|
|
|
|
II801
|
|
|
|
Đá Granite màu
ruby
|
m3
|
7.000.000
|
|
|
II802
|
|
|
|
Đá Granite màu đỏ
|
m3
|
5.000.000
|
|
|
II803
|
|
|
|
Đá Granite màu tím, trắng
|
m3
|
2.500.000
|
|
|
II804
|
|
|
|
Đá granite màu khác
|
|
|
|
|
|
II80401
|
|
|
Đá Granite màu hồng
|
m3
|
3.000.000
|
|
|
|
II80402
|
|
|
Đá Granite màu đen
|
m3
|
3.600.000
|
|
|
|
II80403
|
|
|
Đá Granite màu vàng
|
m3
|
3.000.000
|
|
|
|
II80404
|
|
|
Đá Granite màu xanh
|
m3
|
2.900.000
|
|
|
|
II80405
|
|
|
Đá Granite các
màu khác
|
m3
|
2.800.000
|
|
|
II805
|
|
|
|
Đá gabro và diorit
|
m3
|
4.300.000
|
|
|
II806
|
|
|
|
Đá granite, gabro, diorit
khai thác (không đồng nhất về màu sắc, độ hạt, độ thu hồi)
|
m3
|
900.000
|
|
|
II807
|
|
|
|
Đá granite bán phong hóa
|
m3
|
60.000
|
|
II9
|
|
|
|
|
Sét chịu lửa (Đất làm cao lanh)
|
|
|
|
|
II901
|
|
|
|
Sét chịu lửa màu trắng, xám,
xám trắng
|
Tấn
|
320.000
|
|
|
II902
|
|
|
|
Sét chịu lửa các màu còn lại
|
Tấn
|
180.000
|
|
II11
|
|
|
|
|
Cao lanh (Kaolin/đất sét trắng/đất
sét trầm tích; Quặng Felspat làm nguyên liệu gốm sứ)
|
|
|
|
|
II1101
|
|
|
|
Cao lanh (khoáng sản khai
thác, chưa rây)
|
Tấn
|
250.000
|
|
|
II1102
|
|
|
|
Cao lanh đã rây
|
Tấn
|
700.000
|
|
|
II1103
|
|
|
|
Quặng Felspat làm nguyên liệu
gốm sứ (khoáng sản khai thác)
|
Tấn
|
300.000
|
|
II16
|
|
|
|
|
Than antraxit hầm lò
|
|
|
|
|
II1604
|
|
|
|
Than bùn
|
|
|
|
|
|
II160401
|
|
|
Than bùn tuyển 1a, 1b
|
Tấn
|
885.000
|
|
|
|
II160402
|
|
|
Than bùn tuyển 2a, 2b
|
Tấn
|
800.000
|
|
|
|
II160403
|
|
|
Than bùn tuyển 3a, 3b, 3c
|
Tấn
|
655.000
|
|
|
|
lI160404
|
|
|
Than bùn tuyển 4a, 4b, 4c
|
Tấn
|
654.000
|
|
II17
|
|
|
|
|
Than antraxit lộ thiên
|
|
|
|
|
II1704
|
|
|
|
Than bùn
|
|
|
|
|
|
II170401
|
|
|
Than bùn tuyển 1a, 1b
|
Tấn
|
885.000
|
|
|
|
II170402
|
|
|
Than bùn tuyển 2a, 2b
|
Tấn
|
800.000
|
|
|
|
II170403
|
|
|
Than bùn tuyển 3a, 3b, 3c
|
Tấn
|
655.000
|
|
|
|
II170404
|
|
|
Than bùn tuyển 4a, 4b, 4c
|
Tấn
|
654.000
|
|
II24
|
|
|
|
|
Khoáng sản không kim loại khác
|
|
|
|
|
II2410
|
|
|
|
Đá phong thủy
|
|
|
|
|
|
II241001
|
|
|
Gỗ hóa thạch chiều cao < 20 cm
|
Viên
|
1.500.000
|
|
|
|
II241002
|
|
|
Gỗ hóa thạch chiều cao 20-30 cm
|
Viên
|
2.200.000
|
|
|
|
II241003
|
|
|
Gỗ hóa thạch chiều cao trên 30 cm
|
Viên
|
3.300.000
|
|
|
|
II241004
|
|
|
Đá sắt nazodac giàu corindon hoặc
safia
|
Kg
|
5.500
|
|
|
|
II241005
|
|
|
Calcite hồng, trắng, xanh
|
Kg
|
550.000
|
|
|
|
II241006
|
|
|
Fluorit có màu xanh da trời, tím,
xanh Cửu long
|
Kg
|
550.000
|
|
|
|
II241007
|
|
|
Đá vôi, phiến vôi trang trí non bộ,
phong thủy
|
Tấn
|
1.100.000
|
|
|
|
II241008
|
|
|
Tourmaline đen
|
Viên
|
550.000
|
|
|
|
II241009
|
|
|
Granat có màu đỏ đậm, đỏ nâu, nâu,
làm tranh đá quý, bột mài kích thước nhỏ hơn 2,5mm
|
Kg
|
3.300.000
|
|
|
|
II241010
|
|
|
Granat có màu đỏ đậm, đỏ nâu, nâu
trang sức bán quý hoặc có kích thước từ 2,5mm trở lên
|
Viên
|
440.000
|
III
|
|
|
|
|
|
Sản phẩm của
rừng tự nhiên
(D: đường kính)
|
|
|
|
III1
|
|
|
|
|
Gỗ nhóm I
|
|
|
|
|
III101
|
|
|
|
Cẩm lai
|
|
|
|
|
|
III10101
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
12.500.000
|
|
|
|
III10102
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
25.000.000
|
|
|
|
III10103
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
34.000.000
|
|
|
III102
|
|
|
|
Cẩm liên (cà gần)
|
m3
|
6.200.000
|
|
|
III103
|
|
|
|
Dáng hương (giáng hương)
|
m3
|
23.000.000
|
|
|
III104
|
|
|
|
Du sam
|
m3
|
21.000.000
|
|
|
III105
|
|
|
|
Gõ đỏ (Cà te/Hồ bì)
|
|
|
|
|
|
III10501
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
5.800.000
|
|
|
|
III10502
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
24.000.000
|
|
|
|
III10503
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
32.000.000
|
|
|
III106
|
|
|
|
Gụ
|
|
|
|
|
|
III10601
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
5.400.000
|
|
|
|
III10602
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
11.000.000
|
|
|
|
III10603
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
14.500.000
|
|
|
III107
|
|
|
|
Gụ mật (Gõ mật)
|
|
|
|
|
|
III10701
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
3.700.000
|
|
|
|
III10702
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
7.500.000
|
|
|
|
III10703
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
13.300.000
|
|
|
III108
|
|
|
|
Hoàng đàn
|
m3
|
37.500.000
|
|
|
III109
|
|
|
|
Huê mộc, Sưa (Trắc thối/Huỳnh
đàn đỏ)
|
m3
|
3.400.000.000
|
|
|
III110
|
|
|
|
Huỳnh đường
|
m3
|
7.700.000
|
|
|
III111
|
|
|
|
Hương
|
m3
|
|
|
|
|
III11101
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
6.500.000
|
|
|
|
III11102
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
16.300.000
|
|
|
|
III11103
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
22.000.000
|
|
|
III112
|
|
|
|
Hương tía
|
m3
|
15.400.000
|
|
|
III113
|
|
|
|
Lát
|
m3
|
10.500.000
|
|
|
III114
|
|
|
|
Mun
|
m3
|
16.000.000
|
|
|
III115
|
|
|
|
Muồng đen
|
m3
|
5.600.000
|
|
|
III116
|
|
|
|
Pơ mu
|
m3
|
|
|
|
|
III1601
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
8.000.000
|
|
|
|
III1602
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
15.300.000
|
|
|
|
III1603
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
21.000.000
|
|
|
III117
|
|
|
|
Sơn huyết
|
m3
|
8.500.000
|
|
|
III118
|
|
|
|
Trai
|
m3
|
9.400.000
|
|
|
III119
|
|
|
|
Trắc
|
|
|
|
|
|
III11901
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
7.400,000
|
|
|
|
III11902
|
|
|
25cm≤D<35cm
|
m3
|
13.500.000
|
|
|
|
III11903
|
|
|
35cm≤D<50cm
|
m3
|
25.000.000
|
|
|
|
III11904
|
|
|
50cm≤D<65cm
|
m3
|
62.000.000
|
|
|
|
III1I905
|
|
|
D≥65cm
|
m3
|
150.000.000
|
|
|
III120
|
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
III12001
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
5.100.000
|
|
|
|
III12002
|
|
|
25cm≤D<35cm
|
m3
|
8.000.000
|
|
|
|
III12003
|
|
|
35cm≤D<50cm
|
m3
|
11.300.000
|
|
|
|
III12004
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
20.000.000
|
|
III2
|
|
|
|
|
Gỗ nhóm II
|
|
|
|
|
III201
|
|
|
|
Cẩm xe
|
m3
|
6.700.000
|
|
|
III202
|
|
|
|
Đinh (đinh hương)
|
m3
|
|
|
|
|
III20201
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
8.500.000
|
|
|
|
III20202
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
12.200.000
|
|
|
|
III20203
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
15.000.000
|
|
|
III203
|
|
|
|
Lim xanh
|
|
|
|
|
|
III20301
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
7.000.000
|
|
|
|
III20302
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
12.400.000
|
|
|
|
III20303
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
15.000.000
|
|
|
III204
|
|
|
|
Nghiến
|
|
|
|
|
|
III20401
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
4.300.000
|
|
|
|
III20402
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
7.800.000
|
|
|
|
III20403
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
10.800.000
|
|
|
III205
|
|
|
|
Kiền kiền
|
|
|
|
|
|
III20501
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
|
III20502
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
9.000.000
|
|
|
|
III20503
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
13.300.000
|
|
|
III206
|
|
|
|
Da đá
|
m3
|
5.300.000
|
|
|
III207
|
|
|
|
Sao xanh
|
m3
|
7.000.000
|
|
|
III208
|
|
|
|
Sến
|
m3
|
10.000.000
|
|
|
III209
|
|
|
|
Sến mật
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
III210
|
|
|
|
Sến mủ
|
m3
|
4.400.000
|
|
|
III211
|
|
|
|
Táu mật
|
m3
|
8.900.000
|
|
|
III212
|
|
|
|
Trai ly
|
m3
|
12.500.000
|
|
|
III213
|
|
|
|
Xoay
|
|
|
|
|
|
III21301
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
3.400.000
|
|
|
|
III21302
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
4.800.000
|
|
|
|
III21303
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
7.300.000
|
|
|
III214
|
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
III21401
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
4.000.000
|
|
|
|
III21402
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
7.500.000
|
|
|
|
III21403
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
11.500.000
|
|
III3
|
|
|
|
|
Gỗ nhóm III
|
|
|
|
|
III301
|
|
|
|
Bằng lăng
|
m3
|
4.400.000
|
|
|
III302
|
|
|
|
Cà chắc (cà chí)
|
|
|
|
|
|
III30201
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
2.900.000
|
|
|
|
III30202
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
4.000.000
|
|
|
|
III30203
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
5.100.000
|
|
|
III303
|
|
|
|
Cà ổi
|
m3
|
5.500.000
|
|
|
III304
|
|
|
|
Chò chỉ
|
|
|
|
|
|
III30401
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
3.200.000
|
|
|
|
III30402
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
5.000.000
|
|
|
|
III30403
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
9.500.000
|
|
|
III305
|
|
|
|
Chò chai
|
m3
|
6.000.000
|
|
|
III306
|
|
|
|
Chua khét
|
m3
|
5.700.000
|
|
|
III307
|
|
|
|
Dạ hương
|
m3
|
6.600.000
|
|
|
III308
|
|
|
|
Giỗi
|
|
|
|
|
|
III30801
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
7.700.000
|
|
|
|
III30802
|
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
11.000.000
|
|
|
|
III30803
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
15.500.000
|
|
|
III309
|
|
|
|
Dầu gió
|
m3
|
4.200.000
|
|
|
III310
|
|
|
|
Huỳnh
|
m3
|
5.500.000
|
|
|
III311
|
|
|
|
Re mit
|
m3
|
4.600.000
|
|
|
III312
|
|
|
|
Re hương
|
m3
|
5.000.000
|
|
|
III313
|
|
|
|
Săng lẻ
|
m3
|
6.600.000
|
|
|
III314
|
|
|
|
Sao đen
|
m3
|
4.600.000
|
|
|
III315
|
|
|
|
Sao cát
|
m3
|
3.700.000
|
|
|
III316
|
|
|
|
Trường mật
|
m3
|
5.500.000
|
|
|
III317
|
|
|
|
Trường chua
|
m3
|
5.500.000
|
|
|
III318
|
|
|
|
Vên vên
|
m3
|
4.200.000
|
|
|
III319
|
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
III31901
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
2.400.000
|
|
|
|
III31902
|
|
|
25cm≤D<35cm
|
m3
|
4.000.000
|
|
|
|
III31903
|
|
|
35cm≤D<50cm
|
m3
|
6.100.000
|
|
|
|
III31904
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
7.800.000
|
|
III4
|
|
|
|
|
Gỗ nhóm IV
|
|
|
|
|
III401
|
|
|
|
Bô bô
|
|
|
|
|
|
III40101
|
|
|
Chiều dài <2m
|
m3
|
2.000.000
|
|
|
|
III40102
|
|
|
Chiều dài ≥2m
|
m3
|
3.500.000
|
|
|
III402
|
|
|
|
Chặc khế
|
m3
|
3.700.000
|
|
|
III403
|
|
|
|
Cóc đá
|
m3
|
2.600.000
|
|
|
III404
|
|
|
|
Dầu các loại
|
m3
|
3.500.000
|
|
|
III405
|
|
|
|
Re (De)
|
m3
|
6.500.000
|
|
|
III406
|
|
|
|
Gội tía
|
m3
|
6.500.000
|
|
|
III407
|
|
|
|
Mỡ
|
m3
|
1.200.000
|
|
|
III408
|
|
|
|
Sến bo bo
|
m3
|
3.500.000
|
|
|
III409
|
|
|
|
Lim sừng
|
m3
|
3.500.000
|
|
|
III410
|
|
|
|
Thông
|
m3
|
2.800.000
|
|
|
III411
|
|
|
|
Thông lông gà
|
m3
|
4.900.000
|
|
|
III412
|
|
|
|
Thông ba lá
|
m3
|
3.300.000
|
|
|
III413
|
|
|
|
Thông nàng
|
m3
|
|
|
|
|
III41301
|
|
|
D<35cm
|
m3
|
2.100.000
|
|
|
|
III41302
|
|
|
D≥35cm
|
m3
|
3.800.000
|
|
|
III414
|
|
|
|
Vàng tâm
|
m3
|
6.500.000
|
|
|
III415
|
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
III41501
|
|
|
D<25cm
|
m3
|
1.800.000
|
|
|
|
III41502
|
|
|
25cm≤D<35cm
|
m3
|
3.200.000
|
|
|
|
III41503
|
|
|
35cm≤D<50cm
|
m3
|
4.000.000
|
|
|
|
III41504
|
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
5.700.000
|
|
III5
|
|
|
|
|
Gỗ nhóm V, VI, VII, VIII
|
|
|
|
|
III501
|
|
|
|
Gỗ nhóm V
|
|
|
|
|
|
III50101
|
|
|
Chò xanh
|
m3
|
5.500.000
|
|
|
|
III50102
|
|
|
Chò xót
|
m3
|
2.500.000
|
|
|
|
III50103
|
|
|
Dải ngựa
|
m3
|
3.500.000
|
|
|
|
III50104
|
|
|
Dầu
|
m3
|
4.200.000
|
|
|
|
III50105
|
|
|
Dầu đỏ
|
m3
|
3.500.000
|
|
|
|
III50106
|
|
|
Dầu đồng
|
m3
|
3.300.000
|
|
|
|
III50107
|
|
|
Dầu nước
|
m3
|
3.300.000
|
|
|
|
III50108
|
|
|
Lim vang (lim xẹt)
|
m3
|
4.900.000
|
|
|
|
III50109
|
|
|
Muồng (Muồng cánh dán)
|
m3
|
2.200.000
|
|
|
|
III50110
|
|
|
Sa mộc
|
m3
|
4.900.000
|
|
|
|
III50111
|
|
|
Sau sau (Táu hậu)
|
m3
|
900.000
|
|
|
|
III50112
|
|
|
Thông hai lá
|
m3
|
3.200.000
|
|
|
|
III50113
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
|
III5011301
|
|
D<25cm
|
m3
|
1.800.000
|
|
|
|
|
III5011302
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
2.700.000
|
|
|
|
|
III5011303
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
4.900.000
|
|
|
III502
|
|
|
|
Gỗ nhóm VI
|
|
|
|
|
|
III50201
|
|
|
Bạch đàn
|
m3
|
2.400.000
|
|
|
|
III50202
|
|
|
Cáng lò
|
m3
|
3.300.000
|
|
|
|
III50203
|
|
|
Chò
|
m3
|
3.800.000
|
|
|
|
III50204
|
|
|
Chò nâu
|
m3
|
4.400.000
|
|
|
|
III50205
|
|
|
Keo
|
m3
|
2.400.000
|
|
|
|
III50206
|
|
|
Kháo vàng
|
m3
|
2.600.000
|
|
|
|
III50207
|
|
|
Mận rừng
|
m3
|
2.200.000
|
|
|
|
III50208
|
|
|
Phay
|
m3
|
2.200.000
|
|
|
|
III50209
|
|
|
Trám hồng
|
m3
|
2.700.000
|
|
|
|
III50210
|
|
|
Xoan đào
|
m3
|
3.400.000
|
|
|
|
III50211
|
|
|
Sấu
|
m3
|
10.700.000
|
|
|
|
III50212
|
|
|
Các loại khác
|
m3
|
|
|
|
|
|
III5021201
|
|
D<25cm
|
m3
|
1.300.000
|
|
|
|
|
III5021202
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
2.500.000
|
|
|
|
|
III5021203
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
4.200.000
|
|
|
III503
|
|
|
|
Gỗ nhóm VII
|
|
|
|
|
|
III50301
|
|
|
Gáo vàng
|
m3
|
2.400.000
|
|
|
|
III50302
|
|
|
Lồng mức
|
m3
|
2.900.000
|
|
|
|
III50303
|
|
|
Mò cua (Mù cua/Sữa)
|
m3
|
2.500.000
|
|
|
|
III50304
|
|
|
Trám trắng
|
m3
|
2.600.000
|
|
|
|
III50305
|
|
|
Vang trứng
|
m3
|
2.900.000
|
|
|
|
III50306
|
|
|
Xoan
|
m3
|
2.000.000
|
|
|
|
III50307
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
|
III5030701
|
|
D<25cm
|
m3
|
1.300.000
|
|
|
|
|
III5030702
|
|
25cm≤D<50cm
|
m3
|
2.400.000
|
|
|
|
|
III5030703
|
|
D≥50 cm
|
m3
|
3.800.000
|
|
|
III504
|
|
|
|
Gỗ nhóm VIII
|
|
|
|
|
|
III50401
|
|
|
Bồ đề
|
m3
|
1.200.000
|
|
|
|
III50402
|
|
|
Bộp (đa xanh)
|
m3
|
4.500.000
|
|
|
|
III50403
|
|
|
Trụ mỏ
|
m3
|
1.000.000
|
|
|
|
III50404
|
|
|
Các loại khác
|
|
|
|
|
|
|
III5040401
|
|
D<25cm
|
m3
|
1.000.000
|
|
|
|
|
III5040402
|
|
D≥25cm
|
m3
|
2.400.000
|
|
III6
|
|
|
|
|
Cành, ngọn, gốc, rễ
|
|
|
|
|
III601
|
|
|
|
Cành, ngọn
|
m3
|
bằng 20% giá bán gỗ tương ứng
|
|
|
III602
|
|
|
|
Gốc, rễ
|
m3
|
bằng 40% giá bán gỗ tương ứng
|
|
III7
|
|
|
|
|
Củi
|
Ste
(01Ste = 0,7 m3)
|
550.000
|
|
III8
|
|
|
|
|
Tre, trúc, nứa, mai, giang, vầu,
lồ ô
|
|
|
|
|
III801
|
|
|
|
Tre
|
|
|
|
|
|
III80101
|
|
|
D<5cm
|
Cây
|
11.000
|
|
|
|
III80102
|
|
|
5cm≤D<6cm
|
Cây
|
15.300
|
|
|
|
III80103
|
|
|
6cm≤D<10cm
|
Cây
|
25.500
|
|
|
|
III80104
|
|
|
D≥10 cm
|
Cây
|
35.000
|
|
|
III802
|
|
|
|
Trúc
|
Cây
|
10.000
|
|
|
III803
|
|
|
|
Nứa
|
|
|
|
|
|
III80301
|
|
|
D<7cm
|
Cây
|
4.000
|
|
|
|
III80302
|
|
|
D≥7cm
|
Cây
|
8.000
|
|
|
III804
|
|
|
|
Mai
|
|
|
|
|
|
III80401
|
|
|
D<6cm
|
Cây
|
15.300
|
|
|
|
III80402
|
|
|
6cm≤D<10cm
|
Cây
|
25.500
|
|
|
|
III80403
|
|
|
D≥10cm
|
Cây
|
35.000
|
|
|
III805
|
|
|
|
Vầu
|
|
|
|
|
|
III80501
|
|
|
D<6cm
|
Cây
|
9.400
|
|
|
|
III80502
|
|
|
6cm≤D<10cm
|
Cây
|
17.900
|
|
|
|
III80503
|
|
|
D≥10cm
|
Cây
|
23.500
|
|
|
III807
|
|
|
|
Giang
|
|
|
|
|
|
III80701
|
|
|
D<6cm
|
Cây
|
5.100
|
|
|
|
III80702
|
|
|
6cm≤D<10cm
|
Cây
|
8.500
|
|
|
|
III80703
|
|
|
D≥10cm
|
Cây
|
15.300
|
|
|
III808
|
|
|
|
Lồ ô
|
|
|
|
|
|
III80801
|
|
|
D<6cm
|
Cây
|
8.000
|
|
|
|
III80802
|
|
|
6cm≤D<10cm
|
Cây
|
12.000
|
|
|
|
III80803
|
|
|
D≥10cm
|
Cây
|
17.500
|
|
III9
|
|
|
|
|
Trầm hương, kỳ nam
|
|
|
|
|
III901
|
|
|
|
Trầm hương
|
|
|
|
|
|
III90101
|
|
|
Loại 1
|
Kg
|
425.000.000
|
|
|
|
III90102
|
|
|
Loại 2
|
Kg
|
85.000.000
|
|
|
|
III90103
|
|
|
Loại 3
|
Kg
|
17.000.000
|
|
|
III902
|
|
|
|
Kỳ nam
|
|
|
|
|
|
III90201
|
|
|
Loại 1
|
Kg
|
885.000.000
|
|
|
|
III90202
|
|
|
Loại 2
|
Kg
|
655.000.000
|
|
III10
|
|
|
|
|
Hồi, quế, sa nhân, thảo quả
|
|
|
|
|
III1001
|
|
|
|
Hồi
|
|
|
|
|
|
III100101
|
|
|
Tươi
|
Kg
|
70.000
|
|
|
|
III100102
|
|
|
Khô
|
Kg
|
90.000
|
|
|
III1002
|
|
|
|
Quế
|
|
|
|
|
|
III100201
|
|
|
Tươi
|
Kg
|
27.500
|
|
|
|
III100202
|
|
|
Khô
|
Kg
|
100.000
|
|
|
III1003
|
|
|
|
Sa nhân
|
|
|
|
|
|
III1003
01
|
|
|
Tươi
|
Kg
|
105.000
|
|
|
|
III100302
|
|
|
Khô
|
Kg
|
250.000
|
|
|
III1004
|
|
|
|
Thảo quả
|
|
|
|
|
|
III100401
|
|
|
Tươi
|
Kg
|
100.000
|
|
|
|
III100402
|
|
|
Khô
|
Kg
|
330.000
|
|
III11
|
|
|
|
|
Các sản phẩm khác của rừng tự
nhiên
|
|
|
|
|
III1101
|
|
|
|
Mây
|
|
|
|
|
|
III110101
|
|
|
Mây nước, mây đắng
|
Kg
|
6.000
|
|
|
|
III110102
|
|
|
Mây bột
|
Kg
|
8.000
|
|
|
|
III110103
|
|
|
Mây đá
|
Sợi
|
7.000
|
|
|
|
III110104
|
|
|
Mây lằm: dài < 4 m
|
Lằm
|
12.000
|
|
|
|
III110105
|
|
|
Mây lằm: dài ≥ 4m
|
Lằm
|
20.000
|
|
|
III1102
|
|
|
|
Cây sặt
|
Kg
|
5.000
|
|
|
III1103
|
|
|
|
Đót
|
|
|
|
|
|
III110301
|
|
|
Tươi
|
Kg
|
4.000
|
|
|
|
III110302
|
|
|
Khô
|
Kg
|
15.000
|
IV
|
|
|
|
|
|
Hải sản tự
nhiên
|
|
|
|
IV1
|
|
|
|
|
Bào ngư, hải sâm
|
|
|
|
|
IV102
|
|
|
|
Bào ngư
|
Kg
|
330.000
|
|
|
IV103
|
|
|
|
Hải sâm
|
Kg
|
510.000
|
|
IV2
|
|
|
|
|
Hải sản tự nhiên khác
|
|
|
|
|
IV201
|
|
|
|
Cá
|
|
|
|
|
|
IV20101
|
|
|
Cá loại 1, 2, 3
|
Kg
|
51.000
|
|
|
|
IV20102
|
|
|
Cá loại khác
|
Kg
|
25.000
|
|
|
IV202
|
|
|
|
Cua
|
Kg
|
185.000
|
|
|
IV204
|
|
|
|
Mực
|
Kg
|
80.000
|
|
|
IV205
|
|
|
|
Tôm
|
|
|
|
|
|
IV20501
|
|
|
Tôm hùm
|
Kg
|
700.000
|
|
|
|
IV20502
|
|
|
Tôm khác
|
Kg
|
125.000
|
V
|
|
|
|
|
|
Nước thiên nhiên
|
|
|
|
V1
|
|
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước
nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp
|
|
|
|
|
V101
|
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước
nóng thiên nhiên đóng chai, đóng hộp
|
|
|
|
|
|
V10101
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng
thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng trung bình (so với tiêu
chuẩn đóng chai phải lọc bỏ một số hợp chất để hợp quy với Bộ Y tế)
|
m3
|
325.000
|
|
|
|
V10102
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng
thiên nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng cao (lọc, khử vi khuẩn, vi
sinh, không phải lọc một số hợp chất vô cơ)
|
m3
|
775.000
|
|
|
|
V10103
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên
nhiên đóng chai, đóng hộp
|
m3
|
1.650.000
|
|
|
|
V10104
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên dùng để
ngâm, tắm, trị bệnh, dịch vụ du lịch...
|
m3
|
32.000
|
|
|
V102
|
|
|
|
Nước thiên nhiên tinh lọc
đóng chai, đóng hộp
|
m3
|
|
|
|
|
V10201
|
|
|
Nước thiên nhiên khai thác tinh lọc
đóng chai, đóng hộp
|
m3
|
200.000
|
|
|
|
V10202
|
|
|
Nước thiên nhiên tinh lọc đóng
chai, đóng hộp
|
m3
|
750.000
|
|
V2
|
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất
kinh doanh nước sạch
|
|
|
|
|
V201
|
|
|
|
Nước mặt
|
m3
|
4.000
|
|
|
V202
|
|
|
|
Nước dưới đất (nước ngầm)
|
m3
|
6.000
|
|
V3
|
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho mục
đích khác
|
|
|
|
|
V301
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho sản
xuất rượu, bia, nước giải khát, nước đá
|
m3
|
95.000
|
|
|
V302
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho
khai khoáng
|
m3
|
45.000
|
|
|
V303
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng mục
đích khác như làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng
|
m3
|
|
|
|
|
V30301
|
|
|
Nước mặt
|
m3
|
4.000
|
|
|
|
V30302
|
|
|
Nước dưới đất (nước ngầm)
|
m3
|
6.000
|
VII
|
|
|
|
|
|
Khí CO2
thu hồi từ nước khoáng thiên nhiên
|
Tấn
|
2.550.000
|
Quyết định 03/2021/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên năm 2021 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 03/2021/QĐ-UBND về Bảng giá tính thuế tài nguyên ngày 09/02/2021 trên địa bàn tỉnh Quảng Ngãi
1.725
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|