|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Quyết định 02/2018/QĐ-UBND Bảng giá tính thuế tài nguyên có tính chất lý hóa giống nhau Hà Tĩnh
Số hiệu:
|
02/2018/QĐ-UBND
|
|
Loại văn bản:
|
Quyết định
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
|
Người ký:
|
Đặng Ngọc Sơn
|
Ngày ban hành:
|
08/01/2018
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
ỦY
BAN NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
02/2018/QĐ-UBND
|
Hà Tĩnh, ngày 08 tháng 01 năm 2018
|
QUYẾT ĐỊNH
QUY ĐỊNH BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI NHÓM, LOẠI TÀI NGUYÊN CÓ
TÍNH CHẤT LÝ, HÓA GIỐNG NHAU TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH HÀ TĨNH
ỦY BAN NHÂN DÂN TỈNH HÀ TĨNH
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa
phương ngày 19/6/2015;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật ngày 22/6/2015;
Căn cứ Luật Quản lý thuế ngày
29/11/2006; Luật sửa đổi, bổ sung một số Điều của
Luật Quản lý Thuế ngày 20/11/2012; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật
Thuế giá trị gia tăng; Luật Thuế tiêu thụ đặc biệt
và Luật Quản lý thuế ngày 06/4/2016; Luật Thuế tài nguyên ngày 25/11/2009; Luật
Khoáng sản ngày 17/11/2010;
Căn cứ Nghị định số 50/2010/NĐ-CP ngày 14/5/2010 của Chính phủ quy định chi tiết hướng dẫn thi hành một
số điều của Luật Thuế tài nguyên;Nghị định số
12/2015/NĐ-CP ngày 12/02/2015 của Chính phủ về việc quy định chi tiết thi hành
Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của các Luật về
thuế và sửa đổi, bổ sung một số điều của các Nghị định về thuế;
Căn cứ
Thông tư số 152/2015/TT-BTC ngày 02/10/2015 của Bộ Tài chính hướng dẫn về thuế
tài nguyên;Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày
12/5/2017 của Bộ Tài chính quy định về khung giá tính thuế tài nguyên đối với
nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau;
Theo đề nghị của Sở Tài chính tại
Văn bản số 4784/STC-GCS ngày 20/12/2017; Báo cáo thẩm định số 416/BC-STP ngày 27/9/2017 của Sở Tư pháp,
QUYẾT ĐỊNH:
Điều 1. Phạm vi
điều chỉnh.
Quyết định này quy định Bảng giá tính
thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau
trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
Điều 2. Đối tượng
áp dụng
1. Sở Tài nguyên và Môi trường, Sở Tài
chính và cơ quan thuế các cấp.
2. Tổ chức, cá nhân khác có liên
quan.
Điều 3. Giá tính
thuế tài nguyên
Ban hành kèm theo Quyết định này Bảng
giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống
nhau trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh như
sau:
1. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối
với khoáng sản kim loại (Phụ lục I);
2. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối
với khoáng sản không kim loại (Phụ lục II);
3. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối
với hải sản tự nhiên (Phụ lục III);
4. Bảng giá tính thuế tài nguyên đối
với nước thiên nhiên (Phụ lục IV);
(Có
phụ lục kèm theo)
Điều 4. Tổ chức
thực hiện
1. Các tổ chức, cá nhân khai thác,
thu mua tài nguyên trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh có trách nhiệm kê khai và nộp thuế
tài nguyên theo quy định.
2. Cục Thuế tỉnh có trách nhiệm hướng
dẫn, kiểm tra, đôn đốc các tổ chức, cá nhân khai thác, thu mua tài nguyên trên
địa bàn tỉnh trong việc kê khai và nộp thuế tài nguyên.
3. Sở Tài chính chủ trì phối hợp với
Cục Thuế tỉnh, Sở Tài nguyên và Môi trường và các Sở, ngành có liên quan tham
mưu UBND tỉnh điều chỉnh, bổ sung giá tính thuế tài nguyên theo quy định tại Điều
6 Thông tư số 44/2017/TT-BTC ngày 12/5/2017 của Bộ Tài chính.
Điều 5. Hiệu lực
thi hành
Quyết định này có hiệu lực thi hành kể
từ ngày 20 tháng 01 năm 2018 và thay thế các Quyết định số 21/2010/QĐ-UBND ngày
24/11/2010 của UBND tỉnh về việc quy định giá tính thuế tài nguyên; Quyết định
số 55/2016/QĐ-UBND ngày 26/12/2016 của UBND tỉnh về việc ban hành giá tính thuế
tài nguyên khoáng sản trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh.
Chánh Văn phòng UBND tỉnh, Giám đốc
các sở, Thủ trưởng các ban, ngành cấp tỉnh, Chủ tịch UBND các huyện, thành phố,
thị xã và các tổ chức, cá nhân có liên quan chịu trách nhiệm
thi hành Quyết định này./.
Nơi nhận:
- Như Điều 5;
- Văn phòng Chính phủ;
- Các Bộ: Tài chính, TN và MT, Tư pháp;
- Website Chính phủ;
- Cục Kiểm tra văn bản - Bộ Tư pháp;
- Thường trực Tỉnh ủy;
- Thường trực HĐND tỉnh;
- Chủ tịch, các PCT UBND tỉnh;
- Các Ban - HĐND tỉnh;
- Sở Tư pháp;
- Các Phó VP/UB;
- Trung tâm Công báo - Tin học tỉnh;
- Lưu: VT, NL2.
Gửi: + VB giấy: TP không nhận VB ĐT;
+ Điện tử: Các thành phần khác.
|
TM. ỦY BAN NHÂN DÂN
KT. CHỦ TỊCH
PHÓ CHỦ TỊCH
Đặng Ngọc Sơn
|
PHỤ LỤC I
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI
KHOÁNG SẢN KIM LOẠI
(Kèm theo Quyết định số
02/2018/QĐ-UBND ngày 08/01/2018 của Ủy ban nhân dân tỉnh)
Mã
nhóm, loại tài nguyên
|
Tên
nhóm, loại tài nguyên/ Sản phẩm tài nguyên
|
Đơn
vị tính
|
Giá
tính thuế tài nguyên (ĐVT: Đồng)
|
Ghi
chú
|
Cấp
1
|
Cấp
2
|
Cấp
3
|
Cấp
4
|
Cấp
5
|
Cấp
6
|
I
|
|
|
|
|
|
Khoáng sản kim loại
|
|
|
|
|
I1
|
|
|
|
|
Sắt
|
|
|
|
|
|
I101
|
|
|
|
Sắt kim loại
|
tấn
|
|
|
|
|
I102
|
|
|
|
Quặng Manhetit (có từ tính)
|
|
|
|
|
|
|
I10201
|
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng
Fe<30%
|
tấn
|
|
|
|
|
|
I10202
|
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng
30%≤Fe<40%
|
tấn
|
|
|
|
|
|
I10203
|
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng
40%≤Fe<50%
|
tấn
|
|
|
|
|
|
I10204
|
|
|
Quặng Manhetit
có hàm lượng 50%≤Fe<60%
|
tấn
|
|
|
|
|
I102
|
|
|
|
Quặng manhetit (có từ tính)
|
|
|
|
|
|
|
I10201
|
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng
Fe<30%
|
tấn
|
250
000
|
|
|
|
|
I10202
|
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng
30%≤Fe<40%
|
tấn
|
350
000
|
|
|
|
|
I10203
|
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng 40%≤Fe<50%
|
tấn
|
450
000
|
|
|
|
|
I10204
|
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng
50%≤Fe<60%
|
tấn
|
700 000
|
|
|
|
|
I10205
|
|
|
Quặng Manhetit có hàm lượng Fe≥60%
|
tấn
|
900
000
|
|
|
|
I103
|
|
|
|
Quặng Limonit (không từ tính)
|
|
|
|
|
|
|
I10301
|
|
|
Quặng limonit có hàm lượng Fe≤30%
|
tấn
|
210
000
|
|
|
|
|
I10302
|
|
|
Quặng limonit có hàm lượng 30%<Fe≤40%
|
tấn
|
280 000
|
|
|
|
|
I10303
|
|
|
Quặng limonit có hàm lượng 40%<Fe≤50%
|
tấn
|
340
000
|
|
|
|
I10304
|
|
|
Quặng limonit có hàm lượng 50%<Fe≤60%
|
tấn
|
420
000
|
|
|
|
I10305
|
|
|
Quặng limonit
có hàm lượng Fe>60%
|
tấn
|
600
000
|
|
|
I2
|
|
|
|
|
Mangan
(Măng-gan)
|
|
|
|
|
|
I201
|
|
|
|
Quặng mangan có hàm lượng Mn≤20 %
|
tấn
|
490
000
|
|
|
|
I202
|
|
|
|
Quặng mangan có hàm lượng
20%<Mn≤25%
|
tấn
|
700
000
|
|
|
|
I203
|
|
|
|
Quặng mangan có hàm lượng
25%<Mn≤30%
|
tấn
|
1 300
000
|
|
|
I3
|
|
|
|
|
Titan
|
|
|
|
|
|
I302
|
|
|
|
Quặng titan sa khoáng
|
|
|
|
|
|
|
I30201
|
|
|
Quặng Titan sa khoáng chưa qua tuyển
tách
|
tấn
|
1 000
000
|
|
|
|
|
I30202
|
|
|
Titan sa khoáng đã qua tuyển tách
(tinh quặng Titan)
|
|
|
|
|
|
|
|
I3020201
|
|
Ilmenit
|
tấn
|
1 950
000
|
|
|
|
|
|
I3020202
|
|
Quặng Zircon có hàm lượng ZrO2<65%
|
tấn
|
6 600
000
|
|
|
|
|
|
I3020203
|
|
Quặng Zircon có hàm lượng ZrO2≥65%
|
tấn
|
15 000
000
|
|
|
|
|
|
I3020204
|
|
Rutil
|
tấn
|
7 700
000
|
|
|
|
|
|
I3020205
|
|
Monazite
|
tấn
|
24 500
000
|
|
|
|
|
|
I3020206
|
|
Manhectic
|
tấn
|
700
000
|
|
|
|
|
|
I3020208
|
|
Các sản phẩm còn lại
|
tấn
|
3 000
000
|
|
|
I4
|
|
|
|
|
Vàng
|
|
|
|
|
|
I401
|
|
|
|
Quặng vàng gốc
|
|
|
|
|
|
|
I40101
|
|
|
Quặng vàng có hàm lượng Au<2
gram/tấn
|
tấn
|
|
|
|
|
|
I40102
|
|
|
Quặng vàng có hàm lượng 2≤Au<3
gram/tấn
|
tấn
|
|
|
|
|
|
I40103
|
|
|
Quặng vàng có hàm lượng 3≤Au<4
gram/tấn
|
tấn
|
|
|
|
|
|
I40104
|
|
|
Quặng vàng có hàm lượng 4≤Au<5
gram/tấn
|
tấn
|
|
|
|
|
|
I40105
|
|
|
Quặng vàng có hàm lượng 5≤Au<6
gram/tấn
|
tấn
|
|
|
|
|
|
I40106
|
|
|
Quặng vàng có hàm lượng 6≤Au<7
gram/tấn
|
tấn
|
|
|
|
|
|
I40107
|
|
|
Quặng vàng có hàm lượng 7≤Au<8
gram/tấn
|
tấn
|
|
|
|
|
|
I40108
|
|
|
Quặng vàng có hàm lượng Au≥8 gram/tấn
|
tấn
|
|
|
|
I4
|
I402
|
|
|
|
Vàng sa khoáng
|
kg
|
750
000 000
|
|
|
|
I603
|
|
|
|
Thiếc
|
|
|
|
|
|
|
I60301
|
|
|
Quặng thiếc gốc
|
|
|
|
|
|
|
|
I60301
|
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng
0,2%<SnO2≤0,4%
|
tấn
|
|
|
|
|
|
|
I60302
|
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng
0,4%<SnO2<0,6%
|
tấn
|
|
|
|
|
|
|
I60303
|
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng
0,6%<SnO2≤0,8%
|
tấn
|
|
|
|
|
|
|
I60304
|
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng
0,8%<SnO2≤1%
|
tấn
|
|
|
|
|
|
|
I60305
|
|
Quặng thiếc gốc có hàm lượng SnO2>1%
|
tấn
|
|
|
|
I6
|
|
I60302
|
|
|
Tinh quặng thiếc có hàm lượng
SnO2≥70% (sa khoáng, quặng gốc)
|
tấn
|
170
000 000
|
|
PHỤ LỤC II
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI
KHOÁNG SẢN KHÔNG KIM LOẠI
(Kèm theo Quyết định số 02/2018/QĐ-UBND ngày 08/01/2018 của Ủy
ban nhân dân tỉnh)
Mã
nhóm, loại tài nguyên
|
Tên
nhóm, loại tài nguyên
|
Đơn
vị tính
|
Giá
tính thuế tài nguyên (ĐVT: Đồng)
|
Ghi chú
|
Cấp 1
|
Cấp 2
|
Cấp
3
|
Cấp 4
|
Cấp 5
|
Cấp
6
|
II
|
|
|
|
|
|
Khoáng sản không kim loại
|
|
|
|
|
I1
|
|
|
|
|
Đất khai thác để san lấp,
xây dựng công trình
|
m3
|
49 000
|
|
|
I2
|
|
|
|
|
Đá, sỏi
|
|
|
|
|
|
II201
|
|
|
|
Sỏi
|
|
|
|
|
|
|
II20101
|
|
|
Sạn trắng
|
m3
|
400
000
|
|
|
|
|
II20102
|
II2010201
|
|
Các loại cuội, sạn khác
|
m3
|
168
000
|
|
|
|
|
|
II2010202
|
|
Sỏi
|
m3
|
230
000
|
|
|
|
II202
|
|
|
|
Đá xây dựng
|
|
|
|
|
|
|
II20201
|
|
|
Đá khối để xẻ
(trừ đá hoa trắng, granit và dolomit)
|
|
|
|
|
|
|
|
II2020101
|
|
Đá khối để xẻ
có diện tích bề mặt dưới 0,1 m2
|
m3
|
|
|
|
|
|
|
II2020102
|
|
Đá khối để xẻ
có diện tích bề mặt từ 0,1m2 đến dưới
0,3m2
|
m3
|
|
|
|
|
|
|
II2020103
|
|
Đá khối để xẻ
có diện tích bể mặt từ 0,3 đến dưới 0,6 m2
|
m3
|
|
|
|
|
|
|
II2020104
|
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ
0,6 đến dưới 01 m2
|
m3
|
|
|
|
|
|
|
II2020105
|
|
Đá khối để xẻ có diện tích bề mặt từ 01 m2 trở lên
|
m3
|
|
|
|
|
|
II20202
|
|
|
Đá mỹ nghệ (bao gồm tất cả các loại
đá làm mỹ nghệ)
|
|
|
|
|
|
|
|
II2020201
|
|
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối dưới
0,4 m3
|
m3
|
1 000
000
|
|
|
|
|
|
II2020202
|
|
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối đến từ
0,4 m3 đến dưới 1 m3
|
m3
|
2 000
000
|
|
|
|
|
|
II2020203
|
|
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối từ 1
m3 đến dưới 3 m3
|
m3
|
3 000
000
|
|
|
|
|
|
II2020204
|
|
Đá mỹ nghệ có độ nguyên khối trên 3
m3
|
m3
|
4 000
000
|
|
|
|
II202
|
|
|
|
Đá xây dựng
|
|
|
|
|
|
|
II20203
|
|
|
Đá làm vật liệu xây dựng thông thường
|
|
|
|
|
|
|
|
II2020301
|
|
Đá sau nổ mìn,
đá xô bồ (khoáng sản khai thác)
|
m3
|
80 000
|
|
|
|
|
|
II2020302
|
|
Đá hộc và đá base
|
m3
|
|
|
|
|
|
|
|
II202030201
|
Đá hộc
|
m3
|
100
000
|
|
|
|
|
|
|
II202030202
|
Đá Base
|
m3
|
100
000
|
|
|
|
|
|
|
II202030203
|
Đá bột
|
m3
|
77 000
|
|
|
|
|
|
|
II202030204
|
Đá xô bồ
|
m3
|
80 000
|
|
|
|
|
|
|
II202030205
|
Đá 0,5
|
m3
|
110
000
|
|
|
|
|
|
II2020304
|
|
Đá dăm các loại
|
m3
|
|
|
|
|
|
|
|
II202030401
|
Đá 1x2
|
m3
|
220
000
|
|
|
|
|
|
|
II202030402
|
Đá 2x4
|
m3
|
180
000
|
|
|
|
|
|
|
II202030403
|
Đá 4x6
|
m3
|
168
000
|
|
|
|
|
|
|
II202030404
|
Đá 0,5x1
|
m3
|
170
000
|
|
|
|
|
|
II2020305
|
|
Đá lô ca
|
m3
|
|
|
|
|
|
|
II2020306
|
|
Đá chẻ, đá bazan dạng cột
|
m3
|
|
|
|
I3
|
|
|
|
|
Đá nung vôi và sản xuất xi măng
|
|
|
|
|
|
II301
|
|
|
|
Đá vôi sản xuất vôi công nghiệp
(khoáng sản khai thác)
|
m3
|
|
|
|
|
II302
|
|
|
|
Đá sản xuất xi măng
|
|
|
|
|
|
|
II30201
|
|
|
Đá vôi sản xuất xi măng (khoáng sản
khai thác)
|
m3
|
|
|
|
|
|
II30202
|
|
|
Đá sét sản xuất Xi măng (khoáng sản
khai thác)
|
m3
|
|
|
|
|
|
II30203
|
|
|
Đá làm phụ gia sản xuất xi măng
|
|
|
|
|
|
|
|
II3020301
|
|
Đá puzolan (khoáng sản khai thác)
|
m3
|
|
|
|
|
|
|
II3020302
|
|
Đá cát kết silic (khoáng sản khai
thác)
|
m3
|
|
|
|
|
|
|
II3020303
|
|
Đá cát kết đen (khoáng sản khai
thác)
|
m3
|
|
|
|
|
|
|
II3020304
|
|
Quặng laterit sốt (khoáng sản khai
thác)
|
tấn
|
|
|
|
II4
|
|
|
|
|
Đá hoa trắng
|
|
|
|
|
|
II401
|
|
|
|
Đá hoa trắng (không phân loại
màu sắc, chất lượng) kích thước ≥0,4 m3 sau
khai thác
|
m3
|
|
|
|
|
II402
|
|
|
|
Đá hoa trắng dạng khối (≥ 0,4m3) để xẻ làm ốp lát
|
|
|
|
|
|
|
II40201
|
|
|
Loại 1 - trắng đều
|
m3
|
|
|
|
|
|
II40202
|
|
|
Loại 2 - vân vệt
|
m3
|
|
|
|
|
|
II40203
|
|
|
Loại 3 - màu xám hoặc màu khác
|
m3
|
|
|
|
|
II403
|
|
|
|
Đá hoa trắng sản xuất bột carbonat
|
m3
|
|
|
|
I5
|
|
|
|
|
Cát
|
|
|
|
|
|
II501
|
|
|
|
Cát san lấp (bao gồm cả cát nhiễm mặn)
|
m3
|
56 000
|
|
|
|
II502
|
|
|
|
Cát xây dựng
|
|
|
|
|
|
|
II50201
|
|
|
Cát đen dùng trong xây dựng
|
m3
|
70 000
|
|
|
|
|
II50202
|
|
|
Cát vàng dùng trong xây dựng
|
m3
|
245
000
|
|
|
I6
|
|
|
|
|
Cát làm thủy tinh (cát trắng)
|
m3
|
245
000
|
|
|
I7
|
|
|
|
|
Đất làm gạch (sét làm gạch, ngói)
|
m3
|
119
000
|
|
|
I8
|
|
|
|
|
Đá Granite
|
|
|
|
|
|
II801
|
|
|
|
Đá Granite màu ruby
|
m3
|
|
|
|
|
II802
|
|
|
|
Đá Granite màu
đỏ
|
m3
|
|
|
|
|
II803
|
|
|
|
Đá Granite màu tím, trắng
|
m3
|
|
|
|
|
II804
|
|
|
|
Đá Granite màu khác
|
m3
|
|
|
|
|
II805
|
|
|
|
Đá gabro và diorit
|
m3
|
|
|
|
|
II806
|
|
|
|
Đá granite, gabro, diorit khai thác (không đồng nhất về màu sắc,
độ hạt, độ thu hồi)
|
m3
|
|
|
|
I9
|
|
|
|
|
Sét chịu lửa
|
|
|
|
|
|
II901
|
|
|
|
Sét chịu lửa màu trắng, xám,
xám trắng
|
tấn
|
|
|
|
|
902
|
|
|
|
Sét chịu lửa các màu còn lại
|
tấn
|
|
|
|
I10
|
|
|
|
|
Dolomit, quartzite
|
|
|
|
|
|
II1001
|
|
|
|
Dolomit
|
|
|
|
|
|
|
II100101
|
|
|
Đá Dolomit sau nổ mìn (khoáng sản
khai thác)
|
m3
|
|
|
|
|
|
II100102
|
|
|
Đá Dolomit có kích thước ≥0,4 m3 sau khai thác (không phân loại màu sắc, chất lượng)
|
m3
|
-
|
|
|
|
|
II100103
|
|
|
Đá khối Dolomit dùng để xẻ
|
|
|
|
|
|
|
|
II10010301
|
|
Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm
có diện tích bề mặt dưới 0,3m2
|
m3
|
2 800
000
|
|
|
|
|
|
II10010302
|
|
Đá khối dùng để xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 0,3 m2 đến dưới 0,6 m2
|
m3
|
5 600
000
|
|
|
|
|
|
II10010303
|
|
Đá khối dùng để
xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 0,6 m2 đến dưới 1
m2
|
m3
|
8 000
000
|
|
|
|
|
|
II10010304
|
|
Đá khối dùng để
xẻ tính theo sản phẩm có diện tích bề mặt từ 1 m2 trở
lên
|
m3
|
10 000
000
|
|
|
|
|
II100104
|
|
|
Đá Dolomit sử dụng làm nguyên liệu sản
xuất công nghiệp
|
m3
|
|
|
|
|
II1002
|
|
|
|
Quarzit
|
|
|
|
|
|
|
II100201
|
|
|
Quặng Quarzit thường
|
tấn
|
|
|
|
|
|
II100202
|
|
|
Quặng Quarzit
(thạch anh tinh thể)
|
tấn
|
|
|
|
|
|
II100203
|
|
|
Đá Quarzit (sử dụng áp điện)
|
tấn
|
|
|
|
|
II1003
|
|
|
|
Pyrophylit
|
|
|
|
|
|
|
II100301
|
|
|
Pyrophylit (khoáng sản khai thác)
|
tấn
|
|
|
|
|
|
II100302
|
|
|
Pyrophilit có hàm lượng 25%<AL2O3≤30%
|
tấn
|
|
|
|
|
|
II100303
|
|
|
Pyrophilit có hàm lượng 30%<AL2O3≤33%
|
tấn
|
|
|
|
|
|
II100304
|
|
|
Pyrophilit có hàm lượng AL2O3>33%
|
tấn
|
|
|
|
I11
|
|
|
|
|
Cao lanh (Kaolin/đất sét trắng/đất sét trầm tích; Quặng Felspat làm nguyên liệu gốm sứ)
|
|
|
|
|
I11
|
II1101
|
|
|
|
Cao lanh (khoáng sản khai thác,
chưa rây)
|
tấn
|
210
000
|
|
|
|
II1103
|
|
|
|
Quặng Felspat làm nguyên liệu
gốm sứ (khoáng sản khai thác)
|
tấn
|
|
|
|
I12
|
|
|
|
|
Thạch anh kỹ thuật
|
|
|
|
|
|
II1202
|
II120201
|
|
|
Thạch anh kỹ thuật
|
tấn
|
250
000
|
|
|
|
|
II120202
|
|
|
Thạch anh bột
|
tấn
|
|
|
|
|
|
II120203
|
|
|
Thạch anh hạt
|
tấn
|
|
|
|
I13
|
|
|
|
|
Pirite, phosphorite
|
tấn
|
|
|
|
|
II1302
|
|
|
|
Quặng phosphorit
|
|
|
|
|
|
|
II130201
|
|
|
Quặng Phosphorite có hàm lượng
P2O5<20%
|
tấn
|
500
000
|
|
|
|
|
II130202
|
|
|
Quặng Phosphorite có hàm lượng
20%≤P2O5<30%
|
tấn
|
500
000
|
|
|
|
|
II130203
|
|
|
Quặng Phosphorite có hàm lượng P2O5≥30%
|
tấn
|
600
000
|
|
|
I14
|
|
|
|
|
Apatit
|
|
|
|
|
|
II1401
|
|
|
|
Apatit loại I
|
tấn
|
|
|
|
|
II1402
|
|
|
|
Apatit loại II
|
tấn
|
|
|
|
|
II1403
|
|
|
|
Apatit loại III
|
tấn
|
|
|
|
|
II1404
|
|
|
|
Apatit loại tuyển
|
tấn
|
|
|
|
I15
|
|
|
|
|
Secpentin (Quặng secpentin)
|
tấn
|
|
|
|
I16
|
|
|
|
|
Than antraxit hầm lò
|
|
|
|
|
|
II1601
|
|
|
|
Than sạch trong than khai
thác (cám 0-15, cục -15)
|
tấn
|
|
|
|
|
II1602
|
|
|
|
Than cục
|
|
|
|
|
|
|
II160201
|
|
|
Than cục 1a, 1b, 1c
|
tấn
|
|
|
|
|
|
II160202
|
|
|
Than cục 2a, 2b
|
tấn
|
|
|
|
|
|
II160203
|
|
|
Than cục 3a, 3b
|
tấn
|
|
|
|
|
|
II160204
|
|
|
Than cục 4a, 4b
|
tấn
|
|
|
|
|
|
II160205
|
|
|
Than cục 5a, 5b
|
tấn
|
|
|
|
|
|
II160206
|
|
|
Than cục don 6a, 6b, 6c
|
tấn
|
|
|
|
|
|
II160207
|
|
|
Than cục don 7a, 7b, 7c
|
tấn
|
|
|
|
|
|
II160208
|
|
|
Than cục don 8a, 8b, 8c
|
tấn
|
|
|
|
|
II1603
|
|
|
|
Than cám
|
|
|
|
|
|
|
II160301
|
|
|
Than cám 1
|
tấn
|
|
|
|
|
|
II160302
|
|
|
Than cám 2
|
tấn
|
|
|
|
|
|
II160303
|
|
|
Than cám 3a, 3b, 3c
|
tấn
|
|
|
|
|
|
II160304
|
|
|
Than cám 4a, 4b
|
tấn
|
|
|
|
|
|
II160305
|
|
|
Than cám 5a, 5b
|
tấn
|
|
|
|
|
|
II160306
|
|
|
Than cám 6a, 6b
|
tấn
|
|
|
|
|
|
II160307
|
|
|
Than cám 7a, 7b, 7c
|
tấn
|
|
|
|
|
II1604
|
|
|
|
Than bùn
|
|
|
|
|
|
|
II160401
|
|
|
Than bùn tuyển 1a, 1b
|
tấn
|
|
|
|
|
|
II160402
|
|
|
Than bùn tuyển 2a, 2b
|
tấn
|
|
|
|
|
|
II160403
|
|
|
Than bùn tuyển 3a, 3b, 3c
|
tấn
|
|
|
|
|
|
II160404
|
|
|
Than bùn tuyển 4a, 4b, 4c
|
tấn
|
|
|
|
I17
|
|
|
|
|
Than antraxit lộ thiên
|
|
|
|
|
|
II1701
|
|
|
|
Than sạch trong than khai
thác (cám 0-15, cục -15)
|
tấn
|
|
|
|
|
II1702
|
|
|
|
Than cục
|
|
|
|
|
|
|
II170201
|
|
|
Than cục 1a, 1b, 1c
|
tấn
|
|
|
|
|
|
II170202
|
|
|
Than cục 2a, 2b
|
tấn
|
|
|
|
|
|
II170203
|
|
|
Than cục 3a, 3b
|
tấn
|
|
|
|
|
|
II170204
|
|
|
Than cục 4a, 4b
|
tấn
|
|
|
|
|
|
II170205
|
|
|
Than cục 5a, 5b
|
tấn
|
|
|
|
|
|
II170206
|
|
|
Than cục don 6a, 6b, 6c
|
tấn
|
|
|
|
|
|
II170207
|
|
|
Than cục don 7a, 7b, 7c
|
tấn
|
|
|
|
|
|
II170208
|
|
|
Than cục don 8a, 8b, 8c
|
tấn
|
|
|
|
|
II1703
|
|
|
|
Than cám
|
|
|
|
|
|
|
II170301
|
|
|
Than cám 1
|
tấn
|
|
|
|
|
|
II170302
|
|
|
Than cám 2
|
tấn
|
|
|
|
|
|
II170303
|
|
|
Than cám 3a, 3b, 3c
|
tấn
|
|
|
|
|
|
II170304
|
|
|
Than cám 4a, 4b
|
tấn
|
|
|
|
|
|
II170305
|
|
|
Than cám 5a, 5b
|
tấn
|
|
|
|
|
|
II170306
|
|
|
Than cám 6a, 6b
|
tấn
|
|
|
|
|
|
II170307
|
|
|
Than cám 7a, 7b, 7c
|
tấn
|
|
|
|
|
II1704
|
|
|
|
Than bùn
|
|
|
|
|
|
|
II170401
|
|
|
Than bùn tuyển 1a, 1b
|
tấn
|
|
|
|
|
|
II170402
|
|
|
Than bùn tuyển 2a, 2b
|
tấn
|
|
|
|
|
|
II170403
|
|
|
Than bùn tuyển 3a, 3b, 3c
|
tấn
|
|
|
|
|
|
II170404
|
|
|
Than bùn tuyển 4a, 4b, 4c
|
tấn
|
|
|
|
I18
|
|
|
|
|
Than nâu, than mỡ
|
|
|
|
|
|
II1801
|
|
|
|
Than nâu
|
tấn
|
|
|
|
|
II1802
|
|
|
|
Than mỡ
|
tấn
|
|
|
|
I19
|
|
|
|
|
Than bùn
|
tấn
|
320
000
|
|
|
I20
|
|
|
|
|
Kim cương, rubi, sapphire
|
kg
|
|
|
|
|
II2001
|
|
|
|
Ru bi
|
|
|
|
|
|
|
II200101
|
|
|
Rubi làm tranh đá quý, bột mài kích
thước nhỏ hơn 2mm
|
kg
|
|
|
|
|
|
II200102
|
|
|
Rubi trang sức không khuyết tật ≥
2mm
|
viên
|
|
|
|
|
|
II200103
|
|
|
Rubi trang sức khuyết tật ≥ 2mm
|
viên
|
|
|
|
|
|
II200104
|
|
|
Ám tiêu đá hoa chứa rubi khuyết tật
nguồn gốc pegmatit
|
kg
|
|
|
|
|
II2002
|
|
|
|
Sapphire
|
|
|
|
|
|
|
II200201
|
|
|
Sapphire trang
sức không khuyết tật ≥ 2mm
|
viên
|
|
|
|
|
|
II200202
|
|
|
Sapphire trang sức khuyết tật ≥ 2mm
|
viên
|
|
|
|
|
|
II200203
|
|
|
Sapphire làm tranh đá quý kích thước
nhỏ 2mm
|
kg
|
|
|
|
|
II2003
|
|
|
|
Corindon
|
|
|
|
|
|
|
II200301
|
|
|
Corindon làm tranh
đá quý kích thước nhỏ hơn 2,5 mm
|
kg
|
|
|
|
|
|
II200302
|
|
|
Corindon trang
sức hoặc kích thước lớn hơn 2,5 mm
|
viên
|
|
|
|
I21
|
|
|
|
|
Emerald, alexandrite, opan
|
kg
|
|
|
|
I22
|
|
|
|
|
Adit, rodolite, pyrope, berin, spinen, topaz
|
kg
|
|
|
|
|
II2201
|
|
|
|
Berin, mã não có màu xanh da
trời, xanh nước biển, sáng ngọc
|
viên
|
|
|
|
I23
|
|
|
|
|
Thạch anh tinh thể màu;
cryolite; opan quý màu trắng, đỏ lửa; fenspat, birusa; nefrite
|
|
|
|
|
|
II2301
|
|
|
|
Thạch anh ám khói, trong suốt, tóc
|
tấn
|
|
|
|
|
II2302
|
|
|
|
Anmetit (thạch anh tím)
|
tấn
|
|
|
|
|
II2303
|
|
|
|
Thạch anh tinh thể khác
|
tấn
|
|
|
|
I24
|
|
|
|
|
Khoáng sản không kim loại khác
|
|
|
|
|
|
II2401
|
|
|
|
Barit
|
|
|
|
|
|
|
II240101
|
|
|
Quặng Barit khai thác
|
tấn
|
|
|
|
|
|
II240102
|
|
|
Tinh quặng Barit hàm lượng 60%≤BaSO4<70%
|
tấn
|
|
|
|
|
|
II240103
|
|
|
Tinh quặng Barit hàm lượng
BaSO4≥70%
|
tấn
|
|
|
|
|
II2402
|
|
|
|
Fluorit
|
|
|
|
|
|
|
II240201
|
|
|
Quặng Fluorit khai thác
|
tấn
|
|
|
|
|
|
II240202
|
|
|
Quặng Fluorit có hàm Iượng 50%≤CaF2<70%
|
tấn
|
|
|
|
|
|
II240203
|
|
|
Quặng Fluorit có hàm lượng
70%≤CaF2<90%
|
tấn
|
|
|
|
|
II2403
|
|
|
|
Quặng Diatomite khai thác
|
tấn
|
|
|
|
|
II2404
|
|
|
|
Graphit
|
|
|
|
|
|
|
II240401
|
|
|
Quặng Graphit khai thác
|
tấn
|
|
|
|
|
|
II240402
|
|
|
Tinh quặng Graphit
|
tấn
|
|
|
|
|
|
II240201
|
|
|
Quặng Fluorit khai thác
|
tấn
|
|
|
|
|
II2405
|
|
|
|
Quặng Tacl (Tale)
|
|
|
|
|
|
|
II240501
|
|
|
Quặng Tacl khai thác
|
tấn
|
|
|
|
|
|
II240502
|
|
|
Bột Tacl
|
tấn
|
|
|
|
|
II2406
|
|
|
|
Quặng Sericite
|
tấn
|
350
000
|
|
|
|
II2407
|
|
|
|
Bùn khoáng
|
tấn
|
|
|
|
|
II2408
|
|
|
|
Sét Bentonite
|
m3
|
|
|
|
|
II2409
|
|
|
|
Quặng Silic
|
tấn
|
|
|
|
|
II2410
|
|
|
|
Quặng Magnesit
|
tấn
|
|
|
|
|
II2411
|
|
|
|
Đá phong thủy
|
|
|
|
|
|
|
II241101
|
|
|
Gỗ hóa thạch (đường kính (8-15) cm x chiều cao (20-30) cm
|
viên
|
|
|
|
|
|
II241102
|
|
|
Gỗ hóa thạch (đường kính (8-15) cm
x chiều cao trên 30 cm
|
viên
|
|
|
|
|
|
II241103
|
|
|
Đá sắt nazodac giàu corindon hoặc safia
|
kg
|
|
|
|
|
|
II241104
|
|
|
Calcite hồng, trắng, xanh
|
kg
|
|
|
|
|
|
II241105
|
|
|
Fluorit có màu xanh da trời, tím,
xanh Cửu long
|
kg
|
|
|
|
|
|
II241106
|
|
|
Đá vôi, phiến vôi trang trí non bộ,
phong thủy
|
tấn
|
|
|
|
|
|
II241107
|
|
|
Tourmaline đen
|
viên
|
|
|
|
|
|
II241108
|
|
|
Granat có màu đỏ đậm, đỏ nâu, nâu, làm
tranh đá quý, bột mài kích thước nhỏ hơn 2,5mm
|
kg
|
|
|
|
|
|
II241109
|
|
|
Granat có màu đỏ đậm, đỏ nâu, nâu
trang sức bán quý hoặc có kích thước từ 2,5mm trở lên
|
viên
|
|
|
PHỤ LỤC III
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI HẢI
SẢN TỰ NHIÊN
(Kèm theo Quyết định số 02/2018/QĐ-UBND ngày 08/01/2018 của Ủy
ban nhân dân tỉnh)
Mã
nhóm, loại tài nguyên
|
Tên
nhóm, loại tài nguyên
|
Đơn
vị tính
|
Giá
tính thuế tài nguyên (ĐVT: Đồng)
|
Ghi
chú
|
Cấp 1
|
Cấp 2
|
Cấp 3
|
Cấp
4
|
Cấp
5
|
Cấp
6
|
IV
|
|
|
|
|
|
Hải sản tự nhiên
|
|
|
|
|
IV1
|
|
|
|
|
Ngọc trai, bào ngư, hải sâm
|
|
|
|
|
|
IV101
|
|
|
|
Ngọc trai
|
|
|
|
|
|
IV102
|
|
|
|
Bào ngư
|
kg
|
|
|
|
|
IV103
|
|
|
|
Hải sâm
|
kg
|
|
|
|
IV2
|
|
|
|
|
Hải sản tự nhiên khác
|
|
|
|
|
|
IV201
|
|
|
|
Cá
|
|
|
|
|
|
|
IV20101
|
|
|
Cá loại 1, 2, 3
|
kg
|
42 000
|
|
|
|
|
IV20102
|
|
|
Cá loại khác
|
kg
|
21 000
|
|
|
|
IV202
|
|
|
|
Cua
|
kg
|
170
000
|
|
|
|
IV204
|
|
|
|
Mực
|
kg
|
70 000
|
|
|
|
IV205
|
|
|
|
Tôm
|
|
|
|
|
|
|
IV20501
|
|
|
Tôm hùm
|
kg
|
616
000
|
|
|
|
|
IV20502
|
|
|
Tôm khác
|
kg
|
105
000
|
|
|
|
IV206
|
|
|
|
Khác
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hải Sâm biển
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
Hải sâm biển loại đặc sản
|
|
|
|
PHỤ LỤC IV
BẢNG GIÁ TÍNH THUẾ TÀI NGUYÊN ĐỐI VỚI NƯỚC
THIÊN NHIÊN
(Kèm theo Quyết định số
02/2018/QĐ-UBND ngày 08/01/2018 của Ủy ban nhân dân
tỉnh)
Mã
nhóm, loại tài nguyên
|
Tên
nhóm, loại tài nguyên
|
Đơn
vị tính
|
Giá
tính thuế tài nguyên (ĐVT: Đồng)
|
Ghi
chú
|
Cấp 1
|
Cấp
2
|
Cấp
3
|
Cấp 4
|
Cấp 5
|
Cấp
6
|
V
|
|
|
|
|
|
Nước thiên nhiên
|
|
|
|
|
V1
|
|
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước
nóng thiên nhiên, nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp
|
|
|
|
|
|
V101
|
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng
thiên nhiên đóng chai, đóng hộp
|
|
|
|
|
|
|
V10101
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên
nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng trung bình (so với tiêu chuẩn
đóng chai phải lọc bỏ một số hợp chất để hợp quy với Bộ
Y tế)
|
m3
|
200
000
|
|
|
|
|
V10102
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng thiên
nhiên dùng để đóng chai, đóng hộp chất lượng cao (lọc, khử vi khuẩn, vi sinh,
không phải lọc một số hợp chất vô cơ)
|
m3
|
450
000
|
|
|
|
|
V10103
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên, nước nóng
thiên nhiên đóng chai, đóng hộp
|
|
1 100
000
|
|
|
|
|
V10104
|
|
|
Nước khoáng thiên nhiên dùng để
ngâm, tắm, trị bệnh, dịch vụ du lịch...
|
m3
|
32 000
|
|
|
|
V102
|
|
|
|
Nước thiên nhiên tinh lọc đóng chai, đóng hộp
|
|
|
|
|
|
|
V10201
|
|
|
Nước thiên nhiên tinh lọc đóng
chai, đóng hộp
|
m3
|
100
000
|
|
|
|
|
V10202
|
|
|
Nước thiên nhiên tinh lọc đóng
chai, đóng hộp
|
m3
|
500
000
|
|
|
V2
|
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất
kinh doanh nước sạch
|
|
|
|
|
|
V201
|
|
|
|
Nước mặt
|
m3
|
2 000
|
|
|
|
V202
|
|
|
|
Nước dưới đất (nước ngầm)
|
m3
|
3 000
|
|
|
V3
|
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho mục đích khác
|
|
|
|
|
|
V301
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho sản xuất
rượu, bia, nước giải khát, nước đá
|
m3
|
40 000
|
|
|
|
V302
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng cho khai
khoáng
|
m3
|
40 000
|
|
|
|
V303
|
|
|
|
Nước thiên nhiên dùng mục đích khác
(làm mát, vệ sinh công nghiệp, xây dựng, dùng cho
sản xuất, chế biến thủy sản, hải sản, nông sản...)
|
m3
|
3 000
|
|
Quyết định 02/2018/QĐ-UBND về quy định Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Quyết định 02/2018/QĐ-UBND ngày 08/01/2018 về quy định Bảng giá tính thuế tài nguyên đối với nhóm, loại tài nguyên có tính chất lý, hóa giống nhau trên địa bàn tỉnh Hà Tĩnh
7.431
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|