|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
90/2014/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Tiền Giang
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Văn Danh
|
Ngày ban hành:
|
12/12/2014
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH TIỀN GIANG
--------
|
CỘNG HÒA XÃ
HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
90/2014/NQ-HĐND
|
Tiền Giang,
ngày 12 tháng 12 năm 2014
|
NGHỊ QUYẾT
QUY ĐỊNH MỨC THU,
QUẢN LÝ VÀ SỬ DỤNG PHÍ THẨM ĐỊNH ĐỀ ÁN, BÁO CÁO THĂM DÒ, KHAI THÁC, SỬ DỤNG NƯỚC
DƯỚI ĐẤT; KHAI THÁC, SỬ DỤNG NƯỚC MẶT; XẢ NƯỚC THẢI VÀO NGUỒN NƯỚC TRÊN ĐỊA BÀN
TỈNH TIỀN GIANG
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH TIỀN GIANG
KHÓA VIII - KỲ HỌP THỨ 12
Căn cứ Luật Tổ chức Hội đồng nhân dân và Ủy ban nhân dân ngày 26 tháng 11
năm 2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy phạm pháp luật
của Hội đồng nhân dân, Ủy ban nhân dân ngày 03 tháng 12 năm 2004;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước ngày 16 tháng
12 năm 2002;
Căn cứ Luật Tài nguyên nước ngày 21 tháng 6
năm 2012;
Căn cứ Nghị
định số 57/2002/NĐ-CP ngày 03 tháng 6 năm 2002 của Chính phủ quy định chi tiết
thi hành Pháp lệnh Phí và lệ phí; Nghị định số
24/2006/NĐ-CP ngày 06 tháng 3 năm 2006 của Chính phủ sửa đổi, bổ sung một
số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP ;
Căn cứ Nghị định số 201/2013/NĐ-CP ngày 27 tháng 11 năm 2013 của Chính phủ
Quy định chi tiết thi hành một số điều của Luật Tài nguyên nước;
Căn cứ Thông tư số 63/2002/TT-BTC ngày 24 tháng 7 năm 2002 của Bộ Tài
chính hướng dẫn thực hiện các quy định pháp luật về phí và lệ phí; Thông tư số
45/2006/TT-BTC ngày 25 tháng 5 năm 2006 của Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung Thông
tư số 63/2002/TT-BTC ;
Căn cứ Thông tư số 02/2014/TT-BTC ngày 02 tháng 01 năm 2014 của Bộ Tài chính
Hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương;
Qua xem xét dự thảo Nghị quyết kèm theo Tờ
trình số 222/TTr-UBND ngày 24/10/2014 của Ủy ban nhân dân tỉnh Tiền Giang về việc
đề nghị Hội đồng nhân dân tỉnh ban hành Nghị quyết quy định mức thu, quản lý và
sử dụng phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất;
khai thác, sử dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước trên địa bàn tỉnh Tiền
Giang; Báo cáo thẩm tra số 239/BC-HĐND ngày 18 tháng 11 năm 2014 của Ban Kinh tế
- Ngân sách và ý kiến của các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án, báo cáo thăm
dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt; xả nước thải
vào nguồn nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang, như sau:
1. Đối tượng nộp phí
Các tổ chức, cá nhân được cơ quan nhà nước
có thẩm quyền của tỉnh Tiền Giang thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác,
sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước
trên địa bàn tỉnh Tiền Giang.
2. Mức thu phí
a) Mức thu phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò,
khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt; xả nước thải vào
nguồn nước:
a.1) Phí thẩm
định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất:
Stt
|
Tên công việc
|
Mức thu
(không quá đồng/
1 đề án, báo cáo)
|
I
|
Thẩm định đề án thăm dò nước dưới đất :
|
|
1
|
Đề án thiết kế giếng có lưu lượng nước dưới
200 m3/ngày đêm
|
400.000
|
2
|
Đề án thăm dò có lưu lượng nước từ 200 m3/ngày
đêm đến dưới 500 m3/ngày đêm
|
1.100.000
|
3
|
Đề án thăm dò có lưu lượng nước từ 500 m3/ngày
đêm đến dưới 1.000 m3/ngày đêm
|
2.600.000
|
4
|
Đề án thăm dò có lưu lượng nước từ 1.000 m3/ngày
đêm đến dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
5.000.000
|
II
|
Thẩm định
báo cáo khai thác, sử dụng nước dưới đất:
|
|
1
|
Báo cáo khai
thác có lưu lượng nước dưới 200 m3/ngày đêm
|
400.000
|
2
|
Báo cáo khai thác có lưu lượng nước từ 200 m3/ngày
đêm đến dưới 500 m3/ngày đêm
|
1.100.000
|
3
|
Báo cáo khai thác có lưu lượng nước từ 500 m3/ngày
đêm đến dưới 1.000 m3/ngày đêm
|
2.600.000
|
4
|
Báo cáo khai thác có lưu lượng nước từ 1.000 m3/ngày
đêm đến dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
5.000.000
|
a.2) Phí thẩm định đề án, báo cáo
khai thác, sử dụng nước mặt:
STT
|
Tên công việc
|
Mức thu
(không quá đồng/1
đề án, báo cáo)
|
1
|
Thẩm định đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước
mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng dưới 0,1 m3/giây; hoặc
để phát điện với công suất dưới 50kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng
dưới 500 m3/ngày đêm
|
600.000
|
2
|
Thẩm định đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước
mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1 m3/ giây đến dưới
0,5 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 50 kw đến dưới 200
kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 500 m3/ngày đêm đến
dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
1.800.000
|
3
|
Thẩm định đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước
mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5 m3/ giây đến dưới
1 m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 200 kw đến dưới
1.000 kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 3.000 m3/ngày
đêm đến dưới 20.000 m3/ngày đêm
|
4.400.000
|
4
|
Thẩm định đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước
mặt cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 1 m3/giây đến dưới 2
m3/giây; hoặc để phát điện với công suất từ 1.000 kw đến dưới 2.000
kw; hoặc cho các mục đích khác với lưu lượng từ 20.000 m3/ngày đêm
đến dưới 50.000 m3/ngày đêm
|
8.400.000
|
a.3) Phí thẩm định đề án, báo cáo
xả nước thải vào nguồn nước:
STT
|
Tên công việc
|
Mức thu
(không quá đồng/
1 đề án, báo cáo)
|
1
|
Thẩm định đề án, báo cáo có lưu lượng nước dưới
100 m3/ngày đêm
|
600.000
|
2
|
Thẩm định đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ
100 m3/ngày đêm đến dưới 500 m3/ngày đêm
|
1.800.000
|
3
|
Thẩm định đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ
500 m3/ngày đêm đến dưới 2.000 m3/ngày đêm
|
4.400.000
|
4
|
Thẩm định đề án, báo cáo có lưu lượng nước từ
2.000 m3/ngày đêm đến dưới 5.000 m3/ngày đêm
|
8.400.000
|
b) Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ
sung áp dụng mức thu tối đa bằng 50% (năm mươi phần trăm) mức thu đối với các
trường hợp tương ứng quy định tại điểm a, khoản 2 của Điều này.
3. Quản lý, sử dụng tiền phí
Cơ quan thu phí được để lại 85%
(tám mươi lăm phần trăm) trên tổng số tiền phí thu được để trang trải chi phí phục vụ cho công tác thẩm định và thu phí. Số
tiền còn lại 15% (mười lăm phần trăm), cơ quan thu phí có trách nhiệm nộp vào
ngân sách nhà nước theo quy định của pháp luật.
Điều 2. Tổ chức thực hiện
Giao Ủy ban
nhân dân tỉnh quyết định mức thu cụ thể phù hợp với từng thời kỳ phát triển
kinh tế - xã hội tại địa phương, hướng dẫn và tổ chức triển khai thực hiện Nghị
quyết.
Giao Thường trực
Hội đồng nhân dân tỉnh, các Ban của Hội đồng nhân dân tỉnh và các đại biểu Hội
đồng nhân dân tỉnh giám sát việc thực hiện Nghị quyết.
Nghị quyết này được Hội đồng nhân dân tỉnh
Tiền Giang khóa VIII, kỳ họp thứ 12 thông qua, có hiệu lực thi hành kể từ ngày
01 tháng 01 năm 2015 và thay thế các nội dung quy định về đối tượng áp dụng, mức
thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng
nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước được
quy định tại Điều 1 Nghị quyết số 114/2006/NQ-HĐND ngày 08 tháng 12 năm 2006 của
Hội đồng nhân dân tỉnh Tiền Giang về thu phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò,
khai thác, sử dụng tài nguyên nước; xả nước thải vào nguồn nước; hồ sơ hành nghề
khoan nước dưới đất và lệ phí cấp giấy phép hoạt động trong lĩnh vực tài nguyên
nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang./.
Nghị quyết 90/2014/NQ-HĐND Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 90/2014/NQ-HĐND ngày 12/12/2014 Quy định mức thu, quản lý và sử dụng phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất; khai thác, sử dụng nước mặt; xả nước thải vào nguồn nước trên địa bàn tỉnh Tiền Giang
4.044
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|