|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
61/2007/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Hà Tĩnh
|
|
Người ký:
|
Nguyễn Thanh Bình
|
Ngày ban hành:
|
19/07/2007
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI
ĐỒNG NHÂN DÂN
TỈNH HÀ TĨNH
-------
|
CỘNG
HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
61/2007/NQ-HĐND
|
Hà
Tĩnh, ngày 19 tháng 07 năm 2007
|
NGHỊ QUYẾT
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỨC THU, TỶ LỆ PHẦN TRĂM TRÍCH ĐỂ
LẠI CHO ĐƠN VỊ THU MỘT SỐ LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ; PHÂN BỔ PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG ĐỐI VỚI
KHAI THÁC KHOÁNG SẢN VÀ CHẾ ĐỘ CÔNG TÁC PHÍ, CHẾ ĐỘ CHI TIÊU TỔ CHỨC HỘI NGHỊ,
CHẾ ĐỘ ĐÓN TIẾP KHÁCH NƯỚC NGOÀI ĐỐI VỚI CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC, ĐƠN VỊ SỰ NGHIỆP
CÔNG LẬP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH KHÓA XV, KỲ HỌP THỨ 11
Căn cứ Điều 120 Hiến pháp Nước Cộng
hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam năm 1992 (đã được sửa đổi bổ sung năm 2001);
Căn cứ Luật Tổ chức HĐND và
UBND, ngày 26/11/2003;
Căn cứ Luật Ban hành văn bản quy
phạm pháp luật của HĐND và UBND, ngày 03/12/2004;
Căn cứ Luật Ngân sách nhà nước,
ngày 16/12/2002, Nghị định số 60/2003/NĐ-CP , ngày 6/6/2003 của Chính phủ về việc
hướng dẫn thực hiện Luật Ngân sách nhà nước;
Căn cứ Pháp lệnh phí và lệ phí số
38/2001/PL-UBTVQH, ngày 28/8/2001 của Ủy ban Thường vụ Quốc hội, Nghị định số
57/2002/NĐ-CP , ngày 03/6/2002 của Chính phủ quy định chi tiết thi hành Pháp lệnh
phí và lệ phí, Nghị định số 24/2006/NĐ-CP , ngày 06/3/2006 của Chính phủ sửa đổi,
bổ sung một số điều của Nghị định số 57/2002/NĐ-CP của Chính phủ;
Căn cứ Thông tư số
97/2006/TT-BTC ngày 16/10/2006 của Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc
thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung
ương;
Căn cứ Thông tư số
45/2006/TT-BTC , ngày 25/5/2006 của Bộ Tài chính về sửa đổi bổ sung Thông tư số
63/2002/TT-BTC , ngày 24/7/2002 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện các quy định
pháp luật về phí và lệ phí;
Căn cứ Thông tư số
105/2005/TT-BTC , ngày 30/11/2005 của Bộ Tài chính hướng dẫn thực hiện Nghị định
số 137/2005/NĐ-CP , ngày 09/11/2005 của Chính phủ về phí bảo vệ môi trường đối với
khai thác khoáng sản;
Căn cứ Thông tư số
23/2007/TT-BTC , ngày 21/3/2007 của Bộ Tài chính về việc quy định chế độ công
tác phí, chế độ chi tổ chức các cuộc hội nghị đối với các cơ quan nhà nước và
đơn vị sự nghiệp công lập; Công văn số 4949/BTC-VP , ngày 11/4/2007 của Bộ Tài
chính về việc đính chính Thông tư số 23/2007/TT-BTC ;
Căn cứ Thông tư số
57/2007/TT-BTC , ngày 11/6/2007 của Bộ Tài chính Quy định chế độ chi tiêu đón tiếp
khách nước ngoài vào làm việc tại Việt Nam, chi tiêu tổ chức hội nghị, hội thảo
quốc tế tại Việt Nam và chi tiêu tiếp khách trong nước;
Sau khi xem xét Tờ trình số
117/TTr-UBND, ngày 28 tháng 6 năm 2007 và Công văn số 1603/CV-UBND, ngày 10
tháng 7 năm 2007 của UBND tỉnh về việc điều chỉnh, bổ sung mức thu, tỷ lệ phầm
trăm trích lại cho đơn vị thu một số loại phí, lệ phí; phân bổ phí bảo vệ môi
trường đối với khai thác khoáng sản và chế độ công tác phí, chế độ chi tiêu tổ
chức hội nghị, chế độ đón tiếp khách nước ngoài đối với các cơ quan nhà nước,
đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh; báo cáo thẩm tra của các ban HĐND
tỉnh và ý kiến của các đại biểu HĐND tỉnh,
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1.
Quy định mức thu, tỷ lệ phần trăm trích để lại cho đơn vị
thu một số phí, lệ phí; phân bổ phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng
sản trên địa bàn Hà Tĩnh; chế độ công tác phí, chế độ chi tiêu tổ chức hội nghị,
chế độ đón tiếp khách nước ngoài đối với các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp
công lập trên địa bàn tỉnh (có phụ lục kèm theo).
Điều 2.
Thời gian thực hiện:
- Về điều chỉnh, bổ sung mức thu, tỷ
lệ phần trăm trích để lại cho đơn vị thu một số loại phí, lệ phí; phân bổ phí bảo
vệ môi trường đối với khai thác khoảng sản, thực hiện từ ngày 01/01/2008.
- Về chế độ công tác phí, chế độ
chi tiêu tổ chức hội nghị, chế độ đón tiếp khách nước ngoài đối với các cơ quan
nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh, thực hiện từ ngày
01/8/2007
Điều 3.
Giao Ủy ban nhân dân tỉnh chỉ đạo thực hiện Nghị quyết
này.
Nghị quyết này đã được HĐND tỉnh
Khóa XV, kỳ họp thứ 11 thông qua./.
Nơi nhận:
- VP Quốc hội;
- VP Chủ tịch nước;
- VP chính phủ;
- Cục kiểm tra văn bản Bộ tư pháp;
- Quân khu 4;
- TT Tỉnh ủy, HĐND, UBND, UBMTTQ tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể cấp tỉnh;
- TT HĐND, UBND các huyện, TX, TP;
- Các đại biểu HĐND tỉnh;
- Chuyên viên VP HĐND tỉnh;
- Lưu VP.
|
CHỦ
TỊCH
Nguyễn Thanh Bình
|
PHỤ LỤC
VỀ VIỆC ĐIỀU CHỈNH, BỔ SUNG MỨC THU, TỶ LỆ PHẦN TRĂM
TRÍCH ĐỂ LẠI CHO ĐƠN VỊ THU MỘT SỐ LOẠI PHÍ, LỆ PHÍ; PHÂN BỔ PHÍ BẢO VỆ MÔI TRƯỜNG
ĐỐI VỚI KHAI THÁC KHOÁNG SẢN VÀ CHẾ ĐỘ CÔNG TÁC PHÍ, CHẾ ĐỘ CHI TIÊU TỔ CHỨC HỘI
NGHỊ, CHẾ ĐỘ ĐÓN TIẾP KHÁCH NƯỚC NGOÀI ĐỐI VỚI CÁC CƠ QUAN NHÀ NƯỚC, ĐƠN VỊ SỰ
NGHIỆP CÔNG LẬP TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH
(Ban hành kèm theo Nghị quyết số 61/2007/NQ-HĐND ngày 19/7/2007 của Hội đồng
nhân dân tỉnh)
1. Phí thẩm định cấp quyền sử dụng đất:
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Mức
thu
|
%
trích để lại đơn vị thu
|
- Đất làm nhà ở
khu vực đô thị
|
đ/hồ
sơ
|
100.000
|
30%
|
- Đất làm nhà ở
khu vực nông thôn
|
đ/hồ
sơ
|
30.000
|
30%
|
- Đất làm nhà ở
cho tổ chức
|
đ/hồ
sơ
|
500.000
|
30%
|
- Đất sử dụng
vào sản xuất kinh doanh
|
|
|
|
+ Dưới 1 ha
|
đ/hồ
sơ
|
1.000.000
|
30%
|
+ Từ 1 ha đến
dưới 5 ha
|
đ/hồ
sơ
|
2.000.000
|
30%
|
+ Từ 5 ha đến
dưới 10 ha
|
đ/hồ
sơ
|
3.000.000
|
30%
|
+ Từ 10 ha trở
lên
|
đ/hồ
sơ
|
5.000.000
|
30%
|
2.
Phí đo đạc, lập bản đồ địa chính:
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Mức
thu
|
%
trích để lại đơn vị thu
|
- Đất khu vực đô thị
|
|
|
|
+ Dưới 5 ha
|
đ/m2
|
400
|
30%
|
+ Từ 5 ha đến dưới 10 ha
|
đ/m2
|
350
|
30%
|
+ Từ 10 ha trở lên
|
đ/m2
|
300
|
30%
|
- Đất khu vực nông thôn
|
|
|
|
+ Dưới 5 ha
|
đ/m2
|
200
|
30%
|
+ Từ 5 ha đến dưới 10 ha
|
đ/m2
|
150
|
30%
|
+ Từ 10 ha trở lên
|
đ/m2
|
100
|
30%
|
3. Phí khai thác và sử dụng tài liệu đất đai:
- Mức thu:
100.000 đồng/ hồ sơ, tài liệu (không bao gồm chi phí in ấn, sao chụp hồ sơ tài
liệu).
- Tỷ lệ % trích
để lại đơn vị thu: 50%.
4.
Phí thẩm định báo cáo đánh giá tác động môi trường:
- Mức thu:
4.000.000 đồng/1 báo cáo
Trường hợp thẩm
định báo cáo đánh giá tác động môi trường bổ sung mức thu bằng 50% mức thu áp dụng
đối với báo cáo đánh giá tác động môi trường chính thức.
- Tỷ lệ % trích
lại cho đơn vị thu: 70%
5.
Phí thẩm định đề án, báo cáo thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất:
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Mức
thu
|
%
Trích để lại đơn vị thu
|
- Đối với đề án, báo cáo thăm dò
có lưu lượng nước dưới 200m3/ngày đêm
|
đ/1
đề án, báo cáo
|
100.000
|
50%
|
- Đối với đề án, báo cáo thăm dò
có lưu lượng nước từ 200 m3 đến dưới 500m3/ngày đêm
|
đ/1
đề án, báo cáo
|
300.000
|
50%
|
- Đối với đề án, báo cáo thăm dò
có lưu lượng nước từ 500m3 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm
|
đ/1
đề án, báo cáo
|
800.000
|
50%
|
- Đối với đề án, báo cáo thăm dò
có lưu lượng nước từ 1.000 m3 đến dưới 3.000m3/ngày đêm
|
đ/1
đề án, báo cáo
|
1.500.000
|
50%
|
- Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ
sung
|
đ/1
đề án, báo cáo
|
= 50% mức thu trên
|
50%
|
6.
Phí thẩm định đề án, báo cáo khai thác, sử dụng nước mặt:
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Mức
thu
|
%
trích để lại đơn vị thu
|
- Đối với đề án, báo cáo khai
thác, sử dụng nước mặt cho SXNN lưu lượng dưới 0,1 m3/giây, cho
phát điện dưới 50kw, cho mục đích khác dưới lưu lượng 500m3/ngày
đêm.
|
đ/đề
án, báo cáo
|
200.000
|
50%
|
- Đối với đề án, báo cáo khai
thác, sử dụng nước mặt cho SXNN lưu lượng từ 0.1 m3 đến dưới 0.5 m3/
giây, phát điện từ 50kw đến dưới 200kw, mục đích khác lưu lượng từ 500m3
đến dưới 3000 m3/ ngày đêm
|
đ/đề
án, báo cáo
|
600.000
|
50%
|
- Đối với đề án, báo cáo khai
thác, sử dụng nước mặt cho SXNN lưu lượng từ 0.5 m3 đến dưới 1 m3/
giây, phát điện từ 200kw đến dưới 1.000 kw, mục đích khác lưu lượng từ 3.000m3
đến dưới 20.000 m3/ ngày đêm
|
đ/1
đề án, báo cáo
|
1.500.000
|
50%
|
- Đối với đề án, báo cáo khai
thác, sử dụng nước mặt cho SXNN lưu lượng từ 1 m3 đến dưới 2 m3/giây,
phát điện từ 1.000kw đến dưới 2.000 kw, mục đích khác lưu lượng từ 20.000m3
đến dưới 50.000 m3/ngày đêm
|
đ/1
đề án, báo cáo
|
3.500.000
|
50%
|
- Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ
sung
|
đ/1
đề án, báo cáo
|
=50%
mức thu trên
|
50%
|
7. Phí thẩm định
đề án, báo cáo xả nước thải vào nguồn nước, công trình thủy lợi:
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Mức
thu
|
%
trích để lại đơn vị thu
|
- Đối với đề án, báo cáo có lưu
lượng nước dưới 100m3/ ngày đêm
|
đ/1
đề án, báo cáo
|
200.000
|
50%
|
- Đối với đề án, báo cáo có lưu
lượng nước từ 100 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm
|
đ/1
đề án, báo cáo
|
600.000
|
50%
|
- Đối với đề án, báo cáo có lưu
lượng nước từ 500 m3 đến dưới 2.000 m3/ ngày đêm
|
đ/1
đề án, báo cáo
|
1.500.000
|
50%
|
- Đối với đề án, báo cáo có lưu
lượng nước từ 2.000 m3 đến dưới 5.000 m3/ ngày đêm
|
|
3.500.000
|
50%
|
- Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ
sung
|
đ/1
đề án, báo cáo
|
=50%
mức thu trên
|
50%
|
8. Phí thẩm định
báo cáo kết quả thăm dò đánh giá trữ lượng nước dưới đất:
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Mức
thu
|
%
trích để lại đơn vị thu
|
Đối với báo cáo kết quả thăm dò
có lưu lượng dưới 200m3/ ngày đêm
|
đ/1 báo cáo
|
200.000
|
50%
|
Đối với báo cáo kết quả thăm dò
có lưu lượng từ 200 m3 đến dưới 500 m3/ngày đêm
|
đ/1 báo cáo
|
500.000
|
50%
|
Đối với báo cáo kết quả thăm dò
có lưu lượng từ 500 m3 đến dưới 1.000 m3/ngày đêm
|
đ/1 báo cáo
|
1.300.000
|
50%
|
Đối với b.cáo kết quả thăm dò có
lưu lượng từ 1.000 m3 đến dưới 3.000m3/ng đêm
|
đ/1 báo cáo
|
2.000.000
|
50%
|
Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ
sung
|
đ/1 báo cáo
|
=50%
mức thu trên
|
50%
|
9. Phí thẩm định
hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước dưới đất:
- Mức thu: 700.000 đồng/hồ sơ
Trường hợp thẩm định gia hạn, bổ
sung mức thu bằng 50% mức thu theo quy định trên.
- Tỷ lệ % trích để lại cho đơn vị
thu: 50%
10. Phí bình
tuyển, công nhận cây mẹ, cây đầu dòng, vườn cây lâm nghiệp, rừng giống:
- Mức thu:
+ Đối với bình tuyển, công nhận cây
mẹ, cây đầu dòng: 1.000.000 đồng/1 lần bình tuyển, công nhận.
+ Đối với bình tuyển công nhận vườn
giống cây lâm nghiệp, rừng giống: 3.000.000 đồng/ 1 lần bình tuyển công nhận.
- Tỷ lệ % trích để lại cho đơn vị
thu: 80%
11. Phí dự thi
dự tuyển: Điều chỉnh mức thu như sau:
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Mức
thu
|
%
trích để lại đơn vị thu
|
- Thi tốt nghiệp THPT (thí sinh tự
do)
|
đ/học sinh/ lần dự thi
|
70.000
|
100%
|
- Tuyển sinh vào lớp 10 (thi 2
môn)
|
đ/học sinh/ lần dự thi
|
40.000
|
100%
|
12. Lệ phí cấp
giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh, cung cấp thông tin về đăng ký kinh doanh:
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Mức
thu
|
%
trích để lại đơn vị thu
|
- Lệ phí cấp giấy chứng nhận đăng
ký kinh doanh
|
|
|
|
+ Hộ kinh doanh cá thể
|
đ/1
lần cấp
|
20.000
|
25%
|
+ Hợp tác xã, cơ sở giáo dục, đào
tạo tư thục, dân lập, bán công cơ sở y tế tư nhân, dân lập, cơ sở văn hóa
thông tin do UBND huyện, thị xã cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh; doanh
nghiệp tư nhân, công ty hợp doanh
|
đ/1
lần cấp
|
100.000
|
25%
|
+ Hợp tác xã, liên hiệp HTX, cơ sở
giáo dục, đào tạo tư thục, dân lập, bán công, cơ sở y tế tư nhân, dân lập, cơ
sở văn hóa thông tin do UBND tỉnh cấp giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh;
công ty cổ phần, công ty trách nhiệm hữu hạn, doanh nghiệp nhà nước
|
đ/1
lần cấp
|
200.000
|
25%
|
+ Chứng nhận thay đổi nội dung
đăng ký kinh doanh; chứng nhận đăng ký hoạt động cho chi nhánh hoặc văn phòng
đại diện của doanh nghiệp
|
đ/1
lần (chứng nhận hoăc thay đổi)
|
20.000
|
25%
|
+ Cấp bản sao giấy chứng nhận
ĐKKD, giấy chứng nhận thay đổi đăng ký kinh doanh hoặc bản sao lục nội dung
đăng ký kinh doanh
|
đ/1
bản
|
2.000
|
25%
|
- Lệ phí cung cấp thông tin về
đăng ký kinh doanh (Không thu đối với cơ quan quản lý nhà nước)
|
đ/
lần cung cấp
|
10.000
|
25%
|
13. Lệ phí hộ
khẩu; chứng minh nhân dân:
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Mức
thu
|
%
trích để lại đơn vị thu
|
- Lệ phí hộ khẩu
|
|
|
|
+ Đăng ký chuyển đến cả hộ hoặc một
người nhưng không cấp sổ hộ khẩu gia đình hoặc giấy chứng nhận khẩu tập thể
|
đ/1
lần đăng ký
|
10.000
|
35%
|
+ Cấp mới, cấp lại, đổi sổ hộ khẩu
gia đình
|
đ/1
lần cấp
|
15.000
|
35%
|
+ Riêng cấp đổi sổ hộ khẩu gia đình
theo yêu cầu của chủ hộ vì lý do nhà nước đổi thay địa giới hành chính, tên
đường phố, số nhà
|
đ/1
lần cấp
|
8.000
|
35%
|
+ Cấp mới, cấp lại, đổi giấy chứng
nhận nhân khẩu tập thể
|
đ/1
lần cấp
|
10.000
|
35%
|
+ Riêng cấp đổi giấy chứng nhận nhân
khẩu tập thể do nước đổi thay địa giới hành chính, tên đường phố, số nhà.
|
đ/1
lần cấp
|
5.000
|
35%
|
+ Cấp mới, cấp lại, đổi giấy đăng
ký tạm trú có thời hạn cho một gia đình
|
đ/1
lần cấp
|
10.000
|
35%
|
+ Gia hạn tạm trú có thời hạn
|
đ/1
lần cấp
|
3.000
|
35%
|
+ Cấp mới, cấp lại, đổi giấy đăng
ký tạm trú có thời hạn cho một nhân khẩu.
|
đ/1
lần cấp
|
5.000
|
35%
|
+ Đính chính các thay đổi trong sổ
hộ khẩu gia đình, giấy chứng nhận nhân khẩu tập thể (không thu đối với T.hợp đính
chính lại địa chỉ do NN thay đổi địa giới HC, đường phố, số nhà, xóa tên
trong sổ hộ khẩu).
|
đ/1
lần cấp
|
5.000
|
35%
|
+ Đối với việc đăng ký và quản lý
hộ khẩu tại các xã, thị trấn miền núi, biên giới
|
đ/1
lần cấp
|
=
50% mức thu trên
|
70%
(các xã, thị trấn) 100% (miền núi, hải đảo)
|
- Lệ phí chứng
minh nhân dân
|
|
|
|
+ Đối với cấp
CMND tại các phường nội thành phố, thị xã
|
|
|
|
* Cấp mới (không bao gồm tiền ảnh)
|
đ/1
lần cấp
|
5.000
|
35%
|
* Cấp lại, đổi (không bao gồm tiền
ảnh)
|
đ/1
lần cấp
|
6.000
|
35%
|
+ Đối với việc
cấp chứng minh nhân dân tại các xã, thị trấn, miền núi, biên giới (không bao
gồm tiền ảnh)
|
|
|
70%
(các xã, thị trấn) 100% (miền núi, hải đảo)
|
* Cấp mới
|
đ/1
lần cấp
|
2.000
|
|
* Cấp lại, đổi
|
đ/1
lần cấp
|
3.000
|
|
14. Lệ phí địa
chính:
Nội
dung
|
Đơn
vị tính
|
Mức
thu
|
%
trích để lại đơn vị thu
|
- Mức thu áp dụng đối với hộ gia đình,
cá nhân tại các phường nội thành thuộc thành phố hoặc thị xã trực thuộc tỉnh
|
|
|
|
+ Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất
|
đ/1
giấy
|
20.000
|
20%
|
+ Chứng nhận đăng ký biến động về
đất đai
|
đ/1
lần
|
10.000
|
20%
|
+ Trích lục bản đồ địa chính, văn
bản, số liệu hồ sơ địa chính
|
đ/1
lần
|
10.000
|
20%
|
+ Cấp lại, cấp giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, xác nhận tính pháp lý của các giấy tờ nhà đất
|
đ/1
lần
|
10.000
|
20%
|
- Mức thu áp dụng đối với hộ gia đình,
cá nhân tại các khu vực khác
|
đ/1
lần
|
=
50% mức thu trên
|
20%
|
- Mức thu áp dụng đối với tổ chức
|
|
|
|
+ Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng
đất
|
đ/1
giấy
|
50.000
|
20%
|
+ Chứng nhận đăng ký biến động về
đất đai
|
đ/1
lần
|
20.000
|
20%
|
+ Trích lục bản đồ địa chính, văn
bản, số liệu hồ sơ địa chính
|
đ/1
lần
|
20.000
|
20%
|
+ Cấp lại, cấp giấy chứng nhận
quyền sử dụng đất, xác nhận tính pháp lý của các giấy tờ nhà đất
|
đ/1
lần
|
20.000
|
20%
|
15. Lệ phí cấp
giấy phép thăm dò, khai thác, sử dụng nước dưới đất:
- Mức thu: 50.000 đồng/1 giấy phép
- Trường hợp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép, mức thu bằng 50% cấp giấy lần đầu.
- Tỷ lệ % trích để lại cho đơn vị
thu: 20%
16. Lệ phí cấp
giấy phép sử dụng mặt nước:
- Mức thu: 50.000 đồng/1 giấy phép
Trường hợp gia hạn, điều chỉnh nội
dung giấy phép, mức thu bằng 50% cấp giấy lần đầu.
- Tỷ lệ % trích để lại cho đơn vị
thu: 20%
17. Lệ phí cấp
giấy phép xả nước thải vào nguồn nước:
- Mức thu: 50.000 đồng/1 giấy phép
Trường hợp gia hạn điều chỉnh nội
dung giấy phép, mức thu bằng 50% cấp giấy lần đầu
- Tỷ lệ % trích để lại cho đơn vị
thu: 20%
18. Quy định tỷ
lệ phần trăm trích để lại cho đơn vị thu các loại phí tại Nghị quyết số
37/2006/NQ-HĐND ngày 15/12/2006 của HĐND tỉnh khóa XV kỳ họp thứ 9 và được UBND
tỉnh Quyết định số 66/2006/QĐ-UBND ngày 25/12/2006 như sau:
19. Quy định
phân bổ phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản như sau:
TT
|
Loại
khoáng sản
|
Phân
bổ các cấp ngân sách
|
Tỉnh
|
Huyện
|
Xã
|
1
|
Sa khoáng Titan (ilmenit)
|
40%
|
20%
|
40%
|
2
|
Đá
|
|
40%
|
60%
|
3
|
Sỏi
|
|
|
100%
|
4
|
Sét
|
|
20%
|
80%
|
5
|
Thạch cao
|
|
40%
|
60%
|
6
|
Cát
|
|
20%
|
80%
|
7
|
Đất
|
|
|
100%
|
8
|
Than
|
|
40%
|
60%
|
9
|
Nước khoáng thiên nhiên
|
|
40%
|
60%
|
20. Quy định
chế độ công tác phí, chế độ chi tiêu tổ chức hội nghị đối với các cơ quan nhà
nước và đơn vị sự nghiệp công lập như sau:
Mức chi thực hiện theo Thông tư
23/2007/TT-BTC ngày 21/3/2007 của Bộ Tài chính. Các cơ quan, đơn vị tùy theo
tình hình thực tế và khả năng ngân sách mà quy định mức chi cụ thể áp dụng cho
cơ quan, đơn vị mình nhưng không vượt quá quy định tại Thông tư 23/2007/TT-BTC
của Bộ Tài chính.
21. Quy định
chế độ chi tiêu đón tiếp khách nước ngoài vào làm việc tại Việt Nam, chi tiêu tổ
chức các hội nghị, hội thảo quốc tế tại Việt Nam và chi tiêu tiếp khách trong
nước đối với các cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập như sau:
Mức chi thực hiện theo Thông tư số
57/2007/TT-BTC ngày 11/6/2007 của Bộ Tài chính. Các cơ quan, đơn vị tùy theo
tình hình thực tế và khả năng ngân sách mà quy định mức chi cụ thể áp dụng cho
cơ quan, đơn vị mình nhưng không được vượt quá quy định tại Thông tư số
57/2007/TT-BTC của Bộ Tài chính.
Nghị quyết 61/2007/NQ-HĐND về điều chỉnh, bổ sung mức thu, tỷ lệ phần trăm trích để lại cho đơn vị thu phí, lệ phí; phân bổ phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản và chế độ công tác phí, chi tiêu tổ chức hội nghị, đón tiếp khách nước ngoài đối với cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh do Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Tĩnh khóa XV, kỳ họp thứ 11 ban hành
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 61/2007/NQ-HĐND ngày 19/07/2007 về điều chỉnh, bổ sung mức thu, tỷ lệ phần trăm trích để lại cho đơn vị thu phí, lệ phí; phân bổ phí bảo vệ môi trường đối với khai thác khoáng sản và chế độ công tác phí, chi tiêu tổ chức hội nghị, đón tiếp khách nước ngoài đối với cơ quan nhà nước, đơn vị sự nghiệp công lập trên địa bàn tỉnh do Hội đồng nhân dân tỉnh Hà Tĩnh khóa XV, kỳ họp thứ 11 ban hành
3.385
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
inf[email protected]
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|