|
Bản dịch này thuộc quyền sở hữu của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Mọi hành vi sao chép, đăng tải lại mà không có sự đồng ý của
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là vi phạm pháp luật về Sở hữu trí tuệ.
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT has the copyright on this translation. Copying or reposting it without the consent of
THƯ VIỆN PHÁP LUẬT is a violation against the Law on Intellectual Property.
X
CÁC NỘI DUNG ĐƯỢC SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Các nội dung của VB này được VB khác thay đổi, hướng dẫn sẽ được làm nổi bật bằng
các màu sắc:
: Sửa đổi, thay thế,
hủy bỏ
Click vào phần bôi vàng để xem chi tiết.
|
|
|
Đang tải văn bản...
Số hiệu:
|
50/2023/NQ-HĐND
|
|
Loại văn bản:
|
Nghị quyết
|
Nơi ban hành:
|
Tỉnh Quảng Bình
|
|
Người ký:
|
Trần Hải Châu
|
Ngày ban hành:
|
13/07/2023
|
|
Ngày hiệu lực:
|
Đã biết
|
Ngày công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Số công báo:
|
Đang cập nhật
|
|
Tình trạng:
|
Đã biết
|
HỘI ĐỒNG NHÂN
DÂN
TỈNH QUẢNG BÌNH
-------
|
CỘNG HÒA XÃ HỘI
CHỦ NGHĨA VIỆT NAM
Độc lập - Tự do - Hạnh phúc
---------------
|
Số:
50/2023/NQ-HĐND
|
Quảng Bình, ngày
13 tháng 7 năm 2023
|
NGHỊ QUYẾT
SỬA
ĐỔI, BỔ SUNG MỘT SỐ ĐIỀU CỦA NGHỊ QUYẾT SỐ 02/2021/NQ-HĐND NGÀY 13/8/2021 CỦA HĐND TỈNH VỀ MỨC THU PHÍ, LỆ PHÍ
TRONG CUNG CẤP MỘT SỐ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
HỘI ĐỒNG NHÂN DÂN TỈNH QUẢNG BÌNH
KHÓA XVIII, KỲ HỌP THỨ 10
Căn cứ Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày
19 tháng 6 năm 2015; Luật sửa đổi, bổ sung một số điều của Luật Tổ chức Chính
phủ và Luật Tổ chức chính quyền địa phương ngày 22 tháng 11 năm 2019;
Căn cứ Luật Phí và lệ phí ngày 25 tháng 11 năm
2015;
Căn cứ Nghị định số 42/2022/NĐ-CP ngày 24 tháng
6 năm 2022 của Chính phủ quy định về việc cung cấp thông tin và dịch vụ công trực
tuyến của cơ quan nhà nước trên môi trường mạng;
Căn cứ Thông tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29 tháng
11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm
quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương;
Căn cứ Thông tư số 106/2021/TT-BTC ngày 26 tháng
11 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ Tài chính sửa đổi, bổ sung một số điều của Thông
tư số 85/2019/TT-BTC ngày 29 tháng 11 năm 2019 của Bộ trưởng Bộ Tài chính hướng
dẫn về phí và lệ phí thuộc thẩm quyền quyết định của Hội đồng nhân dân tỉnh,
thành phố trực thuộc Trung ương;
Xét Tờ Trình số 1217/TTr-UBND ngày 21 tháng 6
năm 2023 của Ủy ban nhân dân tỉnh về việc đề nghị sửa đổi, bổ sung một số điều
của Nghị quyết số 02/2021/NQ-HĐND ngày 13 tháng 8 năm 2021 của HĐND tỉnh về mức
thu phí, lệ phí trong cung cấp một số dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh
Quảng Bình; Báo cáo thẩm tra của Ban Kinh tế - Ngân sách và ý kiến thảo luận của
các đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh tại kỳ họp.
QUYẾT NGHỊ:
Điều 1. Sửa đổi, bổ sung một số
điều của Nghị quyết số 02/2021/NQ-HĐND ngày 13
tháng 8 năm 2021 của HĐND tỉnh về mức thu phí, lệ phí trong cung cấp một số dịch
vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Quảng Bình.
1. Sửa đổi, bổ sung Khoản 1 Điều
1 như sau:
“1. Phạm vi điều chỉnh
Nghị quyết này quy định mức thu phí, lệ phí trong
cung cấp một số dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Quảng Bình”.
2. Sửa đổi, bổ sung mức thu
phí, lệ phí trong cung cấp dịch vụ công trực tuyến đối với lĩnh vực tài nguyên
và môi trường, tư pháp quy định tại Phần C, D Phụ lục 01 và mục VI Phụ lục 02
ban hành kèm theo Nghị quyết số 02/2021/NQ-HĐND ngày 13/8/2021 của HĐND tỉnh
(Có phụ lục I, II kèm theo).
3. Sửa đổi, bổ sung Khoản 2 Điều
2 về chế độ miễn, giảm và tỷ lệ để lại cho đơn vị thu phí, lệ phí trong cung cấp
một số dịch vụ công trực tuyến như sau:
Chế độ miễn giảm và tỷ lệ để lại cho đơn vị thu phí
thực hiện theo quy định tại Nghị quyết số 07/2016/NQ-HĐND ngày 24 tháng 10 năm
2016 của HĐND tỉnh quy định mức thu các loại phí, lệ phí, học phí, tỷ lệ phần
trăm trích lại cho đơn vị thu phí và bãi bỏ quỹ quốc phòng - an ninh trên địa
bàn tỉnh Quảng Bình; Nghị quyết số 22/2017/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2017 của
HĐND tỉnh sửa đổi, bổ sung một số quy định về mức thu các loại phí, lệ phí, học
phí, tỷ lệ phần trăm trích lại cho đơn vị thu phí tại Nghị quyết số
07/2016/NQ-HĐND ngày 24 tháng 10 năm 2016 của HĐND tỉnh; Nghị quyết số
21/2022/NQ-HĐND ngày 27 tháng 5 năm 2022 của HĐND tỉnh quy định mức thu và sửa
đổi tỷ lệ để lại đơn vị thu phí đối với một số loại phí, lệ phí trên địa bàn tỉnh
Quảng Bình.
Điều 2. Hội đồng nhân dân tỉnh
giao Ủy ban nhân dân tỉnh triển khai thực hiện Nghị quyết này theo đúng quy định
của pháp luật; giao Thường trực Hội đồng nhân dân, các Ban của Hội đồng nhân
dân tỉnh, các Tổ đại biểu và đại biểu Hội đồng nhân dân tỉnh trong phạm vi nhiệm
vụ, quyền hạn của mình giám sát việc thực hiện Nghị quyết này.
Điều 3. Nghị quyết này đã
được Hội đồng nhân dân tỉnh Quảng Bình khóa XVIII, kỳ họp thứ 10 thông qua ngày
13 tháng 7 năm 2023 và có hiệu lực thi hành kể từ ngày 01 tháng 8 năm 2023. Kể
từ ngày Nghị quyết này có hiệu lực thi hành, mức thu phí, lệ phí quy định tại
Điều 1 Nghị quyết số 21/2022/NQ-HĐND ngày 27/5/2022 của
HĐND tỉnh không áp dụng đối với hình thức cung cấp dịch vụ công trực tuyến./.
Nơi nhận:
- Ủy ban Thường vụ Quốc hội;
- Chính phủ;
- Các Bộ: Tài chính, TN&MT, Tư pháp;
- Cục Kiểm tra văn bản QPPL - Bộ Tư pháp;
- Vụ Pháp chế - Bộ Tài chính;
- Ban Thường vụ Tỉnh ủy;
- Đoàn Đại biểu Quốc hội tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND, UBMTTQVN tỉnh;
- Các Ban và các đại biểu của HĐND tỉnh;
- Các sở, ban, ngành, đoàn thể, đơn vị cấp tỉnh;
- Thường trực HĐND, UBND các huyện, thị xã, thành phố;
- Báo Quảng Bình, Đài PT-TH Quảng Bình;
- Trung tâm Tin học - Công báo tỉnh;
- Lưu: VT, CTHĐND.
|
CHỦ TỊCH
Trần Hải Châu
|
PHỤ LỤC I
MỨC THU PHÍ TRONG CUNG CẤP MỘT SỐ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC TUYẾN
TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Nghị quyết số 50/2023/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2023 của HĐND tỉnh
Quảng Bình)
STT
|
Danh mục
|
Đơn vị tính
|
Mức thu
|
C
|
LĨNH VỰC TÀI NGUYÊN VÀ MÔI TRƯỜNG
|
|
|
I
|
PHÍ THẨM ĐỊNH BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ TÁC ĐỘNG MÔI
TRƯỜNG
|
|
|
1
|
Trường hợp thẩm định lần đầu
|
|
|
1.1
|
Nhóm 1: Dự án xử lý chất thải và cải thiện môi
trường và dự án khác
|
|
|
|
Tổng mức đầu tư đến 10 tỷ đồng
|
Triệu đồng
|
4
|
|
Tổng mức đầu tư trên 10 đến 20 tỷ đồng
|
Triệu đồng
|
5,2
|
|
Tổng mức đầu tư trên 20 đến 50 tỷ đồng
|
Triệu đồng
|
6,4
|
|
Tổng mức đầu tư trên 50 đến 100 tỷ đồng
|
Triệu đồng
|
7,6
|
|
Tổng mức đầu tư trên 100 đến 200 tỷ đồng
|
Triệu đồng
|
8,8
|
|
Tổng mức đầu tư trên 200 đến 500 tỷ đồng
|
Triệu đồng
|
10,4
|
|
Tổng mức đầu tư trên 500 tỷ đồng
|
Triệu đồng
|
12
|
1.2
|
Nhóm 2: Dự án công trình dân dụng; hạ tầng kỹ thuật;
nông nghiệp, lâm nghiệp, thủy sản; giao thông
|
|
|
|
Tổng mức đầu tư đến 10 tỷ đồng
|
Triệu đồng
|
5,6
|
|
Tổng mức đầu tư trên 10 đến 20 tỷ đồng
|
Triệu đồng
|
6,8
|
|
Tổng mức đầu tư trên 20 đến 50 tỷ đồng
|
Triệu đồng
|
8
|
|
Tổng mức đầu tư trên 50 đến 100 tỷ đồng
|
Triệu đồng
|
9,2
|
|
Tổng mức đầu tư trên 100 đến 200 tỷ đồng
|
Triệu đồng
|
10,4
|
|
Tổng mức đầu tư trên 200 đến 500 tỷ đồng
|
Triệu đồng
|
11,6
|
|
Tổng mức đầu tư trên 500 tỷ đồng
|
Triệu đồng
|
13,6
|
1.3
|
Nhóm 3: Dự án công nghiệp
|
|
|
|
Tổng mức đầu tư đến 10 tỷ đồng
|
Triệu đồng
|
6,4
|
|
Tổng mức đầu tư trên 10 đến 20 tỷ đồng
|
Triệu đồng
|
8
|
|
Tổng mức đầu tư trên 20 đến 50 tỷ đồng
|
Triệu đồng
|
9,6
|
|
Tổng mức đầu tư trên 50 đến 100 tỷ đồng
|
Triệu đồng
|
11,2
|
|
Tổng mức đầu tư trên 100 đến 200 tỷ đồng
|
Triệu đồng
|
12,8
|
|
Tổng mức đầu tư trên 200 đến 500 tỷ đồng
|
Triệu đồng
|
14,4
|
|
Tổng mức đầu tư trên 500 tỷ đồng
|
Triệu đồng
|
19,2
|
2
|
Trường hợp thẩm định lại: Mức thu phí bằng 50%
mức thu phí thẩm định lần đầu tương ứng
|
II
|
PHÍ THẨM ĐỊNH PHƯƠNG ÁN CẢI TẠO PHỤC HỒI MÔI
TRƯỜNG VÀ PHƯƠNG ÁN CẢI TẠO, PHỤC HỒI MÔI TRƯỜNG BỔ SUNG
|
|
|
1
|
Trường hợp 1: Áp dụng đối với phương án cải tạo,
phục hồi môi trường (hoặc phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung) và
báo cáo đánh giá tác động môi trường không cùng một cơ quan thẩm quyền phê
duyệt
|
|
|
|
Tổng mức đầu tư đến 10 tỷ đồng
|
Triệu đồng
|
4
|
|
Tổng mức đầu tư trên 10 đến 50 tỷ đồng
|
Triệu đồng
|
5,6
|
|
Tổng mức đầu tư trên 50 đến 100 tỷ đồng
|
Triệu đồng
|
7,2
|
|
Tổng mức đầu tư trên 100 đến 500 tỷ đồng
|
Triệu đồng
|
9,6
|
|
Tổng mức đầu tư trên 500 tỷ đồng
|
Triệu đồng
|
12
|
2
|
Trường hợp 2: Áp dụng đối với phương án cải tạo,
phục hồi môi trường (hoặc phương án cải tạo, phục hồi môi trường bổ sung) và báo
cáo đánh giá tác động môi trường cùng một cơ quan thẩm quyền phê duyệt
|
|
|
|
Tổng mức đầu tư đến 10 tỷ đồng
|
Triệu đồng
|
2,8
|
|
Tổng mức đầu tư trên 10 đến 50 tỷ đồng
|
Triệu đồng
|
4
|
|
Tổng mức đầu tư trên 50 đến 100 tỷ đồng
|
Triệu đồng
|
5,6
|
|
Tổng mức đầu tư trên 100 đến 500 tỷ đồng
|
Triệu đồng
|
7,2
|
|
Tổng mức đầu tư trên 500 tỷ đồng
|
Triệu đồng
|
9,6
|
III
|
PHÍ THẨM ĐỊNH HỒ SƠ CẤP GIẤY CHỨNG NHẬN QUYỀN
SỬ DỤNG ĐẤT
|
|
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
|
|
1.1
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất lần đầu
đối với trường hợp giao đất, cho thuê đất
|
|
|
a
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
đồng/hồ sơ
|
240.000
|
b
|
Các tổ chức
|
đồng/hồ sơ
|
2.400.000
|
|
Riêng cơ sở tôn giáo; khối trường học, y tế, nhà
văn hóa thuộc UBND cấp xã quản lý
|
đồng/hồ sơ
|
400.000
|
1.2
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với các trường hợp còn
lại
|
|
|
a
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
|
|
a.1
|
Các phường thuộc thành phố Đồng Hới, thị xã Ba
Đồn; các thị trấn thuộc các huyện
|
|
|
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
|
đồng/thửa/GCN
|
300.000
|
|
Cấp giấy chứng nhận về quyền sở hữu nhà ở và tài
sản khác gắn liền với đất
|
đồng/thửa/GCN
|
300.000
|
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
đồng/thửa/GCN
|
420.000
|
a.2
|
Các xã còn lại
|
|
|
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
|
đồng/thửa/GCN
|
240.000
|
|
Cấp giấy chứng nhận về quyền sở hữu nhà ở và tài
sản khác gắn liền với đất
|
đồng/thửa/GCN
|
240.000
|
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
đồng/thửa/GCN
|
328.000
|
b.
|
Tổ chức
|
|
|
b.1
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với trường hợp thực hiện
theo Quyết định giao đất, cho thuê đất, công nhận kết quả đấu giá quyền sử dụng
đất (Hồ sơ giao đất, cho thuê đất do Sở Tài nguyên và Môi trường, Ban quản
lý Khu kinh tế thẩm định)
|
đồng/thửa/GCN
|
120.000
|
b.2
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu đối với các trường hợp còn
lại
|
|
|
|
Các tổ chức
|
đồng/thửa/GCN
|
360.000
|
|
Cơ sở tôn giáo; khối trường học, y tế, nhà văn
hóa thuộc UBND cấp xã quản lý
|
đồng/thửa/GCN
|
160.000
|
2
|
Cấp đổi, cấp lại GCN quyền sử dụng đất, quyền
sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
|
|
2.1
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
|
|
a
|
Các phường thuộc thành phố Đồng Hới, thị xã Ba
Đồn; các thị trấn thuộc các huyện
|
|
|
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
|
đồng/thửa/GCN
|
152.000
|
|
Cấp giấy chứng nhận về quyền sở hữu nhà ở và tài
sản khác gắn liền với đất
|
đồng/thửa/GCN
|
152.000
|
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
đồng/thửa/GCN
|
240.000
|
b
|
Các xã còn lại
|
|
|
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
|
đồng/thửa/GCN
|
120.000
|
|
Cấp giấy chứng nhận về quyền sở hữu nhà ở và tài
sản khác gắn liền với đất
|
đồng/thửa/GCN
|
120.000
|
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
đồng/thửa/GCN
|
160.000
|
2.2
|
Tổ chức
|
|
|
|
Các tổ chức
|
đồng/thửa/GCN
|
176.000
|
|
Riêng Cơ sở tôn giáo; khối trường học, y tế, nhà
văn hóa thuộc UBND cấp xã quản lý
|
đồng/thửa/GCN
|
80.000
|
3
|
Các trường hợp cấp mới giấy chứng nhận quyền sử
dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
|
|
3.1
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
|
|
a
|
Các phường thuộc TP Đồng Hới, thị xã Ba Đồn;
Các thị trấn thuộc các huyện
|
|
|
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
|
đồng/thửa/GCN
|
176.000
|
|
Cấp giấy chứng nhận về quyền sở hữu nhà ở và tài
sản khác gắn liền với đất
|
đồng/thửa/GCN
|
176.000
|
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
đồng/thửa/GCN
|
240.000
|
b
|
Các xã còn lại
|
|
|
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
|
đồng/thửa/GCN
|
120.000
|
|
Cấp giấy chứng nhận về quyền sở hữu nhà ở và tài
sản khác gắn liền với đất
|
đồng/thửa/GCN
|
120.000
|
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
đồng/thửa/GCN
|
176.000
|
3.2.
|
Tổ chức
|
đồng/thửa/GCN
|
240.000
|
4
|
Chứng nhận biến động vào giấy chứng nhận đã cấp
|
|
|
4.1
|
Hộ gia đình, cá nhân
|
|
|
a
|
Các phường thuộc TP Đồng Hới, thị xã Ba Đồn;
các thị trấn thuộc các huyện
|
|
|
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
|
đồng/thửa/GCN
|
88.000
|
|
Cấp giấy chứng nhận về quyền sở hữu nhà ở và tài
sản khác gắn liền với đất
|
đồng/thửa/GCN
|
88.000
|
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
đồng/thửa/GCN
|
120.000
|
b
|
Các xã còn lại
|
|
|
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
|
đồng/thửa/GCN
|
64.000
|
|
Cấp giấy chứng nhận về quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất
|
đồng/thửa/GCN
|
64.000
|
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
đồng/thửa/GCN
|
88.000
|
4.2
|
Tổ chức
|
đồng/thửa/GCN
|
120.000
|
Ghi chú:
1. Đơn vị tính: “Thửa/giấy chứng nhận” được tính
cho 01 thửa đất cấp 01 giấy chứng nhận.
2. Trường hợp cấp 01 giấy chứng nhận cho 01 thửa
đất nhưng khi đăng ký bổ sung tài sản trên đất mà phải in nhiều giấy chứng nhận
thì mỗi giấy chứng nhận thu thêm 50.000 đồng/giấy chứng nhận.
3. Trường hợp nhiều thửa đất được cấp cùng
trên 01 giấy chứng nhận thì từ thửa thứ 02 trở đi mỗi thửa thu thêm 150.000 đồng/thửa.
4. Trường hợp một thửa đất có nhiều hộ gia
đình, cá nhân cùng sử dụng, mỗi giấy chứng nhận được cấp cho mỗi người cùng sử
dụng thì thu 50.000 đồng/giấy chứng nhận/01 người cùng sử dụng.
5. Trường hợp tổ chức đề nghị cấp giấy chứng
nhận đối với các dự án có nhiều thửa đất:
- Mức thu trên áp dụng cho thửa đất thứ nhất đến
thửa đất thứ năm;
- Từ thửa đất thứ sáu trở đi, thu 50.000 đồng/giấy
chứng nhận/thửa đất.
|
IV
|
PHÍ THẨM ĐỊNH ĐỀ ÁN, BÁO CÁO THĂM DÒ, ĐÁNH GIÁ
TRỮ LƯỢNG, KHAI THÁC, SỬ DỤNG NƯỚC DƯỚI ĐẤT
|
|
|
1
|
Dưới 200 m3/ngày đêm
|
|
|
|
- Thẩm định mới
|
đồng/đề án, báo
cáo
|
320.000
|
|
- Thẩm định gia hạn, bổ sung
|
đồng/đề án, báo
cáo
|
160.000
|
|
- Thẩm định cấp lại
|
đống/đề án, báo
cáo
|
96.000
|
2
|
Từ 200 m3 đến dưới 500 m3/ngày
đêm
|
|
|
|
- Thẩm định mới
|
đồng/đề án, báo
cáo
|
880.000
|
|
- Thẩm định gia hạn, bổ sung
|
đồng/đề án, báo
cáo
|
440.000
|
|
- Thẩm định cấp lại
|
đồng/đề án, báo
cáo
|
264.000
|
3
|
Từ 500 m3 đến dưới 1.000 m3/ngày
đêm
|
|
|
|
- Thẩm định mới
|
đồng/đề án, báo
cáo
|
2.080.000
|
|
- Thẩm định gia hạn, bổ sung
|
đồng/đề án, báo
cáo
|
1.040.000
|
|
- Thẩm định cấp lại
|
đồng/đề án, báo
cáo
|
624.000
|
4
|
Từ 1.000 m3 đến dưới 3.000 m3/ngày
đêm
|
|
|
|
- Thẩm định mới
|
đồng/đề án, báo
cáo
|
4.000.000
|
|
- Thẩm định gia hạn, bổ sung
|
đồng/đề án, báo
cáo
|
2.000.000
|
|
- Thẩm định cấp lại
|
đồng/đề án, báo
cáo
|
1.200.000
|
Ghi chú: Đối với lưu lượng nước từ 3.000 m3/ngày
đêm trở lên thì áp dụng mức thu theo quy định của Bộ Tài chính
|
V
|
PHÍ THẨM ĐỊNH ĐỀ ÁN KHAI THÁC, SỬ DỤNG NƯỚC MẶT,
NƯỚC BIỂN
|
|
|
1
|
Cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng dưới 0,1 m3/giây;
cho phát điện với công suất dưới 50 KW; cho mục đích khác với lưu lượng dưới
500 m3/ngày đêm
|
|
|
|
- Thẩm định mới
|
đồng/đề án
|
480.000
|
|
- Thẩm định gia hạn, bổ sung
|
đồng/đề án
|
240.000
|
|
- Thẩm định cấp lại
|
đồng/đề án
|
144.000
|
2
|
Cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,1 m3/giây
đến dưới 0,5 m3/giây; cho phát điện với công suất từ 50 KW đến dưới
200 KW; cho mục đích khác với lưu lượng từ 500 m3/ngày đêm đến dưới
3.000 m3/ngày đêm
|
|
|
|
- Thẩm định mới
|
đồng/đề án
|
1.440.000
|
|
- Thẩm định gia hạn, bổ sung
|
đồng/đề án
|
720.000
|
|
- Thẩm định lại
|
đồng/đề án
|
432.000
|
3
|
Cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 0,5 m3/giây
đến dưới 1 m3/giây; cho phát điện với công suất từ 200 KW đến dưới
1000 KW; cho mục đích khác với lưu lượng từ 3.000 m3/ngày đêm đến
dưới 20.000 m3/ngày đêm
|
|
|
|
- Thẩm định mới
|
đồng/đề án
|
3.440.000
|
|
- Thẩm định gia hạn, bổ sung
|
đồng/đề án
|
1.720.000
|
|
- Thẩm định lại
|
đồng/đề án
|
1.032.000
|
4
|
Cho sản xuất nông nghiệp với lưu lượng từ 1 m3/giây
đến dưới 2 m3/giây; cho phát điện với công suất từ 1.000 KW đến dưới
2.000 KW; cho mục đích khác với lưu lượng từ 20.000 m3/ngày đêm đến
dưới 50.000 m3/ngày đêm
|
|
|
|
- Thẩm định mới
|
|
6.560.000
|
|
- Thẩm định gia hạn, bổ sung
|
|
3.280.000
|
|
- Thẩm định lại
|
|
1.968.000
|
Ghi chú: Đối với lưu lượng nước không nằm
trong danh mục nêu trên thì áp dụng mức thu theo quy định của Bộ Tài chính
|
VI
|
PHÍ THẨM ĐỊNH CẤP, CẤP LẠI, ĐIỀU CHỈNH GIẤY
PHÉP MÔI TRƯỜNG
|
|
|
1
|
Thẩm định cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép
môi trường thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp tỉnh
|
|
|
a
|
Cấp, cấp lại giấy phép môi trường
|
đồng/dự án/ cơ sở
|
13.280.000
|
b
|
Điều chỉnh giấy phép môi trường
|
đồng/dự án/ cơ sở
|
5.600.000
|
2
|
Thẩm định cấp, cấp lại, điều chỉnh giấy phép
môi trường thuộc thẩm quyền cấp phép của Ủy ban nhân dân cấp huyện
|
|
|
a
|
Cấp, cấp lại giấy phép môi trường
|
đồng/dự án/ cơ sở
|
8.000.000
|
b
|
Điều chỉnh giấy phép môi trường
|
đồng/dự án/ cơ sở
|
1.760.000
|
VII
|
PHÍ THẨM ĐỊNH HỒ SƠ, ĐIỀU KIỆN HÀNH NGHỀ KHOAN
NƯỚC DƯỚI ĐẤT
|
|
|
|
Đối với hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước
dưới đất có lưu lượng nước dưới 3.000 m3/ngày đêm
|
|
|
|
- Thẩm định mới
|
đồng/hồ sơ
|
1.120.000
|
|
- Thẩm định gia hạn, bổ sung
|
đồng/hồ sơ
|
560.000
|
|
- Thẩm định cấp lại
|
đồng/hồ sơ
|
336.000
|
|
Đối với hồ sơ, điều kiện hành nghề khoan nước
dưới đất có lưu lượng nước từ 3.000 m3/ngày đêm trở lên thì áp dụng
mức thu theo quy định của Bộ Tài chính
|
|
|
VIII
|
PHÍ KHAI THÁC SỬ DỤNG TÀI LIỆU ĐẤT ĐAI
|
|
|
1
|
Khai thác và sử dụng thông tin, hồ sơ, tài liệu về
đất đai từ cơ sở dữ liệu đất đai và hồ sơ địa chính
|
đồng/hồ sơ (*)
|
400.000
|
|
Trường hợp cung cấp từ 5 trang trở xuống
|
đồng/hồ sơ (*)
|
344.000
|
2
|
Trích sao bản đồ địa chính, hồ sơ địa chính
|
|
|
|
- Cỡ giấy A4
|
đồng/tờ (**)
|
56.000
|
|
- Cỡ giấy A3
|
đồng/tờ (**)
|
72.000
|
3
|
Bản đồ dạng số Vector
Gồm: Bản đồ phân hạng đất; bản đồ thổ nhưỡng, bản
đồ đất, bản đồ địa chính, bản trích đo, chỉnh lý địa chính.
|
đồng/mảnh bản đồ
(***)
|
88.000
|
4
|
Cung cấp bản xác nhận thông tin, dữ liệu đất đai
tổng hợp từ bản đồ địa chính, cơ sở dữ liệu đất đai hoặc hồ sơ địa chính
|
đồng/thửa (****)
|
40.000
|
|
Ghi chú:
(*) Mức tính trên áp dụng cho 01 hồ sơ; Trường
hợp tổ chức, hộ gia đình, cá nhân có nhu cầu in sao, nhân bản hồ sơ đã cung cấp
thành nhiều bản, thì thu thêm 5.000 đồng/tờ/bản.
(**) Mức tính trên áp dụng cho 01 tờ; khi số tờ
tăng thêm, thu thêm 10.000 đồng/tờ.
(***) Mức tính trên áp dụng cho 01 mảnh bản đồ;
khi số mảnh tăng thêm, thu thêm 10.000 đồng/mảnh.
(****) Mức tính trên áp dụng cho 01 thửa; khi
số thửa tăng thêm, thu thêm 10.000 đồng/thửa.
Tổ chức; hộ gia đình, cá nhân có nhu cầu cung
cấp tài liệu đất đai qua bưu điện, phí bưu điện do tổ chức; hộ gia đình cá
nhân chịu.
Không thu phí khai thác và sử dụng tài liệu đất
đai đối với trường hợp cung cấp dữ liệu đất đai để phục vụ cho các mục đích
quốc phòng và an ninh, phục vụ yêu cầu trực tiếp của lãnh đạo Đảng và Nhà nước
hoặc trong tình trạng khẩn cấp, cơ quan cung cấp dữ liệu đất đai có trách nhiệm
tổ chức thực hiện theo chỉ đạo của Thủ trưởng cơ quan.
|
D
|
LĨNH VỰC TƯ PHÁP
|
|
|
I
|
Phí cung cấp thông tin về giao dịch bảo đảm bằng
quyền sử dụng đất, tài sản gắn liền với đất
|
đồng/lần
|
24.000
|
II
|
Phí đăng ký giao dịch bảo đảm
|
|
|
1
|
Đăng ký giao dịch bảo đảm lần đầu
|
đồng/giấy chứng nhận
|
64.000
|
2
|
Đăng ký văn bản thông báo về việc xử lý tài sản đảm
bảo
|
đồng/giấy chứng nhận
|
24.000
|
3
|
Đăng ký thay đổi nội dung giao dịch bảo đảm đã
đăng ký
|
đồng/giấy chứng nhận
|
48.000
|
4
|
Xóa đăng ký giao dịch bảo đảm
|
đồng/giấy chứng nhận
|
16.000
|
5
|
Cấp bản sao văn bản chứng nhận nội dung đăng ký
giao dịch bảo đảm
|
Trường hợp
|
20.000
|
PHỤ LỤC II
MỨC THU LỆ PHÍ TRONG CUNG CẤP MỘT SỐ DỊCH VỤ CÔNG TRỰC
TUYẾN TRÊN ĐỊA BÀN TỈNH QUẢNG BÌNH
(Kèm theo Nghị quyết số 50/2023/NQ-HĐND ngày 13 tháng 7 năm 2023 của HĐND tỉnh
Quảng Bình)
STT
|
Nội dung thu
|
ĐVT
|
Mức thu
|
Hộ gia đình, cá
nhân
|
|
Các phường thuộc
TP Đồng Hới; các phường thuộc thị xã Ba Đồn; các thị trấn thuộc các huyện
|
Các xã còn lại
|
Tổ chức
|
VI
|
Lệ phí cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất,
quyền sở hữu nhà, tài sản gắn liền với đất
|
|
|
|
|
1
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở
hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất lần đầu
|
|
|
|
|
1.1
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
|
đồng/thửa/GCN
|
40.000
|
24.000
|
80.000
|
1.2
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất
|
đồng/thửa/GCN
|
40.000
|
24.000
|
80.000
|
1.3
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
đồng/thửa/GCN
|
80.000
|
40.000
|
240.000
|
2
|
Cấp mới, cấp đổi, cấp lại giấy chứng nhận quyền
sử dụng đất, quyền sở hữu nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
|
|
|
|
2.1
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất
|
đồng/thửa/GCN
|
24.000
|
16.000
|
40.000
|
2.2
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sở hữu nhà ở và tài sản
khác gắn liền với đất
|
đồng/thửa/GCN
|
240.00
|
16.000
|
40.000
|
2.3
|
Cấp giấy chứng nhận quyền sử dụng đất, quyền sở hữu
nhà ở và tài sản khác gắn liền với đất
|
đồng/thửa/GCN
|
40.000
|
240000
|
120.000
|
3
|
Chứng nhận biến động vào giấy chứng nhận đã cấp
|
đồng/thửa/GCN
|
24.000
|
16.000
|
40.000
|
Nghị quyết 50/2023/NQ-HĐND sửa đổi Quy định tại Nghị quyết 02/2021/NQ-HĐND về mức thu phí, lệ phí trong cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
Văn bản này chưa cập nhật nội dung Tiếng Anh
Nghị quyết 50/2023/NQ-HĐND ngày 13/07/2023 sửa đổi Quy định tại Nghị quyết 02/2021/NQ-HĐND về mức thu phí, lệ phí trong cung cấp dịch vụ công trực tuyến trên địa bàn tỉnh Quảng Bình
821
|
NỘI DUNG SỬA ĐỔI, HƯỚNG DẪN
Văn bản bị thay thế
Văn bản thay thế
Chú thích
Chú thích:
Rà chuột vào nội dụng văn bản để sử dụng.
<Nội dung> = Nội dung hai
văn bản đều có;
<Nội dung> =
Nội dung văn bản cũ có, văn bản mới không có;
<Nội dung> = Nội dung văn
bản cũ không có, văn bản mới có;
<Nội dung> = Nội dung được sửa đổi, bổ
sung.
Click trái để xem cụ thể từng nội dung cần so sánh
và cố định bảng so sánh.
Click phải để xem những nội dung sửa đổi, bổ sung.
Double click để xem tất cả nội dung không có thay
thế tương ứng.
Tắt so sánh [X] để
trở về trạng thái rà chuột ban đầu.
FILE ĐƯỢC ĐÍNH KÈM THEO VĂN BẢN
FILE ATTACHED TO DOCUMENT
|
|
|
Địa chỉ:
|
17 Nguyễn Gia Thiều, P. Võ Thị Sáu, Q.3, TP.HCM
|
Điện thoại:
|
(028) 3930 3279 (06 lines)
|
E-mail:
|
info@ThuVienPhapLuat.vn
|
Mã số thuế:
|
0315459414
|
|
|
TP. HCM, ngày 31/05/2021
Thưa Quý khách,
Đúng 14 tháng trước, ngày 31/3/2020, THƯ VIỆN PHÁP LUẬT đã bật Thông báo này, và nay 31/5/2021 xin bật lại.
Hơn 1 năm qua, dù nhiều khó khăn, chúng ta cũng đã đánh thắng Covid 19 trong 3 trận đầu. Trận 4 này, với chỉ đạo quyết liệt của Chính phủ, chắc chắn chúng ta lại thắng.
Là sản phẩm online, nên 250 nhân sự chúng tôi vừa làm việc tại trụ sở, vừa làm việc từ xa qua Internet ngay từ đầu tháng 5/2021.
Sứ mệnh của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT là:
sử dụng công nghệ cao để tổ chức lại hệ thống văn bản pháp luật,
và kết nối cộng đồng Dân Luật Việt Nam,
nhằm:
Giúp công chúng “…loại rủi ro pháp lý, nắm cơ hội làm giàu…”,
và cùng công chúng xây dựng, thụ hưởng một xã hội pháp quyền trong tương lai gần;
Chúng tôi cam kết dịch vụ sẽ được cung ứng bình thường trong mọi tình huống.
THÔNG BÁO
về Lưu trữ, Sử dụng Thông tin Khách hàng
Kính gửi: Quý Thành viên,
Nghị định 13/2023/NĐ-CP về Bảo vệ dữ liệu cá nhân (hiệu lực từ ngày 01/07/2023) yêu cầu xác nhận sự đồng ý của thành viên khi thu thập, lưu trữ, sử dụng thông tin mà quý khách đã cung cấp trong quá trình đăng ký, sử dụng sản phẩm, dịch vụ của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT.
Quý Thành viên xác nhận giúp THƯ VIỆN PHÁP LUẬT được tiếp tục lưu trữ, sử dụng những thông tin mà Quý Thành viên đã, đang và sẽ cung cấp khi tiếp tục sử dụng dịch vụ.
Thực hiện Nghị định 13/2023/NĐ-CP, chúng tôi cập nhật Quy chế và Thỏa thuận Bảo về Dữ liệu cá nhân bên dưới.
Trân trọng cảm ơn Quý Thành viên.
Tôi đã đọc và đồng ý Quy chế và Thỏa thuận Bảo vệ Dữ liệu cá nhân
Tiếp tục sử dụng
Cảm ơn đã dùng ThuVienPhapLuat.vn
- Bạn vừa bị Đăng xuất khỏi Tài khoản .
-
Hiện tại có đủ người dùng cùng lúc,
nên khi người thứ vào thì bạn bị Đăng xuất.
- Có phải do Tài khoản của bạn bị lộ mật khẩu
nên nhiều người khác vào dùng?
- Hỗ trợ: (028) 3930.3279 _ 0906.229966
- Xin lỗi Quý khách vì sự bất tiện này!
Tài khoản hiện đã đủ người
dùng cùng thời điểm.
Quý khách Đăng nhập vào thì sẽ
có 1 người khác bị Đăng xuất.
Tài khoản của Quý Khách đẵ đăng nhập quá nhiều lần trên nhiều thiết bị khác nhau, Quý Khách có thể vào đây để xem chi tiết lịch sử đăng nhập
Có thể tài khoản của bạn đã bị rò rỉ mật khẩu và mất bảo mật, xin vui lòng đổi mật khẩu tại đây để tiếp tục sử dụng
|
|